Professional Documents
Culture Documents
1
I. Các vấn ñề chung về hợp ñồng xuất nhập khẩu
1. Hp ñng xut nhp khu là sự thỏa thuận
giữa các bên mua bán có trụ sở kinh doanh ở
các nước khác nhau.
Bên bán:
Cung cấp hàng hóa và chứng từ
Nhận tiền
Bên mua:
Trả tiền.
2
Nhận hàng
2. Đặc ñiểm của hợp ñồng xuất nhập khẩu
3
3. Bố cục của hợp ñồng xuất nhập khẩu
3 phần:
Phần 1: Phần trình bày (representations)
Tiêu ñề
Số hợp ñồng.
Thời gian ký kết hợp ñồng.
Phần giới thiệu chủ thể hợp ñồng: (parties)
Tên doanh nghiệp
Địa chỉ
ĐT, Fax, email,…
Người ñại diện. 4
5
Cơ sở pháp lý của hợp ñồng:
The Seller has agreed to sell and the Buyer has
agreed to buy the commodity under the terms and
conditions provided in this contract as follows
(Người bán ñồng ý bán và người mua ñồng ý mua
hàng hóa theo các ñiều kiện và ñiều khoản ñược
quy ñịnh trong hợp ñồng này như sau)
6
Hoặc :
After negotiation, both parties have agreed
to sign this contract on the following terms
and conditions
(sau khi ñám phán, hai bên thống nhất ký
hợp ñồng này dựa trên các ñiều kiện và
ñiều khoản sau)
7
Phần 2: Các ñiều khoản và ñiều kiện của hợp
ñồng (Terms and conditions)
8
Tầm quan trọng
9
Mức ñộ sử dụng
10
Các ñiều khoản chủ yếu và tùy nghi
11
Nhng ñiu kho n tùy nghi (th
yu):
13
II. Kỹ thuật soạn thảo các ñiều khoản của hợp ñồng
17
Phương pháp qui ñịnh phỏng chừng:
Ví dụ: Khoảng 1.000.000 tấn than, xấp xỉ 5.000 tấn quặng
thiếc.
Phương pháp này thường ñược dùng khi mua bán hàng
hóa có khối lượng lớn như: phân bón, quặng, ngũ cốc
...
Các từ sử dụng:
- Khoảng (about)
- Xấp xỉ (Approximately)
- Trên dưới (More or less)
- Từ ... ñến ... (From . . . to . . .)
* Ví dụ: 1.000 MT more or less 5%.
Hoặc from 950 MT to 1.050 MT about 1.000 MT.
20
Trọng lượng tịnh (Net Weight) chỉ tính trọng
lượng của bản thân hàng hóa.
Net weight = gross weight – tare weight
23
3. Điều khoản về bao bì (packing):
26
c) Phương pháp xác ñịnh giá cả bao bì:
Ví dụ: sắn lát (tinh bột : 70% tối thiểu (min), bùn
ñất, cát không quá 1% (max),…) 30
Ví dụ: Phẩm chất gạo xuất khẩu 25% tấm
- Độ ẩm tối ña 14% : moisture max 14%
- Tạp chất tối ña 0,5%: foreign matter max 0,5%
- Hạt vỡ tối ña 25%: broken bean max 25%
- Hạt nguyên tối thiểu 40%: standard bean min
40%
- Hạt hư không quá 2%: damaged grain max 2%
- Hạt bạc bụng không quá 8% : chalky grain max
8%
- Hạt ñỏ không quá 4%: red bean max 4%
31
d. Dựa vào số lượng thành phẩm thu ñược từ
hàng hóa ñó
32
e. Dựa vào hiện trạng hàng hóa
Thường dùng trong mua bán nông sản và khoáng
sản, trong hợp ñồng có câu “Chỉ bán hàng nếu
ñến” (to arrive sale)
- Dung trọng: nói lên tính chất vật lý: hình dạng, kích
cỡ, trọng lượng,… tỷ trọng tạp chất.
35
Ngoài ra, có thể có các phương pháp sau
- Dựa vào quy cách hàng hóa
- Kết hợp một hoặc nhiều các trên lại với nhau 36
(5). Điều khoản về giá cả (price hoặc unit price)
37
b. Phương pháp qui ñịnh giá hợp ñồng: thường có
2 cách
+ Giá cố ñịnh (fixed price): giá ñược xác ñịnh lúc
ký hợp ñồng và không thay ñổi trong quá trình
thực hiện hợp ñồng
- Giá quy ñịnh sau: Giá ñược xác ñịnh sau thời
ñiểm ký kết hợp ñồng.
39
c. Điều kiện cơ sở giao hàng
- FOB, CFR, CIF,… ???
- Địa ñiểm, cảng nào?
- Incoterms năm?
41
b. Thời gian thanh toán (payment time/period)
Trả trước
Trả ngay
Trả sau
Trả hỗn hợp
Thời gian thanh toán quan trọng: rủi ro tỉ giá, lãi
suất, khả năng thanh toán, giá hàng,…
42
c •Phương thức thanh toán (mode/method of
payment)
43
Các phương thức thanh toán quốc tế thường
dùng:
45
Quy trình chuyển tiền trả trước
2
NHXK NHNK
1. NK chuyển tiền
3 1
2. NHNK yều cầu trả
tiền
XK NK 3. Trả tiền cho XK
4
4. Giao hàng
46
2. Quy trình nh thu (collection):
3
NHXK NHNK
Remitting bank Collecting bank
7
6 5 4
2 8
0
XK NK
Principal 1 Drawee
47
Quy trình thanh toán tín dụng chứng từ
5. Product
is Shipped
1. 1.
10.
3. Letter of Credit
7. Documents
49
Chọn phương thức nào
50
d. Bộ chứng từ thanh toán (documents required)
51
7 Điều khoản về giao hàng (shipment hoặc
delivery)
Nội dung
-Thời gian giao hàng
-Địa ñiểm giao hàng
-Thông báo giao hàng
-Các qui ñịnh khác có liên quan giao hàng
52
a Thời gian giao hàng (shipment time/period)
54
c Thông báo giao hàng (notice of shipment)
- Mua thông báo cho bán: Chỉ ñịnh PTVT, Thời gian giao
hàng,…
-Bán thông báo mua: thời gian giao hàng, kết quả giao hàng
(pre - advice of shipment hoặc advice of shipment)
57
9 Điều khoản bất khả kháng (Force majeure)
60
10 Điều khoản về trong tài (Arbitration) (tt)
- Địa ñiểm tiến hành trọng tài: có liên quan chặt chẽ
chọn luật giải quyết tranh chấp.
- Trình tự tiến hành trọng tài
1. Thõa hiệp trọng tài: có thể ghi trước trong hợp
ñồng hoặc sau thõa thuận bằng văn bản riêng
trước hoặc sau khi tranh chấp xảy ra.
2. Tổ chức ủy ban trọng tài
- Mỗi bên chọn 1 trong tài, 2 trong tài này chọn
trọng tài thứ 3 (thường là chủ tịch ủy ban)
- 2 bên cùng chọn 1 trọng tài tiến hành xét xử
61
10 Điều khoản về trong tài (Arbitration) (tt)
64