Professional Documents
Culture Documents
Ngày dạy:
Tuần 21- Tiết 40,41 §5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI.
I: Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu định về dấu của tam thức bậc hai.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Kỹ năng vận dụng định lí một cách thành thạo để giải bất
phương trình bậc hai, bất phương trình quy về bậc hai,bất phương trình dạng tích,
bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
+ Thái độ nhận thức: Cẩn thận, tính toán chính xác, nghiêm túc,…
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tâp cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững xét dáu nhị thức bậc nhất, đọc trước bài dấu tam thức bậc
hai.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiễm tra bài cũ:
Mới hai em HS lên để thực hiện bài toán sau
HS:Giải bất phương trình:
a.x+3y>-2
b.2x+3y-4<0
Page | 1
Lớp 10-Đại số 2-17/01/2011
3.Bài mới:
Hoạt động của Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
GV
Yêu cầu HS nhắc I. Định lý về dấu tam
lại biểu thức nhị HS : f(x)=ax+by thức bậc hai:
thức bậc nhất 1. Tam thức bậc hai:
Tam thức bậc hai đối
với x là biểu thức có dạng
f ( x ) ax 2 bx c (a≠0, a,b,c la
những hệ số đã biết)
trong đó a, b, c là những hệ số.
VD : f(x) = -x2 + 3x – 5
- Tính f(0)=-5,f(1)=-3, f(-1)=-
9…..
3. Áp dụng:
Page | 2
Lớp 10-Đại số 2-17/01/2011
Page | 3
Lớp 10-Đại số 2-17/01/2011
3m – 5)<0
5
1 m
2
Vậy pt đã cho có hai nghiệm trái dấu khi
5
1 m .
2
IV.Củng cố, dặn dò:
+ Nhắc lại định lí về dấu của tam thức bậc hai (Chú ý bảng xét dấu)
+ ∆ > 0 có bxd:
x -∞ x1 x2 +∞
2
f ( x ) ax bx c Cùng dấu với a 0 Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a
+ Cách giải bpt bậc hai, định lí về dấu của tam thức bậc hai, giải bài tập sgk.
V.Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Page | 5
Lớp 10-Đại số 2-17/01/2011
Ngày dạy:
Tuần 21-Tiết 42 LUYỆN TẬP
I: Mục tiêu:
+ Kiến thức cơ bản: Xét dấu tam thức bậc hai và giải bất phương trình bậc hai.
+ Kỹ năng, kỹ xảo: Kỹ năng vận dụng tốt định lí về dấu của tam thức bậc hai để
giải bài tập.
+ Thái độ nhận thức: Nghiêm túc, chuẩn bị bài trước, chủ động, tích cực, chăm
chỉ,…
II. Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tâp cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững về bất phương trình bậc hai một ẩn, chuẩn bị trước các bài
tập sách giáo khoa.
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt động của Hoạt động của trò Nội dung ghi
thầy bảng
+ Ổn định lớp + Ồn định trật tự
+ Giới thiệu nội + Chú ý theo dõi LUYỆN TẬP
dung mới
GV: Gọi hs lần HS: Lên bảng giải 1. Xét dấu các
lượt lên bảng a) 5x2 – 3x + 1 > 0, x R tam thức bậc hai:
giải. b) a) 5x2 – 3x + 1
x -∞ -1 5 +∞ b) -2x2 +3x +5
2 c) x2 + 12x + 36
2
+ Gọi học sinh -2x +3x - 0 + 0 - d) (2x – 3)(x +5)
nhận xét và củng +5 2
cố. c) x + 12x + 36 > 0, x ≠ -6
d)
x -∞ -5 32 +∞
(2x – 3)(x + 0 - 0 +
+5)
10’ HS: Lên bảng giải 2. Lập bxd các
+ Gọi học sinh b) biểu thức sau:
lên bảng trình x -∞ 12 0 1 4 +∞ b)f(x)=(3x2-
bày. 3 4x)(2x2-x-1)
2
3x - + | + 0 - | - 0 + c)f(x)=(4x2-1)(-
4x
Page | 6
Lớp 10-Đại số 2-17/01/2011
2x2- + 0 - | - 0 + | + 8x2+x-3)(2x+9)
x-1 d)
f(x) + 0 - 0 + 0 - 0 +
f ( x)
3x 2
x 3 x 2
4x2 x 3
c)
x -∞ 92 12 1 +∞
2
4x2-1 + | + 0 - 0 +
+ Nhận xét và - - | - | - | -
củng cố. 8x2+x-
3
2x+9 - 0 + | + | +
f(x) + 0 - 0 + 0 -
d)
-∞ 3 -1 0 1 3 3 +∞
x 3 4
3x2 + | + | + 0 - 0 + | + | +
–x
3 – - 0 + | + | + | + | + 0 -
2
x
4x2 + | + 0 - | - | - 0 + | +
+ x–
3
f(x) - 0 + || - 0 + 0 - || + 0 -
GV: Gọi hs lên HS: Lên bảng giải 3. Giải các bất
bảng giải a) Vô nghiệm phương trình sau:
4 a) 4x2 – x + 1 < 0
c) x 8; 2 x ;1 x 2.
GV: Hướng dẫn 3 c)
câu c 1 3
2
Chuyển vế, quy 2
x 4 3x x 4
đồng (không
được bỏ mẫu)
Page | 7
Lớp 10-Đại số 2-17/01/2011
Page | 8