You are on page 1of 3

TRẮC NGHIỆM CÁC LOẠI DAO ĐỘNG A. Làm cho động năng của vật tăng lên.

B. Bù lại sự tiêu hao năng lượng bởi lực cản mà không làm
Câu 1: Một xe máy đi trên đường có những mô cao cách đều thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.
nhau những đoạn 5m. Khi xe chạy với tốc độ 15km/h thì bị xóc C. Làm cho li độ dao động không giảm xuống.
mạnh nhất. Tính chu kì dao động riêng của xe. D. Làm cho tần số dao động không giảm đi.
A. 2s. B. 2,2s. C. 2,4s. D. 1,2s. Câu 13: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục
Câu 2: Trong dao động cưỡng bức của con lắc, khi có hiện tượng theo thời gian là
cộng hưởng thì: A. biên độ và tốc độ B. biên độ và gia tốc.
A. Biên độ dao động A. của dao động gấp đôi biên độ của C. li độ và tốc độ. D. biên độ và năng lượng.
ngoại lực. Câu 14: Một lò xo nhẹ độ cứng k = 300N/m, một đầu cố định,
B. Tần số góc của ngoại lực rất nhỏ so với tần số góc riêng của đầu kia gắn quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,15kg. Quả cầu có thể
dao động tắt dần. trượt trên dây kim loại căng ngang trùng với trục lò xo và xuyên
C. Tần số góc của ngoại lực rất lớn so với tần số góc riêng của tâm quả cầu. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi thả cho
dao động tắt dần. quả cầu dao động. Do ma sát quả cầu dao động tắt dần chậm. Sau
D. Biên độ A. của dao động đạt giá trị cực đại. 200 dao động thì quả cầu dừng lại. Lấy g = 10m/s2. Tính hệ số ma
Câu 3: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc: sát µ.
A. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật A. 0,01 B. 0,005 C. 0,002. D. 0,05
B. Độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số dao động Câu 15: Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao
riêng của hệ. động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. vì
D. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. A. Chu kì khác nhau. B. Cường độ khác nhau.
Câu 4: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là C. Pha ban đầu khác nhau.
đúng? D. Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng động, ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một
bức. cơ cấu liên kết với hệ dao động
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực Câu 16: Trong các câu sau đây, câu nào là sai?
cưỡng bức. A. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số B. Trong dao động tắt dần, vận tốc giảm như căn bậc hai của
bằng tần số của lực cưỡng bức. cơ năng.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp cho hệ không
Câu 5: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi: làm thay đổi chu kì riêng của nó.
A. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. D. Trong dao động tắt dần, biên độ dao động giảm như căn bậc
B. Dao động không có ma sát hai của cơ năng.
C. Tần số cưỡng bức bằng tần số riêng. Câu 17: Dao động cơ học của con lắc vật lý trong đồng hồ quả
D. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động:
Câu 6: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ nét khi: A. Tắt dần. B. Cưỡng bức. C. Tự do. D. Duy trì.
A. Tần số riêng của hệ càng nhỏ. Câu 18: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng:
B. Tần số của lực cưỡng bức càng lớn. A. Vật tiếp tục dao động mà không cần tác dụng ngoại lực.
C. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng lớn. B. Tần số của ngoại lực tác dụng lên vật lớn hơn tần số dao
D. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng nhỏ. động riêng của vật.
Câu 7: Một vật dao động với tần số riêng f0 = 5Hz, dùng một C. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng của nó.
ngoại lực cưỡng bức có biên độ không đổi, khi tần số ngoại lực D. Tần số của ngoại lực lớn hơn rất nhiều tần số dao động
lần lượt là f1 = 6Hz và f2 = 7Hz thì biên độ dao động tương ứng riêng của vật.
là A1 và A2. So sánh A1 và A2. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 10g
A. A1 = A2 vì cùng cường độ ngoại lực. gắn với lò xo có độ cứng k = 1N/m dao động trên mặt phẳng
B. Không thể so sánh. ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là µ
C. A1 < A2 vì f1 < f2 = 0,05. Ban đầu đưa vật đến vị trí mà lò xo bị nén 10cm và thả ra.
D. A1 > A2 vì f1 gần f0 hơn. Tính độ dãn lớn nhất của lò xo.
Câu 8: Sự đong đưa của chiếc lá khi có gió thổi qua là : A. 9,5cm. B. 8,75cm. C. 8cm. D. 9cm.
A. Dao động duy trì. B. Dao động tuần hoàn. Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào?
C. Dao động tắt dần. D. Dao động cưỡng bức. A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 9: Một con lắc đơn dao động tắt dần chậm trong không khí B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
với biên độ ban đầu là 10cm, chu kì T = 2s. Sau khi dao động 200 C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
lần thì vật dừng lại ở vị trí cân bằng. Biết vật có khối lượng 100g. D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động.
Lấy g = 10m/s2 và 2 = 10. Tính quãng đường vật đi được kể từ Câu 21: Một con lắc đơn dao động tắt dần chậm trong không khí
lúc bắt đầu dao động đến khi dừng lại. với biên độ ban đầu là 10cm, chu kì T = 2s. Sau khi dao động 200
A. 40m. B. 400cm. C. 20m. D. 200cm. lần thì vật dừng lại ở vị trí cân bằng. Biết vật có khối lượng 100g.
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau mỗi dao động, Lấy g = 10m/s2 và 2 = 10. Tính lực cản của không khí tác dụng
biên độ của con lắc giảm 5%. Tính phần trăm năng lượng bị mất vào vật.
đi sau một dao động toàn phần: A. 25.10-4N. B. 2,5.10-4N. C. 12,5.10-5N. D. 1,25.10-5N.
A. 5%. B. 90%. C. 2,5%. D. 10%. Câu 22: Dao động tự do là dao động có:
Câu 11: Dao động tắt dần là dao động có: A. Tần số phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
A. Thế năng luôn giảm theo thời gian. B. Chu kì không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài mà chỉ
B. Động năng luôn giảm theo thời gian. phụ thộc vào các đặc tính của hệ dao động.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian. C. Tần số không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ nhưng phụ
D. Li độ luôn giảm theo thời gian. thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 12: Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho D. Biên độ giảm dần theo thời gian.
các vật có tác dụng: Câu 23: Chọn câu đúng:
A. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của một ngoại lực F = F0cos t thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ đạt
ngoại lực tuần hoàn có tần số góc  bất kì. giá trị cực đại khi tần số góc  có giá trị bao nhiêu?
B. Dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng thì tần số góc của A. 5rad/s. B. 10rad/s. C. 15rad/s. D. 25rad/s.
ngoại lực phải có giá trị rất lớn. Câu 34: Trong dao động cưỡng bức của con lắc, hiện tượng cộng
C. Dao động cưỡng bức luôn có pha ban đầu bằng không. hưởng xảy ra khi ngoại lực tuần hoàn có:
D. Da động duy trì xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực, trong A. Tần số góc bằng tần số góc riêng của hệ dao động tắt dần.
đó ngoại lực được điểu khiển để hệ có biên độ bằng bằng biên độ B. Biên độ rất lớn.
dao động tự do của hệ. C. Pha ban đầu bằng không.
Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau cho D. Tần số rất lớn.
hợp nghĩa: Dao động ……….là dao động của một vật duy trì với Câu 35: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi
biên độ không đổi nhờ tác dụng của………. được 0,5m. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,5s.
A. Cưỡng bức, ngoại lực tuần hoàn người đó đi với vận tốc v thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh
B. Điều hoà, ngoại lực tuần hoàn nhất. Vận tốc v có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
C. Tự do, lực hồi phục A. 1,8 km/h B. 36km/h C. 3,6km/h D. 18 km/h
D. Tuần hoàn, ngoại lực tuần hoàn Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 10g dần?
gắn với lò xo có độ cứng k = 1N/m dao động trên mặt phẳng A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là µ B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
= 0,05. Ban đầu đưa vật đến vị trí mà lò xo bị nén 10cm và thả ra. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Tính tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động. D. Lực cản của môi trường luôn sinh công dương.
A. 90cm/s. B. 95cm/s. C. 87,5cm/s D. 9m/s. Câu 37: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò
Câu 26: Trong dao động cơ học, khi nói về dao động cưỡng bức xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm
( giai đoạn ổn định), phát biểu nào sau đây là đúng? ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật
A. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của nhỏ là µ = 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi
ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2 Tốc độ
B. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là:
riêng của vật. A. 10 30cm / s B. 40 3cm / s
C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực
tuần hoàn tác dụng lên vật. C. 20 6cm / s D. 40 2cm / s
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số Câu 38: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn
của ngoại lực tác dụng lên vật. định, phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 27: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao
sự tắt dần nhanh là có lợi? động riêng của hệ.
A. Quả lắc đồng hồ. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực
B. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh. cưỡng bức.
C. Chiếc võng. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ
D. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 28: Một con lắc đơn dài 50cm được treo trên trần một toa xe D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số
lửa chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Con lắc bị tác động mỗi của ngoại lực cưỡng bức.
khi xe lửa qua điểm nối của đường ray. Biết khoảng cách giữa hai Câu 39: Một con lắc lò xo dao động tắt dần có cơ năng ban đầu
điểm nối bằng 12m. Hỏi khi xe lửa có tốc độ là bao nhiêu thì biên là W và có biên độ ban đầu là 10cm. Khi cơ năng của con lắc còn
độ dao động của con lắc là lớn nhất? Lấy g = 10m/s2. lại là W/4 thì biên độ của con lắc có giá trị bao nhiêu?
A. 8,54m/s B. 6,34m/s C. 4,25m/s D. A. 5cm. B. 5 2cm C. 2,5cm. D. 1,25cm.
12,24m/s Câu 40: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ
Câu 29: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã: biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó. một dao động toàn phần là bao nhiêu?
B. Tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian. A. 97% B. 1,5% C. 3% D. 6%.
C. Cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng Câu 41: Phát biểu nào sau đây là SAI?
vật mất đi sau mỗi chu kỳ. A. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát.
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. B. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi
Câu 30: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=100N/m, m=100g, trường ngoài là nhỏ.
hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là =0,02, lấy g=2=10m/s2. Đưa C. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại
vật tới vị trí lò xo giãn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu lực biến đổi tuần hoàn.
20cm/s hướng về vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ
cho tới lúc dừng lại là: giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
A. 2cm. B. 200cm. C. Đáp án  D. 20cm. Câu 42: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với dao động cưỡng
Câu 31: Xe mô tô có tần số dao động của khung xe là 2/3Hz. Khi bức?
xe chạy trên đường có các rãnh nhỏ cách nhau 10m thì bị rung A. Biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
mạnh nhất. Tính vận tốc của xe. B. Dao động ổn định của vật là dao động điều hòa.
A. 24km/h. B. 18km/h. C. 36km/h. D. 42km/h. C. Tần số của dao động luôn có giá trị bằng tần số của ngoại
Câu 32: Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác lực.
dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ rõ nét hơn nếu: D. Biên độ dao động đạt cực đại khi tần số của ngoại lực bằng
A. Dao động tắt dần cùng pha với ngoại lực tuần hoàn. tần số riêng của dao động tắt dần.
B. Dao động tắt dần có tần số riêng càng lớn. Câu 43: Chọn đáp án sai. Dao động tắt dần là dao động:
C. Ma sát tác dụng lên vật dao động càng nhỏ. A. Có tính tuần hoàn. B. Không có tính điều hòa
D. Dao động tắt dần có biên độ càng lớn. C. Có biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 33: Một con lắc lò xo có chu kì dao động riêng khi dao động D. Có thể có lợi hoặc có hại
tự do là T = /5 s. Khi hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng của
Đáp án
1. D 2. B 3. C 4. C 5. C 6. D 7. D
8. D 9. A 10. D 11. C 12. B 13. D 14. B
15. D 16. B 17. D 18. C 19. D 20. B 21. C
22. B 23. A 24. A 25. B 26. C 27. B 28. A
29. C 30. B 31. A 32. C 33. B 34. A 35. C
36. C 37. D 38. A 39. A 40. D 41. A 42. B
43. A

You might also like