Professional Documents
Culture Documents
x > 0
Gợi ý: Điều kiện:
y > 0
Phương trình (1) ⇔ ex − x = ey − y có dạng f (x) = f (y) ( x > 0; y > 0)
Xét hàm số f (t) = e − t ( t > 0) . Ta có: f / (t) = et − 1 > 0 ∀t > 0
t
x = 2
1)
2x−1 + 4x − 16
x− 2
>4 ( )
2) log5 3+ 3x + 1 = log4 3x + 1 ( )
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền
Chuyên đề PT-BPT MŨ VÀ LOGARITH Luyện thi Đại Học
logx 3
(
3) log7 1+ x + x ≤ log4 x ) log3 x
4) 2
1
+
2
≥
5
2
5)
( 3.2 4− x
− 7x − 17 x2 − 25 )( ) ≥0 6) 3log2x = x2 − 1
( log x + 2
5
x
)( x
− 2 2 .log2 x − 4 )
Phương pháp: PHƯƠNG PHÁP CHIA KHOẢNG- XÉT TRƯỜNG HỢP:
1)
(
log2 3.2x−1 − 1
≥1
)2)
x−1
≤1 3) 15.2x+1 + 1 ≥ 2x − 1 + 2x+1
x log3 9 − 3x
( )
1 1
****Bài tập 1: (THTT 2003) Giải bất phương trình: 2
<
log4(x + 3x) log2(3x − 1)
x∈ ( −∞; −3) ∪ ( 0; +∞ )
x2 + 3x > 0 1
Gợi ý: Điều kiện: ⇔ 1 ⇒ x∈ ; +∞
3x − 1> 0 x∈ 3; +∞ 3
Nhận xét: Bài tập này nếu giải theo phương án thông thường, tức là quy đồng thì sẽ phức tạp. Ta có
các nhận xét tốt về dạng toán này như sau:
1 1
Dạng bất phương trình: < (1)
a b
a < 0 a > 0
TH 1: thì (1) luôn thỏa. TH 2: thì (1) vô nghiệm.
b > 0 b < 0
a > 0 a < 0
TH 3: thì (1) ⇔ b < a TH 4: thì (1) ⇔ b < a
b > 0 b < 0
1
3
1
Với điều kiện x > ⇒ x2 + 3x ≥ 3x > 3. = 1⇔ log4 x2 + 3x > 0
3
( )
1 1 1 1
3) ≤ 4) ≤
x + 1 log4(x + 3) log3 2x − 3x + 1 log3 (x + 1)
2 2
log4
x+ 2
Phương pháp: SỬ DỤNG PHÉP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐẶC SẮC:
***Ý tưởng:
Xét phương trình ax 2 + bx + c = 0 có ∆ = b 2 − 4ac , trong đó a, b, c ∈ R. Vậy đối với các phương
trình dạng bậc 2 với các hệ số phụ thuộc vào biến , ta có thể dùng ∆ để giải quyết một cách tương tự
hay không? Câu trả lời là được.
Bài tập: Giải phương trình sau:
2
( x + 2) log 2 ( x + 3) + ( 4 x + 9) log 1 ( x + 3) + 4 = 0
2
(1)
Gợi ý: Điều kiện: x > −3
TH1: x = −2 . Phương trình(1) trở thành: 4 = 0 .(Vô nghiệm)
TH2: x ≠ −2 . Đặt t = log 2 ( x + 3)
(2)tt: (x + 2)t2 − (4x + 9)t + 4 = 0
∆ = (4x + 9)2 − 16(x + 2) = 4x2 + 56x + 49 = (4x + 7)2
4 x + 9 − ( 4 x + 7) 1
t = 2( x + 2)
=
x+2
log ( x + 3) =
1
Phương trình ⇔ Lúc đó: 2
x+ 2
4 x + 9 + ( 4 x + 7)
t = =4 log2(x + 3) = 4
2( x + 2)
1
* Xét log2(x + 3) = (*)
x+ 2
VT = log2(x + 3) đồng biến trên ( −3;+∞ )
1
VP = nghịch biến trên ( −3;+∞ ) . Suy ra phương trình (*) có nghiệm duy nhất.
x+ 2
Dễ thấy x = −1 thỏa (*). Vậy phương trình (*) có nghiệm duy nhất x = −1.
* Ta có: log2(x + 3) = 4 ⇔ x + 3 = 24 ⇔ x = 15 .
Đối chiếu điều kiện, phương trình (1) có nghiệm là x = −1; x = 15 (y.c.b.t)
Bài tập: Giải phương trình sau:
2 2x + 9
− +x+4=0 (1)
9x 3x
Gợi ý: TXĐ: D = ¡
1
Đặt t = >0
3x
(3)trở thành: 2t2 − (2x + 9)t + x + 4 = 0
∆ = (2x + 9)2 − 8(x + 4) = (2x + 7)2
h(x) > 1
logh(x) f( x) >logh(x) g( x) ⇔ f (x) > g(x) ∀ x
( : < 0h( ≠x) 1)
Dạng 2: 0 < h(x)< 1
f (x) < g(x)
Có nghĩa là, trong các bất phương trình chứa ẩn ở cơ số thì thong thường chúng ta chia trường hợp.
Nhưng nếu điều kiện của phương trình thuận lợi, thì việc đánh giá cơ số sẽ giúp quy trình giải khoa
học, ngắn gọn hơn.
MỘT SỐ VÍ DỤ:
Bài tập: Giải bất phương trình: (x2 − x + 1)x < 1 (1)
Gợi ý: Điều kiện: x2 − x + 1> 0 ⇔ ∀x∈ ¡
x2 − x + 1 > 1
(*)
2 x 2 0 x < 0
Ta có (1) ⇔ (x − x + 1) < (x − x + 1) ⇔ 2
x − x + 1< 1 (**)
x > 0
x − x + 1> 1 x − x > 0
2 2
Giải (*): ⇔ ⇔ x< 0
x < 0 x < 0
x2 − x + 1< 1 x2 − x < 0
Giải (**): ⇔ ⇔ 0< x < 1
x > 0 x > 0
Kết luận: Tập nghiệm của bất phương trình là T = ( 0;+∞ ) (y.c.b.t)
2
(
Bài tập: Giải bất phương trình: logx 5x − 8x + 3 > 2 (1) )
Do 3x >: 3x ≤ 9 ⇔ x ≤ 2
Đối chiếu với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là: T = ( log 9 73; 2]
Bài tập tương tự: Giải các bất phương trình sau:
1) logx (log3(9x − 6)) > 1 2) logx (log9(3x − 9)) ≤ 1 3) logx (log2(4x − 6)) ≤ 1
4) 5x + 6x2 + x3 − x4 log2 x > (x2 − x)log2 x + 5+ 5 6 + x − x2
5) ( )
x2 − 4x + 3 + 1 log5
x 1
+
5 x
( )
8x − 2x2 − 6 + 1 ≤ 0
( )
t +1
t 2t
2. 2 ≥ 22 ⇔ 2.22 ≥ 22 ⇔ 22 ≥ 22
t2 3t t ≤ 1
⇔ +1 ≥ ⇔t 2 −3t +2 ≥0 ⇔ t ≥ 2
2 2
* t ≤ 1: log2 x ≤ 1⇔ x ≤ 2.
* t ≥ 2: log2 x ≥ 2 ⇔ x ≥ 4.
Đối chiếu điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình (1) là: T = ( 0;2] ∪ [ 4;+∞ )
Cách 2: Dùng phép biến đổi tương đương.
1
log x
3
log x 1
log x
3
log x 1 2 3
≥ 2 ⇔ log2 2.x ≥log2 22 ⇔1 + log
2 x ≥ log2 x ⇔
2 2 2 2
2.x 2 2 2 ....
2 2
Bài tập tương tự: Giải các phương trình- bất phương trình sau:
2
1) 4lg10x − 6lgx = 2.3lg100x 2) 2.xlog2 x + 2.x−3log8 x − 5 = 0
3) 4log3 x + xlog3 2 = 6 4) xlog34 = x2 2log3x − 7.xlog32
log1 x
log21 x
5
log2 x
+ 6 x = 13.x log2 6
+x >
2 2
5) 6.9 6) 2 2
2
Phương pháp: MỘT SỐ BIẾN ĐỔI ĐẶC SẮC GIẢI PT-BPT
Bài tập 1: (THTT 2003) Giải phương trình: log2002− x ( log2002− x x) = logx logx ( 2002 − x) (1)
log2002− x x > 0
0 < 2002 − x ≠ 1
Gợi ý: Điều kiện: ⇔ 1< x < 2001
0 < x ≠ 1
logx ( 2002 − x) > 0
(1) ⇔ logx ( log2002− x x) .log2002− x x − logx logx ( 2002 − x) = 0
1
⇔ logx .log2002−x x − logx logx ( 2002 − x) = 0
log x (2002 − x)
⇔ − logx logx ( 2002 − x) .log2002−x x − logx logx ( 2002 − x) = 0
( ) ( ) 2x
log3 x log3 x
Bài tập 1: (THTT 2003) Giải bất phương trình: 10 + 1 − 10 − 1 ≥ (1)
3
Gợi ý: Điều kiện: x > 0
( ) ( ) 2
log3 x log3 x
Ta có (1) ⇔ 10 + 1 − 10 − 1 ≥ .3log3 x
3
log3 x log3 x
10 + 1 10 − 1 2
⇔ − ≥ (2)
3 3 3
log x log3 x
10 + 1 3 10 − 1 1
Đặt t = ⇒ = . Thay vào (2)……………
3
3 t
Tập nghiệm: T = [ 1;+∞ )
(
Bài tập 1: Giải phương trình: log2 x − x − 1 log3 x + x − 1 = log6 x − x − 1 (*)
2 2 2
) ( ) ( )
x − x2 − 1 > 0 (1)
2
Gợi ý: Điều kiện là: x + x − 1 > 0 (2)
2
x − 1≥ 0 (3)
( 2 2
)(
Chú ý là : x − x − 1 x + x − 1 = 1 vì thế: )
x − x2 − 1 > 0
⇔
(1), (2), (3) ⇔ x≥1
2
x − 1≥ 0
Với điều kiện x ≥ 1 thì :
( ) log ( x + x − 1) = log ( x + x − 1)
−1 −1
(*) ⇔ log2 x + x − 1 2
3
2
6
2
⇔ log ( x +
2 x − 1 ) log ( x + x − 1 ) = log ( x + x − 1 ) (4)
2
3
2
6
2
(
log2 6.log3 6.log6 x + x − 1 = 1 (6)
2
)
x ≥ 1
Giải (5): x + x − 1 = 1 ⇔ x − 1 = 1 − x ⇔ 1 − x ≥ 0 ⇔ x=1
2 2
x2 − 1 = (1 − x)2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền
Chuyên đề PT-BPT MŨ VÀ LOGARITH Luyện thi Đại Học
Giải (6): ⇔ log2 6.log3 x + x − 1 = 1
2
( )
( )
⇔ log3 x + x2 − 1 = log6 2 ⇔ x + x2 − 1 = 3log6 2
1 1
Vì x − x − 1 =
2
= log6 2
= 3− log6 2 (7)
x+ x −1 2 3
x + x2 − 1 = 3log6 2 1
Vậy có hệ: ⇔ x = 3log6 2 + 3− log6 2
2
( )
x − x2 − 1 = 3− log6 2
Rõ ràng, theo bất đẳng thức Cauchy, ta luôn có: (ĐỐI CHIẾU VỚI ĐK_Hay!!!)
1 1
(
x = 3log6 2 + 3− log6 2 ≥ .2 = 1 (thỏa đk)
2 2
)
1 log 2 − log 2
Kết luận: Vậy phương trình có các nghiệm là: x = 1; x = 3 6 + 3 6 (y.c.b.t)
2
( )
( ) ( )
log2 x log2 x
Bài tập 1:(HV NH 2000) Giải phương trình: 2 + 2 + x. 2 − 2 = 1+ x2 (1)
Gợi ý: Điều kiện x > 0.
( ) ( ) ( )( )
log2 x log2 x log2 x
Nhận xét rằng: 2 + 2 . 2− 2 = 2+ 2 . 2− 2 = 2log2 x = x
( )
log2 x
u = 2 + 2
Đặt ⇒ u > 0, v > 0: uv = x
( )
log2 x
v = 2 − 2
u = 1
. = 1+ (uv)2 ⇔ ( u − 1) 1− uv
Phương trình (1) có dạng: u + uvv . 2 = 0⇔ 2
. =1
( )
uv
( )
log2 x
* u = 1: 2 + 2 = 1⇔ log2 x = 0 ⇔ x = 1.
( ) ( )
log2 x log2 x
. 2 = 1⇔ x.v = 1: x 2 − 2
* uv = 1⇔ 2log2 x. 2 − 2 =1
( )
2 log x
⇔ 2 2 − 2 = 1⇔ log2 x = 0 ⇔ x = 1
Kết luận: Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.
Phương pháp: LOGARITH HÓA
Bài tập 1: Giải phương trình: ( x − 1) log2 4(x−1) = 8( x − 1) 3
4(x − 1) > 0
Gợi ý: Điều kiện:
x− 1 > 0
Lấy logarit cơ số 2 cả hai vế, ta được:
log2 4( x−1)
log2 ( x − 1) = log2 8( x − 1) ⇔ log2 4(x − 1).log2 ( x − 1) = 3+ 3log2 ( x − 1)
3
Bài tập 1: Giải phương trình: xlog4 x−2 = 23( log4 x−1) (1)
Gợi ý: Điều kiện: x > 0.
Lấy logarith cơ số 4 hai vế, ta được:
( log4 x − 2) log4 x = 3( log4 x − 1) log4 2 ⇔ 2log24 x − 7log4 x + 3 = 0
log4 x = 3
x = 64
⇔ 1 ⇔
log4 x = x = 2
2
Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm là x = 2; x = 64 (y.c.b.t)
Bài tập tương tự: Giải các phương trình- bất phương trình sau:
x2+ 2x
( )
3
1) x − 1 2
> x2 − 1 2) (x − 2)log39(x−2) = 9(x − 2)3
x−1
x
3) 5 .8 x = 500 4) 5lgx = 50− xlg5
lg x+ 5 log1 5
5+ lg x 6 − log5 5
6) x 3 = 10 7) x .5 x = 11 11
7) log23x + log23x + 1 − 5 = 0