You are on page 1of 5

CẤP SỐ CỘNG

1. Định nghĩa: (un) là cấp số cộng  un+1 = un + d, n  N* (d: công sai)


2. Số hạng tổng quát: un  u1  (n  1)d với n  2
uk 1  uk 1
3. Tính chất các số hạng: uk  với k  2
2
n(u1  un ) n 2u1  (n  1)d 
4. Tổng n số hạng đầu tiên: Sn  u1  u2  ...  un  =
2 2

Vấn đề 1 : Chứng minh dãy số là cấp số cộng :

Dãy số u1 , u 2 , u3 ,..., un ,...


1. Dãy số có ít số hạng cho dạng liệt kê ta chứng minh : u2  u1  u3  u2  ...
2. Dãy số có nhiều số hạng, cho bởi công thức ta chứng minh : un 1  un  d : hằng số.
3. Nếu a, b, c lập thành cấp số cộng thì : 2b  a  c

Bài 1 : Tìm các cấp số cộng trong các dãy số, xác định công sai :
a1  1
a) -5, -2, 1, 4, 7, 10 b) (an ) :  , n  1
an 1  3  an
a1  3
c) (an ) :   n, n  1 d) ( an ) : an 1  2  an , n  1
an 1  an
a1  b
Bài 2 : Xét dãy số (an ) :  , n  1 trong đó b là số thực . Tìm b để (an) là cấp số cộng.
 a n 1  5  a n

Vấn đề 2 : Xác định cấp số cộng :

Bài 3 : Cho một cấp số cộng có 5 số hạng . Số hạng thứ 2 bằng 3, số hạng thứ tư bằng 7. Tìm
các số hạng còn lại.
Bài 4 : Một cấp số cộng có 7 số hạng mà tổng của số hạng thứ ba và số hạng thứ năm bằng 28,
tổng của số hạng thứ năm và số hạng cuối bằng 140. Tìm cấp số cộng.
Bài 5 : Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết:
u1  u5  u3  10 u2  u5  u3  10  u  15
a)  b)  c)  3
 u1  u6  17  u4  u6  26 u14  18
u  u  8 u7  u15  60 u1  u3  u5  12
d)  7 3 e)  2 2 f) 
 u2 .u7  75 u4  u12  1170  u1u2 u3  8
u  u  u  u  0 u1  2u5  0 S  15
g)  1 3 5 7 h)  i)  10
u2  u4  u6  u8  20  S4  75  S12  18
Bài 6 :
a) Giữa các số 7 và 35 hãy đặt thêm 6 số nữa để được một cấp số cộng.
b) Giữa các số 4 và 67 hãy đặt thêm 20 số nữa để được một cấp số cộng.

NHĐ 1
Bài 7 : Cho một cấp số cộng có 7 số hạng với công sai dương và số hạng thứ tư bằng 11. Hãy
tìm các số hạng còn lại của cấp số cộng đó.
Bài 8 : Cấp số cộng (u n) có u17  u20  9; u17 2  u20 2  153. Hãy tìm số hạng đầu và công sai của cấp
số cộng.
Bài 9 : Cấp số cộng (un) có công sai dương, u31  u34  11; u312  u34 2  101. Hãy tìm số hạng tổng
quát của cấp số cộng đó.

Vấn đề 3 : Bài toán liên quan tổng của cấp số cộng :

Bài 10 : Cho cấp số cộng (un) với un  9  5n . Tính tổng 100 số hạng đầu.
Bài 11 : Tính các tổng sau :
a) Tổng của cấp số cộng biết số hạng đầu là 102, số hạng thứ hai là 105 và số hạng cuối là
999.
1 1
b) Tổng của cấp số cộng biết số hạng đầu là , số hạng thứ hai là - và số hạng cuối là -
3 3
2207.
Bài 12 : Cho cấp số cộng (un) có u5  u19  90. Tính tổng của 23 số hạng đầu tiên của (un).
Bài 13 : Tìm x trong các cấp số cộng 1,6,11,...và 1,4,7,... biết :
a) 1  6  11  16  ...  x  970
b )  x  1   x  4   ...   x  28  155
Bài 14 : Tìm x từ phương trình :
a) 2  7  12  ...  x  245, biết 2, 7, 12,… là cấp số cộng
b)  2 x  1   2 x  6    2 x  11 ...   2 x  96   1010 , biết 1, 6, 11,… là cấp số cộng .
Bài 15 : Tính tổng : S  12  22  32  42  52  62  ...  992  1002
Bài 16 : Tính số các số hạng của cấp số cộng (a n) nếu :
 a2  a4  ...  a2n  126

 a2  a2 n  42

Vấn đề 4 : Tìm các số liên tiếp lập thành cấp số cộng :

Ba số : Gọi x là số hạng đứng giữa, công sai là d : x-d; x; x+d


Năm số : Gọi x là số hạng đứng giữa, công sai là d : x-2d; x-d; x; x+d; x+2d
Nếu a, b, c lập thành cấp số cộng thì : 2b  a  c

Bài 17 : Tìm 3 số tạo thành cấp số cộng biết tổng 3 số đó là -3, tổng bình phương chúng bằng
35.
Bài 18 : Tìm 5 số tạo thành cấp số cộng biết tổng chúng là 5 và tổng bình phương chúng bằng
95.
Bài 19 :
a) Ba góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Tìm số đo các góc đó.
b) Số đo các góc của một đa giác lồi có 9 cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai d =
30. Tìm số đo của các góc đó.
NHĐ 2
c) Số đo các góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số cộng và góc lớn nhất gấp 5 lần góc
nhỏ nhất. Tìm số đo các góc đó.
Bài 20 : Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng
thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây, …. Hỏi có bao nhiêu hàng?

CẤP SỐ NHÂN

1. Định nghĩa: (un) là cấp số nhân  un+1 = un.q với n  N* (q: công bội)
2. Số hạng tổng quát: un  u1.qn1 với n  2
3. Tính chất các số hạng: uk2  uk 1.uk 1 với k  2
 Sn  nu1 vôùi q  1
 n
4. Tổng n số hạng đầu tiên:  S  u1 (1  q ) vôùi q  1
 n 1 q

Vấn đề 1 : Chứng minh dãy số là cấp số nhân :

Dãy số u1, u 2 , u3 ,..., un ,...


u2 u3
1. Dãy số có ít số hạng cho dạng liệt kê ta chứng minh :   ...
u1 u2
u
2. Dãy số có nhiều số hạng, cho bởi công thức ta chứng minh : n1  q : hằng số.
un
3. Nếu a, b, c lập thành cấp số cộng thì : b2  a  c

Bài 22 : Cho 3 số theo thứ tự : 2, 4 6, 3 chứng minh chúng lập thành cấp số nhân.
Bài 23 : Các dãy số sau dãy nào là cấp số nhân :
2 n 1 n
a) un   5 b) un   1 .33n1
 u1  2
c)  2
 un 1  u n

Vấn đề 2 : Xác định cấp số nhân :

Bài 24 : Tìm các số hạng của cấp số nhân (un) biết :


a) q  2, un  96, Sn  189
1 31
b) u1  2, un  , S n 
8 8
Bài 25 : Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết:
u  u  72 u1  u3  u5  65 u  u  90
a)  4 2 b)  c)  3 5
u5  u3  144  u1  u7  325 u2  u6  240

NHĐ 3
u1  u2  u3  21
u  u  u  14  u1  u2  u3  u4  30
d)  1 2 3 e)  1 1 1 7 f)  2 2 2 2
 u1.u2 .u3  64   
 u u u 12 u1  u2  u3  u4  340
 1 2 3
Bài 26 : Cho một cấp số nhân có 5 số hạng với công bội dương. Biết rằng số hạng thứ hai bằng
3 và số hạng thứ tư bằng 6. Xác định các số hạng còn lại.
Bài 27 : Một cấp số nhân có 7 số hạng với số hạng đầu và công bội là các số âm. Biết tích số
hạng thứ năm và số hạng thứ ba bằng 5184, tích số hạng thứ năm và số hạng cuối là
746497. Tìm cấp số nhân đó.
Bài 28 : Cho một cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ bảy gấp 243
lần số hạng thứ hai. Tìm các số hạng còn lại.
Bài 29 : Cho cấp số nhân có (un) có u20  8u17 và u3  u5  272. Tìm số hạng dầu và công bội của
cấp số nhân đó.
Bài 30 :
a) Giữa các số 160 và 5 hãy chèn vào 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân.
b)Giữa các số 243 và 1 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân.

Vấn đề 3 : Bài toán liên quan tổng cấp số nhân :

Bài 31 : Tính tổng S  9  99  999  ...  99...9



50 so 9

 a  0, 1 a  b a 2  b2 an  bn
Bài 32 : Cho  . Tính S   2 2  ...  n n
b  0, 1 ab ab ab
1 1 1
Bài 33 : Cho a  0,  1 . Tính S  1   2
 ...  n
a  1  a  1  a  1
Từ đó suy ra các tổng :
1 1 1
S1  1 
 2  ...  n
2 2 2
1 1 1
S 2  1   2  ...  n
3 3 3
Bài 34 : Cho cấp số nhân với công bội q   0,1 . Tính tổng của 25 số hạng dầu tiên của cấp số
nhân đó biết u1  u3  3; u12  u32  5 .

Vấn đề 4 : Các số hạng liên tiếp của cấp số nhân. Cấp số nhân và cấp số cộng :

x
Ba số phân biệt lập thành cấp số nhân thì 3 số đó là : , x, xq hoặc x, xq, xq 2  q  0
q
Nếu a, b, c lập thành cấp số nhân thì : b2  a.c

Bài 35 : Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng là 19 và tích là 216
Bài 36 : Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, trong đó số hạng thứ hai nhỏ hơn số
hạng thứ nhất 35, còn số hạng thứ ba lớn hơn số hạng thứ tư 560.
Bài 37 : Tìm 3 số tạo thành cấp số cộng có tổng bằng 6, biết rằng nếu hoán đổi vị trí số hạng

NHĐ 4
thứ 1 và số hạng thứ 2 đồng thời giữ nguyên số hạng thứ 3 ta được cấp số nhân.
Bài 38 : Bốn số lập thành cấp số cộng. Lần lượt trừ mỗi số ấy cho 2, 6, 7, 2 ta được một cấp số
nhân. Tìm các số đó.
Bài 39 : Ba số x, y, z theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân với công bội khác 1. Đồng thời các
số x, 2y, 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm q.
Bài 40 : Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân; đồng thời chúng theo thứ tự là số
hạng thứ nhất, số hạng thứ ba và số hạng thứ chín của một cấp số cộng. Tìm 3 số đó biết
tổng chúng bằng 13.
Bài 41: Ba số khác nhau có tổng bằng 114 có thể coi là ba số hạng liên tiếp của một cấp số
nhân hoặc coi là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ 25 của một cấp số cộng. Tìm ba số đó.
Bài 42 : Tìm 3 số tạo thành cấp số cộng biết rằng khi cộng thêm -2 vào số hạng thứ 2 ta được
cấp số nhân và cộng thêm 1 vào số hạng thứ 3 ta được một cấp số nhân khác.
Bài 43 : Tìm 3 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng khi tăng số thứ hai thêm 2 thì các số
đó tạo thành một cấp số cộng, còn nếu sau đó tăng số cuối thêm 9 thì chúng lại lập thành
một cấp số nhân.
Bài 44 : Tìm 4 số trong đó ba số đầu là ba số hạng kế tiếp của một cấp số nhân, còn ba số sau
là ba số hạng kế tiếp của một cấp số cộng; tổng hai số đầu và cuối bằng 32, tổng hai số giữa
bằng 24.

NHĐ 5

You might also like