Professional Documents
Culture Documents
aotrangtb.com -1-
Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá D. Không thay đổi số oxi
hoá.
9. Trong các phản ứng hoá học, ion dương kim loai:
A. Không thay đổi số oxi hoá B. Luôn tăng số oxi hoá
C. Luôn giảm số oxi hoá D. Có thể tăng, có thể giảm
số oxi hoá.
10. Phản ứng của đơn chất kim loại với dung dịch axit giải phóng hiđro, thuộc loại
phản ứng:
A. Hoá hợp B. Thế C. Oxi hoá - khử
D. Trao đổi.
11. Dãy các kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Fe, Cu, Mg, Na B. Fe, Cu, Pb, Sn C. Fe, Cu, Ag, Al
D. Mg, Na, Al, Ba.
12. Một vặt làm bằng sắt tráng kẽm (tôn). Nếu trên bề mặt đó có vết sây sát sâu tới
lớp sắt bên trong, khi vật đó tiếp xúc với không khí ẩm thì:
A. Lớp kẽm bị ăn mòn nhanh chóng B. Sắt bị ăn mòn nhanh
chóng.
C. Kẽm và sắt đều bị ăn mòn nhanh chóng D. Không có hiện tượng gì
xảy ra.
13. Ngâm một lá sắt trong dung dịch HCl; sắt bị ăn mòn chậm, khí thoát ra chậm.
Nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào hỗn hợp thì:
A. Dung dịch xuất hiện màu xanh 0. Sắt tan nhanh hơn, khí thoát ra nhanh hơn.
C. Hiện tượng không thay đổi D. Có đồng kim loại bám vào thanh sắt.
14. Dãy các kim loại tác dụng được với CuSO4 trong dung dịch là:
A. Mg, Al, Fe B. Mg, Fe, Na C. Mg, Al, Ag D. Na, Ni, Hg.
15. Trong các câu sau, câu nào không đúng?
Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 có thể dung phương pháp:
A. Điện phân dung dịch AgNO3 B. Cho Cu tác dụng với dung
dịch AgNO3.
aotrangtb.com -2-
Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
C. Cho Na tác dụng với dung dịch AgNO3 D. Cho Pb tác dụng với dung
dịch AgNO3.
16. Để điều chế Mg từ dd MgCl2, có thể dung phương pháp:
A. Điện phân nóng chảy dung dịch MgCl2
B. Cô cạn dung dịch MgCl2, sau đó điện phân nóng chảy
C. Cho nhôm đẩy magie ra khỏi dung dịch
D. Cho natri đẩy magie ra khỏi dung dịch.
17. Cho hỗn hợp bột gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và Ag2SO4. Phản
ứng xong thu được dung dịch A (màu xanh, đã nhạt) và chất rắn B. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Chất rắn B chứa:
A. Ag và Cu B. Ag, Cu, Fe C. Ag, Cu, Al D. Chỉ có Ag.
18. Trong những câu sau, câu nào đúng:
A. Trong hợp kim có lien kết kim loại hoặc lien kết ion.
B. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học tương tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
19. Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
B. Khi tạo thành lien kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.
C. Hợp kim thường có độ cứng và ròn hơn các kim loại tạo ra chúng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra
chúng.
20. Điện phân các dung dịch muối sau đều chỉ thu được khí H2 thoát ra ở catot:
A. Cu(NO3)2; MgCl2; FeCl3 B. AlCl3; MgCl2; Na2SO4
C. Al(NO3)2; FeCl2; AgNO3 D. K2SO4; CuSO4; BaCl2
21. Dung dịch A có chứa các ion Fe3+; Cu2+; Fe2+; H+; Cl. Thứ tự điện phân lần lượt
xảy ra ở catot là:
A. Fe2+; Fe3+; Cu2+; H+ B. Fe3+; H+; Fe2+; Cu2+ C. Fe3+; Cu2+; H+; Fe2+ D. Cu2+; H+;
Fe3+; Fe2+
aotrangtb.com -3-
Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
22. Khi điện phân dung dịch muối giá trị pH ở một điện cực tăng. Dung dịch muối
đem điện phân là:
A. Cu(NO3)2 B. KCl C. AgNO3 D. Na2SO4
23. Cho một thanh sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các muối axit
sau:AlCl3;CuSO4; MgCl2; KNO3, AgNO3. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra khỏi
dung dịch muối, khối lương thanh sắt tăng lên. Các muối đó là:
A. AlCl3; CuSO4 B. CuSO4; MgCl2 C. KNO3; AgNO3 D. Cu(NO3)2; AgNO3
24. Để bảo vệ nồi hơi bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể lót những kim loại
nào sau đây vào mặt trong của nồi hơi:
A. Zn hoặc Mg . Zn hoặc Cr Ag hoặc Mg D. Pb hoặc
Pt.
25. Nhiều loại pin nhỏ dung cho đồng hồ đeo tay, trò chới điện tử… là pin bạc oxit
- kẽm. Phản ứng xảy ra trong pin có thể viết như sau:
Zn (rắn) + Ag2O (rắn) + H2O (lỏng) → 2Ag (rắn) + Zn(OH)2 (rắn).
Như vậy trong pin bạc oxit - kẽm:
A. Kẽm bị oxi hoá và là anot Kẽm bị khử và là catot
C. Bạc oxit bị khử và là anot Bạc oxit bị oxi hoá và là catot.
26. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3; Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 (với điện
cực trơ). Các kim loại lần lượt xuất hiện tại katot theo thứ tự là:
A. Ag-Cu-Fe B. Fe-Ag-Cu C. Fe-Cu-Ag
D. Cu-Ag-Fe.
27. Tính chất trung của kim loại là.
A. Thể hiện tính oxi hóa. B. Dễ bị oxi hóa C. Dễ bị khử D. Dễ
nhận electron
28. Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể
dung dung dịch nào sau đây để loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng:
A. dd CuSO4 dư B. dd FeSO4 dư C. dd ZnSO4 dư D. dd Fe2(SO4)3
dư.
29. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
aotrangtb.com -4-
Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
aotrangtb.com -5-
Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
37. Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thu được dd Y
và 6,72 líy khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn cẩn thận dung dịch Y
thì lượng muối khan thu được là:
A. 33,4 gam B. 66,8 gam C. 29,6 gam D.
60,6 gam.
38. Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dd HCl, sau phương trình thu
được 2,911 lít khí H2 ở 27,3oC; 1,1 atm. M là:
A. Zn B. Mg C. Fe D. Al.
39. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III
bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và 672 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch
A thu được bao nhiêu gam muối khan:
A. 10,33 gam B. 12,66 gam C. 15 gam
D. 8,64 gam.
40. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch HCl thu được
1g khí hiđro. Nếu đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam
muối khan:
A. 50 gam B. 55,5 gam C. 60 gam D. 60,5
gam.
41. Cho 5 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với
dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 7,2 gam muối khan. V có giá trị bằng:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít.
42. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl, thoát ra
2,24 lít khí H2 ở đktc. Khối lượng muối khan tạo ra trong dung dịch là:
A. 7,10 gam B. 7,75 gam C. 11,30 gam
D. 10,23 gam.
43. Hoà tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu
được 7,82 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn
Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là:
aotrangtb.com -6-
Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
aotrangtb.com -7-
Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
aotrangtb.com -8-
Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
aotrangtb.com -9-
Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
aotrangtb.com - 10 -
Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
aotrangtb.com - 11 -
Tài liệu khóa học : Luyện thi ĐH đảm bảo 2011 môn Hóa học – cô Hà
72. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có chứa 2,24 gam ion kim loại có điện tích
2+ trong thành phần của muối sunfat. Sau phản ứng lá kẽm tăng them 0,94 gam.
Công thức hoá học của muối sunfat là:
A. CuSO4 B. FeSO4 C. CdSO4 D. NiSO4
Nguồn: Hocmai.vn
- Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi của các chuyên
gia
- Các chuyên đề luyện thi ĐH , C Đ , Tôt nghiêp THPT
- Các đề thi Thử chọn lọc có DA của : Trường Trực
tuyến, học mãi , ....
Download tại :
http://aotrangtb.com
aotrangtb.com - 12 -