Professional Documents
Culture Documents
B’
sin
Nhận xét
x thay đổi, hàm số y =sinx lấy∀ giá trịε (-1;1) H2: Gọi 1 học sinh nhìn vào đồ thị hàm số
Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng y = sinx trả lời (dựa vào nhận xét)
π π
( - +k2π; + k2π) , k ∈ Z
2 2
Nhận xét :
Khi x thay đổi, y=cosx lấy ∀ giá trị ε [- 1 , 1]
y = cosx là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục
tung làm trục đối xứng.
Hàm số y = cosx đồng biến trên (- π , 0) . Do
tính chất tuần hoàn với chu kỳ 2 π nên hàm số
y = cosx đồng biến trên ((2k-1 )π ; 2k π)
2. Hàm số y = tanx và y = cotx
sinx GV: phát vấn học sinh về tập xác định của
Vì : tan x = (cosx ≠ 0)
cosx 2 hàm số này.
cosx
Cot x = (sinx ≠ 0)
sinx
Nên tập xác định của 2 hàm số này là:
π HS: Xem tan(-x) = ? (đã học lớp 10)
D1 = R\ { +Kπ / k ε Z}
2 cot (-x) = ?
(đối với hàm số y = tanx)
D2 = R\ {Kπ / k ε Z} H5 Học sinh giải thích
(đối với hàm y = cotx) GV: Lý giải tương tự như học sinh
a) Tính chất chẵn lẻ. y = sinx, y = cosx về tính tuần hoàn và chu
Hàm số y = tanx và y = cotx là một hàm số lẻ kỳ của hàm số
y = tanx và y = cotx
b) Tính chất tuần hoàn GV: Lý giải dựa vào HI.10 trang11
Hàm số y = tanx và y = cotx là những hàm số
tuần hoàn với chu kỳ là π. H6: Tại sao khẳng định hàm số y = tanx
đồng biến trên
c. Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = tanx π π
(- + kπ ; + kπ), k ε Z.
π π 2 2
Ta khảo sát hàm số y = tanx trên ( - ; )
2 2
+ Chiều biến thiên:
π π π π GV: Cho học sinh nêu nhận xét về hàm số
Cho x tăng từ - đến (không kể - và )
2 2 2 2 y = tanx
thì Hàm số y = tanx tăng từ - ∞ đến + ∞
Đồ thị:
B. CHUẨN BỊ:
Chú ý:
cosx = 1 <=> x = k2π
ĐẠI SỐ 11 Trang 8 Chương 1
cosx = - 1 <=> x = π + k2π GV: Lý luận phương pháp giải
π tgx = m dựa trên đường tròn lượng giác.
cosx = 0 <=> x = + kπ
2
Ta còn dùng kí hiệu arccosm
Cosx = m <=> ± arccosm + k2π (m ≤ 1)
Chú ý: 0 ≤ arccosm ≤ π
B. CHUẨN BỊ:
4. Một số ví dụ khác
Trong thực tế chúng ta còn gặp nhiều phương
trình lượng giác mà khi giải ta cần phải thực hiện
các phép biến đổi lượng giác thích hợp để đưa
chúng về các phương trình dạng quen thuộc.
B. CHUẨN BỊ:
B. CHUẨN BỊ:
B. CHUẨN BỊ:
B. CHUẨN BỊ: