You are on page 1of 12

dinhtrisps.wordpress.

com

ĐỀ CƯƠNG 12 – HỌC KÌ I
I.Lý thuyết :
1/ Dao động điều hoà :
a. Định nghĩa
b. Phương trình chuyển động
c. Phương trình vận tốc, gia tốc trong dao động điều hoà ?
2/ Con lắc lò xo, con lắc đơn : Phương trình dao động, chu kỳ, tần số ?
3/ Năng lượng trong dao động điều hoà: Động năng, thế năng, cơ năng ?
4/ Tổng hợp dao động điều hoà : Phương trình dao động tổng hợp, Công thức tính biên độ, pha ban
đầu của dao động tổng hợp ?
5/ Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức(đặt điểm của hai loại dao động trên : Biên độ và tần số)
6/ Sóng cơ học : Định nghĩa, môi trường truyền sóng, bước sóng, chu kỳ , tần số, vận tốc truyền sóng ?
7/ Sóng âm : ĐN, những tính chất sinh lí của âm, môi truờng truyền âm ?
8/ Giao thoa sóng : ĐN giao thoa, điều kiện giao thoa, sóng dừng, điều kiện để có sóng dừng ?
9/ Dòng điện xoay chiều :
a. Cường độ hiệu dụng , hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều ?
b. Cường độ dòng điện và HĐT của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có : điện trở thuần,
cuộn cảm hoặc tụ điện ? Biểu thức định luật Ôm cho các đoạn mạch trên ?
10/ Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC :
a. Biểu thức quan hệ giữa dòng điện và HĐT ?
b. Biểu thức tính tổng trở, công thức xác định độ lệch pha giữa dòng điện ?
c. Biểu thức định luật Ôm ? Hiệu tượng cộng hưởng trong mạch RLC ?
d. Công suất của dòng điện xoay chiều : Biểu thức , công thức xác định hệ số công suất ? Ý nghĩa hệ
số công suất ?
11/ Máy phát điện xoay chiều một pha, ba pha, động cơ không đồng bộ ba pha : Cấu tạo, nguyên tắc
hoạt động ? Ưu điểm của dòng ba pha so với dòng một pha ?
12/ Máy biến thế : ĐN, cấu tạo, nguyên tắc hoạt động ? Công thức biến đổi HĐT và cường độ dòng
điện qua máy biến thế ? Công thức và cách giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện ?
13/ Cách tạo ra dòng điện một chiều ? Ưu điểm, nhược điểm ?
II. BÀI TẬP CƠ BẢN :
A. DAO ĐỘNG CƠ :
1). Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A). khối lượng quả nặngB). gia tốc trọng trường
C). vĩ độ địa lí D). chiều dài dây treo
2). Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động của nó
A). tăng 2 lần B). giảm 2 lần C). tăng 4 lần D). giảm 4 lần
3). Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo có độ cứng 160N/m.Vật dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm.Vận tốc của vật qua vị trí cân bằng
A). 4 m/s B). 0 m/s C). 6,28 m/s D). 2 m/s
4). Một vật thực hiện đồng thời hai dao động diều hoà cùng phương có các phương trình dao động là x1
= 5cos(π t)(cm) và x2=5cos(π t + π /3)(cm).Phương trình dao động tổng hợp là
A). x = 5cos(π t + π /6) B). x = 5 3 cos(π t + π /4)
C). x = 5cos(π t + π /2) D). x = 5 3 cos(π t + π /6)
5). Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân
bằng thì vận tốc của nó bằng
A). 3 m/s B). 0,5m/s C). 1 m/s D). 2m/s
1
Sưu tầm-TTGDTX huyện Đầm Dơi
dinhtrisps.wordpress.com

6). Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ với
A). bình phương biên độ dao động B). li độ dao động
C). biên độ dao động D). chu kỳ dao động
7). Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi
π
A). lệch pha so với li độ B). ngược pha với li độ
2
π
C). sớm pha so với li độ D). cùng pha với li độ
4
8). Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai
A). Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong các môi trường như rắn, lỏng hoặc khí.
B). Sóng âm có tần số nằm trong khoảng 200Hz đến 16000Hz.
C). Sóng âm không truyền được trong chân không.
D). Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
9). Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A(x max). Li độ của vật khi động năng của
vật bằng thế năng của lò xo là
A 2 A A 2 A
A). x = ± B). x = ± C). x = ± D). x = ±
2 2 4 4
10). Một con lắc đơn có chu kỳ 1,5s ở trên trái đất. Biết gia tốc trọng trường trên Mặt Trăng nhỏ hơn trên
Trái Đất 5,9 lần. Chu kỳ của con lắc khi đưa nó lên Mặt Trăng là :
A). 3,64s B). 3s C). 4,5s D). 2,43s
11). Một con lắc lò xo dao động điều hoà có biên độ A. Năng lượng toàn phần thay đổi như thế nào nếu khối
lượng con lắc tăng gấp đôi và biên độ không đổi
A).giảm 2 lần B). tăng 4 lần C). tăng 2 lần D). giảm 4 lần
12). Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng C. hai lần bước sóng D. một nữa bước sóng.
13). Vật dao động điều hoà có vận tốc bằng 0 ở
A. vị trí cân bằng B. vị trí có li độ cực đại
C. vị trí mà lò xo không biến dạng D. vị trí mà lực tác dụng vào vật bằng không.
14). Vật dao động điều hoà có động năng bằng 3 lần thế năng khi vật có li độ:
2 3 1
A. x = ± 0,5A B. x = ± A C. x = ± A D. x = ± A
2 2 3
15). Vật dao động điều hoà: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí cực đại là 0,1s. Chu kỳ
dao động của vật là:
A. 0,05s B. 0,1s C. 0,2s D. 0,4s
16). Khi con lắc lò xo dao động điều hoà, biên độ của dao động của con lắc phụ thuộc vào
A. khối lượng vật nặng và độ cứng của lò lo B. cách chọn gốc toạ độ và gốc thời gian
C. vị trí ban đầu của vật nặng D. năng lượng truyền cho vật nặng ban đầu.
17). Ở độ cao h so với mặt đất gia tốc rơi tự do của một vật là
GM GM GM GM
A. g = 2 B. g = 2 C. g = D. g = 2
R R −h 2
( R + h) 2
R + h2
18). Sóng truyền trên mặt nước là :
A. sóng dọc B. sóng ngang C. sóng dài D. sóng ngắn.
19). Trong các chất liệu sau, chất liệu nào truyền âm kém nhất
A. thép B. bông C. nước D. gỗ.
20). Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng
2
Sưu tầm-TTGDTX huyện Đầm Dơi
dinhtrisps.wordpress.com

C. hai lần bước sóng D. một nửa bước sóng.


21). Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
22). Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T=10s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1,5m B. 1m C. 0,5m D. 2m.
23). Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. li độ bằng 0 D. pha dao động cực đại
24). Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong 1s
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhất
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng 0 ở cùng một thời điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau.
25). Một con lắc lò xo gồm viên bi có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100N/m, có chu kỳ dao động T
= 0,314s khối lượng của viên bi là
A. m = 1 kg B. m = 0,75 kg C. m = 0,50 kg D. m = 0,25 kg.
26). Một sóng có tần số góc 110 rad/s và bước sóng 1,8m. Vận tốc của sóng là
A. v = 15,75m/s B. v = 31,5m/s C. v = 20,10m/s d. v = 0,016m/s.
27). Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
phương cùng tần số
A. Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc vào tần số hai dao động thành phần.
C. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. Biên độ dao động nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
28). Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì
A. Tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
B. Nguồn phát sóng dừng dao động
C. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẻ với những chổ đó môi trường đứng
yên.
D. Trên dây chỉ còn sóng phản xạ.
29). Hai sóng như thế nào thì có thể giao thoa với nhau
A. Hai sóng có cùng biên độ và cùng tần số .
B. Hai sóng có cùng tần số, cùng pha hoặc có hiệu số pha không đổi.
C. Hai sóng có cùng chu kỳ và bước sóng.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và biên độ.
30). Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần ?
A. Biêu độ của dao động giảm dần
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
31). Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10cm, chu kỳ T = 2s. Khi t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây

3
Sưu tầm-TTGDTX huyện Đầm Dơi
dinhtrisps.wordpress.com

π π
A. x = 10 cos(π t + ) (cm) B. x = 10 cos(π t - ) (cm)
2 2
C. x = 10 cosπ t (cm) D. x = 10 cos(π t + π ) (cm)
32). Một quả cầu có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k làm cho lò xo dãn ra một đoạn ∆ l. Cho quả
cầu dao động với biên độ nhỏ theo phương thẳng đứng, chu kỳ dao động của quả cầu được tính theo công
thức nào sau đây
∆l g 1 ∆l 1 g
A. T = 2π B. T = 2π C. T = D. T =
g ∆l 2π g 2π ∆l
33). Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m gắn với một quả cầu nhỏ khối lượng m = 200g. Chu
kỳ dao động của con lắc là
A. T = 0,2s B. T = 0,314s C. T = 0,628s D. T = 62,8s.
34). Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Động năng của vật
nặng ứng với li độ x = 3cm là
A. Eđ = 16.10-2 J B. Eđ = 8.10-2 J C. Eđ = 800 J D. Eđ = 100J.
π
35). Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(π t + ) (cm). Tại thời điểm t = 0,5s, li độ của
2
vật là
A. 0 B. 3cm C. 6cm D. -6cm.
π
36). Một vật dao động đieu hoà theo phương trình x = 6cos(π t + ) (cm). Tại thời điểm t = 0,5s, vận tốc
2
của vật là
A. 6π cm/s B. -6π cm/s C. 0 cm/s D. -3π cm/s.
37). Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 có chu kỳ dao động nhỏ tương ứng là T 1 = 0,3s và T2 = 0,4s. Chu kỳ
dao động của con lắc có chiều dài l1 + l2 là
A. 0,5s B. 0,7s C. 0,265s D. 0,35s.
38). Chọn kết luận sai khi nói về sóng âm
A. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng 16Hz đến 20.00Hz.
B. vận tốc truyền sóng âm không thay đổi theo nhiệt độ
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Sóng âm là sóng dọc truyền được trong mọi chất rắn, lỏng và khí.
39). Công thức liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f là
v 1 λ v 1 λ
A. λ = vf = B. f = = C. λ = vT = D. v = =
T T v f T v

40). Tại nơi có g = 9,8m/s2 ,một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ s. Chiều dài của con lắc đơn
7
đó là
A. 2 cm B. 20 cm C. 2 m D. 2 mm.
41). Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hoà có
tần số góc 10 rad/s. Nếu coi gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là
A. 6 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 5 cm.
42). Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương,
π
có các phương trình dao động là : x1 = 5cos(10t + π )(cm), x2 = 10cos(10t - ) (cm). Giá trị cực đại
3
của lực tổng hợp tác dụng lên vật là
A. 0,5 3 N B. 5N C. 50 3 N D. 5 3 N
4
Sưu tầm-TTGDTX huyện Đầm Dơi
dinhtrisps.wordpress.com

43). Một con lắc lò xo gồm lò có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà. Khi khối lượng của
vật là m = m1 thì chu kỳ dao động là T1, khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kỳ dao động là T2 .
Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kỳ dao động là
1 T1T2
A. T = T12 + T22 B. T1 + T2 C. D.
T1 + T2 T12 + T22
44) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương ,cùng tần số : x1 = A1cos(ω t + ϕ 1) và x2
= A2 cos(ω t + ϕ 2). Biên độ dao động tổng hợp là :
A. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) . B. A = A1 + A2 +2A1A2cos(ϕ 2 - ϕ 1).
C. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) D. A = A1 + A2 - 2A1A2cos(ϕ 2 - ϕ 1).
45) Một sóng trên mặt nước có bước sóng λ = 4 m, vận tốc sóng v = 2,5 m/s. Tần số của sóng đó là :
A. 6,25 Hz B. 16 Hz C. 0,625Hz D. 1,6Hz.
46) Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bận hai chiều dài con lắc. B. chiều dài con lắc.
C. gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
47) Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. chỉ phụ thuộc vào tần số.
48) Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn dao động điều hoà không phụ thuộc vào
A. chiều dài dây treo. B. khối lượng vật nặng.
C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo và khối lượng của vật.
49) Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. chu kỳ B. vận tốc truyền sóng C. bước sóng. D. độ lệch pha.
50) Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(ω t + ϕ ) ,vận tốc của vật có giá trị cực đại

A. vmax = A2 ω B. vmax = -Aω C. vmax = 2Aω D. vmax = -Aω 2
51) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
52) Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nữa bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bứơc sóng.
53) Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn
A. sớm pha so với li độ dao động. B. cùng pha với li độ dao động .
C. lệch pha so với li độ đao động. D. ngược pha với li độ dao động.
54) Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T, khi chiều dài tăng 4 lần thì chu
kỳ con lắc
A. không đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
55) Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lược là : x1 = 3cos 5t (cm) và x2 = 4
π
cos(5t + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là :
2
A. 7 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 3,5 cm.

5
Sưu tầm-TTGDTX huyện Đầm Dơi
dinhtrisps.wordpress.com

π
56) Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4t + ) với x tính bằng cm; t tính bằng s . Vận
2
tốc cuả vật có giá trị cực đại là
A. 6 cm/s B. 4 cm/s C. 2 cm/s D. 8 cm/s.
57) Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Trong dao động điều hòa x = A cos(ω t + ϕ ), sau một chu kỳ thì
A. li độ của vật không trở về vị trí ban đầu B. Vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. Vật lại trở về vị trí ban đầu.
58) Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Trong dao động điều hòa x = A cos(ω t + ϕ )
A. vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyể động qua vị trí cân bằng.
59) Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng :
A. đổi chiều B. bằng không. C. Có độ lớn cực đại. D. thay đổi độ lớn.
60) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định Ox, quanh vị trí cân bằng O. Hợp lực tác dụng vào vật
luôn :
A. hướng về vị trí cân bằng O. B. Cùng chiều với chiều âm trục Ox
C. cùng chiều với chiều dương trục Ox. D. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
61) Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ sóng
được tính theo công thức
λ f
A. v = B. v = c. v = λ f D. v = 2λ f
f λ

B). DAO ĐỘNG ĐIỆN - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU


01). Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0cos(ω t + ϕ ).Cường độ hiệu dụng của dòng
điện trong mạch là
I I0
A). I = 2I0 B). I = 0 C). I = D). I= I0 2
2 2
02). Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân
nhánh có điện trở R=110 Ω . Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch
A). 172 W B). 460 W C). 440 W D). 115 W
03). Một đoạn mạch gồm một địên trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết HĐT hiệu dụng ở hai đầu
mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở 60V. HĐT hiệu dụng hai đầu tụ địên là
A). 60V B). 80V C). 40V D). 160V
04). Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện.
Khi xảy ra hiệu tượng cộng hưởng điện trong mạch thì khẳng định nào sau đây là sai ?
A). Cường độ dòng địên hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất
B). HĐT hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn HĐT hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
D). Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C). HĐT tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với HĐT tức thời ở hai đầu điện trở.
05). Cho mạch điện RLC nối tiếp dòng điện qua mạch có biểu thức: i = 2cos100π t. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện xoay chiều có giá trị :

6
Sưu tầm-TTGDTX huyện Đầm Dơi
dinhtrisps.wordpress.com

2
A). 2A B). 2 2 A. C). 2 A. D). A.
2
1
06). Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L = (H) và điện trở thuần R =100Ω mắc nối
π
tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch một HĐT xoay chiều U =100V,f=50Hz thì biểu thức cường độ dòng
điện i trong mạch là
π π
A). i = cos(100π t - )(A) B). i = cos(100π t + )(A)
4 4
π π
C). i = 2cos(100π t - )(A) D). i = cos(100π t - )(A)
4 2
2 -3
07). Một mạch dao động có tụ điện C= 10 (F) và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động trong mạch
π
bằng 500Hz thì L phải có giá trị
π 10 −3 10 −3
A). (H) B). (H) C). 5.10-4(H) D). (H)
500 2π π
08). Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi 20 lần thì công
suất hao phí trên đường dây
A). giảm 20 lần B). giảm 400 lần C). tăng 400 lần D). tăng 20 lần
09). Đặt một hiệu địên thế xoay chiều u vào hai đầu tụ điện C, dòng điện xoay chìêu i đi qua tụ điện
π
A). Đồng pha với u B). Sớm pha so với u
2
π π
C). Trễ pha so với u D). Trễ pha so với u
2 3
10). Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp ,một hiệu điện thế dao động điều hoà có biểu thức u =
220 2 cosω t(V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω .Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của
mạch có giá trị :
A). 440W B). 484 W C). 220W D). 242W
11). Một đoạn mạch gồm một địên trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một HĐT xoay chiều u = U0sinω t(V). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ
thức
U0
U0
A). I = B). I = 1
2. R 2 + ω 2C 2 2. R 2 + 2 2
ω C
U0 U0
C). I = D). I =
. R 2 + ω 2C 2 2R 2 + ω 2C 2
12). Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi
π
A). sớm pha so với li độ B). ngược pha với li độ
4
π
C). cùng pha với li độ D). lệch pha so với li độ
2
13). Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều ba pha là sai ?
A). Hai đầu của mỗi cuộn dây phần ứng là một pha điện
B). Stato là phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch hau 1/3 vòng tròn trên stato
7
Sưu tầm-TTGDTX huyện Đầm Dơi
dinhtrisps.wordpress.com

C). Rôto là phần ứng, stato là phần cảm.


D). Rôto là phần cảm
14). Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở R, tụ điện Cvà cuộn cảm L, mắc vào một hiệu điện
thế xoay chiều u = U0cosω t (V).Tổng trở của mạch
1 2 1 2
A). Z = R 2 + (ωL + ) B). Z = R 2 + (ωL − )
ωC ωC
1 2 1 2
C). Z = R 2 − (ωL + ) D). Z = R 2 − (ωL − )
ωC ωC
15). Cảm kháng ZC, dung kháng ZL được xác định bằng biểu thức nào sau đây :
1 1 1
A). ZL = ; ZC = ω C B). ZL = ; ZC =
ωL ωL ωC
1
C). ZL = ω L; ZC = D). ZL = ω L; ZC = ω C
ωC
16). Một đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp với một điôt. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong 1 phút là bao nhiêu ?
A). 8640 J B). 17280J C). 4320J D). 12960J
17). Máy biến thế là thiết bị dùng để
A). tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
B). tăng hoặc giảm cường độ dòng điện xoay chiều.
C). truyền điện năng từ nơi này đến nơi khác.
D). cả A,B.C
18). Công suất hao phí trên đường dây tải điện được xác định bằng công thức :
RP 2 RP RU 2
A). P’= B). P’ = UI C). P’= D). P’=
U2 U2 P
19). Cường độ tức thời của một dòng điện xoay chiều là : i = 2cos 314t (A). Tần số dao động của dòng điện
là:
A). 50Hz B). 25Hz C). 100Hz D). 314Hz
20). Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 4cos(100t + ϕ )(A). Kết luận nào sau đây là đúng
A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 4A B). Tần số dòng điện 100Hz
C). Chu kỳ dòng điện 0,01s D). Cường độ cực đại của dòng điện là 4A.
21). Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tính cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
Q0 I0
A. T= 2π B. T = 2π LC C. T = 2π D. T = 2π Q0I0
I0 Q0
22). Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên R L C
Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được A
.Điện trở thuần R = 100Ω . Hiệu điện thế hai đầu mạch
u = 200cos100π t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây
thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
1
A. I = 2A. B. I = 0,5A. C. I = D. I = 2
2
23). Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm B. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
C. Phần nào quay là phần ứng D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
8
Sưu tầm-TTGDTX huyện Đầm Dơi
dinhtrisps.wordpress.com

24). Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên


1
Cuộn dây có r = 10Ω , L = H R C L,r
10π A
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế A
Dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U = 50V, và tần số f = 50Hz. Khi điện dung của tụ điện là C1 thì số
chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
2.10 −3 10 −3
A. R = 50Ω và C1 = F B. R = 50Ω và C1 = F
π π
2.10 −3 10 −3
C. R = 40Ω và C1 = F D. R = 40Ω và C1 = F
π π
25). Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện
thế đặt vào hai đầu mạch là u = 100 2 cos 100π t(V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3 A và lệch pha π /3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và
C là
10 −3 50 10 −4
A. R = 50 3 Ω và C = F B. R = Ω và C = F
5π 3 π
10 −4 50 10 −3
C. R = 50 3 Ω và C = F D. R = Ω và C = F
π 3 5π
10 −4
26). Cho mạch điện gồm một điện trở thuần R= 150Ω và một tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp

vào mạng điện xoay chiều có HĐT hiệu dụng 150V, f = 50Hz.Cường độ dòng điện qua mạch nhận các giá trị
nào sau đây
A. I = 0,25A B. I = 0,75A C. I = 0,45A D. I = 0,5A
1
27). Một mạch điện gồm một điện trở thuần R = 50Ω , một cuộn dây có L = H và một tụ điện có điện
π
2 −4
dung C = 10 F, mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz và HĐT hiệu dụng U = 120V.
π
Tổng trở của mạch có thể nhận các giá trị nào sau đây
A. Z = 50 2 Ω B. Z = 50Ω C. Z = 25 2 Ω D. Z = 100Ω
28). Cơ sở hoạt động của máy biến thế là gì ?
A. Hiện tượng từ trễ B. Cảm ứng từ
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ . D. Cộng hưởng điện từ.
29). Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dòng điện luôn luôn
A. cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
π
B. nhanh pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
2
C. ngược pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
π
D. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu mạch.
2
30). Một cuộn cảm thuần được nối vào mạng điện xoay chiều 127V, 50Hz. Khi dòng điện cực đại qua nó
bằng 10A, độ tự cảm của cuộn cảm này bằng
A. 0,04H B. 0,08H C. 0,114H D. 0,057H.

9
Sưu tầm-TTGDTX huyện Đầm Dơi
dinhtrisps.wordpress.com

31) Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosω t thì cường độ dòng
điện chạy qua nó có biểu thức là
U U
A. i = 0 cos(ω t + π ). B. i = 0 cosω t.
R R
U0 π
C. i = cos(ω t - )
R 2
U π
D. i = 0 cos(ω t + ).
R 2
π
32) Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2 cos(100π t - ) (V) và cường độ
3
dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 cos100π t (A). Công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 200W B. 100W C. 143W D. 141W.
33) Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng hiệu điện thế hiệu dụng trước khi truyền
tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần. B. 20 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
34) Một cuộn cảm có lõi thép, độ tự cảm L = 318mH và điện trở thuần 100Ω . Người ta mắc cuộn cảm này
vào mạng điện không đổi có điện áp 20V, thì cường độ dòng điện qua nó là
A. 0,1A B. 0,14A C. 0,2A D. 1,4A
35) Giữa hai bản của một tụ điện có điện áp xoay chiều 220V. 60Hz. Dòng điện qua tụ có cường độ 0,5A. Để
dòng điện qua tụ có cường độ 8A thì tần số của dòng điện là
A. 960Hz B. 240Hz C. 480Hz D. 15Hz

36) Đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp và dòng điện cùng pha thì dòng điện có tần
số
1 1 1
A. ω = B. f = C. f = D. f = R LC .
LC 2πLC 2π LC
37) Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 90 Ω nói tiếp với một tụ điện có dung kháng Z C = 120Ω . Mắc
đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều có U = 100V. Công suất của mạch là
A. 40 W B. 90 W C. 250 W D. 111W.
38) Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế
U1 = 200V, khi đó hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10 V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế
thì số vòng dây trên cuộn thứ cấp là
A. 25 vòng. B. 500 vòng. C. 50 vòng. D. 100 vòng.
39) Để máy phát điện xoay chiều mà rôto có 8 cặp cực phát ra dòng điện có tần số 50Hz thì rô to quay với
tốc độ :
A. 375 vòng/phút B. 400 vòng/phút C. 96 vòng/phút D. 480 vòng/phút.
40) Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, có hệ số tự cảm L,
tần số góc của dòng điện là ω ?
A. không tiêu thụ điện năng.
π
B. Hiệu điện thế trễ pha so với cường độ dòng điện.
2
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào
thời điểm ta xét.
1
D. Tổng trở của mạch bằng .
ωL
10
Sưu tầm-TTGDTX huyện Đầm Dơi
dinhtrisps.wordpress.com

41) Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là :
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. ngăn cả hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
42) Một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120π t(V) hiệu điện thế hiệu dụng và tần số lần
lược là
A. 120V; 50Hz. B. 60 2 V; 50Hz. C. 60 2 V; 120Hz. D. 120V; 60Hz.
43) Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0cosω t (V) thì cường độ
dòng điện chạy qua nó có biểu thức là
U U
A. i = 0 cos(ω t + π ). B. i = 0 cosω t.
R R
U0 π U0 π
C. i = cos(ω t - ). D. i = cos (ω t + ).
R 2 R 2
44) Trong máy phát điện :
A. Phần cảm là phần tạo ra dòng điện. B. Phần ứng được gọi là bộ góp.
C. Phẩn cảm là phần tạo ra từ trường. D. Phần ứng là phần tạo ra từ trường.
45) Cơ sở hoạt động của máy biến thế là gì ?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng từ trễ.
C. Hiện tượng cảm ứng từ. D. Hiện tượng cộng hưởng điện từ.
46) Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có dạng
i = I 2 cosω t với I và ω không đổi. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch(Z≠ R). Công suất tỏa nhiệt trên R
bằng:
I2 I2
A. R B. ZI2 C. RI2 D. Z
2 2
47) Đặt điện áp u = U 2 cosω t(V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R = 100(Ω ) và tụ điện
π
có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với u. Dung kháng của tụ
4
điện là :
A. 100 Ω B. 50Ω C. 75Ω D. 25Ω
1
48) Đặt điện áp u = 220 2 cos100π t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có đôh tự cảm L = H thì cường độ
π
dòng điện tức thời qua cuộn cảm là:
π
A. i = 2,2cos(100π t + )(A) B. i = 2,2cos100π t (A)
2
π π
C. i = 2,2 2 cos(100π t + ) (A) D. i = 2,2 2 cos(100π t - ) (A)
2 2
49) Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mace nối tiếp moat điện áp u = 80 2 cos100π t (V). Biết cuộn
1 10 −4
cảm thuần có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C = F. Công suất tỏa nhiệt trên R là 80W. Giá
π π
trị của R bằng:
A. 20Ω B. 30Ω C. 80Ω D. 40Ω

11
Sưu tầm-TTGDTX huyện Đầm Dơi
dinhtrisps.wordpress.com

10 −4 2
50) Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, có R = 100Ω , C = F , L = H . Đặt vào hai đầu
π π
mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100π t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong mạch là
A. 2A B. 1,5A C. 1A D. 0,5A

12
Sưu tầm-TTGDTX huyện Đầm Dơi

You might also like