Professional Documents
Culture Documents
(1,0 đ) o 0,25
2. CaCO3 t →CaO + CO2
đpnc
2 NaCl + 2 H2O → 2 NaOH + H2↑ + Cl2 ↑
0,25
CaO + H2O → Ca(OH)2
H2 + Cl2
as
→ 2HCl
0,25
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + 2 H2O
NaOH + CO2 → NaHCO3
0,25
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
Câu 2
(2 đ)
1,0 đ 1. Nhận biết: Trích một lượng nhỏ mỗi chất ra các ống nghiệm để làm các mẫu thử
- Đun nóng các ống nghiệm đựng các mẫu thử, ở ống nghiệm nào có kết tủa thì 0,25
đó là ống nghiệm đựng lòng trắng trứng.
- Cho quỳ tím vào các dung dịch hoặc chất lỏng còn lại nếu ở ống nghiệm nào có
màu đỏ(hồng) xuất hiện thì ống nghiệm đó đựng dd axit axetic.
- Cho Ag2O/NH3 vào các ống nghiệm còn lại, ở ống nghiệm nào có kết tủa Ag xuất 0,25
hiện thì ống nghiệm đó đựng dd Glucozơ.
- Cho Na kim loại vào 2 ống nghiệm còn lại, ở ống nghiệm nào có sủi bọt khí thì 0,25
ống nghiệm đó đựng cồn 100o. Còn lại ống nghiệm đựng bezen.
Phương trình phản ứng: 0,25
C6H12O6 + Ag2O NH
→ C6H12O7 + 2Ag
3
H2SO4 ®Æ
c 0,25
b) CH3CH(OH)COOH + C2H5OH o
CH3CH(OH)COOC2H5 + H2O
tC
0,25
d) CH3-CH(OH)-COOH + KHCO3 → CH3-CH(OH)-COOK + H2O + CO2 ↑
Câu 3
( 2đ )
1,0đ 1. Sơ đồ tách:
AlCl3
dd 0,25
CuCl2
Al AlCl3
Cl2 H2 O
Al2O3 Al2O3
Cu to CuCl2
Fe2O3 Al2O3
Fe2O3
Fe2O3
NaAlO2 CO d to ®
pnc
2
dd NaCl Al(OH)3 Al2O3 Al
AlCl3 ddNaOHd 0,25
dd NaOH
CuCl2 H2
to Cu
Cu(OH)2 CuO
to
NaAlO2 CO2 d to
dd Al(OH)3 Al2O3 0,25
Al2O3 ddNaOHd NaOH
Fe2O3
Fe2O3
Ptpư: 0,25
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
Cu+ Cl2 → CuCl2
2AlCl3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 ↓+ 6NaCl
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
o
t
®pnc
2Al2O3 4Al + 3O2
1,0 đ 2. Từ phản ứng ta suy ra:
D là CH2(OH)COOH 0,25
B là CH2(OH)COONa 0,25
A là CH2(OH)COOCH2COOH (nếu học sinh tìm ra (HO-CH2-CO)2O thì vẫn cho 0,25
tối đa điểm )
Phương trình phản ứng:
CH2(OH)COOCH2COOH + 2NaOH → 2CH2(OH)COONa + H2O
CH2(OH)COONa + HCl → CH2(OH)COOH + NaCl 0,25
CH2(OH)COOH + C2H5OH →
H 2 SO4
← CH2(OH)COOC2H5 + H2O
to
Câu 4
( 2 đ)
1,0 đ 22, 4
1. nH 2 = = 1(mol )
22, 4 0,25
x + y = 1 mol (1)
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑
x →x → x →x (mol)
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑
y →y → y →y (mol) 0,25
n(H2SO4) = x + y = 1 mol → m(H2SO4)= 98 gam
C%(H2SO4)= 10% → m(dd H2SO4)= 980 gam
→ m(dd Y)= 56x + 65y + 980 – 2×1= 56x+65y+ 978 0,25
C%(ZnSO4)= 161y/(56x+65y+978)=11,6/100 (2)
Từ (1) và (2 ) suy ra: x = 0,25
y =0,75
0,25
m(Fe) = 56×0,25 = 14 gam
m(Zn) = 65×0,75 = 48,75 gam
1,0 đ 2. Gọi công thức của muối A: R(HCO3)n .
2R(HCO3)n + nH2SO4 → R2(SO4)n + 2nCO2 + 2nH2O 0,25
Cứ 2 mol → 1 mol làm khối lượng giảm: 26n gam
Vậy 0,07/n mol ← 5,53 – 4,62= 0,91 gam
n 1 2 3
R 18 36 54 0,25
KL NH4 Không thoả mãn Không thoả mãn
muối A là: NH4HCO3
NH4HCO3 + HNO3 → NH4NO3 + H2O + CO2 ↑
0,25
0,2 mol → 0,2 mol
m(NH4NO3) = 80 × 0,2 = 16 gam → muối B là muối ngậm nước.
m(H2O) = 37,6 – 16 = 21,6 gam → n(H2O) = 21,6/18= 1,2 mol
0,25
→ n(H2O) : n(NH4NO3) = 1,2 : 0,2 = 6 : 1
Công thức của B: NH4NO3.6H2O
Câu 5
( 2 đ)
1,0 đ 1.
a) Cứ 1 gam chất béo cần 6mg KOH để trung hoà axit
Vậy 1120 gam chất béo cần 6720 mg KOH để trung hoà axit hay 6,72 gam 0,25
→ n(KOH)= 6,72/56= 0,12 mol.
Theo quy tắc tương đương về số mol ta có: n(KOH) = n (NaOH)
→ n(NaOH)= 0,12 mol. 0,25
→ V(dd NaOH)= 0,12/0,2= 0,6 lít.
b) Cứ 1 gam chất béo cần 8 mg KOH để trung hoà axit 0,25
3 3
Vậy 210.10 gam chất béo cần 1680.10 mg KOH để trung hoà axit hay 1680
gam → n(KOH)= 1680/56= 30 mol.
Theo quy tắc tương đương về số mol ta có: n(KOH) = n (NaOH)=30 mol
số mol (NaOH) tổng cần dùng= 10,32.103/40 = 258 mol
→ n(NaOH) tác dụng với este = 258 – 30 = 228 mol
CH3OH