You are on page 1of 14

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN

LỚP 6
(Ban hµnh theo C«ng v¨n sè 3023/SGD&§T ngµy 21/11/2007)
Cả năm : 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết
Học kỳ I : 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần= 68 tiết

Cả năm :
Số học : 111 tiết Hình học : 29 tiết
140 tiết
Học kỳ I: 58 tiết 14 tiết
18 tuần: 72 tiết 14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết 14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết
4 tuần cuối x 4 tiết = 16 tiết 4 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết

Học kỳ II 53 tiết 15 tiết


17 tuần: 68 tiết 15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết 15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết
2 tuần cuối x 4 tiết = 8 tiết 2 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết

SỐ HỌC ( 111 TIẾT )


Chương HỌC KỲ I ( 58 tiết ) Tiết
§1. Tập hợp. phần tử của tập hợp 1
§2. Tập hợp các số tự nhiên 2
§3. Ghi số tự nhiên 3
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con 4
Luyện tập §1,2,3,4 5
§5. Phép công và phép nhân 6, 7
Luyện tập 8
I. Ôn tập và §6. Phép trừ và phép chia 9, 10
bổ túc về sô Luyện tập 11
tự nhiên (39 §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 12
tiết) §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số 13
Luyện tập §7,8 14
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính 15
Luyện tập 16, 17
Kiểm tra 45 phút 18
§10. Tính chất chia hết của một tổng - Luyện tập 19, 20
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Luyện tập 21, 22
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Luyện tập 23, 24
§13. Ước và bội 25
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 26
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 27
Luyện tập 28
§16. Ước chung và bội chung 29
Luyện tập 30
§17. Ước chung lớn nhất 31, 32
Luyện tập 33
§18. Bội chung nhỏ nhất 34, 35
Luyện tập 36
Ôn tập chương I 37, 38
Kiểm tra chương 45’ ( Chương I ) 39
II. Số §1. Làm quen với số nguyên âm 40
nguyên §2. Tập hợp các số nguyên 41
(29tiết ) §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 42, 43
Luyện tập §1, 2, 3 44
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 45
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu 46
Luyện tập §4, 5 47
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên 48
Luyện tập 49
§7. Phép trừ hai số nguyên 50
Luyện tập 51
§8. Quy tắc dấu ngoặc - Luyện tập 52, 53
Ôn tập học kỳ I 54, 55
Kiểm tra học kỳ I ( cả số và hình ) 56, 57
Trả bài kiểm tra học kỳ I 58
HỌC KỲ II ( 53 tiết )
§9. Quy tắc chuyển vế - Luyện tập 59, 60
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu 61
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu 62
Luyện tập §10, 11 63
§12. Tính chất của phép nhân 64
Luyện tập 65
§13. Bội và ước của một số nguyên 66
Ôn tập chương II 67, 68
III. Phân số §1. Mở rộng khái niệm phân số 69
( 43 tiết) §2. Phân số bằng nhau 70
§3. Tính chất cơ bản của phân số 71
Luyện tập §2, 3 72
§4. Rút gọn phân số 73
Luyện tập 74
§5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số 75, 76
Luyện tập 77
§6. So sánh phân số - Luyện tập 78, 79
§7. Phép cộng phân số - Luyện tập 80, 81
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 82
Luyện tập 83
§9. Phép trừ phân số 84
Luyện tập 85
§10. Phép nhân phân số 86
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân sô 87
Luyện tập §10, 11 88
§12. Phép chia phân số 89
Luyện tập 90
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Luyện tập 91, 92
Luyện tập (Ôn tập phần đầu chương III) 93, 94
Thực hành sử dụng máy tính CASIO 95, 96
Kiểm tra 45’ 97
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 98
Luyện tập 99
§15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó 100
Luyện tập 101
§16. Tìm tỉ số của hai số - Luyện tập 102, 103
§17. Biểu đồ phần trăm 104
Ôn tập chương III 105, 106
Kiểm tra học kỳ II 107, 108
Ôn tập cuối năm 109, 110
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần số học) 111

HÌNH HỌC ( 29 tiết )


Chương Học kỳ I ( 14 tiết )
I. Điểm. §1. Điểm. Đường thẳng 1
Đường §2. Ba điểm thẳng hàng 2
thẳng §3. Đường thẳng đi qua hai điểm 3
(14 tiết) §4. Thực hành: trồng cây thẳng hàng 4
§5. Tia 5
Luyện tập 6
§6. Đoạn thẳng 7
§7. Độ dài đoạn thẳng 8
§8. Khi nào thì AM + MB = AB 9
Luyện tập 10
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 11
§10. Trung điểm của đoạn thẳng 12
Ôn tập chương I 13
Kiểm tra 45 phút ( chương I ) 14
Học kỳ II ( 15 tiết )
II. Góc §1. Nửa mặt phẳng 15
(15 tiết) §2. Góc 16
§3. Số đo góc 17
§4. Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz 18
Luyện tập §2, 3, 4 . 19
§5. Vẽ góc cho biết số đo 20
§6. Tia phân giác của góc 21
Luyện tập 22
§7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 23, 24
§8. Đường tròn 25
§9. Tam giác 26
Ôn tập chương II 27
Kiểm tra 45’ ( chương II ) 28
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) 29
-------------------------------------------------------

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN


LỚP 7
(Ban hµnh theo C«ng v¨n sè 3023/SGD&§T ngµy 21/11/2007)
Cả năm : 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết
Học kỳ I : 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần= 68 tiết

Cả năm :
Đại số : 70 tiết Hình học : 70 tiết
140 tiết
Học kỳ I: 40 tiết 32 tiết
18 tuần: 72 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết

Học kỳ II 30 tiết 38 tiết


17 tuần: 68 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết 2 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết

ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT )
Chương HỌC KỲ I (40 tiết ) Tiết
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2
§3. Nhân, chia số hữu tỉ 3
Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 4
Thực hành : Sử dụng máy tính CASIO 5
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng trừ nhân chia số thập
6, 7
phân - Luyện tập
§5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ 8
§6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp ) 9
Luyện tập §5, 6 10
I. Số hữu tỉ-
§7. Tỉ lệ thức - Luyện tập 11, 12
số thực
(23 tiết) §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 13
Luyện tập 14
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 15
§10. Làm tròn số 16
Luyện tập §9, 10 17
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 18
§12. Số thực 19
Thực hành: Sử dung máy tính CASIO 20
Ôn tập chương I 21, 22
Kiểm tra 45’ ( chương I ) 23

II. Hàm số §1. Đại lượng tỉ lệ thuận 24


và đồ thị §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận - Luyện tập 25, 26
(17 tiết) §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 27
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch - Luyện tập 28, 29
§5. Hàm số 30
Luyện tập 31
§6. Mặt phẳng tọa độ 32
Luyện tập 33
§7. Đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0) - Luyện tập 34, 35
Ôn tập học kỳ I 36, 37
Kiểm tra học kỳ I ( cả Đại số và Hình học ) 38, 39
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số) 40
HỌC KỲ II ( 40 Tiết )
III. Thống §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số 41, 42
kê §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 43
(11 tiết) Luyện tập §1, 2 44
§3. Biểu đồ 45
Luyện tập 46
§4. Số trung bình cộng - Luyện tập 47, 48
Thực hành: Sử dung máy tính CASIO 49
Ôn tập chương III 50
Kiểm tra 45’ ( Chương III ) 51
IV. Biểu §1. Khái niệm biểu thức đại số 52
thức đại số §2. Giá trị của một biểu thức đại số 53
(19 tiết) §3. Đơn thức 54
§4. Đơn thức đồng dạng 55
Luyện tập §1, 2, 3, 4 56
§5. Đa thức 57
§6. Cộng trừ đa thức - Luyện tập 58, 59
§7. Đa thức một biến 60
§8. Cộng trừ đa thức một biến - Luyện tập 61, 62
§9. Nghiệm của đa thức một biến - Luyện tâp 63, 64
Ôn tập chương IV 65, 66
Ôn tập cuối năm 67
Kiểm tra học kỳ II ( cả Đại số và Hình học ) 68, 69
Trả bài kiểm tra cuối năm 70

HÌNH HỌC ( 70 TIẾT )

Chương HỌC KỲ I (32 tiết ) Tiết


§1. Hai góc đối đỉnh 1
Luyện tập 2
§2. Hai đường thẳng vuông góc - Luyện tập 3, 4
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 5
I. Đường §4. Hai đường thẳng song song 6
thẳng vuông Luyện tập 7
góc và §5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song 8
đường thẳng Luyện tập 9
song song §6. Từ vuông góc đến song song 10
(17 tiết) Luyện tập 11
§7. Định lý 12, 13
Luyện tập 14
Ôn tập chương I 15, 16
Kiểm tra 45’ ( chương I ) 17
II. Tam giác §1. Tổng ba góc của một tam giác 18, 19
(27 tiết) Luyện tập 20
§2. Hai tam giác bằng nhau 21
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh 22, 23
(c-c-c)
Luyện tập 24
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-góc-cạnh 25, 26
( c-g-c)
Luyện tập 27
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc 28, 29
( g-c-g)
Luyện tập 30
Ôn tập học kỳ I 31, 32
HỌC KỲ II
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần hình học) 33
Luyện tập ( về ba trường hợp bằng nhau của tam giác ) 34
§6. Tam giác cân 35
Luyện tập 36
§7. Định lý Pitago 37
Luyện tập 38
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 39
Luyện tập 40
Thực hành ngoài trời 41, 42
Ôn tập chương II 43, 44
III. Quan hệ §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 45, 46
giữa các yếu Luyện tập 47
tố của tam §2. Quan hệ gữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và 48, 49
giác. Các hình chiếu.
đường đồng Luyện tập 50
quy trong §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam 51, 52
tam giác giác.
(26 tiết) Luyện tập 53
§4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác 54
Luyện tập 55
§5. Tính chất tia phân giác của một tam giác 56
Luyện tập 57
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 58, 59
Luyện tập 60
Ôn tập phần đầu chương III 61
Kiểm tra 45’ 62
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng - Luyện tập 63, 64
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác - Luyện tập 65, 66
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác 67, 68
Ôn tập cuối năm 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) 70

--------------------------------------------------

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN


LỚP 8
(Ban hµnh theo C«ng v¨n sè 3023/SGD&§T ngµy 21/11/2007)

Cả năm : 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết


Học kỳ I : 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần= 68 tiết

Cả năm :
Đại số : 70 tiết Hình học : 70 tiết
140 tiết
Học kỳ I: 40 tiết 32 tiết
18 tuần: 72 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết

Học kỳ II 30 tiết 38 tiết


17 tuần: 68 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết

ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT )
Chương HỌC KỲ I (40 tiết ) Tiết
§1. Nhân đơn thức với đa thức 1
§2. Nhân đa thức với đa thức 2
Luyện tập §1, 2 3
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Luyện tập 4, 5
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp) 6
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp) 7
Luyện tập §4, 5 8
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử 9
chung .
I. Phép §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng 10
nhân và đẳng thức
phép chia §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các 11
các đa thức hạng tử
(21 tiết) Luyện tập §6, 7, 8 12
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp phối hợp 13
nhiều phương pháp
Luyện tập 14
§10. Chia đơn thức cho đơn thức 15
§11. Chia đa thức cho đơn thức 16
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17
Luyện tập §10, 11, 12 18
Ôn tập chương I 19, 20
Kiểm tra 45’ ( chương I ) 21
II. Phân §1. Phân thức đại số 22
thức đại số §2. Tính chất cơ bản của phân thức 23
( 20 tiết ) §3. Rút gọn phân thức 24
Luyện tập §2, 3 25
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức 26, 27
Luyện tập 28
§5. Phép cộng các phân thức đại số 29
Luyện tập 30
§6. Phép trừ các phân thức đại số 31
Luyện tập 32
§7. Phép nhân các phân thức đại số 33
§8. Phép chia các phân thức đại số 34
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ 35
Luyện tập 36
Ôn tập chương I 37
Ôn tập học kỳ I 38
Kiểm tra học kỳ I ( cả Đại số và Hình học ) 39, 40
HỌC KỲ II ( 30 tiết )
Trả bài kiểm tra học kỳ (phần Đại số) 41
III. Phương §1. Mở đầu về phương trình 42
trình bậc §2. Phương trình bậc nhất và cách giải 43
nhất một ẩn Luyện tập §1, 2 44
( 17 tiết ) §3. Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0 45
Luyện tập 46
§4. Phương trình tích 47
Luyện tập 48
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 49, 50
Luyện tập 51
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Luyện tập 52, 53
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình ( tiếp) 54
Luyện tập 55
Ôn tập chương III 56, 57
Kiểm tra 45’ ( chương III) 58
IV. Bất §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 59
phương §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 60
trình bậc Luyện tập §1, 2 61
nhất một ẩn §3. Bất phương trình một ẩn 62
( 12 tiết ) §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 63
Luyện tập §3, 4 64
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 65
Ôn tập cuối năm 66, 67
Kiểm tra học kỳ II ( cả Đại số và Hình học ) 68, 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 70

HÌNH HỌC ( 70 TIẾT )


Chương HỌC KỲ I (32 tiết ) Tiết
I. Tứ giác §1. Tứ giác 1
(25 tiết) §2. Hình thang 2
§3. Hình thang cân 3
Luyện tập §1, 2, 3 4
§4. Đường trung bình của tam giác. Đường trung bình của hình 5, 6
thang
Luyện tập 7
§5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang 8, 9
§6. Đối xứng trục - Luyện tập 10, 11
§7. Hình bình hành 12
Luyện tập 13
§8. Đối xứng tâm - Luyện tập 14, 15
§9. Hình chữ nhật 16
Luyện tập 17
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 18
§19. Hình thoi 19
Luyện tập 20
§12. Hình vuông 21
Luyện tập 22
Ôn tập chương I 23, 24
Kiểm tra chương I 25
II. Đa giác. §1. Đa giác – Đa giác đều 26
Diện tích §2. Diện tích hình chữ nhật 27
của đa giác Luyện tập §1, 2 28
( 10 tiết ) §3. Diện tích tam giác 29
Luyện tập 30
Ôn tập học kỳ I 31
Trả bài kiểm tra họckỳ I (phần Hình học) 32
HỌC KỲ II ( 38 tiết )
§4. Diện tích hình thang 33
§5. Diện tích hình thoi 34
§6. Diện tích đa giác 35
III. Tam §1.Định lý Talét trong tam giác 36
giác đồng §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talét - Luyện tập 37, 38
dạng §3. Tính chất đường phân giác của tam giác 39
( 20 tiết ) Luyện tập 40
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 41
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 42
Luyện tập §4, 5 43
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 44
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 45
Luyện tập §6, 7 46
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 47, 48
Luyện tập 49
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 50
Thực hành: đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm 51, 52
trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được
Ôn tập chương III 53, 54
Kiểm tra 45’ ( chương III) 55
IV. Hình §1.Hình hộp chữ nhật 56
lăng trụ §2. Hình hộp chữ nhật ( tiếp ) 57
đứng. Hình §3. Thể tích hình hộp chữ nhật 58
chóp đều Luyện tập §1, 2, 3 59
( 15 tiết ) §4. Hình lăng trụ đứng 60
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 61
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 62
Luyện tập §4, 5, 6 63
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 64
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 65
§9. Thể tích của hình chóp đều 66
Luyện tập §7, 8, 9 67
Ôn tập chương IV 68
Ôn tập cuối năm 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 70
----------------------------------------------------------

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN


LỚP 9
(Ban hµnh theo C«ng v¨n sè 3023/SGD&§T ngµy 21/11/2007)

Cả năm : 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết


Học kỳ I : 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần= 68 tiết

Cả năm :
Đại số : 70 tiết Hình học : 70 tiết
140 tiết
Học kỳ I: 36 tiết 36 tiết
18 tuần: 72 tiết 2 tuần đầu x 3 tiết = 6 tiết 2 tuần đầu x 1 tiết = 2 tiết
2 tuần giữa x 1 tiết = 2 tiết 2 tuần giữa x 3 tiết = 6 tiết
14 tuần cuối x 2 tiết = 28 tiết 14 tuần cuối x 2 tiết = 28 tiết

Học kỳ II 34 tiết 34 tiết


17 tuần: 68 tiết 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết

ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT )
Chương HỌC KỲ I (36 tiết ) Tiết
§1. Căn bậc hai 1
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A 2 =| A | - Luyện tập 2, 3
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 4
Luyện tập 5
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 6
Luyện tập 7
I. Căn bậc §5. Bảng căn bậc hai - Sử dụng máy tính CASIO 8
hai. Căn bậc §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 9
ba Luyện tập 10
(20 tiết) §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 11, 12
Luyện tập 13
§18. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 14, 15
Luyện tập 16
§9. Căn bậc ba 17
Ôn tập Chương I 18, 19
Kiểm tra 45’ ( chương I ) 20
II. Hàm số §1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số 21
bậc nhất Luyện tập 22
( 12 tiết ) §2. Hàm số bậc nhất 23
Luyện tập 24
§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠0) - Luyện tập 25, 26
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 27
Luyện tập 28
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) 29
Luyện tập 30
Ôn tập chương II 31, 32
III. Hệ Ôn tập học kỳ I 33
phương Kiểm tra học kỳ I ( cả đại số và hình học ) 34, 35
trình bậc Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số) 36
nhất hai ẩn HỌC KỲ II ( 34 tiết )
( 17 tiết ) §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 37
§2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 38
Luyện tập §1, 2 39
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 40
Luyện tập 41
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 42
Luyện tập 43
Luyện tập §3, 4 44
Thực hành: giải hệ phương trình bằng máy tính CASIO 45
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 46
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ( tiếp ) 47
Luyện tập 48
Ôn tập chương III 49
IV. Hàm số §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0 ) 50
2
y = ax §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 51
(a≠0) Luyện tập 52
Phương §3. Phương trình bậc hai một ẩn số 53
trình bậc hai §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 54
một ẩn số Luyện tập 55
( 21 tiết ) §5. Công thức nghiệm thu gọn 56
Luyện tập 57
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 58
Luyện tập 59
Kiểm tra 45’ 60
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 61
Luyện tập 62
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 63
Luyện tập 64
Ôn tập chương IV 65
Ôn tập cuối năm 66, 67
Kiểm tra học kỳ II 68, 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 70

HÌNH HỌC ( 70 TIẾT )


Chương HỌC KỲ I (36 tiết ) Tiết thứ
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1, 2
Luyện tập 3,4
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 5, 6
I. Hệ thức Luyện tập 7
lượng trong §3. Bảng lượng giác - Sử dụng máy tính CASIO 8, 9
tam giác Luyện tập 10
vuông §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 11, 12
(19 tiết) Luyện tập 13, 14
Thực hành §4. Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn 15, 16
Ôn tập chương I 17, 18
Kiểm tra 45’ ( chương I ) 19
II. Đường §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn - 20
tròn Luyện tập 21
( 15 tiết) §2. Đường kính và dây của đường tròn 22
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 23
Luyện tập §2, 3 24
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 25
§5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 26
Luyện tập §4, 5 27
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 28
Luyện tập 29
§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 30
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp ) 31
Luyện tập §7, 8 32
Ôn tập chương II 33, 34
Ôn tập học kỳ I 35
III. Góc với Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học) 36
đường tròn HỌC KỲ II
( 24 tiết ) §1. Góc ở tâm 37
Luyện tập 38
§2. Liên hệ giữa cung và dây 39
§3. Góc nội tiếp 40
Luyện tập 41
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung - Luyện tập 42, 43
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài
44, 45
đường tròn - Luyện tập
§6. Cung chứa góc - Luyện tập 46, 47
§7. Tứ giác nội tiếp - Luyện tập 48, 49
§8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp 50. 51
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn 52
Luyện tập 53
§10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn 54
Luyện tập 55
Ôn tập chương III 56, 57
Kiểm tra 45’ ( chương III ) 58
IV. Hình §1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích trụ 59, 60
trụ. Hình Luyện tập 61
nón. Hình §2. Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của 62, 63
cầu hình nón, hình nón cụt -
(12 tiết) Luyện tập 64
§3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu 65, 66
Luyện tập 67
Ôn tập cuối năm 68, 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 70

II. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN


Trong soạn bài, giảng bài luôn chú trọng :
 Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù
của toán học phù hợp với định hướng của bậc trung học cơ sở.
 Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, giảm nhẹ yêu cầu chặt chẽ về lí
thuyết.
 Giúp học sinh nâng cao năng lực tưởng tượng và hình thành cảm xúc thẩm
mĩ, khả năng diễn đạt ý tưởng qua học tập môn Toán.
Về phương pháp dạy học
 Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của
học sinh trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc
học tập của học sinh bằng những dẫn dắt cho học sinh tự thân trải nghiệm
chiếm lĩnh tri thức.
 Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương
pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.
 Coi trọng cả cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng lẫn vận dụng kiến thức
vào thực tiễn.
Về thiết bị dạy học
 Ngoài mô hình các hình không gian, mô hình đồ thị của một số hàm số,
tranh vẽ, biểu bảng, cần có máy chiếu, một số loại máy tính (máy tính
CASIO fx - 500MS hoặc loại máy tính có tính năng tương đương, máy tính
cầm tay, máy tính để bàn), dụng cụ trắc đạc.
 Khuyến khích sử dụng các phần mềm dạy học.
Về đánh giá
 Kết hợp hài hoà việc đánh giá theo bài làm tự luận và bài làm trắc nghiệm.
 Đề kiểm tra, đánh giá cần phù hợp với mức độ yêu cầu của chương trình và
có chú ý đến tính sáng tạo của học sinh.
 Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ cho một học sinh:
+ Kiểm tra miệng: 1 bài
+ Kiểm tra viết 15 phút: 2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về hình
học
+ Kiểm tra viết 45 phút: theo qui định trong phân phối chương trình
của từng lớp học.
+ Kiểm tra viết 90 phút : 1 bài gồm cả Số học (Đại số) và Hình học
vào cuối học kỳ 1, cuối năm học.
 Phân phối chương trình này thực hiện bắt đầu từ năm học 2007-2008.
----------------------------------------

You might also like