Professional Documents
Culture Documents
LỚP 6
(Ban hµnh theo C«ng v¨n sè 3023/SGD&§T ngµy 21/11/2007)
Cả năm : 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết
Học kỳ I : 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần= 68 tiết
Cả năm :
Số học : 111 tiết Hình học : 29 tiết
140 tiết
Học kỳ I: 58 tiết 14 tiết
18 tuần: 72 tiết 14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết 14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết
4 tuần cuối x 4 tiết = 16 tiết 4 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
Cả năm :
Đại số : 70 tiết Hình học : 70 tiết
140 tiết
Học kỳ I: 40 tiết 32 tiết
18 tuần: 72 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT )
Chương HỌC KỲ I (40 tiết ) Tiết
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2
§3. Nhân, chia số hữu tỉ 3
Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 4
Thực hành : Sử dụng máy tính CASIO 5
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng trừ nhân chia số thập
6, 7
phân - Luyện tập
§5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ 8
§6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp ) 9
Luyện tập §5, 6 10
I. Số hữu tỉ-
§7. Tỉ lệ thức - Luyện tập 11, 12
số thực
(23 tiết) §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 13
Luyện tập 14
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 15
§10. Làm tròn số 16
Luyện tập §9, 10 17
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 18
§12. Số thực 19
Thực hành: Sử dung máy tính CASIO 20
Ôn tập chương I 21, 22
Kiểm tra 45’ ( chương I ) 23
--------------------------------------------------
Cả năm :
Đại số : 70 tiết Hình học : 70 tiết
140 tiết
Học kỳ I: 40 tiết 32 tiết
18 tuần: 72 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT )
Chương HỌC KỲ I (40 tiết ) Tiết
§1. Nhân đơn thức với đa thức 1
§2. Nhân đa thức với đa thức 2
Luyện tập §1, 2 3
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Luyện tập 4, 5
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp) 6
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp) 7
Luyện tập §4, 5 8
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử 9
chung .
I. Phép §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng 10
nhân và đẳng thức
phép chia §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các 11
các đa thức hạng tử
(21 tiết) Luyện tập §6, 7, 8 12
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp phối hợp 13
nhiều phương pháp
Luyện tập 14
§10. Chia đơn thức cho đơn thức 15
§11. Chia đa thức cho đơn thức 16
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17
Luyện tập §10, 11, 12 18
Ôn tập chương I 19, 20
Kiểm tra 45’ ( chương I ) 21
II. Phân §1. Phân thức đại số 22
thức đại số §2. Tính chất cơ bản của phân thức 23
( 20 tiết ) §3. Rút gọn phân thức 24
Luyện tập §2, 3 25
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức 26, 27
Luyện tập 28
§5. Phép cộng các phân thức đại số 29
Luyện tập 30
§6. Phép trừ các phân thức đại số 31
Luyện tập 32
§7. Phép nhân các phân thức đại số 33
§8. Phép chia các phân thức đại số 34
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ 35
Luyện tập 36
Ôn tập chương I 37
Ôn tập học kỳ I 38
Kiểm tra học kỳ I ( cả Đại số và Hình học ) 39, 40
HỌC KỲ II ( 30 tiết )
Trả bài kiểm tra học kỳ (phần Đại số) 41
III. Phương §1. Mở đầu về phương trình 42
trình bậc §2. Phương trình bậc nhất và cách giải 43
nhất một ẩn Luyện tập §1, 2 44
( 17 tiết ) §3. Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0 45
Luyện tập 46
§4. Phương trình tích 47
Luyện tập 48
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 49, 50
Luyện tập 51
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Luyện tập 52, 53
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình ( tiếp) 54
Luyện tập 55
Ôn tập chương III 56, 57
Kiểm tra 45’ ( chương III) 58
IV. Bất §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 59
phương §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 60
trình bậc Luyện tập §1, 2 61
nhất một ẩn §3. Bất phương trình một ẩn 62
( 12 tiết ) §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 63
Luyện tập §3, 4 64
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 65
Ôn tập cuối năm 66, 67
Kiểm tra học kỳ II ( cả Đại số và Hình học ) 68, 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 70
Cả năm :
Đại số : 70 tiết Hình học : 70 tiết
140 tiết
Học kỳ I: 36 tiết 36 tiết
18 tuần: 72 tiết 2 tuần đầu x 3 tiết = 6 tiết 2 tuần đầu x 1 tiết = 2 tiết
2 tuần giữa x 1 tiết = 2 tiết 2 tuần giữa x 3 tiết = 6 tiết
14 tuần cuối x 2 tiết = 28 tiết 14 tuần cuối x 2 tiết = 28 tiết
ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT )
Chương HỌC KỲ I (36 tiết ) Tiết
§1. Căn bậc hai 1
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A 2 =| A | - Luyện tập 2, 3
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 4
Luyện tập 5
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 6
Luyện tập 7
I. Căn bậc §5. Bảng căn bậc hai - Sử dụng máy tính CASIO 8
hai. Căn bậc §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 9
ba Luyện tập 10
(20 tiết) §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 11, 12
Luyện tập 13
§18. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 14, 15
Luyện tập 16
§9. Căn bậc ba 17
Ôn tập Chương I 18, 19
Kiểm tra 45’ ( chương I ) 20
II. Hàm số §1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số 21
bậc nhất Luyện tập 22
( 12 tiết ) §2. Hàm số bậc nhất 23
Luyện tập 24
§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠0) - Luyện tập 25, 26
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 27
Luyện tập 28
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) 29
Luyện tập 30
Ôn tập chương II 31, 32
III. Hệ Ôn tập học kỳ I 33
phương Kiểm tra học kỳ I ( cả đại số và hình học ) 34, 35
trình bậc Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số) 36
nhất hai ẩn HỌC KỲ II ( 34 tiết )
( 17 tiết ) §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 37
§2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 38
Luyện tập §1, 2 39
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 40
Luyện tập 41
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 42
Luyện tập 43
Luyện tập §3, 4 44
Thực hành: giải hệ phương trình bằng máy tính CASIO 45
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 46
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ( tiếp ) 47
Luyện tập 48
Ôn tập chương III 49
IV. Hàm số §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0 ) 50
2
y = ax §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 51
(a≠0) Luyện tập 52
Phương §3. Phương trình bậc hai một ẩn số 53
trình bậc hai §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 54
một ẩn số Luyện tập 55
( 21 tiết ) §5. Công thức nghiệm thu gọn 56
Luyện tập 57
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 58
Luyện tập 59
Kiểm tra 45’ 60
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 61
Luyện tập 62
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 63
Luyện tập 64
Ôn tập chương IV 65
Ôn tập cuối năm 66, 67
Kiểm tra học kỳ II 68, 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 70