You are on page 1of 5

bµi tËp CÊp sè céng  Lª Thanh B×nh – THPT NguyÔn HuÖ

Bài 1. Trong các cấp số cộng sau tính số hạng đã chỉ ra ?


u5  28
a,   7,  4, 1,... u20 = ? b,  u15 = ?
u9  8
Bài 2. Xác định số hạng đầu , công sai , u18 và S30 của các cấp số cộng biết :
u6  u5  u2  5
u  u  u  9 
a,  1 5 3 (u1 = 1 , d = 4) b, u1.u4  22 ( ĐS : u1= 11 , d =  3 )
u2  u7  30 d  0

S4  9
u 7  u 3  8 u2  2u5  3 
 c,  ( ĐS : u1=  17 , d =6 ) d,  1 ( ĐS : u1= 0 , d =
u 2 .u 7  75  S 6  12  S 6  22 2
3
)
2
u13  u23  4706
 S 6  18 
d,  ( ĐS : u 1=  7 , d = 4 ) c,  S15  585 ( ĐS : u 1= 11 , d =4
 S10  110 d  0

u2  u5  u3  10 u3  u5  14 53 38 u5  19
) e)   ( ĐS : u 1 = ,d ) 
u4  u6  26  S13  129 13 39 u9  35
( ĐS : u1 = 3 , 4)
 S4  9
 3 u3  u10  31
 45 ( ĐS : u1 = 0 , d  ) 
 S6  2 2  2u 4  u9  7
u  u  u  10 u7  u15  60
a)  1 5 3 b)  2 2
d)
u1  u6  17 u4  u12  1170
u1  u2  u3  168

u4  u5  u6  21
Bài 2.1: Cho cấp số cộng  u1, u2, u3, ...Biết u 1 + u 4 + u7 + u10 + u13 + u16 = 147.
Tính u1 + u 6 + u11 + u16.
Bài 3. Tính số số hạng của cấp số cộng hữu hạn biết :
 S3  9

a, u1= 4 , d = 7 và S n = 175 ( ĐS : n = 7 ) b,  S 4  16 ( ĐS : n = 10 )
 S  100
 n
c) u1 = 2, d= 5, Sn = 245.
Bài 3.1: Xác định cấp số cộng có công sai là 3, số hạng cuối là 12 và có tổng bằng 30.
Bài 3.1: Một cấp số cộng có 11 số hạng. Tổng các số hạng là 176. Hiệu số hạng cuối và đầu là 30.
Tìm cấp số đó?
Bài 4. Giải phương trình : 14 + 20 + 26 + …+ x = 1420 biết x là một số hạng của cấp số cộng
 14, 20, 26,... ( ĐS : x =
128)
Bài 5. Giải phương trình;

1
bµi tËp CÊp sè céng  Lª Thanh B×nh – THPT NguyÔn HuÖ
a) 1 + 4 + 7 + ... + x = 287 (x là số hạng thứ n của cấp số cộng).
b) 2 + 4 + 8 + ... + y = 1022 ( y là số hạng thứ n của cấp số nhân).
c) (x + 1) + (x + 4) + (x + 7) + ... + (x + 28) = 155.
Bài 5. Tìm x để 2 x , x 3  2 x ,  4 theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng (ĐS: x = 1, x
=  2)
Bài 6. Viết sáu số xen giữa hai số 33 và 5 để đưọc một cấp số cộng có tám số hạng . Tìm công
sai và tổng các số hạng của cấp số này . ( ĐS: d =  4
, S = 152)
Bài 6. Tìm csc gồm 3 số hạng có tổng bằng 21, tổng các bình phương của chúng bằng 309
Bài 7. Cho 3 số lập thành cấp số cộng . Biết tổng của chúng bằng 9 , tổng các bình phương bằng
35 . Tìm 3 số đó .
( ĐS: 1, 3, 5)
Bài 8. Cho 4 số nguyên lập thành CSC. Biết tổng của chúng bằng 20 và tích bằng 384. Tìm 4 số
đó.
Bài 8. Tìm 4 số biết: 4 số đó lập thành 1 csc có tổng bằng 5 và tổng bình phương bằng 245.
Bài 8. Cho 4 số nguyên lập thành một cấp số cộng có tổng bằng 20, tích bằng 384. Tìm 4 số đó.

Bài 4: Tìm cấp số cộng có 5 số hạng biết tổng là 25 và tổng các bình phương của chúng là 165.
Bài 5: Tìm 3 số tạo thành một cấp số cộng biết số hạng đầu là 5 và tích số của chúng là 1140.
Bài 6: Tìm chiều dài các cạnh của một tam giác vuông biết chúng tạo thành một cấp số cộng với
công sai là 25.
Bài 8: Một cấp số cộng (a n) có a 3 + a13 = 80.Tìm tổng S15 của 15 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng đó.
Bài 9: Một cấp số cộng có 11 số hạng. Tổng của chúng là 176. Hiệu của số hạng cuối và số hạng
đầu là 30. Tìm cấp số đó.
Bài 9. Hỏi ba số 1 , 3 , 3 có cùng thuộc một cấp số cộng nào không ?
 2 cos 2 x  cos3 x  1
cos x  tg x 
19) Cho hệ:  cos 2 x Tìm tổng các nghiệm của hệ.
1  x  70

20) Ba số: 2, 3, 5 có thể là 3 số hạng cùng có mặt trong 1 cấp số cộng được không?
D¹ng : Chøng minh c¸c tÝnh chÊt cña cÊp sè céng
Bài 1. Cho 3 số a, b ,c theo thứ tự đó lập thành CSC . Chứng minh rằng : a2  2bc  c2  2ab
2
Bài 2. Cho 3 số a, b ,c theo thứ tự đó lập thành CSC . Chứng minh rằng : a2  8bc   2b  c
Bài 3. Cho 3 số a, b ,c theo thứ tự đó lập thành CSC . Chứng minh
: 3(a2  b2  c2 )  6(a  b)2  (a  b  c)2
Bài 4. Cho 3 số a, b ,c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng .
Chứng minh rằng  a 2  ab  b2  ;  a 2  ac  c 2  ;  b 2  bc  c 2  theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng .
uk  m  uk  m
Bài 5. Cho CSC (un) và các số nguyên dương m , k với m < k . Chứng minh rằng uk 
2
Bài 6. Cho cấp số cộng (un) . Chứng minh rằng u p  uq  um  uk ( p, q, m, k   ; p  q  m  k )
*

Bài 7. Cho cấp số cộng (un) . Chứng minh rằng u1  u p  uq  u p  q 1 ( p, q  * ; q  p )

2
bµi tËp CÊp sè céng  Lª Thanh B×nh – THPT NguyÔn HuÖ
Bài 8. Cho cấp số cộng (un) . Chứng minh rằng (q  r )u p  (r  p )uq  ( p  q )ur  0 ( p , q, r  * )
Bµi 9 Mét cÊp sè céng cã tÝnh chÊt víi mäi sè nguyªn d­¬ng m,n c¸c tæng Sm ,Sn tho¶ m·n c¸c
Sm m2 u 2m  1
hÖ thøc  2 . Chøng minh c¸c sè h¹ng cña cÊp sè céng Êy tho¶ m·n hÖ thøc m 
Sn n un 2n  1
Bµi 10 Mét cÊp sè céng cã tÝnh chÊt víi mäi sè nguyªn d­¬ng m, n c¸c tæng Sm ,Sn tho¶ m·n c¸c
hÖ thøc S m  S n (m  n ) . Chøng minh rằng S m n  0 với S n  u1  u2  ...  un
Bài 11. Cho 3 số dương a , b , c . Chứng minh rằng a, b , c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng
1 1 1
khi và chỉ khi , , theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng .
b c c a a b
Bài 12. Cho 3 số dương a , b , c . Chứng minh rằng a 2 , b 2 , c 2 theo thứ tự đó lập thành cấp số
1 1 1
cộng khi và chỉ khi , , theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng .
bc ac a b
A B C
Bài 13. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng tan , tan , tan theo thứ tự đó lập thành cấp
2 2 2
số cộng khi và chỉ khi cos A , cos B, cos C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng .
A B C
Bài 14. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng cot , cot , cot theo thứ tự đó lập thành cấp
2 2 2
số cộng khi và chỉ khi sin A ,sin B,sin C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng .
Bài 14. Cho  ABC có:  cot A,cot g ,cot C. CMR:  a 2 , b 2 , c 2
Bài 15. Cho tam giác ABC có ba cạnh a , b , c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng với công sai
3  A C
d. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp ABC . Chứng minh rằng d  r  cot  cot  .
2  2 2
Bài 16. Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC theo thứ tự lập thành cấp số cộng. CMR:
a ) sin A  sin C  2 sin B
A C 1
b ) tan .tan 
2 2 3
Bài 17. Tam giác ABC có số đo 3 góc lập thành cấp số cộng và thoả mãn:
3 3
sin A  sin B  sin C 
2
a) Tính các góc của tam giác ABC?
b) Cho nửa chu vi p = 50. Tính các cạnh của tam giác?
Bµi 16 C¸c sè kh¸c kh«ng a1 , a2 ,....an lËp thµnh mét cÊp sè céng .CMR
1 1 1 n 1
  ....  
a1a2 a2 a3 an 1an a1.an
Bµi 17 C¸c sè kh¸c kh«ng a1 , a2 ,....an lËp thµnh mét cÊp sè céng
1 1 1 2 1 1
Chøng minh :   ....     ...  
a1an a2 an 1 an a1 a1  an  a1 an 
Bµi 18 C¸c sè dương u1 , u2 ,...., un lËp thµnh mét cÊp sè céng
Chøng minh rằng : 1 1 1 n 1
  ...  
u1  u 2 u 2  u3 u n 1  u n u1  un
Bµi 19 C¸c sè dương u1 , u2 ,...., un (n  4) lËp thµnh mét cÊp sè céng .

3
bµi tËp CÊp sè céng  Lª Thanh B×nh – THPT NguyÔn HuÖ

Chøng minh rằng : u1  u n 2 u13 u2 3 un3 


 n n  ...  n 
n u1u 2 ...u n n  u2 u3u4 u3u 4u5 u1u2 u3 

D¹ng : Chøng minh d·y sè lµ cÊp sè céng


2 5n
Bµi 1 Cho dãy số (un) với un =  . Chứng minh rằng dãy số đã cho là cấp số cộng .
3 7
3sin 2 C
Bài 3 Cho tam giác ABC có 3 góc A,B,C thoả mãn: sin A.sin B  . CMR độ dài 3 cạnh
2(1  cos C)
của tam giác lập thành cấp số cộng
Bµi 2 Cho dãy số u1 , u2 ,....un ,... (un  0 n  * ) thỏa mãn
1 1 1 k 1
  ....    k  3, k    .
u1u2 u2u3 uk 1uk u1.uk
Chứng minh rằng dãy số đã cho là cấp số cộng
Bµi 3 Cho dãy số u1 , u2 ,....un ,... (un  0 n  * ) thỏa mãn
1 1 1 k 1
  ...   k  3, k   . Chứng minh rằng dãy số đã cho là
u1  u2 u2  u3 uk 1  uk u1  uk
CSC
u1  2
 un  1
Bµi 4 Cho dãy số (un) xác định bởi :  un và dãy số (vn) với v n =
un 1  1  u  n  1 un
 n

a, Chứng minh rằng u n < 0 n  *


b, Chứng minh rằng v n là một cấp số cộng .
c, Tìm công thức của số hạng tổng quát un và vn
u1  1 , u2  2
Bµi 5 Cho dãy số (un) xác định bởi :  và dãy số (v n) với v n
un 1  2un  un 1  1  n  2 
= un 1  un (n  * )
a, Chứng minh rằng v n là một cấp số cộng .
b, Tính tổng S n  v1  v2  v3  ...  vn
c, Tìm công thức của số hạng tổng quát un .
u1  1
Bµi 6 Cho dãy số (un) xác định bởi :  và dãy số (vn) với v n =
un1  un  n  n  1
un 1  un ( n  * )
a, Chứng minh rằng v n là một cấp số cộng . Tìm công sai và số hạng đầu của cấp số cộng đó
b, Tính tổng S n  v1  v2  v3  ...  vn
c, Tìm công thức của số hạng tổng quát un .
u1  1
Bµi 7 Cho dãy số (un) xác định bởi :  và dãy số (v n) với v n =
un 1  un  2n  1  n  1
un 1  un ( n  * )
a, Chứng minh rằng v n là một cấp số cộng . Tìm công sai và số hạng đầu của cấp số cộng đó
b, Tính tổng S n  v1  v2  v3  ...  vn

4
bµi tËp CÊp sè céng  Lª Thanh B×nh – THPT NguyÔn HuÖ
c, Tìm công thức của số hạng tổng quát un .
u1  1
Bµi 8 Cho dãy số (un) xác định bởi :  2
và dãy số (vn) với v n = un 2 (n  * )
un 1  un  2  n  1
a, Chứng minh rằng v n là một cấp số cộng . Tìm công sai và số hạng đầu của cấp số cộng đó
b, Tìm công thức của số hạng tổng quát u n .
c, Tính tổng S  u12  u2 2  ...  u1012
c m
Bài 9. Cho  ABC có:  b  1. CMR:  cot B ,cot A,cot C
b mc
Bµi 10 Cho dãy số (u n) mà tổng n số hạng đầu tiên của nó , kí hiệu là S n được xác định bởi :
n  7  3n 
Sn  a, Tính u1 ; u 2 ; u3
2
b, Tìm công thức của số hạng tổng quát un . ĐS :
un  S n  S n 1  5  3n
c, Chứng minh rằng u n là một cấp số cộng . Tìm công sai và số hạng đầu của cấp số cộng đó
D¹ng : nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh lËp thµnh cÊp sè céng
Bài 15: Xác định m để phương trình sau có 4 nghiệm lập thành cấp số cộng:
a) 2 x 4  mx 2  2  0
b) x 4  2( m  1) x 2  2 m  1  0
c) mx 4  2(m  1) x 2  m  1  0
Bµi 13: Cho pt: x 2  3mx  2m2  2  0 . T×m m ®Ó pt cã 2 nghiÖm a,b vµ 6,a,b lËp thµnh cÊp sè céng.
Bµi 14: X¸c ®Þnh m ®Ó pt sau cã 3 nghiÖm lËp thµnh cÊp sè céng:
a ) x 3  3 x 2  mx  2  m  0
b ) x 3  3mx 2  2 m(m  4) x  9 m 2  m  0

You might also like