Professional Documents
Culture Documents
PHẦN TỰ CHỌN (thí sinh chỉ làm một trong hai phần : A hoặc B )
Phần A
CÂU 6A. (2 điểm).
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A(1;1) , B ( −2; 5) , đỉnh C nằm trên đường
thẳng x − 4 = 0 , và trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng 2 x − 3 y + 6 = 0 . Tính diện
tích tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có phương trình : d
y−2 x−2 z+5
: x= = z và d’ : = y −3= .
−1 2 −1
Chứng minh rằng hai đường thẳng đó vuông góc với nhau. Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi
qua d và vuông góc với d’
CÂU7A. (1 điểm) Tính tổng : S = Cn − 2Cn + 3Cn − 4Cn + ⋅ ⋅ ⋅ + (−1) (n + 1)Cn
0 1 2 3 n n
Phần B.
CÂU 6B. (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A( 2;−1) , B (1;− 2) , trọng tâm G của tam
giác nằm trên đường thẳng x + y − 2 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C biết diện tích tam giác ABC bằng
13,5 .
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có phương trình : d
y−2 x−2 z+5
: x= = z và d’ : = y −3= .
−1 2 −1
Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua d và tạo với d’ một góc 300
CÂU7B. (1 điểm) Tính tổng : S = Cn + 2Cn + 3Cn + ⋅ ⋅ ⋅ + (n + 1)Cn
0 1 2 n
1
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
CÂU 1. 1. Tập xác định : x ≠ −1 .
2x − 1 3 3
y= = 2− , y' = ,
x +1 x +1 ( x + 1) 2
Bảng biến thiên:
9
+ ( x0 + 1) 2 ≥ 2 9 = 6 , vây d ≤ 6 . Khoảng cách d lớn nhất bằng 6 khi
( x0 + 1) 2
9
= ( x0 + 1) 2 ⇔ ( x0 + 1) = 3 ⇔ x0 = −1 ± 3 .
2
( x0 + 1) 2
π 2 π
Với sin x = cos x − 1 ta có sin x − cos x = −1 ⇔ sin x − =− = sin − , suy ra
4 2 4
3π
x =2kπ
hoặc x= + 2kπ
2
π π
CÂU 3. Đặt x = 2 sin t thì dx = 2 cos tdt , khi x = 1 thì t = , khi x = 2 thì t = , vậy:
6 2
π π π
2 π
4− x 2 2
cos t 2
1
2
2
π
I =∫ dx = ∫ dt = ∫ 2 − 1dt = − ∫ d (cot t ) − t π2 = 3−
1
x2 π sin 2
t π sin t π 6
3
6 6 6
2
a 2
Vì tam giác ABC vuông cân nên AC ' = CC ' = BC ' = .
2
Ta có AD 2 = AB 2 + BD 2 = AB 2 + BC 2 + CD 2 = 3a 2 nên AD = a 3 . Vì BD’ là đường cao của tam
a
giác vuông ABD nên AD '.AD = AB 2 , Vậy AD ' = . Ta có
3
1 1 CD 1 a 2 a 3 1 a2 2
dt ( AC ' D' ) = AC '.AD' sin CAˆ D = AC '.AD'. = ⋅ = . Vậy
2 2 AD 2 2 3 3 12
1 a2 2 a 2 a3
V= . = 36
3 12 2
CÂU 5. S = cos 3 A + 2 cos A + cos 2 B + cos 2C = cos 3 A + 2 cos A + 2 cos( B + C ) cos( B − C ) .
= cos 3 A + 2 cos A[1 − cos( B − C )] .
Vì cos A > 0 , 1 − cos( B − C ) ≥ 0 nên S ≥ cos 3 A , dấu bằng xẩy ra khi cos( B − C ) = 1 hay
1800 − A
B=C = . Nhưng cos 3 A ≥ −1 , dấu bằng xẩy ra khi 3 A = 1800 hay A = 600
2
Tóm lại : S có giá trị bé nhất bằng -1 khi ABC là tam giác đều.
2t − 3
2
2t − 3
Nếu diện tích tam giác ABC bằng 13,5 thì diện tích tam giác ABG bằng 13,5 : 3 = 4,5 . Vậy = 4,5 , suy
2
ra t = 6 hoặc t = −3 . Vậy có hai điểm G : G1 = (6;−4) , G 2 = (−3;−1) . Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
xC = 3 xG − ( xa + xB ) và yC = 3 yG − ( ya + y B ) .
3
Với G1 = (6;−4) ta có C1 =(15 ;−9) , với G 2 = ( −3;−1) ta có C2 =( −12 ;18 )
6 A + B +C
2 2 2 2
Ta có 2 A2 − AC − C 2 = 0 ⇔ ( A − C )(2 A + C ) = 0 . Vậy A = C hoặc 2 A = −C .
Nếu A = C ,ta có thể chọn A=C=1, khi đó B = 2 , tức là n = (1;2;1) và mp(α ) có phương trình
x + 2( y − 2) + z = 0 hay x +2 y +z −4 =0
Nếu 2 A = −C ta có thể chọn A = 1, C = −2 , khi đó B = −1 , tức là n = (1;−1;−2) và mp(α ) có phương trình
x − ( y − 2) − 2 z = 0 hay x −y −2 z +2 =0
CÂU 7B. Ta có (1 + x) = Cn + Cn x + Cn x + ⋅ ⋅ ⋅ + Cn x , suy ra
n 0 1 2 2 n n