You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG Q.

TRỊ HỌC việc gắn bó cho DN mình là 1 việc - Kỹ luật: các thành viên fải tôn trọng có giá trị lơn of dn.DN fải biết thỏa
Chương I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ không đơn giản. và tuân theo những ngtăc của tổ chức mãn n/cầu thị hiếu của k/hàng so với
BAN VỀ QT.HOC Câu 3. Hãy trình bày các kỹ năng nhằm đạt đến sự tuân lệnh,tính chyên các đối thủ cạnh tranh. DN coi k/hàng
của nhà QT. cần. vừa là đối tượng vừa là mục tiêu của
Câu 1. Phân tích tính KH & NT Tất cả các nhà QT ở mọi cấp mọi tổ - thống nhất chỉ huy: nhân viên chỉ đc DN.
của khoa học quản trị? chức đều fải thực hiện tốt 4 c/năng nhận mệh lệh từ 1 thượng cấp mà thôi. + Về fía ng mua họ có thể mạnh dạn
- Quản trị là 1 khoa học.Tính KH QT, để làm tốt các c/năng này đòi - thống nhất điều khiển: theo ngtắc trả giá thấp, ép giá và thế mạnh đó sẽ
của QT tổ chức đòi hỏi các nhà QT hỏi chủ QT cần có c/năng QT ảnh này 1nhóm hđ có cùng 1 mục tiêu fải nhiều hơn nếu như họ có các đk thuận
trước hết fải nắm đc những quy luật hưởng đến hquả hđ của tổ chức mà có ng đứng đầu và có k/hoạch thống lợi như lượng hàng hóa họ mua chiếm
có lquan đến quá trìh hđ của tổ họ fụ trách đồng thời cũng a/h đến sự nhất,tráh gây mâu thuẫn giữa các bp tỉ lệ lớn trọng lượng bán ra của dn.
chức.Những quy luật đó ko chỉ là fát triển nghề nghiệp của các nhà trog tổ chức Trên thị trg có nhiều loại hàng hóa đó,
những qluật KT mà còn là hàng loạt QT, các nhà QT đã đưa ra 3 kỹ năng - Cá nhân lệ thuộc lợi ích chung fải khi họ có nhiều thông tin về hàng hóa.
những qluật khác như: QL tâm lý cơ bản : đặt lợi ích của tổ chức lên trước lợi + Về phía DN: fải tìm cách thiết lập
xh,qluật công nghệ,đặc biệt là những - Kỹ năng chuyên môn hay kỹ năng ích của cá nhân. mqh với k/h, tìm cách biến k/h thành
qluật quẩn trị tính khoa học đòi hỏi kỹ thuật, đó là những khả năng cần - Thù lao: cách trả công fải công bằng người cộng tác để họ cung cấp thông
các nhà QT phân biệt vận dụng các thiết là trình độ chuyên môn của nhà hợp lý thỏa đáng với công sức của tin về nhu cầu thị trg.
fương fáp áp dụng trong qtrị. QT như trình độ ktoan, trình độ soạn người lđ. - thứ 2 Nhà cung cấp: đây là mqh
-Qtrị là1 nghệ thuật. Tính nghệ thuật thảo hợp đồng ,thiết kế máy móc,qlý - Tập trung và fân tán về mức độ mqh tương quan thế lực giữa dn và người
của QT xuất fát từ tính đa dạng tài chính...Các kiến thức này nhà QT và thẩm quyền cung cấp.DN cần thiết lập mqh giữa
phong fú của sự vật, hiện tượng đc học ở đại học, CĐ hoặc các - Cấp bậc trong quản trị có xiềng xích dn mình với nhà cc, dn có các biện fáp
trong kt ảnh hưởng trong QT.Nó còn chương trình bồi dưỡng. điều khiển từ cao đến thấp. ràng buộc, ko bao giờ để nhà cc độc
xuất fát trong bản chất of QT đó là - Kỹ năng nhân sự: lquan đến khả - Trật tự sắp xép người vào đúng chỗ quyền với dn. Nhà cc fải tìm cách gây
tác động đến con người trog tổ năng làm việc động viên & điều cần thiết. sức ép đối với dn trong trường hợp
chức.Tính nghệ thuật còn fụ thuộc khiển con người, tập thể trong DN - Công bằng trong cách cư xử với cấp đồng cung ứng ko có đk ràng buộc,
vào kinh nghiệm và thuộc tính tâm dù đó thuộc cấp ngang hay cấp trên dưới và nh. viên. khối lượng nhà cc ít, ko có mặt hàng
lý cá nhân của từng nhà qtrị,vào cơ nhằm thúc đẩy cviệc chung. Kỹ năng - Ôn định nhiệm vụ. thay thế.
may và vận rủi. Tính nghệ thuật thể nhân sự thể hiện khả năng giải quyết - Sáng kiến Các nguồn cc cơ bản: cc vật tư, thiết
hiện khả năng bẩm sinh,năng khiếu các mqh với con người, khả năng - Tinh thần đoàn kết. bị, cc lđ, nguồn lđ, cc tài chính.
của các nhà QT. Ko fải cứ học về xây dựng ko khí làm việc, sự hợp tác @ - Trường fái tâm lý xh: + Thứ 3.Các đối thủ cạnh trah hiện tại:
khoa học QT cũng có thể trở thành các thành viên trong tổ chức,thái độ Muslow đã chia nhu cầu của con là những hàng , những dn sxkd những
các QT gia giỏi. Trong qtkd ng ta qtâm đến những ng dưới quyền thúc người thành 5 loại từ thấp đến cao mặt hàng giống của dn mình, cùng
cho răng: “ng có k/năng qtrị kd là ng đẩy hoàn thành cviệc có hquả. theo thứ tự. Nhu cầu v/c, n/cầu an hướng vào 1 thị trg mục tiêu, cùng có
có thể nghe đc tiếng gọi của kd”. - Kỹ năng tư duy: kỹ năng này đòi toan, n/cầu xh, n/cầu kính trọng, n/cầu chung 1 lượng k/hàng. Khi n/cứu đối
Câu 2. Trình bày các chức năng hỏi các nhà QT fải hiểu rõ các mức hoàn thiện. Ông cho rằng qt hữu hiệu thủ cạnh tranh cần quan tâm đến:
QT theo lĩnh vực hoạt động. Theo độ fức tạp của môi trường, hoàn fải căn cứ vào n/cầu thực sự đang cần \ xem xét cường độ cạnh tranh trong
lĩnh vực nào là quan trọng nhất? cảnh & biết cách làm giảm sự fức thỏa mãn của con người. Ngoài việc nghành
- Phân theo lĩnh vực hđ tổ chức thì tạp đó tới mức có thể đối fó đc, duy động viên bằng lợi ích v/chất còn có \ nhận biết và n/cứu đối thủ cạnh tranh
chức năng QT bao gồm các c/năng: trì kỹ năng quan trọng đặc biệt đối thể động viên bằng yếu tố tinh thần. trực tiếp
+ c/năng quản trị vtư: bgồm những với các nhà QT, kỹ năng này giúp CHƯƠNG II. NGUYÊN TẮC QT +Thứ 4:Các đối thủ mới thâm nhập: là
nhiệm vụ cơ bản có liên quan đến nàh QT đối fó với sự thay đổi của Câu 5. Phân tích môi trường kinh những đối thủ mới tham ja vào thị trg
việc n/cầu vật tư,tổ chức mua sắm,qt môi trường. doanh của tổ chức DN? của ngành. Khi có những đối thủ mới
và hạch toán tình hình s/dụng vật tư. Câu 4. Các trường phái QT? K/niệm: Môi trường của tổ chức là thâm nhập dn có nguy cơ giảm thị fần,
+ Chức năng QT sx bgồm những @ - Trường fái QT cổ điển gồm 2 hoàn cảnh bao chùm hđ của tổ chức giảm lợi nhuận. Vì vậy dn fải có các
nhiệm vụ có lquan đến tổ chức fối lý thuyết chính: lý thuyết 1 QT cách dn, nó bao gồm tổng thể các nhân tố biện fáp bảo vệ thị trg của mình.
hợp các yếu tố đầu vào đã có để sx k/h & lý thyết qlý h.chính.Trường fái khách quan và chủ quan vận động + Thứ 5.Những sp thay thế: là những
h.hoá, sp & c.cấp dvụ vừa đảm bảm này dựa trên luận điểm của bản chất tương tác lẫn nhau tác động đến hđ sp có cùng tính năng tiêu dùng or là
về mặt chất lượng cho có hquả nhất. con người muốn nâng cao hquả cviệc của tổ chức dn. những sp cùng loại nhưng có c/năng
+ Chức năng QT Maketing có nhiệm thì fải khuyến khích người lđ các a/ Môi trường bên ngoài: tốt hơn. Vì thế dn fải luôn qtâm đến
vụ cơ bản là tổ chức n/cứu thị trg quyền lợi v/c, qlý con người trên • Môi trường vĩ mô: các sp này vì nó có thể làm cho sp của
,thu thập các t.tin về thị trg làm cơ sở nguyên tắc ngiêm ngặt. -các ntố bên ngoài tổ chức tác động dn bị tụt lại so với sự phát tiển của thị
cho việc hoạch định các chính sách * Lý thuyết QT khoa học, nội dung gián tiếp đến các lvực của tổ chức bao trg.
tiêu thụ sp, các c/sách về maketing. chủ yếu của qt khoa học đc thể hiện gồm các nguyên tố. b/ Môi trường bên trong của tổ chức.
+ C/năng QT nhân sự bgồm nhiệm vụ ttrong 4 khía cạnh lớn. - Nhân tố kinh tế: Bao gồm các yếu tố và hệ thống bên
tuyển dụng bố trí sử dụng đánh giá - Nhà QT dành nhiều thời gian & Làm fát sinh các n/cầu mới trong xh trong của tổ chứcgồm các yếu tố:
nhân sự, đào tạo bồi dưỡng và fát công sức để hoạch định hướng dẫn như n/cầu tiêu dùng, n/cầu sx. nguồn nhân lực, khả năng tổ chức,
triển nhân sự trong tổ chức. công nhân làm việc và kiểm tra hđ Làm xuất hiện hững ngành ngề ktế nguồn vật tư tài chính.
+ C/năng QT tài chính kế toán có thay vì cùng tham ja cviệc cụ thể of mới - Yếu tố nguồn nhân lực: có vai trò hết
nhiệm vụ cơ bản là tạo vốn,qlý sử ng thừa hành. Tỷ lệ lạm fát, tình trạng leo thang của sức quan trọng đối với sự thành công
dụng vốn có hiệu quả, đbảo cho tổ - Các nhà qt fải đầu tư để tìm ra giá cả, sự mất giá của đồng tiền của tổ chức dn. Nó bao gồm:
chức thực hiện pháp luật về tài chính những fương fáp kinh tế để động Tỷ lệ thất nghiệp chung: tỷ lệ thất \ bộ máy điều khiển cấp cao
tín dụng, thiết lập và tổ chức hệ viên công nhân hăng hái làm việc nghiệp cao dẫn đến đối với dn có \ cán bộ qt cấp trung gian của tổ chức
thống ktoán, xd các báo cáo tài chính như trả lương theo sp, sp hoàn thành lượng lđ dồi dào, dễ dàng tuyển dụng \ c.bộ qt cấp cơ sở &đội ngũ côg nhân
cho tổ chức. vượt mức thì trả lương cao hơn, sd nhân công với mức chi fí thấp, đối với - Yếu tố khả năng tổ chức: fải luôn
+ C/năng n/cứu & ptriển thực hiện hình thức thưởng bằng v/chất. xh có nhièu thành fần người nhàn rỗi, xem xét công tác tổ chức của dn đã fù
n/cứu cơ bản & n/cứu ứng dụng, đưa - Cần có sự fân chia trách nhiệm, ko việc làm dẫn đến xuất hiện nhiều tệ hợp với yêu cầu ptriển kd của dn và đủ
n/cứu tiến bộ KHKT vào sx, thẩm quyền hạn và quyền lợi giữa những nạn xh. Tỷ lệ thất nghiệp thấp thì dn sức t/hiện ch/lược đó chưa.
định kết quả ứng dụng KHKT nhằm nhà qt và người thi hành. thiếu lđ, dn khó tuyển dụng. - Yếu tố v/c và tài chính: đc đánh giá
ptriển quy mô tổ chức về chiều rộng * Lý thuyết qt hành chính: - Sự ổn định của đồng tiền và tỷ giá bởi các yếu tố sau:
& chiều sâu. Người đứng đầu là Hery Fuyol ông hối đoái. \ trình độ kỹ thuật công nghệ hiện đại
+ C/năng QT tổ chức & QT thông cho rằng tổ chức DN có hquả cao - Các c/Sách ktế quốc gia của dn
tin bgồm những việc lq đến tổ chức, trong cviệc là do vận dụng các fương + Các ntố chính trị và pháp luật \ tình trạng tài chíh of dn
quá trình xđ cơ cấu tổ chức sx & cơ fáp qt hiểu rõ c/năng của qt và áp - Sự ổn định về chính trị \ quy mô sx của dn
cấu tổ chức bộ máy QT, xd các kế dụng chúng 1 cách đúng đắn.Học - Các c/sách fân tích ktế của chính fủ \ mạng lưới fân fối của dn
hoạch, thu thập chon lựa & xử lý thuyết này còn nhấn mạnh đến cơ - Thể chế chính trị \ khả năng hợp tác liên doanh liên kết
thông tin, kiểm tra chất lượng thông cấu tổ chức đảm nhiệm những vai trò - Vai trò của chính fủ đối với nền ktế của dn
tin & giám sát quá trình truyền tin. nhiệm vụ nhất định.Họ chia thành 6 - Các tác động của chính fủ đối với Câu 6. Trình bày các ng.tắc qt trong
+ C/năng QT hành chính pháp chế nhóm cviệc nhất định: cviệc sx, cv kinh doanh: các tổ chức ktế?
thực hiện giải quyết các mqh fáp lý thương mại, cv tài chính, cv qlý tài + nhân tố kỹ thuật công nghệ KN: Các ng.tắc qt là các ng.tắc chỉ
trong & ngoài tổ chức, các hđ hành sản và nhân viên, cv kế toán thống + yếu tố tự nhiên , v. hóa xh đạo những hành vi mà nhà qt và các
chính fúc lợi trong tổ chức và các kê, cv qtrị. • Môi trường vi mô chủ thể qt fải t/hiện và tuân thủ trog
vấn đề khác. Họ đã nêu lên 14 ng.tắc qt tổng quát. Gồm các yếu tố trong cùng 1 nghàh suốt quá trình hđ và đièu hàh qt, qt
* Trong các c/năng trên thì c/năng - Phân chia cv đảm bảo sự chuyên hđ của 1 tổ chức bao gồm các nh.tố cơ trong các tổ chức.
QT nhân sự là c/năng quan trọng môn hóa nhanh chóng chất lượng bản: a/ Các ng.tắc qt chung gồm 8 ng.tắc cơ
nhất.Vì trong kd tìm đc người có cao. -thứ nhất: khách hàng: sự tín nhiệm bản:
năng lực thực sự và giữ đc họ làm - Tương quan giữa thẩm quyền và của khách hàng đối với dn sẽ là tài sản - Ng.tắc tập chung dân chủ: ngtắc này
trách nhiệm. đòi hỏi hđ qtrị ttrong tổ chức cần fải
có sự tham ja đóng góp ý kiến của tiêu & fương thứct/hiện các mục Câu 9. Kn & vai trò, các bước of Câu 11. Ptích ưu, nhược điểm of 3
nhiều người nhằm fát huy tính sáng tiêu để giải quyết 1 vđề đã chin hoạch định? mô hìh cơ cấu tổ chức kiểu trực
tạo của trí tuệ của tập thể. Nhưng muồi, trên cơ sở hiểu biết các các * KN: Hoạch định là quá trình ẩn địh tuyến, kiểu c/năng & kiểu trực tuyến
quan điểm cuối cùng fải đc thóng qluật vận động khách quan, hiện mục tiêu & fác thảo những biện fáp, c/năng?
nhất trên fạm vi toàn tổ chức và đc trạng của tổ chức, môi trg và vận những bước cần thiết để t/hiện mục a/ Cơ cấu trực tuyến: có đặc điểm là
đkiển bởi nhà qtrị cấp cao. dụng các ngtắc qtrị. tiêu đó. mọi cv và quyền điều hành đc giao cho
- Ngtắc kỷ luật: mọi ttổ chức muốn b/ Đặc điểm * Vai trò: mọi đơn vị & qhệ qyền hành đc fân
hđ có hquả có hiệu lực cần fải tuân - chỉ có nhà qt (thủ trưởng hay cơ - Hoạch định giúp cho tổ chức nhận định rõ ràng với 1 cấp trên trực tyến.
thủ ngtắc kỷ luật. Ngtắc này giúp quan đkhiển) mới ra qđ. Các qđ fải diện các thời cơ, cơ hội trong tương - Ưu điểm: > p.định rõ ràng qyền
cho tổ chức thiết lập tính trật tự, kỷ hướng vào tổ chức lđ tập thể. lai hành & trách nhiệm
cương, nề nếp hđ của tổ chức. - Các qđ qtri đc đưa ra khi có đủ t.tin - việc hđịnh giups cho tổ chức đối fó > Dễ duy trì kỷ luật & dễ ktra
- Ng.tắc công bằng: đòi hỏi các nhà đc fân tích, vđề đc chín muồi. đc với mọi sự ko ổn định và thay đổi > Hành động nhah chóng
qt cần có sự công bằng với mọi - Các qđ qt mang tính khoa học: nó trog nội bộ tổ chức cũng như ngoài - Nhược điểm:
thành viên trong tchức, công = cả là pương án khả thi trên cơ sở p.tích, môi trg > ko chuyên môn hóa, mỗi nhà qt
trong cv và lợi ích. tính toán các tình huống cụ thể.nó - việc hđịh sẽ đưa ra các mục tiêu cho fải làm nhiều cv khác nhau như ktoán,
- Ng.tắc tương quan giữa thẩm mag t/chất bđảm và sự hợp tác,fối các tổ chức tổ chức, ...tình trạng quá tải đối với
quyền và trách nhiệm: ngtắc này đòi hợp ràng buộc - hđịnh tạo ra sự fối hợp nhịp nhàg các cấp qtrị,
hỏi những người, những bộ fận có - Các qđ qt t/hiện c/năng cưỡng bức cân đối giữa các hđ trong dn, tiến tới > dựa quá nhiều vào các nhà qt do
quyền hành quyền lợi lớn thì trách và động viên có tính fáp lệnhvà mục tiêu 1 cách hữu hiệu đó dễ gặp khủng hoảng khi các nhà qt
nhiệm fải cao và ngc lại. 1xung lực of hệ thống qtrị - Hđịnh đòi hỏi nhà qt fải nhìn trc, lo o thể làm hết việc
- ngtắc mối liên hệ ngược: là ngtắc c/ Những y/c đối với qđqt. trc, xem xét những tđộng of biến đổi, KL: mô hình này fù hợp với các cơ sơ
đòi hỏi chủ thể trog quá trình qtrị fải Để qđ qt cxác và có hquả cao đòi dự đoán những biến đổi giúp cho dn sxkd có quy mo nhỏ.
nắm đc các hàh vi of đối tg thôg wa hỏi các qđ fải tuan thủ các y/c sau: tráh đc bất trắc b/ Cơ cấu c/năng: có đặc điểm là cơ
t.tin fản hồi về hành vi đó - Fải có căn cứ k/học, fải đbảo tính - triển khai kịp thời các chương trình cấu bộ máy qt có ự xuất hiện of các
- Ngtắc fân cấp: theo ngtắc này chủ khách wan, fải dựa trên cơ sở t.tin hđ đã đề ra đvị c/năng để hđ trog từng lĩnh vực,
thể qt fải fân cấp việc qt cho các fân cxác vàv đbảo chất lg. * Các bước hđịnh: gồm 7 bước nếu các đvi c/năng có quyền chỉ đạo
hệ, mỗi fân hệ lại có 1 chủ thể qt với - Các qđ qt fải đbảo tính thống nhất - B1: Xác định xứ mệnh và các mục các đơn vị trực tuyến.
những quyền hạn và n/vụ nhất định. và tuân theo nội quy, thể chế chung. tiêu chiến lược of tổ chức dn - Ưu điểm:
- Ngtắc khâu xung yếu là ngtắc đòi Các qđ fải đbảo tính ổn định tương - B2: P.tích môi trg đẻ từ đó nhận thấy  Giaỉ fóng các cấp qt điều hành
hỏi nhà qt fải biết fát hiện ra khau đối tránh gây fiền hà cho các cấp những cơ hội hay nguy cơ đối với tổ khối các công tác sự vụ
nào là khâu xung yếu a/hưởng lớn t/hiện. chức  Tạo đk sd kiến thức chuyên
đến hệ thống. Từ đó có các biện fáp - Các qđ fải đúng thẩm quyền, nó chỉ - B3: P.tích các nguồn lực of tổ chức, môn
đẻ tăng cường sự hoàn thiện và hạn đc đề ra trong quyền hạn và thời hạn dn để từ đó xđ đc điểm mạnh, điểm  Dễ tìm các nhà qlý
chế khả năng đổ vỡ của hệ thống. đã đc giao cho ng đkhiển or cơ wan yếu of tổ chức,dn mình - Nhược điểm:
- Ngtắc thích ngi với môi trg: là qt - B4: Đánh giá lại sứ mệh & những
ngtắc đòi hỏi tổ chức fải biết tận - Các qđ qt fải có định hướng, có mục tiêu chiến lược of tổ chức dn  Khó duy trì kỉ luật, ktra, fối hợp
dụng tiềm năng của môi trg để biến đ/chỉ cụ thể có đối tượng và p.thức - B5: Hình thành các chiến lược, xd
thành nội lực của mình. t/hiện, đbảo tính dễ hiểu, tránh tình các kế hoạch tác nghiệp  gây fức tạp trong mqh
b/ Ngtắc qt trong các tổ chức ktế & trạng cùng 1 qđ mà nhũng ng t/hiện - B6: Triển khai t/hiện các c.lược  khó xđ trách nhiđệm
kd. có thể hiểu theo nhiều nghĩa khác - B7: Đánh giá kết quả c/ Cơ câu trực tuyến c/năng. Có đặc
- Tuân thủ pl và thông lệ kd: ntắc nhau Câu 10. KN hoạch định c.lược, điểm là có ự tồn tại của các đvị c/năg,
này đòi hỏi các dn trog quá trình hđ - Các qđqt fải đbảo tính tối ưu,tính clược cấp ngành gồm có những loại các đvị thuần túy làm nhiệm vụ
sxkd fải tuânthủtheo pl và thôg lệ kd kịp thời, fải thật cụ thể.Các qđ đưa ra nào? chuyên môn cho các cấp qt thượng
- Fải xuất fát từ k/hàng: các dn fải fải là các p.án tốt nhất trên cơ sở lựa a/ KN: Hđịnh c.lược là quá trình xđ sứ đỉnh trong từng ĩnh vực chuyên môn
luôn đổi mới sp để thích nghi với sự chon các p.án mệh của tổ chức dn, đề ra những mục nhưng ko có quyền chỉ đạo các đvị
biến động của thị trg và k/h Câu 8. P.Tích các bước ra qđ qtrị tiêu &xd những c.lược cho fép tổ trục tuyến.
- Hquả & hiện thực: đòi hỏi mọi tính và quá trình t/hiện qđ? chưc, dn đó hđ 1 cách thành công - Ưu điểm:
toán &hđ của dn fải đạt đc mục tiêu a/ các bước ra qđ qtrị: trong môi trg of nó > Tạo đk cho các chuyên ja đóng góp
đề ra 1 cách thiết thực và an toàn, dn Ra qđ qtrị là 1 quá trìh gồm nhiều b/ C.lược cấp ngành gồm1 số c.lược ý kiến & sự đóng góp đó là cần thiết
fải hạn chế đc tới mức thấp nhất các bước có lq đến việc hìh thành vđề, chủ yếu sau: cho hđ of dn
rủi ro có thể xảy ra cho dn. xác định & lựa chon p.án thông wa - C.lược thích ứng bao gồm 4 kiểu > Giaỉ fóng cho các cấp qt điều hành
- Ngtắc chuyên môn hóa: là ngtắc văn bản ra qđ..gồm 6 bước: c.lược: clược ng hậu vệ; cl ng tìm khối công tác ptích chi tiết từng khía
đòi hỏi việc qlý các dn fải đc những - B1: Biết chắc là có n/cầu qđ, xđ kiếm, cl ng p.tích, cl ng pản ứng. cạnh (tài chính, đầu tư...)
người có chuyên môn, đc đào tạo có vẫn để cho ra qđ + C.lược ng hậu vệ là cl cấp kd mà dn  Tạo đk để đào tạo chuyên ja trẻ
kinh ngiệmvà tay ngề theo đúng vị - B2: Nhạn rõ t/chuẩn của qđ, có rất theo đuổi sự ổn định = cách chỉ sx 1 - Nhược điểm
trí trong guồng máy sx và qlý. nhiều t/chuẩn của qđ, fải nhận ra bp giói hạn những sp hướng vào 1  Nếu ko khẳng định rõ qyền
- Kết hợp hài hòa các lợi ích: đòi những t/chuẩn nào cần thiết cho việc mảng hẹp of toàn bộ thị trg tiềm năng hành sẽ gây ra sự lộn xộn trong
hỏi các dn fải xử lý thỏa đáng mqh ra qđ. + C.l ng tìm kiếm là cl cấp kd theo quản lý
biện chứng giữa các lợi ích trong dn. - B3: Lượng hóa những t/chuẩn đó, đuổi sự đổi mới = cách tìm kiếm và
- Bí mật: đây là ngtắc đòi hỏi fải ko fải qđ nào cũng có cùng mức đọ khai thác những sp mới và những cơ  Hạn chế mức độ sd kiếnthức of
luôn jữ kín ý đồ và tiềm năng kd của qtrọng.nhà qt fải lượng hóa những hội mới trên thị trg. CL ng tìm kiêmd chyên viên
mình,tránh fô trương hãnh tiến và những yếu tố đó và lựa chọn ra y/tố fụ thuộc rất nhiều vào k/năng n/cứu  Dễ tạo ra xu hướng tập trung
ngạo mạn để fòng ngừa đối thủ cạnh nào là qtrọng nhất thị trg, những đk và xu hướng thay đổi hóa đối với các nhà qt cấp cao.
tranh. - B4: Fát hiện những k/năng lựa of môi trg Câu 12. P.pháp qt trong tổ chức là
- Biết tận dụng thời cơ và môi trg kd: chọn. Bước này nhà qt cần tập hợp + CL ng p.tích là cl cấp kd tìm cách gì? So sánh pp hành chính & pp
đòi hoỉ dn fải biết tổ chức và khai liệt kê tất cả những k/năng có thể giảm độ mạo hiểm tới mức tối thiểu = ktế?
thác t.tin từ mọi nguồn và sự biến mang lại những thành công.1 vđề có cách theo sau những đổi mới of đối * KN: pp qtrị trong tổ chức là tổng thể
đổi của cơ thể, c/sách mà dn fải thể ra qđ= nhiều cách khác nhau.cần thủ cạnh tranh, nhưng chỉ làm theo các cách thức tđ có thể có & có chủ
hứng chịu cho môi trg, để đưa ra các tìm tất cả các p.án, qđ có thể có để sau nhưng đổi mới đã chứng tỏ thành đích of nhà qt lên con ng, các đối tg qt,
ứng xử thỏa đáng. có đc qđ đúng đắn công nguồn lực khác of tổ chức để đạt đc
- Biết dừng lại đúng lúc: mọi jải fáp - B5: Đánh já những k/năng: 1 khi + CL ng pản ứng là cl cấp kd với đặc các mục tiêu đề ra.
kd đều có td ở 1 jói hạn nhật định, những k/năng đã đc nhận ra thì việc trưng of nó là những kiểu qđ ko ổn a/ PP hành chính là pp tđ lên con ng lđ
nếu đi quá giới hạn đó thì sẽ ko có tiếp theo là đánh giá mỗi k/năng ưu định, thiếu nhất quán. dựa vào các mqh tổ chức of hệ thống
td.mọi điều thái quá đều ko tốt. nhươccj điểm của mỗi k/năng. - C.l cạnh tranh bao gồm 3 cl cơ bản qlý &kluật of tổ chứcdn
- Dám mạo hiểm: đòi hỏi các dn fải - B6: Ra qđ, nhiệm vụ of bước này là sau: - T/dugcủa pp hàh chính:
tìm ra giaỉ fáp độc đáo, fải dám thử chọn lấy 1 k/năg tốt nhất trong các + cl dẫn đầu về giá cả: là cl 1 dn theo + xlập trật tự kỷ cương l.việc trog dn
và làm, mạo hiểm thì mới có thành k/năg đã đáh giá đuổi khi nó muốn là ng sx với giá thấp + chắp nối & điều hóa các pp qtrị khác
công. Nhưng dù mạo hiểm thế nào b/ Qúa trìh t/hiện qđ bgồm các bước: nhất trog ngành lại với nhau
cũng fải cũng fải biết dừng lại đúng - Ra văn bản qđ + cl độc đáo: là cl theo đuổi khi dn + giữ đc bí mật, ý đồ kd
lúc. - Hoạch định t/hiện qđ muốn độc đáo trog ngah về những +Giaỉ qyết các vđề dặt ra nhah chóng
CHƯƠNG III. QUYẾT ĐỊNH - Tuyên truyền và giải thích qđ thôg số đc nhiều k/hàng đánh giá cao - Hướng tđ: có 2 hướng tđ
QUẢN TRỊ - Ktra việc t/hiện qđ + cl tiêu điểm là cl khi dn huwóng vào + Về mặt tổ chức: chủ dn ban hành các
Câu 7. K/n, đặc điểm, y/c của - Điều chỉnh qđ lợi thế độc đáo trog 1 mảng hẹp của văn bản quy định về quy mô, cơ cấu,
qđịnh qt? - Tổng kết t/hiện qđ thị trg điều lệ hđ, các tiêu chuẩn nhằm thiết
a/ KN: quyết định qt là hàh vi sáng CHƯƠNG IV. CHỨC NĂNG CHƯƠNG V. C/NĂNG T.CHỨC
tạo of nhà qlý nhằm tạo ra các mục HOẠCH ĐỊNH
lập tổ chức & xđ mqh nội bộ theo bp có thể fối hợp với nhau 1 cách
hướng tđ điều chỉnh hđ of đối tg qt tốt nhất để t/hiện mục tiêu chiến
+ Theo hướng tđ đ/chỉnh hđ of đối tg lược of tổ chức.
qt, chủ dn đưa ra những chỉ thị mệnh b/ Vai trò of c/n tổ chức
lệnh h/chính bắt buộc cấp dưới fải - 1 là: khoảng 75-80% các vđề khó
t/hiện khăn fức tạp gây ra trog công tác qtrị
- Đặc điểm? bắt nguồn từ những nhược điểm of
+ Đvới những quyết định h/chính thì công tác tổ chức.
cấp dưới fải bắt buộc ko đc lựa chọn - 2 là: những fí fạm đáng lo ngại nhất
+ Dễ bị lạm dụng các kluật h/chính, làm cho ng ta fải lo ngại là những fí
sd mệh lệnh h/chính thiếu cơ sở fạm về tinh thần làm việc và năng
k/học theo ý muốn chủ wan, gây tổn lực of nhân viên do tổ chức kém cõi
thất cho dn, hạn chế ság tạo of ng lđ mà ra.
b/ PP kinh tế là pp mà chủ thể qt tđ Xd 1 cơ cấu tổ chức hợp lý là việc
vào ng lđ thôg wa lợi ích ktế, để cho làm quan trọng bậc nhất of qtrị viên
ng lđ tự do lựa chọn p.án hđ có hquả để thực thi nhiệm vụ có hquả góp
nhất trog p.vi hđ of họ fần qtrong trog t/hiện mục tiêu.
- Hướng tđ: - C/năng tổ chức là cốt lõi of quá
+ = định hướng ptriển các mục trình qtrị.Bởi con ng đều có k/năng
tiêu, chỉ tiêu cụ thể cho từng t/gian, tiềm ẩn chưa đc khai thác, nếu nhà
từng qhệ of tổ chức,dn qtrị có k/năng nhìn nhận xét đoán
+ = sd định mức ktế kích thích lôi đc họ vào những vị trí thích hợp sẽ
cuốn, khyến khích ng lđ hoàn thành mang lại hquả cao.
tốt nhiệm vụ đc giao 2. Cơ cấu tổ chức
+ = chế độ thưởng fạt v/c trách Cơ cấu tổ chức t/hiện các mqh
nhiệm ktế để đ/chỉnh hành vi của cá chính thức or phi chính thức giữa
nhân & bphận những con ng trog tổ chức.
KL: thực chất of pp ktế là tạo ra Có 2 dạng cơ cấu tổ chức:
động lực và ......mỗi ng lđ, mỗi tập - Cơ cấu tổ chức chính thức: là tổng
thể lđ vào những đk ktế để họ có hợp các bp (đơn vị và cá x) có mối
thể kết hợp đúng đắn lợi ích of liên hệ và qhệ fụ thuộc lẫn nhau, đc
mình với lợi ích of dn chuyên môn hoas, có những nhiệm
- Đặc điểm: vụ, qyền hạn và trách nhiệm nhất
+ Tđ lên ng lđ = lợi ích định, đc bố trí theo những cấp,
+ các pp ktế chấp nhận có thể có những khâu khác nhau nhằm t/hiện
những giải fáp ktế khác nhau cho các hđ of tổ chức và tiến tới mục tiêu
cùng 1 vđề đã xđ.
+ các pp ktế chứa đựng nhiều yếu tố - Cơ cấu tổ chức fi chính thức: thì
kích thích ktế, nên tđ nhạy bén linh tùy thuộc vào đặc điểm các đặc điểm
hoạt, fát huy đc quyèn chủ động các tổ chức khác nhau nên ta ko
sáng tạo of tập thể và ng lđ ngiên cứu.
+ các pp ktế mở rộng qyền hành cho Vậy cơ cấu tổ chức t/hiện cách thức
các cá nhân và cấp dưới đồng thời trog đó các hd of tổ chức đc fân công
cũng tăng trách nhiệm ktế của họ giữa các fân hệ, bp và các x.Nó xđ rõ
Câu 13. Qtrị mà ko ktra thì ko bgiờ mối tương wan giữa các hđ cụ thể,
có hquả đúng hay sai? Tại sao? những nhiẹm vụ, qyền hạn, trách
KN: nhiệm gắn liền với các cá x, bp, fân
- ktra là dựa vào tiêu chuẩn các định hệ of tổ chức và các mqh qyền lực
mức các k/hoạch, những con số bên trog tổ chức.
thống kkê đã định để đánh giá, đo 3. Các thuộc tính of cơ cấu tổ
lường kquả hđ của cấp dưới và đề ra chức.
các bfáp qt thích hợp nhắm đạt đc Khi xem xét cơ cấu tổ chức các nhà
các mục tiêu hđ of dn n/cứu thường đê cập đến các yếu tổ
- ktra là quá trình xem xét các hđ cbản sau
nhằm mục đích làm cho các hđ đạt - chuyên môn hóa cv
kquả tốt hơn.Đồng thời kta júp fát - fân tổ chức thành các bp và theo
hiện sai sót lệch lạc để có bfáp đbảo các mô hình tổ chức bp
cho các hđ đúng hướng - mqh qyền hạn ttrog tổ chức
> vì vậy nói qtrị mà ko bgiờ ktra thì - cấp qtrị tầm qtrị và các mô hình cơ
ko có hquả la đúng vì: Cấu tổ chức xét theo cấp số qtrị
- ktra để xđ rõ các mục tiêu, kquả đạt - fân bổ qyền hạn giữa các cấp qtrị,
đc theo k/hoạch đã định tập trung và fân qyền trong tổ chức.
- ktra để xđ và dự đoán những biến - fối hợp các bp of tổ chức
động trong lĩnh vực cung ứng đầu II. Thiết kế cơ cấu tổ chức
vào 1. các yếu tố a/h tới ccấu tc
- ktra để fát hiện cxác kịp thời những a/ chiến lược
sai sót đã xảy ra và trách nhiệm of chiến lược và co cấu tc là 2 mặt ko
các bp có lq trog quá trình t/hiện các thể tách rời trog qtrị hđại. Bất kỳ
c/sách, mệnh lệnh chỉ thị c.lược mới nào cũng đc lựa chon trên
- ktra để tạo đk t/hiện 1 cách thuận cơ sở ptich: các cơ hội sự đe dọa of
lợi các c/năng: uy quyền, chỉ huy và môi trg những điểm mạnh diểm yếu
t/hiện chế độ cá x của tc trog đó có cơ cấu dạng tồn atị
- ktra để hình thành hệ thống thống - khi cl thay đổi mà cơ cấu ko còn fù
kê, báo cáo với những biểu mẫu có hợp ta fải thay đổi sao cho mang lại
nd chính xác thích hợp hquả
- ktra để đúc rút và fổ biến kinh - các cl đưa ra con ng sẽ t/hiện cl đó
nghiệm, cải tiến công tác qtrị nhằm để hoàn thành mục tiêu ko thay đổi,
đạt đc các mục tiêu đã định mục tiêu chỉ thay đổi khi sự thay đổi
of bên ngoài quá lớn
b/ công nghệ
Chương V, chức năng tổ chức
I. C/Năng tổ chức và cơ cấu of tổ
chức.
1. c/n tổ chức
a/ KN: Là hđ qtrị nhằm thiết lập 1
hệ thống các vị trí cho mỗi cá x và
### giúp nhà qtrị bắt đầu lại chu trình cải lực of nhân viên do tổ chức kém cõi
Câu 1- Qtrị mà ko ktra thì ko bgiờ tiến mọi hđ of hệ thống thông wa mà ra.
có hquả đúng hay sai? Giaỉ thích? việc xđ những vấn đề và cơ hội of hệ Xd 1 cơ cấu tổ chức hợp lý là việc
Như chúng ta đã biết quá trình quản thống. làm quan trọng bậc nhất of qtrị viên
trị bắt đầu từ việc hoạch định, tổ Ktra góp fần tạo nên sự sáng tạo để thực thi nhiệm vụ có hquả góp fần
chức, đkhiền và cuối cùng là ktra. những sáng kiến mới về sp nhờ việc qtrong trog t/hiện mục tiêu.
Trên lý thuyết 4 khâu này đc t/hiện xem xét k/năng đáp ứng của dn với - C/năng tổ chức là cốt lõi of quá
lần lượt bắt đầu từ việc hoạch định là n/cầu of ng tiêu dùng; nên y/c đổi trình qtrị.Bởi con ng đều có k/năng
xđ mục tiêu và đưa ra pthức để t/hiện mới đối với 1 cơ cấu tổ chức qtrị kô tiềm ẩn chưa đc khai thác, nếu nhà
mục tiêu đó và kết thúc là quá trình còn fù hợp với quy mô hay t/chất hđ qtrị có k/năng nhìn nhận xét đoán đc
ktra. of dn, gợi ý 1 hình thức fân fối thu họ vào những vị trí thích hợp sẽ
Nhưg trên t.tế thì 4c/năg này đc nhập mới đáp ứng lợi ích of ng mang lại hquả cao.
t/hiện đan xen nhau trog suốt quá lđ....Ktra đã trở thành 1 quá trình liên 2. Cơ cấu tổ chức
trìh qtrị. Các c/năg này đc fối hợp tục với sự hoàn thiện và đổi mới ko Cơ cấu tổ chức t/hiện các mqh chính
nhịp nhàng, bổ trợ cho nhau trog ngừng. thức or phi chính thức giữa những
suốt quá trình qtrị và tất cả đều Vậy tóm lại ktra là 1 khâu rất quan con ng trog tổ chức.
hứong tới 1 mục đích cuối cùng là trọng ko thể thiếu trong quá trình Có 2 dạng cơ cấu tổ chức:
mục tiêu. Chính vì vậy t.tế ktra ko quản trị. Nếu ko có ktra thì việc thực - Cơ cấu tổ chức chính thức: là tổng
fải là khâu cuối cùng trog qtrị . Mà hiện mục tiêu ko bao giờ hquả. hợp các bp (đơn vị và cá x) có mối
ktra luôn xuất hiện trog suôt quá Câu 2. Tại sao người ta lại áp dụng liên hệ và qhệ fụ thuộc lẫn nhau, đc
trình qtrị từ khi bắt đầu việc hoạch nhiều hình thức kiểm tra trong 1 tổ chuyên môn hoas, có những nhiệm vụ,
định. chức? qyền hạn và trách nhiệm nhất định, đc
4 c/năng trên tạo ra 1 quá trình qt Mọi hđ of tổ chức đều hướng tới bố trí theo những cấp, những khâu
hoàn chỉnh và mỗi c/năg co 1 tầm mục tiêu nhất định. Muốn mục tiêu khác nhau nhằm t/hiện các hđ of tổ
quan trọng nhất định ko thể thiếu, thành công thì fải t/hiện tôt. Trên lý chức và tiến tới mục tiêu đã xđ.
nếu thiếu 1 trog 4 c/năng này thì sẽ thuyết 4 c/năng of qtrị đc t/hiện lần - Cơ cấu tổ chức fi chính thức: thì tùy
ko hoàn thành đc mục tiêu hay mục lượt bắt đầu từ việc hoạch định- tổ thuộc vào đặc điểm các đặc điểm các
tiêu hoàn thành ko có hquả. chức- đkhiển- ktra. Nhưng trên t.tế tổ chức khác nhau nên ta ko ngiên
Do đó qtrị mà ko ktra thì ko bao giờ thì 4 c/năng này đc t/hiện đan xen cứu.
hquả. lẫn nhau. Vì vậy mà ktra ko fải là Vậy cơ cấu tổ chức t/hiện cách thức
Nếu hoạch định là việc xđ mục tiêu khâu cuối cùng of qtrị. trog đó các hd of tổ chức đc fân công
và đưa ra P.thức hoàn thành mục Một ngtắc rất qtrọng of ktra là ktra giữa các fân hệ, bp và các x.Nó xđ rõ
tiêu, đến tổ chức là cách tổ chức mang tính đồng bộ. Muốn mục tiêu mối tương wan giữa các hđ cụ thể,
nguồn nhân lực hợp lý để t/hiện mục hoàn thàh tốt có hquả thì thì fải ktra những nhiẹm vụ, qyền hạn, trách
tiêu, đến đkhiển là việc chỉ đạo, ngay từ khâu đầu tiên of quá trình hđ nhiệm gắn liền với các cá x, bp, fân hệ
hướng dẫn đôn đốc nhân viên hđ với và tiếp theo là trong từng gđ of quá of tổ chức và các mqh qyền lực bên
hquả cao để đạt đc mục tiêu thì ktra trình hđ. Có nvạy mới sữa chữa trog tổ chức.
là dựa vào những tiêu chuẩn những đ/chỉnh kịp thời những sai lệch trc 3. Các thuộc tính of cơ cấu tổ chức.
đ/mức, k/hoạch, những con số thống khi xảy ra hậu quả nghiêm trọng. Khi xem xét cơ cấu tổ chức các nhà
kê đã định để đánh giá đo lường Cuối cùng là ktra sau hđ đo lường n/cứu thường đê cập đến các yếu tổ
kquả hđ of cấp dưới đề ra những kquả cuối cùng of hđ, tìm ra ng nhân cbản sau
biện fáp qtrị thích hợp nhằm đạt đc sai lệch so với tiêu chuẩn và k/hoạch - chuyên môn hóa cv
những mục tiêu of dn. Tất cả chung đã đề ra và đ/chỉnh kịp thời. Hơn nữa - fân tổ chức thành các bp và theo các
quy đều hướng đến mục tiêu chung. trog quá trình ktra cần qtâm đến chất mô hình tổ chức bp
Ktra là khâu hết sức qtrọng trog quá lượng hđ of toàn bộ hệ thống chứ ko - mqh qyền hạn ttrog tổ chức
trìh qtrị.Ns gắn liền suót quá trìh qtrị fải là chất lượng of từng bp, từng con - cấp qtrị tầm qtrị và các mô hình cơ
từ khi bắt đầu chiến lược đến khi kết ng. Do vậy tổ chức fâỉ áp dụng kết Cấu tổ chức xét theo cấp số qtrị
thúc chiến lược và hoàn thiện mục hợp hình thức ktra toàn bộ, ktra bp, - fân bổ qyền hạn giữa các cấp qtrị,
tiêu. Việc ktra là n/cầu cơ bản nhằm ktra cá nhân. Tránh tình trạng sai sót tập trung và fân qyền trong tổ chức.
hoàn thiện các qđ qtrị. Ktra để biết thì p/ứng đầu tiên là tìm ai đó để đổ - fối hợp các bp of tổ chức
tính đúng sai of đường lối, chiến lỗi, fạt vạ và tìm cách xử lý thay vì II. Thiết kế cơ cấu tổ chức
lược, kế hoạch, chương trìh và dự xem hệ thống là một tổng thể cần fải 1. các yếu tố a/h tới ccấu tc
án, tính tối ưu co cấu of tổ chức, tính cải tiến ko ngừng. Đồng thời ktra cần a/ chiến lược
fù hợp of fwơng án mà cán bộ qtrị đã qtâm đến chất lượng of cả quá trình chiến lược và co cấu tc là 2 mặt ko thể
và đang sd để đưa hệ thống hướng hđ chứ ko chỉ qtâm đến kquả cuối tách rời trog qtrị hđại. Bất kỳ c.lược
đến mục tiêu of mình. Ktra đảm bảo cùng of hđ. Có nvậy ktra mới thực mới nào cũng đc lựa chon trên cơ sở
cho k/hoạch đc t/hiện có hquả cao. sự thiết thực và có hquả. ptich: các cơ hội sự đe dọa of môi trg
Trong t.tế những k/hoạch tốt nhất Nói tóm lại trong một tổ chức fải kết những điểm mạnh diểm yếu của tc
cũng có thể ko đc t/hiện như ý muốn. hợp nhiều hình thức ktra bởi như vậy trog đó có cơ cấu dạng tồn atị
Các nhà qtrị cũng như cấp dưới of qtrị mới theo sát và đối fó đc với - khi cl thay đổi mà cơ cấu ko còn fù
họ có thể mắc sai lầm và ktra cho fép những thay đổi of môi trg bên trong hợp ta fải thay đổi sao cho mang lại
chủ động fát hiện sữa chữa những và bên ngoài tổ chức. Mới fát hiện hquả
sai lầm đó trước khi chúng trở nên đc những sai lầm, thiếu ots trong - các cl đưa ra con ng sẽ t/hiện cl đó
ko kiểm soát đc. suốt quá trình hđ of tổ chức để sữa để hoàn thành mục tiêu ko thay đổi,
Ktra còn giúp hệ thống theo sát đối chữa kịp thời mang lại hquả cao để mục tiêu chỉ thay đổi khi sự thay đổi
fó đc với những sự thay đổi of môi hướng tới đạt đc thành công mục tiêu of bên ngoài quá lớn
trg. Thay đổi là 1 thuộc tính tât yếu cuối cùng. b/ công nghệ
of môi trg, thị trg luôn biến động,
các đối thủ cạnh tranh liên tục tung Chương V, chức năng tổ chức
ra những sp và dvụ mới, các vật liệu I. C/Năng tổ chức và cơ cấu of tổ
công nghẹ mới đc fát minh, các chức.
k/hoạch c/sách of p/luật of nhà nước 1. c/n tổ chức
đc ban hành và đ/chỉnh. a/ KN: Là hđ qtrị nhằm thiết lập 1
C/năng ktra giúp các nhà qtrị luôn hệ thống các vị trí cho mỗi cá x và
nắm đc toàn cảnh môi trg và có thể bp có thể fối hợp với nhau 1 cách
có những p/ứng kịp thời trc những tốt nhất để t/hiện mục tiêu chiến
nguy cơ thích ứng of môi trg mang lược of tổ chức.
lại. b/ Vai trò of c/n tổ chức
Ktr tạo tiền đề cho quá trình hoàn - 1 là: khoảng 75-80% các vđề khó
thiện và đổi mới. Việc đánh giá hđ khăn fức tạp gây ra trog công tác qtrị
ktra khẳng định những gtrị nào sẽ qđ bắt nguồn từ những nhược điểm of
sự thành công of dn trog sxkd để từ công tác tổ chức.
đó sẽ đc tiêu chuẩn hóa để trở thành - 2 là: những fí fạm đáng lo ngại nhất
mục đích, mục tiêu quy tắc, chuẩn làm cho ng ta fải lo ngại là những fí
mực cho những hành vi of các thành fạm về tinh thần làm việc và năng
viên trog hệ thống,. Đồng thời ktra

You might also like