Professional Documents
Culture Documents
Giới thiệu
● Mục tiêu
– SV có khả năng làm việc với các hệ quản trị CSDL: tổ chức lưu trữ,
khai thác, …
● Thời lượng
– 45 tiết lý thuyết
– 30 tiết thực hành
– thi viết giữa kỳ (30%), cuối kỳ (70%)
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 2
Nội dung
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 3
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 5
Nội dung
1. Cơ sở dữ liệu
1.1 Giới thiệu
1.2 Lịch sử phát triển
1.3 Đặc điểm của cách tiếp cận CSDL
1.4 Lợi ích của cách tiếp cận CSDL
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 6
1.1 Giới thiệu
CSDL
Chương trình ƯD
Quản lý nhân sự
Admin
Chương trình ƯD
Kế toán
End-user
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 7
Nội dung
1. Cơ sở dữ liệu
1.1 Giới thiệu
1.2 Lịch sử phát triển
1.3 Đặc điểm của cách tiếp cận CSDL
1.4 Lợi ích của cách tiếp cận CSDL
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 8
1.2 Lịch sử phát triển
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 9
Xây dựng dựa trên: mô hình dữ liệu phân cấp, mô hình dữ liệu mạng
Lưu trữ đơn giản, dễ sử dụng
Không phân biệt 2 mức mô hình (khái niệm) và lưu trữ vật lý
Khó tái tổ chức CSDL khi thực tế thay đổi
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 10
1.2 Lịch sử phát triển (tt.)
CSDL quan hệ
Tách biệt giữa mô hình và tổ chức lưu trữ Dựa trên nền tảng toán học
Web
E-commerce
Lưu trữ
Web Server
Nội dung
1. Cơ sở dữ liệu
1.1 Giới thiệu
1.2 Lịch sử phát triển
1.3 Đặc điểm của cách tiếp cận CSDL
1.4 Lợi ích của cách tiếp cận CSDL
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 14
1.3 Đặc điểm cách tiếp cận CSDL
Ràng
buc
Cu Kiu
trúc d.liu
Meta-Data
Mô hình dữ liệu
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 15
Nội dung
1. Cơ sở dữ liệu
1.1 Giới thiệu
1.2 Lịch sử phát triển
1.3 Đặc điểm của cách tiếp cận CSDL
1.4 Lợi ích của cách tiếp cận CSDL
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 16
1.4 Lợi ích của cách tiếp cận CSDL
Phần mềm
chuyên dụng
Phục hồi dữ liệu Tính bảo mật, phân quyền
1. Mở đầu
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 19
DBMS
Database Management
System
Phục hồi dữ liệu Tính bảo mật, phân quyền
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 21
CSDL và ứng dụng đơn giản, đã được định nghĩa tốt, không cần thay đổi
Không đáp ứng được chi phí liên quan khi sử dụng HQT-CSDL
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 22
Nội dung
1. Mở đầu
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 23
1. Mở đầu
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 25
ngữ
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML
ngữ
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 27
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 28
2.2 Các ngôn ngữ (tt.)
● Giao diện
– Thực đơn (Menu based Interfaces)
– Giao diện form (Forms-based Interfaces)
– Giao diện đồ họa (GUI)
– Ngôn ngữ tự nhiên (Natural Language Interfaces)
– Giao diện cho DBA & người dùng thông thường
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 29
Nội dung
1. Mở đầu
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 30
2.3.1 Đối tượng sử dụng HQT-CSDL
DB
A
DB Designer End-User
HQT-CSDL
r
m me
gra
Pro
CSDL
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 31
ết kế
Thiế ế CSDL (DB Designer) : thiết kế cấu trúc, tổ chức lưu
trữ CSDL, …
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 32
2.3.1 Đối tượng sử dụng HQT-CSDL (tt.)
ời dùng cuố
Ngườ ối
(End-user) ời dùng chuyên nghiệ
Ngườ ệp: có thể khai thác CSDL
thông qua chương trình ứng dụng, ngôn ngữ giao
tiếp thân thiện và HQT-CSDL
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 33
Sy
ste
m
de
sig
ne
r
Maintenance
personnel
r
HQT-CSDL
pe
v el o
de
ol
To
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 34
2.3.2 Đối tượng xây dựng HQT-CSDL (tt.)
ết kế
NV thiế ế HQT-CSDL (System Designer): Thiết kế, xây
dựng các module chức năng của HQT-CSDL
ển công cụ
NV phát triể ụ (Tool developer): Thiết kế xây dựng
các công cụ tiện ích giúp khai thác hiệu quả HQT-CSDL
ều hành, bả
NV điề ảo trì (Maintenance personnel): Vận hành và
bảo trì môi trường phần cứng, phần mềm cho HQT-CSDL
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 35
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 36