You are on page 1of 18

Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh

Khoa Công ngh thông tin

CÁC HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Ts. Nguyễn An Tế (nate@hcmuns.edu.vn)


Nguyễn Tiến Dũng (ntd@hcmuns.edu.vn)
Nguyễn Thúy Ngọc (nthuyngoc@gmail.com)

Giới thiệu

● Mục tiêu
– SV có khả năng làm việc với các hệ quản trị CSDL: tổ chức lưu trữ,
khai thác, …

● Thời lượng
– 45 tiết lý thuyết
– 30 tiết thực hành
– thi viết giữa kỳ (30%), cuối kỳ (70%)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 2
Nội dung

● Chương 1 : Nhập môn

● Chương 2 : Tổ chức lưu trữ và khai thác CSDL

● Chương 3 : Lập trình với Cursor

● Chương 4 : Xử lý truy xuất đồng thời

● Chương 5 : CSDL phân tán

● Chương 6 : An toàn dữ liệu

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 3

Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh


Khoa Công ngh thông tin

CÁC HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Bài 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN


Ts. Nguyễn An Tế
Nguyễn Thúy Ngọc
Mục tiêu

● Cung cấp cái nhìn tổng quan về hệ quản trị CSDL


● Nêu lên vai trò của hệ quản trị CSDL
● Giới thiệu các thành phần cơ bản của hệ quản trị CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 5

Nội dung

1. Cơ sở dữ liệu
1.1 Giới thiệu
1.2 Lịch sử phát triển
1.3 Đặc điểm của cách tiếp cận CSDL
1.4 Lợi ích của cách tiếp cận CSDL

2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (HQT-CSDL)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 6
1.1 Giới thiệu

CSDL
Chương trình ƯD
Quản lý nhân sự

Admin

Chương trình ƯD
Kế toán

End-user

Các chương trình ƯD Những người sử dụng


khai thác CSDL khai thác trực tiếp CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 7

Nội dung

1. Cơ sở dữ liệu
1.1 Giới thiệu
1.2 Lịch sử phát triển
1.3 Đặc điểm của cách tiếp cận CSDL
1.4 Lợi ích của cách tiếp cận CSDL

2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (HQT-CSDL)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 8
1.2 Lịch sử phát triển

Hệ thống phân cấp, mạng CSDL huớng đối tượng


giữa 1960s 1980s

CSDL quan hệ Web

cuối 1970s 1990s

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 9

1.2 Lịch sử phát triển (tt.)

Hệ thống phân cấp-mạng

Xây dựng dựa trên: mô hình dữ liệu phân cấp, mô hình dữ liệu mạng
Lưu trữ đơn giản, dễ sử dụng

Không phân biệt 2 mức mô hình (khái niệm) và lưu trữ vật lý
Khó tái tổ chức CSDL khi thực tế thay đổi

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 10
1.2 Lịch sử phát triển (tt.)

CSDL quan hệ

Tách biệt giữa mô hình và tổ chức lưu trữ Dựa trên nền tảng toán học

Công nghệ tạo chỉ mục (Index)

RDBMS Tối ưu hóa, xử lý câu truy vấn

Nâng cao khả năng hoạt động


Mô hình dữ liệu quan hệ
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 11

1.2 Lịch sử phát triển (tt.)

CSDL hướng đối tượng

Sử dụng mô hình hướng đối tượng

Object Oriented DB Kiểu dữ liệu trừu tượng, sự kế thừa

Đóng gói, đa hình, tái sử dụng

Phức tạp, thiếu tính phổ biến


Chỉ được sử dụng cho ứng dụng chuyên biệt

Mô hình hướng đối tượng


Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 12
1.2 Lịch sử phát triển (tt.)

Web

E-commerce

Lưu trữ

Web Server

XML (eXtended Markup Language)


•Tiêu chuẩn cho việc trao đổi dữ liệu giữa các loại CSDL và các trang Web
•Kết hợp các khái niệm từ các mô hình sử dụng trong hệ thống tài liệu với
các khái niệm trong mô hình CSDL
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 13

Nội dung

1. Cơ sở dữ liệu
1.1 Giới thiệu
1.2 Lịch sử phát triển
1.3 Đặc điểm của cách tiếp cận CSDL
1.4 Lợi ích của cách tiếp cận CSDL

2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (HQT-CSDL)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 14
1.3 Đặc điểm cách tiếp cận CSDL
Ràng
buc
Cu Kiu
trúc d.liu

Meta-Data

Sự tách biệt giữa app & dữ liệu Tính cấu trúc

Mô hình dữ liệu

Hỗ trợ nhiều khung nhìn Chia sẻ dữ liệu, xử lý giao dịch

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 15

Nội dung

1. Cơ sở dữ liệu
1.1 Giới thiệu
1.2 Lịch sử phát triển
1.3 Đặc điểm của cách tiếp cận CSDL
1.4 Lợi ích của cách tiếp cận CSDL

2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (HQT-CSDL)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 16
1.4 Lợi ích của cách tiếp cận CSDL

Giảm thiểu trùng lắp thông tin

tách biệt giữa app & dữ liệu; tính cấu trúc

Đảm bảo tính nhất quán,


toàn vẹn của dữ liệu

mô hình dữ liệu; tính cấu trúc

Khả năng chia sẻ cho nhiều


Ưu điểm người dùng và ứng dụng

nhiều khung nhìn; chia sẻ dữ liệu


Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 17

Nhu cầu hỗ trợ ?

Tính toàn vẹn dữ liệu

Phần mềm
chuyên dụng
Phục hồi dữ liệu Tính bảo mật, phân quyền

Tranh chấp dữ liệu Tiện ích khác


Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 18
Nội dung

1. Mở đầu

2. Giới thiệu HQT-CSDL


2.1 Chức năng của HQT-CSDL
2.2 Các ngôn ngữ
2.3 Đối tượng sử dụng và phát triển HQT-CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 19

2. Giới thiệu HQT-CSDL

Tính toàn vẹn dữ liệu

DBMS
Database Management
System
Phục hồi dữ liệu Tính bảo mật, phân quyền

Tranh chấp dữ liệu Tiện ích khác


Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 20
2. Giới thiệu HQT-CSDL (tt.)

● Database Management System ─ Hệ quản trị CSDL:


là tập hợp các phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ
việc lưu trữ, truy xuất và quản trị CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 21

2. Giới thiệu HQT-CSDL (tt.)

Những trường hợp không nhất thiết


sử dụng HQT-CSDL

CSDL và ứng dụng đơn giản, đã được định nghĩa tốt, không cần thay đổi

Không đáp ứng được chi phí liên quan khi sử dụng HQT-CSDL

Không có yêu cầu truy xuất của nhiều người dùng

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 22
Nội dung

1. Mở đầu

2. Giới thiệu HQT-CSDL


2.1 Chức năng của HQT-CSDL
2.2 Các ngôn ngữ
2.3 Đối tượng sử dụng và phát triển HQT-CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 23

2.1 Các chức năng

Định nghĩa CSDL (Defining)


Xác định cấu trúc, kiểu dữ liệu

Xây dựng CSDL (Constructing)


Lưu trữ dữ liệu

Thao tác CSDL (Manipulating)


Định nghĩa hàm, thủ tục, truy vấn,…

Bảo mật CSDL (Security)


Chứng thực, phân quyền truy cập

Chia sẻ CSDL (Sharing)


Xử lý tranh chấp
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 24
Nội dung

1. Mở đầu

2. Giới thiệu HQT-CSDL


2.1 Chức năng của HQT-CSDL
2.2 Các ngôn ngữ
2.3 Đối tượng sử dụng và phát triển HQT-CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 25

2.2 Các ngôn ngữ

Ngôn ngữ mô tả dữ liệu DDL


Các
ngôn Ngôn ngữ định nghĩa lưu trữ SDL

ngữ
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML

● DDL (Data Definition Language)


– định nghĩa cấu trúc của CSDL
– định nghĩa các mối liên hệ của dữ liệu, các quy tắc
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 26
2.2 Các ngôn ngữ (tt.)

Ngôn ngữ mô tả dữ liệu DDL


Các
ngôn Ngôn ngữ định nghĩa lưu trữ SDL

ngữ
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML

● Storage Definition Language


– định nghĩa cách tổ chức, lưu trữ vật lý của CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 27

2.2 Các ngôn ngữ (tt.)

DML thủ tục (Low-level hay


Ngôn ngữ mô tả dữ liệu DDL Procedural DML)
Các Được nhúng trong một ngôn ngữ
Ngôn ngữ định nghĩa lưu trữ SDL lập trình khác
ngôn
ngữ
DML phi thủ tục (High-level hay
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML
Nonprocedural DML
Ngôn ngữ truy vấn thủ tục riêng

● DML (Data Manipulation Language)


– cập nhật dữ liệu: thêm, xóa, sửa

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 28
2.2 Các ngôn ngữ (tt.)

● Giao diện
– Thực đơn (Menu based Interfaces)
– Giao diện form (Forms-based Interfaces)
– Giao diện đồ họa (GUI)
– Ngôn ngữ tự nhiên (Natural Language Interfaces)
– Giao diện cho DBA & người dùng thông thường

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 29

Nội dung

1. Mở đầu

2. Giới thiệu HQT-CSDL


2.1 Chức năng của HQT-CSDL
2.2 Các ngôn ngữ
2.3 Đối tượng sử dụng và phát triển HQT-CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 30
2.3.1 Đối tượng sử dụng HQT-CSDL

DB
A

DB Designer End-User
HQT-CSDL
r
m me
gra
Pro

CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 31

2.3.1 Đối tượng sử dụng HQT-CSDL (tt.)

ản trịị CSDL (DBA): quản lý hệ thống CSDL (cấp quyền truy


Quả
cập, giám sát người dùng, …)

ết kế
Thiế ế CSDL (DB Designer) : thiết kế cấu trúc, tổ chức lưu
trữ CSDL, …

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 32
2.3.1 Đối tượng sử dụng HQT-CSDL (tt.)

ời dùng không chuyên nghiệ


Ngườ ệp: khai thác
CSDL thông qua các chương trình ứng dụng, các
ngôn ngữ giao tiếp thân thiện (form,…)

ời dùng cuố
Ngườ ối
(End-user) ời dùng chuyên nghiệ
Ngườ ệp: có thể khai thác CSDL
thông qua chương trình ứng dụng, ngôn ngữ giao
tiếp thân thiện và HQT-CSDL

ập trình viên (Programmer): cài đặt các giao dịch, chương


Lậ
trình ứng dụng phục vụ cho người dùng cuối

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 33

2.3.2 Đối tượng xây dựng HQT-CSDL

Sy
ste
m
de
sig
ne
r
Maintenance
personnel

r
HQT-CSDL
pe
v el o
de
ol
To

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 34
2.3.2 Đối tượng xây dựng HQT-CSDL (tt.)

ết kế
NV thiế ế HQT-CSDL (System Designer): Thiết kế, xây
dựng các module chức năng của HQT-CSDL

ển công cụ
NV phát triể ụ (Tool developer): Thiết kế xây dựng
các công cụ tiện ích giúp khai thác hiệu quả HQT-CSDL

ều hành, bả
NV điề ảo trì (Maintenance personnel): Vận hành và
bảo trì môi trường phần cứng, phần mềm cho HQT-CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 35

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 1: Giới thiệu tổng quan] 36

You might also like