Professional Documents
Culture Documents
Ts. Nguyễn An Tế
Nguyễn Thúy Ngọc
Mục tiêu
Đặt vấn đề
Mô hình Mô hình
dữ liệu thực thể
mạng kết hợp
Nội dung
HÀ NỘI
Quận 1 Quận 10
Q1 Q3 Q5 Q10 … NHÀ BÈ
P1 P4 P6 P7 … P12
Nội dung
x:y
Mẩu tin chủ Loại liên kết Mẩu tin thành viên
Ý nghĩa
KHOA
1:n
SINH VIÊN
bạn bè
1:n
Nhận xét
Thuộc tính
Lược đồ
SINH VIEN MaSV TenSV Giới tính Khoa
quan hệ
SV001 Nguyễn Duy Anh Nam VL
SV002 Lê Ngọc Bích Nữ HH
SV003 Trần Văn Bình Nam TT Bộ
(tuple)
SV004 Lê Thị Cúc Nữ SV
Bảng
Nội dung
– Loại thực thể: gồm tập hợp những thực thể cùng loại
(thuộc tính giống nhau)
o tên
o thuộc tính, thuộc tính khóa
GIAO VIEN
magv
tengv
dia chi
dien thoai
● Loại mối kết hợp: gồm tập hợp những MKH cùng loại
– tên
– [thuộc tính]
– vai trò : ý nghĩa của mỗi nhánh
– bậc : số vai trò của loại MKH (2 ngôi, 3 ngôi, …)
LOP HOC
SINH VIEN 0..n
0..n Đăng ký malop
masv tenlop
tensv siso
gioi tinh
LOP HOC
SINH VIEN
0..n 0..n malop
masv Đăng ký tenlop
tensv siso
gioi tinh
1..1
Nội dung
● Số người sử dụng
– 1 người sử dụng
– nhiều người sử dụng
● Số trạm
– CSDL tập trung (trên 1 máy và 1 CSDL)
– CSDL phân tán (nhiều máy sử dụng, nhiều CSDL)
Phần mềm
HQT-CSDL Phần mềm xử lý chương trình, truy vấn
Meta-Data CSDL
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 34
3. Kiến trúc HQT-CSDL (tt.)
Cấu trúc mẩu tin SINH VIEN (masv, tensv, phai, khoa)
Ràng buộc toàn vẹn Mỗi sinh viên phải thuộc một khoa
Nội dung
CONCEPTUAL
CONCEPTUAL SCHEMA DDL
LEVEL
SDL
Stored Databases
[HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 37
CSDL]
End-User
● Mức bên trong (Internal Level)
EXTERNAL EXTERNAL
– Mô tả cách tổ chức vật lý của CSDL VIEW VIEW
End-User
● Mức quan niệm (Conceptual Level)
EXTERNAL EXTERNAL
VIEW VIEW
– Mô hình hóa thế giới thực
– Định nghĩa cấu trúc, kiểu dữ liệu CONCEPTUAL SCHEMA
End-User
● Mức bên ngoài (External Level)
EXTERNAL EXTERNAL
– Mô tả các khung nhìn bên ngoài VIEW VIEW
● Ánh xạ (Mapping)
– Quá trình chuyển tải yêu cầu và kết quả trả về giữa các
mức với nhau
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 41
CONCEPTUAL SCHEMA
● Việc tổ chức lại hay thay đổi CSDL vật lý chỉ làm thay
đổi hiệu quả tính toán của chương trình ứng dụng mà
không đòi hỏi phải viết lại chương trình
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 43
End-User
EXTERNAL VIEW EXTERNAL VIEW
Độc lập dữ liệu ở
mức logic
CONCEPTUAL SCHEMA
● Việc thay đổi lược đồ quan niệm như: thêm thông tin,
thay đổi ràng buộc, thêm thực thể… không làm thay
đổi, ảnh hưởng đến chương trình ứng dụng
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 44
Nội dung
Centralized Three-Tier
Client/Server
DBMS Client/Server
Centralized Three-Tier
Client/Server
DBMS Client/Server
– File Server
– Printer Server
– Web Server
– Email Server
● Client kết nối với server (LAN, WAN) tham gia thực
hiện một số chức năng:
– Giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
– Gửi yêu cầu được truy cập tài nguyên tại server
Centralized Three-Tier
Client/Server
DBMS Client/Server
Nội dung
● Query Compiler: biên dịch câu lệnh truy vấn tương tác
mà người dùng nhập vào
1
tích mã truy cập CSDL
Phân ấn
Query ruy v
ịc h câu t Yêu cầu
Compiler d
Biên 2 thực hiện
Runtime DB Processor
mã truy cập
Câu lệnh DML Phát sinh CSDL
Precompiler DML Compiler