You are on page 1of 31

Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh

Khoa Công ngh thông tin

CÁC HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Bài 2: GIỚI THIỆU HQT-CSDL

Ts. Nguyễn An Tế
Nguyễn Thúy Ngọc

Mục tiêu

● Giới thiệu các loại mô hình dữ liệu


● Giới thiệu sự phân loại hệ quản trị CSDL
● Giới thiệu các loại kiến trúc

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 2


Nội dung

1. Các loại mô hình dữ liệu

2. Phân loại HQT-CSDL

3. Các loại kiến trúc

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 3

Đặt vấn đề

HQT-CSDL dựa trên một / nhiều mô hình dữ liệu

Tại sao phải cần có mô hình dữ liệu?

Mô hình dữ liệu giúp giải quyết: sự trùng lắp, tính


nhất quán, khả năng chia sẻ của dữ liệu,…

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 4


1. Các loại mô hình dữ liệu

Mô hình Mô hình Mô hình


dữ liệu dữ liệu dữ liệu
phân cấp quan hệ hướng
đối tượng

Mô hình Mô hình
dữ liệu thực thể
mạng kết hợp

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 5

Nội dung

1. Các loại mô hình dữ liệu


1.1 Mô hình dữ liệu phân cấp
1.2 Mô hình dữ liệu mạng
1.3 Mô hình dữ liệu quan hệ
1.4 Mô hình thực thể kết hợp
1.5 Mô hình dữ liệu hướng đối tượng
2. Phân loại HQT-CSDL
3. Các loại kiến trúc

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 6


1.1 Mô hình dữ liệu phân cấp

● Hierarchical data model


– Mô hình là một cây (tree)
– Mỗi nút của cây biểu diễn một thực thể
– Giữa nút con và nút cha được liên hệ với nhau theo 1
mối quan hệ xác định

HÀ NỘI

Quận 1 TP. HCM

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 7

1.1 Mô hình dữ liệu phân cấp (tt.)

● Hierarchical data model


– Loại mẩu tin: đặc trưng cho 1 loại đối tượng riêng biệt
– Loại mối liên hệ: kiểu liên hệ phân cách
o Mối liên hệ giữa mẩu tin chủ và mẩu tin thành viên 1:n
o Mối liên hệ giữa mẩu tin thành viên và mẩu tin chủ 1:1
Giữa hai mẩu tin chỉ tồn tại 1 mối liên hệ duy nhất
TP. HCM

Quận 1 Quận 10

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 8


1.1 Mô hình dữ liệu phân cấp (tt.)
TOÀN QUỐC

HÀ NỘI TP. HCM HẢI PHÒNG … TỈNH

Loại mẩu tin Tỉnh, TP

Q1 Q3 Q5 Q10 … NHÀ BÈ

Loại mẩu tin quận huyện

P1 P4 P6 P7 … P12

Loại mẩu tin phường xã


Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 9

Nội dung

1. Các loại mô hình dữ liệu


1.1 Mô hình dữ liệu phân cấp
1.2 Mô hình dữ liệu mạng
1.3 Mô hình dữ liệu quan hệ
1.4 Mô hình thực thể kết hợp
1.5 Mô hình dữ liệu hướng đối tượng
2. Phân loại HQT-CSDL
3. Các loại kiến trúc

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 10


1.2 Mô hình dữ liệu mạng

● Network data model


– Loại mẩu tin (record type): đặc trưng cho 1 loại đối
tượng riêng biệt
– Mẩu tin (record): là thể hiện của 1 loại mẩu tin
– Loại liên hệ (set type): sự liên kết giữa loại mẩu tin chủ
và loại mẩu tin thành viên

KHOA SINH VIÊN

Loại mẩu tin khoa Loại mẩu tin sinh viên


Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 11

1.2 Mô hình dữ liệu mạng (tt.)

x:y

Mẩu tin chủ Loại liên kết Mẩu tin thành viên

Ý nghĩa

1:n 1:1 n:1


Một mẩu tin chủ liên kết với Một mẩu tin chủ liên kết Nhiều mẩu tin chủ liên kết
nhiều mẩu tin thành viên với một mẩu tin thành viên với một mẩu tin thành viên

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 12


1.2 Mô hình dữ liệu mạng (tt.)

KHOA
1:n

gồm SINH VIÊN

1 khoa có thể có nhiều sinh viên

SINH VIÊN

bạn bè
1:n

1 sinh viên có thể có nhiều bạn bè là sinh viên (đệ quy)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 13

Nhận xét

● Mặt hạn chế của mô hình dữ liệu mạng và phân cấp:


– Khả năng diễn đạt ngữ nghĩa kém so với các mối liên hệ
phức tạp của dữ liệu trong thực tế
– Mô hình thể hiện ở cấp thấp gần với mức lưu trữ :
khó khăn khi môi trường ứng dụng thay đổi

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 14


Nội dung

1. Các loại mô hình dữ liệu


1.1 Mô hình dữ liệu phân cấp
1.2 Mô hình dữ liệu mạng
1.3 Mô hình dữ liệu quan hệ
1.4 Mô hình thực thể kết hợp
1.5 Mô hình dữ liệu hướng đối tượng
2. Phân loại HQT-CSDL
3. Các loại kiến trúc

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 15

1.3 Mô hình dữ liệu quan hệ

● Relational data model


– Thuộc tính
– Lược đồ quan hệ
– Bộ
– Quan hệ
– Khóa

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 16


1.3 Mô hình dữ liệu quan hệ (tt.)

Thuộc tính

Lược đồ
SINH VIEN MaSV TenSV Giới tính Khoa
quan hệ
SV001 Nguyễn Duy Anh Nam VL
SV002 Lê Ngọc Bích Nữ HH
SV003 Trần Văn Bình Nam TT Bộ
(tuple)
SV004 Lê Thị Cúc Nữ SV

Bảng

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 17

Nội dung

1. Các loại mô hình dữ liệu


1.1 Mô hình dữ liệu phân cấp
1.2 Mô hình dữ liệu mạng
1.3 Mô hình dữ liệu quan hệ
1.4 Mô hình thực thể kết hợp
1.5 Mô hình dữ liệu hướng đối tượng
2. Phân loại HQT-CSDL
3. Các loại kiến trúc

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 18


1.4 Mô hình thực thể kết hợp

● Entity relationship model


– Thực thể (Entity):
o đối tượng tồn tại khách quan trong thế giới thực
o sản phẩm của sự trừu tượng

Môn giải tích


Giáo viên A

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 19

1.4 Mô hình thực thể kết hợp (tt.)

– Thuộc tính : thể hiện đặc trưng của thực thể

Ví dụ các thuộc tính của Giáo viên tên là A


o mã giáo viên : Character, 1-1

o tên giáo viên : Character, 1-1

o địa chỉ : Character, 1-1

o điện thoại : Character, 1-n

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 20


1.4 Mô hình thực thể kết hợp (tt.)

– Loại thực thể: gồm tập hợp những thực thể cùng loại
(thuộc tính giống nhau)
o tên
o thuộc tính, thuộc tính khóa

GIAO VIEN
magv
tengv
dia chi
dien thoai

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 21

1.4 Mô hình thực thể kết hợp (tt.)

● Loại mối kết hợp: gồm tập hợp những MKH cùng loại
– tên
– [thuộc tính]
– vai trò : ý nghĩa của mỗi nhánh
– bậc : số vai trò của loại MKH (2 ngôi, 3 ngôi, …)

LOP HOC
SINH VIEN 0..n
0..n Đăng ký malop
masv tenlop
tensv siso
gioi tinh

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 22


1.4 Mô hình thực thể kết hợp (tt.)

LOP HOC
SINH VIEN
0..n 0..n malop
masv Đăng ký tenlop
tensv siso
gioi tinh

1..1

Thuộc 1..n KHOA


makhoa
tenkhoa

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 23

Nội dung

1. Các loại mô hình dữ liệu


1.1 Mô hình dữ liệu phân cấp
1.2 Mô hình dữ liệu mạng
1.3 Mô hình dữ liệu quan hệ
1.4 Mô hình thực thể kết hợp
1.5 Mô hình dữ liệu hướng đối tượng
2. Phân loại HQT-CSDL
3. Các loại kiến trúc

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 24


1.5 Mô hình dữ liệu hướng đối tượng

● Object oriented data model: dựa trên cách tiếp cận


hướng đối tượng bao gồm các khái niệm
– Lớp (class)
– Kế thừa (inheritance)
– Kế thừa bội (multi-inheritance)
– Tính đóng gói (encapsulation)
– Tính đa hình (polymorphism) Đặc trưng cơ bản

– Tái sử dụng (reuse)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 25

1.5 Mô hình dữ liệu hướng đối tượng (tt.)

0..* Lớp học


0..* học
Sinh vien

SV tai chuc SV chinh quy

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 26


Nội dung

1. Các mô hình dữ liệu

2. Phân loại HQT-CSDL

3. Các loại kiến trúc

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 27

2. Phân loại HQT-CSDL

● Các tiêu chí phân lọai


– Mô hình dữ liệu
– Số người sử dụng
– Số trạm
– Mục tiêu

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 28


2. Phân loại HQT-CSDL (tt.)

● Dựa vào mô hình dữ liệu

Mô hình dữ liệu Mô hình dữ liệu Mô hình dữ liệu


quan hệ phân cấp mạng

Mô hình thực thể Mô hình dữ liệu


kết hợp hướng đối tượng

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 29

2. Phân loại HQT-CSDL (tt.)

● Số người sử dụng
– 1 người sử dụng
– nhiều người sử dụng

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 30


2. Phân loại HQT-CSDL (tt.)

● Số trạm
– CSDL tập trung (trên 1 máy và 1 CSDL)
– CSDL phân tán (nhiều máy sử dụng, nhiều CSDL)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 31

2. Phân loại HQT-CSDL (tt.)

● Mục đích sử dụng


– Mục đích thông dụng (OLTP)
– Mục đích đặc biệt: đặt vé máy bay, hệ thống danh mục
điện thoại…DBMS cần phải hỗ trợ chức năng giải quyết
tranh chấp đồng thời lớn
– Phân tích dữ liệu

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 32


Nội dung

1. Các mô hình dữ liệu


2. Phân loại HQT-CSDL
3. Các loại kiến trúc
3.1. Kiến trúc Three-Schema (kiến trúc ba lược đồ)
3.2 Tổ chức hệ CSDL
3.3 Các modules của HQT-CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 33

3. Kiến trúc HQT-CSDL


Hệ CSDL = CSDL + Hệ quản trị CSDL
Người dùng/ Lập trình viên

Chương trình ứng dụng / Truy vấn

Phần mềm
HQT-CSDL Phần mềm xử lý chương trình, truy vấn

Phần mềm truy cập CSDL

Meta-Data CSDL
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 34
3. Kiến trúc HQT-CSDL (tt.)

Cấu trúc mẩu tin SINH VIEN (masv, tensv, phai, khoa)

masv: varchar (13)


Meta-Data Kiểu dữ liệu tensv: varchar (50)
phai : {Nam, Nữ}

Ràng buộc toàn vẹn Mỗi sinh viên phải thuộc một khoa

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 35

Nội dung

1. Các mô hình dữ liệu


2. Phân loại HQT-CSDL
3. Các loại kiến trúc
3.1. Kiến trúc Three-Schema (kiến trúc ba lược đồ)
3.2 Tổ chức hệ CSDL
3.3 Các modules của HQT-CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 36


3.1 Kiến trúc Three-Schema

EXTERNAL End-User DML


LEVEL
EXTERNAL VIEW EXTERNAL VIEW

CONCEPTUAL
CONCEPTUAL SCHEMA DDL
LEVEL

INTERNAL INTERNAL SCHEMA


LEVEL

SDL
Stored Databases
[HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 37
CSDL]

3.1 Kiến trúc Three-Schema (tt.)

End-User
● Mức bên trong (Internal Level)
EXTERNAL EXTERNAL
– Mô tả cách tổ chức vật lý của CSDL VIEW VIEW

– Mô tả cấu trúc lưu trữ dùng để truy CONCEPTUAL SCHEMA

xuất thông tin hiệu quả


INTERNAL SCHEMA
– Sử dụng lược đồ dữ liệu vật lý
(Internal Schema)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 38


3.1 Kiến trúc Three-Schema (tt.)

End-User
● Mức quan niệm (Conceptual Level)
EXTERNAL EXTERNAL
VIEW VIEW
– Mô hình hóa thế giới thực
– Định nghĩa cấu trúc, kiểu dữ liệu CONCEPTUAL SCHEMA

– Sử dụng mô hình quan niệm dữ liệu


INTERNAL SCHEMA
(Conceptual Schema)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 39

3.1 Kiến trúc Three-Schema (tt.)

End-User
● Mức bên ngoài (External Level)
EXTERNAL EXTERNAL
– Mô tả các khung nhìn bên ngoài VIEW VIEW

(External view) của end-users CONCEPTUAL SCHEMA

– Đảm bảo mức độ an toàn dữ liệu:


INTERNAL SCHEMA
chỉ có những người có quyền hạn
mới truy cập được dữ liệu liên quan

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 40


3.1 Kiến trúc Three-Schema (tt.)
End-User

EXTERNAL LEVEL EXTERNAL EXTERNAL


External/Conceptual VIEW VIEW
mapping
CONCEPTUAL LEVEL CONCEPTUAL SCHEMA
Conceptual/internal
mapping
INTERNAL LEVEL INTERNAL SCHEMA

● Ánh xạ (Mapping)
– Quá trình chuyển tải yêu cầu và kết quả trả về giữa các
mức với nhau
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 41

3.1 Kiến trúc Three-Schema (tt.)

● Kiến trúc Three-Schema thể hiện tính độc lập dữ liệu


Data Independence

Độc lập dữ liệu ở Độc lập dữ liệu ở


mức vật lý mức logic

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 42


3.1 Kiến trúc Three-Schema (tt.)

CONCEPTUAL SCHEMA

Độc lập dữ liệu ở


mức vật lý INTERNAL SCHEMA

● Việc tổ chức lại hay thay đổi CSDL vật lý chỉ làm thay
đổi hiệu quả tính toán của chương trình ứng dụng mà
không đòi hỏi phải viết lại chương trình
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 43

3.1 Kiến trúc Three-Schema (tt.)

End-User
EXTERNAL VIEW EXTERNAL VIEW
Độc lập dữ liệu ở
mức logic

CONCEPTUAL SCHEMA

● Việc thay đổi lược đồ quan niệm như: thêm thông tin,
thay đổi ràng buộc, thêm thực thể… không làm thay
đổi, ảnh hưởng đến chương trình ứng dụng
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 44
Nội dung

1. Các mô hình dữ liệu


2. Phân loại HQT-CSDL
3. Các loại kiến trúc
3.1. Kiến trúc Three-Schema (kiến trúc ba lược đồ)
3.2 Tổ chức hệ CSDL
3.3 Các modules của HQT-CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 45

3.2 Tổ chức hệ CSDL

Centralized Three-Tier
Client/Server
DBMS Client/Server

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 46


3.2.1 Kiến trúc HQT-CSDL tập trung

● Centralized DBMS: 1 máy tính bao gồm tất cả:


– HQT-CSDL (SQL Server, Oracle, …)
– Phần mềm triển khai + tiện ích (.NET, …)
– Chương trình ứng dụng (Quản lý giáo vụ, …)

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 47

3.2 Tổ chức hệ CSDL (tt.)

Centralized Three-Tier
Client/Server
DBMS Client/Server

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 48


3.2.2 Kiến trúc Client/Server

● Server thực hiện các chức năng chuyên biệt:

– File Server

– Printer Server

– Web Server

– Email Server

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 49

3.2.2 Kiến trúc Client/Server (tt.)

● Client kết nối với server (LAN, WAN) tham gia thực
hiện một số chức năng:
– Giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
– Gửi yêu cầu được truy cập tài nguyên tại server

Hệ thống mạng LAN, WAN

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 50


3.2.3 Kiến trúc Client/Server (tt.)

● ODBC (Open Database Connectivity) cung cấp API


(Application Program Interface) cho phép từ Client có
thể gọi thực hiện ứng dụng trên HQT-CSDL
● Từ Client có thể kết nối với nhiều HQT-CSDL
● Hầu hết các HQT-CSDL hiện nay đều cung cấp driver
ODBC

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 51

3.2 Tổ chức hệ CSDL (tt.)

Centralized Three-Tier
Client/Server
DBMS Client/Server

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 52


3.2.4 Kiến trúc 3 lớp Client/Server

● Phổ biến đối với các ứng dụng Web


● Bổ sung thêm tầng giữa (trung gian) gọi là Application
Server hay Web Server
– Chứa phần mềm kết nối, quy tắc ràng buộc dữ liệu,…
– Đóng vai trò cầu nối trung gian giữa việc chuyển đổi
thông tin từ client đến server

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 53

3.2.4 Kiến trúc 3 lớp Client/Server (tt.)

Client Giao diện đồ họa (GUI)


Giao diện Web

Application Server Chương trình ứng dụng,


Web Server Trang Web

Database Server Hệ quản trị CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 54


3.2.4 Kiến trúc 3 lớp Client/Server (tt.)

Giao diện đồ họa (GUI)


Giao diện Web

Giải mã dữ liệu tại phía client

Chương trình ứng dụng,


Trang Web

Mã hóa dữ liệu trước khi chuyển đổi

Hệ quản trị CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 55

Nội dung

1. Các mô hình dữ liệu


2. Phân loại HQT-CSDL
3. Các loại kiến trúc
3.1 Kiến trúc Three-Schema (kiến trúc 3 lược đồ)
3.2 Tổ chức hệ CSDL
3.3 Các modules của HQT-CSDL

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 56


3.3 Các modules của HQT-CSDL

Reference: Fundamentals of DB Systems 4th Edition (Ramez Elmasri, Shamkant B.Navathe)


Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 57

3.3 Các modules của HQT-CSDL (tt.)

● DML compiler: thực hiện việc định nghĩa lược đồ


(meta-data) trong DBMS catalog
● DBMS catalog: chứa thông tin về tên, kích thước file,
kiểu dữ liệu, nơi lưu trữ của từng file, các ràng buộc…
● Runtime DB processor: quản lý việc truy cập DB tại
thời gian thực, ghi lại các hoạt động cập nhật trên DB
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 58
3.3 Các modules của HQT-CSDL (tt.)

● Query Compiler: biên dịch câu lệnh truy vấn tương tác
mà người dùng nhập vào
1
tích mã truy cập CSDL
Phân ấn
Query ruy v
ịc h câu t Yêu cầu
Compiler d
Biên 2 thực hiện

Runtime DB Processor

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 59

3.3 Các modules của HQT-CSDL (tt.)

● Precompiler: lấy câu lệnh DML từ


chương trình ứng dụng được viết
bằng ngôn ngữ lập trình tổng quát

mã truy cập
Câu lệnh DML Phát sinh CSDL
Precompiler DML Compiler

Câu lệnh ngôn ngữ lập trình


Vd: Pascal, C Host language Compiler

Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc [HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-CSDL] 60


[HQTCSDL-Bài 2: Giới thiệu HQT-
Ts. Nguyễn An Tế - Nguyễn Thúy Ngọc 61
CSDL]

You might also like