You are on page 1of 5

Bài tập chương 4

Vào ngày 1/1 công ty sản xuất Orlando có số dư tài khoản như sau: (đơn vị: triệu đồng)
TK 111 - tiền mặt 121 TK 214 - hao mon TSCĐ 33
TK 131 - phải thu khách hàng 242 TK 331 - phải trả người bán 61,6
TK 152 - nguyên vật liệu 88 TK 334 - phải trả CNV 26,4
TK 156 - hàng hóa 440 TK 411 - vốn cổ phần 1.100
TK 153 - công cụ, dụng cụ 22 TK 421 - lợi nhuận giữ lại 220
TK 211 - máy móc thiết bị 528
Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh sau:
a. Bán chịu một lô hàng có giá vốn 300, giá bán 341, giá chưa có thuế GTGT, thuế suất 10%.
b. Tính các khoản phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng là 40, bộ phận quản lí là 48.
c. Mua công cụ dụng cụ (đã nhập kho đủ) có giá trị 9, giá chưa có thuế GTGT, thuế suất
10%, đã thanh toán bằng tiền mặt.
d. Mua một lô hàng trị giá 110 (hàng đã nhập kho đủ) giá chưa có thuế GTGT, thuế suất
10%, tiền hàng chưa thanh toán.
e. Người mua hàng ở nghiệp vụ 1 thanh toán toàn bộ tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng.
f. Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 118,8.
g. Rút tiền gửi ngân hàng trả lương cho công nhân 86,4.
h. Rút tiền gửi ngân hàng trả chi phí thuê văn phòng trong tháng 8,8.
i. Tính khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng là 5,7, bộ phận quản lý là 7,5.
j. Xuất kho công cụ, dụng cụ dùng cho bộ phận bán hàng là 4,8, bộ phận quản lý là 4.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ trên và phản ánh trên tài khoản chữ T.
2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán cuối kì cho công ty.
3. Cho biết mối quan hệ giữa hai báo cáo trên.

1
BÀI LÀM
1. ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ
1a. Nợ TK 131 375,1 1b. Nợ TK 632 300
Có TK 511 341 Có TK 156 300
Có TK 3331 34,1
2. Nợ TK 6411 40 3. Nợ TK 153 9
Nợ TK 6421 48 Nợ TK 1331 0,9
Có TK 334 88 Có TK 111 9,9
4. Nợ TK 156 110 5. Nợ TK 112 375,1
Nợ TK 133 11 Có TK 131 375,1
Có TK 331 121
6. Nợ TK 331 118,8 7. Nợ TK 334 86,4
Có TK 112 118,8 Có TK 112 86,4
8. Nợ TK 642 8,8 11. Nợ TK 3331 11,9
Có TK 112 8,8 Có TK 1331 11,9
9. Nợ TK 6414 5,7 10. Nợ TK 6413 4,5
Nợ TK 6424 7,5 Nợ TK 6423 4
Có TK 213 132 Có TK 153 8,5
11. Nợ TK 3331 11,9 12a. Nợ TK 911 418,8
Có TK 1331 11,9 Có TK 632 300
Có TK 641 50,5
Có TK 642 68,3
12b Nợ TK 511 341 12c. Nợ TK 421 77,8
. Có TK 911 341 Có TK 911 77,8

2. TÀI KHOẢN CHỮ T


TK 111 – tiền mặt TK 112 – tiền gửi NH TK 131 – phải thu của KH
SDĐK 121 375,1 118,8 SDĐK 242
9,9 8,8 375,1 375,1
SDCK 111,1 86,4 SDCK 242
SDCK 161,1

TK 1331 – thuế GTGT TK 3331 – thuế GTGT TK 152 - NVL


được khấu từ phải nộp
11 11,9 34,1 SDĐK 88
0,9 22,2 SDCK
11,9 11,9 TKĐC giảm TS SDCK 88
SDCK 0

TK 153 - công cụ, dụng cụ TK 156 – hàng hóa TK 211 – TSCĐ hữu hình
SDĐK 22 SDĐK 440 SDĐK 528
2
9 8,8 110 300
SDCK 22.2 SDCK 250 SDCK 528

TK 214 - hao mòn TSCĐ TK 331 – phải trả NB TK 334 – phải trả ng LĐ
33 SDĐK 61, 6 SDĐK 26,4 SDĐK
13,2 121 86,4 88
46,2 SDCK 118,8 28 SDCk
63,8 SDCK

TK 411 – NV KD TK 641 – CP bán hàng TK 642 – CPQLDN


1100 SDĐK 40 48
4,8 4
1100 SDCK 5,7 8,8
50,5 68,3

TK 632 – giá vốn hàng bán CP TK 911- KQKD


300 68,3 418,8 341
50,5
300 300 77,8
418,8 418,8  Lỗ 77,8

TK 421 – LN chưa phân phối


220 SDĐK
77,8

3
3. BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
Mã số SDĐK Số phát sinh SDCK
Tên TK
TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 Tiền mặt 121 9,9 111,9
112 TGNH 0 375,1 214 161,1
131 Phải thu KH 242 375,1 375,1 242
133 VAT được k.trừ 0 11,9 11,9 0
152 NVL 88 88
153 CCDC 22 9 8,8 22,2
156 HH 440 110 300 250
211 TSCĐHH 528 528
214 Hao mòn TSCĐ 33 13,2 46,2
331 Phải trả ng.bán 61,6 118,8 121 63,8
3331 VAT phải nộp 0 11,9 34,1 22,2
334 Phải trả ng LĐ 26,4 86,4 88 28
411 NVKD 1100 1100
421 LN chưa pp 220 77,8
511 DT bán hàng, CCDV 341 341 0
627 CP sx chung 8,8 8,8
632 GV hàng bán 300 300
6411 CP nhân viên 40 40
6413 Cp dụng cụ, đồ dùng 4,8 4,8
6414 CP KH TSCĐ 5,7 5,7
6421 CP n.viên quản lý 48 48
6423 CP đồ dùng CP 4 4
6424 CP KH TSCĐ 7,5 7,5
Tổng cộng 1402,4

4. BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH


STT CHỈ TIÊU SỐ TIỀN
1 Doanh thu bán háng 341
2 Giá vốn hàng bán 300
3 Lợi nhuận gộp 41
4 Chi phí bán háng 50,5
5 Chi phí quản lí 68,3
Lợi nhuận thuần - 77,8

5. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tài sản Nguồn vốn
Chỉ tiêu Đầu kì Cuối kì Chỉ tiêu Đầu kì Cuối kì
I. TS ngắn hạn 913 874,7 I. Nợ phải trả 88 114

4
1. Tiền mặt 121 111,10 1. Phải trả người bán 61,6 63,8
2. Tiền gửi NH 0 161,1 2. VAT phải nộp 0 22,2
3. Phải thu KH 242 242 3. Phải trả nhân viên 26,4 28
4. NVL 88 88
5. Công cụ, dụng cụ 22 22
6. Hàng hóa 440 250
II. TS dài hạn 495 481,8 II. NV CSH 1320 1242,20
1. TSCĐ 528 528 1. Vốn KD 1100 1100
2. HMTSCĐ -33 -46,2 2. LN chưa phân phối 220 142,20

You might also like