You are on page 1of 24

Lý thuyết

1. Giải thích: quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ (UCP) là một
văn bản pháp lý tuỳ ý.
2. Nội dung của UCP 600:
• Định nghĩa; xuất trình phù hợp; ngân hàng được chỉ định; xuất trình; chiết
khấu; ...
• Một số thuật ngữ thường sử dụng trong L/C (điều 3, UCP 600)
• Sửa đổi thư tín dụng;
• Trách nhiệm của ngân hàng phát hành; ngân hàng xác nhận; các chủ thể
tham
• Quy định về chứng từ: hoá đơn; chứng từ vận tải; chứng từ bảo hiểm;
• Giao hàng từng phần;
• Chuyển tải;
• Thời hạn thanh toán;
• Ngày tháng lập chứng từ;
• Địa chỉ các bên liên quan trên chứng từ;
3. So sánh hối phiếu sử dụng trong thanh toán Nhờ thu và Tín dụng chứng từ
4. Cách lập B/E
5. Tại sao phải chấp nhận hối phiếu? Chủ thể chấp nhận hối phiếu trong thanh
toán quốc tế? Hình thức chấp nhận hối phiếu?
6. Phân biệt chấp nhận B/E và kí hậu B/E
7. Những tiện ích khi sử dụng thẻ thanh toán. Phân biệt thẻ tín dụng và thẻ nợ.
Những lưu ý khi sử dụng Credit Card?
8. So sánh nhờ thu kèm chứng từ và nhờ thu phiếu trơn. ưu nhược điểm của nhờ
thu chứng từ đối với các bên liên quan.
9. So sánh để phân biệt những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa D/P và D/A;
giữa D/P trả ngay và D/P kỳ hạn.
10. Phân tích trách nhiệm, quyền hạn của các thành phần tham gia thanh toán tín
dụng chứng từ.
11. Ưu, nhược điểm của thanh toán tín dụng chứng từ.
12. Phân tích những nghiệp vụ chủ yếu của các ngân hàng tham gia thanh toán tín
dụng chứng từ.
13. Nội dung cơ bản của L/C
14. Phân tích mối quan hệ giữa các thời hạn: hiệu lực của L/C, thời hạn giao hàng
và thời hạn xuất trình chứng từ thanh toán.
15. Phân tích tính chất của L/C
16. Phân biệt thư tín dụng và phương thức thanh toán tín dụng chứng từ?
17. Những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa Transferable Credit và Back- to-
Back credit?
18. Trình bày đặc điểm của Back-to-Back credit, những lưu ý để hạn chế rủi ro cho
nhà trung gian và ngân hàng phát hành L/C giáp lưng.
19. So sánh để phân biệt những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa Đơn yêu cầu
mở L/C và L/C?
20. So sánh vai trò của ngân hàng nhà nhập khẩu trong thanh toán Nhờ thu và Tín
dụng chứng từ?
21.So sánh chiết khấu bộ chứng từ miễn truy đòi và chiết khấu có truy đòi trong
thanh toán hàng xuất?
22. Ý nghĩa của một xuất trình phù hợp trong thanh toán tín dụng chứng từ?
23.L/C xác nhận được sử dụng trong trường hợp nào? So sánh để phân biệt những
điểm giống và khác nhau cơ bản về trách nhiệm của ngân hàng phát hành L/C
và ngân hàng xác nhận L/C.
24. Phân biệt ngân hàng thông báo số 1 và số 2
25. Tại sao nói L/C là cam kết thanh toán có điều kiện của ngân hàng.
26. Để đảm bảo an toàn cho ngân hàng phát hành L/C, B/L cần quy định như thế
nào?
27. Phân biệt thư tín dụng thương mại và thư tín dụng dự phòng
Bài tập

Câu 1: Theo UCP 600 và ISPP ngày giao hàng là ngày nào?
Câu 2: Hợp đồng bảo hiểm có được ký kết sau ngày giao hàng hay không?
Câu 3: Mục consingnee của vận đơn ghi tên của ngân hàng phát hành, mục
consingnee của giấy chứng nhận xuất sứ khác nhau. C/O mục consignee ghi tên
của nhà nhập khẩu. Vậy bộ chứng từ có hợp lệ hay không?
Câu 4: Ngân hàng phát hành từ chối thanh toán vào ngày thứ sáu 1 hối phiếu at 30
days sight. Xác định ngày thanh toán của hối phiếu.
Câu 5: Ngân hàng chiết khấu gửi 1 bộ chứng từ đã chiết khấu của nhà xuất khẩu
cho Ngân hàng Phát hành trong đó Bộ chứng từ bao gồm vận đơn ghi là máy
Crane, các chứng từ bảo hiểm ghi là Crane, chỉ có hóa đơn thương mại ghi là
Crane 25T,trong khi đó hàng gửi đến lại là Crane 10T. Trong hợp đồng thương mại
thì 2 bên thỏa thuận mua bán máy Crane 25T. Đứng vai trò là hàng Phát hành bạn
ktra xem Bộ chứng từ có hợp lệ không?

Bài 1:

Ngày 05 tháng 06 năm 2008 tỷ giá hối đoái được niên yết tại Tphcm như sau:
USD/VND = 18.230 – 18.250
JPY/VND = 140 – 144
Lãi suất tien gửi cho vay : USD = 4% - 6%/năm
JPY = 3 – 5%/năm
VND = 8 -11 %/năm
Doanh nghiệp A tại tphcm sẽ nhận được 5.500.000 USD tiền hàng xuất khẩu vào
ngày 05 tháng 12 năm 2008 , doanh nghiệp này phải thanh toán tiền hàng nhập
khẩu cho công ty Nhật bản với số tiền 240.000.000 JPY
Phí mua quyền chọn mua tại thời điểm ký kết hợp đồng chọn bán trong ký hạn 6
tháng với USD là 90VND/USD, với JPY là 12VND/JPY.
Giả định : vào ngày 05 tháng 12 năm 2008 tỷ giá giao ngay tại HCm là
USD/VND = 18.850 – 18.854
JPY/VND = 152 – 156
a. theo anh chị doang nghiệp A có thể sử dụng những nghiệp vụ kinh doanh ngoại
hối nào để phòng tránh rủi ro hối đoái và kiếm thêm lợi nhuận nếu họ dự đoán
chính xác những biến động về tỷ giá hối đoái theo giả định trên? Trình bày những
nghiệp vụ đó và tính lãi lỗ của doanh nghiệp A đối với mỗi nghiệp vụ
b. giả sử doanh nghiệp A sử dụng thị trường tiền tệ để đảm bảo rủi ro tỷ giá đối với
đồng JPY(họ sẽ vay số VND cần thiết để mua sẵn 240.000.000Jpy vào ngày 05
tháng 06 năm 2008, sau đó dùng số JPY này gửi ngân hàng với thời hạn 6 tháng,
khi đáo hạn họ sẽ có JPY để thanh toán cho lô hàng nhập khẩu của mình.
Hãy tính toán hiệu quả của cách làm này so với nghiệp vụ Forward và Option đối
với JPY trong trường hợp trên.

Trắc nghiệm

1. Trong các hình thức ký hậu, hối phiếu được ký hậu tối đa bao nhiêu lần?
a. Một và chỉ duy nhất một lần; trong các trường hợp thay đổi chủ sở hữu
tiếp theo thì chỉ được phép trao tay.
b. Tối đa 2 lần: một lần do người hưởng lợi ký hậu theo lệnh, lần thứ 2 do
người thụ hưởng theo lệnh ký để chỉ định người thụ hưởng tiếp theo.
c. Vô số lần, miễn là mặt sau tờ hối phiếu còn đủ chỗ trống để ký hậu.
d. Số lần ký hậu tùy thuộc người ký phát HP quyết định

2. Đối tượng nào sẽ ký chấp nhận trên B/E dùng trong phương thức thanh
toán tín dụng chứng từ?
a. Nhà NK c. Người trả tiền
b. NH mở L/C d. NH thanh toán hoặc NH xác
nhận, tùy trường
hợp cụ thể.
3. Phương thức thanh toán nào chứa đựng rủi ro nhiều nhất đối với nhà XK?
a. Ghi sổ b. Chuyển tiền trả trước
c. Chuyển tiền trả sau d. a, c

4. Có thể chiết khấu bộ chứng từ theo những loại L/C nào?


a. Tất cả các loại L/C, trừ L/C trả ngay
b. Tất cả các loại L/C, trừ L/C có thể hủy ngang
c. Tất cả các loại L/C, trừ L/C có xác nhận vì khi đó, NH xác nhận mới có
quyền chiết khấu loại L/C này
d. Tất cả các loại L/C

5. Phương thức thanh toán nào chứa đựng rủi ro nhiều nhất đối với nhà NK?
a. Ghi sổ b. Chuyển tiền trả trước
c. Chuyển tiền trả sau d. a, c

6. Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngày giao hàng phải nằm
trong khoảng thời gian nào?
a. Không sớm hơn ngày NH thông báo L/C cho nhà XK và không muộn hơn
ngày hết hạn hợp đồng thương mại.
b. Không sớm hơn ngày mở L/C và không muộn hơn ngày hết hạn L/C.
c. Không sớm hơn ngày nhà NK nộp đơn xin mở L/C và không muộn hơn 60
ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng thương mại.
d. Từ lúc ký hợp đồng, nhà NK có thể gửi hàng bất cứ lúc nào cho đến hết ngày
hết hạn L/C.

Tiếp…
1. NH mở L/C kiểm tra bộ hồ sơ xin mở L/C là nhằm:
a. Đảm bảo L/C mở theo đúng các điều khoản của hợp đồng thương mại
b. Đảm bảo rằng nhà NK thanh toán đầy đủ và nhận hàng
c. Tránh mọi tu chỉnh L/C sau này
d. a, b, c đều đúng

2. Khi nhà NK ký quỹ 100% trị giá L/C thì có quyền yêu cầu ghi trên B/L:
a. consignee: to order of buyer
b. consignee: to order of issuing bank
c. consignee: to order
d. Các câu trên đều sai

3. Nếu L/C quy định giao hàng làm 3 lần, thanh toán từng phần mà nhà XK không
thực hiện đúng thời hạn lần giao hàng thứ nhất nhưng vẫn đảm bảo lần giao hàng
thứ 2 và thứ 3 đúng thời hạn thì NH mở L/C sẽ làm gì theo đúng tinh thần của
UCP600:
a. Từ chối thanh toán vì nhà XK không đảm bảo thời gian giao hàng lần thứ nhất.
b. Thanh toán cho lần thứ 2 và lần thứ 3 giao hàng của nhà XK.
c. Từ chối thanh toán cho người XK dù người NK chấp nhận thanh toán cho người
XK.
d. Các câu trên đều sai.

I. Chọn câu trả lời đúng sai

1. Bản gốc vận đơn hang hải là bằng chứng về hợp đồng vận chuyển đã ký kết
2. L/C đươc xem là 1 loại cam kết thanh toán vô điều kiện của ngân hàng phát
hành
3. Chỉ thị nhờ thu là mệnh lệnh thanh toán vô điều kiện của ngân hàng xuất trình
4. Nh xác nhận L/C có quyền và nghĩa vụ kiểm tra sự hợp lệ của chứng từ với L/C
5. NH chiết khấu L/C có trách nhiệm thanh toán đủ giá trị L/C cho nhà nhập khẩu
6. Bản tu chỉnh L/C không hủy ngang của Nh phát hành phải được bên bán chấp
nhận mới có hiệu lực thực ghi.
7. Ngày giao hàng thực tế được tính là ngày hàng được giao lên tàu ( On board)
8. Thời hạn thanh toán hối phiếu theo L/C không được dài hơn thời hạn hiệu lực
của L/C
9. Mọi giao dịch nhờ thu kèm chứng từ đều buộc bộ chứng từ xuất trình phải có
hối phiếu.
10. Nh phát hành và Nh xác nhận chỉ thanh toán giá trị L/C khi bộ chứng từ xuất
trình đáp ứng phù hợp hoàn toàn với các qui trình trong L/C này

II .. chọn câu trả lời thích hợp nhất trong các lựa chọn ( A) ( B ) ( C ) ( D ) ở mỗi
câu sau đây

11. Ngân hàng phát hành L/C sẽ từ chối thanh toán giá trị L/C khi ….
A. Bên bán trình bộ chứng từ trể hẹn C. Cả A và B đều sai
B. Chứng từ không phù hợp với qui trình L/C D. A và B đề đúng
12. Ngân hàng nhờ thu có nghĩa vụ thanh toán tiền hàng cho nhà xuất khẩu khi…
A. Bên mua từ chối thanh toán C. A và B đều sai
B. Chứng từ bị thất lạc qua bưu điện D. A và B đều đúng

13. Khi bên mua từ chối thanh toán giá trị nhờ thu NH xuất trình có trách nhiệm
với bên bán về việc…
A. Lưu kho hàng hóa C. Bảo hiểm hàng hóa.
B. Thông báo cho bên bán để xữ lý D. Kiện bên mua vi
phạm

14. Nh thông báoL/C không có trach nhiệm về việc ;


A. Kiểm tra tính xác thực của L/C C. A và B đều sai
B. Kiểm tra chứng từ với qui định L/C D. A và B đều đúng

15. Ngân hàng chuyển giao chỉ thị nhờ thu có trách nhiệm
A. Kiểm tra số lượng chứng từ với qui trình
B. Kiểm tra nội dung chứng từ của bên bán
C. Cam kết thanh toán giá trị nhờ thu
D. A, B , C đều sai

16. Bộ chứng từ xuất trình theo L/C được xác định bất hợp lệ nêu :
A. Bên bán trình chứng từ trễ hẹn C. A và B đều sai
B. không có vận đợn hàng hải D. A và B đều đúng

17. Khi thanh toán giá trị nhờ thu bên mua có quyền :
A. Thanh toán 1 phần giá trị nhờ thu C. A và B đều sai
B. Gia hạn thời gian thanh toán D. A và B đều đúng

18. Ngân hàng phát hành L/C sẽ không được thanh toán bồi hoàn khi …
A. Bộ chứng từ không phù hợp hợp đồng
B. Chứng từ không phù hợp qui định L/C
C. bên bán gian lận đưa chứng từ hoàn hảo.
D. A, B , C đều đúng
19. Chỉ thị nhờ thu bao gồm các nội dung qui định sau…
A. Giá trị nhờ thu C. A và B đều sai
B. Thời hạn thanh toán D . A và B đều đúng

20. Ngân hàng xác nhận L/C không thanh toán giá trị L/C cho bên bán nếu :
A. Bộ chứng từ không phù hợp với hợp đồng
B. Bên mua phá sản
C. Ngân hàng phát hành phá sản
D. A, B, C đều không đúng

PHẦN III: BÀI TẬP THAM KHẢO

Bài 1.

Công ty XNK A nhận được một L/C do Ngân hàng BOC - Singapore phát
hành. Trên L/C đó có đoạn ghi như sau: “Ngân hàng BOC sẽ trả tiền ngay sau khi
nhận được chấp nhận thanh toán của người xin mở L/C nếu hàng hóa phù hợp với
chứng từ của người hưởng lợi xuất trình”. Đoạn cuối của L/C có ghi: “L/C nay áp
dụng UCP 600, bản sửa đổi năm 2007 của ICC”

Công ty XNK A có nên chấp nhận L/C này không? Tại sao?

Bài 2.

Công ty A mở L/C qua VCB với tổng trị giá 250.000 USD, trả chậm 120
ngày kể từ ngày giao hàng để nhập hàng của SONY - Nhật Bản.

VCB đã ký chấp nhận hối phiếu trả chậm do SONY ký giá trị 250.000USD.
Hàng của SONY có phẩm chất kém, do đó SONY đồng ý giảm giá cho công ty A
số tiền 50.000USD.

Đến hạn, công ty A chuyển tiền qua VCB trả cho SONY 200.000 USD.
Ngân hàng của SONY so số tiền nhận được với hối phiếu chấp nhận bởi VCB thấy
thiếu 50.000 USD, nên đã phản kháng VCB và dọa đưa ra Trung tâm trọng tài
Quốc tế Việt Nam kiện.
Quan điểm của bạn về vấn đề này như thế nào?

Bài 3. Bộ chứng từ sai sót là:


a/ Xuất trình chứng từ thiếu so với yêu cầu của L/C
b/ Xuất trình chứng từ thừa so với yêu cầu của L/C
c/ Có bất kỳ sự khác biệt nào so với yêu cầu của L/C
Bài 4.
Ngân hàng A phát hành một L/C không hủy ngang nhập khẩu 3.000MT bột
ngọt theo yêu cầu của công ty TNHH B Hà Nội.
Công ty ký qũy mở L/C với giá trị bằng 20% giá trị L/C.
Ngân hàng A nhận được bộ chứng từ đòi tiền của người hưởng lợi và đã
thanh toán 100% trị giá hối phiếu của bộ chứng từ đó vì chứng từ hoàn toàn phù
hợp với L/C.
Ngân hàng A báo cho công ty TNHH B hoàn trả nốt tiền, nhưng công ty này
đã bị phá sản, giám đốc bỏ trốn.
Vậy, bạn giải thích vấn đề này như thế nào?
Bài 5.
Ngân hàng xuất trình chứng từ (Ngân hàng phục vụ người xuất khẩu) gửi
các chứng từ đến Ngân hàng phát hành kèm theo bản công bố chúng hoàn toàn phù
hợp với các điều kiện và điều khoản của L/C. Như vậy:
a/ Ngân hàng phát hành không thể bất đồng với Ngân hàng xuất trình vì Ngân hàng
này hành động với tư cách là ngân hàng đaị lý của nó.
b/ Ngân hàng phát hành không cần kiểm tra lại các chứng từ đó.
c/ Ngân hàng phát hành phải kiểm tra lại các chứng từ đó.
Bài 6.
Công ty nhập khẩu Đức mua hàng của Việt Nam sử dụng phương thức thanh
toán tín dụng chứng từ. L/C được mở bằng thư, nhà nhập khẩu yêu cầu giao hàng
theo 8 ký mã và Ngân hàng Đức đã Fax L/C này cho Ngân hàng Việt Nam. Bản
Fax đến tay Ngân hàng Việt Nam trước khi nhận được L/C gốc gửi bằng thư.
Nhà xuất khẩu đã chuẩn bị hàng để giao theo tinh thần của bản Fax. Khi
nhận được L/C chuyển bằng thư thì đã có sự thay đổi 2/8 mã hàng so với bản Fax.
Người xuất khẩu có được quyền khiếu kiện nhà Nk không? Tại sao?
Bài 7.
Vận đơn hoàn hảo được hiểu:
a/ Là một vận đơn phù hợp với các điều kiện và điều khoản của L/C trên mọi
phương diện
b/ Là một vận đơn không có bất cứ sự sửa lỗi nào
c/ Là một vận đơn không có bất cứ sự ghi chú nào về khuyết tật của bao bì, hàng
hóa

Bài 8
Theo UCP 500, UCP 600chứng từ nào là chứng từ tài chính trong các chứng
từ sau đây:
a/ Bill of lading
b/ Bill of exchange
c/ Invoice
Bài 9 Ngân hàng phát hành và Ngân hàng xác nhận có một khoảng thời gian hợp
lý để kiểm tra chứng từ nhiều nhất không quá:
a/ Năm ngày làm việc cho mỗi ngân hàng
b/ Năm ngày ngân hàng cho mỗi ngân hàng
c/ Bảy ngày ngân hàng cho mỗi ngân hàng
d. Tuỳ thuộc vào nguồn luật dẫn chiếu
Bài 10
Khi Ngân hàng phát hành nhận được bộ chứng từ thể hiện trên bề mặt không
phù hợp với điều khoản và điều kiện của L/C, thì:
a/ Phải gửi ngay chứng từ trở lại Ngân hàng xuất trình
b/ Phải giao cho người nhập khẩu để họ quyết định
c/ Phải thông báo ngay cho người nhập khẩu biết tình trạng của bộ chứng từ
và chờ khi nào nhận được ý kiến của người nhập khẩu sẽ trả lời nước ngoài.
d/ Phải quyết định trả tiền nước ngoài hay không trên cơ sở có tham khảo ý
kiến của người nhập khẩu

Bài 11 Nếu trong L/C không tuyên bố rõ ràng áp dụng UCP nào thì:
a/ L/C áp dụng tự động UCP
b/ L/C áp dụng tự động UCP 500
c/ L/C áp dụng tự động UCP 600
d/ L/C không áp dụng UCP nào

Bài 12.
Một L/C yêu cầu Hối phiếu ký phát đòi tiền người xin mở L/C
a/ Yêu cầu này bị bỏ qua
b/ Hối phiêu sẽ được kiểm tra như chứng từ phụ
c/ UCP không cho phép sử dụng chỉ thị dạng này
Bài 13
Bằng việc xuất hàng theo một L/C, nhà xuất khẩu có thể chắc chắn rằng:
a/ Sẽ nhận được tiền hàng
b/ Sẽ nhận được tiền hàng khi có được bộ chứng từ hàng hóa phù hợp các
điều khoản của L/C
c/ Sẽ không gặp rủi ro trong thanh toán

Bài 14
Đối với một sửa đổi L/C
a/ Người hưởng lợi có quyền chấp nhận một phần sửa đổi.
b/ Người hưởng lợi không được quyền chấp nhận một phần sửa đổi
c/ Người hưởng lợi phải chấp nhận sửa đổi

Bài 15
Ngân hàng phải kiểm tra các chứng từ theo yêu cầu của L/C để:
a/ Đảm bảo chúng có tính chân thực và phù hợp
b/ Đảm bảo rằng những tiêu chuẩn quốc tế về nghiệp vụ ngân hàng được
phản ánh trên các chứng từ đó.
c/ Đảm bảo rằng hàng hóa đã được giao đúng như Hợp đồng thương mại
d/ Đảm bảo rằng chúng phù hợp trên bề mặt với các điều khoản và điều kiện
của L/C
Bài 16
Ngày hết hạn hiệu lực của L/C được coi là:
a/ Ngày giao hàng cuối cùng
b/ Ngày hết hạn xuất trình chứng từ
c/ Ngày clean on board trên B/L
Bài 17
Người xuất khẩu xuất trình chứng từ tới Ngân hàng A. Sau khi kiểm tra thấy
“Giấy chứng nhận tuổi tàu” không có trong quy định của L/C, vì vậy Ngân hàng A
đã:
a/ Kết luận bộ chứng từ không hợp lệ
b/ Kiểm tra chứng từ trên một cách cẩn thận thích đáng để gửi đi ngân hàng
nước ngoài
c/ Không kiểm tra Giấy chứng nhận tuổi tàu đó mà chỉ chịu trách nhiệm
kiểm tra các chứng từ khác, tuy nhiên vẫn gửi toàn bộ chứng từ của người xuất
khẩu tới Ngân hàng nước ngoài đòi tiền
Bài 18

Ngân hàng phát hành nhận được bộ chứng từ với một số nội dung như sau:
 Invoice phát hành ngày 30. 11. 2007, với số tiền 100.000 USD,
 Packing list ký phát ngày 26.12.2007
 B/L1, phát hành ngày 1.12. 2007, ghi chú ngày “clean on board” là
1.12.2007, cảng bốc Hải Phòng, cảng dỡ KOBE, tàu S1, chuyến 100.
 B/L2, phát hành ngày 4.12.2007, ghi chú ngày “clean on board” là
3.12.2007, cảng bốc Hải Phòng, cảng dỡ OSAKA, tàu S1, chuyến 100.
 Insurance Policy với số tiền 80.000 EUR, được phát hành 5.12.2007
Cho biết:
1. L/C quy định:
 Ngày phát hành L/C: 15.11.2007.
 Ngày hết hạn hiệu lực của L/C: 31.12.2007
 Trị giá: 100.000 USD
 Thời hạn giao hàng cuối cùng: 15.12.2007
 Mua hàng theo điều kiện CIF
 L/C dẫn chiếu UCP 600
 Không cho phép giao hàng từng phần
2 Ngày xuất trình chứng từ là 01.01.2008
Yêu cầu: Ngân hàng phát hành có được phép từ chối bộ chứng từ trên không?
Tại sao?
Câu 21: Trong các chứng từ sau, chứng từ thương mại là, ngoại trừ:

a. Bill of exchange c. B/L


b. Commercial invoice d. C/O
Câu 22: Trong các loại hối phiếu sau, hối phiếu nào có thể chuyển nhượng được
bằng cách trao tay :

a. Hối phiếu vô danh c. Hối phiếu theo lệnh


b. Hối phiếu đích danh d. Cả a, b, c
Câu 23: Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu không thực hiện
nghiệp vụ:

a. Ký hậu (endorsement) c. Chiết khấu


(discount)
b. Kháng nghị (protest) d. Chấp nhận
(acceptance)
Câu 24: Trong nhờ thu kèm chứng từ trả ngay (D/P), người nhập khẩu để có
chứng từ đi nhận hàng thì phải:

a. Chấp nhận trả tiền hối phiếu c. Trả tiền hối


phiếu
b. Chiết khấu hối phiếu d. Bảo lãnh hối
phiếu
Câu 25: Trong nhờ thu D/A, người mua muốn có chứng từ đi nhận hàng thì phải
a.Chấp nhận trả tiền hối phiếu c. Chiết khấu hối phiếu
b. Trả tiền hối phiếu d. Bảo lãnh hối phiếu
Câu 26: Theo URC 522, nhờ thu trơn là nhờ thu:

a. Các chứng từ tài chính kèm theo các chứng từ thương mại. c.
Hàng hóa kèm chứng từ
b. Các chứng từ thương mại không kèm theo chứng từ tài chính. d. Cả a, b, c
đều sai
Câu 27: Thanh toán bằng T/T, ai là người có nghĩa vụ trả tiền cho nhà xuất khẩu
a. Người nhập khẩu c. Ngân hàng trung gian
b. Ngân hàng xuất khẩu d. Ngân hàng nhập khẩu
Câu 28: Thanh toán bằng T/T, người khống chế chứng từ là
c. Xuất khẩu c. Ngân hàng xuất khẩu
d. Ngân hàng nhập khẩu d. Tất cả đều sai
Câu 29: Thanh toán trước với ý nghĩa là đặt cọc đảm bảo thực hiện hợp đồng, thì
a. Số tiền nhỏ
b. Giá hàng giảm so với trả ngay
c. Thời gian trả trước đến khi giao hàng thường là ngắn
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 30: Thanh toán trước với ý nghĩa là người bán cấp tín dụng cho người mua,
thì
a. Số tiền lớn
b. Giá hàng giảm so với trả ngay
c. Thời gian trả trước đến khi giao hàng thường là ngắn
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 31: Người bán không tin tưởng vào khả năng thanh toán của người mua, thì
người bán thường yêu cầu người mua đặt cọc theo các điều kiện sau:
a. Lãi vay ngân hàng
b. Tiền phát vi phạm hợp đồng
c. Thời gian trả trước đến khi giao hàng thường là ngắn
d. Giá hàng không giảm do trả trước
Câu 32: Nhờ thu là D/OT, trong đó chỉ thị nhờ thu yêu cầu nhập khẩu thành toán
từng phần, người nhập khẩu muốn có bộ chứng từ
a. Trả tiền
b. Chấp nhận trả tiền
c. Phát hành cam kết nhận nợ để đối lấy bộ chứng từ
d. Yêu cầu ngân hàng bảo lãnh để lấy bộ chứng từ.
Câu 33: Nhà nhập khẩu lo lắng về sự không ổn định tài chính của nhà nhập khẩu,
điều kiện nhờ thu nào sau đây giúp nhà xuất khẩu kiểm soát được hàng hóa:
a. D/P (goods sent by sea) c. D/A (goods sent by sea)
b. D/P (goods sent by air) d. D/P (goods sent by road)
Câu 34: Nhà xuất khẩu chuyển bộ chứng từ cùng đơn nhờ thu cho ngân hàng phục
vụ mình, do bất cẩn nên hối phiếu đã lập nhưng chưa được ký, theo URC 522, thi
cán bộ ngân hàng :
a. Từ chối nhận hồ sơ
b. Phải yêu cầu khách hàng ký hối phiếu
c. Khuyến cáo khách hàng về hối phiếu chưa được ký
d. Im lặng và gửi chứng từ cho ngân hàng thu hộ.
Câu 35: Nhà xuất khẩu gửi bộ chứng từ nhờ thu cho ngân hàng phục vụ mình,
theo URC 522, ngân hàng phải thông báo cho khách hàng trong trường hợp nào:
a. Số bản hóa đơn không đủ như ghi trong đơn yêu cầu nhờ thu
b. Số tiền trên hóa đơn không khớp với số tiền trên hối phiếu
c. Vận đơn chưa được ký hậu
d. Số lượng B/L thiếu so với đơn yêu cầu nhờ thu
Câu 36: Trong thanh toán bằng T/T, người nhập khẩu không trả, người xuất khẩu
có thể khiếu nại ai:
a. Ngân hàng xuất khẩu c. Ngân hàng nhập khẩu
b. Ngân hàng trung gian d. Người nhập khẩu
Câu 37: Trong thanh toán bằng D/A, người nhập khẩu không trả, người xuất khẩu
có thể khiếu nại ai:
a. Ngân hàng xuất khẩu c. Ngân hàng nhập khẩu
b. Ngân hàng trung gian d. Người nhập khẩu
Câu 38: Hối phiếu vô danh là hối phiếu
a. Ký phát cho người cầm phiếu c. Không đề tên người hưởng
lợi
b. Đã được ký hậu để trống d. Phát hành theo lệnh của người cầm
phiếu
Câu 39: Trong thanh toán nhờ thu (không kể là nội địa hay quốc tế), ngân hàng
xuất trình sẽ là:
a. Ngân hàng người bán c. Ngân hàng thứ 3
b. Ngân hàng người mua d. Tất cà đều đúng
Câu 40: Bản chỉ thị nhờ thu không có chỉ thị kháng nghị về việc không thanh toán
hoặc không chấp nhận thanh toán. Khi hối phiếu không được chấp nhận hoặc thanh
toán, ngân hàng thực hiện nhờ thu phải:

a. Thông báo cho bên gửi nhờ thu đến biết. c.Lập chứng từ
kháng nghị
b. Không lập chứng từ kháng nghị d. Xin ý kiến của bên gửi
chứng từ đến.
Câu 41: Trong hối phiếu, acceptor là người nào sau đây

a. Beneficiary c. Drawee
b. Drawer d. Endorser
Câu 42: Trong lưu thông hối phiếu, Endorser là

a. Drawer c. Drawee
b. Beneficiary d. Garantor
Câu 43: Phương thức thanh toán là nhờ thu D/A, hối phiếu sử dụng là

a. On demand draft c. Time draft


b. At sight draft d. Usance draft
Câu 44: Phương thức thanh toán là nhờ thu D/P, hối phiếu sử dụng là

a. On demand draft c. Time draft


b. At sight draft d. Usance draft
Câu 45: Nhờ thu là D/A, người xuất khẩu có thể gặp rủi ro nào sau đây :

a. Nhập khẩu không trả tiền c.Nhập khẩu bị phá sản, vỡ nợ


b. Người nhập khẩu chủ tâm lừa đảo d. Người nhập khẩu không chấp nhận
trả tiền
Câu 46: Thanh toán bằng L/C, hối phiếu có thể ký phát đòi tiền ai
a. Issuing bank c. Advising bank
b. Nominated bank d. Confirming bank
Câu 47: Khi người hưởng lợi nhận được L/C từ ngân hàng thông báo, người hưởng
lợi sẽ kiểm tra

a. Nội dung của L/C c. Kiểm trả L/C có tuân thủ hợp đồng
hay không
b. Kiểm tra L/C có thể thực hiện được hay không d. Kiểm tra tính chân thật
của L/C
Câu 48: Theo UCP 600: Xuất trình phù hợp nghĩa là:

a. Phù hợp với các điều kiện và điều khoản của tín dụng
b. Phù hợp với các điều khoản có thể áp dụng của UCP
c. Phù hợp với hợp đồng của giao dịch cơ sở
d. Phù hợp với thực tiễn ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế.
Câu 49: Theo UCP 600: chứng từ vận tải hoàn hảo là

a. Chứng từ mà trên đó không có điều khoản hoặc ghi chú nào tuyên bố một
cách rõ ràng về tình trạng khuyết tật của hàng hóa.
b. Chứng từ mà trên đó không có điều khoản hoặc ghi chú nào tuyên bố một
cách rõ ràng về tình trạng khuyết tật của bao bì.
c. Chữ hoàn hảo” hoàn hảo” nhất thiết phải xuất hiện trên chứng từ
d. Chữ hoàn hảo” hoàn hảo” không nhất thiết phải xuất hiện trên chứng từ
Câu 50: Theo UCP 600, nếu L/C không có quy định gì khác thì ngân hàng sẽ chấp
nhận các chứng từ nào hiểm:

a. Đơn bảo hiểm c. Giấy chứng nhận bảo hiểm


b. Phiếu bảo hiểm tạm thời d. Tờ khai bảo hiểm theo hợp
đồng bảo hiểm bao

Câu 11: Phương thức thanh toán là tín dụng chứng từ, hối phiếu thường được ký
phát cho :

Applicant c. Advising bank


a. beneficiary bank d. Issuing bank
Câu 12: Bộ hồ sơ dùng cho phương thức thanh toán chuyển tiền trả sau sẽ không
có các chứng từ:

a. Hợp đồng xuất nhập khẩu c. Lệnh chuyển tiền


b. Giấy phép xuất nhập khẩu nếu có d. Hối phiếu
Câu 13: Chứng từ nào là chứng từ tài chính:

a. Hối phiếu c. B/L


b. C/O d. C/A
Câu 14: Trong các chứng từ sau, chứng từ thương mại là, ngoại trừ:

c. Bill of exchange c. B/L


d. Commercial invoice d. C/O
Câu 15: Phương thức thanh toán mà bộ chứng từ thanh toán phải gửi trực tiếp cho
người mua:

a. L/C c. D/P
b. D/A d. T/T
Câu 16: Phương thức thanh toán trong đó ngân hàng không đóng vai trò là người
khống chế chứng từ:

a. L/C c. D/P
b. D/A d. T/T
Câu 17: Trong các loại hối phiếu sau, hối phiếu nào có thể chuyển nhượng được
bằng cách trao tay :

c. Hối phiếu vô danh c. Hối phiếu theo lệnh


d. Hối phiếu đích danh d. Cả a, b, c
Câu 18: Theo UCP 600 và ISBP 681, L/C yêu cầu xuất trình một hóa đơn, người
hưởng lợi được quyền xuất trình hóa đơn có tên nào sau đây, ngoại trừ:

a. Detailed conmercial c. Final invoice


b. Pro-forma invoice d. Tax invoice
Câu 19: Theo ISBP 681, chứng từ nào sau đây yêu cầu phải ghi ngày tháng mặc
dù L/C không quy định:

a. C/O c. Chứng từ vận tải


b. Hóa đơn thương mại d. Tất cả đều đúng
Câu 20: Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu không thực hiện
nghiệp vụ:

c. Ký hậu (endorsement) c. Chiết khấu


(discount)
d. Kháng nghị (protest) d. Chấp nhận
(acceptance)
Câu 21: Trong nhờ thu kèm chứng từ trả ngay (D/P), người nhập khẩu để có
chứng từ đi nhận hàng thì phải:

c. Chấp nhận trả tiền hối phiếu c. Trả tiền hối


phiếu
d. Chiết khấu hối phiếu d. Bảo lãnh hối
phiếu
Câu 22: Trong nhờ thu D/A, người mua muốn có chứng từ đi nhận hàng thì phải

c. Chấp nhận trả tiền hối phiếu c. Chiết khấu hối phiếu
d. Trả tiền hối phiếu d. Bảo lãnh hối phiếu
Câu 23: Với tư cách là nhà xuất khẩu, anh (chị) lựa chọn phương thức thanh toán
có lợi nhất:

a. T/T trả trước c. L/C


b. D/A d. D/P
Câu 24: Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, người xuất khẩu để
được ngân hàng thanh toán cần phải:

a. Tuân thủ hợp đồng xuất nhập khẩu c. Tuân thủ cả L/C và
hợp đồng
b. Tuân thủ các quy định L/C d. Tuân thủ nội dung đơn
xin mở L/C
Câu 25. L/C dùng trong mua bán hàng hóa qua trung gian là:

a. Stand by L/C c. Red clause L/C


b. Confirmed L/C d. Back to back
L/C
Câu 26. Theo UCP 600, cảng/địa điểm giao hàng trong thanh toán L/C phải:

a. Phù hợp với quy định trên L/C b. Phù hợp với quy định trên
đơn xin mở L/C
b. Theo sự thoả thuận của các bên c. Do sự lựa chọn của người
bán.
Câu 27: Theo URC 522, nhờ thu trơn là nhờ thu:

c. Các chứng từ tài chính kèm theo các chứng từ thương mại. c.
Hàng hóa kèm chứng từ
d. Các chứng từ thương mại không kèm theo chứng từ tài chính. d. Cả
a, b, c đều sai
Câu 28: Các câu nào sau đây anh (chị) nhất định phải tu chỉnh khi nhận và kiểm
tra L/C do người nhập khẩu mở:

a. Hóa đơn: 4 bản c. C/O : 2 bản gốc, 2 bản


sao
b. B/L: Toàn bộ bản gốc d. Packing list : 4 bản
Câu 29: Chứng từ nào không được xem là chứng từ vận tải (theo ISBP 681)

a. Mate’s receipt (biên lai thuyền phó) c. Delivery order


b. Notice of cargo arrival d. Tất cả đều đúng
Câu 30: Anh (Chị) là người trung gian, anh (chị) không muốn tiết lộ thông tin về
người cung ứng cho người nhập khẩu biết, L/C nên dùng là:

a. Reciprocal L/C c. Back to back


L/C
b. Transferable L/C d. Red clause L/C
Câu 31: Anh (chị) có được hợp đồng xuất khẩu, nhưng không đủ hàng để giao và
phải chia sẻ hợp đồng với doanh nghiệp khác, đề xuất L/C nên dùng cho thương
vụ:

a. Comfirmed L/C c. Back to back


L/C
b. Transferable L/C d. Stand by L/C
Câu 32. Theo UCP 600, những chứng từ nào sau đây phải được phát hành bởi
người thụ hưởng nếu chúng không được quy định khác trong thư tín dụng?.
a. Draft b. Packing list c. Inspection certificate d. B/L
Câu 33. Khi một thư tín dụng yêu cầu ký phát một hối phiếu cho người mở thư tín
dụng, theo UCP 600, các ngân hàng sẽ xem xét hối phiếu như vậy như thế nào?
a. Các ngân hàng có thể không quan tâm đến yêu cầu như vậy
b. Các ngân hàng có thể chấp nhận một hối phiếu ký phát cho ngân hàng mở có lưu
ý đến người mở.
c. Các ngân hàng sẽ xem xét hối phiếu như là “một chứng từ phụ”.
d. Các ngân hàng sẽ thuyết phục người mở điều chỉnh thư tín dụng nhằm loại bỏ
những yêu cầu như vậy.
Câu 34. Thư tín dụng yêu cầu “một giấy chứng nhận giám định hàng hoá được
phát hành bởi một nhà giám định có uy tín” nghĩa là
a. Giấy chứng nhận đó được phát hành bởi bất kỳ tổ chức nào.
b. Giấy chứng nhận đó được phát hành bởi người thụ hưởng.
c. Giấy chứng nhận đó phải được ký, có ghi ngày tháng và được phát hành trong
01 bản chính và 01 bản sao.
d. Giấy chứng nhận không phải được phát hành bởi người thụ hưởng và nó phải
tuân thủ với những điều khoản và điều kiện khác của thư tín dụng.
Câu 35. Nếu một thư tín dụng yêu cầu vận đơn đường biển thể hiện cảng đi là
cảng Hamburg, cảng dỡ hàng là cảng Tp. Hồ Chí Minh. Vận đơn thể hiện nơi nhận
là M, tương tự như cảng đi Hamburg, cảng dỡ hàng là Singapore và nơi đến cuối
cùng là cảng Tp. Hồ Chí Minh. Câu nào sau đây là đúng?.
a. Vận đơn là không phù hợp do cảng dỡ hàng không đúng quy định.
b. Vận đơn được chấp nhận.
c. Vận đơn là không phù hợp do đây là vận đơn dành cho vận chuyển hàng đa
phương thức.
d. Vận đơn là không phù hợp do nó thể hiện địa điểm nhận hàng không đúng quy
định của thư tín dụng.
Câu 36. Dựa trên điều khoản của UCP 600 qui định về vận đơn đường biển
(Ocean Bill of lading), câu nào dưới đây đúng cho khi định nghĩa chuyển tải hàng?
a. Dỡ hàng hoặc tái xếp hàng từ một hình thức vận chuyển này đến một hình thức
khác trong suốt tiến trình vận chuyển.
b. Dỡ hàng hoặc tái xếp hàng từ một con tàu đến một con tàu khác trong suốt hành
trình chuyên chở hàng bằng đường biển từ cảng xếp hàng đến cảng cuối cùng.
c. Dỡ hàng hoặc tái xếp hàng từ một phương thức vận chuyển này đến một phương
thức vận chuyển khác trong các hình thức vận chuyển khác nhau trong suốt tiến
trình chuyên chở.
d. Dỡ hàng hoặc tái dỡ hàng từ một số phương tiện vận chuyển này đến phương
tiện vận chuyển khác trong suốt tiến trình vận chuyển.
Câu 37. Theo UCP 600, khi người thụ hưởng đầu tiên của L/C chuyển nhượng khi
xuất trình Hối phiếu (Draft) và Hoá đơn thương mại (Invoice) không thành công để
thay thế dựa trên yêu cầu ban đầu, Ngân hàng chuyển nhượng có quyền:
a. Liên hệ với ngân hàng phát hành để xin chỉ thị.
b. Liên hệ với người thụ hưởng đầu tiên một lần nữa và chờ chỉ thị.
c. Lập một hối phiếu và Hoá đơn thương mại đại diện cho người thụ hưởng đầu
tiên để thay thế.
d. Chờ Hối phiếu và Hoá đơn thương mại của người thụ hưởng thứ 2 gởi đến ngân
hàng phát hành.
Câu 38. Theo Quy định về thực hành các tiêu chuẩn ngân hàng quốc tế (ISBP),
“chứng từ giao hàng” là ?.
a. Tất cả các chứng từ được yêu cầu trong thư tín dụng.
b. Chỉ có chứng từ vận tải.
c. Hoá đơn thương mại, chứng từ vận tải, Đơn bảo hiểm hoặc chứng thư bảo hiểm.
d. Tất cả các chứng từ (không chỉ chứng từ vận tải), ngoại trừ Hối phiếu được yêu
cầu trong thư tín dụng.
Câu 39. Theo UCP 600, các ngân hàng sẽ bỏ qua các yêu cầu được qui định trong
tín dụng thư, ngoại trừ:
a. Ngay khi c. Ngay lập tức.
b. Khoảng d. Càng sớm càng tốt
Câu 40. Nếu L/C không đề cập đến việc giao hàng từng phần có cho phép hay
không, câu nào dưới đây có thể được xem là đúng?.
a. Giao hàng từng phần được phép. c. Giao hàng từng phần
không được phép.
b. Chiếu theo chỉ thị của Ngân hàng mở L/C. d. Chiếu theo chỉ
thị từ người thụ hưởng.
Câu 41. Nếu người mở L/C dự định rằng thời hạn để xuất trình L/C tại ngân hàng
mở với Hối phiếu được ký phát cho ngân hàng mở là 60 ngày ngay sau khi nhìn
thấy. Thanh toán L/C đó bằng hình thức:
a. Chấp nhận c. Trả chậm sau một thời hạn
quy định.
b. Thanh toán trả ngay. d. Bằng thương lượng
Câu 42. Nếu người thụ hưởng L/C dự định chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ
trị giá của L/C cho nhà cung cấp cuối cùng, điều khoản nào của thư tín dụng đáp
ứng yêu cầu đó của người thụ hưởng?
a. L/C có điều khoản chuyển tiền bằng điện c. L/C có điều khoản
chuyển giao
b. L/C có điều khoản phân chia được d. L/C có thể chuyển
nhượng
Câu 43. Theo UCP 600, tất cả những câu phát biểu nào sau đây liên quan đến Hoá
đơn thương mại dưới một L/C không thể chuyển nhượng được là đúng, ngoại trừ:
a. Thông thường được ký bởi người thụ hưởng. c. Được lập dưới tên của
người mở L/C.
b. Được lập dưới tên của người thụ hưởng L/C. d. Thể hiện những thông
tin về hàng hoá theo quy định của L/C.
Câu 44. Một L/C yêu cầu Giấy chứng nhận Giám định hàng hoá do cơ quan có
thẩm quyền ban hành. Theo UCP 600, các ngân hàng có thể chấp nhận một giấy
chứng nhận giám định hàng hoá do các tổ chức cấp, ngoại trừ:
a. Người mở xin mở L/C c. Người thụ hưởng L/C.
b. Tổ chức giám định SGS d. Nhà sản xuất
thứ 3
Câu 45. Một thư tín dụng yêu cầu như sau “(1) 100 tấn lúa mì, (2) 1130 đôi giày”,
giao hàng từng phần không cho phép. Hoá đơn thương mại thể hiện thông tin nào
không được chấp nhận theo UCP 600 và các điều khoản của L/C?.
a. (1) 95 tấn lúa mì (2) 96 đôi giày. c. (1) 105 tấn lúa mì (2) 1130
đôi giày.
b (1) 106 tấn lúa mì (2) 100 đôi giày. d. (1) 100 tấn lúa mì (2) 95 đôi
giày.
Câu 46. Trước khi thông báo thư tín dụng đến người thụ hưởng, Ngân hàng thông
báo có trách nhiệm:
a. Thực hiện thanh toán dựa trên các chứng từ phù hợp.
b. Kiểm tra những điều kiện của thư tín dụng có được rỏ ràng chưa.
c. Lưu ý với ngân hàng mở thư tín dụng rằng thư tín dụng đã được thông báo.
d. Kiểm tra hình thức bồi hoàn bằng điện là có hiệu lực.
Câu 47. Chứng từ nào có thể chuyển nhượng được:

a. Hối phiếu c. Invoice


b. C/O d. Tất cả đều đúng
Câu 48. Thuật ngữ “chuyển nhượng” trong L/C chuyển nhượng có nghĩa là:

a. Chuyển nhượng hàng hóa trên L/C c. Chuyển nhượng quyền


hưởng lợi
b. Chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ theo L/C d. Chuyển quyền nhận
hàng của L/C
Câu 49: Loại L/C không tồn tại theo quy định của UCP 600:

a. Revocable L/C c. Irrevocable L/C


b. Confirmed L/C d. Back to back L/C
Câu 50: Chọn phương thức thanh toán có lợi nhất cho người nhập khẩu

a. L/C, at sight c. D/A


b. D/P d. Cả a, b, c

You might also like