Professional Documents
Culture Documents
Mục tiêu
● Chỉ số y tế
Công thức: A
B
Ví dụ: Tỷ số giới = nữ/ nam
● Tỷ lệ( Proportion): A
Công thức:
A+ B
Ví dụ:
Tỷ lệ dân số dưới 5 tuổi = Dân số 0- 4 tuổi / Tổng số dân số
● Tỷ suất ( Rate)
Công thức:
Số sự kiện mới phát sinh trong một khoảng thời gian
xác định thuộc một khu vực
Tỷ suất = ×K
Số lượng cá thể trung bình có khả năng phát sinh ra sự
kiện đó của khu vực đó trong cùng một thời gian
● Chỉ số về dân số
Công thức:
Tổng số PN có thai được tiêm phòng UV
Tỷ lệ PN có thai của một khu vực trong thời gian xác định
được tiêm phòng = × 100
UV ≥ 2 mũi Tổng số PN có thai của khu vực đó trong năm
Công thức:
Tổng số PN đẻ được khám thai ≥ 3 lần của
Tỷ lệ phụ nữ đẻ một vùng trong một thời gian xác định
được khám thai = × 100
≥ 3 lần Tổng số PN đẻ của vùng đó trong cùng kỳ báo cáo
● Tỷ lệ phụ nữ đẻ tại các cơ sở y tế
Tổng số bà mẹ đẻ tại các cơ sở y tế trong kỳ
báo cáo của một khu vực
Tỷ lệ PN đẻ = × 100
tại cơ sở y tế Tổng số người đẻ trong khu vực đó cùng kỳ
● Tỷ số tử vong mẹ (MMR)
MMR = × 100.000
Số trẻ đẻ ra sống của khu vực đó
trong cùng năm
● Tỷ lệ vô sinh