Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 4 x 2 + 3x − 1 = 0
2x + 3 y = 3
b)
5x − 6 y = 1 2
c) x − 2 x −3 = 0
Câu 2: (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức sau:
4 8 15
a) A= − +
3 + 5 1+ 5 5
x+ y x− y x + xy
b) B = + :
1 − xy
1 + xy 1 − xy
Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình x 2 − ( 5m −1) x + 6m 2 − 2m = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Gọi x1 , x 2 là nghiệm của phương trình. Tìm m để x13 + x 2 3 = 1
Câu 4: (2 điểm)
x2 y = mx + 5 .
Cho đồ thị (P) của hàm số y= và đường thẳng (d):
2
a) Vẽ đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d) khi m = 1.
b) Tìm m để đường thẳng (d) và parabol (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Câu 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn sao
cho OA = 3R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC đến đường tròn (O) với B, C là hai tiếp
điểm.
a) Chứng minh tứ giác OBAC là một tứ giác nội tiếp.
b) Từ B vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường tròn (O) tại điểm D khác B.
Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại E khác D. Chứng minh AB 2 = AE . AD .
c) Chứng minh: BC.CE = AC.BE
d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC theo R.
==============HẾT=============