You are on page 1of 9

Hạch toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tổng hợp theo phương pháp kê khai

thường xuyên
1.Đặc điểm
Là phương pháp theo dõi và phản ánh thường xuyên, liên tục và có hệ
thống tình hình nhập xuất tồn vật tư hàng hóa trên sổ kế toán. Trong trường hợp
này các tài khoản kế toán hàng tồn kho được sử dụng để phản ánh số hiện có và
tình hình biến động tăng giảm của vật tư hàng hóa. Vì vậy giá trị của vật tư hàng
hóa tồn kho trên sổ kế toán có thể được xác định ở mọi thời điểm trong kỳ kế toán
theo công thức.
2. Phương pháp hạch tóan
a, Hạch tóan tăng nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
a.1, Tăng do mua ngoài nhập kho
*Trường hợp hàng và hóa đơn cùng về
Khi nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ trong nước đưa vào sử dụng để sản
xuất hàng hóa, sản phẩm dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế
toán ghi:
Giá mua
Nợ TK 152, 153 Giá mua chưa thuế GTGT
Nợ TK 133(1) Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Có TK 111,112,331 Giá thanh tóan
Chi phí mua
Nợ TK 152,153 Chi phí mua chưa thuế GTGT
Nợ TK 133(1) Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Có TK 111,112,331 Giá thanh toán
Khi nhập khẩu nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ vào dùng để sản xuất sản
phẩm, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế tóan ghi:
Giá nhập khẩu
Nợ TK 152,153
Có TK 111,112,331
Có TK 333(3) Thuế nhập khẩu
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Nợ TK 133(1) Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 333(12) Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Chi phí mua
Nợ TK 152,153
Nợ TK 133(1)
Có TK 111,112,331
*Trường hợp hàng về sau, hóa đơn về trước
Nếu trong kỳ kế toán, hàng về nhập kho thì
Giá mua
Nợ TK 152, 153 Giá mua chưa thuế GTGT
Nợ TK 133(1) Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Có TK 111,112,331 Giá thanh tóan
Chi phí mua
Nợ TK 152,153 Chi phí mua chưa thuế GTGT
Nợ TK 133(1) Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Có TK 111,112,331 Giá thanh toán
Nếu đến cuối kỳ kế tóan, hàng vẫn chưa về thì:
Nợ TK 151
Nợ TK 133(1)
Có TK 111,112,331
Và sang kỳ sau, khi hàng về nhập kho thì:
Nợ TK 152,153
Có TK 151
*Trường hợp hàng về trước, hóa đơn về sau
Nợ TK 152,153 Giá tạm tính nhập kho
Có TK 111,112,331 Tổng giá thanh toán
Khi hóa đơn về kế toán tiến hành điều chỉnh giá tạm tính thành giá thực tế
bằng các phương pháp sửa sổ kế toán
+Phương pháp cải chính
+Phương pháp ghi bổ sung
+Phương pháp ghi số âm
*Trường hợp hàng thừa so với hóa đơn
Có 2 trường hợp xảy ra:Nhập kho số hàng thừa,Không nhập kho số hàng thừa
Nhập kho số hàng thừa Không nhập kho số hàng thừa
Nợ TK 152,153 Nợ TK 152,153
Nợ TK 133(1) Nợ TK 133(1)
Có TK 338(1) Giá trị Có TK 111,112,331
thừa
Nợ TK 002 giá trị thừa
Có TK 111,112,331
Sau khi tìm hiểu nguyên nhân kế toán tiến hành xử lý số hàng thừa như sau:
Nếu người bán giao thừa, doạnh nghiệp đồng ý mua số hàng thừa đó
Nợ TK 338(1) Nợ TK 152,153
Nợ TK 133(1) Nợ TK 133(1)
Có TK 111,112,331 Có TK 111,112,331

Có TK 002 Giá trị thừa


Nếu người bán giao thừa, doanh nghiệp xuất kho trả lại hàng thừa
Nợ TK 338(1) Có TK 002
Có TK 152,153
Nếu thừa không rõ nguyên nhân
Nợ TK 338(1) Nợ TK 152,153
Có TK 711 Có TK 711

Có TK 002
* Trường hợp hàng thiếu so với hóa đơn
Khi nhập kho thì:
Nợ TK 152,153 Giá trị thực nhập chưa thuế
Nợ TK 133(1) Thuế GTGT theo hóa đơn
Nợ TK 138(1) Giá trị thiếu
Có TK 111,112,331
Sau khi tìm hiểu nguyên nhân thì
+Người bán giao thiếu, tiến hành giao hàng bổ sung
Nợ TK 152,153
Có TK 138(1)
+Người bán giao thiếu, thanh toán lại hoặc trừ nợ phải trả
Nợ TK 111,112,331
Có TK 138(1)
Có TK 133(1)
+Do các nguyên nhân khác
Nợ TK 138(8) Khoản bồi thường phải thu
Nợ TK 334 Trừ vào lường của người phạm lỗi
Nợ TK 632 Giá trị thiếu hụt (không rõ nguyên
nhân)
Có TK 138(1) Giá trị thiếu
a.2, Tăng do mua trả chậm, trả góp
Nợ TK 152,153 Giá mua trả ngay
Nợ TK 133(1) Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Nợ TK 242 Tiền lãi phải trả
Có TK 111,112 Số tiền thanh toán
Có TK 331 Số tiền còn lại phải trả
Định kỳ tiến hành thanh tóan tiền cho người bán:
Nợ TK 331 Tiền lãi và tiền gốc
Có TK 111,112
Tính số lãi phải trả từng kỳ
Nợ TK 635 Tiền lãi
Có TK 242
a.3, Tăng do trao đổi với tài sản khác:
*Trường hợp trao đổi với nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tương
tự
Nợ TK 152,153
Có TK 152,153
*Trường hợp trao đổi với nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ không
tương tự
Khi xuất kho nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ giao cho bên trao đổi thì:
+Phản ánh giá vốn
Nợ TK 632 Giá xuất kho
Có TK 152,153
+Ghi tăng doanh thu từ trao đổi
Nợ TK 131
Có TK 511
Có TK 333(1)
Khi nhận được nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ do trao đổi thì:
Nợ TK 152,153
Nợ TK 133(1)
Có TK 131
+Khi nhận thêm tiền từ bên trao đổi thì:
Nợ TK 111,112
Có TK 131
+Khi phải trả thêm tiền cho bên trao đổi thì:
Nợ TK 131
Có TK 111,112
a.4, Tăng do gia công chế biến
Xuất kho nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ gia công chế biến thì
Nợ TK 154
Có TK 152,153
Khi mua nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ chuyển thẳng gia công
chế biến thì
Nợ TK 154
Nợ TK 133(1)
Có TK 111,112,331
Khi công việc gia công chế biến hoàn thành và tiến hành nhập kho
Nợ TK 152,153
Có TK 154
a.5, Tăng do nhận vốn đầu tư từ đơn vị khác
Nợ TK 152,153
Có TK 411
a.6, Nhận lại vốn đầu tư từ đơn vị khác nguyên vật liệu,công cụ
dụng cụ
Nợ TK 152, 153
Có TK 221
Có TK 222
Có TK 223
Có TK 128
a.7, Các trường hợp tăng khác
Khi nhận biếu tặng nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ thì
Nợ TK 152,153
Có TK 711
Khi kiểm kê phát hiện thừa nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ thì
Nợ TK 152,153
Có TK 338(1)
Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ sử dụng không hết nhập lại kho
thì:
Nợ TK 1521,153
Có TK 621,641,642,142
b. Hạch tóan giảm nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ
b.1, Xuất kho sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
*Đối với nguyên vật liệu
Nợ TK 621
Nợ TK 627
Nợ TK 641
Nợ TK 642
Nợ TK 241
Có TK 152
*Đối với công cụ dụng cụ
Thuộc loại phân bổ 1 lần
Nợ TK 627
Nợ TK 641
Nợ TK 642
Có TK 153
Thuộc loại phân bổ nhiều lần
Nợ TK 142 Chi phí trả trước ngắn hạn
Nợ TK 242 Chi phí trả trước dài hạn
Có TK 153
Khi tiến hành phân bổ cho các bộ phận
Nợ TK 627,641,642,241
Có TK 142,242
b.2, Xuất kho đầu tư vào đơn vị khác
Nợ TK 221
Nợ TK 222
Nợ TK 223
Nợ TK 128
Nợ TK 811 Giá do HĐXĐ nhỏ hơn giá xuất kho
Có TK 152,153
Có TK 711 Giá do HĐXĐ lớn hơn giá
xuất kho
Đối với trường hợp đầu tư vào công ty đồng kiểm soát mà phát sinh thu
nhập, phải phản ánh hòan lại phần thu nhập đó tương ứng tỷ lệ vốn góp của doanh
nghiệp trong liên doanh.
Nợ TK 711 Thu nhập x % vốn góp
Có TK 338(7)
b.3, Xuất kho gia công chế biến
Căn cứ vào giá thực tế xuất kho thì:
Nợ TK 154
Có TK 152,153
Chi phí phát sinh trong quá trình gia công chế biến thì
Nợ TK 154
Nợ TK 133(1)
Có TK 331,111,112
b.4, Xuất kho để bán nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ
Phản ánh giá vốn
Nợ TK 632
Có TK 152,153
Phản ánh doanh thu
Nợ TK 111,112,331
Có TK 511,512
Có TK 333(1)
b.5, Giảm do các nguyên nhân khác
+Chiết khấu, giảm giá trả lại hàng đã mua cho người bán
Nợ TK 111,112,138,331
Có TK 152,153
Có TK 133(1)
+Kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ
Nợ TK 138(1)
Có TK 152,153
+Xuất cho thuê công cụ dụng cụ
Căn cứ phiếu xuất kho
Nợ TK 142
Nợ TK 242
Có TK 153
Tính giá và phân bổ giá trị công cụ dụng cụ cho thuê vào chi phí
Nợ TK 627
Có TK 142,242
+Xuất nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ cho vay, cho mượn tạm thời
Nợ TK 138(8)
Có TK 152,153

You might also like