Professional Documents
Culture Documents
GIẢI TÍCH 12
PHẦN I. HÀM SỐ
DẠNG 1. KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1, Sơ đồ khảo sát hàm số bậc 3, trùng phương:
* TXĐ: D = R hoặc ∀x ∈ R
* Tính y’ . Cho y’ = 0, tìm các nghiệm của y’.
* Lập bảng biến thiên:
Kết luận:
+ Hàm số luôn đồng biến (hoặc nghịch biến) trên TXĐ
+ xlim y = ... ; limD y = ... Suy ra TCĐ: x = -D/C; TCN: y = A/C
±
→±∞ x →−
C
/opt/scribd/conversion/tmp/scratch6228/52100740.doc 1
KIẾN THỨC CƠ BẢN TOÁN 12 GV: PHAN MINH TÂM
* Tính y’ = 0, tìm các nghiệm của y’ trên (a;b)
* Tính y(a); y(b); y(các nghiệm trên (a;b))
=> Dựa vào các kết quả ta so sánh để tìm được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho.
DẠNG 4. DÙNG ĐỒ THỊ (C) BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH:
Giả sử, đồ thị (C) có hàm số y = f(x)
• Đưa phương trình đã cho về dạng: f(x) = g(m)
• Số nghiệm của phương trình đã cho chính là số giao điểm của hai đồ thị y = f(x) và y
= g(m). Dựa vào đồ thị ta suy ra số nghiệm của phương trình đã cho.
1
x
y
logab x = loga x
a = y x
>
a ( a 0) b
1
a x . b x = ( a. b)
x
loga b =
logb a
2, Phương trình mũ, lôgarit:
a X = b ⇔ X = log a b
• Tổng quát:
log a X = b ⇔ X = a b
a X = aY ⇔ X = Y
• Đặc biệt:
log a X = log a Y ⇔ X = Y
* Các dạng toán: Đưa về cùng cơ số Đặt ẩn phụ Lôgarit hóa (hoặc mũ hóa)..
/opt/scribd/conversion/tmp/scratch6228/52100740.doc 2
KIẾN THỨC CƠ BẢN TOÁN 12 GV: PHAN MINH TÂM
PHẦN III. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
1, BẢNG CÔNG THỨC
Theo x Theo u (hàm hợp)
Đ
c’ = 0 (với c là 1 số);
x’ = 1; (a.x)’ = a;
( x ) = 2x; ( x )
2 ' 3 '
( ) (u )
' a '
= 3x2 ; x 4 = 4x3 = a.u a −1.u '
Ạ ( x ) = a.x
ax + b
a '
ad-bc
'
a −1
O
=
cx + d ( cx + d )
2
( x) 1
( u) u'
' '
= =
HÀ
2 x 2 u
(ex)’=ex (eu)’=eu.u’
1 u'
( ln x) ( ln u )
' '
= =
M
x u
(sinx)’=cosx (sinu)’ = cosu. u’
(cosx)’ = - sinx (cosu)’ = - sinu. u’
1
(tanx)’ =
cos 2 x
−1
(cotx)’ =
sin 2 x
M ∫ sin 2
x
.dx = −cot x +C ∫ sin 2
t
.dt = − cot t + C
* Chú ý: Nếu trong công thức x thay bởi biểu thức (ax + b) thì ta áp dụng tương tự và nhân
1
thêm kết quả nguyên hàm biểu thức .
a
1 1
∫ ( e ) d x = 3 .e + C ; ∫ sin 2x.d x = ( −cos2x) + C
3 x− 2 3 x− 2
Ví dụ:
2
/opt/scribd/conversion/tmp/scratch6228/52100740.doc 3
KIẾN THỨC CƠ BẢN TOÁN 12 GV: PHAN MINH TÂM
2, TÍCH PHÂN:
b
I = ∫ u.dv = uv |a − ∫ v.du
b
a a
(2): ∫ P( x).e d x
x
Đặt u = P(x) du = P’.dx
a
dv = ex.dx v = ex
b
dv = sinx.dx v = -cosx
b
dv = cosx.dx v = sinx
* Chú ý: Nếu đề bài chưa cho cận a, b ta giải phương trình f(x) – g(x) = 0 để tìm nghiệm.
* Để giải tích phân có chứa dấu giá trị tuyệt đối ta thực hiện như sau:
+ Tìm nghiệm f(x) – g(x) = 0.
+ Nếu tồn tại nghiệm x = c (a < c < b) thì ta tách tích phân thành
b c b
S = ∫ | f ( x ) − g ( x ) | d x = ∫ | f ( x ) − g ( x) | d x + ∫ | f ( x ) − g ( x ) | d x
a a c
c b
= ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) d x + ∫ ( f ( x ) − g ( x) ) d x
a c
/opt/scribd/conversion/tmp/scratch6228/52100740.doc 4
KIẾN THỨC CƠ BẢN TOÁN 12 GV: PHAN MINH TÂM
Chú ý: Trên tập số phức phương trình bậc n có đúng n nghiệm phức.
---End---
/opt/scribd/conversion/tmp/scratch6228/52100740.doc 5
KIẾN THỨC CƠ BẢN TOÁN 12 GV: PHAN MINH TÂM
HÌNH HỌC 12
PHẦN I. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
1, Công thức thể tích, diện tích xung quanh:
/opt/scribd/conversion/tmp/scratch6228/52100740.doc 6
KIẾN THỨC CƠ BẢN TOÁN 12 GV: PHAN MINH TÂM
1
Thể tích khối chóp: V =
3
Sđáy.h
Thể tích khối nón:
1
V = π R2h
3
Thể tích lăng trụ: V = Sđáy.h
Thể tích khối trụ: V = π R 2 h
4
Thể tích khối cầu: V = π R
3
3
Diện tích xung quanh mặt
cầu: V = 4π R 2
Diện tích xung quanh hình
nón: V = 2 π Rl
Diện tích xung quanh hình
trụ: V = 2 π R.h
/opt/scribd/conversion/tmp/scratch6228/52100740.doc 7
KIẾN THỨC CƠ BẢN TOÁN 12 GV: PHAN MINH TÂM
2, Công thức diện tích:
Hình vuông: S = cạnh2
1
Tam giác: S = a.h
2
a2 3 1
Tam giác đều: S = ; tam giác vuông: S = tích 2 cạnh góc vuông
4 2
Hình chữ nhật: S = ab
3, Hệ thức trong tam giác:
a, Tam giác vuông:
Pitago: h2 = c1 + c2
2 2
sin đối/huyền
cosin kề /huyền
tan đối/kề
1 1 1
* AH là chiều cao tam giác ABC vuông tại A: 2
= 2
+
AH AB AC 2
b, Định lí cosin: a2 = b2 + c2 – 2bccosA ...
/opt/scribd/conversion/tmp/scratch6228/52100740.doc 8
KIẾN THỨC CƠ BẢN TOÁN 12 GV: PHAN MINH TÂM
PHẦN II. HÌNH HỌC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1, Tọa độ điểm, véctơ trong không gian: r
r r r
a, TỌA ĐỘ VÉCTƠ: Cho véctơ a = x.i + y. j + z. k ,
r r
• Tọa độ của véctơ a là: a = ( x; y; z )
r r
• Độ dài véctơ a: |a|= x 2 + y 2 + z 2
r r r r
• Hai véctơ a; b cùng phương khi tồn tại số k sao cho a = k .b .
b, TỌA ĐỘ ĐIỂM:
Cho điểm A ( xA ; y A ; z A ) ; B ( xB ; yB ; zB ) ; C ( xC ; yC ; zC ) . Khi đó:
uuur
AB = ( xB − x A ; yB − y A ; zB − z A )
uuur
AB = AB = ( xB − x A ) 2 + ( yB − y A ) + ( zB − z A )
2 2
x A + xB y A + y B z A + z B
Trung điểm đoạn thẳng AB: I = ; ;
2 2 2
x +x +x y +y +y z +z +z
Trọng tâm tam giác ABC: G = A B C ; A B C ; A B C
3 3 3
2, Phương trình mặt cầu:
Cho mặt cầu (S) có tâm I(a;b;c); bán kính R. Phương trình (S):
( x − a) + ( y − b ) + ( z − c ) = R2
2 2 2
/opt/scribd/conversion/tmp/scratch6228/52100740.doc 9
KIẾN THỨC CƠ BẢN TOÁN 12 GV: PHAN MINH TÂM
4, Phương trình đường thẳng:
a, Dạng
r
phương trình: Đường thẳng d đi qua điểm M(xo;yo;zo) và có véctơ chỉ
phương là u = ( a; b; c ) có phương trình:
x = x0 + at
* Phương trình tham số: y = y0 + bt ( t ∈ R )
z = z + ct
0
x − x0 y − y0 z − z0
* Phương trình chính tắc: = =
a b c
b, Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng:
x = x1 + a1t1 x = x2 + a2t2
Cho hai đường thẳng trong không gian d: d1 : y = y1 + b1t1 ; d 2 : y = y2 + b2t2
z = z + c t z = z + c t
1 11 2 2 2
* Nếu hai vectơ chỉ phương của d1; d2 cùng phương và:
+ điểm M1 thuộc d1 không thuộc d2 thì d1; d2 song song nhau.
+ điểm M1 thuộc d1 và thuộc luôn d2 thì d1; d2 trùng nhau.
* Nếu hai vectơ chỉ phương của d1; d2 không cùng phương và hpt
x1 + a1t1 = x2 + a2t2
y1 + b1t1 = y2 + b2t2
z + c t = z + c t
1 11 2 2 2
+ có duy nhất 1 nghiệm thì d1; d2 cắt nhau tại 1 điểm duy nhất.
+ vô nghiệm thì hai đường thẳng d1; d2 chéo nhau.
ur uu
r
c, Hai đường thẳng vuông góc: Tích vô hướng của hai vtcp u1 . u2 = 0
/opt/scribd/conversion/tmp/scratch6228/52100740.doc 10