Professional Documents
Culture Documents
n A VA
Nếu A, B là chất khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì: do
n B VB
pVA n A RT pVB n B RT
n n n
A B
VA VB V
V V
n B . A .M A n A . B .M B n VA .M A VB .M B
n .M n B .M B VB VA
M A A V
nA nB V V n
nB. A nA . B V VB
VB VA V A
VA .M A VB .M B
= %VA .M A %VB .M B .
VA VB
* Kim loại phân nhóm chính nhóm 1 và kim loại phân nhóm chính nhóm 2:
1/ K Na Ca Ba phản ứng mãnh liệt với H 2 O : Na + H 2 O NaOH + ½ H 2
nên 4 kim loại này không đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối mà tạo
kết tủa: 2Na + H 2 O + CuSO4 Cu(OH)2 + 2 Na + SO4 + H 2
2
Thạch cao là Ca SO 4 .n H 2 O
Ca(OH)2 + CO2 Ca CO3 Ca CO3 + CO2 + H 2 O Ca(HCO3 )2 (tan)
NaOH + CO2 NaHCO3 2NaOH + CO2 Na 2 CO3 + H 2 O .
CaCO3 + H 2 CO3 ( H 2 O + CO2 ) Ca(HCO3 ) 2 phản ứng giải thích sự bào mòn đá
vôi tạo hang động.
Ca(HCO3 ) 2 t 0 CaCO3 + H 2 O + CO2 phản ứng giải thích sự tạo thành thạch
nhũ, măng đá trong hang động.
Phân biệt các chất Na 2 O CaO Al2 O3 MgO
Dùng H 2 O : Na 2 O tan trong nước tạo dung dịch NaOH trong suốt
CaO ít tan trong nước tạo dung dịch đục
Al2 O3 tan trong dung dịch NaOH MgO không tan
* Màu của các kết tủa và dung dịch: Cu(OH)2 : xanh Fe(OH)3 : nâu đỏ
Fe(OH)2 : trắng xanh
Al(OH)3 , Zn(OH) 2 : keo trắng tan khi dư OH dung dịch Fe3 màu vàng
2
dung dịch Fe màu lục nhạt
dung dịch Zn 2 không màu.
CH3 CH CH 2 + H 2 O H +
C – COH – C
0
Oxi hóa hữu hạn với CuO: C2 H 5OH + CuO t C – CHO cho phản ứng tráng
gương.
0
C – COH – C + CuO t C – CO – C không cho phản ứng tráng gương.
19/ Nhận biết: C C C C và C = C – C – C Lấy mỗi chất 1 mol cho phản ứng
với dung dịch Br2 2 mol:
C C C C làm mất màu dung dịch Br2 . C = C – C – C còn màu
Nhận biết: NH 4Cl NH 4 2 CO3 Na 2SO 4 AlCl3 FeCl2 bằng Ba(OH)2 :
NH 4Cl : khí có mùi khai bay lên (NH 4 )2 CO3 : khí có mùi khai bay lên + kết tủa
trắng Na 2SO 4 : kết tủa trắng
AlCl3 : kết tủa keo sau đó kết tủa tan ngay
FeCl2 : kết tủa trắng xanh, đế 1 thời gian ngoài không khí thì hóa nâu
Phân biệt HCl và Na 2SO 4 bằng phương pháp đun:
dung dịch Na 2SO 4 t H 2O còn lại chất rắn
0 0
HCl t HCl ở thể khí
màu trắng.
* Điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 : a/ Dùng Cu để khử Ag trong dung dịch.
B/ Thêm OH vào dung dịch AgNO3 được Ag 2 O rồi dùng H 2 để khử Ag 2 O ở nhiệt
độ cao:
2 Ag + 2 OH 2Ag(OH) Ag 2 O + H 2 O .
c/ Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
* HNO3 tác dụng với Cu cho Cu 2 nhưng không tác dụng với Au cho Au
tính oxi hóa sắp theo thứ tự tăng dần: Cu 2 < NO3 < Au
Fe 2 làm mất màu tím của dung dịch KMnO 4 trong môi trường axit cho ra Fe3 , Fe3
tác dụng với I cho ra I2 và Fe 2
tính oxi hóa sắp theo thứ tự tăng dần: I2 < Fe3 < MnO 4
* Dãy điện hóa của kim loại:
tinh oxi hoa tan g dan 2 2 3 2 2 2
K < Ca < Mg < Al < Zn < Fe < Ni <
Sn 2 < Pb 2 < H < Cu 2 <
tinh khu giam K > Ca > Mg > Al > Zn > Fe > Ni > Sn
> Pb > H > Cu >
I2 < Fe3 < Hg 2 < Ag < NO3 < MnO 4
< Pt 2 < Au
> Fe 2 > Hg > Ag > NO > NO > N O > N > NH > MnO >
I 2 2 2 3 2