Professional Documents
Culture Documents
C2 H 2 + H 2 Pd, t 0
C2 H 4
C2 H 2 + 2 H 2 Ni, t0 C H C H H Ni, t 0
2 6 2 4 + 2 C2 H 6
C2 C4 : 2 C2 H 2 xt t0
CH 2 CH C CH vinyl axetilen
Al O ZnO
2 C2 H 5OH 2 3 0 CH 2 = CH – CH = CH 2 + 2 H 2 O + 2 H 2
500 C
6000 C
C2 C6 (thơm): 3 C2 H 2 C6 H 6
than hoat tinh
C2 C6 (gluco): 6 H CHO Ca OH 2 C H O CH 2 OH (CHOH) 4 CHO
6 12 6 (
)
Gắn mạch Cabon vào nhân thơm: C6 H 6 + R – Cl AlCl
3 C6 H 5 – R + HCl
Phản ứng Wurtz: 2R – X + 2Na t R – R + 2NaX (X là halogen)
0
2 CH3 – CH( CH3 ) – Cl + 2Na t CH3 – CH( CH3 ) – CH( CH3 ) – CH3 + 2NaCl
0
Phản ứng Wurtz thường dùng để điều chế hidrocacbon đối xứng, nếu không sẽ tạo hỗn
hợp sản phẩm:
R – X + R ' – X + 2Na t R – R + R ' – R ' + R – R '
0
C x H 2x 1 t 0 Cn H 2n 1 + Cm H 2m x m + n
t 0 CH 4 CH3 CH CH 2
C4 C1 , C2 , C3 : cracking butan: C4 H10
CH3 CH3 CH 2 CH 2
Loại hidrocacbon khỏi nhân thơm:
C6 H 5 – CH3 + KMnO 4 C6 H 5 – COOH (axit benzoic)
CaO, t 0
C6 H 6 + CaCO3
C6 H12 O6 (gluco) men ruou
2 C2 H 5OH + 2 CO2
C6 H12 O6 (gluco) men lactic
2 CH3 – CH(OH) – COOH (axit lactic)
CH 2 C(CH 3 ) CN + 2 H 2 O
CH 2 C(CH 3 ) COOH (axit meta acrilic) + NH 3
2/ Điều chế polivinyl axetat, polivinyl ancol:
CH3 COOH + CH CH H , t CH3COOCH CH 2
0
CH C6 H 5 CH 2 n
4/ Polistiren: n C6 H5 CH CH 2 xúc tác
5/ Poliacrilonitrin: n CH2 CH CN xúc CH 2 CH(CN) n
tác
6/ Polimetil metacrilat:
n CH 2 C(CH3 ) COOCH3 xúc CH 2 C CH 3 COOCH 3 n
tác
CF2 CF2 n
7/ Teflon (Politetraflo etilen): n CF2 CF2 xúc tác
Polime bền, không bị axit ăn mòn.
8/ Cao su Buna: n CH 2 CH CH CH 2 Na, t0 CH 2 CH CH CH 2 n
9/ Cao su isopren:
CH 2 C CH 3 CH CH 2 n
n CH 2 C CH3 CH CH 2 xúc tác
10/ Cao su cloropren:
n CH 2 CCl CH CH 2 xúc CH 2 CCl CH CH 2 n
tác
11/ Cao su Buna – N: (phản ứng đồng trùng hợp)
n CH 2 CH CH CH 2 + n CH 2 CH CN Na, t0
CH 2 CH CH CH 2 CH 2 CH CN n
12/ Cao su Buna – S: (phản ứng đồng trùng hợp)
n CH 2 CH CH CH 2 + n C6 H5 CH CH 2 Na, t0
CH 2 CH CH CH 2 CH C6 H5 CH 2 n
13/ Copolime của vinyl clorua và vinyl axetat:
n CH 2 CH – Cl + n CH 2 CH OCOCH 3 xúc tác
CH 2 CHCl CH 2 CH(OCOCH3 ) n
14/ Poliete: n CH2OH CH 2 OH xúc O CH 2 CH 2 n
tác
15/ Polieste: nHCOOC – C6 H 5 – COOH + CH2OH CH 2 OH xúc tác
CO C6 H5 COO CH 2 CH 2 O n
16/ Nilon 6,6: n NH 2 CH 2 6 NH 2 (hexametilen diamin) +
n HOOC CH 2 4 COOH (axit adipic) xúc tác
NH CH 2 6 NH CO CH 2 4 CO
n
17/ Tơ capron: NH CH 2 5 CO n
18/ Tơ axetat: C6 H 7 O 2 OH 3 n (xenlulozo) + 3n (CH3COO)2 O (anhidric axetic)
6 7 2
H
C H O O CO CH 3 3 + 3n CH3 COOH
n
Có 4 liên kết hidro trong dung dịch rượu etylic: 1/ liên kết hidro giữa nước với nước
2/ liên kết hidro giữa rượu với rượu
3/ liên kết giữa hidro linh động của rượu với oxi của nước 4/ liên kết giữa Oxi của
rượu với Hidro linh động của nước.
Liên kết Hidro giữa Oxi của rượu và Hidro linh động của nước mạnh nhất vì Oxy của
rượu có điện tích âm lớn hôn Oxi của nước do gốc C2 H5 đẩy electron, Oxi rút electron
của Hidro. Hidro của nước có điện tích dương lớn hơn Hidro của rượu do không có
gốc đẩy C2 H5
Liên kết Hidro của propanol – 1 CH 2 CH 2 OH mạnh hơn liên kết Hidro của
propanol – 2 CH 2 CHOH CH 2 .
Vì propanol – 2 có 2 gốc đẩy electron CH 2 ở cùng 1 Cacbon nên liên kết Hidro O – H
phân cực yếu. Propanol – 1 cũng có 2 gốc đẩy electron nhưng 1 gốc ở xa nên hiệu ứng
đẩy e giảm liên kết O – H của propanol – 1 phân cực nhiều hơn
Trong cùng dãy đồng đẳng, chất nào có M lớn hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn
1 1
H
R C HO R C H 2 OH : phản ứng oxi hóa
2
1 3
CuO
R C HO R COOH : phản ứng khử
C nối với O bằng liên kết đôi thì số oxi hóa của C là +2
C nối với O bằng liên kết đơn thì số oxi hóa của C là +1
C nối với 1 H thì số oxi hóa của C là –1 C nối với C thì số oxi hóa của C là 0
– CHO: C nối với O bằng liên kết đôi và nối với 1 H số oxi hóa của C 2 – 1 1
– CH 2 OH : C nối với O bằng liên kết đơn và nối vời 2 H
số oxi hóa của C 1 – 2 –1
–COOH: C nối với 1 O bằng liên kết đôi và nối với 1 O bằng liên kết đơn
số oxi hóa của C 2 + 1 3
4 3 2 1 0 0
C H4 C H3 C H2 CH C C : không bền
dong phan hoa
CH 2 C CH 2 CH3 C CH
C liên kết với H hay kim loại thì cặp electron hóa trị lệch về phía C nên số oxi hóa của
C mang dấu –
Số oxi hóa – số liên kết: C A C A C A
1 1 2 2 3 3
C liên kết với các phi kim khác thì cặp electron hóa trị lệch về phía A nên số oxi hóa
của C mang dấu + : Số oxi hóa số liên kết
CH3 – CHO
CH CH + H 2 O H CH 2 CHOH
2SO 4 , Hg
CH3 C CH + H 2 O H CH3 – CO – CH3
CH3 COH CH 2
2SO 4 , Hg
C H3 C H 2 C H 2 CHO C là Cacbon nằm kề bên Cacbon mang nhóm chức
H là H gắn với C H dễ thế Cl, Br nhất
1 chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4 H 6 O 2 , trong công thức cấu tạo của X có thể
thay thế dễ dàng 5H 5Cl. X cho phản ứng tráng gương: 1 mol X cho 2 mol Ag. X
không + được Brom. Vậy công thức cấu tạo của X là: C H 3 CO C H 2 CHO
X có 5 H
Ánh kim của kim loại mất trong trường hợp liên kết kim loại bị phá vỡ tạo thành
những hạt kim loại rất nhỏ, hấp thụ hầu hết bước sóng ánh sáng thấy được, khi đó kim
loại có màu đen. VD: AgBr2 as Ag + Br2 phản ứng được dùng trong tấm film
chụp ảnh
Các halogen của Ag đều có phản ứng này.
1 số kim loại khi cháy trong ngọn lửa sẽ tạo màu ngọn lửa như:
Li: màu đỏ tía, Na: màu vàng, K: màu tím, Ca: màu đỏ da cam
Ba: lục hơi vàng. Ứng dụng trong tạo pháo hoa.
Thành phần pháo hoa: KClO3 cung cấp Oxi cho phản ứng cháy. Bột Al hoặc bột Mg
tạo tia lửa. Kim loại tạo màu ngọn lửa như Na, K.
3 2 2 3 3 2 2
Sắt: Fe + 2 Fe 3 Fe Fe + Ag
Fe + Ag 2 Fe + Cu Cu + 2 Fe
Fe(OH)2 khi nung nóng trong không khí sẽ biến thành Fe(OH)3 , nếu nung nóng tiếp
sẽ cho ra Fe 2 O3
1
Fe(OH)2 (dung dịch trắng xanh) + O 2 + H 2 O t 0 Fe(OH)3 (dung dịch nâu
2
đỏ)
Fe + H 2 O (hơi nước) t 570
0 0
C
Fe3O 4 + H 2
Fe + H 2 O (hơi nước) t 570
0 0
C
FeO + H 2
3 2
Fe + Fe3O 4 t 570
0 0
C 4FeO 2 + H S 2 Fe + S + 2 H
Fe 2
3 2
2 Fe + 2 I 2 Fe + I2
Các loại quặng sắt: quặng pirit: FeS2
Điều chế Fe: Fe 2 O3 + CO t Fe3O 4 + CO t FeO + CO t Fe
0 0 0
* Phương pháp tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu: 1/ Ngâm hỗn hợp vào lượng
2
dư Ag NO3 tan: Cu + Ag Cu + Ag
2/ Ngâm hỗn hợp vào lượng dư Fe Cl3 :
3 2 2
Cu + Fe Cu (tan) + Fe (tan) còn lại chất rắn là Ag
3/ Nung hỗn hợp với Oxi dư (trong không khí) rồi hòa tan vào dung dịch HCl dư. Ag
không bị oxi hóa
* Để sản xuất Mg từ nước biển, người ta điện phân muối Mg Cl2 nóng chảy, vì Mg Cl2
nóng chảy ở nhiệt độ thấp.
Quá trình điều chế:
Mg 2 OH
Mg(OH) HCl
dien phan nong chay
MgCl Mg
2 2
Muối halogen luôn có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn hidroxit, trừ AlCl3 là hợp chất
cộng hóa trị thăng hoa khi điện phân.
Trong các muối halogen thì Clo là muối rẻ tiền nhất
Benzen C6 H 6 không phản ứng với dung dịch Brom. Benzen chỉ phản ứng với Br2
lỏng nguyên chất: xúc tác bột Fe là phản ứng thế, xúc tác ánh sáng là phản ứng cộng
v k A . B
a b
Vận tốc phản ứng: aA bB cC dD k là hằng số tốc độ, k phụ
thuộc nhiệt độ A là nồng độ chất A
Các yếu tố ảnh hưởng đến v: nồng độ tác chất, nhiệt độ, chất xúc tác, diện tích tiếp
xúc.
Phản ứng thuận nghịch: aA bB cC dD
Cân bằng hóa học: khi vận tốc phản ứng thuận vận tốc phản ứng nghịch thì phản
ứng đạt trạng thái cân bằng động
C cb . D cb
c d
k cb
a b
A cb . B cb
Nguyên lí chuyển dịch cân bằng: 1 phản ứng đang ở trạng thái cân bằng, nếu ta thay
đổi các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng như nồng độ, áp suất, nhiệt độ, thì cân bằng
chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi các yếu tố:
Tăng nồng độ 1 chất trong phản ứng cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm
nồng độ chất đó
N 2 3H 2 2NH 3 Tăng nồng độ N 2 (vì N 2 rẻ hơn H 2 ) thì cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận làm tăng nồng độ NH3 .
Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm nhiệt độ
Tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm áp suất (có số phân tử khí ít
hơn) (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận tạo NH 3 ) Chất xúc tác không làm
chuyển dịch cân bằng, nó chỉ có tác dụng tăng tốc độ phản ứng (rút ngắn thời gian
phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng).
Định luật bảo toàn khối lượng: tổng khối lượng các chất tham gia bằng tổng khối
lượng sản phẩm
Khối lượng nguyên tử của 1 nguyên tố trong các tác chất bằng khối lượng nguyên tử
của nguyên tố đó trong các sản phẩm.
Số mol nguyên tử của 1 nguyên tố trong các tác chất bằng số mol nguyên tử của
nguyên tố đó trong các sản phẩm.
Trong dung dịch điện li, ta có tổng số mol điện tích dương tổng số mol điện tích âm:
A a : x1 mol Cc : x 3 mol
x1.a x 2 .b x 3 .c x 4 .d
b d
B : x 2 mol D : x 4 mol
Nếu cô cạn dung dịch A thì khối lượng chất rắn
m A m B m C m D x1.M A x 2 .M B x 3 .M C x 4 .M D
Bài tập định luật bảo toàn điện tích trong dung dịch điện li: a mol FeS2 + b mol Cu 2S
phản ứng với 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng thu được 2 muối sunfat + khí
NO. Tính a theo b
FeS2 a Fe3 a SO4 2 2a Cu 2S b 2Cu 2 2b SO 4 2 b
Trong dung dịch muối sunfat tổng số mol điện tích dương tổng số mol điện tích âm
a 2 1
3a 4b 4a 2b b Fe S 2 a 15e 15a Fe3 S6
2
1 2
Cu 2 S b 10e 10b 2Cu 2 S6
5 2
N 3e N 10b 10b 20a
10b n HNO3 5a 5a
5a 15a 10b 3 6 3
3
n C% mct
CM n CM .V mct n.M ct C.V.M ct mdd V.D
V mdd
1 cốc nước chứa các ion: Mg 2 Ca 2 SO 4 2 Cl HCO3 . Nước trong cốc là nước
cứng toàn phần (không thể là nước cứng tạm thời) vì lượng HCO3 khi đun nóng
không thể nào kết tủa được hết Mg 2 Ca 2 vì khi đó trong dung dịch chỉ còn ion âm
trái với định luật cân bằng điện tích.
Nếu cốc nước chứa các ion Na Mg 2 Ca 2 SO 4 2 Cl HCO3 thì nước trong
cốc có thể là nước cứng toàn phần or nước cứng tạm thời (ion Na đảm bảo dung dịch
luôn cân bằng điện tích).
m C .V.M ct CM .M ct
C% ct M
mdd V.D D