You are on page 1of 9

Anken: C2 H 4 + H 2  Pd, t 0 không phản ứng.

C2 H 2 + H 2 Pd, t 0
        C2 H 4
C2 H 2 + 2 H 2  Ni, t0 C H C H H Ni, t 0
   2 6 2 4 + 2      C2 H 6

1 số tên gốc: CH 2 = CH – : gốc vinyl Cn H 2n 1 – : gốc ankyl C6 H 5 – : gốc benzyl


– OH: gốc hydroxyl
– NH 2 : gốc amino – CO – : gốc cacbonyl – COOH: gốc cacboxylic

Điều chế chất hữu cơ:


0 0
I/ Từ chất vô cơ: C + H 2  600 C
    CH 4 C + H 2  t  C H
2 2
0
Đá vôi, than đá: CaCO3  1000 C
    CaO + CO2  CaO + 3C
ho quang dien 20000 C CaC2 + CO
         
CaC2 + 2 H 2 O  Ca  OH  2  C2 H 2  CaC2 + 2HCl  CaCl2  C2 H 2 
Từ Al2 O3 , than đá: 2 Al2 O3 + 9C  ho quang dien 20000 C Al4 C3
        
Al4 C3 + 12 H 2 O  4 Al(OH)3 + 3 CH 4 Al4 C3 + 12HCl  4 AlCl3 + 3 CH 4
Từ muối ăn NaCl có thể điều chế: Na, Cl2 , H 2 , NaOH, NaClO
2NaCl  dien phan
     2Na + Cl2
2NaCl + 2 H 2 O  dien phan dd co vach ngan
           2NaOH + H 2  + Cl2 
2NaCl + 2 H 2 O  dien phan dd ko vach ngan
           NaCl + NaClO + H 2 
(2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO)
H 2 + Cl2  t 0  2HCl
II/ Phản ứng tăng số C trong mạch:
C1  C2 : 2 CH 4  1500
0
C
    C2 H 2 + 3 H2 
C2 C3 :  CH 3COO  2 Ca  t 0  CH3 – CO – CH3 + CaCO3
2 CH3COONa  t  CH3 – CO – CH3 + Na 2 CO3
0

C2  C4 : 2 C2 H 2  xt t0
   CH 2  CH  C  CH vinyl axetilen
Al O ZnO
2 C2 H 5OH   2 3 0    CH 2 = CH – CH = CH 2 + 2 H 2 O + 2 H 2 
500 C
6000 C
C2  C6 (thơm): 3 C2 H 2         C6 H 6
than hoat tinh
C2  C6 (gluco): 6 H  CHO Ca  OH  2 C H O CH 2 OH  (CHOH) 4  CHO
      6 12 6 (
)
Gắn mạch Cabon vào nhân thơm: C6 H 6 + R – Cl  AlCl
  3  C6 H 5 – R + HCl
Phản ứng Wurtz: 2R – X + 2Na  t  R – R + 2NaX (X là halogen)
0

VD: 2 CH3 – Cl + 2Na  t  CH3 – CH3 + 2NaCl


0

2 CH3 – CH( CH3 ) – Cl + 2Na  t  CH3 – CH( CH3 ) – CH( CH3 ) – CH3 + 2NaCl
0

Phản ứng Wurtz thường dùng để điều chế hidrocacbon đối xứng, nếu không sẽ tạo hỗn
hợp sản phẩm:
R – X + R ' – X + 2Na  t  R – R + R ' – R ' + R – R '
0

III/ Giảm số C trong mạch Cacbon:


C2  C1 : CH3  COONa + NaOH   CaO, t0
    CH 4  + 2 Na2CO3
CH 2  COONa  2 + 2NaOH  t 0  CH 4  + 2 Na 2CO3
R(COONa)z + zNaOH  t 0  R(H) z + z Na 2 CO3
C3  C1 , C2 : C3H8  t 0  C2 H 4  + CH 4 
Phản ứng cracking: ankan  t  ankan mới + anken
0

C x H 2x 1  t 0  Cn H 2n 1 + Cm H 2m x  m + n
t 0  CH 4  CH3  CH  CH 2
C4  C1 , C2 , C3 : cracking butan: C4 H10   
 CH3  CH3  CH 2  CH 2
Loại hidrocacbon khỏi nhân thơm:
C6 H 5 – CH3 + KMnO 4  C6 H 5 – COOH (axit benzoic)
CaO, t 0
     C6 H 6 + CaCO3 
C6 H12 O6 (gluco)  men ruou
     2 C2 H 5OH + 2 CO2
C6 H12 O6 (gluco)  men lactic
     2 CH3 – CH(OH) – COOH (axit lactic)

IV/ Các phản ứng giữ nguyên số C:


1/ Loại X khỏi hidrocacbon: CH3 – Cl + 2  H   Zn / HCl
     CH 4 + HCl
CH3 – NO2 + 6  H   Zn / HCl
     CH3 – NH 2 + 2 H 2 O
C6 H 6 – NO2 + 6  H   Zn / HCl
     C6 H 6 – NH 2 + 2 H 2 O
2/ Điều chế C  C (propin): CH3  CH  CH 2 + Cl2  CH3 –CHCl– CH2 Cl +
2KOH trong nước  C–COH–COH
CH3 –CHCl– CH 2 Cl + 2KOH trong rượu  CH3  C  CH + 2KCl + 2 H 2 O .
CH3 – CH 2 – CH3 +2 Cl2  as
  CH3  CCl2  CH 3 (qui tắc Macopnhicop) + 2KOH
trong nước  C–C(OH)2–C  C–CO–C (axeton)
CH 3  CCl 2  CH 3 + 2KOH trong rượu  CH3  C  CH
V/ Các phản ứng khác: 1/ Điều chế axit acrilic, axit meta acrilic:
    CH 2  C(R)  CN + 2 H 2 O 

CH  C  R + HCN (axit cianhidric)  H , t 0

CH 2  C(R)  COOH + NH3 


CH  CH + HCN (axit cianhidric)  H

  , t   CH 2  CH  CN + 2 H 2 O
0 
CH 2  CH  COOH (axit acrilic) + NH 3 

CH  C  CH3 + HCN (axit cianhidric)  H   , t 
0

CH 2  C(CH 3 )  CN + 2 H 2 O 
CH 2  C(CH 3 )  COOH (axit meta acrilic) + NH 3 
2/ Điều chế polivinyl axetat, polivinyl ancol:

CH3  COOH + CH  CH  H   , t   CH3COOCH  CH 2
0

n CH3COOCH  CH 2  xúc      CH(OCOCH3 )  CH 2   n


tác
polivinyl axetat: P.A.Vc
 CH(OCOCH3 )  CH 2   n + nNaOH  t 0   CHOH  CH 2   n
(polivinyl ancol: P.A.Vn) + n CH3  COONa

3/ Điều chế axit lactic: CH3  CHO + HCN  H   , t 
0

CH3 – CHOH – CN (+ 2 H 2 O )  CH3 – CH(OH) – COOH + NH 3


4/ Điều chế isopren: CH3 – CH( CH3 ) – CH 2 – CH3  t 
0

CH 2  C( CH3 ) – CH  CH2 (isopren) + 2 H 2



 H , Pd
   CH3  COH(CH 3 )  C  CH    2   
CH3 – CO – CH3 + CH  CH  OH
H SO d
CH3 – COH( CH3 ) – CH  CH 2   2  04   CH 2 – C( CH3 ) – CH  CH 2 + H 2 O
170 C
VI/ Tổng hợp 1 số polime:
     CH 2  CH 2   n
1/ Nhựa polietilen (P.E): n CH 2  CH 2  xúc tác
2/ Nhựa polipropilen (P.P): n CH3  CH  CH 2  xúc      CH(CH 3 )  CH 2   n
tác
3/ Nhựa polivinyl clorua (P.V.C): n CH2  CHCl  xúc      CH 2  CHCl   n
tác

     CH  C6 H 5   CH 2   n
4/ Polistiren: n C6 H5  CH  CH 2  xúc tác
5/ Poliacrilonitrin: n CH2  CH  CN  xúc     CH 2  CH(CN)   n
tác
6/ Polimetil metacrilat:
n CH 2  C(CH3 )  COOCH3  xúc      CH 2  C  CH 3   COOCH 3    n
tác

     CF2  CF2   n
7/ Teflon (Politetraflo etilen): n CF2  CF2  xúc tác
Polime bền, không bị axit ăn mòn.
   
8/ Cao su Buna: n CH 2  CH  CH  CH 2  Na, t0 CH 2  CH  CH  CH 2   n
9/ Cao su isopren:
     CH 2  C  CH 3   CH  CH 2   n
n CH 2  C  CH3   CH  CH 2  xúc tác
10/ Cao su cloropren:
n CH 2  CCl  CH  CH 2  xúc     CH 2  CCl  CH  CH 2   n
tác
11/ Cao su Buna – N: (phản ứng đồng trùng hợp)
n CH 2  CH  CH  CH 2 + n CH 2  CH  CN  Na, t0
  
 CH 2  CH  CH  CH 2  CH 2  CH  CN    n
12/ Cao su Buna – S: (phản ứng đồng trùng hợp)
n CH 2  CH  CH  CH 2 + n C6 H5  CH  CH 2  Na, t0
  
 CH 2  CH  CH  CH 2  CH  C6 H5   CH 2   n
13/ Copolime của vinyl clorua và vinyl axetat:
n CH 2  CH – Cl + n CH 2  CH  OCOCH 3  xúc tác
   
 CH 2  CHCl  CH 2  CH(OCOCH3 )   n
14/ Poliete: n CH2OH  CH 2 OH  xúc      O  CH 2  CH 2   n
tác
15/ Polieste: nHCOOC – C6 H 5 – COOH + CH2OH  CH 2 OH  xúc tác
   
 CO  C6 H5  COO  CH 2  CH 2  O   n
16/ Nilon 6,6: n NH 2   CH 2  6  NH 2 (hexametilen diamin) +
n HOOC   CH 2  4  COOH (axit adipic)  xúc tác
   
  NH   CH 2  6  NH  CO   CH 2  4  CO  
n

17/ Tơ capron:   NH   CH 2  5  CO   n
18/ Tơ axetat:  C6 H 7 O 2  OH  3  n (xenlulozo) + 3n (CH3COO)2 O (anhidric axetic)

    6 7 2
H

 C H O O  CO  CH 3  3  + 3n CH3  COOH
n

19/ HOOC  C6 H 4  COOH (axit terephtalic) +  CH 2OH  2  etylen glycol 



         CH 2  2  OOC  C6 H 4  COO  n
trung ngung 
polieste được dùng sản xuất tơ lapsan

Có 4 liên kết hidro trong dung dịch rượu etylic: 1/ liên kết hidro giữa nước với nước
2/ liên kết hidro giữa rượu với rượu
3/ liên kết giữa hidro linh động của rượu với oxi của nước 4/ liên kết giữa Oxi của
rượu với Hidro linh động của nước.
Liên kết Hidro giữa Oxi của rượu và Hidro linh động của nước mạnh nhất vì Oxy của
rượu có điện tích âm lớn hôn Oxi của nước do gốc C2 H5 đẩy electron, Oxi rút electron
của Hidro. Hidro của nước có điện tích dương lớn hơn Hidro của rượu do không có
gốc đẩy C2 H5
Liên kết Hidro của propanol – 1 CH 2  CH 2  OH mạnh hơn liên kết Hidro của
propanol – 2 CH 2  CHOH  CH 2 .
Vì propanol – 2 có 2 gốc đẩy electron CH 2 ở cùng 1 Cacbon nên liên kết Hidro O – H
phân cực yếu. Propanol – 1 cũng có 2 gốc đẩy electron nhưng 1 gốc ở xa nên hiệu ứng
đẩy e giảm  liên kết O – H của propanol – 1 phân cực nhiều hơn
Trong cùng dãy đồng đẳng, chất nào có M lớn hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn

1 1
 H
R  C HO     R  C H 2 OH : phản ứng oxi hóa
2

1 3
 CuO
R  C HO      R  COOH : phản ứng khử
C nối với O bằng liên kết đôi thì số oxi hóa của C là +2
C nối với O bằng liên kết đơn thì số oxi hóa của C là +1
C nối với 1 H thì số oxi hóa của C là –1 C nối với C thì số oxi hóa của C là 0
– CHO: C nối với O bằng liên kết đôi và nối với 1 H  số oxi hóa của C  2 – 1  1
– CH 2 OH : C nối với O bằng liên kết đơn và nối vời 2 H
 số oxi hóa của C  1 – 2  –1
–COOH: C nối với 1 O bằng liên kết đôi và nối với 1 O bằng liên kết đơn
 số oxi hóa của C  2 + 1  3
4 3 2 1 0 0
C H4  C H3  C H2  CH  C   C  : không bền
dong phan hoa
CH 2  C  CH 2         CH3  C  CH
C liên kết với H hay kim loại thì cặp electron hóa trị lệch về phía C nên số oxi hóa của
C mang dấu –
Số oxi hóa  – số liên kết: C A C  A C  A
1 1 2 2 3 3

C liên kết với các phi kim khác thì cặp electron hóa trị lệch về phía A nên số oxi hóa
của C mang dấu + : Số oxi hóa  số liên kết


 CH3 – CHO
CH  CH + H 2 O  H      CH 2  CHOH
2SO 4 , Hg

CH3  C  CH + H 2 O  H  CH3 – CO – CH3
      CH3  COH  CH 2
2SO 4 , Hg

   
C H3  C H 2  C H 2  CHO C là Cacbon nằm kề bên Cacbon mang nhóm chức
  
H là H gắn với C H dễ thế Cl, Br nhất
1 chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4 H 6 O 2 , trong công thức cấu tạo của X có thể
thay thế dễ dàng 5H  5Cl. X cho phản ứng tráng gương: 1 mol X cho 2 mol Ag. X
 
không + được Brom. Vậy công thức cấu tạo của X là: C H 3  CO  C H 2  CHO

X có 5 H

Bảng tuần hoàn hóa học:


Cấu hình electron: ns (1) (n – 2)f (4) (n – 1)d (3) np (2)
1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 4s 2 3d10 4p 6 5s 2
d: n – 1  3  n  4 3d sau 4s 4d sau 5s (n – 1)d sau ns
f: n – 1  4  4f sau 6s 5f sau 7s (n – 2)f sau ns
phân lớp s bắt đầu ở n  1 p: n  2 d: n  3 f: n  6.
1 lớp luôn bắt đầu ở phân lớp s và kết thúc ở phân lớp p
Số điện tử tối đa ở lớp ngoài cùng là 8. Phân lớp s có 1 orbitan chứa tối đa 2 e.
Phân lớp p có 3 orbitan chứa tối đa 6 e
Phân lớp d có 5 orbitan chứa tối đa 10 e. Phân lớp f có 7 orbitan chứa tối đa 14 e
nguyên tố có phân lớp ngoài cùng là phân lớp s hay p gọi là nguyên tố s hoặc p
(nguyên tố phân nhóm chính).
Số e lớp ngoài cùng của các nguyên tố s, p là số thứ tự nhóm
Các nguyên tố s,p tuân theo nguyên tắc bát tử: khi tạo thành hợp chất chúng góp chung
các electron hóa trị để có cấu hình bền 8 e ở lớp ngoài cùng giống khí hiếm
2 2 6 2 6 2 10
26 Fe : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d Sắt là nguyên tố d có 2 e lớp ngoài cùng nhưng có 8 e
hóa trị. Sắt là nguyên tố phân nhóm phụ 8B
Trong cùng 1 chu kì, số lớp e (số n) bằng nhau, đi từ trái sang phải điện tích hạt nhân
tăng, ái lực (độ âm điện, lực hút tĩnh điện) của hạt nhân đối với các lớp e tăng  bán
kính nguyên tử giảm, tính khử giảm (khả năng nhường e giảm), tính oxi hóa (khả năng
nhận e) tăng. Trong cùng 1 phân nhóm chính, số lớp e (số n) tăng, đi từ trên xuống tính
khử tăng, tính oxi hóa giảm

Ánh kim của kim loại mất trong trường hợp liên kết kim loại bị phá vỡ tạo thành
những hạt kim loại rất nhỏ, hấp thụ hầu hết bước sóng ánh sáng thấy được, khi đó kim
loại có màu đen. VD: AgBr2  as   Ag + Br2 phản ứng được dùng trong tấm film
chụp ảnh
Các halogen của Ag đều có phản ứng này.

1 số kim loại khi cháy trong ngọn lửa sẽ tạo màu ngọn lửa như:
Li: màu đỏ tía, Na: màu vàng, K: màu tím, Ca: màu đỏ da cam
Ba: lục hơi vàng. Ứng dụng trong tạo pháo hoa.
Thành phần pháo hoa: KClO3 cung cấp Oxi cho phản ứng cháy. Bột Al hoặc bột Mg
tạo tia lửa. Kim loại tạo màu ngọn lửa như Na, K.

3 2 2 3 3 2 2
Sắt: Fe + 2 Fe  3 Fe Fe + Ag 
 Fe + Ag 2 Fe + Cu  Cu + 2 Fe
Fe(OH)2 khi nung nóng trong không khí sẽ biến thành Fe(OH)3 , nếu nung nóng tiếp
sẽ cho ra Fe 2 O3
1
Fe(OH)2 (dung dịch trắng xanh) + O 2 + H 2 O  t 0  Fe(OH)3  (dung dịch nâu
2
đỏ)
Fe + H 2 O (hơi nước)  t  570
0 0
C
    Fe3O 4 + H 2 
Fe + H 2 O (hơi nước)  t  570
0 0
C
    FeO + H 2 
3 2
Fe + Fe3O 4  t  570
0 0
C 4FeO 2 + H S  2 Fe + S  + 2 H

   Fe 2
3 2
2 Fe + 2 I  2 Fe + I2 
Các loại quặng sắt: quặng pirit: FeS2
Điều chế Fe: Fe 2 O3 + CO  t  Fe3O 4 + CO  t  FeO + CO  t  Fe
0 0 0

* Phương pháp tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu: 1/ Ngâm hỗn hợp vào lượng
2
dư Ag NO3 tan: Cu + Ag   Cu + Ag 
2/ Ngâm hỗn hợp vào lượng dư Fe Cl3 :
3 2 2
Cu + Fe  Cu (tan) + Fe (tan) còn lại chất rắn là Ag
3/ Nung hỗn hợp với Oxi dư (trong không khí) rồi hòa tan vào dung dịch HCl dư. Ag
không bị oxi hóa

* Để sản xuất Mg từ nước biển, người ta điện phân muối Mg Cl2 nóng chảy, vì Mg Cl2
nóng chảy ở nhiệt độ thấp.
Quá trình điều chế:

Mg 2    OH
   Mg(OH)   HCl
dien phan nong chay
   MgCl           Mg
2 2
Muối halogen luôn có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn hidroxit, trừ AlCl3 là hợp chất
cộng hóa trị thăng hoa khi điện phân.
Trong các muối halogen thì Clo là muối rẻ tiền nhất

Benzen C6 H 6 không phản ứng với dung dịch Brom. Benzen chỉ phản ứng với Br2
lỏng nguyên chất: xúc tác bột Fe là phản ứng thế, xúc tác ánh sáng là phản ứng cộng

v  k  A  . B
a b
Vận tốc phản ứng: aA  bB  cC  dD k là hằng số tốc độ, k phụ
thuộc nhiệt độ  A  là nồng độ chất A
Các yếu tố ảnh hưởng đến v: nồng độ tác chất, nhiệt độ, chất xúc tác, diện tích tiếp
xúc.
Phản ứng thuận nghịch: aA  bB ƒ cC  dD
Cân bằng hóa học: khi vận tốc phản ứng thuận  vận tốc phản ứng nghịch thì phản
ứng đạt trạng thái cân bằng động
  C cb  .  D cb 
c d

k cb 
   
a b
 A  cb .  B cb
Nguyên lí chuyển dịch cân bằng: 1 phản ứng đang ở trạng thái cân bằng, nếu ta thay
đổi các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng như nồng độ, áp suất, nhiệt độ, thì cân bằng
chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi các yếu tố:
Tăng nồng độ 1 chất trong phản ứng  cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm
nồng độ chất đó
N 2  3H 2 ƒ 2NH 3 Tăng nồng độ N 2 (vì N 2 rẻ hơn H 2 ) thì cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận làm tăng nồng độ NH3 .
Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm nhiệt độ
Tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm áp suất (có số phân tử khí ít
hơn) (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận tạo NH 3 ) Chất xúc tác không làm
chuyển dịch cân bằng, nó chỉ có tác dụng tăng tốc độ phản ứng (rút ngắn thời gian
phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng).

Tổng hóa trị trong chất hữu cơ luôn là số nguyên chẵn:


C x H y Oz : 4x  y  2z  2n  n     y luôn phải nguyên chẵn.
C x H y Oz N t : 4x  y  2z  3t  2n  n   
 y, t phải nguyên chẵn or y + t phải nguyên chẵn
C x H y Oz N t Clu : 4x  y  2z  3t  u  2n  n   
 y, t, u phải nguyên chẵn or y + t + u phải nguyên chẵn

Định luật bảo toàn khối lượng: tổng khối lượng các chất tham gia bằng tổng khối
lượng sản phẩm
Khối lượng nguyên tử của 1 nguyên tố trong các tác chất bằng khối lượng nguyên tử
của nguyên tố đó trong các sản phẩm.
Số mol nguyên tử của 1 nguyên tố trong các tác chất bằng số mol nguyên tử của
nguyên tố đó trong các sản phẩm.
Trong dung dịch điện li, ta có tổng số mol điện tích dương  tổng số mol điện tích âm:
A a  : x1 mol Cc : x 3 mol
 x1.a  x 2 .b  x 3 .c  x 4 .d
b d
B : x 2 mol D : x 4 mol
Nếu cô cạn dung dịch A thì khối lượng chất rắn
 m A  m B  m C  m D  x1.M A  x 2 .M B  x 3 .M C  x 4 .M D
Bài tập định luật bảo toàn điện tích trong dung dịch điện li: a mol FeS2 + b mol Cu 2S
phản ứng với 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng thu được 2 muối sunfat + khí
NO. Tính a theo b
FeS2  a   Fe3  a   SO4 2  2a  Cu 2S  b   2Cu 2   2b   SO 4 2   b 
Trong dung dịch muối sunfat tổng số mol điện tích dương  tổng số mol điện tích âm
a 2 1
 3a  4b  4a  2b  b  Fe S 2  a   15e  15a   Fe3  S6
2
1 2
Cu 2 S  b   10e  10b   2Cu 2  S6
5 2
N  3e N 10b 10b 20a
10b  n HNO3  5a   5a  
5a   15a  10b 3 6 3
3

n C%  mct
CM   n  CM .V  mct  n.M ct  C.V.M ct mdd  V.D
V mdd
1 cốc nước chứa các ion: Mg 2  Ca 2 SO 4 2  Cl HCO3 . Nước trong cốc là nước
cứng toàn phần (không thể là nước cứng tạm thời) vì lượng HCO3 khi đun nóng
không thể nào kết tủa được hết Mg 2  Ca 2 vì khi đó trong dung dịch chỉ còn ion âm
trái với định luật cân bằng điện tích.
Nếu cốc nước chứa các ion Na  Mg 2  Ca 2 SO 4 2  Cl HCO3 thì nước trong
cốc có thể là nước cứng toàn phần or nước cứng tạm thời (ion Na  đảm bảo dung dịch
luôn cân bằng điện tích).
m C .V.M ct CM .M ct
 C%  ct  M 
mdd V.D D

You might also like