Professional Documents
Culture Documents
Rượu phản ứng este hóa với axit vô cơ thì rượu đứt nhóm OH (khó đứt). Phản ứng khó
xảy ra, điều kiện để phản ứng xảy ra là dung dịch HCl đậm đặc hay khí HCl nguyên
chất, nhiệt độ.
Phenol có phản ứng với anhidric axit hữu cơ (axit đã loại nước) nhưng không phản ứng
este hóa với axit vô cơ do phenol rất khó đứt nhóm OH (nhóm OH của phenol bền hơn
rượu).
5. Phản ứng oxy hóa hữu hạn: (với kali permanganat KMnO4 , kali dicromat K 2Cr2O7 ,
CuO/t 0 )
C2 H 5OH + CuO t 0 CH3–CHO + H2O + Cu
6. Phản ứng dehidro hóa: C2H5OH + 3O2 CH3–CHO + H2
3n
7. Phản ứng cháy: CnH2n+1OH + 2 O2 nCO2 + (n + 1) H2O
+H O
Điều chế: 1. Lên men: (C6H10O5)n (tinh bột) men 2 C12H22O11 (Mantozo)
Amyla
+H O
2 C6H12O6 (Glucozo) men
Zima
2 C2H5OH + 2 CO2
men Amyla
Tổng quát: (C6H10O5)n n C6H12O6 2n C2H5OH + 2n CO2
+H3PO4
2.Hidrat hóa etilen: C2H4 + H2O C2H5OH
0
300 C, 80 atm
0
3.Thủy phân dẫn xuất halogen: C2H5Cl + NaOH t C2H5OH + NaCl
4.Thủy phân este:
CH3COOC2H5 + H2O NaOH CH3COOH (axit axetic) + C2H5OH
Ni
5.Cộng hydro vào andehit: CH3 – CHO + H2 0 C2H5OH
t
IV/ Các bậc rượu: bậc của rượu là bậc của Cacbon mà nhóm –OH gắn vào.
Bậc của hydro là bậc của C mà nhóm –H gắn vào.
Người ta phân biệt bậc rượu bằng phản ứng oxy hóa hữu hạn:
- Rượu nào có sản phẩm oxy hóa hữu hạn là andehit (cho phản ứng tráng gương với
AgNO3 trong amoniac) là rượu bậc 1.
- Rượu nào có sản phẩm oxy hóa hữu hạn là xeton (không cho phản ứng tráng gương)
là rượu bậc 2.
- Rượu nào không bị oxy hóa hữu hạn là rượu bậc 3.
V/ Cách chuyển bậc rượu: để chuyển từ rượu bậc 1 sang rượu bậc 2,3 ta liên tục khử
nước rồi cộng nước.
Khi khử nước ưu tiên khử H bậc cao (qui tắc Zaixep) Khi cộng nước H vào chỗ
nhiều H hơn ( qui tắc Macconhicop).
CH3 –CH( CH3 )– CH 2 – CH2 OH H2SO4 d , > 1700 C CH3 –CH( CH3 )–CH= CH 2
(+ H2O , H ) t
0
CH3 –CH( CH3 )–CHOH– CH3 H2SO4 d , > 1700 C CH3 –C( CH3 )=CH– CH3 (+
H2O , H ) t 0 CH3 –C( CH3 )OH– CH 2 – CH3 .
Từ anken muốn ra rượu bậc 3 thì anken phải có C bậc 3 (có nhánh CH3 ).
Ghi chú: trong các hidrocacbon, chỉ C2H4 hidrat hóa cho rượu bậc 1 (sản phẩm chính).
Độ rượu: số ml rượu nguyên chất trong 100ml dung dịch rượu
- CO + 2 H2 500 ZnO
CH3OH (metanol)
0C, 200 atm
- C5H11OH: rượu Amylic (pentanol).
0
6/ C6 H 5 – C2 H5 OH (2 – phenyl etanol – 1) H C6 H5 C2 H3 stiren
2SO 4 ,180 C
* PHENOL: C6H5OH
1/Lý tính: phenol nguyên chất bảo quản trong nước lạnh là tinh thể không màu, để
ngoài không khí phenol bị oxy hóa cho hợp chất màu hồng và tiến dần đến nâu. Phenol
có mùi đặc trưng. Phenol ít tan trong nước ở 250C, không tan trong nước lạnh, tan vô
hạn trong nước khoảng trên 700C. Phenol rất độc, gây bỏng da nặng
2/Phản ứng do nhóm –OH: gốc –C6H5 (benzyl) là gốc hút electron làm phân cực nhóm
–OH nên phenol có hidro linh động phenol có tính axit yếu, yếu hơn axit cacbonic
H2CO3. phenol không làm đổi màu quì tím.
Tác dụng với Na natri phenolat tan trong H2O :
1
C6 H 5OH + Na C6 H 5 ONa + H2
2
3/Tác dụng với NaOH natri phenolat tan trong H2O :
C6 H 5OH + NaOH C6 H 5 ONa + H2O
Cho khí CO2 vào dung dịch natri phenolat cho lại phenol kết tủa keo:
C6 H 5 ONa + CO2 + H2O C6 H5OH + NaHCO3
4/Phản ứng este hóa: không có khả năng este hóa trực tiếp với axit hữu cơ
Có thể tạo este với anhidric axit:
2 C6 H 5OH + (CH3COO)2 O H 2SO4 d, t 0 2 CH3 COO C6 H 5 + H2O
5/Phản ứng halogen hóa với nước Brom tạo kết tủa trắng 2,4,6 – tribromphenol:
C6 H 5OH + 3 Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr
6/Phản ứng nitro hóa với axit nitric đậm đặc tạo axit picric: 2,4,6 – trinitrophenol kết
tủa vàng
C6 H 5OH + 3 HNO3 H 2SO4 d, t 0 C H OH(NO3 )3 + 3HBr
6 2
7/Phản ứng cộng hidro tạo xyclohexanol: C6 H5OH + 3 H2 Ni, 1800 C C6 H11OH
8/ Điều chế: a/ Từ benzen: C6 H 6 + Cl2 (bột Fe, t0) clo benzen + HCl
C6 H 5 Cl (Clo benzen) + 2NaOH (4000C, áp suất cao) C6 H 5 ONa (natri phenolat) +
NaCl + H2O
C6 H 5 ONa + CO2 +H2O phenol + NaHCO3.
b/ Oxi hóa izopropyl benzen:
C6 H 5 – CH( CH3 ) – CH3 + O2 H , t C6 H5OH +
0 CH3 – CO – CH3
9/ C6 H5OH + Na 2 CO3 C6 H 5 ONa + NaHCO3 .
10/ 2 – metyl phenol: C6 H 5 OH – CH3 : orto crezol 3 – metyl phenol: meta crezol
4 – metyl phenol: para crezol
11/ 2 KHSO4 + dung dịch 2 C6 H5 ONa 2 C6 H5 OH + K 2SO4 + Na 2SO 4
H C6 H5ONa C6 H5OH Na
C6 H5 OH là chất điện li yếu KH 2 PO4 C6 H5OH không phản ứng vì KH 2 PO4 là
chất điện li yếu
K 2 HPO 4 C6 H5OH không phản ứng vì K 2 HPO 4 là chất điện li yếu
* AMIN
Amin bậc 1: R NH 2 , amin bậc 2: R1 NH R 2 , amin bậc 3: R1 N(R 2 ) R 3
Chất tiêu biểu: metyl amin: CH3 – NH2 (khí), Anilin (phenylamin): C6H5 – NH2 lỏng
1/Tính bazo: nếu R là gốc hidrocacbon no (gốc đẩy) thì amin có tính bazo mạnh hơn
amoniac NH3, làm xanh quì tím.
Nếu R là gốc hidrocacbon không no, gốc vòng benzyl (gốc hút electron) thì amin có
tính bazo yếu hơn amoniac NH3. Anilin không làm xanh quì tím.
2/Phản ứng với axit tạo muối amoni: CH3 – NH2 + HCl CH3 – NH3+Cl– metyl
amoni clorua
C6H5 – NH2 + HCl C6H5 – NH3+Cl– : phenyl amoni clorua.
Tuy nhiên hợp chất amin là bazo yếu nên có thể bị bazo mạnh hơn (dung dịch kiểm)
đẩy ra khỏi muối:
CH3 – NH3+Cl– + NaOH CH3 – NH2 + NaCl + H2O
C6H5 – NH3+Cl– + NaOH C6H5 – NH2 + NaCl + H2O
3/Phản ứng với nước Brom: CH3 – NH2 không phản ứng với dung dịch Brom
C6H5 – NH2 + 3Br2 2,4,6 – tribromanilin (kết tủa trắng) + 3 HBr
4/Phản ứng cháy: 2CnH2n+1 –NH2 + O2 2nCO2 + (2n + 3)H2O + N2
2 C6H5 – NH2 + O2 12CO2 + 7H2O + N2
5/điều chế: * metyl amin: a/ Từ nitro metan:
CH3–NO2 + 6 H (Fe + HCl) CH3 – NH2 +2 H2O
b/ Từ iodua metyl: CH3–I + NH3 CH3 – NH2 + HI (hay CH3 – NH3+I–)
Tuy nhiên phản ứng có thể tiếp thục cho dimetyl amin, trimetyl amin (nếu dùng NH3
dư sẽ thu được nhiều metyl amin)
c/ Từ rượu metylic: CH3OH + NH3 (oxit thori ThO2, 5500C) CH3 – NH2 + H2O
*Anilin: Từ benzen:
C6H6 + HNO3 đ (xúc tác H2SO4 đ) C6H5–NO2 nitro benzen + H2O
C6H5–NO2 + 6 H (Fe + HCl) C6H5 – NH2 +2 H2O
H là hidro nguyên tử (hidro mới sinh) tạo thành từ phản ứng kim loại Fe, Zn +
HCl, H2SO4
6/ phản ứng tạo phức:
Zn(OH)2 + 4NH3 Zn(NH3 )4 (OH)2
2+
HCl
RCOO + H + 3 NH 4 + 2 NO3 + Cl + 2Ag
H CHO + 4 Ag(NH3)2 OH
0
t (NH 4 )2 CO3 + 6 NH 3 + 2 H2O + 4Ag
(+ 4 H2O trong dung dịch)
(NH 4 )2 CO3 + 6 NH 4OH + 4Ag
R – CHO + 2 Ag(NH3) 2 OH
RCOO NH 4 + 3 NH 3 + H2O + 2Ag (+ 2
0
t
H2O trong dung dịch)
RCOO NH 4 + 3 NH 4 OH + 2Ag +HCl
RCOO + H + 4 NH 4 + 3 OH +
Cl + 2Ag
2RCOO NH 4 + 6 NH 4 OH + 4Ag +H SO
2 4 2 RCOO + 2 H + 8 NH 4 + 6
2
OH + SO 4
+ 4Ag
9/ Phản ứng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch Cu 2 O : andehit bị Cu(OH)2 oxi hóa
trong môi trường kềm:
R–CHO + 2 Cu(OH)2 + OH RCOO + Cu 2 O + 3 H2O .
H CHO + 2 Cu(OH)2 + OH HCOO + Cu 2 O + 3 H2O
2
HCOO + 2 Cu(OH)2 + OH CO3 + Cu 2 O + 3 H2O
H CHO + 4 Cu(OH)2 + 2 OH CO 2 + 2 Cu 2 O + 6 H2O 3
R (CHO)z + 2z Cu(OH)2 + z OH R(COO )z + z Cu 2 O + 3z H2O
Phản ứng sẽ xảy ra tốt hơn với thuốc thử Fehling:
Cu 2 ( OOC CHOH CHOH COO ) tạo kết tủa Cu 2 O đỏ gạch.
10/ Phản ứng thế với halogen: H CHO + Cl2 OH Cl – CHO + HCl
H CHO + Br2 OH
Br – CHO + HBr
CH3 – CHO + 3 Cl2 OH
Cl3C – CHO + 3HCl
CH3 – CHO + 3 Br2 OH
Br3C – CHO + 3HBr
Andehit làm mất màu dung dịch brom trong môi trường bazo.
11/ Điều chế andehit fomic: a/ Từ rượu metylic:
CH3 OH + CuO 0
H O
H CHO + 2 + Cu
t
b/ Từ metan: CH 4 + O2 NO 600 8000 C H CHO + H2O .
12/ Điều chế andehit axetic từ axetilen:
0
CH CH + H2O HgSO 4 80 C CH3 – CHO.
Khi hidrat hóa ankin chỉ có axetilen CH CH cho sản phẩm andehit. Các ankin có
nối 3 đầu mạch khác cộng nước cho xeton:
+ 0
R C CH + H2O HgSO 4 H t CH
R – CO – 3 .
13/ CHO 2 : andehit oxalic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH 4 OH cho 4Ag
tương tự như H CHO .
14/ Nhóm – OH gắn trên C mang nối đôi và 2 nhóm OH gắn trên cùng 1 C không bền
bị hỗ biến thành andehit hoặc xeton:
R – CH CHOH R – CH2 – CHO R CH OH 2 R – CHO + H2O
* AXETON: CH3 – CO – CH3 tương tự như andehit nhưng không cho phản ứng oxi
hóa hữu hạn bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac, Cu(OH)2 hay thuốc thử Fehling.
1/ Phản ứng cộng H2 : R – CO – R ' + H2 Ni, t 0 R – CHOH – CH3
2/ Phản ứng cộng với natri hidrosunfit NaHSO3 bão hòa:
R – CO – R ' + NaHSO3 (HO – S(ONa) = O) CRR 'OH SO3 Na (kết tủa trắng)
3/ Điều chế: a/ Oxi hóa rượu isopropylic: CH3 – CHOH – CH3 + O KMnO
4
CH3 – CO – CH3 + H2O
R – CHOH – R ' + O KMnO ' H O
4 R – CO – R + 2
+ 0
b/ Hidrat hóa propin: CH3 C CH + H2O HgSO 4 H t CH3 – CO – CH3
+ 0
R C CH + H2O HgSO 4 H t CH
R – CO – 3 (ankin có nối 3 ở đầu mạch
mới có phản ứng cộng nước tạo xeton)
c/ Nhiệt phân muối canxi axetat:
(CH3COO)2 Ca t 0 CH3 – CO – CH3 + CaCO3
d/ Oxi hóa izopropyl benzen:
C6 H 5 –CH( CH3 )– CH3 + O2 H , t
C6 H5OH +
0 CH3 –CO– CH3
e/ R–CCl CH 2 + NaOH R–COH CH 2 R–CO– CH3
R C OH 2 CH 2 R–CO– CH3 + H2O
Made by chương