Professional Documents
Culture Documents
NH 3
c/ Axit hóa muối: (CH3COO)2 Ca + H2SO4 2 CH3 COOH + Ca SO 4
8/ Điều chế anhidrit: 2 CH3 COOH P2 O5 , t 0 (CH3COO)2 O (anhidrit axetic) +
H2O .
4/ Điều chế thuốc diệt cỏ 2,4 – D:
2,4 – diclophenolat natri + CH 2 Cl – COOH axit 2,4 – diclophenoxy axetic (2,4 –
D) + NaCl
0
9/ Phản ứng tạo hidrocacbon: RCOONa + NaOH t R – H + Na 2CO3
0
10/ Nhiệt phân muối: (RCOO)2 Ca t R – CO – R + CaCO3
11/ Điện phân: gốc axit hữu cơ về anod: 2 RCOO – 2e R – R + 2 CO2
12/ Phản ứng với ankin:
CH3 COOH + R C CH H 2SO4 , t 0 CH3 – COO – C(R) = CH 2
V/ Vài tên axit thông thường:
CH 2 = CH – COOH axit acrilic
CH 2 = C( CH3 ) – COOH axit metacrilic
CH 2 = CH – CH 2 – COOH axit vinyl axetic
CH3 – CH = CH – COOH axit crotonic
C6 H5 COOH axit benzoic C6 H5 CH3 + KMnO 4
C6 H5 COOH
CH3 – CHOH – COOH axit lactic
HOOC – COOH axit oxalic
HOOC CH 2 COOH axit malonic
HOOC CH 2 4 COOH axit adipic
HOOC C6 H 4 COOH axit terephtalic
H 2 N CH 2 5 COOH axit caproic
CH3 CH2 7 CH CH CH2 7 COOH : axit oleic C17 H 33COOH
16 COOH
CH3 CH 2 axit stearic C17 H 35COOH
CH3 CH 2 COOH axit panmitic C15 H 31COOH
14
HOOC – C6 H 5 – COOH axit terephtalic
CH3 CH 2 11 C6 H 4 SO3 H axit dodexylbenzensunfonic
Muối Natri của axit dodexylbenzensunfonic: CH3 CH 2 11 C6 H 4 SO3 Na là bột
giặt tổng hợp.
13/ Phản ứng cháy của muối natri cacboxylat:
1 1 1
Cn H 2n 1COONa + O2 t 0 Na 2 CO3 + n CO 2 + n H 2 O .
2 2 2
14/ Phản ứng nhiệt phân: (CH3COO)2 Ca t CH3 – CO – CH3 + CaCO3
0
2
HCOO + H + CH3 CHO + + 4 Ag(NH3)2 OH (+ NH 4 + SO4 + NO3 )
(NH 4 )2 CO3 + CH3 COO NH 4 + 6 NH 3 + 2 H2O + 4Ag
HCOO NH 4 + 2 Ag(NH3) 2 OH t (NH 4 )2 CO3 + 3 NH 3 + H2O + 2Ag
0
8/ HCOO CH3 Este fomiat luôn phản ứng với Na, NaOH, K, KOH, Ca, Ca(OH)2 vì
Este fomiat có hidro linh động
1 H
HCOO CH3 + Na NaCOO CH3 + 2 HCOO CH3 + NaOH NaCOO
2
CH3 + H2O
10/ Este được tạo bởi axit đa chức + rượu đơn chức: R1 (COOR 2 ) x x số chức
axit số chức este
Este được tạo bởi axit đơn chức + rượu đa chức: (R1COO) x R 2 x số chức rượu
số chức este
Este được tạo bởi axit đa chức + rượu đa chức: R(COO) x R 2 x số chức rượu số
chức axit số chức este
9/ Este vòng:
O
CH2 C
OH
H2 C
H
CH2 O
Bài tập: 1/ 1 este 2 chức có gốc rượu là anken: Cn H 2n 1 (COO Cn H 2n 1 )2 độ bất
bão hòa k = 4
2 gốc –COO, 2 gốc Cn H 2n 1
* Amoni axit:
X: NH 2 R (COOH) n + HCl NH 3Cl R (COOH)n (+ KOH)
NH 2 R (COOH) n (+ nKOH dư) NH 2 R (COOK) n n KOH = n HCl +
n.n X
NH 2 m R COOH n + mHCl NH3Cl m R COOH n (+ mKOH dư)
NH 2 m R COOH n (+ nKOH dư) NH 2 m R COOK n
n KOH = n HCl + n.n X
Amoni axit là chất lưỡng tính: NH 2 R COOH + H 2 O NH3 R COOH +
OH
NH 2 R COOH NH 2 R COO + H
Các đồng phân của muối amoni: C2 H 7 O 2 N : CH3COO NH 4 HCOO CH 3 NH3
C3H 7 O 2 N : CH3 CHNH 2 COOH CH3 NH CH 2 COOH
CH 2 CH COO NH 4
CH3 CH( NH 2 ) COO NH 4 NaOH CH 3 CH( NH 2 ) COONa NH 4OH
2CH3 CH( NH 2 ) COONa 2H 2SO4 CH3 CH( NH3 HSO4 ) COO H N
H 2SO 4 d t 0
CH3 CH( NH3 HSO 4 ) COOH C2 H5OH CH 3 CH( NH3 HSO