You are on page 1of 5

* AXIT AXETIC: CH3  COOH

1/ Tính chất vật lí: chất lỏng, không màu, vị chua.


Nhiệt độ sôi cao (1180C) và tan vô hạn trong nước vì tạo được liên kết hidro rất mạnh
với chính nó và với nước: axit cacboxylic tạo được 2 liên kết hidro với chính nó và tạo
4 liên kết hidro với nước.
Hóa tính: 2/ điện phân: 2 CH3  COOH  dien phan
     H2  + C2H6  + 2 CO2 
3/ Phản ứng este hóa: CH3  COOH + C2 H 5OH ‡ˆ ˆˆHˆˆ2ˆSO 4 d
ˆˆˆˆˆˆˆˆˆ†ˆ
CH3 –COO–C2H5 +
H2O
Phản ứng este hóa là phản ứng có giởi hạn ( không hoàn toàn), tốc độ phản ứng chậm,
không tỏa nhiệt, không thu nhiệt. Để phản ứng este hóa có hiệu suất cao hơn ta dùng
axit dư hay rượu dư, xúc tác H 2SO 4 , chưng cất lấy este ra (este không tan trong nước)
 
Phản ứng thế ở C : CH3  COOH + Cl2 as CH 2 Cl – COOH (axit clo axetic) +
HCl
Có thể cho sản phẩm thế 2,3 lần: CHCl2 – COOH (axit diclo axetic) CCl3–COOH
(axit triclo axetic).
men giam
Điều chế: 4/ Sự lên men giấm: C2 H 5OH + O2  mycordema
        CH3  COOH +
aceti
H2O .
5/ Tổng hợp từ axetilen C2H2 : C2H2 + H2O  HgSO 800C CH3 –CHO.
  4   
CH3 –CHO + ½ O2  Mn 2
    CH3  COOH .
0
Vài phản ứng khác: 6/ Điều chế axit fomic: CO + NaOH   t   HCOONa
HCOONa + H2SO4  HCOOH + NaHSO4.
7/ Điều chế axit axetic: a/ Oxi hóa butan ở 1500C – 1700C, 50 atm:
CH3 – CH 2 – CH2 – CH3 + 5/2 O2  2 CH3  COOH + H2O .

b/ Thủy phân nitrin của axit: CH 3  C  N + 2 H2O  H   , t   CH3  COOH +
0

NH 3 
c/ Axit hóa muối: (CH3COO)2 Ca + H2SO4  2 CH3  COOH + Ca SO 4 
8/ Điều chế anhidrit: 2 CH3  COOH P2 O5 , t 0 (CH3COO)2 O (anhidrit axetic) +
    
H2O .
4/ Điều chế thuốc diệt cỏ 2,4 – D:
2,4 – diclophenolat natri + CH 2 Cl – COOH  axit 2,4 – diclophenoxy axetic (2,4 –
D) + NaCl
0
9/ Phản ứng tạo hidrocacbon: RCOONa + NaOH   t   R – H + Na 2CO3
0
10/ Nhiệt phân muối: (RCOO)2 Ca   t   R – CO – R + CaCO3 
11/ Điện phân: gốc axit hữu cơ về anod: 2 RCOO – 2e  R – R + 2 CO2 
12/ Phản ứng với ankin:
CH3  COOH + R  C  CH H 2SO4 , t 0 CH3 – COO – C(R) = CH 2
     
V/ Vài tên axit thông thường:
CH 2 = CH – COOH axit acrilic
CH 2 = C( CH3 ) – COOH axit metacrilic
CH 2 = CH – CH 2 – COOH axit vinyl axetic
CH3 – CH = CH – COOH axit crotonic
C6 H5  COOH axit benzoic C6 H5  CH3 + KMnO 4 
C6 H5  COOH
CH3 – CHOH – COOH axit lactic
HOOC – COOH axit oxalic
HOOC  CH 2  COOH axit malonic
HOOC   CH 2  4  COOH axit adipic
HOOC  C6 H 4  COOH axit terephtalic
H 2 N   CH 2  5  COOH axit caproic
CH3   CH2  7  CH  CH   CH2  7  COOH : axit oleic C17 H 33COOH
  16  COOH
CH3  CH 2 axit stearic C17 H 35COOH
CH3   CH 2   COOH axit panmitic C15 H 31COOH
14
HOOC – C6 H 5 – COOH axit terephtalic
CH3   CH 2  11  C6 H 4  SO3 H axit dodexylbenzensunfonic
Muối Natri của axit dodexylbenzensunfonic: CH3   CH 2  11  C6 H 4  SO3 Na là bột
giặt tổng hợp.
13/ Phản ứng cháy của muối natri cacboxylat:
1  1  1
Cn H 2n 1COONa + O2   t 0  Na 2 CO3 +  n  CO 2 +  n  H 2 O .
2  2  2
14/ Phản ứng nhiệt phân: (CH3COO)2 Ca   t   CH3 – CO – CH3 + CaCO3 
0

15/ 3 nhóm OH gắn trên cùng 1 C bị hỗ biến ra axit cacboxylic:


R  CCl3 + NaOH  R  C  OH  3  R – COOH + H2O
16/ RCOONa + NaOH  RH + Na 2CO3 R  COONa  2 + 2 NaOH  RH 2 + 2
Na 2CO3
HCOONa + NaOH  H 2 + Na 2CO3
17/ axit CCl3  COOH mạnh hơn axit CH3  COOH do gốc CCl3  đẩy e mạnh hơn
gốc CH3 –
Pứ CH3  COOH + CCl3  COONa không xảy ra
CCl3  COOH + CH3  COONa  CCl3  COONa + CH3  COOH
tính axit tăng dần: CH3 – CH 2 – COOH < CH3 – CHCl – COOH <
CH 2 Cl – CHCl – COOH < CH3 – CCl2 – COOH < CCl3  COOH
Gốc Cl ở xa thì hiệu ứng rút electron giảm. Hiệu ứng rút electron còn được gọi là hiệu
ứng cảm
Tinh axit tang HO H CO
        R – OH < 2 < C6 H 5OH < 2 3
tinh axit tang
       HF < HCl < HBr < HI
18/ Axit có nối đôi không có phản ứng cộng với H 2 , halogen

* ESTE: Etyl axetat: C4H8O2 CH3 – COO – C2 H5


1/ Tính chất vật lí: chất lỏng không màu, mùi thơm hoa quả, nhiệt độ sôi thấp, tan ít
trong nước.
2/ Điều chế este: (phản ứng este hóa):
CH3  COOH + C2 H 5OH ‡ˆ ˆˆHˆˆ2ˆSO 4 d
ˆˆˆˆˆˆˆˆˆ†ˆ
CH3 – COO – C2H5 + H2O
nguyên tắc chuyển cân bằng sang chiều thuận: dùng axit hay rượu dư, dùng chất hút
nước H2SO4 đ, chưng cất este.
3/ Thủy phân este (phản ứng xà phòng hóa): thủy phân trong môi trường kềm, phản
ứng xảy ra hoàn toàn theo chiều nghịch:
CH3 – COO – C2H5 + NaOH  CH3  COONa + C2 H 5OH
4/ Phản ứng tráng gương của este fomiat:
0
H – COO – R + Ag 2 O  NH 4 OH, t
      HO – COO – R + 2 Ag
5/ Thủy phân este tạo andehit hay xeton:
CH3  COOH + R  C  CH H 2SO4 , t 0 CH3 – COO – C(R) = CH 2
     
CH3 – COO – C(R) = CH 2 + NaOH  CH3  COONa + R – CO – CH3 .
6/ Thủy phân este tạo 2 muối:

C6 H 5OH + (CH3COO)2 O  H CH3 – COO – C6H5 (phenyl axetat) +
 
CH3  COOH
CH3 – COO – C6H5 + 2NaOH t 0 H O
    CH 3  COONa + C6H5ONa + 2
7/ Este thủy phân trong môi trường axit phản ứng tráng gương cho 4Ag:
Phản ứng đơn giản hóa:
HCOO – CH  CH 2 ‡ˆ ˆˆHˆˆ2ˆSO 4 d CH3  CHO + 2 Ag 2 O (+ NH 4 OH) 
ˆˆˆˆˆˆˆˆˆ†ˆ HCOOH +
HO–COOH + CH3  COOH + 4Ag 
Nhóm – OH gắn trên C mang nối đôi và 2 nhóm OH gắn trên cùng 1 C không bền bị
hỗ biến thành andehit hoặc xeton:
CH 2  CH – OH  CH3  CHO
R – CH  CHOH  R – CH2 – CHO R  CH  OH  2  R – CHO + H2O
R – COH  CH 2  R – CO – CH3 R  C  OH  2  CH 2  R – CO – CH3 +
H2O
3 nhóm OH gắn trên cùng 1 C bị hỗ biến ra axit cacboxylic:
R  C  OH  3  R – COOH + H2O
Phản ứng thực tế: Thực chất bạc ở dưới dạng muối phức trong dung dịch thuốc thử
Tollens:
2 AgNO3 + 6 NH 4 OH  2  Ag(NH3)2  OH  + 2 NH 4 NO3 + 4 H2O .

HCOO – CH  CH 2 + 4  Ag(NH3) 2  OH  (+ H2SO4 đ + NH 4 OH) ƒ


2
HCOO  + H  + CH3  CHO + + 4  Ag(NH3)2  OH (+ NH 4 + SO4 + NO3 )
   


(NH 4 )2 CO3 + CH3 COO NH 4 + 6 NH 3 + 2 H2O + 4Ag 
HCOO NH 4 + 2  Ag(NH3) 2  OH    t   (NH 4 )2 CO3 + 3 NH 3 + H2O + 2Ag 
 0

R – CHO + 2  Ag(NH3) 2  OH    t   RCOO NH 4 + 3 NH 3 + H2O + 2Ag 


 0

8/ HCOO CH3 Este fomiat luôn phản ứng với Na, NaOH, K, KOH, Ca, Ca(OH)2 vì
Este fomiat có hidro linh động
1 H
HCOO CH3 + Na  NaCOO CH3 + 2 HCOO CH3 + NaOH  NaCOO
2
CH3 + H2O

9/ R COOH  R  C  CH  xuc tac t 0


1 2      R1COO  CH  CH  R 2
xuc tac t 0
(HX  R  C  CH       R  CH  CHX)
xuc tac t 0  R 2  CH  C(OOCR1 )  R 3
R1COOH  R 2  C  C  R 3       
 R 3  CH  C(OOCR1 )  R 2
xuc tac t 0
R1COOH  R 2  CH  CH 2       R1COO  CH 2  CH 2  R 2
xuc tac t 0
(HX  R  CH  CH 2       R  CH 2  CH 2 X)
xuc tac t 0  R 2  CH 2  CH(OOCR1 )  R 3
R1COOH  R 2  CH  CH  R 3       
 R 3  CH 2  CH(OOCR1 )  R 2
xuc tac t 0
C6 H5COOH  OH  C6 H 4  C  CH       C6 H 5COO  CH  CH  C6 H 4  OH
xuc tac t 0
( NH 2 ) 2 CH  COOH  (CHO)2 CH  C  C  N(CH  CH  OH)2      
 (CHO) 2 CH  CH  C( OOC  CH(NH 2 )2 )  N(CH  CH  OH)2
 N(CH  CH  OH)  CH  C( OOC  CH(NH ) )  (CHO) CH
 2 2 2 2

10/ Este được tạo bởi axit đa chức + rượu đơn chức: R1 (COOR 2 ) x x  số chức
axit  số chức este
Este được tạo bởi axit đơn chức + rượu đa chức: (R1COO) x R 2 x  số chức rượu 
số chức este
Este được tạo bởi axit đa chức + rượu đa chức: R(COO) x R 2 x  số chức rượu  số
chức axit  số chức este
9/ Este vòng:
O
CH2 C
OH
H2 C
H
CH2 O
Bài tập: 1/ 1 este 2 chức có gốc rượu là anken: Cn H 2n 1  (COO  Cn H 2n 1 )2  độ bất
bão hòa k = 4
2 gốc –COO, 2 gốc Cn H 2n 1

* Amoni axit:
X: NH 2  R  (COOH) n + HCl  NH 3Cl  R  (COOH)n (+ KOH) 
NH 2  R  (COOH) n (+ nKOH dư)  NH 2  R  (COOK) n  n KOH = n HCl +
n.n X
 NH 2  m  R   COOH  n + mHCl   NH3Cl  m  R   COOH  n (+ mKOH dư) 
 NH 2  m  R   COOH  n (+ nKOH dư)   NH 2  m  R   COOK  n
 n KOH = n HCl + n.n X
Amoni axit là chất lưỡng tính: NH 2  R  COOH + H 2 O ƒ NH3  R  COOH +
OH 
NH 2  R  COOH ƒ NH 2  R  COO  + H 
Các đồng phân của muối amoni: C2 H 7 O 2 N : CH3COO NH 4  HCOO  CH 3 NH3
C3H 7 O 2 N : CH3  CHNH 2  COOH CH3  NH  CH 2  COOH
CH 2  CH  COO  NH 4 
CH3  CH( NH 2 )  COO  NH 4   NaOH  CH 3  CH( NH 2 )  COONa  NH 4OH
2CH3  CH( NH 2 )  COONa  2H 2SO4  CH3  CH( NH3 HSO4  )  COO  H   N
H 2SO 4 d t 0
CH3  CH( NH3 HSO 4 )  COOH  C2 H5OH        CH 3  CH( NH3 HSO
 

You might also like