Professional Documents
Culture Documents
Axit: phân tử có khả năng nhường H : phân tử: HCl, H 2SO 4 , CH3 COOH
Ion: Al3+ Cu 2 Fe 2 NH 4 H 2O HSO4
Bazo: phân tử có khả năng nhận H : phân tử: NaOH Ba(OH)2
phân tử có electron p: NH3 H 2 O R O R + H R OH R
Ion: gốc axit yếu: CH3COO CO32 S2
Lưỡng tính: phân tử vừa có năng nhường H + vừa có khả năng nhận H :
phân tử: Al(OH)3 Zn(OH) 2 Cr(OH)3 Sn(OH)2 NH 2 R COOH
Ion: muối axit của axit yếu: HSO3 HCO3
Muối tạo bởi axit yếu + bazo yếu: (NH 4 )2 CO3 + 2 NaOH Na 2CO3 + NH 4 OH
NH 4 2 CO3 + HCl 2 NH 4 Cl + H 2O + CO 2
Trung tính: ion (+): K Na Ca 2 Ba 2 ion kim loại mạnh
Ion (–): Cl SO 4 2 NO3 gốc axit mạnh
* Muối của axit mạnh và bazo yếu bị thủy phân trong nước tạo môi trường axit.
Phản ứng thủy phân là phản ứng thuận nghịch, cân bằng động.
Al2 (SO 4 )3 + N 2 Al(OH)3 + H 2SO 4 FeCl3 + H 2 O Fe(OH)3 + HCl
Theo nguyên tắc dịch chuyển cân bằng nếu pha loãng dung dịch phản ứng sẽ dịch
chuyển theo chiều không sinh ra nước (chiều tạo kết tủa Al(OH)3 ). Vậy nếu pha loãng
dung dịch Al2 (SO 4 )3 sẽ sinh ra nhiều Al(OH)3 kết tủa keo trắng
Nếu pha loãng dung dịch FeCl3 sẽ sinh ra nhiều Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ.
Muối của bazo mạnh và axit yếu bị thủy phân trong nước tạo môi trường bazo:
Na 2CO3 + H 2 O NaOH + CO2 + H 2 O ( H 2 CO3 )
Nếu pha loãng dung dịch Na 2CO3 sẽ sinh ra khí CO2
Dung dịch muối natri của rượu có môi trường bazo:
R – ONa + H 2 O R – OH + NaOH
Nước xem như axit mạnh hơn đẩy rượu là axit yếu hơn.
Dung dịch natri phenolat cũng có môi trường bazo:
C6 H5 – ONa + H 2 O C6 H5OH + NaOH
Tinh axit tang
R – OH < H 2 O < C6 H5OH < H 2 CO3
tinh axit tang
HF < HCl < HBr < HI
Al3+ + 3 H 2 O Al(OH)3 + 3 H CO32 + 2 H 2 O H 2 CO3 + 2 OH
ion Al3+ phản ứng với CO32 thì cân bằng sẽ chuyển dịch về bên phải do H trung
hòa OH . Sản phẩm thu được là kết tủa nhôm Al(OH)3 , khí CO2 . Không tồn tại
Al2 CO3 3 : Al3+ + CO32 + 5 H 2 O Al(OH)3 + H 2 CO3 + 2 H 2 O + H
Fe3 + 3 H 2 O Fe(OH)3 + 3 H S2 + 2 H 2 O H 2S + 2 OH
Fe3 phản ứng với S2 thì cân bằng sẽ chuyển dịch về bên phải
do H trung hòa OH
Fe3 + S2 + 5 H 2 O Fe(OH)3 + H 2S + 2 H 2 O + H
Không tồn tại Fe 2S3 Fe 2 CO3 3 Al2S3
Không tồn tại Ag(OH) do Ag(OH) bị phân hủy thành Ag 2 O
* Muối axit:
P2 O5 + 2KOH + H 2 O 2 KH 2 PO4 P2 O5 + 4KOH 2 K 2 HPO 4 + H 2 O
P2 O5 + 6KOH K 3PO4 + 3 H 2 O
n
4 KOH 6 phản ứng sinh ra 2 muối: K 3PO4 và K 2 HPO 4
n P2O5
(a + b) P2 O5 + (4a + 6b)KOH 2a K 2 HPO 4 + b K 3PO4 + (a + 3b) H 2 O
n
2 KOH 4 phản ứng sinh ra 2 muối: K 2 HPO 4 và KH 2 PO4
n P2O5
(a + b) P2 O5 + (2a + 4b)KOH 2a KH 2 PO 4 + 2b K 2 HPO 4 + b H 2 O
* Khi cho khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì trước tiên tạo muối trung hòa CaCO3 kết
tủa: CO2 + 2OH– CO32– + H2O.
Sau đó CO2 nếu dư sẽ tác dụng với CO32– tạo muối axit kết tủa tan:
CO2 + CO32– + H2O 2HCO3–.
a CO2 + a Ca(OH)2 a CaCO3 + a H 2 O
2b CO2 + b Ca(OH)2 b Ca(HCO3 )2
(a + 2b) CO2 + (a + b) Ca(OH)2 a CaCO3 + b Ca(HCO3 )2 + a H 2 O
a Al3+ + 3a OH a Al(OH)3 b Al3+ + 4b OH b AlO2 + 2b H 2 O
(a + b) Al3+ + (3a + 4b) OH a Al(OH)3 + b AlO2 + 2b H 2 O