You are on page 1of 3

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 6-7

1. Khi cho kim loại R vào dung dịch CuSO4 dư được chất rắn X. X tan hoàn toàn trong dd HCl. R là kim loại
nào?
a. Mg b. Ag c. K d. Fe
2. Một hỗn hợp gồm Na, Al theo tỉ lệ tương ứng 1:2. Cho hỗn hợp này vào nước dư. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được 8,96 lít khí (đktc) và m gam chất rắn. Giá trị m là
a. 16,2g b. 5,4g c. 7,2g d. 10,8g
3. Hòa tan 7,7g hỗn hợp Na, K vào nước thu được 3,36 lít khí (đktc).Tìm % về khối lượng của Na, K. ĐS:
74,68% và 25,32%
4. Cho hấp thụ hết 2,24 lít NO2 (đktc) trong 0,5 lít dd NaOH 0,2 M. Thêm tiếp vài giọt quỳ tím thì dd sẽ có
màu gì?
a. xanh b. đỏ c. hồng d. không đổi màu
5. Nung nóng 100g hh gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không đổi thu được 69g chất rắn.
Thành phần % khối lượng Na2CO3
a. 44% b. 56% c. 84% d. 16%
6. Một loại xút có lẫn tạp chất là NaCl. Lấy 2g loại xút nói trên hòa tan vào nước, sau đó trung hòa dd này
bằng HNO3, thêm tiếp AgNO3 dư vào thu được 0,287g kết tủa. Hàm lượng của NaOH trong loại xút nói
trên là
a. 90% b. 91,45% c. 94,15% d. 95%
7. Cho 100ml dd A chứa Na2SO4 0,1M và Na2CO3 0,1M tác dụng vừa đủ vói 100ml dd B chứa Ba(NO3)2
0,05M và Pb(NO3)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
a. 10,7g b. 5,35g c. 8,025g d. 39,46g
8. Cho 6 lít hỗn hợp gồm CO2 và N2 (đktc) đi vào dd KOH thu được 2,07g K2CO3 và 6g KHCO3. phần trăm
thể tích CO2 trong hồn hợp là
a. 42% b. 56% c. 28% d. 50%
9. Cho 9,1 g hh hai muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dd
HCl dư thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hai kim loại đó là
a. Li, Na b. Na, K c. K, Rb d. kết quả khác
10. Lấy 197g hh gồm KClO3 và KCl, thêm vào 3g MnO2 làm xúc tác, trộn kĩ và nung nóng hh đến pứ hoàn
toàn thu được bã rắn cân nặng 152g. % khối lượng KClO3 trong hỗn hợp ban đầu.
a. 50% b. 70% c. 62,18% d. 68,12%
11. Hòa tan hoàn toàn 6,9g Na vào 200ml dd HCl 1M. Cô cạn dd sau pứ thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị m là: a. 15,7 b. 14 c. 17,5 d. 17,55
12. Hòa tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nước được dd A và có 6,72 lít khí H2 (đktc) bay ra. Cần dùng bao nhiêu
ml dd HCl 1M để trung hòa hoàn toàn 1/10 dd A?
a. 40 ml b. 600ml c. 750ml d. 60ml
13. Trộn lẫn dd chứa 0,0075mol NaHCO3 với dd chứa 0,01 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. m là
ĐS: 1,47750g
14. Hỗn hợp X gồm 2 muối clorua của 2 kim loại hóa trị II, ĐP nóng chảy hết 15,05 g hỗn hợp X thu được
3,36 lít khí ở anot (đktc) và m gam kim loại ở catot. Giá trị m là
a. 2,2 b. 4,4 c. 6,6 d. 8,8
15. hh X gồm 1 KL kiềm và 1 KL kiềm thổ tan hết trong nước được dd Y và thoát ra 0,12 mol khí H2. Tìm V
(ml) dd H2SO4 0,5M cần trung hòa dd Y. V là
a. 60 b. 120 c. 240 d. kết quả khác
16. Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau pứ thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26g . mAl tham gia
pứ là
a.1,08g b. 3,24g c. 0,86g d. 1,62g
17. Cho m gam hh X gồm nhôm và nhôm oxit phản ứng vừa đủ với 200ml dd NaOH 2 M, thu được 6,72 lít
H2 (đktc). Giá trị m là
a. 10,5g b. 15,6g c. 13,2g d. 12,9g
18. Cho 100ml dd hh CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
a. 4g b. 8g c. 9,8g d. 18,2g
19. Hòa tan a gam hh gồm Mg, Al bằng dd HCl thu được 8,96 lít khí (đktc). Còn nếu hòa tan lượng hh trên
bằng dd NaOH dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Giá trị của a là
a. 11g b. 15,6g c. 22g d. 7,8g
20. Cho 14,04 gam nhôm tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy thoát ra hh khí N2, NO, N2O với tỉ lệ mol tương
ứng 2:1:2. Vhh khí thu được (đktc) là
a. 1,12 lít b.4,48 lít c. 2,24 lít d. 3,36 lít
21. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch , sấy khô thấy khối
lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là:
a. 9,4 b. 9,5 c. 9,3 d. 9,6
22. Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 1
lit dung dịch HNO3 1M thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là:
a. 70% b. 75% c. 80% d. 85%
23. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại
đó là:
a. Fe b. Mg c. Al d. Zn
24. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat
sinh ra trong dung dịch là:
a. 22,65 b. 22,56 c. 21,65 d. 21,56
25. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch
Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
a. 15 b. 20 c. 25 d. 30
26. Cho m gam Fe và Fe2O3 tác dụng với 1,6 lít dd HNO3 1M, pứ hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO (đkc), dd A
và 2,8g sắt. Giá trị m là
a. 54,4 b. 51,6 c. 44,5 d. 69,8
27. Hòa tan Al, Zn, Fe vào dd HCl đủ được dd X. Cho NH3 dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí
đến khối lượng không đổi được chất rắn Z. Z gồm
a. Al2O3, FeO b. Al2O3, Fe2O3 c. Al2O3, FeO, Zn d. Al2O3, Fe2O3, Zn
2+ 3+ - 2-
28. Một dd chứa hai cation Fe (0,1 mol); Al (0,2 mol) và 2 anion là Cl (x mol); SO4 (y mol). Cô cạn dd thu
được 46,9 g muối khan. Trị số x, y lần lượt là
a. 0,3 và 0,2 b. 0,2 và 0,3 c. 0,1 và 0,2 d. 0,2 và 0,4
29. Nung nóng hh X gồm Al và Fe2O3 (không có không khí) đến pứ hoàn toàn được hh rắn Y. Cho Y vào dd
NaOH dư thấy có 0,6 mol H2 thoát ra và lọc được 11,2g phần không tan là Z. Khối lượng của X là
a. 26,8 b. 32,2 c. 48,2 d. 25,78
30. Hòa tan một lượng FeSO4.7H2O trong nước để được 300ml dd. Thêm H2SO4 vào 20ml dd trên thì dd hỗn hợp
thu được làm mất màu 30ml dd KMnO4 0,1M. Khối lượng FeSO4.7H2O là bao nhiêu gam?
a. 4,15 b. 4,51 c. 62,22 d. 62,55
31. Cho hh Na, Mg lấy dư vào 100g dd H2SO4 20%. Thì thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là
a. 4,57 lít b. 57,35 lít c. 54,35 lít d. 49,78 lít
32. Sục 11,2 lít SO2 (đktc) vào dd NaOH dư, dd thu được cho tác dụng với BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa thu
được là.
a. 107,5g b.108,5g c. 106,5g d. 105,5g
33. Một hh rắn gồm Ca và CaC2 tác dụng với nước dư thu được hh khí X có tỉ khối hơi đối với H2 là 5. Để trung
hòa dd sau pứ cần dùng 600ml dd HCl 0,5M.
1. Khối lượng hỗn hợp rắn đã dùng ban đầu là
a. 5,2g b. 7,0g c. 7,2g d. 6,0g
2. Thành phần % về thể tích của khí H2 trong X lần lượt là
a. 66,67% b. 33,33% c. 55,57% d. 44,43%
34. Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào dd HNO3 dư thì thu được 8,96 lít hh khí X gồm NO và N2O (đktc) có tỉ
lệ mol là 1:3. Giá trị m là
a. 24,3 b. 42,3 c.25,3 d. 25,7
35. Khử hoàn toàn 0,3 mol oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3. Công thức của oxit săt là
a. FeO b. Fe2O3 c. Fe3O4 d. Không xác định được
36. Khi cho 1 gam sắt clorua nguyên chất tác dụng với lượng dư dd AgNO3 tạo ra 2,6492g bạc clorua. Công thức
của muối sắt ban đầu là
a. FeCl2 b. FeCl3 c. Không xác định được
37. Khử a gam một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, thu được 0,84g Fe và 0,88g CO2
1. Công thức của oxit đã dùng là: a. FeO b. Fe2O3 c. Fe3O4
2. Thể tích (ml) dd HCl 2M trung hòa hết a gam oxit sắt trên là:
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
38. Cho 100g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dd HCl để lấy khí thu được sục vào dd chứa 60g NaOH. Khối lượng
muối natri thu được là
a. 80g b. 84g c. 95g d. 4,2g và 4,0g
39. Trộn hh gồm 6,75g Al và 32g CuO rồi nung. Sau một thời gian thu được hh chất rắn. Hòa tan chất răn này vào
dd HCl dư thu được 19,2g chất rắn không tan. Hiệu suất của pứ nhiệt nhôm là
a. 70% b. 75% c. 80% d. 85%
40. Cho 13,5g Al tan trong dd NaOH nóng. Thể tích (lít) khí H2 bay ra ở 735mmHg và 22,50C là
a.18,6 b. 18,5 c. 19 d. 18,8
41. Cho 5,75g hh Mg, Al, Cu tác dụng với dd HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và
N2O. Tỉ khối của X đối với H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dd là
a.13,13g b. 58,91g c. 27,45g d.17,45g

You might also like