Professional Documents
Culture Documents
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
π
0; 2 .
1 1 8
b) Giải phương trình log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1) = log 2 ( 4 x ) .
2 4
Câu III (2 điểm)
3
a) Tìm giới hạn L = lim 3x2 − 1 + 2 x 2 + 1
.
x →0 1 − cos x
0 2 4 6 98 100
b) Chứng minh rằng C100 − C100 + C100 − C100 + ... − C100 + C100 = −250.
Câu IV (1 điểm)
Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M = 4a + 9b + 16c + 9a + 16b + 4c + 16a + 4b + 9c .
Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao
Câu Vb (2 điểm)
a) Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết rằng (H)
tiếp xúc với đường thẳng d : x − y − 2 = 0 tại điểm A có hoành độ bằng 4.
b) Cho tứ diện OABC có OA = 4, OB = 5, OC = 6 và ·AOB = BOC
· ·
= COA = 600. Tính thể
tích tứ diện OABC.
Câu VIb (1 điểm)
x −1 y − 3 z
Cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 1 = 0 và các đường thẳng d1 : = = ,
2 −3 2
x−5 y z +5
d2 : = = . Tìm điểm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho MN song song với (P) và đường
6 4 −5
thẳng MN cách (P) một khoảng bằng 2.
ĐÁP ÁN
Câu I 2 điểm
a) x +1 0,25
Tập xác định: Hàm số y = có tập xác định D = R \ { 1} .
x −1
x +1 x +1 x +1
Giới hạn: lim = 1; lim = +∞; lim = −∞.
x →±∞ x − 1 x →1+ x − 1 x →1− x − 1
−2 0,25
Đạo hàm: y ' = < 0, ∀x ≠ 1 ⇒ Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( x − 1) 2
( −∞;1) và ( 1; +∞ ) . Hàm số không có cực trị.
Bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1; tiệm cận ngang y = 1. Giao của hai tiệm0,25
cận I ( 1;1) là tâm đối xứng.
Đồ thị: Học sinh tự vẽ hình 0,25
b) x +1 0,5
Học sinh lập luận để suy từ đồ thị (C) sang đồ thị y = ( C ')
x −1
Học sinh tự vẽ hình
x +1 x +1 0,25
Số nghiệm của = m bằng số giao điểm của đồ thị y = và y = m.
x −1 x −1
Suy ra đáp số 0,25
m < −1; m > 1: phương trình có 2 nghiệm
m = −1: phương trình có 1 nghiệm
−1 < m ≤ 1: phương trình vô nghiệm
Câu II 2 điểm
a) 4 4 1 2 0,25
Ta có sin x + cos x = 1 − sin 2 x và cos4 x = 1 − 2sin 2 2 x.
2
Do đó ( 1) ⇔ −3sin 2 2 x + 2sin 2 x + 3 = m . 0,25
π
Đặt t = sin 2 x . Ta có x ∈ 0; ⇒ 2 x ∈ [ 0; π ] ⇒ t ∈ [ 0;1] .
2
Suy ra f ( t ) = −3t 2 + 2t + 3 = m, t ∈ [ 0;1]
Ta có bảng biến thiên 0,25
π 10 0,25
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm trên 0; ⇔ 2 ≤ m ≤
2 3
b) 1 1 8
Giải phương trình log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1) = log 2 ( 4 x ) ( 2 )
2 4
Điều kiện: 0 < x ≠ 1 0,25
( 2 ) ⇔ ( x + 3) x − 1 = 4 x 0,25
Trường hợp 1: x > 1 0,25
( 2) ⇔ x2 − 2 x = 0 ⇔ x = 2
Trường hợp 1: 0 < x < 1 0,25
( 2) ⇔ x2 + 6 x − 3 = 0 ⇔ x = 2 3 −3
{
Vậy tập nghiệm của (2) là T = 2; 2 3 − 3 }
Câu III
a) 3
Tìm L = lim 3x2 − 1 + 2 x 2 + 1
.
x →0 1 − cos x
3 3x2 − 1 + 1 0,25
2 x 2 + 1 − 1
Ta có L = lim +
x →0 1 − cos x 1 − cos x
0,25
2 x2 + 1 − 1 2 x2
L = lim
Xét 1 x →0 1 − cos x = lim =2
x →0 2 x 2
2sin 2 x + 1 + 1
2
3 0,25
3x 2 − 1 + 1 3x2
L2 = lim = lim =2
x → 0 1 − cos x x
( )
Xét x →0 2 3
2sin 2 3 3 x 2 − 1 − 3 x 2 − 1 + 1
2
Vậy L = L1 + L2 = 2 + 2 = 4 0,25
b) 0
Chứng minh rằng C100 2
− C100 4
+ C100 100
− ... + C100 = −250.
Ta có 0,5
( 1 + i ) 100 = C100
0 1
+ C100 2 2
i + C100 100 100
i + ... + C100 i
0
(
= C100 2
− C100 4
+ C100 100
− ... + C100 1
+ C100 ) (
3
− C100 99
+ ... − C100 i )
Mặt khác 0,5
( 1 + i ) 2 = 1 + 2i + i 2 = 2i ⇒ ( 1 + i ) 100 = ( 2i ) 50 = −250
0 2 4 100
Vậy C100 − C100 + C100 − ... + C100 = −250.
Câu IV Cho a, b, c thoả a + b + c = 3. Tìm GTNN của
M = 4a + 9b + 16c + 9a + 16b + 4c + 16a + 4b + 9c .
r r uu
r r r uu r
(
a b c
)c a b
( b c a
) (
Đặt u = 2 ;3 ; 4 , v = 2 ;3 ; 4 , w = 2 ;3 ; 4 ⇒ M = u + v + w ) 0,25
r r uu
r
( ) ( ) ( )
2 2 2
M ≥ u+v+w = 2a + 2b + 2c + 3a + 3b + 3c + 4a + 4b + 4c
⇒ K ( 3;1; 4 )
(α) là mặt phẳng qua K và vuông góc với AK ⇒ ( α ) : x − 4 y + z − 3 = 0 0,25
Câu Vb
a) x2 y2 0,25
Gọi ( H ) : − =1
a2 b2
(H) tiếp xúc với d : x − y − 2 = 0 ⇔ a 2 − b 2 = 4 ( 1)
16 4 0,25
x = 4 ⇒ y = 2 ⇒ A ( 4; 2 ) ∈ ( H ) ⇒ − = 1 ( 2)
a2 b2
x2 y2 0,5
Từ (1) và (2) suy ra a 2 = 8; b 2 = 4 ⇒ ( H ) : − =1
8 4
b)
(Học sinh tự vẽ hình) 0,25
Lấy B’ trên OB; C’ trên OC sao cho OA = OB ' = OC ' = 4
Lấy M là trung điểm của B’C’ ⇒ ( OAM ) ⊥ ( OB ' C ') . 0,25
Kẻ AH ⊥ OM ⇒ AH ⊥ ( OB ' C ')
2 3 4 6 0,25
Ta có AM = OM = 2 3 ⇒ MH = ⇒ AH =
3 3
1 15 3 0,25
·
SOBC = OB.OC.sin BOC =
2 2
1
Vậy VOABC = AH .SOBC = 10 2
3
Câu VIb
Gọi M ( 1 + 2t ;3 − 3t ; 2t ) , N ( 5 + 6t '; 4t '; −5 − 5t ') 0,25
d ( M ; ( P ) ) = 2 ⇔ 2t − 1 = 1 ⇔ t = 0; t = 1.
uuuur
Trường hợp 1: t = 0 ⇒ M ( 1;3;0 ) , MN = ( 6t '+ 4; 4t '− 3; −5t '− 5 ) 0,25
uuuur uur uuuu
r uur
MN ⊥ nP ⇔ MN .nP = 0 ⇒ t ' = 0 ⇒ N ( 5;0; −5 )
Trường hợp 2: t = 1 ⇒ M ( 3;0; 2 ) , N ( −1; −4;0 ) 0,25
Kết luận 0,25