Professional Documents
Culture Documents
1
0
Câu 2(1,5 điểm). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường sau:
y = x2 + 1 ; y = 0 ; x = 0 ; x = 2
a. Tính diện tích hình phẳng (H).
b. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục Ox.
Câu 3(2,0 điểm).
a. Cho số phức z = 3 − 5i. Xác định phần thực , phần ảo của z và tìm z
b. Giải phương trình x 2 − 3 x + 4 = 0 trên tập số phức.
Câu 4(1,0 điểm). Viết phương trình mặt cầu có tâm I (2; 0; −1) và đi qua điểm M(1; −2;5)
Câu 5(3,0 điểm). Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;-2;1) , B(-1;3;3) và C(2;-4;2).
a. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (ABC).
c. Viết phương trình tham số của đường cao kẽ từ đỉnh A của tam giác ABC.
Sở GD – ĐT ĐăkLăk ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2010 - 2011 MÔN TOÁN – LỚP 12 (BAN CƠ BẢN)
(Đáp án – Thang điểm này gồm 2 trang)
................ ...............
Đáp án Điểm
π
Câu 1: π
( 2,5 điểm)
2
a. (3x2 + sin x)d x=( x 3 − cosx ) π3 0.5x2
∫
0
2
0
=
8
+1
e e e
b. I = ∫ (e + ln x) xd x =∫ x.e d x+∫ x ln xd x =A +B
x2 x2
0,25
1 1 1
Với A =∫ x.e .d x
2
x
Đặt u = x2. du = 2x.dx
1
0,25
Đổi cận: x =1⇒ u =1 ; x = e ⇒ u = e 2
0,25
e2 e2
1 1 1 2
Nên A= ∫ eu .du = eu = ee − e .
21 2 1 2
( ) 0,25
1
du = dx
e
u = ln x x
Với B = ∫ x ln x.d x . Đặt ⇒
dv = x.dx v = x
2
1 0,25
2
e e e
x2 1 e2 x2 e2 + 1 0,25
Khi đó: B = .ln x − ∫ x.dx = − =
2 1
21 2 4 1
4
Vậy I =
1 e2
2
(
e −e +
ee + 1
4
) 0,25
Câu 2: 2
2
x3 14
= + x = ( dvdt ) 0,25x2
3 0 3
2
V = π ∫ ( x 2 + 1) dx
2
b. Thể tích khối tròn xoay là: 0,5
0
2
x5 2 x3 206.π
= π . + + x = ( dvtt ) 0,25x2
5 3 0 15
Câu 3: a. Phần thực là: 3, phần ảo -5. 0.25x2
( 2,0 điểm) 0.5
z = 3 + 5i
b. Ta có ∆ = −7 < 0 0.5
3±i 7 0.25x2
Vậy phưong trình có 2 nghiệm phức là : x1,2 =
2
Câu 4: Mặt cầu tâm I(2 ; 0 ; -1), bán kính R là: ( x − 2 ) + ( y − 0 ) + ( z + 1) = R 2 0,25
2 2 2
( 1,0 điểm)
Bán kính R = IM = 41 0,5
9 ( x − 1) + 4( y + 2) − ( z − 1) = 0 ⇔ 9 x + 4 y − z = 0 0,25
uuur
c. Ta có BC = ( 3; −7; −1) ;
x = −1 + 3t
Phương trình tham số của BC: y = 3 − 7t . 0,25
z = 3 − t
Gọi
uuur H là hình chiếu vuông góc uuur của A lên BC, suy ra H(-1+3t ;3-7t ;3-t)
AH = ( −2 + 3t;5 − 7t; 2 − t ) ; BC = ( 3; −7; −1) ; 0,25
uuur uuur uuur uuur
Vì AH ⊥ BC nên AH .BC = 0
⇔ 3 ( −2 + 3t ) − 7(5 − 7t ) − (2 − t ) = 0
⇔ 59t − 43 = 0 ⇔ t = 43 / 59
uuur
AH = ( 11/ 59; −6 / 59;75 / 59 ) 0,25
11
x = 1 + t
59
6
Phương trình tham số của đường thẳng AH là: y = −2 − t 0,25
59
75
z = 1 + 59 t