Professional Documents
Culture Documents
Trung tâm
LỚPBDVH
12D1 & LTĐH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAOMôn ĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
THÀNH
ĐẠT MônThời
thi: TOÁN
gian làm–bài:
Khối180A–B–D–V
phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 1 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
Trung tâm
LỚPBDVH
12D1 & LTĐH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAOMôn ĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
THÀNH
ĐẠT MônThời
thi: TOÁN
gian làm–bài:
Khối180A–B–D–V
phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 2 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 002
Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy góc 60 0 . Gọi M là điểm đối
xứng với C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của
hai phần đó.
Câu V (1 điểm): Cho x, y, z là các số dương thoả mãn x 2 + y 2 + z2 = 1 . Chứng minh:
x y z 3 3
P= + + ³
y 2 + z2 z2 + x 2 x2 + y2 2
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): ( x - 1)2 + ( y + 2)2 = 9 và đường thẳng d:
x + y + m = 0 . Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới
đường tròn (C) sao cho tam giác ABC vuông (B, C là hai tiếp điểm).
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q):
x + y + z = 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng 2.
n
Câu VII.a (1 điểm): Tìm hệ số của x 8 trong khai triển nhị thức Niu–tơn của ( x 2 + 2 ) , biết:
An3 - 8Cn2 + C1n = 49 (n Î N, n > 3).
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: x - y - 1 = 0 và hai đường tròn có phương trình:
(C1): ( x - 3)2 + ( y + 4)2 = 8 , (C2): ( x + 5)2 + ( y - 4)2 = 32
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với (C1) và (C2).
x y-2 z
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(3; –1; 1), đường thẳng D: = = và mặt phẳng (P):
1 2 2
x - y + z - 5 = 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A, nằm trong (P) và hợp với đường thẳng D
một góc 450 .
ìïlg2 x = lg2 y + lg2 ( xy )
Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình: í 2
ïîlg ( x - y ) + lg x .lg y = 0
============================
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
Trung tâm
LỚPBDVH
12D1 & LTĐH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAOMôn ĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
THÀNH
ĐẠT Mônlàm
Thời gian thi:bài:
TOÁN180 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 3 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 003
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
Trung tâm
LỚPBDVH
12D1 & LTĐH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAOMôn ĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
THÀNH
ĐẠT Mônlàm
Thời gian thi:bài:
TOÁN180 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 4 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 004
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
TrườngLỚP
THPT MINH KHAI
12D1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAOMôn ĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
HÀ TĨNH
Mônlàm
Thời gian thi:bài:
TOÁN180 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 5 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 005
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
Trung tâm
LỚPBDVH
12D1 & LTĐH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAOMôn ĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
THÀNH
ĐẠT Mônlàm
Thời gian thi:bài:
TOÁN180 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 6 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 006
{ }
Câu VII.a (1 điểm): Cho tập hợp X = 0,1,2,3, 4,5,6,7 . Từ X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số
khác nhau đôi một, sao cho một trong ba chữ số đầu tiên phải bằng 1.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc trục tung
sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600.
ì x = 2t ìx = 3 - t
ï ï
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1): í y = t và (d2) : í y = t . Chứng minh (d1)
ïîz = 4 ïîz = 0
và (d2) chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2).
Câu VII.b (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: z 4 – z3 + 6 z2 – 8z –16 = 0 .
============================
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
Trung tâm
LỚPBDVH
12D1 & LTĐH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAOMôn ĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
QUANG
MINH Mônlàm
Thời gian thi:bài:
TOÁN180 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 7 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 007
Câu IV (1 điểm): Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết SA = a, SB = b, SC = c, ·ASB = 600 , · BSC = 900 , ·
CSA = 1200 .
Câu V (1 điểm): Cho các số dương x, y, z thoả mãn: xyz = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P= log22 x + 1 + log22 y + 1 + log 22 z + 1
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d1: x + y + 1 = 0 và d2: 2 x - y - 1 = 0 . Lập phương trình
uuur uuur r
đường thẳng d đi qua M(1; 1) và cắt d1, d2 tương ứng tại A, B sao cho 2 MA + MB = 0 .
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2 y - 2 z + 1 = 0 và hai điểm A(1; 7; –1), B(4; 2; 0).
Lập phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P).
1
Câu VII.a (1 điểm): Kí hiệu x1, x2 là các nghiệm phức của phương trình 2 x 2 - 2 x + 1 = 0 . Tính giá trị các biểu thức
x12
1
và .
x22
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 2 x - 2 y - 3 = 0 và điểm M(0; 2). Viết
phương trình đường thẳng d qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài ngắn nhất.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Tìm toạ độ trực tâm của tam
giác ABC.
Câu VII.b (1 điểm): Tìm các giá trị x, biết trong khai triển Newton ( )
n
lg(10 -3x ) 5 ( x -2)lg3
2 + 2 số hạng thứ 6 bằng 21
và C1n + Cn3 = 2Cn2 .
============================
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
Trung tâm
LỚPBDVH
12D1 & LTĐH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAOMôn ĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
QUANG
MINH Mônlàm
Thời gian thi:bài:
TOÁN180 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 8 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 008
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
Trung tâm
LỚPBDVH
12D1 & LTĐH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAOMôn ĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
QUANG
MINH Mônlàm
Thời gian thi:bài:
TOÁN180 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 9 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 009
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
Trung tâm
LỚPBDVH
12D1 & LTĐH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAOMôn ĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
QUANG
MINH Mônlàm
Thời gian thi:bài:
TOÁN180 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 10 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 010
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
Trường THPT Phan Châu Trinh
LỚP 12D1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAOMôn ĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
ĐÀ NẴNG
Môngian
Thời thi: làm
TOÁNbài:–180
Khối A (không kể thời gian phát đề)
phút
Đề số 11 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 011
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
Trường THPT Phan Châu Trinh
LỚP 12D1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAOMôn ĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
ĐÀ NẴNG
Môngian
Thời thi: làm
TOÁNbài:–180
Khối B (không kể thời gian phát đề)
phút
Đề số 12 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 012
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
Trường THPT Phan Châu Trinh
LỚP 12D1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAOMôn ĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
ĐÀ NẴNG
Môngian
Thời thi: làm
TOÁNbài:–180
Khối D (không kể thời gian phát đề)
phút
Đề số 13 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 013
============================
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
Trường THPT
LỚPChuyên
12D1 LƯƠNG VĂN CHÁNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO
Môn thi: ĐẲNG
Toán NĂM 2010
PHÚ YÊN Môn
Thời gian làmthi: TOÁN
bài: – Khối
180 phút A kể thời gian phát đề)
(không
Đề số 14 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 014
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
Trường THPT
LỚPChuyên
12D1 LƯƠNG VĂN CHÁNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO
Môn thi:ĐẲNG
Toán NĂM 2010
PHÚ YÊN Môn
Thời gian thi:
làm TOÁN
bài: – Khối
180 phút B kể thời gian phát đề)
(không
Đề số 15 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 015
p
6
sin x
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= ò cos 2 x dx
0
Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên có độ dài bằng a và các mặt bên hợp với mặt đáy
góc 450 . Tính thể tích của hình chóp đó theo a.
æ1 1ö 9
Câu V (1 điểm): Cho các số thực x , y thuộc đoạn [ 2; 4] . Chứng minh rằng: 4 £ ( x + y)ç + ÷ £
èx yø 2
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d1 :2 x + 5 y + 3 = 0 ; d 2 :5 x - 2 y - 7 = 0 cắt nhau tại
A và điểm P(-7;8) . Viết phương trình đường thẳng d3 đi qua P tạo với d1 , d 2 thành tam giác cân tại A và có diện
29
tích bằng .
2
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu (S) biết rằng mặt phẳng Oxy và mặt phẳng (P):
z = 2 lần lượt cắt (S) theo hai đường tròn có bán kính bằng 2 và 8.
a 2 1 a3 2 a n +1 n 127
Câu VII.a (1 điểm): Tìm a và n nguyên dương thỏa : aC + Cn + Cn + ...... +
0
n Cn = và An3 = 20n .
2 3 (n + 1) 7
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình đường thẳng () đi qua gốc tọa độ và cắt đường tròn (C) có
phương trình : x 2 + y 2 - 2 x + 6 y - 15 = 0 thành một dây cung có độ dài bằng 8.
x -1 y z
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a) chứa đường thẳng (): = = và tạo với mặt
1 -1 -2
phẳng (P) : 2 x - 2 y - z + 1 = 0 góc 600. Tìm tọa độ giao điểm M của mặt phẳng (a) với trục Oz.
(1+ x)(2- x )
(
Câu VII.b (1 điểm): Tìm giá trị của tham số m để cho phương trình x - m.3 x .2 ) = 0 có nghiệm.
============================
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
LỚPTDT
12D1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAOMôn ĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
Mônlàm
Thời gian thi:bài:
TOÁN180 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 16 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 016
cos 2 x
ì x 2 + y 2 + xy + 1 = 4 y
2) Giải hệ phương trình: í
î y ( x + y) = 2 x + 7 y + 2
2 2
e
log32 x
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= I = òx
1 1 + 3ln 2 x
dx
a 3
Câu IV (1 điểm): Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có các cạnh AB = AD = a, AA' = và góc BAD = 600. Gọi M
2
và N lần lượt là trung điểm của các cạnh A'D' và A'B'. Chứng minh AC ' vuông góc với mặt phẳng (BDMN). Tính thể
tích khối chóp A.BDMN.
Câu V (1 điểm): Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 1 . Chứng minh rằng:
7
ab + bc + ca - 2abc £
27
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung trực cạnh BC,
đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC,
biết A(–1; 0; 1), B(1; 2; –1), C(–1; 2; 3).
Câu VII.a (1 điểm): Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2 - 4 z + 11 = 0 . Tính giá trị của biểu thức :
2 2
z1 + z2
.
( z1 + z2 )2
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng D : x + 3 y + 8 = 0 , D ' :3x - 4 y + 10 = 0 và điểm
A(–2; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng D , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng D ’
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1). Viết phương trình mặt
phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P): 2 x + 2 y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC .
ìï2log1- x (- xy - 2 x + y + 2) + log 2 + y ( x 2 - 2 x + 1) = 6
Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình: í
ïîlog1- x ( y + 5) - log 2 + y ( x + 4) =1
============================
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
TRƯỜNGLỚP
THPT
12D1CHUYÊN – ĐHSP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO MônĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
HÀ NỘI Môn
Thời gian làmthi:
bài:TOÁN
180 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 17 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 017
phân biệt A và B. Với giá trị nào của m thì diện tích tam giác IAB lớn nhất và tính giá trị đó.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm S(0;0;1), A(1;1;0). Hai điểm M(m; 0; 0), N(0; n; 0) thay đổi
sao cho m + n = 1 và m > 0, n > 0. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SMN). Từ đó suy ra mặt phẳng (SMN)
tiếp xúc với một mặt cầu cố định.
x +1
Câu VII.b (1 điểm): Giải bất phương trình: ( 4 x – 2.2 x – 3 ) .log2 x – 3 > 4 2 - 4 x
============================
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
TRƯỜNG THPT
LỚP 12D1CHUYÊN – ĐHSP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Môn thi: ToánNĂM 2010
HÀ NỘI Thời gianMôn thi: 180
làm bài: TOÁNphút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 18 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 018
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
TRƯỜNGLỚP
THPT CHUYÊN – ĐHSP
12D1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO MônĐẲNG NĂM 2010
thi: Toán
HÀ NỘI Môn
Thời gian làmthi: TOÁN
bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 19 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 019
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
Trường
LỚPTHPT
12D1MINH CHÂU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO Môn ĐẲNG
thi: ToánNĂM 2010
HƯNG YÊN
Môn
Thời gianthi:
làmTOÁN – Khối
bài: 180 A
phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 20 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 020
Trần Sĩ Tùng
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
Së GD&§T Thanh Ho¸ ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn I n¨m häc 2009-2010
LỚP 12D1 Môn thi: Toán
Tr−êng THPT TÜnh
gia 2 M«n:To¸n Khèi D
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Thêi gian lμm bμi : 180 phót
ĐỀ SỐ 021
PhÇn riªng: (3,0 ®iÓm) ThÝ sinh chØ ®−îc chän mét trong hai phÇn
A. Theo ch−¬ng tr×nh c¬ b¶n:
C©u VI.a (2,0 ®iÓm)
1. Trong mÆt ph¼ng víi hÖ to¹ ®é Oxy cho h×nh b×nh hμnh ABCD cã A(1;0); B (2;0) ,giao ®iÓm I
cña hai ®−êng chÐo n»m trªn ®−êng th¼ng y = x , cña h×nh b×nh hμnh b»ng 4. T×m to¹ ®é hai
®Ønh cßn l¹i .
2. Trong kh«ng gian víi hÖ to¹ ®é Oxyz cho hai mÆt ph¼ng (α ) : 2 x − 3 y − z − 5 = 0 vμ
(β ) : x + 2 y − 3z + 1 = 0 . LËp ph−¬ng tr×nh tham sè cña ®−êng th¼ng d lμ giao tuyÕn cña hai
mÆt ph¼ng (α ); (β ) .
C©u VII.a (1,0 ®iÓm)
Cho k ∈ N , k ≤ 2009. T×m k sao cho C 2009k
®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt
B. Theo ch−¬ng tr×nh n©ng cao:
C©u VI.b (2,0 ®iÓm)
1
1. Trong mÆt ph¼ng víi hÖ to¹ ®é Oxy cho h×nh ch÷ nhËt ABCD cã t©m I ( ;0) ; ph−¬ng tr×nh
2
®−êng th¼ng AB : x − 2 y + 2 = 0 , AB=2AD. T×m to¹ ®é c¸c ®Ønh cña h×nh ch÷ nhËt ABCD
biÕt ®Ønh A cã hoμnh ®é ©m .
2. Trong kh«ng gian víi hÖ to¹ ®é Oxyz cho ®iÓm M (−4;−5;3) vμ hai ®−êng th¼ng
x +1 y + 3 z − 2 x + 2 y +1 z −1
d1 : = = ;d2 : = = . LËp ph−¬ng tr×nh tham sè cña ®−êng th¼ng
3 −2 −1 2 3 −3
( Δ ) ®i qua M vμ c¾t hai ®−êng th¼ng d1 , d 2
C©u VII.b (1,0 ®iÓm)
⎧ xy + xy
⎪4 = 32
Gi¶i hÖ ph−¬ng tr×nh : ⎨
⎪log 3 ( x − y ) = 1 − 1 log ( x + y )
⎩ 2 3
x −1 y z + 2
C©u IV(1.0®iÓm) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng
2 1 −3
( P ) : 2 x + y + z − 1 = 0 .Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng (P ) . Viết phương
trình của đường thẳng Δ đi qua điểm A vuông góc với d và nằm trong ( P ) .
C©u V:(1.0®iÓm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2) , B ( 2;0;2) . Tìm quỹ tích các
điểm cách đều hai mặt phẳng (OAB ) và (Oxy ) .
PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn
C©u VI.a(2.0 ®iÓm)
x2
1. Cho hàm số f ( x) = e x − sin x + − 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f ( x ) và chứng minh rằng f ( x ) = 0
2
có đúng hai nghiệm.
⎧ z1 .z 2 = −5 − 5.i
2. Giải hệ phương trình sau trong tập hợp số phức: ⎨
⎩ z1 + z 2 = −5 + 2.i
2 2
C©u VII.a(1.0 ®iÓm) Trong mặt phẳng Oxy cho ΔABC có A ( 0; 5) . Các đường phân giác và trung tuyến
xuất phát từ đỉnh B có phương trình lần lượt là d1 : x − y + 1 = 0,d 2 : x − 2 y = 0. Viết phương trình ba cạnh
của tam giác ABC.
B.Theo chương trình Nâng cao
C©u VI.b (2.0 ®iÓm)
1 1
1. Giải phương trình 3.4 x + .9 x + 2 = 6.4 x − .9 x +1 .
3 4
π
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x.sin2x, y = 2x, x =
2
C©u VII.b (1.0 ®iÓm) Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh bên bằng a và mặt chéo SAC là tam giác
đều. Qua A dựng mặt phẳng ( P ) vuông góc với SC .Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( P )
và hình chóp.
…HÕt ®Ò …
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
së gd&®t th¸i
LỚP 12D1 b×nh ®Ò kiÓm tra chÊt l−îng häc kú II-lÇn II
Môn thi: Toán
tr−êng thpt b¾c ®«ng quan m«n : To¸n N¨m
12 180 häc(không
2008-2009
Thời gian làm bài: phút kể thời gian phát đề)
( Thêi gian lμm bμi 150 , kh«ng kÓ giao ®Ò )
ĐỀ SỐ 023
I. PhÇn chung dμnh cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh ( 7,0 ®iÓm)
1− x
C©u 1 : (3,5 ®iÓm) Cho hμm sè y =
x+2
1. Kh¶o s¸t vμ vÏ ®å thÞ (C) cña hμm sè
2. ViÕt ph−¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cña (C) biÕt tiÕp tuyÕn ®i qua ®iÓm A(0; -1)
3. Gäi (H) lμ h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi (C), trôc hoμnh vμ ®−êng th¼ng y = -3x – 1. TÝnh thÓ
tÝch vËt thÓ trßn xoay sinh bëi (H) khi quay quanh Ox
C©u 2 : (2,0 ®iÓm)
1. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh log 3 (9 x + 9) > x − log 1 3x +1 − 7 ( )
3
⎛ 4 ⎞
x
2. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt, nhá nhÊt cña hμm sè f ( x) = ∫ ⎜1 − ⎟dt trªn ®o¹n [7 ; 16]
0⎝ 25 − t ⎠
C©u 3 : (1,0 ®iÓm) Cho h×nh chãp tam gi¸c ®Òu S.ABC cã diÖn tÝch ®¸y b»ng 3 , gãc gi÷a c¹nh bªn
vμ mÆt ®¸y b»ng 450 .X¸c ®Þnh t©m vμ tÝnh diÖn tÝch mÆt cÇu ngo¹i tiÕp h×nh chãp
y
2 x+ y x+ y
C©u 4 : (0,5 ®iÓm) Cho c¸c sè thùc d−¬ng x, y. Chøng minh r»ng e <
x
C©u 6a : (1,0 ®iÓm) Trong mÆt ph¼ng phøc cho bèn ®iÓm A, B, C, D lÇn l−ît biÓu diÔn cho bèn sè
phøc 4 + (3 + 3)i ; (3+ 3)i ; 1 + 3i ; 2 + (1+ 3)i .
Chøng minh r»ng bèn ®iÓm A, B, C, D cïng thuéc mét ®−êng trßn
2. Theo ch−¬ng tr×nh n©ng cao
1 1 1
C©u 5b : (2,0 ®iÓm) Trong kh«ng gian Oxyz cho ba ®iÓm H ( ;0;0), K(0; ;0) vμ I (1;1; ) .
2 2 3
1. Chøng tá ba ®iÓm H, I, K kh«ng th¼ng hμng. TÝnh diÖn tÝch cña tam gi¸c HIK
2. ViÕt ph−¬ng tr×nh tham sè cña ®−êng th¼ng d lμ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña trôc Ox trªn
mÆt ph¼ng (HIK)
(1 − i )10 ( 3 + i)5
C©u 6b : (1,0 ®iÓm) Gi¶i ph−¬ng tr×nh sau trªn tËp c¸c sè phøc : z 2 =
(−1 − i 3)10
---------------------HÕt------------------------
http://tranthanhhai.tk
Hä vμ tªn thÝ sinh :...........................................................Sè b¸o danh ......http:laisac.page.tl
TRƯỜNG THCS & SỞ
THPT GDNGUYỄN
& ĐT HÀKHUYẾNNỘI ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THỬ
ĐẠI HỌC
SỨC LẦN2010
ĐẠI HỌC 2 NĂM 2010
LỚP 12D1
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH thi:Toán
Môn thi:
Môn Toán
----------------------------- Thời gian
Thời gian làm bài: 180
làm bài: 180phút
phút,(không
không kể
kểthời
thờigian phátđề)
gianphát đề
ĐỀ SỐ 024
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 3m + 1 (1) (m là tham số thực)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại,
cực tiểu tạo thành tam giác có diện tích bằng 1.
Câu II. (2 điểm)
3π π
1) Giải phương trình: cos 2 2x − 2 cos x + sin 3x − = 2.
4 4
2x 2 y + y 3 = 2x 4 + x 6
2) Giải hệ phương trình: (x, y ∈ R) .
(x + 2) y + 1 = (x + 1) 2
Câu III. (1 điểm)
π
2
sin 2x − 3 cos x
Tính tích phân I = ∫ 2 sin x + 1
dx .
0
Câu IV. (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt
phẳng đáy góc 450 và tạo với mặt phẳng (SAB) góc 300. Biết độ dài cạnh AB = a. Tính thể tích khối của
chóp S.ABCD.
Câu V. (1 điểm)
2x + 1
Giải bất phương trình: 2 x +3 − 2 + < 4 x + 9.2 x +1 − 3 (x ∈ R) .
2
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: PHẦN A hoặc PHẦN B)
PHẦN A
Câu VIa. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trực tâm H(1; − 1) , điểm E(−1; 2) là trung điểm
của cạnh AC và cạnh BC có phương trình 2x − y + 1 = 0 . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
x −1 y +1 z −1
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng ∆ 1 : = = . Viết phương trình mặt
2 1 2
cầu (S) có tâm là điểm I(1; 0; 3) và cắt đường thẳng ∆1 tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại
I.
Câu VIIa. (1 điểm)
Tìm số phức z thỏa mãn: (z − 1)( z + 2i) là số thực và z nhỏ nhất.
PHẦN B
Câu VIb. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M(2; 3). Viết phương trình đường thẳng lần lượt cắt các trục
Ox, Oy tại A và B sao cho MAB là tam giác vuông cân tại A.
x +1 y − 2 z +1
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng ∆ 2 : = = . Viết phương trình mặt
1 1 −1
phẳng (P) chứa đường thẳng ∆ 2 và tạo với mặt phẳng (xOy) một góc nhỏ nhất.
Câu VIIb. (1 điểm)
Tìm một acgumen của số phức z ≠ 0 thỏa mãn z − z i = z .
1. Tìm các giá trị của tham số m ñể phương trình: m + e = 4 e 2 x + 1 có nghiệm thực .
2
1 1 1
2. Chứng minh: ( x + y + z ) + + ≤ 12 với mọi số thực x , y , z thuộc ñoạn [1;3] .
x y z
Câu IV:(1,0 ñiểm) Cho hình chóp S.ABC có chân ñường cao là H trùng với tâm của ñường
tròn nội tiếp tam giác ABC và AB = AC = 5a , BC = 6a . Góc giữa mặt bên (SBC) với mặt ñáy
là 600 .Tính theo a thể tích và diện tích xung quanh của khối chóp S.ABC.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm). Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: A hoặc B.
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
LỚP 12D1 Môn thi: Toán
SỞ
GD & ĐT HÀ NỘI THI
ĐỀThời THỬ ĐẠI HỌC
gian làm bài: 180 phút LẦN
(không kể thời3gian
NĂM 2010
phát đề)
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn thi: Toán
-----------------------------
ĐỀ SỐ 026 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: PHẦN A hoặc PHẦN B)
PHẦN A
Câu VIa. (2 điểm)
1
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các đường tròn (C 1 ) : (x − 1) 2 + y 2 =
và
2
(C 2 ) : (x − 2) 2 + (y − 2) 2 = 4 . Viết phương trình đường thẳng (d) tiếp xúc với đường tròn (C 1 ) và cắt
đường tròn (C 2 ) tại các điểm M, N sao cho MN = 2 2 .
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình thang cân ABCD có đáy lớn AB và tọa độ các đỉnh
A(1;−1;−2) ; B (−1; 1; 0) và C(0;−1; 2) . Xác định tọa độ đỉnh D.
Câu VIIa. (1 điểm) Tính tổng S = C 12010 − 3 2 C 32010 + 5 2 C 52010 − ... + 2009 2 C 2009
2010 .
PHẦN B
Câu VIb. (2 điểm)
9 3
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I( ; ) và trung
2 2
điểm của cạnh AD là M(3; 0). Xác định toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
2 6 2
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm H(− ; ; ) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua H
11 11 11
và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC.
1 2
Câu VIIb. (1 điểm) Giải phương trình log 3 (x 2 + 1) + 1 = 3 x +1 − 1 (x ∈ R)
2
http://tranthanhhai.tk
---------- Hết ---------
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
LỚP 12D1 Môn thi: Toán
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC LẦN THỨ HAI
Thời gian: 180 phút
------------------------------- Năm học 2009 – 2010
ĐỀ SỐ 027 Môn thi: TOÁN (Khối D)
Thời gian làm bài: 180 phút
------------------------Hết---------------------
http://tranthanhhai.tk
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
LỚP 12D1 Môn thi: Toán
Thời gian: 180 phút
ĐỀ SỐ 028
1 Giải phương trình lượng giác : sin x cos 2 x + cos 2 x(tan 2 x − 1) + 2 sin 3 x = 0
2
2 Giải bÊt ph−¬ng tr×nh: 7 x − 2 − 7 − x + 2 x + 4 = − x 2 + 2 x + 4 − ( x − 2)
Câu III ( 1 ñiểm)
1 − cos x
Tính giới hạn sau : lim
x →0
(1 − 1 − x ) 2
Câu IV: ( 1 ñiểm)
Cho ®−êng trßn t©m O b¸n kÝnh R. H×nh chãp SABCD cã SA cè ®Þnh vµ vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng ®¸y,
SA = h; ®¸y ABCD lµ tø gi¸c thay ®æi nh−ng lu«n néi tiÕp trong ®−êng trßn ®A cho vµ cã hai ®−êng chÐo AC vµ
BD vu«ng gãc víi nhau
1 TÝnh b¸n kÝnh mÆt cÇu ngo¹i tiÕp h×nh chãp SABCD
2 X¸c ®Þnh h×nh d¹ng cña tø gi¸c ABCD ®Ó thÓ tÝch h×nh chãp ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt
Câu V ( 1 ñiểm)
Chøng minh r»ng víi mäi sè d−¬ng a, b, c ta lu«n cã bÊt ®¼ng thøc:
1 1 1 1
3 3
+ 3 3
+ 3 3
≤
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc
B.Phần riêng ( 3ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần ( Phần 1 hoặc phần 2)
Phần1.Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a ( 2 ñiểm). Trong mÆt ph¼ng Oxy:
1 Cho h×nh thoi ABCD cã A(1;3), B(4; -1), AD song song víi trôc Ox vµ xD < 0. T×m to¹ ®é ®Ønh C, D
2 Cho ®−êmg trßn (C) cã ph−¬ng tr×nh x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 20 = 0 vµ ®iÓm A(4;5). ViÕt ph−¬ng tr×nh
®−êng th¼ng ®i qua A vµ c¾t ®−êng trßn (C) t¹i hai ®iÓm E, F sao cho EF cã ®é dµi b»ng 8
Câu VII.a ( 1 ñiểm)
Khai triÓn (1 + x + x 2 + x 3 ) 5 = a o + a1 x + a 2 x 2 + .... + a15 x 15
TÝnh : 1. HÖ sè a10
2. Tæng T = a1 + 2a 2 + 3a 3 + ... + 15a15
Phần2.Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 ñiểm)
1 Trong mÆt ph¼ng Oxy cho tam gi¸c ABC cã ®Ønh A n»m trªn ®−êng th¼ng ∆ : 2 x − 3 y + 14 = 0 , c¹nh
BC song song víi ∆ , ®−êng cao CH cã ph−¬ng tr×nh x − 2 y − 1 = 0 . BiÕt trung ®iÓm cña c¹nh AB lµ M(-3; 0).
X¸c ®Þnh to¹ ®é c¸c ®Ønh A, B, C.
x2 y2
2 Trong mÆt ph¼ng Oxy, cho Elip (E): + = 1 vµ ®−êng trßn (C): x 2 + y 2 + 4 3 x − 4 = 0 . Gäi (C’)
16 4
lµ ®−êng trßn di ®éng nh−ng lu«n ®i qua tiªu ®iÓm ph¶i F2 cña (E) vµ tiÕp xóc ngoµi víi (C). Chøng minh r»ng
t©m J cña ®−êng trßn (C’) thuéc mét ®−êng hypebol (H) cè ®Þnh. ViÕt ph−¬ng tr×nh cña (H)
Câu VII.b ( 1ñiểm)
Cho mét hép bi cã hai viªn bi ®á vµ t¸m viªn bi vµng; c¸c viªn bi chØ kh¸c nhau vÒ mµu. Mét ng−êi lÊy
ngÉu nhiªn tõ hép ®ã hai lÇn, mçi lÇn ba viªn bi( cã hoµn l¹i bi sau lÇn thø nhÊt). TÝnh x¸c suÊt ®Ó ng−êi ®ã lÊy
®−îc sè bi ®á ë c¶ hai lÇn nh− nhau.
http://tranthanhhai.tk
http://laisac.page.tl
Tr−êng THPT
TRƯỜNG THCSchuyªn ha longKHUYẾN
& THPT NGUYỄN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010
LỚP 12D1 §Ò thi thö ®¹i häc lÇn thø nhÊt Môn thi: Toán
Năm học 2009- 2010 Thời gian: 180 phút
Môn Thi : Toán - Khối B
ĐỀ SỐ 030 Thời gian làm bài: 180 phút
http://tranthanhhai.tk