You are on page 1of 15

Ch¬ng 5: hi®rocacbon no

i. Ankan
1. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu trúc
► Đồng đẳng: CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C5H12,...lập thành dãy đồng đẳng ankan (hay parafin) có công thức chung CnH2n+2 (
n ≥1 ).
► Đồng phân: Ankan từ 4 nguyên tử C trở lên có đồng phân cấu tạo, đó là đồng phân mạch cacbon
CH3
Thí dụ: C5H10 có 3 đồng phân cấu tạo:
CH3−CH2−CH2−CH2−CH3 CH3−CH−CH2−CH3 CH3−C−CH3
CH3
CH3
Số lượng đồng phân cấu tạo tăng rất nhanh theo số nguyên tử C

n 4 5 6 7 8 9 10 15 20 30
Số đồng phân 2 3 5 9 18 35 75 4.347 366.31 4,11.109
9

► Danh pháp
Tên ankan không phân nhánh = Tên mạch chính + an

Số nguyên tử C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Tên mạch chính met et prop but pent hex hept oct non đec

Tên ankan phân nhánh =Số chỉ vị trí nhánh - tên nhánh + tên mạch chính + an

• Chọn mạch C dài nhất, có nhiều nhánh nhất làm mạch chính.
• Đánh số C mạch chính sao cho tổng số chỉ vị trí nhánh là nhỏ nhất.
• Đọc tên nhánh theo thứ tự vần chữ cái, nếu có nhiều nhánh giống nhau ta thêm tiếp đầu ngữ đi (2), tri (3), tetra (4)
…trước tên mạch nhánh và không được đưa vào trình tự chữ cái khi gọi tên.
Lưu ý:
- Bậc của một nguyên tử cacbon ở phân tử ankan bằng số nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nó.
- Ankan không phân nhánh: phân tử chỉ chứa C bậc I và C bậc II (không chứa C bậc III và C bậc IV)
- Ankan phân nhánh: phân tử có chứa C bậc III hoặc C bậc IV.
- Nhóm nguyên tử còn lại sau khi lấy bớt 1 nguyên tử H từ phân tử ankan có công thức CnH2n+1 được gọi là nhóm
ankyl.
Tên nhóm ankyl không phân nhánh = tên mạch chính + yl
► Cấu trúc: Trong phân tử ankan, mối nguyên tử C nằm ở tâm của tứ diện mà 4 đỉnh là các nguyên tử H hoặc C,
liên kết C−C, C−H đều là liên kết σ. Các góc hoá trị CCC, CCH, HCH đều gần bằng 109,5o.
2. Tính chất vật lí
- Ankan từ C1-C4 ở thể khí, từ C5 đến khoảng C18 ở trạng thái lỏng, từ khoảng C18 trở đi ở trạng thái rắn.
- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng theo chiều tăng của phân tử khối.Mạch cacbon càng phân
nhánh  tso giảm.
1
- Ankan nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
3. Tính chất hóa học
- Ankan tương đối trơ về mặt hóa học: Ở nhiệt độ thường, ankan không phản ứng với axit, bazơ và chất oxi hóa mạnh
(như KMnO4).
- Dưới tác dụng của ánh sáng, xúc tác và nhiệt, ankan tham gia phản ứng thế, phản ứng tách và phản ứng oxi hóa.
 Phản ứng thế
Ankan cho phản ứng thế với halogen khi được chiếu sáng hoặc đốt nóng
Thí dụ: CH4 + Cl2  a →s CH3Cl + HCl
CH3−CH2−CH3  Cl2,a s→ CH3−CHCl−CH3 + CH3−CH2−CH2−Cl + HCl
(57%) (43%)
CH3−CH2−CH3    → CH3−CHBr−CH3 + CH3−CH2−CH2−Br + HBr
B r2 , a s

(97%) (3%)

 Clo thế H ở cacbon các bậc khác nhau phải dùng Cl2, Br2 nguyên chất, không dùng nước clo hoặc
nước brom
 Brom hầu như chỉ thế H ở cacbon bậc cao
 Flo phản ứng mãnh liệt nên phân huỷ ankan thành C và HF
 Iot quá yếu nên không phản ứng với ankan.
 Phản ứng tách
 Phản ứng đehiđro hóa
 CnH2n+2  t,x t→ CnH2n + H2  CnH2n+2  t,x t→ CnH2n + H2
o o

(2 ≤ n ≤ 5) (anken) (2 ≤ n ≤ 5) (ankin/ankađien)
 CnH2n+2  t,x t→ CnH2n + H2  CnH2n+2  t,x t→ CnH2n-6 + H2
o o

(n ≥ 6) xicloankan (n ≥ 6) aren
Đặc biệt: CH4  → C + 2H2
o
1000 C , xt :Ni

2CH4 1500 →C2H2 + 3H2


o
  
C ,làmlanhnha nh

 Phản ứng crackinh


CnH2n+2  crackinh
  → CxH2x+2 + CyH2y (điều kiện: n = x + y , x ≥ 1, y ≥ 2)
Ankan ankan anken
500oC, xt CH3CH=CH2 + CH4
CH3CH2CH2CH3
CH2=CH2 + CH3CH3
 Phản ứng oxi hóa
3n +1 o
 Oxi hóa hoàn toàn: CnH2n+2 + O2  t → nCO2 + (n+1)H2O
2
Lưu ý: - Số mol H2O > số mol CO2
- Số mol ankan cháy = số mol H2O – số mol CO2
sô' mol H 2 O n + 1
- Tỉ lệ =
sô' mol CO 2 n
- Phản ứng tỏa nhiều nhiệt. Khí CO2, hơi nước và nhiệt tạo ra có thể gây nổ
- Nếu không đủ oxi, ankan bị cháy không hoàn toàn. Khi đó ngoài CO2 và H2O còn tạo ra các sản phẩm như
CO, muội than, không những làm giảm năng suất toả nhiệt mà còn gây độc hại cho môi trường.
 Oxi hóa không hoàn toàn:
HCHO + H2O
Thí dụ: CH4 CO + H2
C + H2O
4. Điều chế
• Metan và đồng đẳng được tách từ khí thiên nhiên và dầu mỏ

2
• Cộng hiđro vào anken,ankin hoặc ankađien tương ứng.
CnH2n + H2    → CnH2n+2 , CnH2n-2 + 2H2    → CnH2n+2
o o
N i,t N i,t

• Phương pháp Dumas:


RCOONa(r) + NaOH(r) CaO, → R−H + Na2CO3
o
t

• Phương pháp tổng hợp Wurtz :


2CnH2n+1X + 2Na  ete.
khan
 → (CnH2n+1)2 + 2NaX

► Một số phương pháp điều chế metan:


C + 2H2 500 → CH4
o
C , xt : Ni

CH3COONa(r) + NaOH(r) CaO, → CH4↑ + Na2CO3


o
t

Al4C3 + 12H2O  → 3CH4↑ + 4Al(OH)3


II. xicloankan
1. Đồng đẳng, cấu trúc
 Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vòng
- Xicloankan có 1 vòng gọi là monoxicloankan. Công thức chung CnH2n (n ≥ 3)
- Xicloankan có nhiều vòng gọi là polixicloankan.
 Cấu trúc: Trừ xiclopropan, ở phân tử monoxicloankan các nguyên tử C không cùng nằm trên 1 mặt phẳng.
2. Đồng phân và danh pháp
 Cách viết đồng phân: Đầu tiên viết đồng phân có vòng lớn nhất, sau đó đến vòng có ít hơn một C để tạo một
nhánh. Tiếp theo là vòng có ít hơn 2 C để tạo một nhánh C2H5 hoặc hai nhánh CH3, giữ nguyên một nhánh CH3 và
di chuyển nhánh CH3 còn lại,... làm tương tự đến vòng có ba C.
 Cách gọi tên monoxicloankan

Số chỉ vị trí – tên nhánh + xiclo + tên mạch chính + an


 Mạch chính là mạch vòng, đánh số sao cho tổng số chỉ vị trí các nhánh là nhỏ nhất.
3. Tính chất hóa học
 Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và xiclobutan
+ H2  → CH3−CH2−CH3
o

Ni ,80 C

+ Br2  → BrCH2−CH2−CH2Br  làm nhạt màu dung dịch brom


+ HBr  → CH3−CH2−CH2Br
+ H2  → CH3−CH2−CH2−CH3
o

Ni ,120 C

Xicloankan vòng 5 cạnh trở lên không tham gia phản ứng cộng mở vòng.
 Phản ứng thế
+ Cl2  a s→ Cl + HCl
+ Br2 t → +BrHBr
o

 Phản ứng oxi hóa


3n
CnH2n + O2 t → nCO2 + nH2O
o

2
4. Điều chế
 Chưng cất dầu mỏ
 Tách hiđro của ankan
Thí dụ: CH3[CH2]4CH3  t,x t→ + H2
o

------------------------------   ------------------------------
 Bµi tËp tù luËn
 D¹ng 1: ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o vµ gäi tªn
1. Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo danh pháp IUPAC các đồng phân ankan ứng với công thức phân tử: C2H6,
C3H8, C4H10, C5H12 , C6H14 , C7H16
2. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các monoxicloankan có CTPT : C3H6, C4H8, C5H10 , C6H12.

3
3. Viết CTCT thu gọn của các chất có tên gọi sau:
a. isobutan b. neopentan
c. isopentan d. 2 – metylpentan
e. 2,3 – đimetylbutan f. 3,5 – đietyl – 2,2,3 trimetyloctan
g. 4- etyl – 2,2,5 – trimetylhexan j.3,3 – đimetylpentan
m. 1,2 – đibrom – 2 - metylpropan n.2,2,3,3- tetrametylpentan
k, 4-etyl-2,3,3-trimetylheptan l, 3,5-đietyl-2,2,3-trimetyloctan
m, 4-etyl-2,2,5-trimetylhexan n, 1,3-điclo-2-metylxiclohexan
o, 1,1-đimetylxiclopropan p, 1-etyl-1-metylxiclohexan
q, 1-metyl-4-isopropylxiclohexan r, 2-etyl-1,3-đimetylxiclohexan
4. Gọi tên các chất sau theo danh pháp IUPAC
CH3
a, CH3−CH−CH2−CH2−CH2−C−CH2−CH3 b, CH3 − CH2 −CH2− CH − CH3
CH3 CH3 CH2
CH3
c, CH3−CH2−CH−CH2−CH3 d, CH3−CH2−CH − CH−CH3
CH−CH3 CH3−CH2−CH2 CH3
CH3 CH3
e, CH3−CH−CH2−CH−CH2−CH−CH3 g, CH3−CH2−CH2−CH2−CH−CH2−C−CH2−CH3

Br CH3 C2H5 CH3−CH2−CH−CH2 CH3


CH3−CH−CH3
CH3
h, i, k, H C CH3
H3C CH3 3

CH3
C2H5 C2H5
C2H5

 D¹ng 2: X¸c ®Þnh CTPT cña hi®rocacbon no


5. Xác định công thức phân tử của ankan trong các trường hợp sau:
a, 16 nguyên tử hidro b, khối lượng phân tử bằng 72u
c, d X / H 2 = 49 d, 75 % cacbon về khối lượng
mC
e, 17,24% hidro về khối lượng g, = 5,25
mH
h, CTĐGN là C2H5
i, Khối lượng các nguyên tử C lớn hơn khối lượng các nguyên tử hidro là 58u.
k, 11,6 gam X ở 27,3oC, 2atm chiếm thể tích 2,464 lít
l, 22 gam A chiếm thể tích bằng thể tích của 16 gam oxi trong cùng điều kiện.
m, Phaân tích 3 g ankan cho 2,4g cacbon.
n, Moät ankan taïo ñöôïc daãn xuaát monoclo, trong ñoù haøm löôïng clo baèng 55,04%
6. Xác định công thức phân tử của monoxicloankan A trong các trường hợp sau:
a, d X / N 2 = 3
b, 1,5 < dA/kk < 2
c, Đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thu được 4 mol CO2.
7. Xác định công thức phân tử của ankan trong các trường hợp sau:
a, Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol A thu được 35,2 gam CO2.
b, Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam ankan A thu được 4,48 lít CO2 (đktc).
c, Đốt cháy hoàn toàn 6,6 gam X thu được 10,8 gam H2O.
d, Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí Z cần dùng 8,96 lít O2
4
e, Đốt cháy hoàn toàn 1,16 gam Y cần dùng 2,912 lít O2 (đktc).
g, Đốt cháy hoàn toàn 1,2 lít ankan A cần dùng vừa hết 6,0 lít O2 lấy ở cùng điều kiện.
h, Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ankan X, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy đi qua bình đựng CaCl2 khan thấy khối
lượng bình tăng 9 gam.
i, Ñoát chaùy hết 2,24 lít ankan X (ñktc), daãn toaøn bộ saûn phaåm chaùy vaøo dd nöôùc
voâi trong dö thaáy coù 40g keát tuûa.
8. Xác định công thức phân tử của hidrocacbon X trong các trường hợp sau:
a, Đốt cháy hoàn toàn 1 mẫu hidrocacbon X thu được 5,28 gam CO2 và 2,88 gam H2O.
b, Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2g nước.
c, Đốt cháy hoàn toàn 1 mẫu hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 và 2,16 gam H2O
d, Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon X. Dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra lần lượt qua các bình đựng P2O5 và Ca(OH)2
thấy khối lượng các bình tăng lần lượt là 8,1 gam và 13,2 g.
9. Đốt cháy hoàn toàn một mẫu hidrocacbon người ta thấy thể tích hơi nước sinh ra gấp 1,2 lần thể tích khí
cacbonic( đo cùng điều kiện). Biết rằng hidrocacbon đó chỉ tạo thành 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Xác định CTPT,
CTCT và gọi tên hidrocacbon đó
10. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A, toàn bộ sản phẩm cháy cho vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thì
thấy khối lượng bình tăng lên 20,4 gam và có 59,1 gam kết tủa.Xác định CTPT của A , tính m.
11. Đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào nước vôi trong dư thì tạo ra 4
gam ↓. Lọc tách ↓, cân lại bình nước vôi trong thì thấy khối lượng giảm 1,376 g. Xác định CTPT của A và tính a.
12. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon rồi cho sản phẩm cháy qua bình (1) đựng P2O5, sau đó qua bình (2) đựng
KOH đặc. Tỉ lệ độ tăng khối lượng của bình (1) so với bình (2) là 5,4:11.Tìm CTPT của hidrocacbon
13. Ñoát chaùy heát 1,152 g moät hidrocacbon maïch hôû roài cho saûn phaåm vaøo dung
dòch Ba(OH)2 thu ñöôïc 3,94 g keát tuûa vaø dung dòch B. Ñun noùng dd B laïi thaáy keát
tuûa xuaát hieän, loïc laáy keát tuûa laàn 2 ñem nung ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi thu
ñöôïc 4,59 g chaát raén. Xaùc ñònh coâng thöùc cuûa hidrocacbon?
14. Đốt cháy hoàn toàn 1,5g hidrocacbon A rồi dẫn sản phẩm cháy vào V(l) dung dịch Ba(OH) 2 0,2M (phản ứng vừa
đủ). Sau phản ứng thu được 7,88g kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X thu được 5,91g kết tủa nữa.
. Tìm CTĐGN và CTPT của A
. Tính V
. Tính thể tích hidrocacbon đem đốt (đkc)
d. Hỗn hợp gồm lượng A ở trên với clo theo tỷ lệ 1: 1 về thể tích(điều kiện là askt). hỗn hợp sản phẩm có thể
tích 1,68 lít (đkc). Tính hiệu suất phản ứng (giả sử phản ứng chỉ tạo dẫn xuất monoclo)
15. Cho 5,6 lít ankan X ở thể khí (27,3oC; 2,2 atm) tác dụng với clo ngoài ánh sang. Giả sử chỉ tạo một dẫn xuất clo duy
nhất có khối lượng 49,5 gam.
a. Xác định CTPT, CTCT có thể có của dẫn xuất clo.
b, Xác định % thẻ tích của ankan và clo trong hỗn hợp đầu biết tỉ khối hơi của hỗn hợp so với H2 bằng 30,375.
16. Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan X với hơi brom có chiếu sang, người ta thu được một hỗn hợp Y chỉ chứa 2
chất sản phẩm. Tỉ khối hơi của Y so với không khí bằng 4.
a, Xác định CTCT của X.
b, Nếu thay thế 2 nguyên tử hiđro trong X bằng 2 nguyên tử brom thì có thể thu được mấy đồng phân đibromankan.
17 Cho m gam hiđrocacbon A thuộc dãy đồng đẳng của metan tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ thu được một dẫn
xuất clo duy nhất có khối lượng 8,52 gam. Để trung hoà hết khí HCl sinh ra cần vừa đúng 80 ml dung dịch NaOH
1M
a. Xác định CTCT của A và B
b.Tính giá trị của m, biết hiệu suất đạt 100%

 D¹ng 3: X¸c ®Þnh CTPT cña 2 hi®rocacbon thuéc cïng d·y ®ång ®¼ng
18. Hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng liên tiếp có khối lượng là 24,8g. Thể tích tương ứng của hỗn hợp là 11,2 lít (đktc).
Tìm công thức phân tử 2 ankan
19: Ở đkc 22,4(l) hỗn hợp gồm 2 ankan có khối lượng là 47,5g
a. Tính thể tích CO2 đkc và khối lượng H20 sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn lương hỗn hợp trên.
b. Nếu 2 ankan trên liên tiếp nhau, hãy xác định CTPT của chúng

5
20. Đốt cháy hoàn toàn 19,2 g hai ankan kế tiếp nhau thu được 4,56 lít CO 2 đo ở 0o C và 2 atm.Tìm CTPT của hai
ankan
21: Ñoát chaùy hoaøn toaøn 2 hidrocacbon maïch hôû keá tieáp nhau trong daõy ñoàng
ñaúng, thu ñöôïc 48,4 gam CO2 vaø 28,8 gam H2O. Hai hidroacbon naøy thuoäc daõy ñoàng
ñaúng naøo ? Xaùc đñịnh CTPT 2 hidrocacbon?
22: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp hai ankan. hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ba(OH) 2 thấy khối
lượng bình tăng 134,8 gam. Nếu hai ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau, lập CTPT của hai ankan.
23. Đốt cháy hoàn toàn a gam 2 hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy cho qua bình 1 đựng
H2SO4đặc và bình 2 đựng KOH rắn, thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52 gam và bình 2 tăng 4,4g.
a. Tìm a.
b. Tìm CTCT của 2 hidrocacbon.
24: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hai ankan A, B có số mol bằng nhau thì thu được 8,8 gam khí CO2. Lập CTPT hai ankan
VCO2 12
25. Đốt cháy 1 hh gồm 2 hidrocacbon A, B đồng đẳng liên tiếp nhau thu được = . Tìm CTPT A, B và % thể
vH2O 23
tích của 2 hiđrocacbon này.
26: Ñoát chaùy hoaøn toaøn moät hoãn hôïp khí goàm 2 hidrocacbon thuoäc cuøng moät daõy
ñoàng ñaúng coù khoái löôïng phaân töû hôn keùm nhau 28u thu ñöôïc CO 2 vaø H2O theo
tæ leä soá mol töông öùng laø 24:31. Ñoù laø caùc hidrocacbon naøo?
27. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon trong cùng dãy đồng đẳng ở thể khí có khối lượng phân tử hơn kém
nhau 28u, sản phẩm tạo thành cho đi qua binh 1 đựng CaCl2 khan và binh 2 đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng
binh 1 tăng 9 gam, binh 2 tăng 13,2 gam.
a, Xác định CTPT của 2 hiđrocacbon.
b, Tính thể tích không khí (đktc) để đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon trên. (coi không khi chứa 20% oxi)
28: Hỗn hợp đồng thể tích 2 ankan, khi đốt cháy thu được 25,2 gam H 2O và cần tối thiểu 500ml dung dịch KOH 2M để
hấp thụ hết CO2
a, Tính thể tích hỗn hợp đem đốt ở đkc
b, Xác định CTPT 2 ankan
29: Đốt cháy 2 lít hỗn hợp hai hiđrocacbon A, B ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng cần 10 lít O 2 để tạo ra 6 lít CO2 ( các
thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện)
a. Xác định dãy đồng đẳng của 2 hiđrocacbon?
b. Suy ra công thức phân tử của A, B nếu VA = VB
30: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon A, B mạch thẳng và khối lượng phân tử của A nhỏ hơn khối lượng phân tử
của B. Trong hỗn hợp X thì A chiếm 75 % theo thể tích. Đốt cháy hoàn toàn X cho sản phẩm cháy hấp thụ qua bình
chứa dung dịch Ba(OH)2 dư, sau thí nghiệm khối lượng dung dịch trong bình giảm 12,78 gam đồng thời thu được
19,7 gam kết tủa. Tìm công thức phân tử của A, B? Biết tỉ khối hơi của X đối với hiđro bằng 18,5 và A, B cùng
dãy đồng đẳng.
 D¹ng 3: TÝnh thµnh phÇn phÇn tr¨m c¸c chÊt trong hçn hîp
31. Đốt cháy hoàn toàn 14,3g hỗn hợp gồm hexan và octan người ta thu được 22,4lit CO2 ở (đkc).Cho biết thành phần
% về khối lượng của mỗi chất trong hh trên.
32. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hh X gồm 2 chất khí CH4 và C3H6 sinh ra 11,2 lit khí CO2. Các thể tích khí đo ở
đktc.Tính % thể tích mỗi khí trong hh X
33. Một loại xăng là hỗn hợp của các ankan có công thức phân tử là C 7H16 và C8H18. Để đốt cháy hoàn toàn 6,95 gam
xăng đó cần dùng vừa hết 17,08 lít O2 (đktc). Xác định % về khối lượng của từng chất trong loại xăng trên.
34. Đốt cháy hoàn toàn 33,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm propan và butan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra vào dung dịch
NaOH tạo ra 286,2 gam Na2CO3 và 252 gam NạHCO3. Xác định thành phần % về thể tích của hỗn hợp X.
35. Hỗn hợp khí A chứa propan và xiclopropan. Biết 5,6 lít hỗn hợp A (đktc) có thể làm mất màu hoàn toàn 16 gam
brom trong bóng tối ở nhiệt độ thường. Tính thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.
36: Hỗn hợp khí etan và propan có tỉ khối so với H 2 bằng 19,9. Đốt cháy 56 lít hỗn hợp đó (đktc) và cho khí tạo thành
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 320 gam NaOH. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp đầu và số gam muối
tạo thành.

 Bµi tËp tr¾c nghiÖm


1. Hãy chọn câu đúng trong các câu khẳng định sau:

6
A. Những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết σ là hiđrocacbon no
B. Hiđrocacbon chỉ có các liên kết σ trong phân tử là ankan.
C. Hiđrocacbon chỉ có các liên kết σ trong phân tử là hiđrocacbon no.
D. Hiđrocacbon chỉ có các liên kết σ trong phân tử là hiđrocacbon no, mạch hở
2. Điều nào sau đây sai khi nói về ankan:
A. là hiđrocacbon no, mạch hở C. Có phản ứng hóa học đặc trưng là phản ứng thế.
B. Chỉ chứa liên kết σ trong phân tử D. Clo hóa theo tỉ lệ mol 1:1 chỉ tạo 1 sản phẩm thế duy nhất.
3. Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai?
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2
B. Tất các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
4. Tìm nhận xét đúng trong các nhận xét sau đây:
A. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng
B. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng
C. Tất cả ankan không tham gia phản ứng cộng nhưng một số xicloankan lại có thể tham gia phản ứng cộng
D. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng và tất cả xicloankan không thể tham gia phản ứng cộng
5. C©u nµo ®óng trong c¸c c©u díi ®©y ?
A. Xiclohexan võa cã ph¶n øng thÕ, võa cã ph¶n øng céng.
B. Xiclohexan kh«ng cã ph¶n øng thÕ, kh«ng cã ph¶n øng céng.
C. Xiclohexan cã ph¶n øng thÕ, kh«ng cã ph¶n øng céng.
D. Xiclohexan kh«ng cã ph¶n øng thÕ, cã ph¶n øng céng.
6. Trong sè c¸c ankan ®ång ph©n cña nhau, ®ång ph©n nµo cã nhiÖt ®é s«i cao nhÊt ?
A. §ång ph©n m¹ch kh«ng nh¸nh. B. §ång ph©n m¹ch ph©n nh¸nh nhiÒu
nhÊt.
C. §ång ph©n isoankan. D. §ång ph©n neo-ankan.
7. Ankan nhỏ nhất có đồng phân cấu tạo là:
A. CH4 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12.
8. Coù bao nhieâu ankan ñoàng -phaân caáu taïo coù coâng thöùc phaân töû C5H12?
A. 3 ñoàng phaân B. 4 ñoàng phaân C. 5 ñoàng phaân D. 6
ñoàng phaân
9. Theo chieàu taêng soá nguyeân töû C trong phaân töû, phaàn traêm khoái löôïng C trong
phaân töû xicloankan.
A. taêng daàn B. giaûm daàn C. khoâng ñoåi D. bieán ñoåi
khoâng theo quy luaät
10. Cho c¸c chÊt sau :
CH3
|
CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 (I) CH3 − CH2 − CH − CH3 (II); CH3 − C − CH3 (III);
| |
CH3 CH3
Thø tù t¨ng dÇn nhiÖt ®é s«i cña c¸c chÊt lµ
A. I < II < III B. II < I < III C. III < II < I D. II < III
<I
11. Trong phoøng thí nghieäm coù theå ñieàu cheá metan baèng caùch naøo sau ñaây?
A.Nhieät phaân natri axetat vôùi voâi toâi xuùt B.Crackinh butan
C.Thuyû phaân nhoâm cacbua D. A vaø C
12. Hai chất 2- metylpropan và butan khác nhau về điểm nào sau đây ?
A Công thức cấu tạo B. Công thức phân tử
C. Số nguyên tử các bon D. Số liên kết cộng hoá trị

7
13 Trong phaân töû hôïp chaát 2, 2, 3 – trimetylpentan, soá nguyeân töû cacbon baäc I, baäc
II, baäc III vaø baäc IV töông öùng laø :
A. 5, 1, 1 vaø 1 B. 4, 2, 1 vaø 1 C. 1, 1, 2 vaø 4 D. 1, 1, 1
vaø 5
Chọn tên đúng của các hợp chất sau:
14. CH3- CH - CH2 - CH3
CH3

A. neopentan B. 2-metylbutan C. isobutan D. 1,1-đimetylbutan


CH3 − CH − CH2 − CH − CH2 − CH2 − CH3
15: | |
CH3 CH3
A. 1,1,3-trimetylheptan B. 2,4-®imetylheptan C. 2-metyl-4-propylpentan D.
4,6-®imetylheptan
16. CH 3 CH CH2 CH3
C2H5

A. 2-etylbutan B. 2- Metylpentan C. 3-Metylpentan D. 3-Etylbutan

17. CH3 CH2 CH CH CH3


C2H5 CH3
A. 3-Etyl-4-Metylpentan B. 4-Metyl-3-Etylpentan C. 2-Metyl-3-Etylpentan D. 3-Etyl-2-Metylpentan
18. CH3 - CH2 - CH - CH2 - CH3
CH3−CH−CH3

A. 3-isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan


19. CH2 − CH − CH2 − CH − CH3
CH 2 CH3
CH3
A. 2-etyl-4-metylhexan B. 2,4-đimetylhexan C. 4-etyl-2-metylhexan D. 3,5-đimetylhexan
CH3 − CH − CH − CH3
20. | |
CH3 C2H5
A. 3,4-®imetylpentan B. 2,3-®imetylpentan C. 2-metyl-3-etylbutan D.
2-etyl-3-metylbutan
C2H5
|
21. CH 3 −C −CH 2− CH − CH 2− CH 3
| |
CH 3 CH 3
A. 2-metyl-2,4-®ietylhexan B. 2,4-®ietyl-2-metylhexan
C. 5-etyl-3,3-®imetylheptan D. 3-etyl-5,5-®imetylheptan
C2H5
|
CH 3 −CH −CH− CH 3
22
|
Cl

A. 3-etyl-2-clobutan B. 2-clo-3-metylpetan C. 2-clo-3-metylpentan D. 3-


metyl-2-clopentan

8
CH3 − CH − CH− CH 2 − CH3
23. | |
NO2 Cl
A. 3-clo-2-nitropentan B. 2-nitro-3-clopentan C. 3-clo-4-nitropentan D. 4-
nitro-3-clopentan
CH3

24. CH3−CH2−CH−CH2−C−CH3
CH3
CH3−CH−CH3
A. 3-isopropyl-5,5-đimetylhexan B. 2,2-đimetyl-4-isopropylhexan
C. 3-etyl-2,5,5-trimetylhexan D. 4-etyl-2,2,5-trimetylhexan
25. CH3CH2CH2CHBrCH2CH(C2H5)CH3
A. 4-brom-6-etylheptan B. 4-brom-2-etylheptan C. 4-brom-6-metyloctan D. 5-brom-3-metyloctan
26. CH3CH(CH3)CH2CHCH3
CH(CH3)2
A.2,3,5-trimetylhexan B. 2,4,5-trimetylhexan
C. 2-isopropyl-4-metylpentan D. 2-metyl-4-isopropylpentan
27. CH3
CH3−CH − CH2 − C−CH2−CH3
CH2−CH3 CH2 −CH3
A. 2,4 – ñietyl-4-metylhexan B. 3- etyl-3,5-dimetylheptan
C. 5-etyl-3,5-ñimetylheptanCH3 D. 2,2,3- trietyl-pentan
28.

C2H5
A. 1-metyl-5-etylxiclohexan B. 5-etyl-1-metylxiclohexan
C. 10-metyl-3-metylxiclohexan D. 3-etyl-1-metylxiclohexan

29. C2H5

CH3 CH3
A. 2-etyl-1,4-đimetylxiclohexan B. 3-etyl-1,4-đimetylxiclohexan
C. 1-etyl-2,5-đimetylxiclohexan D. 5-etyl-1,4-đimetylxiclohexan
30. 3-etyl-2,3-đimetylpentan có CTCT là:

C2H5
A. CH3 CH C CH3 B. CH3 CH CH CH CH3
CH3 C2H5 CH3 C2H5 CH3
CH3
C. CH3 CH C CH2--CH3 D. a,b,c đều sai
C2H5 CH
3

31. Trong số các chất sau:


X: 2,2-đimetylbutan Y: 2,2,3,3-tetrametylbutan Z: 2,4-đimetylpentan
M : 2,3-đimetylpentan Q : 2,3,4-trimetylpentan T : 2,2,3-trimetylbutan
Những chất đồng phân của nhau là :
A. (X và Y), (M, Q, Z và T) B. (M, Z và T) ; (Y và Q)
C. ( X và M) ; (Y và Q) ; (Z và T) D. ( X và M) ; (Y và Z) ; (Q và T)
32. Cho ankan X có công thức cấu tạo thu gọn như sau:

9
Tên của X là:
A. 1,1,3-trimetylheptan B. 2-metyl-4-propylpentan
C. 2,2,6-trimetylheptan D. 2,6,6- trimetylheptan
33. Cho 2-metylbutan tác dụng với khí clo ( tỉ lệ mol 1:1) thì thu được số dẩn xuất clo là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
34. Tieán haønh clo hoùa 3-metylpentan tæ leä 1:1, coù theå thu ñöôïc bao nhieâu daãn xuaát
monoclo?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
35.Ankan nào dưới đây phản ứng thế với Cl2 cho hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo.
a. Propan b. iso Butan c. n- butan d. cả a, b, c đều đúng
o
36.X có công thức phân tử C6H14. X tác dụng Cl2 (ánh sáng, t ) thu được tối đa 2 sản phẩm thế monoclo. Tên của X là:
A. n-hexan B. 2-metylpentan C. 2,2-đimetylbutan D. 2,3-đimetylbutan
37. Khi cho butan taùc duïng vôùi brom thu ñöôïc saûn phaåm monobrom naøo sau ñaây laø
saûn phaåm chính?
A. CH3CH2CH2CH2Br B. CH3CH2CHBrCH3
C.CH3CH2CH2CHBr2 D. CH3CH2CBr2CH3.
38. Hidrocacbon X coù CTPT C5H12 khi taùc duïng vôùi Clo taïo ñöôïc 3 daãn xuaát monoclo
ñoàng phaân cuûa nhau. X laø:
A. iso-pentan B. n-pentan C. neo-pentan D. 2-metyl butan
39. Ankan X coù coâng thöùc phaân töû C5H12, khi taùc duïng vôùi clo taïo ñöôïc 4 daãn xuaát
monoclo. Teân cuûa X laø
A. pentan B. iso-pentan C. neo-pentan D.2,2- dimetylpropan
40.D·y ankan nào sau ®©y tháa m·n ®iÒu kiÖn : mçi c«ng thøc ph©n tö cã mét ®ång ph©n
khi t¸c dông víi clo theo tØ lÖ mol 1 : 1 t¹o ra 1 dÉn xuÊt monocloankan duy nhÊt ?
A. C3H8, C4H10, C6H14 B. C2H6, C5H12, C8H18 C4H10, C5H12, C6H14 D.
C2H6, C5H12, C4H10
41. Ankan nào dưới đây phản ứng thế với Cl2 cho hỗn hợp 2 dẫn xuất mono Clo.
a. Propan b. iso Butan c. n- butan d. cả a, b, c đều đúng
42. Clo hoá Isopentan (tỉ lệ 1:1) số lượng sản phẩm thế monoclo là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
43. Hi®rocacbon X cã CTPT C6H12 kh«ng lµm mÊt mµu dung dÞch brom, khi t¸c dông víi brom
t¹o ®îc mét dÉn xuÊt monobrom duy nhÊt. Tªn cña X lµ
A. metylpentan B. 1,2-®imetylxiclobutan
C. 1,3-®imetylxiclobutan D. xiclohexan
44. Đề hidro hoá Butan thu được bao nhiêu sản phẩm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
45. Số sản phẩm hữu cơ thu được khi thực hiện phản ứng tách một phân tử hiđro của isopentan là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
46. X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o ®óng cña C6H14 biÕt r»ng khi t¸c dông víi clo theo tØ
lÖ mol 1 : 1 chØ cho hai s¶n phÈm.
A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 B. CH3-C(CH3)2-CH2-CH3
C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3
47. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Xiclopropan + H2  N i,t → B. Xiclopropan + Br2  →
o

C. Xiclopropan + HBr  → D. Xiclopropan + KmnO4  →


48. Trong các chất sau, chất nào tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 cho ra một dẫn xuất monoclo duy nhất.
(I) metan; (II) isobutan; (III) 2,3-đimetylbutan; (IV) etan; (V) neo-pentan; (VI) 2,2,3,3-tetrametylbutan
A. (I), (II), (III), (IV) B. (II), (IV), (V), (VI) C. (II), (III), (V), (VI) D. (I), (IV), (V), (VI)
49. Cho hợp chất X sau đây:

10
CH2CH2CH3
X có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau khi phản ứng thế với clo.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
50. Hai xicloankan đơn vòng X và Y đều có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 3. Khi cho tác dụng với clo (chiếu sáng), X cho
4 dẫn xuất monoclo, còn Y chỉ cho 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. CTCT của X và Y tương ứng là

A. −CH3 và B. −CH3 và

C. và D. và
−CH2CH3
51. Khi thực hiện phản ứng đềhiđro hóa hợp chất X có công thức phân tử C5H12 thu được hỗn hợp 3
anken là đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là:
A. 2,2-đimetylpentan B. 2-metylbutan C. Pentan D. 2,2-đimetylpropan
52. Clo hóa đođecan C12H26 (chiếu sáng) thu được hh các dẫn xuất monoclo trong đó 2-clođođecan chiếm 19%. Biết
rằng khả năng thế của các nhóm metylen (-CH2-) là như nhau. Trong hỗn hợp, % khối lượng của 1-clođođecan là:
A. 5% B. 10 % C. 2,5 % D. 3 %
53. Clo hóa octan (chiếu sáng) thu được hỗn hợp các dẫn xuất monoclo trong đó 1-clooctan chiếm 16 % khối lượng.
Biết rằng khả năng thế của các nhóm metylen là như nhau. Trong hỗn hợp, % khối lượng của các dẫn xuất monoclo
khác là:
A. 15 % B. 10 % C. 30 % D. 28 %
-----------------------------------o0o-----------------------------------
54: Moät ankan taïo ñöôïc daãn xuaát monoclo trong ñoù clo chieám 33,33% veà khoái löôïng.
CTPT cuûa ankan ñoù laø:
a. C4H10 b. C3H8 c. C5H12 d. C2H6
55. Mét ankan t¹o ®îc dÉn xuÊt monoclo cã %Cl = 55,04 %. Ankan nµy cã c«ng thøc ph©n tö lµ
A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D.
C4H10
56. Brom hoaù ankan chæ taïo moät daãn xuaát monobrom Y duy nhaát. d Y/kk = 5,207. Ankan
X coù teân laø:
A. n- pentan B. iso-butan C. iso-pentan D. neo-pentan
57. Phaàn traêm khoái löôïng cacbon trong phaân töû ankan Y baèng 83,33% . Coâng thöùc
phaân töû cuûa Y laø :
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12
58. Hiđrocabon A có 75% C về khối lượng. CTPT của A là:
A / CH4 B / C2H4 C / C2H6 D / C3H8
59. Mét ankan mµ tØ khèi h¬i so víi kh«ng khÝ b»ng 2 cã c«ng thøc ph©n tö nµo sau ®©y ?
A. C5H12 B. C6H14 C. C4H10 D. C3H8
60. Hyđrocacbon X có tỷ khối so với He bằng 10. Xác định công thức phân tử của X ?
a. C2H6 b. C3H8 c. C3H4 d. không xác định được
61. A là một dẫn xuất monohalogen của xicloankan, 3< dA/kk < 3,5. Chất A ứng với công thức nào sau đây?
A. C6H11Cl B. C3H7Cl C. C4H7Cl D. C5H9Cl
62. Ankan X có 16,28% H trong phân tử . Vậy CTPT và số đồng phân tương ứng của X là:
a. C6H14 và 4 đồng phân b. C5H12 và 3 đồng phân
c. C6H14 và 5 đồng phân d. C7H16 và 9 đồng phân
63. Đốt cháy hoàn toàn 0,56 l butan(đktc) và cho sản phẩm hấp thụ vào 750 ml dd Ba(OH)2 0,2 M. Hỏi có bao nhiêu g
kết tủa tạo thành?
A. 9,85 g B. 12,4 g C. 19,7 g D. 23,3 g
64. Đốt cháy hoàn toàn 0,56 l butan(đktc) và cho sản phẩm hấp thụ vào 400 ml dd Ba(OH)2 x mol/l tạo thành 11,82 g
kết tủa . Tính x ?
A. 0,08 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,2
65. Đốt cháy hoàn toàn 0,56 l butan(đktc) và cho tất cả sản phẩm hấp thụ vào 400 ml dd Ba(OH)2 0,2 M. Hỏi khối
lưởng dd trong bình tăng hay giảm bao nhiêu gam ?

11
A. giảm 2,56g B. tăng 4,28g C. giảm 5,17g D. tăng 6,26g
66. Khi đốt cháy hoàn toàn 11,2lit ankan X thu được 5,6lit CO2 (các khí đo ở đktc). CTPT của X là :
a. C3H8 b. C4H10 c. C5H12 d. C6H14
67. Đốt cháy 1 ankan thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3:3,5. Ankan đó là
A. Propan B. Pentan C. Hexan D. Heptan
68. Đốt cháy hiđrocabon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương tứng là 1 : 2. CTPT của X là:
A/ C2H6 B / CH4 C / C2H4 D / C3H6
69. Đốt cháy hoàn toàn m g hiđrocacbon X thu 3m g CO2. CTPT X?
A.C2H6 B.C3H6 C.C3H8 D.C4H10
70. Khi phaân huyû hoaøn toaøn hidrocacbon X trong ñieàu kieâïn khoâng coù khoâng khí, thu
ñöôïc saûn phaåm coù theå tích taêng gaáp 3 laàn theå tích hidrocacbon X ( ôû cuøng
ñieàu kieän ) . Coâng thöùc phaân töû cuûa X laø :
A. C2H6 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H14
71. Khi nhieät phaân moät ankan X trong ñieàu kieän khoâng coù khoâng khí thu ñöôïc khí H 2
vaø muoäi than, thaáy theå tích khí thu ñöôïc gaáp 5 laàn theå tích ankan X( ño ôû cuøng
ñieàu kieän veà nhieät ñoä aùp suaát ). CTPT cuûa X laø :
A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10
72. Ñoát chaùy hết 2,24 lít ankan X (ñktc), daãn toaøn bộ saûn phaåm chaùy vaøo dd Ca(OH)2
dö thaáy coù 40g↓. CTPT X laø
A. C2H6 B. C4H10 C. C3H6 D. C3H8
73. Đốt cháy hoàn toàn 1,45 gam một ankan thì thu được 4,4 gam CO2. CTPT của ankan đó là:
A. C4H10 B. C3H8 C. C2H6 D. CH4
74. Hoá hơi hoàn toàn 14,4 gam một ankan Z thu được một thẻ tích bằng thể tích của 6 gam etan trong cùng điều kiện.
CTPT của Z là:
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12
75. Một hỗn hợp khí gồm ankan và hiđro có tỉ khối hơi so vơi hiđro bằng 8. Biết thể tích của 2 khí trong hỗn hợp là
như nhau. CTPT của ankan là:
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. CH4
76. Dẫn 20,8 gam hỗn hợp A gồm xiclopropan và một ankan qua dung dịch brom dư thì có 24 gam brom tham gia phản
ứng. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn cũng 20,8 gam hỗn hợp A trên thì thu được 32,48 lít CO 2 (đktc). CTPT của
ankan là:
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12
77. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hơi của hiđrocacbon X và khi oxi thu được hỗn hợp khí và hơi, Làm lạnh hỗn hợp
này thì thể tích giảm 50%. Nếu cho hỗn hợp còn lại qua dung dịch KOH dư thì thể tich giảm 83%. CTPT của X là:
A. C4H10 B. C5H10 C. C5H12 D. C6H14
78. §èt ch¸y hoµn toµn mét hi®rocacbon X thu ®îc 6,72 lÝt CO2 (®ktc) vµ 7,2 g níc.
CTPT cña X lµ
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. Kh«ng thÓ x¸c
®Þnh ®îc
79. §Ó oxi hãa hoµn toµn m gam mét hi®rocacbon X cÇn 17,92 lÝt O2 (®ktc), thu ®îc
11,2 lÝt CO2(®ktc). CTPT cña X lµ
A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. Kh«ng thÓ x¸c ®Þnh
®îc
80. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm phản ứng vào bình đựng 0,15 mol Ca(OH) 2
tan trong nước. Kết thúc thí nghiệm, lọc tách được 10 gam kết tủa trắng và thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng
tăng thêm 6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. CTPT của X là:
A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C2H2
81. (CĐ - 2007) Khi cho ankan X (83,72% khối lượng cacbon trong phân tử) tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 (trong
điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
A. butan B. 2- metylpropan C. 2,3-đimetylbutan D. 3-metylpentan.

12
82.( KB-2007) Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là
75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 2,2,3-trimetylpentan. B. 2,2-đimetylpropan. C. 3,3-đimetylhecxan. D. isopentan.
83. (CD – 2008) Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO 2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với
khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2-Metylbutan. B. etan C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan.-
84. (KB – 2008) Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong
một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X
tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
-----------------------------------o0o-----------------------------------
85.Hỗn hợp 2 ankan liên tiếp có dhh/H2 = 24,8. CTPT của 2 ankan đó là :
A. CH4 ; C2H6 B. C2H6 C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. Tất cả đều sai
86. Đốt cháy hoàn toàn 29,2gam hỗn hợp hai ankan. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ba(OH)2 thấy khối
lượng bình tăng 134,8 gam. Nếu 2 ankan là đồng đẳng kết tiếp nhau hãy lập CTPT của ankan ?
a. C2H6 & C3H8 b. C3H8 & C4H10 c. C4H10 & C5H12 d. C5H12 & C6H14
87. Đốt cháy hoàn toàn 19,2g hỗn hợp 2 ankan kế tiếp nhau thu được 14,56 lít CO2 (00C , 2atm). Thể tích của hỗn hợp
2 ankan ở đktc là :
a. 11,2 lit b, 1,12 lit c. 3,36 lit d. 22,4 lit
88. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrôcacbon CxHy và CxHz có số mol bằng nhau thu được 0,08 mol CO2 và 0.09 mol H2O.
Tùm CTPT các hiđrôcacbon.
A. C3H8 và C3H6 B. C4H10 và C4H8 C. C2H6 và C2H4 D. C4H10 và C4H6
89. Tỉ khối hỗn hợp gồm C2H6 và C3H8 đối với H2 là 18,5. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp :
A. 25% C2H6 và 75% C3H8 B. 50% C2H6 và 50% C3H8
C. 75% C2H6 và 25% C3H8 D. 30% C2H6 và 70% C3H8
90. Đốt cháy hổn hợp CH4, C2H6, C3H8 thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7g H2O. Thể tích O2 (đktc) đã tham gia phản
ứng cháy là:
A. 2,48 l B. 3,92 l C. 4,53 l D. 5,12 l
91. Đốt cháy 2,3g hổn hợp hai hydrocacbon no liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 3,36 lit CO 2 (đktc). Công thức
phân tử của hai hydrocacbon đó là:
A. CH4, C2H6 B. C2H6, C3H8 C. C2H4, C3H6 D. C3H6, C4H8
92. Hçn hîp X gåm etan vµ propan. §èt ch¸y mét lîng hçn hîp X ta thu ®îc CO2 vµ h¬i H2O theo
tØ lÖ thÓ tÝch 11 : 15. Thµnh phÇn % theo thÓ tÝch cña etan trong X lµ
A. 45% B. 18,52% C. 25% D. 20%
93. Ñoát chaùy hoaøn toaøn 0,15 mol hoãn hôïp 2 ankan thu ñöôïc 9,45g H 2O. Cho saûn phaåm
chaùy qua bình ñöïng Ca(OH)2 dö thì khoái löôïng keát tuûa thu ñöôïc laø bao nhieâu ?
A.37,5g B. 52,5g C. 15g D.42,5g
94.Hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng liên tiếp có khối lượng là 24,8 gam. Thể tích tương ứng của hỗn hợp là 11,2
lít( đktc). Công thức phân tử của các ankan là:
A.C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. C4H10 và C5H12 D. C5H12 và C6H14
95. Hỗn hợp 2 ankan ở thể khí có phân tử khối hơn kém nhau 28 đvc .Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp trên ta thu
được 6,72 lít khí CO2( các khí đo ở đktc ) .Công thức phân tử của 2 ankan là
A. CH4 và C3H8 B. C2H6 và C4H10 C. CH4 và C4H10 D. C3H8 và C5H12
96: Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2
đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. Kết quả khác
97: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung
dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 23,25 gam. CTPT của 2
hiđrocacbon trong X là :
A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. CH4 và C3H8 D. Không thể xác định được

13
98.Hỗn hợp khí A gồm Etan và Propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15.
thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là :
A. 18,52%; 81,48% B. 45%; 55% C. 28,13%; 71,87% D. 25%; 75%
99: Ñoát chaùy hoaøn toaøn 4,48 lít hoãn hôïp goàm C2H6 vaø C3H8 ( ñktc) roài cho saûn phaåm
chaùy ñi qua bình 1 ñöïng dung dòch H2SO4 ñaëc, bình 2 ñöïng dung dòch nöôùc voâi trong coù
dö thaáy khoái löôïng bình 1 taêng m g, bình 2 taêng 2,2 g. Giaù trò cuûa m laø:
A.3,5g B. 4,5g C. 5g D. 4g
100.Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thì thu được 9,45 gam nước. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 37,5 g B. 52,5 g C. 15g D. 42,5 g
101. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 1,12 lit CO2 (đktc) và 1,26 gam
H2O.
1- CTPT 2 Hiđrocacbon là :
a. C2H6 & C3H8 b. C3H8 & C4H10 c. C2H4 & C3H6 d. một kết quả khác
2- Tính phần trăm về thể tích hai hiđrocacbon trong hỗn hợp ban đầu :
a. 50% & 50% b. 20% & 80% c. 33,33% & 66,67% d. 45% & 55%
102. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon, sản phẩm cháy cho lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và
bình 2 đựng KOH rắn thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4g và bình 2 tăng 22g. m có giá trị là:
A / 7,0g B / 7,6g C / 7,5g D / 8,0g
103. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 ankan được 9,45g H2O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối
lượng kết tủa thu được là:
A/ 37,5g B / 52,5g C / 15g D / 42,5g
104. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc)
và 25,2g H2O
1) Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
A / Ankan B / Anken C / Ankin D / Aren
2) CTPT 2 hiđrocacbon là:
A / CH4, C2H6 B / C2H6, C3H8 C / C3H8, C4H10 D / C4H10, C5H12
105. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy cho lần lượt qua bình 1 đựng
H2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH rắn thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52g và bình 2 tăng 4,4g. Hai hiđrocacbon đó
là:
A / C2H4, C3H6 B / C2H6, C3H8 C / C3H6, C4H8 D / C3H8, C4H10
106. Tỉ khối hơi của một hỗn hợp hai ankan kế tiếp so với hiđro là 19. CTPT của hai ankan là:
A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C2H4 và C3H6
107. Tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm metan và etan so với không khí là 0,6. Lượng mol oxi vừa đủ để tác dụng với 1 mol
hỗn hợp là:
A. 2,15 B. 3 C. 6,45 D. 4,3
108. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol một hỗn hợp gồm hai ankan thu được 1,8 gam nước. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào
250 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thì khối lượng kết tuả thu được là:
A. 3 gam B. 5 gam C. 7 gam D. 10 gam
109. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 4 hiđrocacbon thu được 33 gam CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của a là
A. 10,5 gam B. 12 gam C. 60 gam D. 9 gam
110. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon , sản phẩm cháy cho lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình
2 đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam và bình 2 tăng 22 gam. Giá trị của m là:
A. 7,0 gam B. 7,6 gam C. 7,5 gam D. 8,0 gam
111. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và
25,5 gam nước. CTPT của 2 hiđrocacbon là:
A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12
112. §èt ch¸y hoµn toµn m gam hçn hîp X gåm hai hi®rocacbon thuéc cïng d·y ®ång
®¼ng cÇn dïng 6,16 lÝt O2 vµ thu ®îc 3,36 lÝt CO2. Gi¸ trÞ cña m lµ
A. 2,3 g B. 23 g C. 3,2 g D. 32 g
14
113. §èt ch¸y hoµn toµn hçn hîp X gåm hai hi®rocacbon thuéc cïng d·y ®ång ®¼ng
råi hÊp thô hÕt s¶n phÈm ch¸y vµo b×nh ®ùng níc v«i trong d thu ®îc 25 gam kÕt tña
vµ khèi lîng níc v«i trong gi¶m 7,7 gam. CTPT cña hai hi®rocacon trong X lµ
A. CH4 vµ C2H6 B. C2H6 vµ C3H8 C. C3H8 vµ C4H10 D.
Kh«ng x¸c ®Þnh ®îc
114. Hçn hîp X gåm hai hi®rocacbon thuéc cïng d·y ®ång ®¼ng. §èt ch¸y hoµn toµn
hçn hîp X, s¶n phÈm ch¸y thu ®îc cho léi qua b×nh (1) ®ùng H2SO4 ®Æc, sau ®ã qua
b×nh (2) ®ùng 250 ml dung dÞch Ca(OH)2 1M. Khi kÕt thóc ph¶n øng, khèi lîng b×nh
(1) t¨ng 8,1 gam vµ b×nh (2) cã 15 gam kÕt tña xuÊt hiÖn. CTPT cña hai hi®rocacbon
trong X lµ
A. CH4 vµ C4H10 B. C2H6 vµ C4H10 C. C3H8 vµ C4H10 D. A
hoÆc B hoÆc C
115. Oxi ho¸ hoµn toµn 0,1 mol hçn hîp X gåm 2 ankan. S¶n phÈm thu ®îc cho ®i qua
b×nh (1) ®ùng H2SO4 ®Æc, b×nh (2) ®ùng dung dÞch Ba(OH)2 d th× khèi lîng cña
b×nh (1) t¨ng 6,3 g vµ b×nh (2) cã m gam kÕt tña xuÊt hiÖn. Gi¸ trÞ cña m lµ
A. 68,95 g B. 59,1 g C. 49,25 g D. KÕt qu¶ kh¸c
116. §èt ch¸y hoµn toµn 0,15 mol hçn hîp X gåm hai hi®rocacbon no. S¶n phÈm thu ®-
îc cho hÊp thô hÕt vµo dung dÞch Ca(OH)2 d thu ®îc 37,5 g kÕt tña vµ khèi lîng b×nh
®ùng dung dÞch Ca(OH)2 t¨ng 23,25 g. CTPT cña 2 hi®rocacbon trong X lµ
A. C2H6 vµ C3H8 B. C3H8 vµ C4H10 C. CH4 vµ C3H8 D. Kh«ng
x¸c ®Þnh ®îc

15

You might also like