You are on page 1of 18

12/08/21 1

Mục tiêu bài dạy


1. Kiến thức:
- Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lý và tính
chất hóa học của etilen.
- Hiểu được khái niệm liên kết đôi và đặc điểm của nó.
- Hiểu được phản ứng trùng hợp và phản ứng cộng là
các phản ứng đặc trưng của etilen và các hiđrocacbon có liên
kết đôi trong phân tử (tương tự etilen).
- Biết một số ứng dụng quan trọng của etilen.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết công thức cấu tạo.
- Biết viết PTHH phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp.
12/08/21 2
- Biết phân biệt etilen với metan bằng dung dịch brom.
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Viết công thức cấu tạo, nêu tính chất hóa
học của metan.
Câu 2 (bài 3 trang 116 – SGK): Đốt cháy hoàn
toàn 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi
cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết
các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 3 (bài 4 trang 116 – SGK): Có một hỗn hợp
khí gồm CO2 và CH4. Hãy trình bày phương pháp
hóa học để:
a) Thu được khí CH4.
12/08/21 3
Dùng khí etilen để
Em có biết kích thích quá trình
cách làm trái cây
hô hấp của tế bào
mau chín?
12/08/21
trái cây. 7
I. Tính chất vâ ̣t lý
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng

12/08/21 8
I. Tính chất vật lý

 Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan


trong nước.
MC H 28
dC H  2 4

2 4
kk 29
H2O
29

 Etilen nhẹ hơn không khí.

12/08/21 9
II. Cấu tạo phân tử
H  H H H

C C C C  Viết gọn: CH2 = CH2


H  H
H H

- Giữa hai nguyên tử cacbon trong phân tử etilen có


một liên kết đôi.
* Đặc điểm của liên kết đôi:
+ 1 liên kết : bền vững.
+ 1 liên kết : kém bền, dễ bị đứt trong phản ứng
12/08/21 10
hóa học.
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cháy:
to
C2 H 4  3O2 
 2CO 2  2H 2 O

Etilen có cháy
không?

12/08/21 11
III. Tính chất hóa học
2. Phản ứng với dung dịch brom:
H H
H H Br
C C + Br - Br Br C C Br
CHH
2 CH2 + H
Br – Br CH2 CH2
H H
Viết gọn:
Br Ñibrometan
Etilen có làm mất
CH2 = CH2 + Br2  Br - CH2 - CH2 - Br
màu dung
(k) (dd) dịch(dd)
brom không?
(không màu) (da cam) (không màu)

12/08/21 12
III. Tính chất hóa học
2. Phản ứng với dung dịch brom:

- Hiện tượng: dung dịch brom (màu da cam) bị mất


màu.
 dùng dung dịch brom để nhận biết etilen.
- Phản ứng giữa etilen và brom là phản ứng cộng.
- Các chất có liên kết đôi (tương tự như etilen) dễ
tham gia phản ứng cộng.

12/08/21 13
III. Tính chất hóa học

Các phân tử
etilen có kết hợp
được với nhau
không?

12/08/21 14
toC t oC
p p
Xúc Xúc
tác tác

08/12/21 15
III. Tính chất hóa học
3. Các phân tử etilen kết hợp với nhau:

… + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + …



Xuùc taùc
p suaát, t o
… - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - …

- Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp.

12/08/21 16
IV. Ứng dụng
450

Röơïu etylic
Giấm
Polietilen (PE) Etilen
Axit axetic
Ñicloetan

Kích thích quaû


mau chín
12/08/21
Polivinylclorua (PVC) 17
Bài 2 trang 119 SGK: Điền từ thích hợp “có”
hoặc “không” vào các cột sau:
Có liên Làm mất màu Phản ứng Tác dụng
kết đôi dung dịch brôm trùng hợp với oxi

Metan Không Không Không Có

Etilen Có Có Có Có

12/08/21 18
Trình bày phương pháp hóa học để
nhận biết 3 chất khí đựng trong các bình
riêng biệt không dán nhãn: CH4, C2H4,
CO2.

12/08/21 19
Dung dịch
Ca(OH)2
Dung dịch brom
Nước vôi trong
CO2
vẩn đục
Dung dịch brom
C2H4
nhạt màu
CH4

12/08/21 20
Bài tập về nhà

12/08/21 21

You might also like