Professional Documents
Culture Documents
Bài 1:Viết CTCT và gọi tên các đồng phân của: C4H8 và C5H10
Bài 2:Những hợp chất nào trong số các hợp chất sau đây có đồng phân cis-trans
a/2-brom-3-clobut-2-en b/1-brom-1-clo-2-metylprop-1-en
c/CH3CH=CH2 d/CH3CH=CHCl
Bài 3:Viết phản ứng trùng hợp của các chất cho dưới đây:
a/CH2=CH2 b/CH2=C(CH3)2 c/CH2=CHCl d/CF2=CF2
e/CH(CH3)=CH(CH3) f/CH(CH2Br)=CH(CH2Br) g/CH2=CH(CH=CH2)
Bài 4:Viết phương trình biểu diễn biến hóa sau:
a/hecxan → butan → etilen → etylclorua → etilen → PE
b/C3H7OH → C3H6 → C3H8 → C2H4 → C2H4(OH)2
c/Đá vôi → vối sống → canxicacbua → axetilen → etilen → etanol
d/C2H5OH H 2 SO4
→ A
H 2 / Ni
→ (B)
+Cl2, askt
HCl
→ (C)
Bài 5:Hoàn thành các phương trình phản ứng và gọi tên các sản phẩm tạo thành:
a/CH2=CH2+HBr → …….. b/CH2=CH2+….. → CH3CH2-OH
c/CH3-CH=CH2+HI → ………. d/CH3-CH2-CH2-CH2-OH → …….
H 2 SO4
1800 C
Bài 7:Khi đốt một thể tích hiđrocacbon A cần 6 thể tích Oxi và sinh ra 4 thể tích CO 2, A có thể làm mất màu
nước Brom và kết hợp với hiđro tạo ra một hiđrocacbon no mạch nhánh. Xác định CTCT của A và viết các
phương trình phản ứngĐs: C4H8
Bài 10:Cho hai hđrocacbon A và B đều ở thể khí. A có công thức C2xHy; B có công thức CxH2x (trị số x trong
hai công thức bằng nhau). Lập CTPT của A và B; biết rằng tỉ khối của A đối với không khí bằng 2 và tỉ khối
của B đối với A là 0,482. Viết CTCT các đồng phân của A và B và gọi tên chúng? B:C2H4; A:C4H10
Bài 11:Đề hiđro hóa hoàn toàn 0,7 g một olêfin cần dùng 246,4 cm3 hiđro (ở 27,30C và 1 atm). Xác định
CTPT và CTCT biết rằng olêfin có cấu tạo mạch thẳng? Đs:C5H10
Bài 15:Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol khí A thu được 33g CO2 và 13,4g H2O
a/Tìm CTPT và CTCT của A biết rằng ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của A là 1,875g/l
b/Tìm lượng dung dịch KMnO4 40% có thể bị mất màu vừa đủ bởi lượng chất A trên? Đs:C3H6
Bài 16:Có một đồng đẳng của etilen 0,21 hiđrocacbon đó kết hợp được với 0,8g brom. Xác định CTCT của
hiđrocacbon đó và cho biêt nếu thay brom bằng clo thì phải dùng hết bao nhiêu cm3 clo (đkc)
Bài 17:Một hỗn hợp X gồm hai ôlêfin đồng đẳng kế tiếp nhau có thể tích 17,92 lít (đo ở 0 0C và 2,5 atm) sục
qua bình đựng KMnO4 dư khối lượng bình tăng 70g
a/Viết các phương trình phản ứng xảy ra? b/Xác định CTPT , CTCT của hai ôlêfin đó?
c/Đốt cháy hoàn toàn thể tích trên của hỗn hợp X rồi cho sản phẩm vào 5 lít dung dịch NaOH 1,8M sẽ
thu được muối gì ? bao nhiêu gam? Đs:C2H4; C3H6; 84g NaHCO3; 424g Na2CO3
Bài 18:A và B là hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 13,44 lít hỗn hợp trên qua một bình đựng
dung dịch brom dư thấy bình tăng thêm 28g
a/Xác định CTPT viết CTCT của hai anken (có thể có)
b/Cho hỗn hợp hai anken tác dụng với HCl thì thu được tối đa 3 sản phẩm. Xác định CTCT của hai anken
và gọi tên của chúng Đs:propen; buten-2
Bài 19:Cho 3,36 lít hỗn hợp gồm một ankan và một anken đi qua nước brom thấy có 8g brom tham gia phản
ứng. Khối lượng của 6,72 lít hỗn hợp đó là 13 gam
a/Xác định CTPT của hai hiđrocacbon
b/Đốt cháy 3,36 lít hỗn hợp đó thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 và bao nhiêu gam nước
Đs:a/có 3 cặp: C7H14 và CH4; C5H10 và C2H6; C3H6 và C3H8 b/10,08g CO2 và 9,9g H2O
Bài 20:Một hỗn hợp mêtan và olêfin A có thể tích là 10,8 lít (đkc) cho qua một bình đựng dung dịch brom dư
thu được một khí, đem đốt cháy hoàn toàn thu được 5,5g CO2. Bình đựng brom tăng 10g
a/Tính thành phần % thể tích các khí trong hỗn hợp đầu? b/Tìm CTPT của A
c/Tính lượng chất tạo thành trong dung dịch brom khi cho hỗn hợp đi qua ?
Đs:25,93% CH4; 74,07% A; b/ C2H4 c/67,14g
Bài 21:Xác định CTPT và CTCT của tất cả các đồng phân của các anken X, Y, Z, T biết rằng:
a/10,5 g X phản ứng vừa đủ với 150 g dung dịch Br2 40%
b/Hiđrô hóa hoàn toàn 1,4 gam Y cần dùng vừa đủ 492,8 cm3 H2 (đo ở 27,30C và 1atm)
c/1,05 gam Z phản ứng vừa với dung dịch KMnO4 cho 1,9 gam ancol 2 chức
d/12,6 gam T phản ứng vừa đủ với 75,84gam dung dịch KMnO4 25%
Đs:X:C2H4; Y:C5H10; Z:C3H6; T:C5H10
Bài 22:Cho 0,74g hỗn hợp A gồm mêtan và một anken lội từ từ qua bình nước brom dư thấy khối lượng bình
tăng thêm 0,42g đồng thời thể tích hỗn hợp khí A giảm 1/3
a/Xác định CTPT anken?
b/Tính tỉ khối của hỗn hợp A đối với không khí Đs:a/C3H6 b/0,85
Bài 23:Đốt cháy 8,96 lít hỗn hợp X gồm hai olêfin A và B đồng đẳng kế tiếp thì thấy khối lượng CO 2 lớn hơn
khối lượng H2O là 39 gam
a/Xác định CTPT của A và B
b/Tính % theo thể tích hỗn hợp X Đs:A:C3H6(25%); B:C4H8(75%)
Bài 24:2,36 gam hỗn hợp 2 ankan A và B là đồng đẳng kế tiếp nhau được đốt cháy hoàn toàn thu được 3,96g
H2O
a/Tìm CTPT và CTCT của A và B
b/Cho 31,36 lít hỗn hợp (đkc) gồm A và B và etilen đi qua bình chứa dung dịch nước brom dư thấy độ
tăng khối lượng của bình là 7,84g. Đốt cháy sản phẩm sau khi sau khi qua bình brom dẫn khí sinh ra qua
dung dịch Ca(OH)2 thu được 120g muối trung tính và 140,94g muối axit
1/Tính thành phần % thể tích của hỗn hợp đầu
2/Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp ban đầu đối với nitơ? Đs:A:C2H6(30%); B:C3H8(50%);1,307
Bài 25:Đốt cháy hoàn toàn 2,24lít khí C2H4 (đkc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1 gam
Ca(OH)2. Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng phần dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? Đs:tăng 2,4 gam
Bài 26:Đốt cháy hoàn 1 hiđrocacbon A sinh ra 16,8 lít CO2 (đkc) và 13,5 gam H2O. 1g khí A có cùng thể tích
với 0,761 gam Oxi trong cùng điều kiện
a/Xác định CTPT và CTCT của A biết A có cấu tạo mạch hở
b/Cho 1 lít hỗn hợp gồm hiđrocacbon trên và hiđro qua bột Ni nung nóng. Hốn hợp khí sản phẩm sau
khi dẫn qua bình chứa dung dịch brom dư thì còn lại một hiđrocacbon duy nhất đồng thời bình chứa dung
dịch nặng thêm 0,21g. Tính thành phần % của hỗn hợp hai chất đầu? Đs:C3H6(55,6%) H2(44,4%)
Bài 27:Hỗn hợp A và B là hai anken có khối lượng 12,6g trộn theo tỉ lệ 1:1 về số mol tác dụng vừa đủ với
32g brom Nếu trộn hỗn hợp trên theo tỉ lệ 1:1 về khối lượng thì 16,8g hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 0,6g H 2 .
Tìm CTPT của A và B biết MA<MB ? Đs:A:C3H6; B:C6H12
Bài 4: Crackinh một ankan thu được hỗn hợp khí có tỷ khối hơi so với H2 bằng 19,565. Biết hiệu suất của
phản ứng Crackinh là 84%. Xác định ankan đã cho.
Bài 5: Khi crackinh toàn bộ một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12 . Xác định CTPT của X
Bài 6: Crakinh hoàn toàn một ankan không phân nhánh X thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi đối với H2
là 18. Xác định CTCT của X.
Bài 7: Craking 40 lít butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 và một phần
butan chưa bị craking (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Xác định hiệu suất phản ứng
tạo hỗn hợp A.
Bài 8: Crackinh 560 lít C4H10 thu được 1010 lít hỗn hợp khí X khác nhau. Biết thể tích các khí đều đo ở
(đktc). Tìm thể tích C4H10 chưa bị cracking và hiệu suất của phản ứng cracking.
Bài 9: Crackinh 5,8 gam C4H10 được hỗn hợp khí X. Tìm khối lượng nước thu được khi đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X.
Bài 10: Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan
chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Xác định giá trị của m.
Bài 11: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6,
C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Xác định các giá trị của x và
y.
Bài 6:Cho etilen vào bình chứa brom lỏng tạo ra 1,2-đibrometan
1/Tính thể tích etilen (đkc) đã tác dụng với brom biết rằng sau khi cân lại thấy bình brom tăng thêm 14g
2/Tính khối lượng brom có thể kết hợp với 3,36 lít etilen (đkc) Đs:11,2 lít; 24g
Bài 8:Cho 3 lít hỗn hợp etan và etilen (đkc) sục vào dung dịch brom người ta thu được 4,7g 1,2-đibrometan
a/Viết phương trình phản ứng xảy ra
b/Tính thành phần hỗn hợp theo khối lượng và theo thể tích giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn
Bài 12:Cho 2,24 lít hỗn hợp khí A (đkc) gồm etan, propan, propilen sục qua dung dịch Brom dư thấy khối
lượng bình tăng thêm 2,1g .Nếu đốt cháy khí còn lại sẽ thu được một lượng CO2 và 3,24g H2O
a/Tính thành phần % thể tích mỗi khí
b/Dẫn lượng CO 2 nói trên vào bình đựng 200ml dung dịch KOH 2,6M. Hãy xác định nồng độ mol/lít các
chất trong dung dịch sau phản ứng? Đs:C2H6(20%); C3H8(30%); K2CO3 0,65M; KOH1,3M
Bài 13:Người ta muốn điều chế 21 g etilen:
a/Tính khối lượng ancol etylic nguyên chất phải dùng nếu hiệu suất 100%
b/Tính thể tích etan (đkc) phải dùng nếu hiệu suất là 80%?Đs:34,5g; 21 lít
Bài 14:Sau khi tách hiđro hỗn hợp etan và propan tạo thành hỗn hợp etilen và propilen. Khối lượng
phân tử trung bình của hỗn hợp etilen và propilen nhỏ hơn khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp đầu là
6,55%. Hãy xác định thành phần % theo thể tích của hỗn hợp đầu? Đs:C2H6(96,18%);
C3H8(3,82%)
PHẦN ANKEN
Câu 1 : Anken là :
A. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử.
B. Hidro cacbon không no, mạch hở.
C. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết π trong phân tử.
D. A và C
Câu 2 : Mêtan có tạp chất C2H4. Để loại tạp chất có thể dùng :
A. H2O B. Nước brom. C. dung dịch KMnO4 D. B và C
Câu 3 : Để phân biệt 4 khí : CH4, C2H4 , CO2, SO2. Các thuốc thử và thứ tự dùng là :
A. Quỳ tím, nước brôm. B. Nước brôm, qùy tím.
C. Nước vôi trong, dd KMnO4 D. Cả A, B, C.
Câu 4 : Chất hữu cơ A có công thức C4H8. Số đồng phân ứng với CTPT của A (kể cả đồng phân cis-trans) là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 5 : Anken C5H10 có số đồng phân (kể cả đồng phân cis-trans) là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6 : Trong các chất : propen (I) ; 2-metyl but-2-en (II) ; 3,4-dimetyl hexen-3 (III) ; 3-clo propen-1 (IV) ;
1,2-diclo eten (V), chất nào có đồng phân hình học :
A. III, V B. II, IV C. I, II, III, IV D. I, V
Câu 7 : Etilen điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn các chất SO2, CO2. Chọn 1 trong các chất sau để
loại bỏ tạp chất :
A. dung dịch brom dư B. dung dịch NaOH dư
C. dung dịch Na2CO3 dư D. dung dịch KMnO4 dư
Câu 8 : Khi cộng HCl vào propen, sản phẩm chính thu được là :
A. 1-clo propan B. 2-clo propan C. 3-clo propen-1 D. Tất cả sai
Câu 9 : Chất X : CH3-CHBr-CH(CH3)2 được điều chế từ anken nào sau đây có hiệu suất cao nhất :
A. CH3-CH=C(CH3)2 B. CH2=CH-CH(CH3)2
C. CH3-CH2-C(CH3)=CH2 D. A, B, C có hiệu suất như nhau
Câu 10 : Muốn điều chế n-pentan có thể thực hiện phản ứng hidro hoá những anken nào ?
A. CH3-CH2-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-CH2-CH2-CH3
C. CH3-CH=CH-CH2-CH3 D. B và C
Câu 11 : 4 chẫt, Y, Y, Z, T đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân huỷ mỗi chất thành C và H2 thì thể
tích H2 đều bằng 3 lần thể tích hidrocacbon ban đầu. X, Y, Z, T lần lượt là :
A. C2H6 ; C2H4 ; C3H6 B. CH4 ; C2H4 ; C3H8
C. C2H6 ; C3H6 ; C4H6 D. C3H6 ; C4H6 ; C6H6
Câu 12. Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy.
B. Sự thay đổi màu của dung dịch nước brom.
C. So sánh khối lượng riêng.
D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất.
Câu 13. Đốt cháy số mol như nhau của 2 hiđrocacbon mạch hở thu được số mol CO2 như nhau, còn tỉ lệ số
mol H2O và CO2 của chúng tương ứng là; 1: 1,5. CTPT của chúng là:
A. C2H6 và C2H4 B. C3H8 và C3H6 C. C4H10 và C4H8 D. C5H12 và C5H10
a
Câu 14. Đốt cháy hỗn hợp gồm một ankan và một anken thu được a mol H 2O và b mol CO2. Tỉ số T = có
b
giá trị là:
A. T = 1 B. T = 2 C. T < 2 D. T > 1
Câu 15 : Trong phân tử anken, hai nguyên tử cacbon mang nối đôi ở trạng thái
A. lai hoá sp B.lai hoá sp2 C.lai hoá sp3 D.không lai hoá.
Câu 16 : Hai nhóm nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết đôi C = C không quay tự do được quanh trục liên
kết, do bị cản trở bởi
A. liên kết đơn. B. liên kết đôi. C. liên kết π . D. liên kết σ
Câu 17 : Ở phân tử etilen :
A. hai nguyên tử C và hai nguyên tử H ở vị trí trans với nhau nằm trên một mặt phẳng, hai nguyên tử
H còn lại nằm trên mặt phẳng khác.
B. hai nguyên tử C và hai nguyên tử H ở vị trí cis với nhau nằm trên một mặt phẳng, hai nguyên tử H
còn lại nằm trên một mặt phẳng khác.
C. hai nguyên tử C và bốn nguyên tử H đều cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. hai nguyên tử C nằm trên một mặt phẳng, còn bốn nguyên tử H lại nằm trên một mặt phẳng khác.
Câu 18 : Có bao nhiêu đồng phân anken cùng có công thức phân tử C5H10 ?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 19 : Anken sau đây có đồng phân hình học :
A. pent-1-en. B.pent-2-en. C. 2-metylbut-2-en. D.3-metylbut-1-en.
Câu 20. Hiđrocacbon có công thức phân tử C4H8 có số đồng phân là :
A. 3 B. 4 C.5 D.6
Câu 21. Số đồng phân anken có công thức phân tử là C5H10 mà có nối đôi C = C giữa mạch là :
C2H5 CH3
Tên gọi theo IUPAC của anken đó là:
A. 3 – etyl-4-metylpent – 2-en C. 2-metyl-3etylpent-3-en
B. 4-metyl-3-etylpent-2-en D. 3-propylpent -3-en
Câu 41: Câu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất vật lý của anken?
A. Nhẹ hơn nước C. Là những chất không màu
B. Tan nhiều trong nước D. Các anken từ C2 đến C4 là những chất khí.
Câu 42: Hỗn hợp khí nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. CO,CO2,C2H4 B. CH4, C3H8, CO C. C2H6, SO2, N2 D. C3H6, SO3, CH4
Câu 43: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau: CH2 = CH CH2CH3 + HCl ?
A. CH3CHClCH2CH3 B. CH2=CHCH2CH2Cl C. CH2ClCH2CH2CH3 D. CH2=CHCHClCH3
Câu 44: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế etilen trong phòng thí nghiệm?
A. CH3CH2OH → CH2 = CH2 + H2O C. CH3CH3
H 2 SO4 dd t 0 , xt
>1700 C → CH2 = CH2 + H2
B. CH≡ CH + H2
0
t , Pd
→ CH2 = CH2 D. CH3CH2CH2CH3 CH3 – CH3 + CH2 = CH2
Câu 45. Cho hợp chất sau (hợp chất X)
CH3
CH3CHC = CHCH2CH3
CH
Tên của X2 là5
A. 4,5-đimetylhept-3-en. C. 3,4-đimetylhept-4-en.
B. 2-etyl-3-metylhex-3-en. D. 5-etyl-4-metylhex-3-en
Câu 46. Chất nào dưới đây không có đồng phân hình học?
A. DCH = CHD C. (CH3)2C = C(Br)CH3
B. CH3 – CH = CH – CH2Cl D. FClC = CBrI
Câu 47. Cho 2,3-đimetylbut-2-en tác dụng với HBr. Sản phẩm của phản ứng là
A. 2-brom-3,3-đimetylbutan C. 2,2-đimetylbutan
B. 2-brom-2,3-đimetylbutan D. 3-brom-2,2-đimetylbutan
Câu 48. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thường. Sản phẩm hữu cơ thu được là
A. CH3CH2OH. C. CH3CH2SO3H. B. CH3CH2OSO3H. D. CH2 = CHSO4H.
Câu 49. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng đun nóng, sản phẩm chính là
A. CH3CH2OH. C. CH3CH2SO3H. B. CH3CH2SO4H. D. CH2=CHSO4H.
Câu 50. Khi cho luồng khí etilen vào dung dịch brom (màu nâu đỏ) thì xảy ra hiện tượng gì ?
A. Không thay đổi gì. B. Tạo kết tủa đỏ.
C. Sủi bọt khí. D. Dung dịch mất màu nâu đỏ.
Câu 51. Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ khác hoặc tương tự nhau tạo thành phân tử rất lớn là
phản ứng
A. trùng ngưng. B. thế. D. trùng hợp. C. oxi hoá khử.
Câu 52: 2,8g anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. X tác dụng với H2O cho 1 sản phẩm duy
nhất.
A. But-1-en B. But-2-en C. pent-2-en D. hex-3-en
Câu 53. Cho 2,24 lít anken lội qua bình đựng dung dịch brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 g. Anken có
công thức phân tử là
A. C2H4. B. C3H6 C. C4H8. D. C4H10.
Câu 54. Cho 1,12 g anken cộng hợp vừa đủ với brom thu được 4,32 g sản phẩm cộng hợp. Công thức phân
tử của anken là
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C5H12.
Câu 55. Tiến hành phản ứng tách nước 4,6 g ancol etylic trong H2SO4 đun nóng 170°C thu được 1,792 lít khí
etilen (đktc). Hiệu suất của phản ứng là
Câu 88: Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí gồm C 2H6 và C3H6 đối với hidro là 18,6. Thành phần % thể tích của mỗi
chất trong hỗn hợp là:
A. 50%; 50% B. 40%; 60% C. 45%; 55% D. 20%; 80%
Câu 89. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm C3H6 và C3H8 có tỉ lệ số mol là 1:1 thu được 1,2 mol CO2 và 1,4
mol H2O. Khối lượng H2O sinh ra khi đốt cháy C3H8 là:
A . 1,44g B . 10,4g C . 14,4g D . 41,4g
Câu 90. Cho hỗn hợp 3 anken đi qua bình đựng nước brom dư, thấy khối lượng Br2 tham gia phản ứng là
16g. Tổng số mol của 3 anken là:
A . 0,1 B . 0,05 C . 0,075 D . 0,025