You are on page 1of 65

HƯỚNG DẪN ÔN THI TN NĂM HỌC 2010-2011

TỔNG SỐ : 7 tuần X 5 tiết = 35 tiết


Trong đó :
- Ôn tập lí thuyết và rèn kĩ năng
6 tuần X 5 tiết = 30 tiết
- Kiểm tra và giải đề kiểm tra thử
01 tuần X 5 tiết = 5 tiết
***
Chương I. ESTE- LIPIT
A. KIẾN THỨC KẾ THỪA
- Tên gọi các axit cacboxylic.
- Tên các gốc hidrocacbon
- Cách cộng KLPT
- Bài toán về xác định CTCT, số mol, nồng độ, hiệu suất, % khối lượng nguyên tố trong este, tìm
CTPT dựa vào tỉ lệ x:y:z và KLPT.
B. KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ TRỌNG TÂM
I / ESTE:
1) Cấu tạo, đồng phân và danh pháp:
- Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.
R– COOH → R– COOR’
- Este đơn giản có CTCT như sau:
R C OR'
O
Với R,R’ là gốc hidrocacbon no, không no hoặc thơm (este của axit fomic R là hidro)
- CT chung của este đơn no, mạch hở: CnH2nO2 ( n ≥ 2)
- Đồng phân của este no , đơn chức là đồng phân di chuyển vị trí nhóm - COO-
VD: - Este C3H6O2 có 2 đồng phân. - Este C4H8O2 có 4 đồng phân.
- Danh pháp : Tên gốc hidrocacbon (của ancol) + Tên gốc axit có đuôi “ at
VD : CH3COOC2H5 : có tên gọi etyl axetat; HCOOC2H5 : etyl fomat
CH3COOCH3: metyl axetat; CH3CH2COOC2H5 : etyl propionat
CH2 C COOCH3
CH3
HCOOCH3 : metyl fomat metylmetacrylat
2) Tính chất
- Các este thường là các chất lỏng , nhẹ hơn nước , có mùi thơm , rất ít tan trong nước và có nhiệt độ
sôi thấp so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C ( do không tạo liên kiết hidro )
- Phản ứng điển hình là phản ứng thủy phân
+ Trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch ( sản phẩm là axit cacboxylic và este)
H2SO4đ, to
RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH.
VD: CH3COOC2H5 + H2O 
+ Trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều ( còn gọi là phản ứng xà phòng hóa )
R1COOR2 + NaOH → R1COONa + R2OH.
VD: CH3COOC2H5 + NaOH 
VD: 1 số bài toán tính khối lượng, thể tích, nồng độ.
3) Điều chế:
- Phương pháp thông thường là phản ứng este hóa giữa axit và ancol ( xúc tác H2SO4 đặc )
H2SO4đ, to
VD: CH3COOH + CH3OH CH3COOCH3 + H2O
- Một số este được điều chế bằng phương pháp riêng
VD : CH3COOH + CH≡ CH → CH3COOCH= CH2
C6H5OH + ( CH3CO)2 O → CH3COOC6H5 + CH3COOH

II. LIPIT
- Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống , không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều
trong dung môi hữu cơ không phân cực.

1
- Về mặt cấu tạo, phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (còn gọi là triglixerit ), sáp,
steroit và photpholipit , ..
- Chất béo là trieste của glixerol với axit monocacboxylic có số chẳn nguyên tử C ( thường từ 12C
đến 24C ) không phân nhánh (axit béo) O
- CTC của chất béo: CH2 O C R1
CH O CO R2
CH2 O C R3
O
Trong đó R1 , R2 , R3 là gốc của hidro cacbon của các axit béo như C15H31- , C17H35- , C17H33-, . . .
- Chất béo chứa các gốc axit béo no thường ở thể rắn gọi là mỡ hoặc bơ. Chất béo chứa các gốc axit
béo không no thường ở thể lỏng gọi là dầu thực vật.
- Các chất béo không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ancol, este,.
- Chất béo có tính chất hóa học như este. Dầu lỏng khi hợp H2 tạo ra mỡ rắn.

III. XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA:


- Chất giặt rửa: là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên
các vật rắn mà không gây phản ứng hoá học với các chất đó.
- Lấy từ thiên nhiên: bồ kết, bồ hòn…
- Chất giặt rửa tổng hợp : bột giặt, kem giặt… ).
- Chất tẩy màu: làm sạch các vết màu bẩn nhờ những phản ứng hoá học.
VD: Nước giaven, nước clo, SO2…
- Chất ưa nước: là những chất tan tốt trong nước.
VD: metanol, etanol, axit axetic…
- Chất kị nước: là những chất hầu như không tan trong nước.
VD: Hiđrocacbon, dẫn xuất halogen…
- Thành phần chính của xà phòng là các muối natri (hoặc kali) của axit béo
VD: Thường là natri stearat (C17H35COONa), natri panmitat (C15H31COONa), natri oleat (C17H33COONa)
- Phụ gia: chất màu, chất thơm.
C. CÂU HỎI ỨNG DỤNG
Câu 1. Phản ứng tương tác của ancol và axit cacboxylic tạo thành este có tên gọi là :
A. Phản ứng trung hòa B Phản ứng ngưng tụ C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp.
Câu 2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là :
A. Xà phòng hóa B. Hiđrát hóa C. Crackinh D. Sự lên men.
Câu 3. Metyl axetat là tên gọi của hợp chất :
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOH
Câu 4. Một este có công thức phân tử là C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được axit axetic
và ancol etylic. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H8O2 là :
A. HCOO-CH2CH2CH3 B. CH3COO-CH2CH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D.C2H5COOCH3
Câu 5. Este đựơc tạo thành từ axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có công thức cấu
tạo là : A. CnH2n - 1COOCmH2m + 1 B. CnH2n -1COOCmH2m -1
C. CnH2n + 1COOCmH2m + 1 D. CnH2n+1COOCmH2m -1
Câu 6. Một este có công thức phân tử là C 3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd NaOH thu được Natri
axetat. Công thức cấu tạo của este đó là:
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7D. C2H5COOH
Câu 7. Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axtic tạo thành sản phẩm có tên gọi là:
A. Metyl axetat B. Axyl etylat C. Etyl axetat D. Axetyl etylat
Câu 8. Khi thủy phân este metyl axetat trong môi trường axit thu được :
A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và ancol metylic
C. Axit axetic và ancol etylic D. Axit fomic và ancol etylic
Câu 9. chất X có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd NaOH, nhưng không phản
ứng với Na. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7D. C2H5COOH

2
Câu 10. Dãy chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần là :
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH,CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5 D.CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH,CH3COOH
Câu 11. Một este có công thức phân tử là C 4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu đựơc ancol
etylic, CTCT của C4H8O2 là:
A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7D. C2H5COOCH3
Câu 12. Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
Câu 13. Phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là:
A. Metyl axetat B. Axyl etylat C. Etyl axetat D. Axetyl etylat
Câu 14. Chất không phải este là:
A.HCOOCH3 B.CH3COOH C.CH3COOCH3 D.HCOOC6H5
Câu 15. Phân tử C3H6O2 có số đồng phân este là: A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 16. Etyl axetat là tên gọi của hợp chất:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH3 D. C2H5COOH
Câu 17. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy este đó trong môi trường axit tạo nên hai
hợp chất X và Y. Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất X và Y tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO 2
( cùng t0, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là:
A. HCOOCH3 B. CH3COO CH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 18. Hãy chọn nhận định đúng:
A.Lipit là chất béo.
B.Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C.Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D.Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hoà tan
trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit....
Câu 19. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa
Câu 20. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi
phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là :
A. 75.0% B. 62.5% C. 60.0% D. 41.67%
Câu 21. Một este có công thức phân tử là C3H6O2, phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong
NH3 , công thức cấu tạo của este đó là :
A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7C. CH3 COOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 22. Chất Y có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất B (C4H7O2Na) . Vậy Y
thuộc loại hợp chất : A. Anđehit B. Axit cacboxylic C. Rượu D. Este
Câu 23. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức cấu tạo
thu gọn của este này là :
A. CH3COOCH3 B. H-COOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 24. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với khi CO 2 bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đã phản ứng. Công
thức cấu tạo thu gọn của este này là:
A. CH3COOCH3 B. H-COO C3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 25. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CO2 bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công
thức cấu tạo thu gọn của este này là :
A. CH3COOCH3 B. H-COOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 26. Cho C4H9OH; C3H7COOH; CH3COOC2H5; C6H5OH. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là :
A.C4H9OH B.C3H7COOH C.CH3COOC2H5 D.C6H5OH
Câu 27. Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử. Công thức phân tử của este có thể là:
A.C3H6O2 B.C4H8O2 C.C4H6O2 D.C3H4O2
Câu 28. Đun 12 gam axit axetic với ancol etylic (H2SO4đ,t0) dư . Khối lượng của este thu được là bao
nhiêu biết hiệu suất phản ứng là 80 % .
A.14,08 gam B.17,6 gam C.22 gam 15,16 gam

3
Câu 29. Hãy chọn khái niệm đúng:
A.Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng từ dầu mỏ.
B.Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
C.Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám
trên các vật rắn.
D.Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám
trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hóa học với các chất đó.
Câu 30. Số chất este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A.4 B.3 C.2 D.1
Câu 31. Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC2H5 cần dùng số mol NaOH là :
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 32. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức
C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất :
A. Axit B. Este C. Anđehit D. Ancol
Câu 33: Đun nóng 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư, người ta thu được 1,4g muối. Tỉ khối
của M so với khí CO2 là 2. M có công thức cấu tạo là:
A.C2H5COOCH3 B.CH3COOC2H5 C.HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5
Câu 34. Glixerol được điều chế bằng cách đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd NaOH. Sau
phản ứng thu được 2,3g glixerol. Khối lượng NaOH cần dùng khi hiệu suất phản ứng 50% là :
A. 3 gam B. 6 gam C. 12 gam D. 4,6 gam.
Câu 35. Trong các hợp chất sau, hợp chất thuộc loại chất béo là :
A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C16H33COO)3C3H5 C. (C6H5COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5
Câu 36. Cho các câu sau:
(1) Chất béo thuộc loại hợp chất este;
(2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.
(3) Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước.
(4) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn.
(5) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no.
Những câu đúng là những câu nào?
A. (1) (4) (5) B. (1) (2) (4) C. (1) (3) (4) (5) D. (1) (2) (3) (5)
Câu 37. Số chất este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A.4 B.3 C.2 D.1
Câu 38. Chọn đáp án đúng.
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vơ cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 39. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?
A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat
Câu 40. Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là gì?
A. Phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng xà phòng hóa
C. Phản ứng không thuận nghịch D.Phản ứng cho-nhận e.
Câu 41. Một este no đơn chức, mạch hở A có tỉ khối so với khí hiđro là 30.Vậy công thức cấu tạo của A
là : A. CH3COOH B. HCOO-CH2-CH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3
Câu 42. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
A. Hiđro hóa (có xúc tác Ni) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa.
Câu 43. Trong cơ thể, chất béo bị oxihoá thành những chất nào sau đây ?
A. Amoniac và cacbonic B. NH3, CO2, H2O C. H2O và CO2 D. NH3 và H2O
Câu 44. Metyl fomat có phản ứng tráng gương vì trong phân tử :
A. Có nhóm chức anđehit(-CH=O). B. Có nhóm chức cacboxyl(-COO-).
C. Có nhóm cacbonyl(-CO-). D. Các lí do khác .
Câu 45. Cặp chất có thể phản ứng được với nhau là :
A C2H6 và CH3CHO. B CH3COOC2H5 và dung dịch NaOH.
C Dung dịch CH3COOH và dung dịch NaCl. D CH3CH2OH và dung dịch NaNO3.
Câu 46. Xà phòng hóa este C4H8O2 thu được ancol etylic. Axit cacboxylic tạo thành khi thuỷ phân este đó
trong dung dịch axit là: A. axit axetic B. axit propionic C. axit fomic D. axit oxalic
Câu 47. Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các câu sau?
A. Phân hủy mỡ B. Thủy phân mỡ trong kiềm
C. Phản ứng của axit với kim loại D. Đehiđro hoá mỡ tự nhiên.

4
Câu 48: A (mạch hở) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một ancol no đơn chức. Tỷ khối hơi của
A so với H2 là 44. A có công thức phân tử là:
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C2H4O
+ O , xt
Y1    → Y2. X có tên
+
+ H O,H
Câu 49: Este X ( C4H8O2) thoả mãn các điều kiện: X  → Y1 + Y2;
2
2

là: A.Isopropyl fomat B. propyl fomat C.Metyl propionat D.E tyl axetat.
Câu 50: Số este ứng với công thức phân tử C7H6O2 có chứa nhân benzen là : A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 51: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng.
A.HCHO B.HCOOCH3 C.HCOOC2H5 D.Cả 3 chất trên.
Câu 52: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A.C4H9OH B.C3H7COOH C.CH3COOC2H5 D.C6H5OH
Câu 53: Đun nóng este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy X
có CTCT là : A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3 C.HCOOCH(CH3)2 D. CH3CH2COOCH3
Câu 54: Thuỷ phân este C2H5COOCH2CH3 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A.C2H5COOH, CH2=CH-OH B.C2H5COOH, HCHO
C.C2H5COOH, CH3CHO D.C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 55: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được
A.glixerol và axit béo B.glixerol và muối natri của axit béo
C.glixerol và axit cacboxylic D.glixerol và muối natri của axit cacboxylic
Câu 56: Cho các chất sau: CH3CH2OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần
là: A. (2);(3);(1). B.(1);(2);(3). C. (3);(1);(2). D. (2);(1);(3).
Câu 57: Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây :
A. Axit propionic. B. Axit axetic. C. Axit butiric. D. Axit fomic.
Câu 58: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C2H4O2, đều tác
dụng với dung dịch NaOH là: A.3 B.4 C.2 D.1
Câu 59: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 60: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 61: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi là:
A. metyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat
Câu 62: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là: A.6 B.5 C.4 D.3
Câu 63: Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 ( với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X,
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A.Ancol metylic B.Etyl axetat C.axit fomic D.ancol etylic
Câu 64: Metyl fomat và Etyl axetat khác nhau ở chỗ:
A. Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng thủy phân.
C. Phản ứng trung hòa. D. Phản ứng kiềm hóa.
Câu 65: Chất hữu cơ thu được khi cho ancol metylic và axit fomic (có mặt H2SO4đặc) là:
A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl fomat. D. propyl fomat.
Câu 66: Etyl fomat có công thức phân tử là:
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 67: Phản ứng hóa học đặc trưng của este là:
A. Phản ứng oxi hóa. B. Phản ứng trung hoà.
C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng este hóa.
Câu 68: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân metylaxetat trong dd kiềm là:
A. Một muối và một ancol B. Một muối và một anđehit
C. Một axit cacboxylic và một ancol D. Một axit cacboxylic và một xeton

5
Câu 69: Công thức chung tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch
hở là : A- CnH2n+2O2 ( n ≥ 2)B- CnH2nO2 (n ≥ 2) C- CnH2nO2 ( n ≥ 3) D- CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
Câu 70: Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị
thuỷ phân thành
A.axit béo và glixerol B.axit cacboxylic và glixerol C.CO2 và H2O D.NH3, CO2, H2O
Câu 71: Một hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức C3H6O2 không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác
dụng với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng :
A.Ancol. B.Este. C.Andehit. D.Axit.
Câu 72: A là hợp chất không tác dụng với Na, tác dụng với NaOH, tác dụng với Cu(OH) 2, t0 tạo kết tủa đỏ
gạch. A có thể là chất nào trong số các chất sau:
A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. HCOOCH3.
Câu 73: Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOH. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 74: Khi trùng hợp CH2=CH-COOCH3 thu được
A. polistiren. B. polivinyl axetat. C. Polimetylacrylat. D. polietilen
Câu 75: Este có công thức phân tử CH3COOCH3 có tên gọi là:
A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl fomat. D. vinyl axetat.
Câu 76: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân
tử của X là: A. C2H4O2.. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. CH2O2.
Câu 77: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là:
A. CH3 - CH2 - COO-CH3. B. CH3-COO- CH2 - CH3.
C. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. D. HCOO-CH2 - CH2 - CH3.
Câu 78: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu vừng (mè) B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu hoả.

Chương II . CACBONHIDRAT
A. KIẾN THỨC KẾ THỪA
- Tính chất hóa học của anđêhit.
- Tính chất hóa học của ancol đa chức.
- Bài toán tam suất
B. Kiến thức cơ bản và trọng tâm
Cacbohidrat là những hữu cơ tạp chất, có chứa nhiều nhóm hidroxyl (-OH) và nhóm
cacbonyl (C = O) trong phân tử thường có công thức chung là Cn(H2O)m

1 . Glucozơ
a . Trạng thái tự nhiên : Chất rắn kết tinh , không màu nóng chảy ở 146 oC và có độ ngọt kém
đường mía , có trong hầu hết các bộ phận của cây và nhất là trong quả chín. Glucozơ có trong cơ thể
người và động vật ( chiếm 0,1 % trong máu người )
b. Công thức cấu tạo dạng mạch hở: HOCH2–(CHOH)4–CH =O
c. Tính chất hóa học
- Tính chất của ancol đa chức :
+ Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức (C6H11O6)2Cu màu xanh lam :
2 C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2 Cu + 2 H2O
+ Phản ứng với axit hữu cơ tạo este có 5 gốc axit
- Tính chất của andehit
* Tính khử
+ Phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH, t0 tạo kết tủa Cu2O đỏ gạch .
+ phản ứng tráng bạc tạo kết tủa Ag : C6H12O6 → 2Ag
Sơ đồ 180 216
Đề ? ?
VD: Bài tập tính khối lượng, hiệu suất phản ứng.
+ Làm mất màu dung dịch brom
* Tính oxihóa

6
HOCH2– (CHOH)4–CH=O + H2 → HOCH2– (CHOH)4–CH2OH
- Phản ứng lên men: C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH
VD: Bài tập tính thể tích khí ở đktc, khối lượng.
d. Điều chế: Thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ
2. Fructozơ
a . Công thức cấu tạo dạng mạch hở :
HOCH2 – (CHOH)3 – CO-CH2OH
b. Tính chất hóa học
Fuctozơ có tính chất tương tự glucozơ và có sự chuyển hoá giữa 2 dạng đồng phân trong mt bazơ:
- OH
Glucozơ Fructozơ
3. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ:
- CTPT và cấu tạo
Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ
Disaccarit Polisaccarit (gồm 2 loại) Polisaccarit
Gốc α - glucozơ và β- fructozơ Aamilozơ : mạch không phân Gồm các mắc xích β - glucozo
Ko có nhóm – CHO, có nhiều nhánh Mỗi mắc xích C6H10O5 có 3
nhóm – OH Amilozơ peptin : mạch phân nhánh. nhóm–OH tự do,
CTPT C12H22O11 CTPT (C6H10O5 ) n CTPT (C6H10O5 )n hay CTCT
gọn [C6H7O2(OH)3]n
- Tính chaát hoaù hoïc
Saccarozô Tinh boät Xenlulozô
1. Phaûn öùng thuyû 1. Phaûn öùng thuyû 1. Phaûn öùng thuyû
phaân: phaân: phaân:
H+
C12H22O11 → C6H12O6+ (C6H10O5)n +nH2O H+,to→ (C6H10O5)n +nH2O H+,to→
C6H12O6 nC6H12O6 nC6H12O6
Saccarozô Glucozô 162 162
Fructozô 180 180
? ? ?
2.. Phaûn öùng cuûa 2. Phaûn öùng maøu ?
ancol ña chöùc: vôùi ioát: 2. Phaûn öùng este
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → - Cho dd ioát vaøo hoà tinh hoaù: HNO3 (xuùc taùc,
(C12H21O11)2Cu + H2O boät → H2SO4 ñ, t0 )
Dd xanh lam xanh tím. (C6H10O5)n[C6H7O2(ONO2)
3 ]n
162
297
? ?
C. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1. Saccarozơ có công thức phân tử là :A. (C6H10O5)n B. C6H12O6 C. C12H22O11 D. (C6H12O5)n
Câu 2. Glucozơ có công thức phân tử là : A. (C6H10O5)n B. C6H12O6 C. C12H22O11 D. (C6H12O5)n
Câu 3. Tinh bột có công thức phân tử là :A. (C6H10O5)n B. C6H12O6 C. C12H22O11 D. (C6H12O5)n
Câu 4. Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha 500 ml dung dịch 1M ?
A. 85,5gam B. 171 gam C. 342 gam D. 684 gam.
Câu 5. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên
có công thức (C6H10O5)n?
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỷ lệ mol nCO2 : nH2O = 6: 5
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều khơng tan trong nước.
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6
Câu 6. Đồng phân của glucozơ là : A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Mantozơ D. Fructozơ.
Câu 7. Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào?
A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 8. Phân tử Saccarozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào?
A. Một gốc Glucozơ và 1 gốc Fructozơ B. Hai gốc Fructozơ ở dạng mạch vòng.
C. Nhiều gốc Glucozơ D. Hai gốc Glucozơ ở dạng mạch vòng.
Câu 9. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

7
A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulơzơ.
Câu 10. Để xác định Glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng chất nào
sau đây? A. Axit axetic B. Đồng (II) oxit. C. Natri hiđroxit D. Đồng (II) hiđrơxit.

Câu 11. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xelulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có số nhóm
hiđroxyl là: A. 5. B. 4. C. 3 D. 2.
Câu 12. Glicogen còn được gọi là :
A. Glixin B. Tinh bột động vật. C. Glixerol D. Tinh bột thực vật.
Câu 13. Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: Glucozơ, glixerol; etanol;
andehit axetic.
A. Na kim loại B. Nước brom. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. Ag2O/ dd NH3.
Câu 14. Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3 , đun nóng , không thấy xảy ra phản ứng tràng gương .
Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây :
A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Axetandehit D. Anđêhit fomic
Câu 15. Saccarozơ có thể tác dụng với :
A. Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam B. ddAgNO3 trong NH3
C. NaOH D. Cu(OH)2 dun nóng tạo kết tủa đỏ gạch
Câu 16. Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là :
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Tinh bột
Câu 17. Xenlulozơ thuộc loại : A. este B. Monosaccarit C. Polisaccarit D. Disaccarit
Câu 18. Chỉ ra phát biểu nào sai:
A.Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t0) cho poliancol
B.Glucozơ , fructozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ, fructozơ bị oxi hóa bởi Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.
D.Ở nhiệt độ thường, glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dd xanh lam.
Câu 19 Điều nào sau đây không đúng khi nói về glucozơ :
(1) Glucozơ là 1 monosaccarit , phân tử có 6 nhóm –OH
(2) Glucozơ cho phản ứng tráng gương.
(3) Glucozơ được đều chế bằng cách thuỷ phân tinh bột hay thuỷ phân glixerol.
(4) Glucozơ có tính chất của ancol đa chức giống như glixerol.
A.1, 2 B.2, 3 C.1, 3 D. 3, 4
Câu 20. Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là : A. Benzen B. Ete C. Etanol D. Nước Svayde
Câu 21 Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được glucozơ và saccarozơ ?
1.Cu(OH)2 2.Quì tím 3.Dung dịch AgNO3/NH3
A. 1 B. 1 ,2 C. 1 , 3 D. 1 , 2 , 3
Câu 22. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1: 1 .
Chất này có thể lên men ancol. Chất đó là : A.Axit axetic B.Glucozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
Câu 23. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. B. Tráng gương , tráng phích.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Nguyên liện sản xuất P.V.C
Câu 24. Cho các chất : Glucozơ (X) , saccarozơ (Y) , tinh bột (Z) , Glyxerol (T) , Xenlulozơ (U). Những
chất cho được phản ứng thuỷ phân là :
A. X , Y , T B. X , Z , U C. Y , Z , U D. Y , T , U
Câu 25. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?
A. Đều có trong củ cải đường.
B. Đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh.
D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
Câu 26. Những chất thuộc polisaccarit:
A. Tinh bột và xelulozơ B. Saccarozơ và tinh bột
C. Glucozơ và fructozơ D. Saccarozơ và xenlulozơ
Câu 27. Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử dùng để phân biệt được cả 4
dung dịch trên là : A.Cu(OH)2 B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 C.Na D.Nước Brom
Câu 28. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại :
A. Monosaccarit B. Disaccarit C. Polisaccarit D. Cacbohydrat
Câu 29. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị hơi ngọt.

8
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.

Câu 30. Khi cho xenlulozơ vào dung dịch HNO3 đặc có H2SO4 đặc tham gia. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3.
Sản phẩm được tạo thành là:
A.[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2 B.[C6H7O2(ONO)3]n + 3nH2O
C.[C6H7O2(NO3)3]n + 3nH2O D.[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
Câu 31. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây.
A. Tính chất của nhóm anđehit B. Tính chất của poliancol
C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Lên men tạo ancol etylic.
Câu 32. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây :
1. Dung dịch AgNO3/NH3 2. Cu(OH)2 3.H2O/H2SO4
A.1, 2 B.3, 4 C.1, 4 D. 2, 3
Câu 33. Miếng chuối còn xanh tác dụng với dung dịch iốt cho màu xanh là do có chứa:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 34. Để nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, andehit axetic,
etanol ta có thể lần lượt dùng các thuốc thử theo thứ tự nào sau đây :
A. Dung dịch I2 , dung dịch AgNO3/NH3 dư B. Dung dịch I2 , Cu(OH)2
C. Dung dịch I2 , Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. Dung dịch I2, NaOH
Câu 35. Khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18gam glucozơ là:
A. 2,16gam B. 5,40gam C. 10,80gam D. 21,60gam.
Câu 36. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng giải phóng bạc là :
A. Axit axetic B. Axit fomic C. Glucozơ D. Fomandehit
Câu 37. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới dây?
A. Đextrin B. Saccarozơ. C. Mantozơ D. Glucozơ.
Câu 38. Chọn phát biểu đúng:
A.saccarozơ được dùng để sản xuất glucozơ trong công nghiệp.
B.Glucozơ và fructozơ được sinh ra trong quá trình thuỷ phân saccarozơ.
C.Glucozơ và saccarozơ được sinh ra khi thuỷ phân tinh bột.
D.Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất glucozơ làm thức ăn có giá trị cho con người.
Câu 39. Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng ?
A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng xảy ra phản ứng tráng bạc.
B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hydro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.
D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.
Câu 40. Tráng gương a gam glucozơ hoàn toàn sinh ra 2,16 gam kết tủa Ag kim loại. a có giá trị là :
A. 18gam B. 32 gam C. 21,6 gam D. 9 gam
Câu 41. Cho sơ đồ chuyển hố sau : Tinh bột → X → Y → Axit axetic . Vậy X , Y lần lượt là :
A.Ancol etylic, andehit axetic B. Glucozơ , ancol etylic
C.Glucozơ , etyl axetat D. Mantozơ, glucozơ.
Câu 42. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hydroxyl , người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với : A. Cu(OH)2 trong NaOH , đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Natri hydroxit. D. AgNO3 trong dung dịch NH3 , đun nóng.

Câu 43. Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Monosaccarit là cacbonhiđrat không thể thủy phân được.
B. Disaccarit là cacbonhiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccartit.
C. Polisaccarit là cacbonhiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccartit.
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit.
Câu 44. Fructozơ thuộc loại : A. Polisaccarit B. Disaccarit C. Monosaccarit D.
Polime
Câu 45. Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng bạc thu được
tối đa là : A. 21,6 g B. 10,8 g C. 32,4 g D. 16,2 g
Câu 46. Trong các công thức sau đây, công thức cấu tạo đơn giản của xenlulozơ là:
A [C6H5O2(OH)3]n B [C6H7O2(OH)3]n C [C6H5O2(OH)5]n D [C6H7O2(OH)2]n
Câu 47. Sorbitol là sản phẩm của phản ứng giữa glucozơ với

9
A. CH3COOH B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. H2/Ni, t0+
Câu 48. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D.Mantozơ.

Câu 49. Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riệng biệt sau: Glucozơ, glixerol, etanol,
andehit axetic:
A. Na kim loại B.Nước brom C.Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D. [Ag(NH3)2]OH
Câu 50. Ứng dụng nào dưới đây khơng phải là ứng dụng cuả glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. B. Tráng gương, tráng phích.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Nguyên liệu sản xuất PVC.
Câu 51. Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là :
A.Tinh bột B. Glucozơ C.Sacarozơ D. Xenlulozơ
C u( O H) 2 / O H− t0
Câu 52. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa: Z
→ dd xanh lam
→ kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là : A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ.
Câu 53. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích , người ta thực hiện phản ứng hóa học nào sau đây:
A.Cho axetylen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
B.Cho fomandehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
Câu 54. Các chất: Glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomat (H-
COOCH3), phân tử đều có nhóm- CHO nhưng trong thực tế để tráng gương phích đựng nước nóng người
ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào?
A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C6H12O6 D. HCHO
Câu 55. Đồng phân của Saccarozơ là :
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Mantozơ D. Fructozơ.
Câu 56. Đồng phân của Glucozơ là :
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Mantozơ D. Fructozơ.
CHƯƠNG 3: AMIN- AMINOAXIT-PROTEIN
A. KIẾN THỨC KẾ THỪA
- Tên gọi các gốc hiđocacbon, các axit hữu cơ.
- Tính chất hóa học của NH3, phenol.
- Tính chất hóa học của axit cacboxylic.
- Xác định công thức phân tử theo tỉ lệ mol nguyên tử C: H: N:O.
B. KIẾN THỨC CƠ BẢN TRỌNG TÂM
I. AMIN.
1. Khái niệm: Amin là những hợp chất hữu cơ có được khi thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hidro trong
phân tử NH3 bằng một hoặc nhiều gốc hidrocacbon.
Thí dụ: CH3NH2 (1) ; C2H5NH2 (2) CH3 –NH –CH3 (3)
CH3 –N –CH3 (4) ; CH2=CH-CH2-NH2 (5)
CH3 C6H5NH2 (6)
2. Phân loại
Amin được phân loại theo 2 cách thông dụng:
a ) Theo đặc điểm cấu tạo của gốc hidrocacbon.
- Amin thơm: Nhóm NH2 gắn vào nhân benzen. VD: C6H5NH2;...
- amin béo: Nhóm NH2 gắn vào C mang liên kết đơn. VD: CH3NH2; C2H5NH2; C3H7NH2;....
b ) Theo bậc của amin
- amin bậc 1: CH3NH2 ; C2H5NH2
- amin bậc 2: CH3 –NH –CH3
- amin bậc 3: CH3 –N –CH3
CH3
3. Danh pháp
- Cách gọi tên theo danh pháp gốc-chức: Tên gốc hidrocacbon + amin.
VD: CH3NH2 metylamin; C2H5NH2 etylamin

10
- Tên thông thường: Chỉ áp dụng cho một số amin như: C6H5NH2 Anilin
4. Đồng phân: Amin có các loại đồng phân:
- Đồng phân về mạch cacbon.
- Đồng phân về vị trí nhóm chức.
- Đồng phân về bậc của amin.

VD: - Amin C2H7N có 2 đồng phân, trong đó có 1 đồng phân bậc 1 và 1 đồng phân bậc 2
- Amin C3H9N có 4 đồng phân, trong đó có 2 đồng phân bậc 1, 1 đồng phân bậc 2 và 1 đp bậc 3
5. Lí tính: Các amin no đầu dãy (metyl,etyl) là những chất khí có mùi khai khó chịu , dễ tan trong nước.
Các amin đồng đẳng cao hơn là những chất lỏng hoặc rắn, độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của
khối lượng phân tử.
6. Hóa tính:
a) Tính bazơ: Amin có tính bazơ yếu
RNH2 + H2O [RNH3]+ + OH-; CH3NH2 + HCl → [CH3NH3]+Cl-
Metylamin Metylamoni clorua
* Tác dụng với quỳ hoặc phenolphtalein
Metylamin Anilin
Quỳ tím Xanh Không đổi màu
Phenolphtalein Hồng Không đổi màu

* So sánh tính bazơ: CH3-NH2 >NH3 > C6H5NH2


b) Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin: Phản ứng với nước brom
NH2 NH2
H2O Br Br
+ 3Br2 → + 3HBr

Br (trắng)
Hoặc gọn: C6H5NH2+ 3Br2 → C6H2NH2(Br3)↓ (trắng) + 3HBr
Theo phương trình: 93g 330g
Theo đề: ?g ?g theo qui tắc tam xuất
7. Điều chế: Anilin và các amin thơm thường được điều chế bằng cách khử nitro benzen (hoặc dẫn xuất
nitro tương ứng) bởi hidro mới sinh (Fe + HCl)
Fe + HCl
C6H5NO2 + 6H →
t0 C6H5NH2 + 2 H2O
Theo phương trình: 123g 93g
Theo đề: ?g ?g theo qui tắc tam xuất

II. AMINO AXIT


1. Định nghĩa: Aminoaxit là loại HCHC tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và
nhóm cacboxyl (COOH).
VD: H2N – CH2 – COOH Axit aminoaxetic(còn gọi là glixin)
CH3– CH[NH2] – COOH Axit α-aminopropionic(còn gọi là Alanin)
2. Cấu tạo phân tử: Nhóm COOH và nhóm NH2 trong amino axit tương tác với nhau tạo ra ion lưỡng
cực, ion này nằm cân bằng với dạng phân tử.
3. Lí tính: Các aminoaxit là các chất rắn không màu, vị hơi ngọt, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan trong
nước.
4. Hóa tính:
a) Tính chất axit – bazơ của dd amino axit
- Amino axit tác dụng với axit vô cơ mạnh tạo muối
VD: HOOC – CH2 – NH2 + HCl  HOOC – CH2 – NH3Cl
- Amino axit tác dụng với bazơ mạnh tạo muối và nước
VD: NH2 – CH2 – COOH + NaOH  NH2 – CH2 – COONa + H2O
 amino axit có tính lưỡng tính: vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ.
b) Phản ứng este hóa nhóm COOH
Khí HCl

VD: NH2 – CH2 – COOH + C2H5OH NH2 – CH2 –COOC2H5 + H2O

11
c) Phản ứng trùng ngưng
VD: nH –NH –[CH2]5CO– OH  (- NH–[CH2]5CO-)n + nH2O

III. PEPTIT
1. Khái niệm:
- Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit

Ví dụ: H2N-CH2-CO-NH-CH-COOH
CH3
Liên kết peptit
- Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-aminoaxit liên kết với nhau bằng liên kết peptit
2. Phân loại: (gồm 2 loại)
- Oligopeptit: có từ 2 đến 10 gốc α-aminoaxit
- Polipeptit: có từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit
3. Cấu tạo: Phân tử peptit hợp thành từ các phân tử α-aminoaxit liên kết với nhau bằng liên kết peptit
theo 1 trật tự nhất định.
Ví dụ: H2N-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO…NH-CH-COOH
R1 R2 R3 Rn
đầu N liên kết peptit đầu C
4. Danh pháp: Đọc tên aminoaxit từ đầu N đến đầu C
Ví dụ: H2NCH2CO-NHCH2COOH GlyxylGlyxin(Gly-Gly)
H2NCH2CO-NHCHCOOH
CH3 Glyxylalanin(Gly-Ala)
5. Đồng phân:
Với n aminaxit khác nhau có n ! peptit đồng phân chứa các gốc aminoaxit khác nhau.
VD: - Ala và Gly tạo 2 đipeptit chứa cả Ala và Gly
- Ala, Gly và Val tạo 6 tripeptit chứa cả Ala, Gly và Val.
6. Tính chất hoá học
a. Phản ứng màu biure: Peptit + Cu(OH)2  phức màu tím
Chú ý: Đi peptit không có phản ứng này
b. phản ứng thuỷ phân: tạo ra các α-aminoaxit

IV- PROTEIN
1- Khái niệm và phân loại:
- Protein là những polipeptit cao phân tử có ptử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
- Protein gồm 2 loại:
+ Protein đơn giản: được tạo thành từ các gốc α -aminoaxit
+ protein phức tạp: được tạo thành từ protein đơn giản cộng với thành phần “phi protein” như axit nucleic,
lipit, cacbohidrat,…
2. Tính chất hóa học của protein:
a/ Pứ thủy phân: Protein  polipeptit  các α - aminoaxit
b/ phản ứng màu:
+ Pứ với Cu(OH)2 (pư biure): Protein + Cu(OH)2  phức màu tím
+ Pứ với HNO3 đặc: Protein + HNO3đặc  kết tủa màu vàng
V. Khái niệm về enzim và axit nucleic
- Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học,
đặc biệt trong cơ thể sinh vật
- Xúc tác enzim có 2 đặc điểm:
+ Có tính chọn lọc cao
+ Làm tăng tốc độ pư 109 – 1011 lần so với xúc tác hóa học.
- Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ.
C. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1. Phát biểu nào dưới dây về aminoaxit là không đúng?
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
B. Hợp chất H2N-COOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngòai dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-

12
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit .
Câu 2. Tên gọi glixin là của aminoaxit có công thức :
A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH (CH3)-CH(NH2)-COOH D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
Câu 3. Trong các chất sau , chất nào làm quì tím chuyển sang màu hồng :
A- H2N-CH2-COOH B- H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C- CH3-CH2-NH2 D- HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu 4. Khẳng định về tính chất vật lý nào của amio axit dưới đây không đúng?
A. Tất cả đều là chất rắn B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng
C. Tất cả đều tan trong nước D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 5. Aminoaxit phản ứng với
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaNO3 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Na2SO4
Câu 6. Khi nhỏ HNO3 đậm đặc vào lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện:..........(1)...........,
cho đồng (II) hiđroxit vào lòng trắng trứng thấy màu.........(2).....xuất hiện .
A. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím xanh. B. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím xanh.
C. (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng. D. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh.
Câu 7. Hợp chất không có tính chất lưỡng tính là:
A- Glyxin B- Alanin C- Etyl amin D- Aminoaxit
Câu 8. Alanin không tác dụng với: A. NaOH B- C2H5OH C- H2SO4 loãng D- NaCl
Câu 9. Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ?
A- H2N-CH2-COOH B- CH3-CH(NH2)-COOH
C- CH3-CH2-CO-NH2 D- HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi
là......................protein.
A. Sự trùng ngưng B. Sự ngưng tụ C. Sự phân hủy D. Sự đông tụ.
Câu 11. Để chứng minh Glyxin C2H5O2N là hợp chất lưỡng tính, người cho glyxin phản ứng đồng thời
với: A- HCl và NaOH B- NaOH và KOH C- CH3OH/HCl D- NaOH và KCl
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC).
B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống .
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α - và β- aminoaxit.
D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic...
Câu 13. Cho dung dịch chứa các chất sau: (X1)C6H5NH2; (X2)CH3NH2; (X3)H2NCH2COOH;
(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2) COOH; (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH (NH2 )COOH.
Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. X1; X2; X5; B. X2; X3; X4; C. X2; X5; D. X1; X5; X4;
Câu 14. Có 3 chất hữu cơ : H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-COOH và CH3-CH2-CH2-NH2
Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, người ta chỉ cần thử với một chất nào trong các chất sau đây
A- NaOH B- HCl C- CH3OH/HCl D- Quỳ tím
Câu 15. C6H5NH2 là công thức phân tử của : A. Alanin B. Anilin C. Metyl Amin D. Etylamin
Câu 16. Metyl amin có công thức phân tử : A. C6H7N B. C3H7N C. C2H7N D. CH5N
Câu 17. Số đồng phân amin của C2H7N là : A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa.
A. Nhóm amino C. Một nhóm amino và một nhóm Cacboxyl
B. Nhóm cacboxyl D. Một họăc nhiều nhóm amino và một họăc nhiều nhóm cacboxyl
Câu 19. α - amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cácbon ở vị trí thứ: A. 1 B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 20. Cho các chất : X: H2N- CH2-COOH; T:CH3-CH2-COOH ; Y:H3C-NH-CH2-CH3 ;
Z: C6H5-CH(NH2)-COOH; G: HOOC-CH2-CH(NH2)COOH và P: H2N-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)COOH.
Aminoaxit là những chất nào?
A. X, Z, T, P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P D. X, Y, G, P
Câu 21. Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là dd nào?
A. CH3COOH B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH(NH2)COOH D. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
Câu 22. Cho dung dịch quỳ tím vào 2 dd sau :X. H2N-CH2-COOH;
Y:HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.Hiện tượng xảy ra là gì?
A. X và Y đều không đổi màu quỳ tím.

13
B. X làm quỳ chuyển màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu dỏ.
C. X không đổi màu quỳ tím, Y là quỳ chuyển màu đỏ.
D. Cả hai đều làm quỳ chuyển sang màu đỏ.
Câu 23. Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là do:
A. Amin tan nhiều trong nước. B. Trong phân tử amin có nguyên tử Nitơ.
C. Trên nguyên tử Nitơ còn đôi e tự do. D. Phân tử amin có liên kết hidro với nước.

Câu 24. Trong các chất sau: Cu, HCl, KOH,CH3OH/khíHCl. Axit aminoaxetic tác dụng được vớí: A.
Tất cả các chất. B. HCl, KOH, CH3OH/khí HCl
C. CH3OH/Khí HCl, Cu. D. Cu, KOH, CH3OH/Khí HCl.
Câu 25. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với
HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. H2N- CH2-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 26. Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau: C6H5-NH2(X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2);
H2N-CH2-COOH (X3); HOOC-CH2- CH2CH(NH2)- COOH (X4); H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (X5).
Những dd làm giấy quỳ tím hóa xanh là:
A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X3, X4, X5
α
Câu 27. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào?
A. C6H5- CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D.C3H7CH(NH2)CH2COOH
Câu 28. Số đồng phân amin bậc I của C3H9N là : A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. Khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự : bậc I < bậc II < bậc III.
B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gốc –C6H5.
C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.
D. Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.
Câu 30. Bậc của amin phụ thuộc vào:
A. Bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm -NH2. B. Hóa trị của nitơ
C. Số nguyên tử H trong NH3 đã được thay bằng gốc hidrocacbon. D. Số nhóm –NH2
Câu 31. Hợp chất hữu cơ A tạo bởi các nguyên tố C, H, N có tính chất: chất lỏng, không màu, độc, ít tan
trong nước, dễ tác dụng với axit HCl và có thể phản ứng với dung dịch Brom tạo kết tủa. A có công
thức phân tử là : A. C2H7N B. C6H7N C. C4H12N2 D. C4H11N
Câu 32. Nhận định nào sau đây không đúng về anilin :
A.Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 do gốc–C6H5 hút e nên làm giảm mật độ e trên nguyên tử Nito.
B. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Brom.
C. Anilin khơng tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Anilin ít tan trong nước và rất độc.
Câu 33. Số đồng phân amin bậc II của C3H9N là : A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34. Với các chất amoniac(1), metylamin(2), etylamin(3), anilin(4). Tính bazơ tăng dần theo trình tự:
A. (4) < (1) <(2) < (3) B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (3) < (2) < (1) <(4) D. (3) < (2) < (4) < (1)
Câu 35. Số đồng phân amin bậc 1 của C4H11N là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36. Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch
NaOH vào, sẽ xảy ra hiện tượng :
A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.
B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.
C. Dung dịch trong suốt.
D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn
Câu 37: Khối lượng anilin thu được khi khử 246g nitrobenzen ( hiệu suất H=80%) là:
A. 186g B. 148,8g C.232,5g D.260,3g
Câu 38. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch HCl C.Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO3
Câu 39: Aminoaxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử chứa đồng thời hai laọi nhóm chức :
A. Hiđroxyl và cacboxyl. B. Amoni và cacboxyl.

14
C. Cacboxyl và anđehit. D. Cacboxyl và amino.
Câu 40: Số đồng phân amin của C3H9N là : A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và chất béo là :
A: Protêin luôn là hợp chất hữu cơ no. B: Phân tử protein luôn có nhóm OH.
C: Phân tử protein luôn có nguyên tử Nitơ D: Phân tử protein luôn có KLPT lớn.

Câu 42: Cặp ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A: (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B: (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
C: C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. D: (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
Câu 43: Số đồng phân aminoaxit có CTPT C2H5O2N là : A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44: Số đồng phân aminoaxit có CTPT C3H7O2N là : A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 45: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc hai?
A metylamin B anilin C đimetylamin D etylamin
Câu 46: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit chứa 2 gốc aminoaxit khác nhau?
A 3 chất B 2 chất C 4 chất D 1 chất
Câu 47: Trạng thái và tính tan của các amino axit là:
A Chất rắn không tan trong nước. B Chất lỏng không tan trong nước.
C Chất rắn dễ tan trong nước. D Chất lỏng dễ tan trong nước.
Câu 48: Đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lit N2 (đktc). CTPT của amin đó là :
A C3H7N B C3H9N C CH5N D C2H7N
Câu 49: CTCT của glyxin là :
A CH3CH(NH2)COOH B H2NCH2COOH
C H2N(CH2)2COOH D CH2(OH)CH(OH)CH2(OH)
Câu 50: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu hồng là :
A axit glutamic B metylamin C axit aminoaxetic. D anilin
Câu 51: Số đồng phân amin bậc 3 có công thức phân tử C3H9N là :
A 1 chất B 3 chất C 2 chất D 4 chất
Câu 52: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl nồng độ x mol/lit. Giá
trị của x là : A 0,5 mol/lit. B 0,25 mol/lit. C 0,2 mol/lit. D 0,1 mol/lit.
Câu 53: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với HCl. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl) thu
được là : A 8,10 gam B 7,65 gam C 0,85 gam D 8,15 gam
Câu 54: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic tác dụng hết với dung dịch NaOH . Khối lượng muối tạo
thành là : A 9,70 gam. B 4,50 gam. C 4,85 gam. D 10,00 gam.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây là sai:
A Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.
B Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac.
C Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
D Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom.
Câu 56: Cho các chất: CH3COOH, CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3CH2NH2. Số chất phản ứng được
với dung dịch NaOH là :A 1 B 2 C 4 D 3
Câu 57: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất CH3CH(NH2)COOH ?
A Axit 2-aminopropanoic B anilin C alanin D Axit α-aminopropionic
Câu 58: Một amin đơn chức trong phân tử có chứa15,05% N. Amin này có công thức phân tử là:
A C6H7N B C2H5N C C4H9N D CH5N
Câu 59: Ứng với CTPT C4H9O2N có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau
A 3 B 2 C 4 D 5
Câu 60: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A (CH3)2NH B NH3 C C6H5-CH2-NH2 D C6H5-NH2
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn một amin không no đơn chức trong phân tử có một liên kết đôi ở gốc
hiđrôcacbon thu được số mol H2O : số mol CO2 = 7:12. CTPT của amin đó là:
A C6H7N B C2H5N C C4H11N D C3H7N
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn một amin không no đơn chức trong phân tử có một liên kết đôi ở gốc
hiđrôcacbon thu được số mol H2O : số mol CO2 = 9:8. CTPT của amin đó là:
A C4H9N B C2H5N C C4H11N D C3H7N

15
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn một amin không no đơn chức trong phân tử có một liên kết đôi ở gốc
hiđrôcacbon thu được số mol CO2: số mol H2O = 4:5. CTPT của amin đó là:
A C4H9N B C2H5N C C4H11N D C3H7N
Câu 64: Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 77,42% Cacbon. Amin này có công thức phân tử là:
A C6H7N B C2H5N C C4H9N D CH5N
Câu 65: Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 45,16% N. Amin này có công thức phân tử là:
A C6H7N B C2H5N C C4H9N D CH5N

Câu 66: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là:
A Xenlulozơ B peptit C Tinh bột D anđehit axetic
Câu 67: Cho các chất sau: Anilin, etanol, axit aminoaxetic, metyl amin. Số chất phản ứng lần lượt với
dung dịch NaOH là : A 4 B 3 C 2 D 1
Câu 68: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : NH3, CH3NH2, C6H5NH2; (CH3)2NH
và (C6H5)2NH
A CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2 < (C6H5)2NH< NH3
B (C6H5)2NH < C6H5NH2 <NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
C (C6H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < (CH3)2NH < CH3NH
D (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH
Câu 69: Khối lượng anilin thu được khi khử 615g nitrobenzen ( hiệu suất H=80%) là:
A 492,0 g B 465,0 g C 372,0 g D 581,25 g
Câu 70: Cho dung dich chỉ chứa 46,5 g anilin vào dung dịch chứa 48 g Br2 thì thu được số gam kết tủa
trắng là :A 165,0 g B 99,0 g C 33,0 g D 198,0 g
Câu 71: Nhóm có chứa dung dịch ( hoặc chất ) đều làm giấy quì tím chuyển sang màu xanh là :
A NaOH, NaCl B CH3NH2, NaOH C Amoniac, phenol D NH3, Anilin
Câu 72: Cho quỳ tím vào 2 dung dịch sau: X: HOOC – CH(NH2) – CH2 – COOH :
Y: H2N – CH2 – COOH. Hiện tượng xảy ra là:
A X và Y đều không làm đổi màu quỳ tím.
B X làm quỳ tím chuyển màu xanh, Y làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
C Cả 2 đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
D X làm quỳ tím đổi màu đỏ, Y không làm đổi màu quỳ.
Câu 73: Tính chất bazơ của metyl amin mạnh hơn của anilin vì :
A Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử N trong phân tử CH3NH2 .
B Khối lượng mol của metyl amin lớn hơn .
C Khối lượng mol của metyl amin nhỏ hơn .
D Nhóm phenyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử N trong phân tử C6H5NH2 .
Câu 74: Công thức phân tử của metyletyl amin là:
A C4H11N B C4H9N C C3H9N D C5H11N
Câu 75: Axit aminoaxetic là tên gọi của :
A H2N-CH2-COOH B CH3-CH2-COOH
C CH3-CH2-CH2-NH2 D H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 76: metyletyl amin là amin bậc : A 1 B 2 C 3 D 4
Câu 77: Anilin là amin bậc : A 1 B 2 C 3 D 4
Câu 78: Chất không tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là:
A Ala-Gly. B Ala-Gly-Ala. C Ala-Gly-Ala -Gly-Ala. D Gly-Ala -Gly-Ala.
Câu 79: Từ Ala,Gly, Vla có thể tạo số tri peptit chứa cả Ala,Gly,Vla là: A 6 B 12 C 3 D 9.
Câu 80: Từ Ala,Gly có thể tạo tối đa số đipeptit là: A 5 B 2 C 3 D 4

CHƯƠNG IV. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME


A. KIẾN THỨC KẾ THỪA
- Phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng.
- Cách cộng KLPT.
- Tên gọi 1 số hiđrocacbon, dẫn xuất halogen của hiđrocacbon.
B. KIẾN THỨC CƠ BẢN TRỌNG TÂM
I. Khái niệm: Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên
kết với nhau.

16
VD: Polietilen (-CH2-CH2-)n do các mắt xích –CH2-CH2- liên kết với nhau. n được gọi là hệ số polime
hóa hay độ polime hóa.
II. Phân loại:
* Theo nguồn gốc:
-Polime thiên nhiên (có nguồn gốc từ thiên nhiên) như tinh bột, xenlulozơ, …
-Polime tổng hợp (do con người tổng hợp nên) như polietilen, nhựa phenol-fomanđehit,…
-Polime nhân tạo hay bán tổng hợp (do chế hóa một phần polime thiên nhiên) như xenlulozơ trinitrat, tơ
visco, tơ axetat,...

* Theo cách tổng hợp:


-Polime trùng hợp (tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp).
-Polime trùng ngưng (tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng).
VD: (-CH2-CH2-)n là Polime trùng hợp
(-HN-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n là Polime trùng ngưng .
* Theo cấu trúc:
-Mạch không nhánh: VD: PE, PVC, caosu buna,...
-Mạch phân nhánh: VD: amilopectin, glicogen,...
-Mạng không gian: VD: Cao su lưu hóa, nhựa Bakelit,...
III. Danh pháp:
- Tên của polime được cấu tạo bằng cách ghép từ poli trước tên monome.
VD: (-CH2-CH2-)n là polietilen(PE).
- Nếu tên monome gồm 2 từ trở lên hoặc từ hai monome tạo nên polime thì tên monome phải để ở trong
ngoặc đơn.
VD: (-CH2CHCl-)n poli (vinyl clorua)(PVC)
(-CH2CH=CH-CH2-CH2-CH(C6H5)-)n Poli (butađien-stiren)
Một số polime có tên riêng (tên thông thường)
VD: (-CF2-CF2-)n : Teflon; (-NH-[CH2]5-CO-)n: nilon-6; (C6H10O5)n : xenlulozơ.
IV. Tính chất hóa học:
Polime có thể tham gia phản ứng giữ nguyên mạch, phân cách mạch và khâu mạch.
1.Phản ứng giữ nguyên mạch:
- Các nhóm thế đính vào mạch polime có thể tham gia phản ứng mà không làm thay đổi mạch polime.
VD: poli(vinyl axetat) bị thủy phân cho poli(vinyl ancol).
(- CH2-CH(OCOCH3)-)n + n NaOH → (- CH2-CH (OH)-)n + n CH3COONa
- Những polime có liên kết đôi trong mạch có thể tham gia phản ứng cộng vào liên kết đôi mà không làm
thay đổi mạch polime.
VD: Cao su tác dụng với HCl cho cao su hiđroclo hóa.
2. Phản ứng phân cách mạch polime:
Tinh bột, xenlulozơ, protein, nilon,… bị thủy phân cắt mạch trong môi trường axít, polistiren bị nhiệt
phân cho stiren, cao su thiên nhiên bị nhiệt phân cho isopren,…
3. Phản ứng khâu mạch polime: Phản ứng lưu hóa cao su
Khi hấp nóng cao su thô với lưu huỳnh thì thu được cao su lưu hóa .
V. Điều chế: Có thể điều chế polime bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
VI. Vật liệu polime:
1. CHẤT DẺO:
- Chất dẻo là những vật liệu polime có túnh dẻo.
- Một số polime dùng làm chất dẻo:
+ Polietilen (PE): nCH2 = CH2  t, p → ( -CH2 - CH2-)n
0
, xt

+ Poli(vinyl clorua) (PVC): nCH2 = CHCl  t, p (-CH2–CHCl- )n


0
, xt

+ Poli(metyl metacrylat): Thủy tinh hữu cơ plexiglas
Poli(metyl metacrylat) được điều chế từ metyl metacrylat bằng phản ứng trùng hợp :
CH3
0
xt,t -
nCH =C - COOCH3 CH -C
n
CH3 COOCH3
+ Poli(phenol - fomanđehit) (PPF)
PPF có 3 dạng : nhựa novolac, nhựa crezol, nhựa rezit.

17
2. TƠ:
- Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
- Phân loại: Tơ được chia làm 2 loại :
+ Tơ thiên nhiên (sẵn có trong thiên nhiên) như bông, len, tơ tằm.
+ Tơ hóa học (chế tạo bằng phương pháp hóa học): được chia làm 2 nhóm
* Tơ tổng hợp (chế tạo từ các polime tổng hợp) như các tơ poliamit (nilon, capron), tơ vinylic (vinilon).
* Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng
phương pháp hóa học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat,...

- Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:


+ Tơ nilon-6,6: Thuộc loại tơ poliamit vì các mắt xích nối với nhau bằng các nhóm amit -CO-NH-.
Nilon-6,6 được điều chế từ hexametylen điamin H2N[CH2]6NH2 và axit ađipit HOOC[CH2]4COOH:
nH2N[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH  t → ( -HN[CH2]6NHOC[CH2]4CO-)n + 2nH2O
0

poli(hexametylen-ađipamit)(nilon-6,6)
+ Tơ lapsan: Thuộc loại tơ polieste được tổng hợp từ axit terephtalic và etylenglycol.
+ Tơ nitron (hay olon): Thuộc loại tơ vinylic được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) nên được gọi
poliacrilonitrin : nCH2 = CHCN  t, p (-CH2–CH(CN)-)n
0
, xt

3. CAO SU:
- Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
- Có hai loại cao su: Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.
+ Cao su thiên nhiên là polime của isopren.
+ Cao su tổng hợp:
VD: Caosubuna chính là polibutađien tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien:
nCH2 = CH - CH = CH2   → (-CH2 - CH = CH - CH2 -)n
0
Na, p ,t

4. KEO DÁN: Là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu giống nhau mà không làm biến đổi
bản chất các vật liệu được kết dính.
C. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây:
A Metyl metacrylat B Stiren C Vinyl clorua D Propilen
Câu 2: Teflon là tên của một polime được dùng làm :
A Cao su tổng hợp B Tơ tổng hợp C Chất dẻo D Keo dán
Câu 3: Khi phân tích cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây:
A Butilen B Propilen C Butadien–1,3 D Isopren
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một polime X, thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 1:1 ( đo ở cùng
điều kiện ). Vậy X là : A Poliisopren B Cao su buna C Polistiren D Polietilen
Câu 5: polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là :
A polistiren B polipeptit C poli(metyl metacrylat) D polietilen
Câu 6: Trong quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên, người ta thường trộn cao su với chất nào sau đây để
làm tăng tính đàn hồi, tính chịu nhiệt ?
A Cac bon B Phốt pho C Na tri D Lưu huỳnh
Câu 7: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối trung bình khoảng 750 000. Hệ số polime hóa của chất dẻo này
là : A 12 000 B 30 000 C 15 000 D 6 000
Câu 8: Polietilen có phân tử khối trung bình khoảng 420 000. Hệ số polime hóa của chất dẻo này là :
A 12 000 B 30 000 C 15 000 D 6 000
Câu 9: Xenlulozơ có phân tử khối trung bình khoảng 1.620.000. Hệ số polime hóa của chất dẻo này là :
A 12 000 B 30 000 C 15 000 D 10 000
Câu 10: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối trung bình khoảng 250 000. Hệ số polime hóa của chất dẻo này
là : A 12 000 B 10 000 C 4 000 D 6 000
Câu 11: Tinh bột có phân tử khối trung bình khoảng 486 000. Hệ số polime hóa của chất dẻo này là:
A 12 000 B 3 000 C 1500 D 6 000
Câu 12: Polime bị thủy phân cho α-aminoaxit là :
A polisaccarit B polistiren C nilon-6,6 D Polipeptit
Câu 13: Các chất sau đây: I/ Tơ tằm; II/ Tơ visco; III/ Tơ capron; IV/ Tơ nilon. Chất thuộc tơ hóa học là:
A I, II, IV B II, III, IV C I, II, III D I, II, III, IV
Câu 14: Tơ nilon-6,6 thuộc loại:
A Tơ bán tổng hợp B Tơ tổng hợp C Tơ thiên nhiên D Tơ nhân tạo
Câu 15: Các chất nào sau đây là tơ thiên nhiên: I/ Sợi bông; II/ Len ; III/ Tơ tằm; IV/ Tơ axetat.

18
A I, II, IV B I, II, III, IV C II, III, IV D I, II, III
Câu 16: Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome) thành các phan tử lớn (polime) đồng thời loại ra các phân
tử nhỏ như H2O , NH3 , HCl…được gọi là:
A. sự tổng hợp B. sự polime hóa C. sự trùng hợp D. sự trùng ngưng
Câu 17: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su . Biết rằng khi hiđro hóa chất đó thu được
isopentan? A. CH3-C(CH3)=CH=CH2 C. CH3-CH2-C≡CH
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 D. Tất cả đều sai

Câu 18 Nhựa polivinylclorua (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta dùng phản
ứng ? A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân
Câu 19 Phân tử Protein có thể xem là một polime tự nhiên nhờ sự ……từ các monome là các α -aminoaxit
A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân
Câu 20 Tơ được tổng hợp từ xenlulozơ có tên là:
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. Tơ nilon 6-6. D. tơ caprol.
Câu 21 Điều nào sau đây không đúng?
A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên. B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit. D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định.
Câu 22/ Chất nào trong phân tử không có nitơ?
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. Protein. D. tơ visco.
Câu 23/ Công thức nào sai với tên gọi?
A. teflon (-CF2-CF2-)n B. nitron (-CH2-CHCN-)n
C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n D. tơ enang [-NH-(CH2)6-CO-]n
Câu 24/ Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là:
A. [-NH-(CH2)5-CO-]n B. [-NH-(CH2)6-CO-]n
C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n D. Tất cả đều sai.
Câu 25/ Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. poli isopren. B. PVC. C. Amilopectin của tinh bột. D. PE.
Câu 26/ Polime nào có khả năng lưu hóa?
A. cao su buna. B. cao su buna – s. C. poli isopren. D. Tất cả đều đúng.
Câu 27/ Điều nào sau đây không đúng về tơ capron ?
A. thuộc loại tơ tổng hợp. B. là sản phẩm của sự trùng hợp.
C. tạo thành từ monome caprolactam. D. là sản phẩm của sự trùng ngưng.
Câu 28/ Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện.
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa..
C. Poli (metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện...
Câu 29/ Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M ≈ 40.000)là: A. 400 B. 550 C. 740 D. 800
Câu 30/ Nilon–6,6 là một loại: A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 31/ Polime X có phân tử khối M = 280.000 đvC và hệ số trùng hợp n =10.000. X là:
A. PE. B. PVC. C. (-CF2-CF2-)n D. Polipropilen.
Câu 32/ Tìm câu sai?
A. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp 2- metylbutađien-1,3 đựơc cao su Buna
C. Cao su isopren có thành phần giống cao su thiên nhiên.
D. Nhựa phenolfomanđehit điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomanđehit lấy dư(xt bazơ).
Câu 33/ Tơ sợi axetat được sản xuất từ chất nào?
A. Viscơ B. Sợi amiacat đồng C. Axeton D. Este của xenlulozơ và anhiđric axetic
Câu 34/ Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome.
Nếu propilen CH2=CH-CH3 là monome thì công thức nào dưới đây biểu diễn polime thu được:
A. (-CH2-CH2-)n B. [-CH2-CH(CH3)-]n C. (-CH2-CH2-CH2-)n D. [-CH=C(CH3)-]n
Câu 35/ Qua nghiên cứu thực nghiệm, cho thấy cao su thiên nhiên là polime của momome nào?
A. Butađien -1,4 B. Butađien-1,3 C. Butađien-1,2 D. isopren
Câu 36/ Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (PP) trong các chất sau:
A. (-CH2-CH2-)n B. (-CH2-CH(CH3)-)n C. CH2 = CH2 D. CH2 = CH-CH3
Câu 37/ Phản ứng trùng hợp là phản ứng:
A. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime)

19
B. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (nomome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime) và giải
phóng phân tử nhỏ (thường là nước).
C. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành một phân tử lớn (polime) và giải phóng phân tử
nhỏ (thường là nước)
D. Cộng hợp liên hợp nhiều phân tử nhỏ (nomome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime).
Câu 38/ Cho: Tinh bột (C6H10O5)n (1) ; Cao su (C5H8)n (2) ; Tơ tằm (-NH-R-CO-)n (3).
Polime thiên nhiên là sản phẩm của sự trùng ngưng ? A. (1) B. (2) C. (3) D. (1),(2),(3)

Câu 39/ Bản chất của sự lưu hóa cao su là:


A. Tạo cầu nối đinunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian B. Tạo loại cao su nhẹ hơn
C. Giảm giá thành cao su D. Làm cao su dễ ăn khuôn
Câu 40/ X → Y → cao su Buna. X là chất nào sau đây?
A. CH≡ C-CH2-CH=O B. CH2=CH-CH2-CH=O C. CH2=CH-CH=O D. CH3-CH2-OH
− H 2O t 0 ,P
Câu 41/ Cho sơ đồ: (X)   → Y   → polime. Chất (X) thoả mãn sơ đồ là chất nào sau đây?
A.CH3CH2-C6H4-OH B. C6H5-CH(OH)-CH3 C. CH3-C6H4-CH2OH D.C6H5-O-CH2CH3
Câu 42/ Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch Polime với nhựa bakelit (mạng không gian)?
A. Amilozơ B. Glicogen C. Cao su lưu hóa D. Xenlulozơ
Câu 43/ Câu nào không đúng trong các câu sau?
A. Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
C. Protein không thuộc loại hợp chất Polime
D. Các Polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ.
Câu 44/ Cho các Polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu
hoá. Các Polime có cấu trúc mạch thẳng là các chất ở dãy nào sau đây ?
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hóa
B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, cao su lưu hóa
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ
Câu 45/ Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su?
A. CH2 = C(CH3)- CH = CH2 B. CH3 - CH = C = CH2
C. CH3 - CH = C = CH2 D. CH3-CH2-C ≡ CH
Câu 46/ Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó xấp xỉ:
A.920 B.1230 C.1529 D. 1786
Câu 47/ Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit B. Butađien-1,3 và stiren.
C. Axit ađipic và hexametilen điamin D. Axit ω - aminocaproic
Câu 48/ Hợp chất nào dưới dây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Axit ω - aminocaproic B. Caprolactam C. Metyl metacrylat D. Butađien-1,3.
Câu 49/ Để giặc áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào dưới đây ?
A. tính bazơ B. tính axit C. tính trung tính D. đều được
Câu 50: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ thuộc loại sợi poliamit là: A. (1), (3) B. (1), (2) C. (1),(2),(3) D. (2), (3)
Câu 51/ Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. axit - bazơ. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 52/ Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 53/ Chất tham gia phản ứng trùng hợp là: A. vinyl clorua. B. propan. C. toluen. D. etan.
Câu 54/ Công thức cấu tạo của polietilen là:
A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-)n.
Câu 55/ Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại
tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 56/ Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (-CH2-CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của
các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là :

20
A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
Câu 57/ Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren. B. isopren. C. toluen. D. propen.

CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


A. KIẾN THỨC KẾ THỪA
- Viết cấu hình electron từ đó xác định vị trí kim loại trong bảng tuần hoàn.
- Tính chất hóa học chung của kim loại.
B. KIẾN THỨC CƠ BẢN TRỌNG TÂM:
I. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HTTH. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
1. Vị trí của kim loại:
- Nhóm IA(trừ H); nhóm IIA; nhóm IIIA(trừ B); 1 phần của nhóm IVA đến VIA.
- Nhóm IB đến VIIIB.
- Họ Lantan và Actini.
2. Cấu tạo của kim loại:
- Cấu tạo nguyên tử:
+ Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại điều có ít electron ở lớp ngoài cùng ( 1,2 hoặc 3).
Ví dụ: Na[Ne]3s1,Mg[Ne]3s2, Al[Ne] 3s23p1.
+ Trong cùng chu kì, nguyên tử của nguyên tố kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn và điện tích
hạt nhân nhỏ hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi kim.
Ví dụ: 11Na 12Mg 13Al 14Si 15P 16S 17Cl
Bán kính: 0,157 0,136 0,125 0,117 0,11 0,104 0,099
- Cấu tạo tinh thể:
+ Mạng tinh thể lục phương: Nguyên tử và ion kim loại chiếm 74% về thể tích còn lại 26% là
không gian trống. Ví dụ: Be, Mg, Zn,…
+ Mạng tinh thể lập phương tâm diện: Nguyên tử và ion kim loại chiếm 74% về thể tích còn lại
26% là không gian trống. Ví dụ: Cu, Ag, Al,…
+ Mạng tinh thể lập phương tâm khối: Nguyên tử và ion kim loại chiếm 68% về thể tích còn lại
32% là không gian trống. Ví dụ: Li, Na, K,…
=> Kiểu mạng lập phương tâm khối kém đặt khít nhất
3. Liên kết kim loại: Là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion kim loại và các electron
tự do.
II. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI
1. TÍNH CHấT VậT LÝ CHUNG: ở điều kiện thường các kim loại ở trạng thái rắn (trừ Hg) có tính dẻo,
dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
* Giải thích
a) Tính dẻo: Do lực hút giữa các e tự do với các cation kim loại trong mạng tinh thể nên chỉ trượt lên nhau
mà không tách rời nhau. VD: Au, Ag, Al, Cu, Sn.
b) Tính dẫn điện: Do các e tự do chuyển động thành dòng trong kim loại khi nối với nguồn điện
VD: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
c) Tính dẫn nhiệt: Do các e tự do mang năng lượng và truyền năng lượng cho các ion dương ở vùng có
nhiệt độ thấp hơn. VD: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
d) Tính ánh kim: Các e tự do trong tinh thể kim loại phản xạ hầu hết những tia sáng nhìn thấy được.
=> Tóm lại tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các e tự do trong mạng tinh thể
kim loại .
2. TÍNH CHấT VậT LÝ RIÊNG:
Kim loại khác nhau có khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy và tính cứng khác nhau.
VD: - Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là: Os
- Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là: Li
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là: W
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: Hg
- Kim loại có tính cứng lớn nhất là: Cr

21
- Kim loại có tính cứng nhỏ nhất là: Cs
3. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử. M → Mn+ + ne
- Tác dụng với phi kim:
VD: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 ; 3Fe + 2O2 → Fe3O4 ; 4Al + 3O2 → 2Al2O3.
Fe + S → FeS; Hg + S → HgS ; 2Mg + O2 → 2MgO.
Kim loại là chất khử( bị oxi hóa). Phi kim là chất oxi hóa( bị khử)

- Tác dụng với dung dịch axit:


+ Với dd HCl,H2SO4 loãng . Trừ các kim loại đứng sau hidro trong dãy điện hóa .
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑
Al + H2SO4 (l) →
+ Với dd HNO3 ,H2SO4 đặc
VD: 3Cu +8HNO3 loãng →3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Kim loại là chất khử( bị oxi hóa). Axit là chất oxi hóa( bị khử)
* Chú ý: HNO3 ,H2SO4 đặc nguội không tác dụng với Al, Fe, Cr
- Tác dụng với nước:
Chỉ có các kim loại nhóm IAvà IIA(trừ Be,Mg) khử H2O nhiệt độ thường, các kl còn lại khử được
0
t cao hoặc không khử được.
VD: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑
Kim loại là chất khử( bị oxi hóa). Nước là chất oxi hóa( bị khử)
- Tác dụng với dung dịch muối:
VD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
Fe chất khử( bị oxi hóa) : Cu2+ chất oxh( bị khử)
4. DÃY ĐIỆN HOÁ KIM LOẠI
- Cặp oxi hóa khử của kim loại
VD: Ag+ + 1e ↔ Ag; Cu+ + 2e ↔ Cu; Fe2+ + 2e ↔ Fe
+ Nguyên tử kim loại đóng vai trò chất khử, các ion kim loại đóng vai trò chất oxi hóa
+ Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa - khử của kim loại
VD: Ag+ /Ag , Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, . . .
- Dãy điện hóa của kim loại:
Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+Al3+ Mn2+Zn2+ Cr2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Hg2+ Ag+ Pt2+ Au3+
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Hg Ag Pt Au

Tính oxi hóa của ion kim loại tăng, tính khử của kim loại giảm
- So sánh tính chất cặp oxi hóa khử
So sánh tính chất các cặp oxi hóa khử: Ag+ /Ag v à Cu2+/Cu, Zn2+/Zn. Nhận thấy .
Tính oxh các ion: Ag+> Cu2+> Zn2+
Tính khử: Zn>Cu>Ag
- Ý nghĩa dãy điện hóa
Cho phép dự đoán chiều pư giữa 2 cặp oxh khử theo qui tắc α
2+
Zn Cu2+ Hg22+ Ag+
Zn Cu => Zn + Cu2+→ Zn2++ Cu Hg Ag => Hg + 2Ag+→ Hg2++ 2Ag
chất oxh m ạnh +chất khử mạnh → chất oxh yếu + chất khử yếu .
VD: phản ứng giữa 2 cặp Cu2+/Cu v à Fe2+/Fe là: Fe + Cu2+→ Fe2++ Cu
5. Hợp kim:
- KHÁI NIỆM: H ợp kim là vật liệu kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác .
VD: Thép, gang, inox, hợp kim đuyra, . ..
- TÍNH CHẤT: Hợp kim có nhiều tính chất hóa học tương tự tính chất của các đơn chất tham gia tạo thành
hợp kim, nhưng tính chất vật lí và tính chất cơ học của hợp kim lại khác nhiều tính chất các đơn chất.
+ Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn.
+ Hợp kim cứng và giòn hơn.
6. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
- Sự ăn mòn kim loại

22
 Khái niệm chung: Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hay hợp kim do tác dụng của các chất trong
môi trường.
 Bản chất của sự ăn mòn kim loại là sự oxi hóa kim loại thành ion kim loại: M  Mn+ +ne
 Phân loại: Ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa.
- Ăn mòn hóa học: Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hoá –khử, trong đó các e của kim loại được chuyển
trực tiếp đến các chất trong môi trường.

 Đặc điểm :
+ Không phát sinh dòng điện.
+ Nhiệt độ càng cao thì tốc độ ăn mòn càng nhanh.
-. Ăn mòn điện hóa: Ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa –khử, trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng
của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng điện.
+ Cơ chế
* Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò là cực âm (anot). Ở đây xảy ra quá trình oxi hóa
M→ Mn+ + ne
* Kim loại hoạt động yếu hơn hoặc phi kim đóng vai trò là cực dương (catot). Ở đây xảy ra quá trình khử:
2H+ + 2e  H2 hoặc O2 + 2H2O +4e→ 4OH-
* Dòng điện chuyển dời từ cực âm sang dương.
+ Điều kiện có ăn mòn điện hóa:
* Các điện cực phải khác nhau: cặp kim loại khác nhau.
* Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau.
* Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dd chất điện li.
- Cách chống ăn mòn kim loại:
 Nguyên tắc chung: Hạn chế hay triệt tiêu ảnh hưởng của môi trường đối với kim loại.
 Phương pháp:
* Phương pháp bảo vệ bề mặt: Dùng các chất bền với môi trường phủ lên bề mặt kim loại
* Dùng phương pháp điện hoá
Nguyên tắc: Gắn kim loại có tính khử mạnh với kim loại cần được bảo vệ (có tính khử yếu hơn).
7. Điều chế kim loại:
- NGUYÊN TẮC: Khử ion kim loại thành nguyên tử: Mn+ + ne → M
- PHƯƠNG PHÁP:
+ Phương pháp nhiệt luyện: Dùng các chất khử như CO, H2, C, NH3, Al,… để khử các ion kim loại trong
oxit ở nhiệt độ cao.
0

VD: Fe2O3+3CO  → 2Fe+ 3CO2


t

=> Phương pháp này dùng để điều chế các kim loại có độ hoạt động trung bình ( sau Al )
+ Phương pháp thủy luyện: Dùng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại trong dung
dịch muối. VD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
=> Phương pháp này dùng để điều chế các kim loại hoạt động yếu (sau H )
+ Phương pháp điện phân:
* Điện phân hợp chất nóng chảy: Dùng dòng điện để khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy (oxit,
hidroxit, muối halogen)
Vd1: 2Al2O3  dpnc
 
→4Al + 3O 2

Vd2: 4NaOH  dpnc


 →4Na + O 2 + 2H2O
=> Phương pháp này dùng để điều chế kim loại có độ hoạt động mạnh (từ đầu đến Al)
* Điện phân dung dịch: Dùng dòng điện để khử ion trong dung dịch muối.

Vd1: CuCl2 dpdd
→ Cu + Cl2
Vd2: CuSO4 + H2O  dpdd
→ Cu + 1/2O2+ H2SO4
=> Phương pháp này dùng điều chế các kim loại trung bình, yếu (sau Al).
* Tính lượng chất thu được ở các điện cực: m=AIt/n.F
m: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực (gam)
A: Khối lượng mol của chất đó

23
n: Số electron trao đổi.
Ví dụ: Cu2+ + 2e  Cu thì n = 2 và A = 64
2OH-  O2 ↑ + 2H+ + 4e thì n = 4 và A = 32.
t: Thời gian điện phân (giây, s)
I: Cường độ dòng điện (ampe, A)
F: Số Faraday (F = 96500).

VD: Đpdd AgNO3 với cường độ dòng điện là 1,5A, thời gian 30 phút. Khối lượng Ag thu được là:
A. 6,00g B. 3,02g C. 1,50g D. 0,05g
C. Câu hỏi vận dụng
Câu 1. Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:
A. dd HNO3. B. bột sắt dư. C. bột nhôm dư. D. NaOH vừa đủ.
Câu 2. Câu nào sau đây không đúng:
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e).
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7.
C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim.
D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau.
Câu 3. Câu nào sau đây đúng?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 4 đến 7.
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 1 đến 3.
C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính lớn hơn nguyên tử phi kim.
D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường khác nhau.
Câu 4. Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là: A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 5. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
1) 1s22s22p63s1 2) 1s22s22p63s23p64s2 3) 1s22s1 4) 1s22s22p63s23p1
Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố :
A. Ca (Z=20), Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13) B. Na(Z=11), Ca(Z=20), Li(Z=3), Al(Z=13)
C. Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13), Ca(Z=20) D. Li(Z=3), Na(Z=11), Al(Z=13), Ca(Z=20)
Câu 6. Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO 3 nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, thu được
m gam Ag. m có giá trị là: A. 2,16Ag B. 0,54gAg C. 1,62gAg D. 1,08gAg
Câu 7. Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối
lượng lá kẽm tăng thêm: A. 0,65g B. 1,51g C. 0,755g D. 1,30g
Câu 8. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ ban đầu của dung dịch
CuSO4 là: A. 1M B.0,5M C.2M D.1,5M
Câu 9. Nguyên tố Mg(Z=12) . Ion Mg2+ có cấu hình electron là:
A : 1s22s22p63s2 B : 1s22s22p6 C : 1s22s22p53s3 D : 1s22s22p8
Câu 10. Nguyên tố ở ô thứ 19 , chu kì 4 nhóm I A có cấu hình electron nguyên tử là :
A: 1s22s22p63s23p64s2 B: 1s22s22p63s23p64s1 C: 1s22s22p63s23p6 3d54s1 D: 1s22s22p63s23p63d104s1
Câu 11. Các nguyên tố ở nhóm VIII B
A: Đều là kim loại B: Đều là khí hiếm C: Đều là phi kim D: Gồm kim loại và khí hiếm
2+ 3+ 2+ + 2+
Câu 12. Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe /Fe; Fe /Fe ; Ag /Ag;Cu /Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần
về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?
A. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu
C. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe D. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
Câu 13. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4
tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hóa của các ion kim
loại giảm dần theo dãy:
A. Cu2+; Fe3+; Fe2+ B. Fe3+; Cu2+; Fe2+ C. Cu2+; Fe2+; Fe3+ D. Fe2+; Cu2+; Fe3+
Câu 14. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hóa học đơn giản để loại được tạp chất là
phương pháp nào?
A. Điện phân dung dịch với điện cực trư đến khi hết màu xanh
B. Chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit kim loại rồi hòa tan bằng H2SO4 loãng
C. Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh

24
D. Thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn
Câu 15. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng cách nào sau đây?
A. Hòa tan loại thuỷ ngân này trong dung dịch HCl dư
B. Hòa tan loại thuỷ ngân này trong axit HNO3 loãng dư, rồi điện phân dung dịch.
C. Khuấy loại thuỷ ngân này trong dung dịch HgSO4 loãng dư rồi lọc dung dịch
D. Đốt nóng loại thuỷ ngân này là hòa tan sản phẩm bằng axit HCl
Câu 16. Ngâm một lá Pb trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8g. Khi đó
khối lượng lá Pb thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi B. Giảm 0,8gam C. Tăng 0,8gam D.Giảm 0,99gam

Câu 17. Phương pháp thủy luyện được dùng để điều chế kim loại :
A. Kim loại yếu như Cu, Ag. B. Kim loại kiềm.
C. Kim loại kiềm thổ. D. Kim loại mạnh, trung bình, yếu
Câu 18: Khi cho Cu phản ứng với H2SO4 đặc nóng, sản phẩm khí sinh ra chủ yếu là:
A. H2S B. H2 C. SO2 D. SO3
Câu 19. Có các kim loại Cs, Fe, Cr, W, Al. Độ cứng của chúng ta giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?
A. Cs, Fe, Cr, W, Al B. W, Fe,Cr, Cs, Al C. Cr, W, Fe, Al, Cs D. Fe, W, Cr, Al, Cs
Câu 20. Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nĩng như hình vẽ
sau:
1 2 3 4 5
CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O
Ở ống nào có phản ứng xảy ra:
A. Ống 1, 2, 3. B. Ống 2, 3, 4. C. Ống 2, 4, 5. D. Ống 2, 4.
Câu 21. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 22. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Zn. Độ dẫn nhiệt của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Cu, Ag, Fe, Al, Zn B. Ag, Cu, Al, Zn, Fe C. Al, Fe, Zn, Cu, Ag D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag
Câu 23. Trong những câu sau, câu nào không đúng ?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hóa trị
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim
C. Hợp kim có tính chất hóa học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 24. Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết ion
B. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim
C. Hợp kim có tính chất hóa học tương tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 25. Trong những câu sau, câu nào đúng?
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
B. Khi tạo thành liên kết cộng hóa trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm
C. Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng
Câu 26. Trong những câu sau, câu nào không đúng ?
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
B. Khi tạo thành liên kết cộng hóa trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm
C. Hợp kim thường có độ cứng và dịn hơn các kim loại tạo ra chúng
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 27. Từ dung dịch MgCl2 ta cĩ thể điều chế Mg bằng cách
A. Điện phân dung dịch MgCl2
B. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO …
C. Cô can dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy
D. Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch
Câu 28. Để điều chế các kim loại Na , Mg ,Ca trong công nghiệp , người ta thường dùng cách nào trong
các cách sau :
A. điện phân dung dịch muối Clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn
B. dùng H2 hoặc CO khử tính Oxít kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao

25
C. dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối Clorua tương ứng
D. điện phân nóng chảy muối Clorua khan tương ứng
Câu 29. Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40%Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể hợp chất hóa học.
Công thức hóa học của hợp kim là: A. CuZn2 B. Cu2Zn C. Cu2Zn3 D. Cu3Zn2
Câu 30. Một hợp kim tạo bởi Cu, Al có cấu tạo tinh thể hợp chất hóa học và có chứa 12,3% khối lượng
nhôm. Công thức hóa học của hợp kim là: A. Cu3Al B. CuAl3 C. Cu2Al3 D. Cu3Al2
Câu 31. Phản ứng oxy hoá- khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. Chất kết tủa B. Chất khí
C. Chất oxy hoá và chất khử mạnh hơn D. Chất oxy hoá và chất khử yếu hơn

Câu 32. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính khử
A. Al, Mg,Ca, K B.K, Ca, Mg, Al C. Al,Mg, K, Ca D. Ca , K , Mg , Al

Câu 33 :Nhóm kim loại nào sau đây tác dụng với H2O tạo dung dịch kiềm:
A. Na, K, Mg, Ca. B. Be , Mg , Ca , Ba C. Ba , Na , K , Ca D. K , Na , Ca , Zn
Câu 34. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 35. Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A. Al, Mg, Ca, K B. K, Ca, Mg, Al C. Al, Mg, K, Ca D. Ca, K, Mg, Al
Câu 36. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp, người ta dùng cách:
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn
B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng
Câu 37. Một tấm kim loại bằng Au bị bám 1 lớp sắt ở bề mặt . Ta có thể rửa lớp Fe ở bề mặt bằng dung
dịch nào sau đây : A. ZnSO4 dư. B. FeSO4 dư. C. FeCl3 dư. D. NiSO4 dư.
Câu 38. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn
mòn hóa học
B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ
C. Để đồ vật bằng thép ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hóa
D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong
không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 39. Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm
A. tăng 0,1g B. tăng 0,01g C. giảm 0,1 g D. không thay đổi
Câu 40. Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ?
A.phản ứng thế B.phản ứng oxi hóa khử C.phản ứng phân hủy D.phản ứng hóa hợp
Câu 41. Câu nào đúng trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra
A. sự oxy hóa ở cực dương C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
B. sự khử ở cực âm D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu 42. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:
A. Fe B. Ag C. Cu D. Zn
Câu 43. Điện phân ddAgNO3 với các điện cực trơ là graphit thì sản phẩm thu được :
A. Ag, O2 , HNO3 B. Ag , NO2, HNO3 C. Ag, HNO3 D. AgOH, N2, H2O
Câu 44. Câu nào sau đây đúng?
A. Miếng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm bị phá huỷ là do ăn mòn hóa học
B. Trong hai cặp oxi hóa - khử sau: Al3+/Al và Cu2+/Cu, Al3+ oxi hóa được Cu
C. Để điều chế Na người ta điện phân NaCl nóng chảy
D. Hầu hết các kim loại không oxi hóa được N+5 và S+6 trong axit HNO3, H2SO4 xuống số OXH thấp hơn.
Câu 45. Câu nào sau đây đúng:
Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng:
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên
C. Không có bọt khí bay lên D. Dung dịch không chuyển màu

26
Câu 46. Có các kim loại Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển làm bằng thép là:
A. Ni B. Mg C. Sn D. Cu
Câu 47. Nhúng một lá Fe nặng 8 gam vào 500 ml dd CuSO4 2M . Sau một thời gian lấy lá Fe ra cân lại
thấy nặng 8,8 gam. Xem thể tích dd không thay đổi thì nồng độ mol/lít của CuSO4 trong dd sau phản là :
A.2,3 M B.0,27 M C.1,8 M D.1,36 M
Câu 48. Cho dòng điện 3A đi qua một dung dịch đồng (II) nitrat trong 1 giờ thì lượng đồng kết tủa trên
catot là bao nhiêu gam? A. 18,2gam B. 3,56gam C. 31,8gam D. 7,12g
Câu 49. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá Fe ra rửa nhẹ, làm
khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6g. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là:
A. 12,8g B. 8,2g C. 6,4g D. 9,6g

Câu 50. Một cation kim loại M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngòai cùng là : 2s 22p6. Vậy cấu hình
electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là cấu hình:
A. 3s1 B.3s23p1 C. 3s23p3 D. 3s2
Câu 51. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa ?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl B. Thép cacbon để trong không khí ẩm
C. Đốt dây Fe trong khí O2 D. Cho kim loại cu vào dung dịch HNO3 loãng
Câu 52. Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian có hiện tượng:
A. Dây Fe và dây Cu bị đứt B. Ở chỗ nối dây Fe bị mủn và đứt
C. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt D. Không có hiện tượng gì
Câu 53. Cho các chất rắn Cu, Ag và các dd CuSO 4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất
một là: A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 54. Kim loại M được tác dụng với các dung dịch HCl, Cu (NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là:
A. Al B. Ag C. Zn D. Fe
Câu 55. Cho các cặp oxi hóa - khử sau: Zn 2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hóa của các ion tăng dần
theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hóa học sau,
phản ứng nào không xảy ra?
A. Cu + FeCl2 B. Fe + CuCl2 C. Zn+CuCl2 D. Zn + FeCl2
Câu 56. Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO 3 và Pb(NO3)2, người ta
dùng lần lượt các kim loại: A. Cu, Fe B. Pb, Fe C. Ag, Pb D. Zn, Cu
Câu 57. Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với ban
đầu 0,2 g ,khối lượng đồng bám vào lá sắt là: A.0,2g B.1,6g C.3,2g D.6,4g
Câu 58. Cho các dung dịch: (a) HCl, b) KNO3, c) HCl+KNO3, d) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hòa tan trong các
dung dịch: A. c) d) B. a) b) C. a) c) D. b) d)
Câu 59. Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là :
A. 4AgNO3 + 2H2O  d p d →d 4Ag + O2+ 4HNO3 C. 4NaOH  d p d →d 4Na+2H2O
B. 2CuSO4 + 2H2O  d p d d→ 2Cu + O2+2H2SO4 D. CuCl2  d p d d→ Cu + Cl2
Câu 60. Những nhóm nào dưới đây ngòai nguyên tố kim loại còn có nguyên tố phi kim?
A. IA (trừ hiđro) và IIA. B. IIIA đến VIIIA. C. IB đến VIIIB D. Họ Lantan và họ Actini
Câu 61. Cấu hình của nguyên tử nào dưới đây được biểu diễn không đúng?
A. Na (Z= 11): 1s22s22p63s1 B. Al (Z= 13): 1s22s22p63s3
2 2 6 2
C. Mg (Z = 12): 1s 2s 2p 3s D. Ca (Z = 20): 1s22s22p63s23p64s2
Câu 62. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ?
A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Tính dẫn điện và nhiệt
Câu 63. Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng?
A. Khả năng dẫn điện và nhiệt: Ag > Cu > Al > Fe B. Tỷ khối: Li < Fe < Os
C. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W D. Tính cứng. Cr< Fe < Cu < Cs
Câu 64. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
A. Nguyên tử kim loại thường có 5,6,7 electron lớp ngòai cùng
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ
C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 65. Để điều chế sắt từ Fe3O4 người ta dùng phương pháp:
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy.
Câu 66. Để điều chế sắt từ Al2O3 người ta dùng phương pháp:
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy.
Câu 67. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra? Biết giá trị thế điện cực chuẩn như sau”

27
Mg 2+ Fe2+ Cu 2+ Fe3+ Ag +
Mg Fe Cu Fe2+ Ag
A. Mg (dư) + 2 Fe → Mg + 2 Fe
3+ 2+ 2+
B. Fe + 3Ag+ (dư) → Fe3+ + 3Ag
C. Fe + 2 Fe → 3 Fe
3+ 2+
D. Cu + 2 Fe3+ → Cu2+ + 2 Fe2+
Câu 68. Kim loại không phản ứng với nước ở điều kiện thường là :
A. Na B. Ba C. Ca D. Al
Câu 69. Kim loại có thể tan trong dung dịch HCl là :
A. Sn B.Cu C. Ag D. Hg
Câu 70. Kim loại có thể đẩy sắt ra hỏi dung dịch muối Fe (NO3)2 là : A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu

Câu 71. Mô tả không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 trong một thời gian:
A. Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ B. Dung dịch bị nhạt màu
C. Dung dịch có màu đỏ nâu D. Khối lượng thanh kim loại tăng
Câu 72. Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 là:
A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng B. Dung dịch từ vàng nâu chuyển qua xanh
C. Dung dịch có màu vàng nâu D. Khối lượng thanh kim loại tăng
Câu 73. Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm?
A. Al2O3  dp n →c 2Al+3/2O2 B. 2NaOH  dp n →c 2Na+O2+ H2
C. 2NaCl  dp n →c 2Na+Cl2 D.CaCl2  dp n →c Ca + Cl2
Câu 74. Thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl nóng chảy là:
A. 0,024 lit B. 1,120 lit C. 2,240 lit D. 4,489 lit
Câu 75. Thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol Al2O3 nóng chảy là:
A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit
Câu 76. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân ?
A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất
B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện
C. Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au...
D. Mạ Zn, sn, Ni, Ag, Au... bảo vệ và trang trí kim loại
Câu 77. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại
ở catôt. Kim loại đã cho là: A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe
Câu 78. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 B. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3
C. CuO + H2 → Cu + H2O D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Câu 79. Phản ứng điều chết kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. C + ZnO → Zn + CO B. Al2O3 → 2Al + 3/2O2
C. MgCl2 → Mg + Cl2 D. Zn + 2Ag (CN)-2 → Zn (CN)42- + 2 Ag
Câu 80. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị
sây sát sâu đến lớp sắt, thì sẳt bị ăn mòn chậm là:
A. Sắt tráng kẽm B. Sắt tráng thiếc C. Sắt tráng niken D. Sắt tráng đồng
Câu 81. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ăn mòn kim loại là sự huỷ hoại kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh
B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi
trường không khí.
C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó
D. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa
Câu 82. Phát biểu sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hóa học?
A. Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện
B. Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều
C. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hóa học
D. Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là một dạng của ăn mòn điện hóa
Câu 83. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là gì?
A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn
B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện li
C. Các điện cực phải khác nhau về bản chất
D. Cả ba điều kiện trên

28
Câu 84. Có các dung dịch: (1) H2SO4 loãng; (2) FeSO4; (3) CuSO4; (4) Fe2(SO4)3. Các dung dịch có
phản ứng với sắt kim loại là:
A.(1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 85. Để bảo vệ vỏ tàu hoặc trụ cầu bằng thép (hợp kim Fe và Cacbon), người ta hàn vào thép
(phần ngâm dưới nước) kim loại nào sau đây: A.Zn B.Ni C.Sn D. Cu
Câu 86. Để bảo vệ nồi hơi (Supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể lắp những kim loại nào sau
đây vào mặt trong của nồi hơi?
A. Zn hoặc Ag B. Zn hoặc Cr C. Ag hoặc Mg D. Pb hoặc Pt

Câu 87. Trên cửa của các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá Zn mỏng. Làm như vậy là để
chống ăn mòn cửa đập theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đây?
A. Dùng hợp kim chống gỉ B. Phương pháp bảo vệ bề mặt
C. Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt D. Phương pháp điện hóa
Câu 88. Đpnc muối clorua của kloại M  6g kloại và 3,36lit khí (ở đkc). Muối clorua đó là:
A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2
Câu 89. Cho một thanh Al tiếp xúc với một thanh Zn trong dung dịch HCl, quan sát thấy hiện tượng:
A. Thanh Al tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Zn
B. Thanh Zn tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al
C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh.
D. Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al
Câu 90: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3.Số phản ứng xảy ra từng cặp chất
một là : A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 91. Cho các cặp oxi hoá-khử: (1)Cu2+/Cu;(2) Fe2+/Fe;(3) Mg2+/Mg;(4) Sn2+/Sn. Thứ tự tính oxi hoá
mạnh dần là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (4), (1). C. (2), (4), (3), (1). D.(2),(3), (4), (1).
Câu 92. Giữ cho bề mặt kim loại luôn sạch, không có bùn đất bám vào là một biện pháp để bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn. Như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây?
A. Cách li kim loại với môi trường B. Dùng phương pháp điện hoá
C. Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt D. Dùng phương pháp phủ
Câu 93. Đơn chất kim lọai có cấu tạo mạng tinh thể:……
A. nguyên tử B. phân tử C. ion D. kim lọai
Câu 94 :Phản ứng oxy hoá- khử xảy ra theo chiều tạo thành :
A. Chất kết tủa B. Chất khí
C. Chất oxy hoá và chất khử mạnh hơn D. Chất oxy hoá và chất khử yếu hơn
Câu 95. Hoà tan 9,75 gam Zn kim loại vào dd HCl có dư thu được V lít khí (ở đktc ) . Giá trị V là:
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 22,4 lit
Câu 96. Hoà tan m gam Kẽm kim loại vào dd HCl có dư thu được 2,24 lít khí (ở đktc ). Giá trị m là:
A. 7,8gam B. 13,0gam C. 6,5 gam D. 4,6gam
Câu 97. Dãy gồm các kim loại dẽ dàng hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là:
A. Mg, Al, Zn, Cu B. Mg, Ag, Cu, Fe. C. Mg, Zn, Cu, Ag D. Zn, Al, Ag, Ni
Câu 98. Dãy gồm các phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm là:
A.Ni, Ba, K B. Be, Na, Ca C. Na, Fe, K D. Ba, Fe, K
Câu 99. Để bảo vệ võ tàu biển làm bằng thép người ta gắn vào võ tàu ( phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại. A. Sn B. Zn C. Cu D. Pb
Câu 100 Ngâm một lá Zn có khối lượng 50g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng kết thúc
thấy khối lượng lá Zn còn 49,82g. Khối lượng kẽm đã phản ứng là:
A. 5,85g B. 11,7g C. 17,55g D. 11,5g
Câu 101. Hòa tan hoàn toàn 1,35g kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng thu đước1,68 lít H2 (đktc)
Kim loại M là: A. Cu B. Fe C. Al D. Mg
Câu 102. 9,6g một kloại M + 500ml dd HCl 1M  5,376 lit H2 (đkc). Kim loại M là:
A. Mg B. Ca C. Fe D. Ba
Câu 103. Để khử hoàn toàn 23,2g một oxit kim loại, cần dùng 8,96lit H2(đkc). Kim loại đó là:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Cr
Câu 104: Tính chất hoá học chung của kim loại là tính chất nào sau đây?

29
A Dễ bị oxi hoá. B Dễ nhận electron. C Dễ nhường proton. D Dễ bị khử.

CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM- KIM LOẠI KIỀM THỔ- NHÔM


A. KIẾN THỨC KẾ THỪA
- Viết cấu hình electron từ đó xác định vị trí kim loại trong bảng tuần hoàn.
- Tính chất hóa học chung của kim loại.
- Bài toán về C%, CM, m, %m, %n, M, V.

B. KIẾN THỨC CƠ BẢN TRỌNG TÂM:


I. KIM LOẠI KIỀM
1. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình e ngtử:
- Kloại kiềm thuộc nhóm IA gồm Li, Na, K, Rb, Cs. Đứng đầu mỗi chu kì (trừ chu kì 1).
- Cấu hình e ngoài cùng tổng quát: ns1 Có 1e lớp ngoài cùng, số oxihóa +1 trong hợp chất.
2. Tính chất vật lí: Màu trắng bạc, mềm, mềm nhất là Cs. Kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
3. Tính chất hóa học: Kim loại kiềm có khử mạnh (dễ bị oxihóa)( nhường 1e ). M → M++ e
- Tác dụng với phi kim: Kim loại kiềm khử phi kim thành ion âm
2M + Cl2 → 2MCl VD: 2Na + Cl2 → 2NaCl
VD: Đốt cháy hoàn toàn 4,6g Na trong bình đựng khí clo thu được a(g) muối. a có giá trị là:
VD: Đốt cháy hoàn toàn m(g) Na cần dùng 3,36 (l) khí clo ( ở đktc). m có giá trị là:
Đặc biệt Na + O2 (khô) → Na2O2 (natri peoxit)
- Tác dụng với axít: Với axít HCl, H2SO4 loãng
2 M + 2HCl → 2MCl + H2↑
VD: Hòa tan hoàn toàn 7,8g một kim loại kiềm A trong bình đựng dd HCl có dư thu được 2,24 lít
khí hiđro( ở đktc). A là:
- Tác dụng với nước: (tan trong nước). 2M + 2H2O → 2MOH + H2
VD: Hòa tan hoàn toàn 4,6g Na trong bình đựng nước có dư thu được V lít khí hiđro( ở đktc). Vcó
giá trị là:
VD: Hòa tan hoàn toàn 11,5g một kim loại kiềm A trong bình đựng nước có dư thu được 5,6 lít khí
hiđro( ở đktc). A là:
- Tác dụng với dung dịch muối:VD: Na +d2 CuSO4 hiện tượng sủi bọt khí và kết tủa màu xanh.
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑sủi bọt
2NaOH + CuSO4→ Na2SO4 + Cu(OH)2↓xanh
4. Ứng dụng của kim loại kiềm
- Hợp kim Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò pư hạt nhân
- Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
- Kim loại kiềm chế tạo chất chống nổ cho xăng.
5. Điều chế kim loại kiềm
* Nguyên tắc : Khử ion kim loại kiềm trong hợp chất. M+ + 1e → M
* Phương pháp : đpnc muối halogenua hoặc hiđroxit
MCl  đp n→c 2M + Cl2↑; 4MOH  đp n→c 4M + O2↑ + 2H2O
 Kim loại kiềm thu được ở cực âm( catot); Cl2, O2 thu được ở cực dương(anot).

II. Natrihidroxit: NaOH


1. Tính chất:
- NaOH là chất rắn không màu, dễ hút ẩm, dễ nóng chảy, tan nhiều trong nước.
- NaOH là một bazơ mạnh, phân li hoàn toàn thành ion khi tan trong nước. NaOH Na+ +
OH-
- Tác dụng với dung dịch axit, oxit axit, muối.
VD1: - NaOH + HCl
VD2: - CO2 + NaOH
nNaOH
Nếu ≤ 1 ta có muối NaHCO3. pthh. NaOH + CO2 → NaHCO3 (1)
nCO 2

30
nNaOH
Nếu ≥ 2 Ta có muối Na2CO3. pthh. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 +H2O (2)
nCO 2
nNaOH
Nếu 1 < < 2 Ta có 2 muối NaHCO3 và Na2CO3. pthh. (1) và (2)
nCO2
Áp dụng: - Cho 0,2mol NaOH tác dụng với 0,1mol CO2 ta thu được muối nào ?
- Cho 0,2mol NaOH tác dụng với 0,15mol CO2 ta thu được muối nào ?
- Cho 0,2mol NaOH tác dụng với 0,3mol CO2 ta thu được muối nào ?
VD3: 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 +Na2SO4
2OH- + Cu2+ → Cu(OH)2

2. Ứng dụng và điều chế:


a) ứng dụng: có nhiều ứng dụng quan trọng trong công nghiệp: sx nhôm , xà phòng......
b) Điều chế: điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
sơ đồ: d2 NaCl
(NaCl, H2O)
Catot(+) anot(-)
Na+, H2O Cl-, H2O
2H2O + 2e  H2 + 2OH- 2Cl-  Cl2 + 2e
Đpdd
Ptđp: 2NaCl + 2H2O m.n H2 + 2NaOH + Cl2

III.Natrihidro cacbonat và natricacbonat:


1. Muối natrihidrocacbonat: NaHCO3
- là chất rắn màu trắng ít tan trong nước, bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.
2NaHCO3 t → Na2CO3 + CO2 + H2O
0

- Là muối của axit yếu, không bền, tác dụng với axit mạnh.
VD: NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O (1)
- Là muối axit nên pư được với dung dịch bazơ
VD: NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O (2)
=> Phản ứng (1) và (2) chứng minh NaHCO3 lưỡng tính.
2. Natricacbonat: Na2CO3 (Xô đa)
- Là chất rắn màu trắng dễ tan trong nước, không phân huỷ ở nhiệt độ cao.
- Là muối của axit yếu nên pư với axit mạnh.
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 +H2O
- dd Na2CO3 có môi trường kiềm ( pH>7 ).

IV. KIM LOẠI KIỀM THỔ:


1. Vị trí và cấu tạo:
- Thuộc nhóm IIA gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
- là nguyên tố s có cấu hình e ngoài cùng tổng quát là ns2. Xu hướng nhường 2e tạo ion M2+.
Vd. Mg  Mg 2+ + 2e
[Ne]3s2 [Ne]
2. Tính chất vật lí:
- Tonc và tos tương đối thấp
- Kim loại thuộc nhóm IIA có độ cứng cao hơn KLK nhưng mềm hơn nhôm và những kim loại nhẹ.
- Kiểu mạng tinh thể: không giống nhau.
3. Tính chất hoá học: KLK thổ có tính khử mạnh, nhưng yếu hơn KLK. Tính khử tăng dần từ Be → Ba.
- Tác dụng với phi kim:
VD: 2Mg + O2 → 2MgO. TQ: 2M + O2 → 2MO
VD: Ca + Cl2 → CaCl2. TQ: M + Cl2 → MCl2
- Tác dụng với axit:
VD: Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. TQ: M + 2HCl → MCl2 + H2

31
Áp dụng: 1) Hòa tan hoàn toàn 6g Ca trong bình đựng dung dịch HCl có dư thu được V lít khí hiđro( ở
đktc). Vcó giá trị là:
VD: Hòa tan hoàn toàn 1,2g một kim loại kiềm thổ A trong bình đựng dung dịch HCl có dư thu
được 1,12 lít khí hiđro( ở đktc). A là:
- Tác dụng với nước:
+ Be không pư ( Be không tan trong nước)
+ Mg: pứ chậm ở nhiệt độ thường. Mg + H2O  MgO + H2 ( Mg không tan trong nước)
+ Ca, Sr, Ba pư ở nhiệt độ thường. (Ca, Sr, Ba tan trong nước)
VD: Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

4. Ứng dụng và điều chế:


- Kim loại Be tạo ra những hợp kim bền, có tính đàn hồi cao. Mg tạo ra hợp kim nhẹ ,bền.
- Đpnc muối halogenua.

Vd: MgCl2  đp n→c Mg + Cl2 TQ: MX2  đp n→c M + X2

 Kim loại kiềm thổ thu được ở cực âm( catot); halogen thu được ở cực dương(anot).

V. HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ:


1. Canxi oxit: CaO( còn gọi là vôi sống)
- Là chất rắn màu trắng, tan trong nước.
- Là oxit bazơ: H2O + CaO → Ca(OH)2 . CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
CO2 + CaO → CaCO3
- Điều chế từ đá vôi (CaCO3 ). CaCO3 9000C CaO + CO2
2. Canxi hidroxit: ( còn gọi là vôi tôi):
- Là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước
- Dung dịch Ca(OH)2 (nước vôi trong) là một bazơ mạnh. Ca(OH)2 Ca2+ + 2OH-
- Dung dịch Ca(OH)2 có những tính chất của một dung dịch kiềm.
VD: Ca(OH)2 + HNO3 → Ca(OH)2 + CuSO4 →
3. Canxicacbonat: ( còn gọi là đá vôi):
- Là chất rắn màu trắng không tan trong nước.
- Là muối của axit yếu nên pư với những axit mạnh hơn.
VD: CaCO3 + HCl → CaCO3 + CH3COOH →
(1)
- Phản ứng với CO2 và H2O: CaCO3 + CO2 H2O Ca(HCO3)2
(2)
 Phản ứng (1) giải thích sự xâm thực đá vôi và tạo thạch nhũ trong các hang động.
Phản ứng (2) giải thích sự tạo cặn trong ấm đun nước.
4. Canxi sunfat: CaSO4
- là chất rắn, màu trắng , ít tan trong nước.
- tuỳ theo lượng nước kết tinh mà ta có 3 loại:
. CaSO4.2H2O: thạch cao sống
. CaSO4. H2O( hoặc CaSO4.0,5H2O): thạch cao nung
. CaSO4 : thạch cao khan.
5. Nước cứng:
- Khái niệm: + Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ gọi là nước cứng.
VD: Nước sông, suối, ao, hồ, giếng,…
+ Nước có chứa ít hoặc không chứa các ion trên gọi là nước mềm.
VD; Nước mưa, nước cất.
- Phân loại nước cứng:
+ Nước cứng tạm thời: là nước cứng có chứa anion HCO3-.
Vd: Nước có chứa muối Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2 .
+ Nước cứng vĩnh cữu: là nước cứng có chứa các ion Cl-, SO42- hoặc cả 2.
Vd: Nước có chứa muối CaCl2, CaSO4,...
+ Nước cứng toàn phần: Là nước cứng chứa cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu

32
- Cách làm mềm nước cứng:
* Nguyên tắc: làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng bằng cách chuyển 2 ion tự do này vào
hợp chất không tan hoặc thay thế chúng bằng những cation khác.
 có 2 phương pháp:
+ Phương pháp kết tủa:
Đối với nước cứng tạm thời:
Đun sôi trước
to khi dùng: M(HCO3)2  → MCO3  + CO2 + H2O lọc bỏ kết tủa được nước mềm.
0
t

Dùng nước vôi trong vừa đủ: M(HCO3)2 + Ca(OH)2 MCO3 + CaCO3 + 2H2O

Đối với nước cứng vĩnh cữu và toàn phần: dùng các dung dịch Na2CO3, Na3PO4 để làm mềm nước.
M2+ + CO32- → MCO3 ↓. M2+ + 2PO43- → M3(PO4)2 ↓
+ Phương pháp trao đổi ion: cho nước cứng đi qua chất trao đổi ion( ionit), chất này hấp thụ Ca2+,
Mg2+, giải phóng Na+, H+  nước mềm .
VI. NHÔM
1. Vị trí và cấu tạo: Nhôm ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA
- Cấu hình electron. 13 Al : 1s22s22p63s23p1
- Là nguyên tố p, có 3 e hoá trị. Xu hướng nhường 3 e tạo ion Al3+
Al → Al3+ + 3e
2 1
[Ne]3s 3p [Ne]
- Trong hợp chất nhôm có số oxi hoá +3. vd: Al2O3, AlCl3
2. Tính chất vật lí của nhôm: Màu trắng bạc, mềm, nhẹ
3. Tính chất hoá học: Al là kim loại có tính khử mạnh. (yếu hơn KLK, KLK thổ)
a) Tác dụng với phi kim: tác dụng trực tiếp và mãnh liệt với nhiều phi kim.
Vd: 4Al + 3O2 → 2Al2O3 ; 2 Al + 3Cl2 → 2AlCl3
b) Tác dụng với axit:
- Với các dung dịch axit HCl, H2SO4loãng:
Vd: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2; 2Al + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3 H2
Pt ion: 2Al + 6H+ → 2Al3+ + 3H2
- Với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc:
+ Al không pư với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội.
+5 + 6
+ Với các axit HNO3 đặc nóng, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng: Al khử được N và S
xuống những mức oxi hoá thấp hơn. Al + 6HNO3 đ t → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
0

c) Tác dụng với H2O: 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3 H2 ( Nhôm không tan trong nước) Vì
 phản ứng dừng to lại nhanh do có lớp Al(OH)3 không tan trong H2O bảo vệ lớp nhôm bên trong.
d) Tác dụng với oxit kim loại: (phản ứng nhiệt nhôm)
Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều ion kim loại kém hoạt dộng hơn trong oxit ( FeO, CuO, ...) thành
kim loại tự do. VD: Fe2O3 + 2Al t → Al2O3 + 2Fe
0

e) Tác dụng với bazơ: nhôm tác dụng với dung dịch bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ca(OH)2....
VD: 2Al +2NaOH +6H2O→2Na[Al(OH)4] +3H2 ( Nhôm tan trong dung dịch kiềm)
natri aluminat
3
Chú ý : Al + HCl hoặc H2SO4 loãng hoặc ddNaOH. Al  H2.
2
VD1: Hòa tan 5,4g Al trong ddHCl dư thu được V( lit) Hiđro ở đktc. V có giá trị là:
VD2: Hòa tan m(g) Al trong ddHCl dư thu được 3,36( lit) Hiđro ở đktc. m có giá trị là:
4. Sản xuất : ptđp: Al2O3  đp n→c 2Al + 3/2 O2.
VII. Hợp chất của nhôm:
1. Nhôm oxit: Al2O3
- Là chất rắn màu trắng, không tan trong nước.
- Trong vỏ quả đất, Al2O3 tồn tại ở các dạng sau:
+ Tinh thể Al2O3 khan là đá quý rất cứng: corindon trong suốt, không màu.
+ Đá rubi (hồng ngọc): màu đỏ
+ Đá saphia: màu xanh.(Có lẫn TiO2 và Fe3O4)
+ Emeri ( dạng khan) độ cứng cao làm đá mài
* Tính chất hoá học:

33
- Al2O3 là hợp chất rất bền: Al2O3 là hợp chất ion, ở dạng tinh thể nó rất bền về mặt hoá học.
- Al2O3 là chất lưỡng tính:
+ Tác dụng với axit mạnh: HCl, HNO3,…
VD: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
+ Tác dụng với các dung dịch bazơ mạnh: NaOH, KOH
VD: Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
2. Nhôm hidroxit: Al(OH)3.
a) Kém to bền với nhiệt: 2Al(OH)3  → Al2O3 + 3 H2O
0
t

b) Là hợp chất lưỡng tính


- Tác dụng với axit mạnh: HCl, HNO3,…
VD: 3 HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- Tác dụng với các dung dịch bazơ mạnh :
VD: Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
3. Nhôm sunfat: Al2(SO4)3.
- Quan trọng là phèn chua: Công thức hoá học: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O
- Phèn chua được dùng trong công nghiệp thuộc da, CN giấy, chất cầm màu, làm trong nước ...
- dd Al2(SO4)3 có pH< 7, môi trường axit.
C. CÂU HỎI VẬN DỤNG
KIM LOẠI KIỀM
Câu 1. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng riêng nhỏ
B. Thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ
C. Điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền
D. Tính khử mạnh hơn các kim loại khác
Câu 2. Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?
A. Ngâm chúng vào nước B. Giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. Ngâm chúng trong dầu hoả
Câu 3. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lit khí (đktc) ở anot và 6,24 gam
kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là:
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl
Câu 4. Có dung dịch NaCl trong nước. Quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ dung
dịch trên?
A. Điện phân dung dịch B. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch
C. Nung nóng dung dịch để NaCl phan huỷ D. Cô cạn dd và điện phân NaCl nóng chảy
Câu 5. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa?
A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. AgNO3 D. Ba(NO3)2
+
Câu 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na bị khử thành nguyên tử Na :
A. 4Na + O2 → 2Na2O B. 2Na+2H2O → 2NaOH+H2
C. 4NaOH → 4Na+O2 + 2H2O D. 2Na+H2SO4→Na2SO4+H2
+
Câu 7. Quá trình nào sau đây, ion Na không bị khử?
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước.
C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân NaBr nóng chảy.
Câu 8. Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dụng HCl D. Dung dịch NaCl tác dụng với dd AgNO3
Câu 9. Phương trình 2Cl- + 2H2O  → 2OH- + H2 + Cl2 xảy ra khi nào?
A.Cho NaCl vào nước.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D. A, B, C đều đúng.
Câu 10. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?
A. Sự khử ion Na+ B. Sự oxi hoá ion Na+
C. Sự khử phân nước D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 11. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương ?
A. Ion Br- bị oxi hoá B. Ion Br- bị khử C. Ion K+ bị oxi hoá D. Ion K+ bị khử

34
Câu 12. Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30gam hỗn hợp
muối clorua. Số gam hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là bao nhiêu?
A. 2,4gam và 3,68gam B. 1,6gam và 4,48gam C. 3,2gam và 2,88gam D. 0,8gam và 5,28 gam
Câu 13. Hoà tan 4,6 gam Na kim loại vào nước có dư thu được V lít khí (ở đktc ) . Giá trị V là:
A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 4,48 lit D. 22,4 lit
Câu 14. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69
gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là.
A. 63% và 37% B. 84% và 16% C. 42% và 58% D. 21% và 79%

Câu 15. Cách nào sau nay không điều chế được NaOH:
A. Cho Na tác dụng với nước.
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
Câu 16. Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm?
A. Bán kinh nguyên tử B. Số lớp electron
C. Số electron ngoài cùng của nguyên tử D. Điện tích hạt nhân của nguyên tử
Câu 17. Những đặc điểm nào sau đây không phải là chung cho các kim loại kiềm?
A. Số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất B. Số lớp electron
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử D. Cấu tạo đơn chất kim loại
Câu 18. Kim loại mềm nhất là: A Cs. B Ba. C Na. D Li.
Câu 19: Kim loại M có hóa trị I. Cho 5,85g kim loại này tác dụng hết với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đktc).
M có nguyên tử khối là: A 85,5. B 39. C 23. D 7.
Câu 20. M là kim loại phân nhóm chính nhóm I ; X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế kim loại
nhóm I là: A. MX B. MOH C. MX hoặc MOH D. MCl
Câu 21. Cho rất từ từ 1 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2 mol NaOH cho đến khi vừa hết khí CO2 thì khi
ấy trong dung dịch có chất nào?
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 và NaOH dư D. B, C đều đúng.
Câu 22. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na 2CO3. Thể tích
khí CO2 (đktc) thu được bằng bao nhiêu lit?
A. 0,000 lit B. 1,120 lit C. 0,560 lit D. 1,344lit
Câu 23. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dugn dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca B, Be, Mg, Ca, Ba C. Ba,Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn
Câu 24. Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là gì?
A. Tính khử mạnh B. Tính khử yếu
C. Tính oxi hoá yếu D. Tính oxi hoá mạnh
Câu 25. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s 22s22p6?( Biết Na(Z=11); Mg(Z=12);Al(Z=13); K(Z= 19;
Ca(Z=20)).
A. Na+, Ca2+, Al3+ B. K+, Ca2+, Mg2+ C. Na+, Mg2+, Al3+ D. Ca2+, Mg2+, Al3+
Câu 26: Tính chất nào nêu dưới nay sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ?
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân. C. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
B. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.
Câu 27: Điện phân dung dịch muối nào thì điều chế được kim loại tương ứng?
A. NaCl B. AgNO3 C. CaCl2 D. MgCl2
Câu 28. Phương trình điện phân nào sau đây sai?
A. 2ACln  đp n→c 2A + nCl2 B. 2NaCl + 2H2O→ H2 + Cl2 + 2NaOH (có vách ngăn)
C. 4MOH  
đpnc
→ 4M + 2H2O D. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + O2 + 4HNO3
Câu 29. Muốn điều chế Na, hiện nay người ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. CO + Na2O  tca o→ 2Na+CO2 B. 4NaOH  đp n→c 4Na + 2H2O + O2
0

C. 2NaCl  đp n→c 2Na+Cl2 D. B và C đều đúng


Câu 30. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?
A. Sủi bọt không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
Câu 31. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Kim loại kiềm gồm Li, Na, K, Ra, Cs và Fr
B. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn

35
C. Các kim loại kiềm đều các cấu hình electron hoá trị loà ns1
D. Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hoá +1
Câu 32: Điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A Nhiệt luyện.B Điện phân nóng chảy. C Thủy luyện. D Điện phân dung dịch.
Câu 33: Hòa tan 4,7g K2O vào 195,3g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A 8,2%. B 2,8%. C 6,2%. D 2,6%.

Câu 34. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì hiđoxit của nó có công thức là :
A. MOH B. M(OH)2 C. M(OH)3 D. M2O
Câu 35. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lit khí
H2(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết một phần ba thể tích dung dịch A là :
A. 100ml B. 200ml C. 300ml D. 600ml
Câu 36. Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần 100ml
dung dịch H2SO41M.Giá trị m là: A. 2,3gam B. 4,6gam C. 6,9 gam D.9,2gam
Câu 37. Ứng dụng nào mô tả dưới đây không thể là ứng dụng của kim loại kiềm?
A. Mạ bảo vệ kim loại B. Tạo hợp kim dùng trong thiết bị báo cháy
C. Chế tạo tế bào quang điện D. Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt luyện
Câu 38. Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ?
A. NaOH B. NaCl C. Na2CO3 D. NH4Cl
Câu 39: Cách nào sau nay điều chế được Na kim loại:
A. Điện phân dung dịch NaCl. C. Điện phân NaOH nóng chảy.
B. Cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng. D. A, B, C đều sai.
Câu 40. Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp theo trình tự tăng dần của đại
lượng nào?
A. Nguyên tử khối B. Bán kính nguyên tử
C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử D. Số oxi hoá
Câu 41. Nguyên tố nào sau đây chỉ có ở trạng thái hợp chất trong tự nhiên?
A. Au B. Na C. Ne D. Ag
Câu 42. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là :
A. MO2 B. M2O3 C. MO D. M2O
Câu 43. Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá
trị pH là: A. Không xác định B. > 7 C. < 7 D. = 7
+
Câu 44. Ion Na thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào:
A. 2NaCl  dp n→c 2Na + Cl2 B. NaCl + AgNO3  → NaNO3 + AgCl
C. 2 NaNO3  → 2NaNO2 + O2 D. Na2O + H2O  → 2NaOH
0
t

Câu 45. Tác dụng nào sau nay không thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Na + HCl B. Na + H2O C. Na + O2 D. Na2O + H2O
Câu 46. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. CO2 + NaOH dư B. NO2 + NaOH dư C. Fe3O4 + HCl dư D. Ca(HCO3)2 + NaOH dư
Câu 47. NaOH có thể làm khô chất khí nào trong số các khí sau?
A NH3. B CO2. C SO2. D H2S.
Câu 48: Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể:
A Lập phương tâm diện. B Lập phương tâm khối (Na, K) và lập phương tâm diện (Rb, Cs).
C Lập phương tâm khối. D Lục phương.
Câu 49: Cho 3,9g K tác dụng với 101,8 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A 6,3%. B 3,6%. C 3,5%. D 5,3%.
Câu 50: Nước Javel có chứa muối nào sau đây ?
A. NaCl B. NaCl + NaClO C. NaClO D. NaCl + NaClO3
Câu 51 Hoà tan 19,5 gam Kali kim loại vào dd HCl có dư thu được V lít khí (ở đktc ) .
Giá trị V là: A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 5,6 lit
Câu 52 Hoà tan m gam Kali kim loại vào dd HCl có dư thu được 2,24 lít khí (ở đktc ) .
Giá trị m là: A. 7,8gam B. 3,9gam C. 6,9 gam D. 4,6gam

36
KIM LOẠI KIỀM THỔ
Câu 1. Trong những câu sau đây, câu nào không đúng đối với nguyên tử kim loại kiềm thổ? Theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân thì:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần B. Năng lượng ion hoá giảm dần
C. Khối lượng riêng tăng dần D. Thế điện cực chuẩn tăng dần
Câu 2. Các nguyên tố trong cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau?
A. Mg và S B. Mg và Ca C. Ca và Br2 D. S và Cl2
Câu 3. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị bằng:
A. 1 e B. 2e C. 3e D. 4e

Câu 4. Trong nhóm kim loại kiềm thổ:


A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
D. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
Câu 5. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng?
A. Số electron hoá trị bằng nhau B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy
Câu 6. Điều nào sau đây không đúng của canxi?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân Cal2 nóng chảy
C. Ion Ca2+ không bị oxi hoá hoặc khử khi Ca (OH)2 tác dụng với HCl
D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2
Câu 7. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khi (đktc). Kim loại kiềm thổ
đó là : A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr
Câu 8. Kim loại kiềm thổ M tác dụng hết với 2,24 lit (đktc) khí Cl2 tạo ra 9,5 gam muối. M là:
A. Be=7 B. Mg=24 C. Ca=40 D. Ba=137
Câu 9. Chất nào có thể làm mềm nước có độ cứng toàn phần ?
A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaOH
Câu 10: Cặp nào chứa 2 chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2, Na2CO3 B. HCl, Ca(OH)2 C. NaHCO3, Na2CO3 D. NaOH, Na3PO4
Câu 11. Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân?
A. NaOH và Ba(OH)2 B. Zn(OH)2 và KOH C. Cu(OH)2 và Al(OH)3 D.Mg(OH)2 và Fe(OH)3
Câu 12. Trong các chất sau: H2O; Na2O; CaO; MgO. Chất có liên kết cộng hoá trị là chất nào ?
A. H2O B. Na2O C. CaO D. MgO
Câu 13 Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp 3, trên lớp 3 có chứa 2e. Cấu hình điện tử
của R, tính chất của R là:
A. 1s22s22p63s2, R là kim loại. B. 1s22s22p63s23p6, R là khí hiếm.
2 2 4 2 2
C. 1s 2s 2p 3s 3p , R là phi kim D. 1s22s22p63s2, R là phi kim.
Câu 14. X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại Ca là:
A. CaX2 B. Ca(OH)2 C. CaX2 hoặc Ca(OH)2 D. CaCl2 hoặc Ca(OH)2
Câu 15. Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam
mỗi muối ban đầu lần lượt là bao nhiêu?
A. 2,0 gam và 6,2 gam. B. 6,1 gam và 2,1 gam.
C. 4,0 gam và 4,2gam. D. 1,48gam và 6,72 gam.
Câu 16. Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là;
A. NaCl B. NaOH C. Na2CO3 D. HCl
Câu 17. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?
A. Na+ và Mg2+ B. Ba2+ và Ca2+ C. Ca2+ và Mg2+ D. K+ và Ba2+
Câu 18. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng?
A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+; Mg2+
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm
C. Nước cứng có chứa một trong hai Ion Cl- và SO2-4 hoặc cả hai là nước cứng tạm thời.
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO-3 và SO2-4 hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.
Câu 19. Hoà tan m gam Magie kim loại vào dd HCl có dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc ) .
Giá trị m là: A. 7,2gam B. 13,0gam C. 6,5 gam D. 3,6gam

37
Câu 20. Một dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây
để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3
Câu 21. Hoà tan m gam Mg kim loại vào dd HCl có dư thu được 2,24 lít khí (ở đktc ) .
Giá trị m là: A. 4,8gam B. 13,0gam C. 6,5 gam D. 2,4gam
Câu 22. Giải pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Điện phân dung dịch Mg (NO3)2
C. Cho Na vào dung dịch MgSO4 D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao

Câu 23. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?
A. Cấu hình electron hoá trị là ns2 B. Tinh thể có cấu trúc lục phương
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Số oxi hoá đặc trưng trong hợp chất là +2
Câu 24. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm thổ, đại lượng
nào dưới đây có giá trị tăng dần?
A. Bán kính nguyên tử B. Năng lượng ion hoá
C. Thế điện cực chuẩn D. Độ cứng
Câu 25. Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì, nhận xét nào về kim loại kiềm thổ dưới đây là đúng?
A. Độ cứng lớn hơn B. Thế điện cực chuẩn âm hơn
C. Khối lượng riêng nhỏ hơn (nhẹ hơn) D. Nhiệt độ nóng cháy và nhiệt độ sôi thấp hơn
Câu 26. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
C. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì
D. Các kim loại kiểm thổ có năng lượng ion hoá nhỏ và thế điện cực chuẩn lớn
Câu 27. Kim loại Be không tác dụng với chất nào dưới đây?
A. O2 B. H2O C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 28. Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường?
A. H2O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Cu SO4
Câu 29. Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước?
A. H2O B. Dung dịch HCl vừa đủ
C. Dung dịch NaOH vừa đủ D. Dung dịch CuSO4 vừa đủ
Câu 30. So sánh (1) thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hỗn hợp gồm 1 mol Be, 1 mol ca và (2) thể tích
khí H2 sinh ra khi hoà cùng lượng hỗn hợp trên vào nước
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2)
C. (1) bằng một nửa (2) D. (1) bằng một phần ba (2)
Câu 31.Hoà tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung
dịch HCl thì thu được 5,6 lit khí (đktc). Hai kim loại này là các kim loại nào
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu 32. Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy?
A MgSO4.7H2O. B CaSO4.H2O. C CaSO4. D CaSO4.2H2O.
Câu 33. Phương trình hoá học nào dưới đây không đúng?
A. BaSO4  t → Ba + SO2 + O2 B. 2Mg(NO3)2  t → 2MgO + 4NO2 + O2
0 0

C. CaCO3   → CaO + CO2 D. Mg(OH)2  t → MgO + H2O


0 0
t

Câu 34. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước?
A. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 B. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2
C. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 D. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2
Câu 35. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaSO4 + Na2CO3 B. Ca (OH)2 + MgCl2
C. CaCO3 + Na2SO4 D. CaSO4 + BaCl2
Câu 36. Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư, thu được
6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A Be và Mg. B Mg và Zn. C Ca và Ba. D Mg và Ca.

38
Câu 37: Cho 1,4g kim loại M có hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,56 lít H2 ở (đktc).
Kim loại M là: A Fe. B Ni. C Mg. D Zn.
Câu 38. Một cách đơn giản, người ta thường dùng công thức nào để biểu diễn clorua vôi?
A. CaCl2 B. Ca(ClO)2 C. CaClO2 D. CaOCl2
Câu 39. Chất nào sau đây có thể loại trừ được độ cứng toàn phần của nước?
A HCl B Ca(OH)2 C Na2CO3 D CO2
Câu 40. Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm
nhập thực của nước mưa với đá vôi ?
A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca (HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2

C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 D. CaCO3  t → CaO + CO2


Câu 41. Những mô tả ứng dụng nào dưới đây không chính xác?
A. CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC2, làm chất hút ẩm
B. Ca (OH)2 dùng để điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chưa đất trồng, chế tạo clorua vôi
C. CaCO3 dùng để sản xuất xi măng, vôi sống, vôi tôi, khí cacbonic
D. CaSO4 dùng để sản xuất xi măng, phấn viết, bó bột. Thạch cao khan dùng để đúc tượng, mẫu
trang trí nội thất.
Câu 42. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 43. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M2+ thay cho
Ca2+ và Mg2+):
1) M2+ + 2 HCO3-  t → MCO3 + H2O + CO2 2) M2+ + HCO3- + OH- → MCO3
0

3) M2+ + CO2-3 → MCO3 4) 3M2+ + 2 PO3-4 → M3(PO4)2


Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời?
A. 1) B. 2) C.1) và 2) D. 1) 2) 3) và 4)
Câu 44: Một loại H2O có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là nước loại nào sau đây?
A Nước mềm. B Nước cứng tạm thời. C Nước cứng toàn phần. D Nước cứng vĩnh cửu.
NHÔM
Câu 1. Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm III
B. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm III
C. Ion nhôm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s2
D. Ion nhôm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2
Câu 2. Cho phản ứng: Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2
Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào?
A. Al B. H2O C. NaOH D. NaAlO2
Câu 3. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IIIA B. Cấu hình electron [Ne] 3s23p1
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. Mức oxi hoá đặc trưng là +3
Câu 4. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác?
A. Màu trắng bạc.
B. Là kim loại nhẹ.
C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
D. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu.
Câu 5. Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Nhôm kim loại không tác dụng với nước do thế khử của nhôm lớn hơn thế khử của nước
B. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hoá
C. Các vận dụng bằng nhôm không bị oxi hoá tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp
màng Al2O3
D. Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiện

39
Câu 6. Đốt hoàn toàn m gam bột nhôm trọng lượng S dư, rồi hoà tan hết sản phẩm thu được vào nước thì
thoát ra 6,72lít khí (đktc). Tính m. (Cho Al=27)
A. 2,70g B. 4,05g C. 5,4g D. 8,1g
Câu 7. Hoà tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thoát ra 0,4mol khí,
còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3mol khí. Tính m
A. 11,00 gam B. 12,28gam C. 13,70gam D. 19,50gam
Câu 8. Hoà tan m gam Nhôm kim loại vào dd HCl có dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc ) .
Giá trị m là: A. 7,2gam B. 2,7gam C. 4,05 gam D. 3,6gam
Câu 9. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m
A. 0,540gam B. 0,810gam C. 1,080 gam D. 1,755 gam

Câu 10. Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dung dịch chứa 0,03mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, lấy thanh Al ra khỏi dung dịch. Nhận xét sau thí nghiệm không đúng là: (Cho Al=27; Cu=54)
A. Thanh Al có màu đỏ B. Khối lượng thanh Al tăng 1,38gam
C. Dung dịch thu được không màu. D. Khối lượng dung dịch tăng 1,38gam
Câu 11. Mô tả ứng dụng nào của nhôm dưới đây là chưa chính xác?
A. Làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.
B. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức.
C. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nấu trong gia đình.
D, Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
Câu 12. Hiđroxit nào lưỡng tính: A. Al(OH)3 B. KOH C. Ca(OH)2 D. Mg(OH)2
Câu 13. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ đổi màu xanh?
A. K2SO4 B. KAl (SO4)2.12H2O C. NaAlO2 D. AlCl3
Câu 14. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí?
A. dd Al(NO3)3 + dd Na2S B. dd AlCl3 + dd Na2CO3
C. Al + dd NaOH D. dd AlCl3 + dd NaOH
Câu 15. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3 B. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH
C. Thêm dư HCl vào dd NaAlO2 D. Thêm dư CO2 vào dd NaOH
Câu 16. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau. Lấy 3,1g A hòa tan hết
vào nước thu được 1,12 lít hidro ( đktc). M và M’ là 2 kim loại nào:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Câu 17. Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H2 . Nếu cho một
nửa hỗn hợp X tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,15 mol H2 .Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X là:
A. 0,25 mol;0,15 mol B. 0,1 mol ; 0,2 mol C. 0,2 mol ; 0,2 mol D. Giá trị khác.
Câu 18. Thêm HCl vào dd chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2. Khi kết tủa thu được là 0,08 mol thì số
mol HCl đã dùng là bao nhiêu?
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,16mol C. 0,26mol D. 0,18 mol hoặc 0,26mol
Câu 19. Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. Đồng
Câu 20. Kim loại có thể điều chế được từ quặng hematit là kim loại nào?
A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. Đồng
Câu 21. Kim loại có thể điều chế được từ quặng Manhetit là kim loại nào?
A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. Đồng
Câu 22. Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là kim loại nào?
A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. Đồng
Câu 23. Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:
A. Kẽm B. Sắt C. Natri D. Đồng
Câu 24. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư rồi lấy chất rắn thu
được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hỏi số mol khí NO2 thoát ra là:
A.0,8 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,2 mol
Câu 25. Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp
nhiệt nhôm? A. 27,0 gam B. 54,0gam C. 67,5gam D. 40,5gam
Câu 26. Hoà tan m gam Nhôm kim loại vào dd NaOH có dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc )
Giá trị m là: A. 5,4gam B. 2,7gam C. 4,05 gam D. 3,6gam

40
Câu 27. 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lit khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu gam?
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho cùng
lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Thành phần % khối
lượng mỗi kim loại trong hợp kim là bao nhiêu?
A. 40,0% và 60, 0% B. 69,2% và 30,8% C. 62,9% và 37,1% D. 60,2% và 32,8%
Câu 29. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lit khí (đktc), còn
các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần & khối lượng của Al trong hợp kim là: A.
75% B. 80% C.90% D.60%

Câu 30. Hoà tan 2,7 gam Nhôm kim loại vào dd NaOH có dư thu được V lít khí (ở đktc ). Giá trị V là:
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 5,6 lit
Câu 31. Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch CuSO4
Câu 32: Hợp chất nào không phải là hợp chất lưỡng tính?
A. NaHCO3 B. Al2O3 C.Al(OH)3 D.CaO
Câu 33: Muối nào dễ bị phân tích khi đun nóng dung dịch của nó?
A. Na2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. Al(NO3)3 D. AgNO3
Câu 34: Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?
A. MgCl2 B. AlCl3 C. ZnCl2 D. FeCl3
Câu 35: Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng nào dưới đây:
A. Điện phân dung dịch CaCl2. C. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
B. Cho K tác dụng với dung dịch Ca(NO3)2. D. A, B, C đều đúng.
Câu 36: Khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat?
A.Thạch cao . B. Đá vôi. C. Đá phấn. D. Đá hoa.
Câu 37: Trong các cặp chất sau,cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. Al(NO3)3 và Na2CO3 B. HNO3 và Ca(HCO3)2 C. NaAlO2 và NaOH D. NaCl và AgNO3
Câu 38: Cho các chất rắn: Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca , MgO. Dãy chất tan hết trong dd NaOH dư là:
A. Al2O3, Mg, Ca , MgO B. Al, Al2O3, Na2O, Ca
C. Al, Al2O3, Ca , MgO D. Al, Al2O3, Na2O, Ca , Mg
Câu 39: Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 dung dịch:
NaAlO2 ,Al(CH3COO)3, Na2CO3 ?
A. Khí CO2 B. Dung dịch HCl loãng C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaOH
Câu 40: Dùng hai thuốc thử nào có thể phân biệt được 3 kim loại Al, Fe, Cu?
A. H2O và dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH và dung dịch FeCl2. D. Dung dịch HCl và dung dịch FeCl3.
Câu 41 :Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như
thế nào?
A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch.
B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại.
C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng,sau đó kết tủa vẫn không tan.
D. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng,sau đó kết tủa tan dần.
Câu 42: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chứa:
A. NaCl B. NaCl + AlCl3 + NaAlO2 C. NaCl + NaAlO2 D. NaAlO2
Câu 43: Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dung dịch: Al2(SO4)3 , NaNO3 , Na2CO3 , NH4NO3. Nếu chỉ
dùng một thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch AgNO3
Câu 44: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)3 ?
A.Cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3. B. Cho Al2O3 vào nước.
C. Cho Al4C3 vào nước. D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dd AlCl3.
Câu 45: Ngâm 1 lượng nhỏ hỗn hợp bột Al và Cu trong 1 lượng thừa mỗi dung dịch chất sau< trường hợp
nào hỗn hợp bị hòa tan hết ( sau một thời gian dài):
A. HCl B. NaOH C. FeCl2 D. FeCl3
Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ:

41
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Al2(SO4)3 D. Ca(HCO3)2
Câu 47: Phương trình phản ứng hóa học nào đúng:
A. 2Al2O3 + 3C t → 4Al + 3CO2 B. 2MgO + 3CO t → 2Mg + 3CO2
0 0

C. Al2O3 + 3CO  → 2Al + 3CO2 D. 2Al + 6H2O t → 2Al(OH)3 + 3H2


0 0
t

Câu 48: Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H2SO4 đặc nguội ?
A. Al, Fe B. Fe, Cu C. Al, Cu D. Cu, Ag
Câu 49: Để hòa tan hoàn toàn kim loại Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào?
A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc , nguội
Câu 50: Cặp nào gồm 2 chất mà dung dịch mỗi chất đều làm quỳ tím hóa xanh:
A. Ca(NO3)2 , Na2CO3 B. NaHCO3 , NaAlO2 C. Al2(SO4)3 , NaAlO2 D. AlCl3 , Na2CO3

Câu 51 Phèn chua có công thức nào?


A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
C. CuSO4.5H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 52: Phương pháp nào thường dùng đề điều chế Al(OH)3 ?
A. Cho bột nhôm vào nước.
B. Điện phân dung dịch muối nhôm clorua.
C. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với dung dịch ammoniac.
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Câu 53: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch
HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:
A. NaCl B. NH4Cl C. Al(OH)3 D. Al2O3
Câu 54: Phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 4Al + 3O2 t → 2 Al2O3
0

B. Al + 4 HNO3 ( đặc ,nóng)  → Al(NO3)3 + NO2 + 2H2O


C. 2Al + Cr2O3 t → Al2O3 + 2Cr
0

D. 2Al2O3 + 3C t → Al4C3 + 3CO2


0

Câu 55: Có thể dùng những bình bằng nhôm đề đựng:


A. Dung dịch xôđa. B. Dung dịch nước vôi.
C. Dung dịch giấm. D. Dung dịch HNO3 đặc ( đã làm lạnh).
Câu 56: Oxit nào lưỡng tính: A. Al2O3 B. Fe2O3 C. CaO D. CuO
Câu 57: Hợp chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. Al2O3 B. NaCl C. NaHCO3 D. Al(OH)3.
Câu 58: Al không tác dụng với:
A dd NaOH. B Cl2. C dd HCl. D dd H2SO4 đặc, nguội.
Câu 59: Cho tan hoàn toàn 10g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít H2
(đktc). Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là:
A 54%. B 48%. C 52%. D 46%.
Câu 60: Dung dịch Al2(SO4)4 có pH là: A < 7. B > 7. C ≥ 7. D = 7.

Câu 61: Điện phân nóng chảy 34,0g một oxit kim loại thu được 10,8g kim loại ở catot và 6,72 lit khí
(đktc) ở anot. Công thức của oxit trên là:
A Fe2O3. B CaO. C Al2O3. D Na2O.
Câu 62: Các chất NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3 đều là:
A Chất lưỡng tính. B Bazơ. C Axit. D Chất trung tính.
Câu 63: Sự biến đổi tính chất khử của các nguyên tố trong dãy Al - Fe - Ca - Ba là:
A không thay đổi. B vừa giảm vừa tăng. C tăng. D giảm.
CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC
A. KIẾN THỨC KẾ THỪA
- Viết cấu hình electron từ đó xác định vị trí kim loại trong bảng tuần hoàn.
- Tính chất hóa học chung của kim loại.
-Viết các PTHH minh họa cho tính khử của các kim loại

42
B. KIẾN THỨC CƠ BẢN TRỌNG TÂM:
I. Sắt (Fe):
1. Vị trí và cấu tạo Fe.
- Fe có số hiệu nguyên tử 26, Chu kì 4, Nhóm VIIIB.
- Cấu hình e: [Ar] 3d 64s2 hay 1s22s22p63s23p63d64s2 Fe là nguyên tố d, có thể nhường 2 e hoặc 3 e ở phân
lớp 4s và phân lớp 3d để tạo ra ion Fe2+, Fe3+.
- Trong hợp chất, sắt có số oxi hoá là +2, +3. Vd: FeO, Fe2O3

2. Tính chất vật lí.


Là kim loại màu trắng hơi xám, dễ rèn. Sắt có tính nhiễm từ nên được dùng làm lõi của động cơ điện.

3. Tính chất hoá học.


- Sắt là một kim loại có tính khử trung bình. Fe có thể bị oxi hoá thành Fe +2 hoặc Fe+3 tuỳ thuộc vào chất
oxi hoá tác dụng với Fe.
a. Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với O2 : Sắt cháy sáng trong không khí:
3Fe + 2O2 = Fe3O4
- Fe tác dụng với phi kim khác
2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3
Fe + S = FeS
b.Tác dụng với axit.
* Với axit HCl, H2SO4 loãng: Fe0 chuyển lên Fe+2
Fe + 2HCl = FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 = FeSO4 + H2 
* Với HNO3,H2SO4 đặc:
- HNO3 và H2SO4 đặc nguội làm cho Fe bị thụ động(không tan).
- HNO3 loãng oxi hoá Fe0 lên Fe+3.
- HNO3 và H2SO4 đặc nóng đều oxi hoá Fe0 lên Fe+3.
VD: Fe + 4HNO3 = Fe(NO3)3 + NO+ 2H2O
2Fe + 6H2SO4 đ, nóng = Fe2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O
c. Tác dụng với muối: VD: Fe + CuCl2 = FeCl2 + Cu
d .Tác dụng với nước.
Fe ở nhiệt độ thường không tác dụng với nước nhưng vẫn phản ứng được với nước ở nhiệt độ cao.
3Fe+ 4H2O to < 5700C Fe3O4 + 4H2
2Fe + 3H2O to >5700C Fe2O3 +3H2
4.Trạng thái tự nhiên – phương pháp điều chế và ứng dụng.
a.Trạng thái tự nhiên.
- Là kim loại phổ biến nhất sau Al. Tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.
- Những thiên thạch từ khoảng không gian của vũ trụ rơi và quả đất chủ yếu là Fe ở dạng tự do.
- Những quặng quan trọng nhất của Fe là:
+ Manhetit. Fe3O4 (Oxit sắt từ)
+ Hematit đỏ Fe2O3
+ Hematit nâu Fe2O3.nH2O.
+ Xiderit FeCO3.
+ Khoáng vật pirit FeS2 .
b.Điều chế.
- Điều chế Fe tinh khiết:
3H2 + Fe2O3 t → 2Fe + 3H2O
0

2Al + Fe2O3 t → Al2O3 + 3Fe


0

Sắt kĩ thuật được điều chế bằng cách khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
II. Hợp chất sắt (II): gồm muối, hidroxit, oxit của Fe2+ . Vd: FeO, Fe(OH)2, FeCl2
1. Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (II):
- Hợp chất sắt (II) tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III). Trong pư hoá học
ion Fe2+ có khả năng cho 1 electron: Fe2+  Fe3+ + 1e
 Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (II) là tính khử.
Ví dụ 1: 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4 Fe (OH)3

43
khử oxh
Ví dụ 2: 2 FeCl2 + Cl2  2 FeCl3
 Oxit và hidroxit sắt(II) có tính bazơ:
Ví dụ 1: Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + 2H2O
Ví dụ 2: FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O
2. Điều chế một số hợp chất sắt (II):
a) Fe(OH)2 : Dùng phản ứng trao đổi ion giữa dd muối sắt (II) với dung dịch bazơ.
Ví dụ: FeCl2 + 2 NaOH  Fe(OH)2 + 2 NaCl
Fe2+ + 2 OH-  Fe(OH)2

b) FeO :
- Phân huỷ Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong môi trường không có không khí .
Fe(OH)2  FeO + H2O
- Hoặc khử oxit sắt ở nhiệt độ cao.
to
Fe2O3 + CO --> 2 FeO + CO2
c) Muối sắt (II): Cho Fe hoặc FeO, Fe(OH)2 tác dụng với các dung dịch HCl, H2SO4 loãng.
III. Hợp chất sắt (III):
1. Tính chất hoá học của hợp chất sắt (III): Hợp chất sắt (III) có tính oxi hoá: khi tác dụng với chất
khử, hợp chất sắt (III) bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.
Trong pư hoá học : Fe3+ + 1e  Fe2+
Fe3+ + 3e  Fe
 tính chất chung của hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá.
Ví dụ 1: Nung hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 ở nhiệt độ cao: Fe2O3 + 2Al t → Al2O3 + 2 Fe
0

Oxihóa khử
Ví dụ 2: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch muối sắt (III) clorua. 2 FeCl3 + Fe → 3FeCl2
Ví dụ 3: cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
2. Điều chế một số hợp chất sắt (III):
a. Fe(OH)3: Chất rắn, màu nâu đỏ.
- Điều chế: pư trao đổi ion giữa dung dịch muối sắt (III) với dung dịch kiềm.
Ví dụ :Fe(NO3)3 + 3NaOH→ Fe(OH)3 + 3NaNO3
Pt ion: Fe3+ + 3 OH- → Fe(OH)3
b. Sắt (III) oxit: Fe2O3. Phân huỷ Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao. 2 Fe(OH)3 t → Fe2O3 + 3H2O.
0

c. Muối sắt (III): Điều chế bằng pư giữa Fe2O3, Fe(OH)3 với dung dịch axit.
Ví dụ: Fe(OH)3 + 3HCl→ FeCl3 + 3H2O.
Fe2O3+ 6HCl→ 2FeCl3 + 3H2O.
IV. GANG:
1. Khái niệm: Gang là hợp kim của sắt – cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon
biến động trong giới hạn 2% - 5%
2. Phân loại: Có 2 loại gang: gang trắng và gang xám.
Gang trắng chứa ít C hơn chủ yếu ở dạng xementit, cứng, giòn, được dùng để luyện thép.
Gang xám chứa C ở dạng than chì, ít cứng và ít giòn hơn, được dùng để đúc các vật dụng
3. Sản xuất gang:
- Nguyên liệu để luyện gang là quặng sắt, than cốc và chất chảy CaCO3
- Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử CO để khử các oxit sắt thành sắt
- Các phản ứng khử sắt xảy ra trong quá trình luyện quặng thành gang( trong lò cao):
+ Giai đoạn tạo chất khử
+ Giai đoạn khử oxit Fe thành Fe
+ Giai đoạn tạo xỉ
V. THÉP:
1. Khái niệm: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng rất ít nguyên tố Si, Mn . . . Hàm
lượng cacbon trong thép chiếm 0,01 – 2%.
2. Phân loại: Có 2 loại thép: dựa trên hàm lượng của các nguyên tố có trong từng loại thép
- Thép thường hay thép cacbon chứa ít cacbon, silic, mangan và rất ít S,P.

44
- Thép đặc biệt là thép có chứa thêm các nguyên tố khác như Si, Mn, Ni, W, Vd …
3. Sản xuất thép:
- Nguyên tắc để sản xuất thép là loại bớt tạp chất có trong gang
- Nguyên liệu để sản xuất thép là:
 Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.
 Chất chảy là CaO

 Chất oxihoá là oxi nguyên chất hoặc không khí giàu oxi.
 Nhiên liệu là dầu mazút, khí đốt hoặc dùng năng lượng điện.
- Các phương pháp:
+ Phương pháp lò thổi oxi(PP Bet-xơ-me), thời gian luyện thép ngắn, chủ yếu dùng để luyện thép thường.
+ Phương pháp Mac-tanh( lò bằng): thường dùng để luyện thép có chất lượng cao.
+ Phương pháp lò điện: dùng để luyện thép đặc biệt, thành phần có những kim loại khó chảy như W
VI. Crom và hợp chất của crom
1. Crom:
a) Vị trí của crôm trong BTH: Crôm là kim loại chuyển tiếp, vị trí: STT: 24, Chu kì: 4, Nhóm: VIB
b) Cấu tạo của crôm: 24 Cr 1s22s22p63s23p63d54s1
-Trong hợp chất, crôm có số oxi hoá biến đổi từ +1 đến +6. số oxi hoá phổ biến là +2,+3,+6. ( crôm có e
hoá trị nằm ở phân lớp 3d và 4s).
c) Tính chất vật lí:
- Crôm có màu trắng bạc, rất cứng ( độ cứng thua kim cương)
- Khó nóng chảy, là kimloại nặng, d = 7,2 g/cm3.
d. Tính chất hoá học:
 Tác dụng với phi kim:
4Cr + 3 O2  2 Cr2O3
2Cr + 3Cl2  2 CrCl3
Ở nhiệt độ thường trong không khí, kim loại crôm tạo ra màng mỏng crôm (III) oxit có cấu tạo mịn,
bền vững bảo vệ. Ở nhiệt độ cao khử được nhiều phi kim.
 Tác dụng với nước: không tác dụng với nước do có màng oxit bảo vệ.
 Tác dụng với axit:
Với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng nóng, màng axit bị phá huỷ ⇒ Cr khử được H+ trong dung
dịch axit. Vd: Cr + 2HCl  CrCl2 + H2
Cr + H2SO4  CrSO4 + H2
Cr + 2H+  Cr2+ + H2
Chú ý: Crôm thụ động trong axit H2SO4 và HNO3 đặc ,nguội.
VII. HỢP CHẤT CỦA CROM
VII.1.Một số hợp chất của crôm (III)
1. Crôm (III) oxit: Cr2O3 ( màu lục thẫm). Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc.
Vd: Cr2O3 + 6HCl  2CrCl3 + 3H2O. (1)
Cr2O3 + 2NaOH  2NaCrO2+ H2O. (2)
=> Phản ứng (1), (2) chứng minh Cr2O3 là oxit lưỡng tính.
2. Crôm (III) hidroxit: Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.
- Điều chế: CrCl3 +3NaOH  Cr(OH)3 + 3NaCl
- Cr(OH)3 là hidroxit lưỡng tính:
Vd: Cr(OH)3 + NaOH  NaCrO2+ 2H2O. (1)
Natri crômit
Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O. (2)
=> Phản ứng (1), (2) chứng minh Cr2O3 là oxit lưỡng tính.
3. Muối crôm (III): vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
Muối quan trọng là phèn crôm-kali: KCr(SO4)2.12H2O- có màu xanh tím, dùng trong thuộc da, chất
cầm màu trong nhộm vải.

45
VII.2. Hợp chất Crôm (VI):
1. Crôm (VI) oxit: CrO3
- Là chất rắn màu đỏ thẩm.
- CrO3 là chất oxi hoá rất mạnh. một số hợp chất vô cơ và hữu cơ bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Vd: 2CrO3 + 2 NH3  Cr2O3 +N2 +3 H2O
- CrO3 là một toxit
o axit, tác dụng với H2O tạo ra hỗn hợp 2 axit.
CrO3 + H2O  H2CrO4 : axit crômic
2 CrO3 + H2O  H2Cr2O7 : axit đicrômic
2 axit trên chỉ tồn tại trong dung dịch, nếu tách ra khỏi dung dịch chúng bị phân huỷ tạo thành CrO3

2. Muối crômat và đicromat:


- Là những hợp chất bền
- Muối crômat: Na2CrO4,...là những hợp chất có màu vàng của ion CrO42-.
- Muối đicrômat: K2Cr2O7... là muối có màu da cam của ion Cr2O72-.
- Giữa ion CrO42- và ion Cr2O72- có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng.
Cr2O72- + H2O  2 CrO42- + 2H+
(da cam) (vàng)
Cr2O72- + 2OH-  2 CrO42- + H2O
(da cam) (vàng)
2 CrO42- + 2 H+  Cr2O72- + H2O
(vàng) (da cam)
* Tính chất của muối crômat và đicromat là tính oxi hoá mạnh. đặc biệt trong MT axit.
Vd: K2Cr2O7 + SO2 + H2SO4 
K2Cr2O7 + KI + H2SO4 
VIII. ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA Cu
1. Vị trí của đồng trong BTH: Là kim loại chuyển tiếp, STT: 29; chu kì 4; nhóm IB
2. Cấu tạo của đồng: 29Cu : 1s22s22p63s23p63d104s1
-Là nguyên tố d, có electron hoá trị nằm ở 4s và 3d
-Trong hợp chất: Cu có mức oxi hoá phổ biến là: +1 và +2 tạo ra được 2 ion: Cu+ (Ar) 3d10; Cu2+ (Ar) 3d9
3. Tính chất vật lí: Đồng là kim loại màu đỏ, dẻo, dai, dễ kéo sợi, dát mỏng, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.
Là kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy cao.
4. Tính chất hoá học: Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu
a) Tác dụng với phi kim:
- Cu phản ứng với oxi khi đun nóng tạo CuO bảo vệ nên Cu không bị oxi hoá tiếp tục.
Vd: 2Cu + O2 t → CuO
0

- Tác dụng trực tiếp với Cl2, Br2, S...


Vd: Cu + Cl2 t → CuCl2. Cu + S t → CuS
0 0

b) Tác dụng với axit:


* Cu không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng.
* Với HNO3, H2SO4 đặc :
Vd: Cu + 2 H2SO4 đ  CuSO4 + SO2 + H2O
Cu + 4 HNO3 đ 
Cu + HNO3 loãng 
c) Tác dụng với dung dịch muối: Khử được ion kim loại đứng sau nó trong dung dịch muối.
Vd: Cu + 2 AgNO3  Cu(NO3)2 + 2 Ag
5. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG:
a. Đồng (II) oxit: CuO là chất rắn màu đen, không tan trong nước.
- Điều chế: nhiệt phân.
2 Cu(NO3)2 t → 2 CuO + 4 NO2 + O2
0

CuCO3. Cu(OH)2 t → 2 CuO + CO2 + H2O


0

Cu(OH)2 t → CuO + H2O


0

- CuO có tính oxi hoá(bị khử):

46
Vd : CuO + CO t → Cu + CO2
0

3 CuO + 2 NH3 t → N2 + 3Cu + 3 H2O.


0

- CuO là oxit bazơ: CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O


b. Đồng (II) hidroxit: Cu(OH)2. Là chất rắn màu xanh.
- Điều chế: từ dung dịch muối Cu2+ và dung dịch bazơ.
Vd: CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4.
- Cu(OH)2 là một bazơ: Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O

- Cu(OH)2 dễ tan trong dung dịch NH3 tạo dung dịch màu xanh thẫm gọi là nước Svayde.
Vd: Cho từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch CuSO4.
c. Muối Cu(II): có màu xanh
d. Ứng dụng của đồng và hc của Cu: dựa vào tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, bền của đồng và hợp
kim. Vd: Đồng thau: Cu-Zn. Đồng bạch: Cu-Ni.
SƠ LƯỢC VỀ Ni, Zn, Pb, Sn
a. Niken: Ni : Ni ở ô 28, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
-Có màu trắng bạc, rất cứng, là KL nặng, t0 nóng chảy là 14550C
- Có tính khử yếu hơn Fe:
Vd: 2Ni + O2 t → 2NiO. Ni + Cl2 t → NiCl2
0 0

0
t thường Ni bèn trong không khí và nước, không td với H2
b. Kẽm: Zn ở ô 30, chu kì 4, nhóm IIB. Là KL hoạt động, có tính khử mạnh hơn Fe
Zn + Cl2 t → ZnCl2 2Zn + O2 t → 2ZnO
0 0

c. Pb: Pb ở ô số 82, nhóm IVA, chu kì 6.


- Có màu trắng, hơi xanh, là KL nặng, mềm dễ dát mỏng
- Có tính khử < Fe, ĐK thường: Pb td với O2 không khí tạo màng mỏng oxit bảo vệ chì, khi đun nóng
bị oxh hết tạo ra PbO:
Vd: 2 Pb + O2 t → 2PbO
0

Pb + S t → PbS
0

- Pb và hợp chất của Pb đều độc: gây xám men răng, rối loạn thần kinh....
d. Thiếc: Sn Ở ô 50, nhóm IV A, chu kỳ 5. Thiếc có 2 dạng thù hình: Sn xám và Sn trắng
- Sn có tính khử yếu hơn Fe.
Vd: 2Sn + O2 t → SnO2
0

Sn + 2HCl → SnCl2+ H2
C. CÂU HỎI VẬN DỤNG
C.1. SẮT
Câu 1. Biết cấu hình e của Fe: 1s 2 s 2p 3s 3p 3d64 s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các
2 2 6 2 6

nguyên tố hóa học.


Số thứ tự Chu kỳ Nhóm
A 26 4 VIIIB
B 25 3 IIB
C 26 4 IIA
D 20 3 VIIIA
Câu 2. Cấu hình e nào dưới đây được viết đúng?
A. Fe (Ar) 4s13d7 B. Fe (Ar) 4s23d4 C. Fe2+(Ar) 3d44s2 D. Fe3+(Ar) 3d5
Câu 3. Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ.
Câu 4. Phương trình hóa học nào sau dây đã được viết không đúng?
A. 3 Fe + 2O2  t → Fe3O4 B. 2 Fe + 3Cl2  t → 2FeCl3
0 0

C. 2 Fe + 3I2   → 2FeI3 D. Fe + S  t → Fe S
0 0
t

Câu 5. Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO 3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Kim loại nào tác
dụng được với cả 3 dung dịch muối ? A. Fe B. Cu, Fe C. Cu D. Ag

47
Câu 6. Phương trình hóa học nào dưới đây viết là đúng?
A. 3Fe + 4H2O  >570C → Fe3O4 + 4H2 B. Fe + H2O  >570C → FeO + H2
0 0

C. Fe + H2O  >570C → FeH2 + 1/2O2 D. Fe + 3H2O  tcao→ 2FeH3 + 3/2O2


0 0

Câu 7. Để hòa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dd loãng cần dùng là.
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2)

Câu 8. Hòa tan hết cùng một Fe trong dd H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra
trong cùng điều kiện là:
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba
(1)
Câu 9. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2. Khối lượng Fe bị hòa tan
bằng bao nhiêu gam ? A. 0,56g B. 1,12g C. 1,68g D. 2,24g
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO 3 thấy thoát ra 0,04
mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằng bao nhiêu?
A. 0,01 mol và 0,01 mol B. 0,02 mol và 0,03 mol C. 0,03 mol và 0,02 mol D. 0,03 mol và 0,03 mol
Câu 11. Cho 0,04mol bột Fe vào dd HNO3 dư thấy thoát ra V (ml) khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở
đktc. V có giá trị là: A. 896 B. 89,6 C. 56 D. 560
Câu 12. Cho a(g) bột Fe vào dd HCl dư thấy thoát ra 6,72(lít) khí hiđro ở đktc. a có giá trị là:
A. 18,6 B. 16,8 C. 11,2 D. 5,6
Câu 13. Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh
C. Thanh Fe có trắng xám và dd nhạt dần màu xanh.
D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có dần màu xanhư
Câu 14. Nhúng thanh Fe vào 100 ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng
thanh Fe. A. Tăng 0,08 gam B. Tăng 0, 8 gam C. Giảm 0,08 gam D. Giảm 0,56 gam
Câu 15. Cho 0,04mol bột sắt vào dd chứa 0,07 mol AgNO 3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất
rắn thu được bằng bao nhiêu gam? A. 1,12 gam B. 4,32gam C. 6,48gam D. 7,84gam.
Câu 16. Trường hợp nào dưới dây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất săt chính
có trong quặng?
A. Hematit nâu chứa Fe2O3 B. Manhetit chứa Fe3O4 C. Xiđerit chứa FeCO3 D. Pirit chứa FeS2
Câu 17. Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe (II) nào dưới đây là đúng?
Hợp chất Tính axit- bazơ Tính oxi hóa- khử
A FeO Axit Vừa oxi hóa vừa khử
B Fe(OH)2 Bazơ Chỉ có tính khử
C FeCl2 Axit Vừa oxi hóa vừa khử
D FeSO4 Trung tính Vừa oxi hóa vừa khử
Câu 18. Hòa tan 2,16gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khi NO duy
nhất. V có giá trị là: A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 2,240 lít
Câu 19. Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,015mol FeCl2 trong không khí. Khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 1,095 g B. 1,350 g C. 1,605 g D. 13,05 g
Câu 20. Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO 4 bàng KMnO4
trong H2SO4.
A. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng. B. Dung dịch sau phản ứng có màu vàng.
C. Lượng KMnO4 cần dùng là 0,02mol D. Lượng H2SO4 cần dùng là 0,18mol
Câu 21. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II) ?
A. FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng C. FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe + Fe(NO3)3
Câu 22. Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO?
A. Fe(OH)2  tcao→ B. FeCO3  tcao
0 0
→
C. Fe(NO3)2   → D. CO + Fe2O3  tcao→
0 0
t cao

Câu 23. Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(II) nào dưới đây là đúng?
Hợp chất Tính axit- bazơ Tính oxi hóa- khử
A Fe2O3 Axit Chỉ có oxi hóa
B Fe(OH)3 Bazơ Chỉ có tính khử
C FeCl3 Trung tính Vừa oxi hóa vừa khử
D Fe2(SO4)3 Axit Chỉ có oxi hóa

48
Câu 24. Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?
A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 25. Hoà tan 11,2 gam sắt kim loại vào dd HCl có dư thu được V lít khí (ở đktc ) .
Giá trị V là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 1,12 lít

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 5,6g sắt trong khí clo thu được a (gam) muối Sắt (III)clorua. Giá trị của a là :
A. 16,0g B. 12,7g C. 10,65g D. 16,25g
Câu 27. Dùng khí CO khử sắt (III) oxi, sản phẩm khử sinh ra có thể có những chất nào ?
A. Fe B. Fe và FeO C. Fe, FeO và Fe3O4 D. Fe, FeO và Fe3O4 và Fe2O3
Câu 28. Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không
đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 24g B. 32,1g C. 48g D. 96g
Câu 29. Để hoàn tan vừa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 bằng dd HCl thì lượng HCl cần
dùng lần lượt bằng
A. 0,2 mol, 0,8 mol và 0,6 mol B. 0,2 mol, 0,4 mol và 0,6 mol
C. 0,1 mol, 0,8 mol và 0,3 mol D. 0,4 mol, 0,4 mol và 0,3 mol
Câu 30. Hiện tường nào dưới dây được mô tả không đúng?
A. Thêm NaOH vào dd FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dd AgNO3 thấy xuất hiện dd màu vàng nhạt.
C. Thêm Fe(OH)2 màu đỏ nâu vào dd H2SO4 thấy hình thành dd màu vàng nâu.
D. Thêm Cu vào dd Fe(NO3)3 thấy dd chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.
Câu 31. Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất Fe(III)?
A. FeCl3 + NaOH → B. Fe(OH)3  tcao→
0

C. FeCO3  tcao→ D. Fe(OH)3 + H2SO4  →


0

Câu 32. Cho biết hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dd FeCl3 và Na2CO3
A. Kết tủa trắng B. Kết tủa đỏ nâu
C. Kết tủa đỏ nâu và bị sủi bọt D. Kết tủa trắng và bị sủi bọt
Câu 33. Trong bốn hợp kim của Fe với C (ngoài ra còn có lượng nhỏ Mn, Si, P, S..) với hàm lượng C
tương ứng là : 0,1% (1); 1,9%(2); 2,1%(30 và 4,9%(4) thì hợp kim nào là gang và hợp kim nào là thép?
Gang Thép
A (1), (2) (3), (4)
B (3), (4) (1), (2)
C (1), (3) (2), (4)
D (1), (4) (2), (3)
Câu 34. Thành phần nào dưới dây là không cần thiết trong quá trình sản xuất gang?
A. Quặng sắt (chứa 3095% oxi sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P)
B. Than cốc (không có trong tự nhiên, phải điều chến từ than mỡ)
C. Chất chảy (CaCO3, dùng để tạo xỉ silicat)
D. Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.
Câu 35. Chất nào dưới dây là chất khử oxi sắt trong lò cao ?
A. H2 B. CO C. Al D. Na
Câu 36. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.
Câu 37. Thổi khí CO đi qua 1,6g Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thu được là:
A. 0,56g B. 1,12g C. 4,8g D. 11,2g
Câu 38. Thổi 0,3mol CO qua 0,2g Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất thu được là:
A.5 ,6g B. 27,2g C. 30,9g D. 32,2g
Câu 39. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là:
A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.
Câu 40. Thành phần nào sau đây không phải nguyên liệu cho quá trình luyện thép?
A. Gang, sắt thép phế liệu B. Khí nitơ và khí hiếm.
C. Chất chảy là canxi oxit D. Dầu ma dút hoặc khí đốt.
Câu 41.Phát biểu náo dưới đây cho biết bản chất của quá trình luyện thép?
A. Oxi hóa các nguyên tố trong gang thành oxit, loại oxit dưới dạng khí hoặc xỉ.
B. Điện phân dd muối sắt (III)
C. Khử hợp chất của kim lọai thành kim loại tự do.
D. Khử quặng sắt thành sắt tự do

49
Câu 42. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó
là: A. NO2. B. N2O. C. NH3. D. N2.

Câu 43. Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe 2O3 và FeO + F2O3 . Giải pháp lần lượt dùng các thuốc
thử nào dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này?
A. Dùng dd HCl, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
B. dd H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
C. Dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
D. Thêm dd NaOH, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đậm đặc.
Câu 44. Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,0g khí hiđro thoát ra . Đem cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì thu được a gam muối khan. a có giá trị là:
A. 50g B. 55,5g C. 60g D. 60,5g.
Câu 45. Đốt một kim loại trong bình chứa khí Clo thu được 32,5gam muối, đồng thời thể tích clo trong
bình giảm 6,72 lít (đktc). Kim loại bị đốt là: A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 46. Ngâm một lá kim loại nặng 50g trong dd HCl, sau khi thoát ra 336 ml khí (đktc) thì khối lượng lá
kim loại giảm 1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng là: A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 47. Dung dịch chứa 3,25gam muối clorua của một kim loại chưa biết phản ứng với dd AgNO3 dư tách
ra 8,61 gam kết tủa trắng. Công thức của muối clorua kim loại là công thức nào sau đây?
A. MgCl2 B. FeCl2 C. CuCl2 D. FeCl3
Câu 48. Khi cho 11,2 gam Fe tác dụng với Cl 2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho 11,2 gam Fe tác
dụng với dd HCl dư thì thù được m2 gam muối. Kết quả tính giá trị của m1 và m2 là bao nhiêu?
A. m1=m2=25,4g B. m1=25,4g và m2=26,7g C. m1=32,5g và m2=24,5g D.m1=32,5gvà m2=25,4
Câu 49. Trong số các loại quặng sắt : FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit).
Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là: A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS2
Câu 50. Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit).
Quặng chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất là: A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS2
Câu 51. Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3 , Fe3O4 , FeS2 lần lượt là
A. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit B. Xiđerit, manhetit, pirit, hematit,
C. Xiđerit , hematit , manhetit, pirit. D. Pirit, hematit, manhetit , xiđerit
Câu 52. Trong các phản ứng sau , phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa- khử.
A. Fe + 2 HCl → FeCl2+ H2 B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu D. FeS+ 2 HCl → FeCl2+ H2S
Câu 53. Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch chứa hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và FeNO3)3. Phương trình
phản ứng xảy ra là :
A. Fe +2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 B. Fe + Fe(NO3)2 3Fe(NO3)3
C. Phương trình ở câu A, B đều xảy ra. D. Phương trình ở câu A, B đều không xảy ra.
Câu 54. Câu nào sau đây là đúng?
A. Ag có khả năng ta trong dd FeCl3 B. Cu có khả năng ta trong dd FeCl3
C. Cu có khả năng ta trong dd PbCl2 D. Cu có khả năng ta trong dd FeCl2
Câu 55. Câu nào sau đây không đúng?
A. Ag có khả năng ta trong dd FeCl3 B. Cu có khả năng ta trong dd FeCl3
C. Fe có khả năng ta trong dd CuCl2 D. Ag có khả năng ta trong dd FeCl3
Câu 56. Điền vào vị trí (1) và (2) các công thức thích hợp: Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo được …. (1)
….còn khi tác dụng với Cl2 lại tạo được ….(2) ….
A. (1)FeCl3; (2)FeCl2 B. (1)FeCl3; (2)FeCl3 C. (1)FeCl2; (2)FeCl2 D. (1)FeCl2; (2)FeCl3
Câu 57. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxi sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng
thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là:
A. FeO B. FeO2 C. Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 58 Tìm phát biểu đúng :
A. Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe(II) B. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hoá.
C. Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe kim loại. D. Đều kém bền và không tồn tại trong tự nhiên
Câu 59. Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong axit nitric loẵng thu được 0,896 lít
(đktc) khí NO duy nhất. Thành phần % khối lượng mỗi kim loại là bao nhiêu?
A. 36,2% Fe và 63,8 % Cu C. 36,8% Fe và 63,2 % Cu
B. 63,2% Fe và 36,8 % Cu D. 33,2% Fe và 66,8 % Cu

50
Câu 60. Hoà tan hoàn toàn 2,49 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy
có1,344 lít H2 (đktc) thoát ra . Khối lượng muối sunfat khan là:
A. 4,25 g B. 5,37 g C. 8,25 g D. 8,13 g

Câu 61. Cho Fe tác dụng vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung
dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa:
A. Fe(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)3, AgNO3 C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2.
Câu 62. Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol CuSO 4 . Sau
phản ứng thu được dung dịch B và chất rắn C . Chất rắn C là:
A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu
Câu 63. Hoà tan m gam Sắt kim loại vào dd HCl có dư thu được 5,6 lít khí (ở đktc ) .
Giá trị m là: A. 5,6gam B. 2,8gam C. 1,4gam D. 3,6gam
Câu 64. Cho sắt kim loại tác dụng với dd axit sunfuric loãng, sau đó cho bay hơi hết nước của dd thu được
thì còn lại 55,6 gam tinh thể FeSO4.7H2O. Thể tích hiđro thoát ra (đktc) khi Fe tan là bao nhiêu lít?
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 5,60 lít
Câu 65. Trong dd có chứa các cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và một anion. Anion đó là anion:
A. Cl- B. NO3- C. SO42- D. CO32-
Câu 66. Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl 1M dư thấy thoát ra 448ml khí (đktc) . Cô
cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là(gam):
A. 2,95 B. 3,90 C. 2,24 D. 1,85
Câu 67. Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lít H2 (đktc). Khối
lượng muối sunfat thu được là: A.43,9 (gam) B.43,3 (gam) C.44,5(gam) D.34,3(gam)
Câu 68. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 69. Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 6,75 lít D. 11,2 lít.
Câu 70. Đun nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và S. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp này khi tác
dụng với dung dịch HCl có dư thu được chất rắn không tan Z và hỗn hợp khí T. Hỗn hợp Y thu được ở trên
bao gồm các chất: A. FeS2, FeS, S B. FeS2, Fe, S C. Fe, FeS, S D. FeS2, FeS
+X Y+
Câu 71. Xét phương trình phản ứng : FeCl 2 ←   Fe  →FeCl.3Hai chất X, Y lần lượt là:
A. AgNO3 dư, Cl2 B.FeCl3 , Cl2 C. HCl, FeCl3 D. Cl2 , FeCl3.
Câu 72. Khử 4,8gm một oxit kim loại ở nhiệt độ cao cần 2,016lít hiđro (đktc). Kim loại thu được đem hòa
tan hết trong dd HCl thoát ra 1,344 lít khí (đktc) . Công thức hóa học của oxit kim loại là:
A. CuO B. MnO2 C. Fe3O4 D. Fe2O3
Câu 73: Câu nào diễn tả sai về tính chất của các chất trong phản ứng: 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3
A. Ion Fe2+ khử nguyên tử Cl. B. Nguyên tử Cl oxi hoá ion Fe2+ .
2+
C. Ion Fe bị oxi hoá. D. Ion Fe2+ oxi hoá nguyên tử Cl
Câu 74: Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron của X, chu kỳ và nhóm trong hệ
thồng tuần hoànlần lượt là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s23p63d6 , chu kỳ 3 nhóm VIB. B. 1s2 2s2 2p6 3s23p63d6 4s2, chu kỳ 4 nhóm IIA.
2 2 6 2 6 5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d , chu kỳ 3 nhóm VB. D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6 4s2, chu kỳ 4 nhóm VIIIB.
Câu 75: Cho hai kim loại nhôm và sắt.
A. Tính khử của sắt lớn hơn nhôm.
B. Tính khử của nhôm lớn hơn sắt.
C. Tính khử của nhôm và sắt bằng nhau.
D. Tính khử của nhôm và sắt phụ thuộc chất tác dụng nên không thể so sánh.
Câu 76: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ag. B. kim loại Cu. C. kim loại Na. D. kim loại Ba.
Câu 77: Cho 2 lá sắt (1),(2). Lá (1) cho tác dụng hết với khí Clo. Lá (2) cho tác dụng hết với dung dịch
HCl . Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl2. B. Trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl3.
C. Lá (1) thu được FeCl3, lá (2) thu được FeCl2. D. Lá (1) thu được FeCl2, lá (2) thu được FeCl3.
Câu 78: Chọn phương trình điều chế FeCl2 đúng.
A.Fe + Cl2  FeCl2 B. Fe +2NaCl2  FeCl2 +2Na

51
C. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu D. FeSO4 + 2KCl  FeCl2 + K2SO4
Câu 79: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl 2
thu được không bị chuyển hó thành hợp chất sắt ba, người ta có thể:
A. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng sắt dư. B. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng kẽm dư.
C. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HCl dư. D. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HNO3 dư.

C.2. CROM
Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C.Crom có những tính chất hóa học giống nhôm D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của S
Câu 2. Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.
Câu 3. Trong các cấu hình e của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình e nào không đúng?
A. Cr: (Ar)3d54s1 B. Cr: (Ar)3d4 C. Cr2+: (Ar)3d4 D. Cr3+: (Ar)3d3
Câu 4. Trong các cấu hình e của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình e nào đúng?
A. Cr: (Ar)3d44s2 B. Cr2+: (Ar)3d2 4s4 C. Cr2+: (Ar)3d2 4s2 D. Cr3+: (Ar)3d3
Câu 5. Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Thêm lượng dư NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Thêm lượng dư NaOH dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan tại tan.
D. Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó lại tan.
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24 , chu kỳ 4, nhóm VIB, có cấu hình e [Ar]3d54s1
B. Nguyên tử khối crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện.
C. Khác với kim loại phân nhóm chính, crom có thể tham gia liên kết bằng e của cả phân lớp 4s và 3d.
D. Trong hợp chất , crom có các mức oxi hóa đặt trưng là +2, +3 và +6
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong không khí.
B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt đựoc thủy tinh.
C. Crom là kim loại khí nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 18900C)
D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2g/cm3)
Câu 8. Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Cr + 2 F2 → CrF4 B. 2Cr + 3Cl2  t → 2CrCl3
0

C. 2Cr + 2 S  t → Cr2S3 D. 3Cr + N2  t → Cr3N2


0 0

Câu 9. Đốt cháy a(g) crom trong oxi dư thu được 2,28g một oxit duy nhất. Giá trị của a là:
A.0,78g B. 1,56g C. 1,74g D. 1,19g
Câu 10. Hòa tan hết 1,08gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 448 ml (đktc) . Khối
lượng crom có trong hỗn hợp là bao nhiêu gam? A. 0,065g B. 0,520g C. 0,56g D. 1,015g
Câu 11. Khối lượng bột nhôm cấn dùng để có thể điều chế được 78g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm
là: A. 20,25g B. 35,695g C. 40,500g D. 81,000g.
Câu 12. Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây là không hợp lý?
A. Crom là kim loại cứng nhất, có thể dùng để cắt thủy tinh
B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo
vệ thép.
Câu 13. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng, Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử, Cr(VI) có
tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3; Cr(OH)3 lưỡng tính.
C. Cr2+; Cr3+ trung tính; Cr(OH)-4 có tính bazơ.
D. Cr(OH)2; Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
Câu 14. So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.

52
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước.

Câu 15. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất rắn:
A.0,52g B. 0,68g C. 0,76g D. 1,52g
C.2. ĐỒNG – KẼM – CHÌ – THIẾC
Câu 1: Cấu hình electron của ion Cu là:
A. [Ar]4s13d10.B. [Ar]4s23d9. C. [Ar]3d104s1.D. [Ar]3d94s2.
Câu 2: Cấu hình electron của ion Cu2+ là:
A. [Ar]3d7. B. [Ar]3d8. C. [Ar]3d9. D. [Ar]3d10.
Câu 3: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau
đây?
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3.
Câu 4: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.
Câu 5: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4
dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 7: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 8: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 9: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 10: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 11: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2.
Câu 12: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2.
Câu 13: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên
vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.
Câu 14: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.
Câu 15: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Na.
Câu 16: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch:
A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl.
Câu 17: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội). Kim loại M là:
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 18: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản
ứng là
A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.
Câu 19: Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → B. Cu + HCl (loãng) →
C. Cu + HCl (loãng) + O2 → D. Cu + H2SO4 (loãng) →
Câu 20: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. ZnO. B. Zn(OH)2. C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2.

53
Câu 21: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hoá trị II thấy sinh ra kết
tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây?
A. MgSO4. B. CaSO4. C. MnSO4. D. ZnSO4.
Câu 22: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn.

Câu 23: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr.
Câu 24: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất
NO (đktc). Kim loại M là:
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
Câu 25: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là :
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 26: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. K và Zn.
Câu 27: Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra là sản phẩm
khử duy nhất. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là:
A. 21, 56 gam. B. 21,65 gam. C. 22,56 gam. D. 22,65 gam.
Câu 28: Đốt 12,8 gam Cu trong không khí. Hoà tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO3 0,5M thấy
thoát ra 448 ml khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để
hoà tan chất rắn là: A. 0,84 lít. B. 0,48 lít. C. 0,16 lít. D. 0,42 lít.
Câu 29: Cho 19,2gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có V(lít) khí NO thoát ra là sản
phẩm khử duy nhất(đktc). V có giá trị là:
A. 0,84 lít. B. 0,48 lít. C. 0,16 lít. D. 0,42 lít.
Câu 30. Cấu hình e của nguyên tử Zn(Z=30) là:
A. Zn: (Ar)3d104s2 B. Zn: (Ar) 3d104s1 C. Zn: (Ar) 3d94s3 D. Zn: (Ar) 3d64s2

CHƯƠNG 8. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ


A. KIẾN THỨC KẾ THỪA
- Phương pháp nhận biết hóa chất.
- Những thuốc thử đặc trưng của một số ion.
B. KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ TRỌNG TÂM
I. PHÂN BIỆT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH :
Nguyên Tắc : Người ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng
như : một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt, bay khỏi dung dịch.
NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)
CATION Thuốc thử Hiện tượng Giải thích
Na +
Đốt cháy hợp Ngọn lửa màu vàng tươi
chất trên ngọn
K+ lửa vô sắc Ngọn lửa màu tím hồng
Dung dịch Có khí mùi khai thoát ra NH4+ + OH- → NH3 ↑ + H2O.
+ -
NH 4 kiềm (OH ) làm xanh quì tím
dd H2SO4 Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓
2+ Tạo kết tủa trắng không
Ba loãng
tan trong thuốc thử dư.
Al3+ + 3 OH- → Al(OH)3 ↓trắng
3+
Al Dung dịch tạo kết tủa sau đó kết tan Al(OH)3 + OH-→ [Al(OH)4]- trong suốt
kiềm (OH-) trong kiềm dư Cr3+ + 3 OH- → Cr(OH)3 ↓xanh
Cr3+ Cr(OH)3 + OH- → [Cr(OH)4] xanh

Fe3+ dung dịch tạo kết tủa màu nâu đỏ tạo kết tủa màu nâu đỏ
kiềm(OH-)

54
dung dịch tạo kết tủa trắng xanh, kết Fe2+ + 2OH- →Fe(OH)2 ↓ trắng
kiềm(OH-) tủa chuyễn sang màu nâu 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3 ↓
Fe2+ đỏ khi tiếp xúc với không nâu đỏ
khí
↓ xanh, tan trong dd NH3
Cu2+ dd NH3 Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2

NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)

ANION Thuốc thử Hiện tượng Giải Thích


tạo dd màu xanh, có khí 3Cu + 8H +2NO3- → 3Cu2++ 2NO+ 4H2O
+

NO3- Cu, H2SO4 không màu (NO) dễ hóa


loang nâu trong không khí 2NO + O2 → 2NO2 màu nâu đỏ
SO42- dd BaCl2 trong tạo kết tủa trắng không Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓ trắng
môi trường axit tan trong axit
loãng dư
Cl- dd AgCl trong tạo kết tủa trắng không Ag+ + Cl- → AgCl ↓ trắng
môi trường tan trong axit
HNO3 loãng dư
CO32- Dung dịch axit tạo ra khí làm đục nước CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
và nước vôi vôi trong CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓trắng +
trong H2O.
OH - Quì tím Hóa xanh

II. Nhận biết một số Chất khí :


Nguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hóa học đặc trưng của nó

Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng


tạo kết tủa trắng CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 ↓ +H2O H2O
CO2 dung dịch
(không màu, không Ba(OH)2,
mùi) Ca(OH)2 dư
SO2 dd brom; iot nhạt màu brom; SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4
(không màu, mùi hoặc cánh hoa iot; cánh hoa
hắc, độc) hồng hồng.
H2S Giấy lọc tẩm dd Có màu đen trên H2S + Pb2+ → PbS + 2H+
(mùi trứng thối) muối chì axetat giấy lọc
NH3 Giấy quì tím
quì tím chuyển
(không màu, mùi ẩm
sang màu xanh
khai)
C. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1: Để phân biệt CO2, SO2 ngừơi ta dung:
A. dd BaCl2. B.dd Ca(OH)2 dư . C. Dd brom. D. Quì tím.
+
Câu 2: Cho quì tím vào dung dịch chứa NH4 . Quì tím sẽ hóa:
A. đỏ. B. không đổi màu . C. xanh. D. trắng.
Câu 3: Cho quì tím ẩm lần lượt vào các bình đựng khí NH3, H2S, SO2, CO2. Quì tím sẽ hóa xanh trong
bình đựng khí: A. NH3. B. H2S . C. SO2. D. CO2.
Câu 4: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 dung dịch: BaCl2 ,AlCl3, FeCl3. Thuốc thử đó là:
A. Khí CO2 B. Dung dịch HCl loãng C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaOH
Câu 5: Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thì:
A. chỉ có kết tủa trắng. B. có kết tủa trắng và sau đó tan.
C. Không có kết tủa. D. có kết tủa trắng hơi xanh và chuyển thành nâu đỏ.
2+
Câu 6: Dung dịch chứa Cu thường có màu:
A. đỏ. B. vàng . C. xanh. D. trắng.

55
CHƯƠNG 9: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
A. KIẾN THỨC KẾ THỪA
- Biết được một số chất gây ô nhiểm môi trường.
- Những nhiên liệu, nguyên liệu có trong đời sống.
- Những thuốc gây nghiện.

B. KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ TRỌNG TÂM


HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
I. Vấn đề năng lượng và nhiên liệu:
1. Năng lượng và nhiên liệu có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế
- Mọi hoạt động của con người đều cần năng lượng.
- Nhiên liệu khi đốt cháy sinh ra năng lượng.
- Năng lượng và nhiên liệu là yếu tố quan trọng trong việc phát triển nền kinh tế.
2. Những vấn đề đang đặt ra về năng lượng và nhiên liệu.
- Khai thác và sử dụng nhiên liệu ít gây ô nhiễm môi trường.
- Phát triển năng lượng hạt nhân.
- Phát triển thuỷ năng.
- Sử dụng năng lượng mặt trời.
- Sử dụng năng lượng với hiệu quả cao hơn.
3. Hoá học góp phần giải quyết vấn đề năng lượng và nhiên liệu như thế nào ?
- Nghiên cứu sử dụng các nhiên liệu ít ảnh hưởng đến môi trường.
- Nâng cao hiệu quả của các quy trình chế hoá, sử dụng nhiên liệu, quy trình tiết kiệm nhiên liệu.
- Chế tạo vật liệu chất lượng cao cho ngành năng lượng.
- Hoá học đóng vai trò cơ bản trong việc tạo ra nhiên liệu hạt nhân.
II. VẤN ĐỀ VẬT LIỆU
1. Vai trò của vật liệu đối với sự phát triển kinh tế.
- Vật liệu là cơ sở vật chất của sự sinh tồn và phát triển của loài người.
- Vật liệu là một cơ sở quan trọng để phát triển nền kinh tế.
2. Vấn đề vật liệu đang đặt ra cho nhân loại.
- Yêu cầu của con người về vật liệu ngày càng to lớn, đa dạng theo hướng:
+ Kết hợp giữa kết cấu và công dụng.
+ Loại hình có tính đa năng.
+ Ít nhiễm bẩn.
+ Có thể tái sinh.
+ Tiết kiệm năng lượng.
+ Bền, chắc, đẹp.
- Do đó phải tìm kiếm nhiên liệu từ các nguồn:
+ Các khoáng chất, dầu mỏ, khí thiên nhiên.
+ Không khí và nước.
+ Từ các loài động vật.
3. Hoá học góp phần giải quyết vấn đề vật liệu cho tương lai.
Hoá học và khoa học khác đang nghiên cứu và khai thác những vật liệu mới có trọng lượng nhẹ, độ
bền cao và có công năng đặc biệt:
- Vật liệu compozit. Vật liệu hỗn hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ. Vật liệu hỗn hợp nano.
HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ XÃ HỘI
I: Hoá học và vấn đề lương thực, thực phẩm
1.Vai trò của lương thực, thực phẩm đối với con người :
Lương thực và thực phẩm được con người sử dụng chứa nhiều loại chất hữu cơ như cacbonhiđrat,
protein, chất béo, vitamin, nước, các khoáng chất, chất vi lượng . Để đảm bảo sự sống thì lương thực, thực
phẩm và khẩu phần ăn hàng ngày có ý nghĩa quyết định .
2.Những vấn đề đang đặt ra cho nhân loại về lương thực, thực phẩm:
Để giải quyết vấn đê này thế giới đã có nhiều giải pháp như (cuộc cách mạng xanh ) phát triển công
nghệ sinh học
3.Hoá học góp phần giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm:

56
Hoá học có những hướng hoạt động chính sau:
- Nghiên cứu và SX các chất có tác dụng bảo vệ và phát triển thực vật và động vật.
- Nghiên cứu và SX những hoá chất bảo quản lương thực thực phẩm để nâng cao chất lượng của lương
thực thực phẩm sau thu hoạch.
- Bằng con đường chế biến thực phẩm theo công nghệ hoá học để nâng cao chất lượng của sản phẩm nông
nghiệp hoặc chế biến thực phẩm.
- Hướng dẫn mọi người sử dụng đúng quy trình vệ sinh an toàn thực phẩm.

II : Hoá học và vấn đề may mặc :


- Nhu cầu may mặc của con người ngày càng đa dạng và ngày càng phát triển
- Nâng cao chất lượng sản lượng các loại tơ hoá học, tơ tổng hợp chế tạo nhiều loại tơ có tính năng
đặc biệt đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người. Chế tạo nhiều loại thuốc nhuộm chất phụ
gia làm cho màu sắc các loại tơ vải thêm rực rỡ ,tính năng thêm đa dạng.
III : Hoá học với việc bảo vệ sức khoẻ con người
1.Dược phẩm : nguồn gốc dược phẩm có hai loại
- Dược phẩm có nguồn gốc từ động, thực vật.
- Dược phẩm có nguồn gốc từ những hợp chất hoá học do con người tổng hợp nên.
Dược phẩm bao gồm thuốc kháng sinh, thuốc chữa bệnh, vacxin vitamin thuốc giảm đau ..
2.Một số chất gây nghiện chất matuý phòng chống matuý .
a. Một số chất gây nghiện chất matuý
- Các chất kích thích: VD: Cocain trong cây côca
- Các chất ức chế thần kinh VD: Nhựa cây thốc phiện
- Các chất gây nghiện không phải là matuý: VD: Rượu, nicotin C10H14N2 trong thuốc lá, cafein
(C8H10N4O2) trong cà phê, lá chè,...
b. Phòng chống ma tuý :
Chúng ta cùng đấu tranh để ngăn chặn không cho matuý sâm nhập vào nhà trường
HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG:
I : Hoá học và vấn đề ô nhiễm môi trường :
1. Ô nhiễm môi trường không khí: Ô nhiễm không khí là sự có mặt của các chất lạ hoặc sự biến đổi quan
trọng trong thành phần không khí , làm cho nó không sạch có bụi có mùi khó chịu làm giảm tầm nhìn.
a. Nguyên nhân gây ô nhiễm: Có hai nguồn cơ bản gây ô nhiễm không khí
+ Nguồn gây ô nhiễm do thiên nhiên
+ Nguồn do hoạt động của con người
+ Nguồn gây ô nhiễm do con người tạo ra từ :
- Khí thải công nghiệp: VD: Do đốt nhiên liệu, rò rỉ hóa chất,…
- Khí thải do hoạt động giao thông vận tải, các khí độc hại phát sinh trong quá trình đốt cháy nhiên liệu
động cơ.
- Khí thải do sinh hoạt chủ yếu phát sinh do đun nấu, lò sưởi, sử dụng nhiên liệu kém chất lượng .
VD: Các chất gây ô nhiễm không khí như CO, CO2, SO2, H2S, CFC, các chất bụi,…
b. Tác hại của ô nhiễm không khí :
- Gây hiệu ứng nhà kính do sự tăng nồng độ CO2, NO2,…
- Gây mưa axit
- ảnh hưởng không tốt đến sức khoẻ con người.
- ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của động thực vật.
2. Ô nhiễm môi trường nước : Sự ô nhiễm môi trường nước là sự thay đổi thành phần và tính chất của
nước gây ảnh hưởng đến hoạt động sống bình thường của con người và sinh vật.
a. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước:
- Ô nhiễm môi trường nước có nguồn gốc tự nhiên do mưa bão, tuyết tan, lũ lụt .
- Sự ô nhiễm nước có nguồn gốc nhân tạo chủ yếu do nước thải công nghiệp, hoạt động giao thông, phân
bón thuốc trừ sẩu trong sản xuất nông nghiệp vào môi trường nước .
* Tác nhân hoá học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm các ion của kim loại nặng, các anion NO3-,
PO43-, SO42- . Thuốc bảo vệ thực vật và phân bòn hoá học .
b. Tác hại của ô nhiễm môi trường nước: Gây tác hại đến sự sinh trưởng và phát triển của động, thực vật
và con người.
3: Ô nhiễm môi trường đất : Khi có mặt một số chất và hàm lượng của chúng và vượt quá giới hạn thì hệ
sinh thái đất sẽ mất cân bằng và môi trường đất bị ô nhiễm .
- Nguồn gây ô nhiễm môi trường đất: Nguồn gốc do tự nhiên và nguồn gốc do con người

57
- Ô nhiễm đất do kim loại nặng là nguồn nguy hiểm đối với hệ sinh thái đất
- Ô nhiễm môi trường đất gây ra những tổn hại lớn trong đời sống và sản xuất .

II. Hoá học với vấn đề phòng chống môi trường


1. Nhận biết môi trường bị ô nhiễm .
- Quan sát có thể nhận biết môi trường nước không khí bị ô nhiễm qua mùi màu sắc
- Xác định bằng các thuốc thử pH của môi trường nước, đất .
- Xác định ô nhiễm bằng các dụng cụ đo: Dùng máy sắc kí các phương tiện đo lường để xác định thành
phần khí thải nước thải từ các nhà máy .
2. Vai trò của hoá học trong việc sử lý chất gây ô nhiễm: Hoá học góp phần lớn trong việc sử lí chất
thải gây ô nhiễm môi trường.
C. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1: Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là:
A. Củi, gỗ, than cốc. B. Than đá, xăng, dầu. C. Xăng, dầu. D. Khí thiên nhiên.
Câu 2: Nhiên liệu được coi là sạch, đang được nghiên cứu sử dụng thay một số nhiên liệu khác gây ô
nhiễm môi trường là:
A. Khí hiđro. B. Than đá. C. Xăng, dầu. D. Khí butan(gaz).
Câu 3: Người ta sản xuất khí metan dùng làm nhiên liệu chủ yếu bằng phương pháp:
A. Thu khí metan từ khí bùn ao.
B. Lên men ngũ cốc.
C. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz.
D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.
Câu 4: Dãy các loại thuốc gây nghiện cho con người là:
A. Penixilin, amoxilin. B. Vitamin C, glucozơ. C. Seduxen, moocphin. D. Thuốc cảm pamin, paradol.
Câu 5: Để bảo quản thịt cá được coi là an toàn khi ta bảo quản chúng trong:
A. fomon, nước đá. B. Phân đạm, nước đá. C. Nước đá, nước đá khô. D. fomon, nước đá khô.
Câu 6: Hiện tượng Trái Đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do khí:
A. Cacbonic. B. Clo. C. Hiđroclorua. D. Cacbon oxit.
Câu 7: Chất gây nghiện và gây ung thư cho con người, có trong cây thuốc lá là:
A. Penixilin. B. Aspirin. C. Moocphin. D. Nicotin.
Câu 8: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là:
A. CO và CH4.B. CH4 và NH3. C. CO và CO2. D. SO2 và NO2.
Câu 9: Chất có thể diệt khuẩn và bảo vệ Trái Đất là:
A. Oxi. B. Ozon. C. Cacbonic(CO2). D. Lưu huynh đioxit (SO2).
Câu 10: Biện pháp có thể hạn chế ô nhiểm không khí là:
A. Trồng cây xanh. B. Đốt xăng dầu.
C. Đeo khẩu trang khi phun thuốc trừ sâu. D. Đốt than đá.
ĐỀ THI MINH HỌA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2007

Câu 1. Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác
dụng được với dd H2SO4 loãng là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6
Câu 2. Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch
HCl (dư), thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim
loại không tan có khối lượng là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64).
A. 5,6 gam. B. 2,8 gam. C. 3,2 gam. D. 6,4 gam.
Câu 3. Kim loại không tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. Na. B. Fe. C. Ba. D. K.
Câu 4. Số hợp chất este có công thức phân tử C4H8O2 là: A. 5. B.
3. C. 4. D. 2.

58
Câu 5. Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2
và tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 1. B. 2.
C. 4. D. 3.
Câu 6. Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng:
A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. Na2CO3
Câu 7. Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?
A. CH3COOC2H5 và dung dịch NaOH. B. Dung dịch CH3COOH và dd NaCl.
C. CH3CH2OH và dung dịch NaNO3. D. C2H6 và CH3CHO.
Câu 8. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) khi cho 0,46 gam Na phản
ứng hết với rượu etylic là:
A. 0,672 lít. B. 0,112 lít. C. 0,560 lít. D. 0,224 lít.

Câu 9. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt
tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong sẽ xảy ra quá trình:

A. Fe bị ăn mòn điện hóa. B. Sn bị ăn mòn điện hóa.


C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hóa.
Câu 10. Chất nào dưới đây có thể tác dụng với nước brom?
A. Axit axetic. B. Axit acrylic. C. Axit clohyđric. D. Benzen.
Câu 11. Khi cho andehit no, đơn chức, mạch hở phản ứng với
H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. B. Rượu no, đơn chức, mạch hở, bậc 1.
C. Rượu no, đơn chức, mạch hở, bậc 3. D. Rượu no, đơn chức, mạch hở, bậc 2.
Câu 12. Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IA là:
A. RO2. B. R2O. C. RO. D. R2O3.
Câu 13. Phenol lỏng và ancol etylic đều phản ứng được với
A. Kim loại Na. B. Dung dịch Na2CO3. C. Dung dịch Br2. D. DD NaOH.
Câu 14. Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo
ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 15. Glucozơ không phản ứng được với
A. C2H5OH ở điều kiện thường. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Cu(OH)2 ở điều kiện thường. D. Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 16. Để phân biệt dung dịch anđehit fomic và ancol etylic
có thể dùng
A. Dung dịch NaOH. B. Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Dung dịch HCl. D. Giấy quỳ tím.
Câu 17. Cho các chất glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ,
rượu etylic. Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều
kiện thường là :A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 18. Để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp với Al2O3 có thể
cho hỗn hợp tác dụng là
A. Dung dịch NaOH (dư). B. Dung dịch HNO3 (dư).
C. Dung dịch HCl (dư). D. Dung dịch NH3 (dư).
Câu 19. Kim loại phản ứng được với dung dịch sắt (II) clorua

A. Cu. B. Pb. C. Zn. D. Fe.
Câu 20. Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng
phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn
xốp ngăn 2 điện cực.
B. điện phân NaCl nóng chảy.
C. cho Na phản ứng với nước.
D. cho nạtri oxit tác dụng với nước.
Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z =12) có cấu hình
electron là

59
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2. B. 1s2 2s2 2p6 3p2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2. D. 1s2 2p6 3s2 3p2.
Câu 22. Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế
bằng cách
A. Nhiệt phân Al2O3. B. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. Nhiệt phân AlCl3 nóng chảy. D. Điện phân dung dịch AlCl3 .
Câu 23. Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2N[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH. B. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH.
C. H2N[CH2]5COOH và CH2=CHCOOH. D. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2.
Câu 24. Polietilen được tổng hợp từ monome có công thức cấu
tạo
A. CH2=CH−CH=CH2 B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CH2=CH−CH3.
Câu 25. Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO3
đặc, nguội nhưng tan được trong dung dịch NaOH là: A. Mg.
B. Al. C. Pb. D. Fe.
Câu 26. Thể tích khí clo (ở đktc) cần dung để phản ứng hoàn
toàn với 5,4 gam Al là (Cho Al = 27, Cl = 35,5) A. 2,24 lít.
B. 8,96 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 27. Dung dịch Na2CO3 phản ứng được với
A. CH3COOK. B. C3H5(OH)3. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 28. Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH)
tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là
(Cho H=1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23)
A. 9,70 gam. B. 4,50 gam. C. 10,00 gam. D. 4,85 gam.
Câu 29. Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+, Ca2+ và

HCO3 , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. MgO và CaCO3. B. MgCO3 và CaCO3. C. MgO và CaO. D. MgCO3 và CaO.

Câu 30. Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với axit HNO3
loãng (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64).
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 1,120 lít. D. 0,448 lít.
Câu 31. Cho bốn dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2,
AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả 4
dung dịch muối trên? A. Fe. B. Pb. C. Zn.
D. Cu.
Câu 32. Thể tích khí CO (ở đktc) cần dung để khử hoàn toàn
16 gam bột Fe2O3 thành Fe là (Cho C = 12, O =16, Fe = 56) A.
3,36 lít. B. 7,84 lít. C. 6,72 lít. D.
2,24 lít.
Câu 33. Để phân biệt 3 dung dịch loãng NaCl, MgCl2, AlCl3 có
thể dùng
A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4. C. dung dịch Na2SO4. D. dd NaNO3.
Câu 34. Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau:
2Al(OH)3 + 3H2SO4 = Al2(SO4)3 + 6H2O
Al(OH)3 + KOH = KAlO2 + 2H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất
A. Có tính bazơ và tính khử. B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. Có tính axit và tính khử. D. Có tính lưỡng tính.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X no, đơn chức, mạch
hở (chứa C, H, O) thu được số mol nước lớn hơn số mol CO2. X
thuộc loại:
A. Este no, đơn chức, mạch hở. B. Rượu no, đơn chức, mạch hở.
C. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. D. Anđehit no, đơn chức, mạch hở.
Câu 36. Hai chất hữu cơ đơn chức X, Y đều có công thức
phân tử C2H4O2 . X tác dụng với Na và NaOH. Y tác dụng
NaOH.. Vậy Y có thể là:

60
A. Axit axetic. B. Metyl fomat. C. Axit fomic. D. etyl axetat.
Câu 37. Glucozơ có thể phản ứng được với:
A. Na2SO4. B. H2O. C. Cu(OH)2. D. NaOH.
Câu 38. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết
với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic.
Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 39. Khi cho bột Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch
H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch chứa
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. Fe2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4.
C. FeSO4 và H2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 40. Cho 8,8 gam một este, no, đơn chức, mạch hở tác
dụng hoàn toàn với dd NaOH thu được 6,2 gam muối khan. Este
đó có công thức (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC3H7.

**********************

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010


ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Hóa học- Thời gian làm bài: 60 phút.
(Đề thi có 3 trang)

Họ, tên thí sinh:……………………………………………. Mã đề 001


Số báo danh:………………………………………………..

Câu 1. Phản ứng tương tác của ancol và axit cacboxylic có H2SO4 đặc xúc tác tạo thành este có tên gọi là:
A. Phản ứng este hóa B. Phản ứng xà phòng hóa
C. Phản ứng trung hòa D. Phản ứng kết hợp.
Câu 2. Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức cấu
tạo của X là:
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 3. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 4. Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. Glucozơ B.Tinh bột C.Sacarozơ D. Xenlulozơ
Câu 5. Mỗi phân tử Saccarozơ có số nguyên tử hiđro là:
A. 22 B. 12 C. 6 D. 11

Câu 6. C6H5NH2 là công thức phân tử của:


A. Anilin B. Alanin C. Metylamin D. Etylamin
Câu 7. Số đồng phân amin bậc 1 của C2H7N là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Cho quỳ tím lần lượt vào dung dịch: H2N-CH2-COOH; H2N-CH(NH2)COOH;
HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH; CH3COONa. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :
A. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH(NH2)COOH D. CH3COONa
Câu 9: Cho 3,1gam metylamin(CH3NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối
(CH3NH3Cl) thu được là: A. 6,75 gam B. 7,65 gam C. 8,10 gam D. 8,15 gam
Câu 10: Một loại Polietilen có phân tử khối là 49000. Hệ số trùng hợp của loại polime này là:
A. 1750 B. 3000 C. 1500 D. 4900
Câu 11: Tơ nilon-6,6 thuộc loại:
A. tơ tổng hợp B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên D. tơ nhân tạo
Câu 12: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.

61
Câu 13. Một este no đơn chức, mạch hở A có tỉ khối hơi so với khí hiđro là 30. Vậy công thức cấu tạo của
A là: A. HCOOCH3 B. HCOO-CH2-CH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOH
Câu 14. Để biến một số dầu thực vật thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. Hiđro hóa (có xúc tác Ni) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao.
C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa.
Câu 15. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) của
xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 16. Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn a gam glucozơ bằng dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun
nóng sinh ra 21,6 gam kết tủa Ag kim loại. Giá trị của a là:
A. 18 gam B. 32 gam C. 21,6 gam D. 9 gam
Câu 17. Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại tristearin) có chứa 20% tạp
chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là:
A. 0,184kg B. 1,780kg C. 0,890kg D. 1,840kg
Câu 18: Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại là:
A. Fe2+ < Cu2+< Ag+ B. Cu2+< Ag+ < Fe2+ C. Cu2+< Fe2+ < Ag+ D. Ag+ < Cu2+< Fe2+
Câu 19. Nguyên tố ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA có cấu hình electron nguyên tử là:
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p6 4s1 D. 1s22s22p63s3
Câu 20. Hoà tan m gam Kẽm kim loại vào dung dịch HCl có dư thu được 2,24 lít khí Hidro(ở đktc). Giá trị
m là: A. 6,5gam B. 13,0gam C. 7,8gam D. 4,6gam
Câu 21. Kim loại có những tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
B. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 22. Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối
lượng lá kẽm tăng thêm: A. 0,755gam B. 1,51gam C. 0,65gam D. 1,30gam
Câu 23. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 2,8 lit khí clo(đktc) ở anot và 5,75gam
kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là:
A. NaCl B. LiCl C. KCl D. RbCl
Câu 24. Khi cho dung dịch NaOH lần lượt vào dung dịch các muối nitrat: Ba(NO3)2; Fe(NO3)3; Fe(NO3)2;
Cu(NO3)2. Dung dịch không thấy kết tủa là:
A. Ba(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2
Câu 25. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion :
A. Ca2+ và Mg2+ B. Ba2+ và Ca2+ C. Na+ và Mg2+ D. K+ và Ba2+
Câu 26. Hoà tan hết 8,8 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung
dịch HCl thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Hai kim loại nhóm IIA đó là:
A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Ca và Sr D. Sr và Ba

Câu 27. Nung nóng 96,00 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại
80,50 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 43,75% và 56,25% B. 63,15% và 36,85%
C. 84,50% và 15,50% D. 21,88% và 78,12%
Câu 28: Dãy các chất đều có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là:
A. Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4 B. HCl, Ca(OH)2, Na3PO4
C. NaHCO3, Na2CO3, KOH D. NaOH, Na3PO4, KOH
Câu 29. Quặng Boxit thường dùng để điều chế kim loại:
A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. Đồng
Câu 30. Để hòa tan hết cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H 2SO4 (2) trong dung dịch loãng
cần dùng là:
A. (1) gấp đôi (2) B. (1) bằng (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2)
Câu 31. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 24 gam B. 32,1 gam C. 48 gam D. 96 gam
Câu 32. Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit).
Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là:

62
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeCO3 D.FeS2
Câu 34. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) khi cho 13,80gam Na kim loại phản ứng hết với H2O là: A. 6,72 lít.
B B. 2,24 lít. C. 13,44 lít . D. 5,60 lít.
Câu 35. Có ba chất rắn trong 3 lọ riêng biệt gồm Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất trên chỉ bằng một
thuốc thử. Thuốc thử đó là:
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HNO3 đặc nguội C. dung dịch HCl D. H2O
Câu 36. Cho 9,6 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí (đktc). Kim loại M
là: A. Magie B. Sắt C. Nhôm D. Đồng
Câu 37. Cho 18,4g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,0g khí hiđro thoát ra và
dung dịch A. Đem cô cạn dung dịch A thì thu được m (gam) muối clorua khan. Giá trị m là:
A. 53,9 B. 55,5 C. 60 D. 60,5
Câu 38. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu đúng là:
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Cr2O3 là 1 oxit bazơ D. CrO3 là 1 oxit bazơ
Câu 39. Sự tăng nồng độ của các chất CO, CO2, SO2, H2S,... gây ra hiện tượng (( hiệu ứng nhà kính )) sẽ:
A. làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên.
B. làm cho nhiệt độ của trái đất hạ xuống thấp.
C. không ảnh hưởng gì đến nhiệt độ của trái đất.
D. không gây hạn hán, lũ lụt.
Câu 40. Để bảo vệ vỏ tàu hoặc trụ cầu bằng thép (hợp kim Fe và Cacbon), người ta hàn vào thép (phần
ngâm dưới nước) những tấm kim loại:A. Zn B. Ni C. Sn D. Cu
-----------Hết--------------

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010


ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Hóa học- Thời gian làm bài: 60 phút.
(Đề thi có 3 trang)

Họ, tên thí sinh:……………………………………………. Mã đề 002


Số báo danh:………………………………………………..

1/ Khi xà phòng hóa etyl axetat thì thu được muối và:
A. C2H5OH. B. CH2=CH2. C. CH≡ CH. D. CH3OH.
2/ Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng với dung dịch NaOH thu được HCOONa. Công
thức cấu tạo của este là:
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC3H7. D. C3H7COOCH3.
3/ Một hợp chất X ứng với công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với
Na, số đồng phân mạch hở của X là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

4/ Trong các khẳng định sau, khẳng định không đúng là:
A. Dung dịch saccarozơ cho phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Dung dịch glucozơ cho phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Màu tím tạo bởi iốt với tinh bột sẽ mất đi khi đun nóng dung dịch tinh bột.
D. Xenlulozơ là một polime tự nhiên.
5/ Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. Glucozơ. B.Tinh bột. C.Sacarozơ. D. Xenlulozơ.
6/ Chất thuộc loại polisaccarit là:
A. xenlulozơ. B. chất béo. C. saccarozơ. D. glucozơ.
7/ Mỗi phân tử Glucozơ có số nguyên tử hiđro là:
A. 12. B. 22. C. 6. D. 11.
8/ Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là:
A. Phân tử protein luôn luôn có chứa nguyên tử nitơ.
B. Protein luôn là những chất hữu cơ no.
C. Protein luôn luôn có khối lượng phân tử lớn.
D. Phân tử protein có nhóm chức OH.
9/ Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là:

63
A. α - aminoaxit. B. β - aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
10/ Nhựa PVC (poli (vinyl clorua)) được diều chế bằng cách:
A. Trùng hợp vinyl clorua. B. Trùng hợp etilen.
C. Đồng trùng hợp benzen và axetilen. D. Đồng trùng hợp stiren và poli buta-1,3-đien.
11/ Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. toluen. B. isopren. C. metyl metacrylat. D. etilen.
12/ Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol là:
A. 1,8 gam. B. 1,44 gam. C. 2,25 gam. D. 1,82 gam.
13/ Cho 0,1 mol anilin phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung
dịch là: A. 12,95 gam. B. 19,25 gam. C. 25,9 gam. D. 6,47 gam.
14/ Khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 9 gam glucozơ
là: A. 10,8 gam. B. 2,7 gam. C. 5,04 gam. D. 1,08 gam.
15/ Cho 3,1gam metylamin(CH3NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối (CH3NH3Cl)
thu được là: A. 6,75 gam. B. 7,65 gam. C. 8,10 gam. D. 8,15 gam.
16/ Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol no, đơn chức phản ứng hết với 100ml
dung dịch NaOH 1M. Tên của este đó là:
A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
17/ Nối một dây kim loại Cu với một dây kim loại Fe rồi nhúng vào dung dịch HCl ta thấy:
A. Fe bị ăn mòn trước. B. Cu bị ăn mòn trước.
C. Fe và Cu cùng bị ăn mòn. D. Fe và Cu đều không bị ăn mòn.
18/ Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường được gọi là:
A. sự ăn mòn kim loại. B. sự ăn mòn hóa học.
C. sự ăn mòn điện hóa. D. sự khử kim loại.
19/ Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. tính khử. B. tính oxi hóa.
C. tính oxi hóa và tính khử. D. tính bị khử và bị oxi hóa.
20/ Chất có thể làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu là:
A. Na2CO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
21/ Trong bảng tuần hoàn nhóm chỉ gồm toàn nguyên tố kim loại là:
A. nhóm IA (trừ hiđro) và nhóm IIA. C. nhóm IA (trừ hiđro) và IIIA.
B. nhóm IA (trừ hiđro) nhóm IIA, IIIA. D. nhóm IA (trừ hiđro) nhóm IIA, IIIA, IVA.
22/ Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như: C, Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để khử ion
kim loại trong:
A. oxit kim loại. B. muối rắn. C. dung dịch muối. D. hiđroxit kim loại.
23/ Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại là:
A. Fe2+ < Cu2+< Ag+. B. Cu2+< Ag+ < Fe2+.
C. Cu < Fe < Ag .
2+ 2+ +
D. Ag+ < Cu2+< Fe2+.
24/ Đun nóng một bột Fe trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dư dung
dịch HCl, người ta thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có các chất:

A. FeCl2, FeCl3, HCl. B. FeCl2, HCl. C. FeCl3, HCl. D. FeCl2, FeCl3.


25/ Phản ứng không xảy ra là:
A. Cu + Fe2+ → Fe + Cu2+. B. Zn + Cu2+ → Cu + Zn2+.
C. Cu + 2Ag → 2Ag + Cu .
+ 2+
D. Fe + 2H+ → Fe2+ + H2.
26/ Khẳng định đúng về tính chất của 2 kim loại Al và Fe là:
A. Tính khử của Al mạnh hơn Fe. C. Tính khử của Fe mạnh hơn Al.
B. Tính khử của Al và Fe bằng nhau. D. Tính khử của Al và Fe phụ thuộc vào chất tác dụng
nên không thể so sánh.
27/ Phản ứng thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 2Al + Cr2O3  t0→ 2Cr + Al2O3. B. 4Al + 3O2  t0→ 2Al2O3.
C. Al + 6HNO3  t0→ Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O. D. 6C + 2Al2O3  t0→ 3CO2 + Al4C3.
28/ Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A. [Ar] 3d6. B. [Ar] 3d5. C. [Ar] 3d4. D. [Ar] 3d3.
29/ Số oxi hóa đặc trưng của Cr trong hợp chất là:
A. +2, +3, +6. B. +2, +4, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
30/ Hợp chất không có tính lưỡng tính là:

64
A. ZnSO4. B. ZnO. C. Zn(OH)2. D. Zn(HCO3)2.
31/ Vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn thêm các tấm Zn nhằm mục đích chính là:
A. Bảo vệ vỏ tàu không bị ăn mòn điện hóa. B. Tăng độ bền cơ học cho vỏ tàu.
C. Tăng vận tốc lướt sóng của tàu. D. Tăng vẽ mĩ quan cho vỏ tàu.
32/ Sự tăng nồng độ của các chất CO, CO2, SO2, H2S,... gây ra hiện tượng (( hiệu ứng nhà kính )) sẽ:
A. làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên. B. làm cho nhiệt độ của trái đất hạ xuống thấp.
C. không ảnh hưởng gì đến nhiệt độ của trái đất. D. không gây hạn hán, lũ lụt.
33/ Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) khi cho 13,80 gam Na kim loại phản ứng hết với H2O là:
A. 6,72 lít. B B. 2,24 lít. C. 13,44 lít . D. 5,60 lít.
34/ Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:
A. Ca2+ và Mg2+. B. Ba2+ và Ca2+. C. Na+ và Mg2+. D. K+ và Ba2+.
35/ Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4, phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung
dịch, rửa nhe, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch
CuSO4 là: A. 1M. B. 2M . C. 1,5M. D. 0,5M.
36/ Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở hai chu kì kế tiếp nhau. Lấy 3,1 gam A hòa tan hết
vào nước thu được 1,12 lít khí hiđro ( ở đktc). M và M’ là:
A. Na, K. B. Li, Na. C. Ca, Rb. D. Rb, Ca.
37/ Cho 3,9 gam kali vào nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH là:
A. 1,0M. B. 0,5M. C. 2,0M. D. 0,75M.
38/ Hòa tan 1mol HCl vào nước được dung dịch X. Cho vào dung dịch X 300 gam dung dịch NaOH 10%.
Dung dịch thu được có môi trường:
A. axit. B. trung hòa. C. kiềm. D. không xác định được.
39/ Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 ml dung
dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là:
A. 4,6 gam. B. 2,3 gam. C. 6,5 gam. D. 9,2 gam.
40/ Trong các polime: xenlulozơ, polietilen, poli (vinyl clorua), cao su buna. Polime không gây ô nhiễm
môi trường là: A. xenlulozơ. B. polietilen. C. poli (vinyl clorua). D. cao su buna.
-----------Hết--------------

65

You might also like