You are on page 1of 45

PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn

Mục lục
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU ......................................................................................2
CHƯƠNG II: MÔ TẢ HỆ THỐNG ........................................................................3
I. MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ YÊU CẦU VỀ DỮ LIỆU .......................................3
II. MÔ TẢ YÊU CẦU CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ .........................................4
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG....................................6
I. SƠ ðỒ E-R.....................................................................................................6
1. Các thực thể.................................................................................................6
2. Các mối kết hợp và bảng số ........................................................................9
3. Sơ ñồ ERM ................................................................................................14
II. MÔ HÌNH LUẬN LÝ ..................................................................................16
III. MÔ HÌNH VẬT LÝ .....................................................................................17
1. Mô hình dữ liệu vật lý (PDM)...................................................................17
2. Cơ sở dữ liệu vật lý....................................................................................18
IV. CÁC RÀNG BUỘC TOÀN VẸN ................................................................25
V. SƠ ðỒ XỬ LÝ DFD.....................................................................................26
1. DFD cấp 0:.................................................................................................26
2. DFD cấp 1 ..................................................................................................27
3. DFD cấp 2 ..................................................................................................28
VI. SƠ ðỒ CHỨC NĂNG..................................................................................31
VII. THIẾT KẾ GIAO DIỆN..............................................................................32
1. Thiết kế Form...............................................................................................32
2. Thiết kê Report ............................................................................................38
CHƯƠNG IV: KẾT LUẬN ....................................................................................43
I. NHẬN XÉT CHUNG..................................................................................43
II. NHẬN XÉT ƯU, KHUYẾT ðIỂM KHI THỰC HIỆN: ...........................43
III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM TRONG VIỆC PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
THÔNG TIN ...............................................................................................43
TÀI LIỆU THAM KHẢO .....................................................................................44
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC ..................................................................... 45

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 1


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU

Trong quá trình xây dựng hệ thống quản lý, phân tích hệ thống là một khâu
quan trọng trong bất kì dự án tin học nào. Vấn ñề phân tích hệ thống và thiết kế hệ
thống thông tin quản lý ñã ñược ñưa vào giảng dạy trong chương trình ñào tạo Kỹ sư
Tin học ở bậc ðại học của nhiều ngành, trong ñó có ngành Công nghệ thông tin.
Nội dung chính cung cấp của môn này nhằm cung cấp cho người ñọc những
kiến thức cơ bản về hệ thống thông tin, các cách tiếp cận, các phương pháp ñiều tra,
các bước xây dựng, phân tích và phát triển hệ thống ñáp ứng ñược nhu cầu thực tế của
người dùng,... Qua quá trình tổng hợp kết quả ñiều tra, người phát triển hệ thống có thể
mô tả hệ thống thông tin qua: Sơ ñồ E-R, Mô hình luận lý (MCD), Mô hình quan hệ
(MLD), mô hình luận lý. Trên cơ sở báo cáo tổng hợp sẽ sinh ra cơ sở dữ liệu tương
ứng cho các thành phần tham gia xây dựng hệ thống thông tin góp phần tự ñộng hóa tổ
chức, làm cho hệ thống hoàn thiện hơn. ðó cũng là tài liệu ñể sinh viên căn cứ vào các
bước ñó tiếp tục xây dựng lưu ñồ dòng dữ liệu (DFD), nhằm thiết kế Giao diện
(Interface), các biểu mẫu (Forms) và các báo cáo (Reports). Qua ñó, tổng kết và có
ñược tài liệu “Phân tích và thiết kế hệ thống” ñề người lập trinh ñưa vào việc xử lý và
ñưa ra sản phẩm cho người dùng (Users) quản lý.
Trong quá trình học tập và nghiên cứu, nhóm sinh viên thực hiện ñã ứng dụng
những kiến thức ñã học vào việc khảo sát hệ thống quản lý công tác ñoàn tại trường
ðại học Tây ðô.
ðể ñạt ñược kết quả tốt cho quyển báo cáo cũng như nắm vững kiến thức của môn
học, nhóm sinh viên thực hiện ñã cố gắng tìm hiểu ñể phân tích và thiết kế hệ thống
thông tin sao cho ñơn giản, dễ hiểu thông qua các bước:
- Tìm hiểu và phân tích ñề tài
- Mô tả hệ thống
- Phân tích và thiết kế các mô hình như: MCD, MLD, DFD.
- Thiết kế giao diện, các biểu mẫu (Forms) và các báo cáo (Reports).
Việc thực hiện công việc trên là không ñơn giản khi khả năng và kinh nghiệm của
nhóm còn hạn chế. Vì vậy không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong ñược sự góp
ý chân thành của quý thầy cô và các bạn.

Nhóm sinh viên thực hiện

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 2


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
CHƯƠNG II: MÔ TẢ HỆ THỐNG
I. MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ YÊU CẦU VỀ DỮ LIỆU:
Hằng năm, sau khi trúng tuyển vào trường ðại học Tây ðô, học sinh – sinh viên sẽ
ñi ñăng ký và nộp hồ sơ thông tin cá nhân, trong hồ sơ cá nhân sinh viên có kèm theo
“Sổ ñoàn viên”. Trong “Sổ ñoàn viên”, thông tin về lý lịch ñoàn viên – thanh niên sẽ
ñược cập nhật với những thông tin:
- Họ tên: là họ tên ñoàn viên thanh niên
- Ngày sinh: ñược lấy bao gồm ngày, tháng, năm.
- Giới tính: Nam/nữ
- Mã dân tộc: Theo cục thống kê các dân tộc, tôn giáo Việt Nam
- Mã tôn giáo: Theo cục thống kê các dân tộc, tôn giáo Việt Nam
- Mã ñối tượng: Theo cục thống kê các ñối tượng chính sách Việt Nam
- Mã trình ñộ: Theo quy ñịnh về các cấp bậc học của bộ giáo dục và ñào tạo
- Ngày vào ñoàn (nếu là ñoàn viên)
- Nơi vào ñoàn
- Ngày vào ñảng (nếu là ñảng viên còn tuổi ñoàn)
- Nơi vào ñảng
- Chi ñoàn (là lớp ñang theo học)
Ngoài ra thông tin về lý lịch ñoàn viên còn kèm theo mã ñoàn viên là mã số sinh
viên ñang theo học tại trường gồm ký tự: 2 ký tự ñầu diễn tả cho năm nhập học, 3 ký
tự tiếp theo cho mã ngành và bậc học của sinh viên.
ðối với chi ñoàn, là một lớp học do trường tổ chức với các thông tin ñược quản lý:
- Mã chi ñoàn: chứa ñựng thông tin là những chữ viết tắt của ngành học kèm theo
những thông tin ñể phân biệt các lớp cùng ngành, cùng khóa học.
- Tên chi ñoàn: theo tên ngành học và khóa học.
- Niên khóa: thời gian ñào tạo tại trường.
Các thông tin về chi ñoàn sẽ ñược người có trách nhiệm ghi nhận. Mỗi chi ñoàn sẽ
có nhiều sinh viên tham gia với số lượng sinh viên hạn chế ñược quy ñịnh từ 50 ñến
150 sinh viên. Sinh viên sẽ tham gia hoạt ñộng tại chi ñoàn trong suốt thời gian theo
học ở trường. Mỗi chi ñoàn sẽ ñược tổ chức quản lý, họp chi ñoàn và bầu ra ban chấp
hành chi ñoàn theo mỗi nhiệm kỳ , mỗi nhiệm kỳ tương ứng với các năm học theo học;
ban chấp hành chi ñoàn gồm 5 ñồng chí là ñoàn viên của chi ñoàn. Thông tin ban chấp
hành chi ñoàn gồm:
- Mã số ñoàn viên: là mã số ñoàn viên thuộc chi ñoàn quản lý.
- Mã chức vụ: ñược lấy thông tin từ bảng chức vụ của ñoàn viên thanh niên cộng
sản Hồ Chí Minh
- Nhiệm kỳ: ðược lấy theo năm học của sinh viên.
- Mã chi ñoàn trực thuộc.
Bảng chức vụ gồm các thông tin:
- Mã chức vụ: là chữ viết tắt của tên chức vụ ñể dễ dàng cho việc quản lý.
- Tên chức vụ theo quy ñịnh của Trung ương ðoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí
Minh.
Mỗi nhóm chi ñoàn sẽ ñược tổ chức ra nhiều nhóm quản lý, những nhóm này ñược
sắp xếp theo khoa quan lý, ñó là tổ chức ñoàn khoa. Tổ chức ñoàn khoa với các thông
tin:
- Mã khoa: là chữ viết tắt của tên khoa ñể dễ dàng cho việc quản lý.
- Tên khoa: Theo tên khoa quản lý các ngành học của trường.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 3


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
Trong mỗi năm học và học kỳ, khoa có nhiệm vụ trong việc xếp loại và cập nhật
các thông tin về xếp loại học tập, hạnh kiểm ñoàn viên. Các thông tin cần ñược ghi
nhận :
- Năm học: Theo năm học trong từng năm sinh viên theo học. Quy ñịnh mỗi năm
học sẽ cách nhau 1 năm. Tức là: Năm học 2008-2009,2009-2010,…Và ñược cập nhật
theo từng năm theo học. ðối với trường ðại học Tây ðô, trường ñang ñào tạo bậc học
ñại học có thời gian kéo dài nhất là 4 năm, tương tự: ñối với cao ñẳng là 3 năm và
trung cấp chuyên nghiệp là 2 năm, và theo quy chế của bộ Giáo dục và ñào tạo sinh
viên sẽ có thêm 1/2 thời gian ñể trả nợ khi ra trường. Vậy thời gian ñào tạo ñược sử
dụng tối ña là: 6 năm ñối với bậc ñại học, 2,5 năm ñối với cao ñẳng và 3 năm ñối với
bậc trung cấp chuyên nghiệp.
- Học kỳ: quy ñịnh mỗi năm học gồm 2 học kỳ, mỗi học kỳ sẽ xét 1 lần.
- Mã số ñoàn viên
- Mã xếp loại học lực: ñược lấy thông tin từ loại học lực của sinh viên.
- Mã xếp loại hạnh kiểm: ñược lấy thông tin từ loại hạnh kiểm của sinh viên.
- Mã xếp loại rèn luyện ñoàn viên do ñoàn khóa xét xếp loại.
Các thông tin về học lực và hạnh kiểm do sinh viên theo học ñược trường ñánh giá.
Với các thông tin cụ thể tương ứng với từng loại như sau:
- Học lực:
o Mã học lực: ñược lấy theo chữ viết tắt của loại học lực.
o Loại học lực: theo quy chế 65 của Bộ giáo dụ và ñào tạo
Ví dụ: Mã loại XS, Loại học lực: Xuất sắc; Mã loại: G, Loại học lực:
Giỏi,…
- Hạnh kiểm:
o Mã hạnh kiểm: ñược lấy theo chữ viết tắt của loại hạnh kiểm.
o Loại hạnh kiểm: theo quy chế 65 của Bộ giáo dục và ñào tạo.
Ví dụ: Mã loại XS, Loại học lực: Xuất sắc; Mã loại: G, Loại học lực:
Giỏi,…
Các thông tin về học lực và hạnh kiểm là tương tự nhau, nhưng ñược xếp ra thành
2 thông tin riêng và việt sử dụng mã ñể xếp loại sẽ làm giảm lượng dữ liệu trong hệ
thống sẽ ñáng kể.
Trong quá trình học tập và hoạt ñộng ñoàn, vì một lý do nào ñó hoặc ra trường,
sinh viên sẽ phải chuyển công tác, các thông tin về việc chuyển công tác của ñoàn viên
sẽ ñược ghi nhận cho việc báo cáo cho ñoàn cấp trên, các thông tin bao gồm:
- Mã ñoàn viên
- Ngày chuyển công tác
- Lý do chuyển công tác
- Ghi chú: nói thêm về việc ñoàn viên chuyển công tác.
II. MÔ TẢ YÊU CẦU CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ:
Trường ðại học Tây ðô ñược thành lập vào năm 2006, theo ñó công tác tổ chức
quản lý công tác ñoàn còn nhiều non trẻ, ñại bộ phận cán bộ ñoàn là cán bộ, giảng viên
và sinh viên ñảm nhiệm nên không thể tránh khỏi những thiếu sót và sai lầm trong
công tác quản lý. Việc quản lý chủ yếu vẫn dựa trên sổ sách, các file dữ liệu ñoàn viên
ñược ñịnh dạng là word hoặc Execl,…
Vào ñầu năm học, sinh viên sẽ nộp hồ sơ sinh viên và kèm theo là “ Sổ ñoàn viên”
cho các khoa, các sổ ñoàn viên sẽ ñược Ban chấp hành ñoàn khoa nhận và quản lý.
Trong quá trình công tác ñoàn tại trường, sinh viên sẽ theo học và hoạt ñộng tại các chi
ñoàn trực thuộc. Quá trình công tác của ñoàn viên sẽ do ban chấp hành chi ñoàn quản

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 4


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
lý, cập nhật danh sách cho việc cộng ñiểm rèn luyện, xếp loại ñoàn viên. Sổ ñoàn viên
mỗi năm sẽ ñược ban chấp hành chi ñoàn phê duyệt và ñược ñưa lên Ban chấp hành
ñoàn khoa kiểm duyệt và quản lý. Sau khi kết thúc khóa học tại trường, sinh viên sẽ
nhận lại “Sổ ñoàn viên” ñể chuyển công tác quản lý.
 Mô tả nghiệp vụ:
 Sinh viên:
- Sinh viên sẽ tham gia các hoạt ñộng của ñoàn tại chi ñoàn, ñoàn khoa, ñoàn
trường phát ñộng.
- ðịnh kỳ hằng tháng, ñoàn viên cần phải ñóng ñoàn phí cho chi ñoàn là
1000VNð/tháng.
- Sinh viên khi tham gia chi ñoàn phải nộp sơ yếu lý lịch cho chi ñoàn dễ quản lý,
với thông tin ñược ghi trên giấy viết tay.
- Sổ ñoàn viên của ñoàn viên ñược nộp cho chi ñoàn.
- Sinh viên chưa vào ñoàn sẽ cố gắng phấn ñấu ñể trở thành ñoàn viên.
 BCH Chi ñoàn:
- Dựa trên sơ yếu lý lịch của sinh viên ñược viết tay, BCH chi ñoàn sẽ lưu thông
tin vào Sổ chi ñoàn.
- Hằng tháng, chi ñoàn thống kê tiền ñoàn phí và nộp lại 1/3 ñoàn phí cho ñoàn
khoa, số tiền còn lại do chi ñoàn quản lý và công tác.
- Phát ñộng và phổ biến các hoạt ñộng cho chi ñoàn tham gia.
 BCH ðoàn khoa:
- Tổng kết Sổ chi ñoàn của ñoàn viên, tham gia vào việc xét kết nạp ñoàn viên và
ñề cử cho ðoàn trường kết nạp.
- Quản lý công tác học tập, rèn luyện và phấn ñấu của ñoàn viên ñể kịp thời khen
thưởng những cá nhân xuất sắc.
- Phổ biến những kế hoạch, thông tin về cho chi ñoàn trực thuộc và quản lý các
chi ñoàn trực thuộc.
 BCH ðoàn trường:
- Xem xét và thống kê các hoạt ñộng gửi về thành ñoàn Thành phố Cần Thơ quản
lý.
- Kịp thời ñề ra những kế hoạch, phong trào theo yêu cầu của Thành ðoàn.
- ðề sướng những phong trào thích hợp với tình hình thực tế, tình hình của ñịa
phương ñang hoạt ñộng.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 5


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG


I. SƠ ðỒ E-R:
1. Các thực thể:
1.1. Thực thể DOANVIEN_THANHNIEN:
- Tên thực thể: ðoàn viên – thanh niên.
- Khóa thực thể: MSDV.
- Diễn giải: Thực thể DOANVIEN_THANHNIEN có các thuộc tính
+ MSDV: Mã ñoàn viên. DOANVIEN_THANHNIEN
+ HO_TEN: Họ tên. MSDV <pi> A10 <M>
HO_T EN A40 <M>
+ GIOI_TINH: Giới tính. NGAY_SINH
NOI_SINH
D
A20
<M>
<M>
GIOI_TINH BIN1 <M>
+ NGAY_SINH: Ngày sinh. NGAY_VAO_DOAN D
NOI_VAO_DOAN A40
+ NOI_SINH: Nơi sinh. NGAY_VAO_DANG D
NOI_VAO_DANG A40
+ NGAY_VAO_DOAN: Ngày vào ñoàn. THE_DOAN BIN1

+ NOI_VAO_DOAN: Nơi vào ñoàn.


+ NGAY_VAO_DANG: Ngày vào ñảng.
+ NOI_VAO_DANG: Nơi vào ñảng.
+ THE_DOAN: Thẻ ñoàn.
1.2. Thực thể CHUC_VU_DOAN: CHUC_VU_DOAN
MACV_DOAN <pi> A3 <M>
- Tên thực thể: Chức vụ ñoàn. TENCV_DOAN A14 <M>

- Khóa thực thể: MACV_DOAN.


- Diễn giải: Thực thể CHUC_VU_DOAN có các thuộc tính
+ MACV_DOAN: Mã chức vụ ñoàn.
+ TENCV_DOAN: Tên chức vụ ñoàn.
1.3. Thực thể KHOA: KHOA
MA_KH <pi> A5 <M>
- Tên thực thể: Khoa. TEN_KH A15 <M>

- Khóa thực thể: MA_KH.


- Diễn giải: Thực thể KHOA có các thuộc tính
+ MA_KH: Mã khoa.
+ TEN_KH: Tên khoa.
CHI_DOAN
1.4. Thực thể CHI_DOAN:
MA_CD <pi> A6 <M>
- Tên thực thể: Chi ñoàn. TEN_CD A30 <M>

- Khóa thực thể: MA_CD


- Diễn giải: Thực thể CHI_DOAN có các thuộc tính
+ MA_CD: Mã chi ñoàn.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 6


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
+ TEN_CD: Tên chi ñoàn.
1.5. Thực thể LOAI_DV: LOAI_DV
MALOAI <pi> A2 <M>
- Tên thực thể: Loại ñoàn viên. TEN_LOAI A12 <M>

- Khóa thực thể: MALOAI


- Diễn giải: Thực thể LOAI_DV có các thuộc tính
+ MALOAI: Mã loại.
+ TEN_LOAI: Tên loại.
DAN_T OC
1.6. Thực thể DAN_TOC: MADT OC <pi> A4 <M>
TEN_DT OC A15 <M>
- Tên thực thể: Dân tộc
- Khóa thực thể:MADTOC
- Diễn giải: Thực thể DAN_TOC có các thuộc tính
+ MADTOC: Mã dân tộc.
+ TEN_DTOC: Tên dân tộc.
1.7. Thực thể TON_GIAO: T ON_GIAO
MATG <pi> A4 <M>
- Tên thực thể: Tôn giáo TEN_T G A10 <M>

- Khóa thực thể: MATG


- Diễn giải: Thực thể TON_GIAO có các thuộc tính
+ MATG: Mã tôn giáo
+ TEN_TG: Tên tôn giáo
DOI_TUONG
1.8. Thực thể DOI_TUONG:
MADT <pi> A1 <M>
- Tên thực thể: ðối tượng DIEN_GIAI_DT A20 <M>

- Khóa thực thể: MADT


- Diễn giải: thực thể DOI_TUONG có các thuộc tính
+ MADT: Mã ñối tượng
+ DIEN_GIAI_DT: Diễn giải ñối tượng
TRINH_DO
1.9. Thực thể TRINH_DO:
MA_TRDO <pi> A3 <M>
- Tên thực thể: Trình ñộ TRINHDO A8 <M>

- Khóa thực thể: MA_TRDO


- Diễn giải: Thực thể TRINH_DO có các thuộc tính
+ MA_TRDO: Mã trình ñộ
+ TRINH_DO: Trình ñộ
CHUYEN_CT AC
1.10. Thực thể CHUYEN_CTAC:
NGAY_CHUYEN D <M>
- Tên thực thể: Chuyển công tác LY_DO_CHUYEN TXT 100 <M>
GHI_CHU TXT 100 <M>
...
- Khóa thực thể: NGAY_CHUYEN
- Diễn giải thực thể CHUYEN_CTAC có các thuộc tính
Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 7
PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
+ NGAY_CHUYEN: Ngày chuyển
+ LY_DO_CHUYEN: Lý do chuyển
+ GHI_CHU: Ghi chú.
1.11. Thực thể HOC_LUC: HOC_LUC
MA_HL <pi> A2 <M>
- Tên thực thể: Học lực LOAI_HL A10 <M>

- Khóa thực thể: MA_HL


- Diễn giải thực thể HOC_LUC có các thuộc tính
+ MA_HL: Mã học lực
+ LOAI_HL: Loại học lực
1.12. Thực thể HANH_KIEM: HANH_KIEM
MAHK <pi> A2 <M>
- Tên thực thể: Hạnh kiểm LOAI_HK A10 <M>

- Khóa thực thể: MAHK


- Diễn giải thực thể HANH_KIEM có các thuộc tính
+ MAHK: Mã hạnh kiểm
+ LOAI_HK: Loại hạnh kiểm
1.13. Thực thể REN_LUYEN: REN_LUYEN
- Tên thực thể: Rèn luyện MAXLDV <pi> A2 <M>
TENXLDV A10 <M>
- Khóa thực thể: MAXLDV
- Diễn giải thực thể REN_LUYEN có các thuộc tính
+ MAXLDV: Mã xếp loại ñoàn viên
+ TENXLDV: Tên xếp loại ñoàn viên
1.14. Thực thể NAM_HOC:
NAM_HOC
- Tên thực thể: Năm học NAMHOC <pi> A9 <M>

- Khóa thực thể: NAMHOC


1.15. Thực thể NIEN_KHOA:
NIEN_KHOA
- Tên thực thể: Niên khóa NIEN_KHOA <pi> D <M>

- Khóa thực thể: NIEN_KHOA


1.16. Thực thể XEP_LOAI:
XEP_LOAI
- Tên thực thê: Xếp loại
- Khóa thực thể: Không
1.17. Thực thể NHIEM_KY:
NHIEM_KY
- Tên thực thể: Nhiệm kỳ NHIEM_KY <pi> A9 <M>

- Khóa thực thể: NHIEM_KY

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 8


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
1.18. Thực thể BCH_CHI_DOAN: BCH_CHI_DOAN

- Tên thực thể: Ban chấp hành chi ñoàn


- Khóa thực thê: Không
1.19. Thực thể HOC_KY: HOC_KY
HK <pi> A1 <M>
- Tên thực thể: Học kỳ
- Khóa thực thể: HOCKY
2. Các mối kết hợp và bảng số
2.1. Mối kết hợp CD_THUOC_KHOA

CHI_DOAN KHOA
CD_T HUOC_KHOA

- Các thực thể tham gia: KHOA, CHI_DOAN.


- Khóa của mối kết hợp: MA_KH, MA_CD.
- Diễn giải: Mỗi chi ñoàn chỉ thuộc một khoa, mỗi khoa có một hoặc nhiều
chi ñoàn.
2.2. Mối kết hơp BCH CUA CD
CHI_DOAN BCH_CHI_DOAN
BCH CUA CD

- Các thực thể tham gia: CHI_DOAN, BCH_CHI_DOAN.


- Khóa của mối kết hợp: MA_CD.
- Diễn giải: Mỗi chi ñoàn có thể có một hoặc nhiều ban chấp hành chi ñoàn
trong quá trình hoạt ñộng, mỗi ban chấp hành chi ñoàn chỉ thuộc một chi
ñoàn.
2.3. Mối kết hợp BCH_CD_CO_NK
BCH_CHI_DOAN NHIEM_KY
BCH_CD_CO_NK

- Các thực thể tham gia: BCH_CHI_DOAN, NHIEM_KY.


- Khóa của mối kết hợp: NHIEM_KY.
- Diễn giải: Mỗi ban chấp hành chi ñoàn sẽ hoạt ñộng trong một và chỉ một
nhiệm kỳ, mỗi nhiệm kỳ có thể có một hoặc nhiều ban chấp hành.
2.4. Mối kết hợp BCH_CO_CVU
BCH_CHI_DOAN CHUC_VU_DOAN
BCH_CO_CVU

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 9


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
- Các thực thể tham gia: BCH_CHI_DOAN, CHUC_VU_DOAN.
- Khóa của mối kết hợp: MACV_DOAN.
- Diễn giải: Mỗi ban chấp hành chỉ có một chức vụ, mỗi chức vụ ñoàn có thể
có một hoặc nhiều ban chấp hành chi ñoàn.
2.5. Mối kết hợp DV_TRONG_CD
BCH_CHI_DOAN DOANVIEN_THANHNIEN
DV_TRONG_CD

- Các thực thể tham gia: BCH_CHI_DOAN, DOANVIEN_THANHNIEN


- Khóa của mối kết hợp: MSDV.
- Diễn giải: Mỗi ban chấp hành chỉ có 1 ñoàn viên, mỗi ñoàn viên có thể tham
gia một hoặc nhiều ban chấp hành
2.6. Mối kết hợp THUOC_CD
CHI_DOAN DOANVIEN_THANHNIEN
THUOC_CD

- Các thực thể tham gia: DOANVIEN_THANHNIEN, CHI_DOAN.


- Khóa của thực thể: MSDV, MA_CD.
- Diễn giải: Mỗi chi ñoàn có một hoặc nhiều ñoàn viên, mỗi ñoàn viên chỉ
thuộc một chi ñoàn.
2.7. Mối kết hợp THOI_GIAN_DTAO
CHI_DOAN NIEN_KHOA
T HOI_GIAN_DT AO

- Các thực thể tham gia: NIEN_KHOA, CHI_DOAN.


- Khóa của thực thể: NIEN_KHOA, MA_CD.
- Diễn giải: Mỗi niên khóa có một hoặc nhiều chi ñoàn, mỗi chi ñoàn có giới
hạn thời gian học tập hoặc không giới hạn (ðối với chi ñoàn giảng viên, cán
bộ).
2.8. Mối kết hợp DOITUONG DV
DOANVIEN_T HANHNIEN LOAI_DV
DOIT UONG DV

- Các thực thể tham gia: DOANVIEN_THANHNIEN, LOAI_DV.


- Khóa của thực thể: MSDV, MALOAI.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 10


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
- Diễn giải: Hệ thống quản lý ñoàn viên là cán bộ, giảng viên và sinh viên nên
mỗi ñoàn viên chỉ là một loại ñoàn viên, và loại ñoàn viên có một hoặc
nhiều ñoàn viên.
2.9. Mối kết hợp DV LA DT
DOANVIEN_T HANHNIEN DOI_T UONG
DV LA DT

- Các thực thể tham gia: DOANVIEN_THANHNIEN, DOI_TUONG.


- Khóa của thực thể: MSDV, MADT.
- Diễn giải: Mỗi ñoàn viên chỉ thuộc một ñối tượng, mỗi ñối tượng có một
hoặc nhiều ñoàn viên.
2.10. Mối kết hợp NGUOI DTOC
DOANVIEN_THANHNIEN DAN_T OC
NGUOI DTOC

- Các thực thể tham gia: DOANVIEN_THANHNIEN, DAN_TOC.


- Khóa của thực thể: MSDV, MADTOC.
- Diễn giải: Mỗi ñoàn viên chỉ thuộc một dân tộc, mỗi dân tộc có một hoặc
nhiều ñoàn viên.
2.11. Mối kết hợp TON GIAO DV
DOANVIEN_THANHNIEN T ON_GIAO
TON GIAO DV

- Các thực thể tham gia: DOANVIEN_THANHNIEN, TON_GIAO.


- Khóa của thực thể: MSDV, MATG.
- Diễn giải: Mỗi ñoàn viên có một hoặc không có tôn giáo, mỗi tôn giáo có
một hoặc nhiều ñoàn viên.
2.12. Mối kết hợp DV CHUYEN CT
DOANVIEN_THANHNIEN CHUYEN_CT AC
DV CHUYEN CTAC

- Các thực thể tham gia: DOANVIEN_THANHNIEN, CHUYEN_CTAC.


- Khóa của thực thể: MSDV, NGAY_CHUYEN
- Diễn giải: Mỗi ñoàn viên có một hoặc nhiều lần chuyển công tác, mỗi lần
chuyển công tác chỉ có một ñoàn viên.
2.13. Mối kết hợp DV CO TRINH DO
DOANVIEN_T HANHNIEN T RINH_DO
Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài DV CO TRINH DO Trang 11
PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn

- Các thực thể tham gia: DOANVIEN_THANHNIEN, TRINH_DO.


- Khóa của thực thể: MSDV, MA_TRDO.
- Diễn giải: Mỗi ñoàn viên có một trình ñộ nhất ñịnh, mỗi trình ñộ có một
hoặc nhiều ñoàn viên.
2.14. Mối kết hợp KQRLUYEN
XEP_LOAI REN_LUYEN
KQRLUYEN

- Các thực thể tham gia: XEP_LOAI, REN_LUYEN.


- Khóa của thực thể: MAXLDV.
- Diễn giải: Mỗi kết quả xếp loại ñoàn viên có một loại rèn luyện, mỗi loại
rèn luyện có một hoặc nhiều ñoàn viên ñược xếp loại.
2.15. Mối kết hợp KQHKIEM
XEP_LOAI HANH_KIEM
KQHKIEM

- Các thực thể tham gia: XEP_LOAI, HANH_KIEM.


- Khóa của thực thể: MAHK.
- Diễn giải: Mỗi kết quả xếp loại chỉ thuộc một loại hạnh kiểm, mỗi loại hạnh
kiểm có thể xét cho một hoặc nhiều ñoàn viên ñược xếp loại.
2.16. Mối kết hợp XL TRONG NHOC
XEP_LOAI NAM_HOC
XL T RONG NHOC

- Các thực thể tham gia: XEP_LOAI, NAM_HOC.


- Khóa của thực thể: NAM_HOC.
- Diễn giải: Mỗi ñoàn viên xếp loại chỉ ñược xét trong một năm, mỗi năm có
một hoặc nhiều ñoàn viên ñược xếp loại.
2.17. Mối kết hợp KQHLUC
XEP_LOAI HOC_LUC
KQHLUC

- Các thực thể tham gia: XEP_LOAI, HOC_LUC.


- Khóa của thực thể: MA_HL.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 12


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
- Diễn giải: Mỗi ñoàn viên ñược xếp loại chỉ một loại học lực, mỗi loại học
lực ñược xếp loại cho một hoặc nhiều ñoàn viên.
2.18. Mối kết hợp DV XL TRONG HK
XEP_LOAI DOANVIEN_THANHNIEN
DV XL T RONG HK

- Các thực thể tham gia: XEP_LOAI, DOANVIEN_THANHNIEN.


- Khóa của thực thể: MSDV.
- Diễn giải: Mỗi xếp loại chỉ xếp cho một ñoàn viên trong một học kỳ, mỗi
học kỳ sẽ có một hoặc nhiều ñoàn viên ñược xếp loại.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 13


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn

3. SƠ ðỒ ERM:

CD_THUOC_KHOA

KHOA NHIEM_KY CHUC_VU_DOAN


CHI_DOAN
BCH_CHI_DOAN
NHIEM_KY <pi> A9 <M> MACV_DOAN <pi> A3 <M>
MA_KH <pi> A5 <M> MA_CD <pi> A6 <M> BCH_CD_CO_NK
BCH CUA CD TENCV_DOAN A14 <M>
TEN_KH A15 <M> TEN_CD A30 <M>

DV_TRONG_CD
THOI_GIAN_DTAO THUOC_CD
BCH_CO_CVU
NIEN_KHOA DOANVIEN_THANHNIEN
LOAI_DV
NIEN_KHOA <pi> D <M> MSDV <pi> A10 <M> DOITUONG DV
MALOAI <pi> A2 <M>
HO_TEN A40 <M>
TEN_LOAI A12 <M>
NGAY_SINH D <M>
PHONG_CT NOI_SINH A20 <M>
HOC_LUC DV CAN BO
GIOI_TINH BIN1 <M> DOI_TUONG
MA_PHONG <pi> A10 <M> NGAY_VAO_DOAN D
MA_HL <pi> A2 <M>
LOAI_HL A10 <M> TEN_PHONG A20 <M> NOI_VAO_DOAN A40 DV LA DT MADT <pi> A1 <M>
NGAY_VAO_DANG D DIEN_GIAI_DT A20 <M>
NOI_VAO_DANG A40
DV XL TRONG HK THE_DOAN BIN1 NGUOI DTOC
XEP_LOAI DAN_TOC
KQHLUC HOC_KY <pi> A1 <M> MADTOC <pi> A4 <M>
TEN_DTOC A15 <M>
XL TRONG NHOC

Trong
DV CO TRINH DO
TON GIAO DV TON_GIAO
HOC_KY KQHKIEM KQRLUYEN MATG <pi> A4 <M>
HK <pi> A1 <M> TEN_TG A10 <M>

CHUYEN_CTAC
TRINH_DO
NAM_HOC HANH_KIEM DV CHUYEN CT
REN_LUYEN NGAY_CHUYEN D <M>
MA_TRDO <pi> A3 <M>
NAMHOC <pi> A9 <M> MAHK <pi> A2 <M> LY_DO_CHUYEN TXT100 <M>
MAXLDV <pi> A2 <M> TRINHDO A8 <M>
LOAI_HK A10 <M> GHI_CHU TXT100 <M>
TENXLDV A10 <M>

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 14


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
BẢNG TỪ ðIỂN DỮ LIỆU
STT THỰC THÊ/ MỐI THUỘC TÍNH DIỄN GIẢI
KẾT HỢP
01 DOANVIEN MSDV Mã ñoàn viên
(ðoàn viên) HO_TEN Họ tên
NGAY_SINH Ngày sinh
GIOI_TINH Giới tính
NGAY_VAO_DOAN Ngày vào ñoàn
NOI_VAO_DOAN Nơi vào ñoàn
NGAY_VAO_DANG Ngày vào ñảng
NOI_VAO_DANG Nơi vào ñảng
THE_DOAN Thẻ ñoàn
02 KHOA MA_KH Mã khoa
(Khoa) TEN_KH Tên khoa
03 CHI_DOAN MA_CD Mã chi ñoàn
(Chi ñoàn) TEN_CD Tên chi ñoàn
04 NIEN_KHOA NIEN_KHOA Niên khóa
(Niên khóa)
05 NHIEM_KY NHIEM_KY Nhiệm kỳ
(Nhiệm kỳ)
06 CHUC_VU_DOAN MACV_DOAN Mã chức vụ ñoàn
(Chức vụ ñoàn) TENCV_DOAN Tên chức vụ ñoàn
07 LOAI_DV MALOAI Mã loại
(Loại ñoàn viên) TEN_LOAI Tên loại
08 DOI_TUONG MADT Mã ñối tượng
(ðối tượng) DIEN_GIAI_DT Diễn giải ñối tượng
09 DAN_TOC MADTOC Mã dân tộc
(Dân tộc) TEN_DTOC Tên dân tộc
10 TON_GIAO MATG Mã tôn giáo
(Tôn giáo) TEN_TG Tên tôn giáo
11 CHUYEN_CTAC NGAY_CHUYEN Ngày chuyển
(Chuyển công tác) LY_DO_CHUYEN Lý do chuyển
GHI_CHU Ghi chú

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 15


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn

12 TRINH_DO MA_TRDO Mã trình ñộ


(Trình ñộ) TRINHDO Trình ñộ
13 REN_LUYEN MAXLDV Mã xếp loại ñoàn viên
(Rèn luyện) TENXLDV Tên xếp loại ñoàn viên
14 HANH_KIEM MAHK Mã hạnh kiểm
(Hạnh kiểm) LOAI_HK Loại hạnh kiểm
15 NAM_HOC NAMHOC Năm học
(Năm học)
16 HOC_LUC MA_HL Mã học lực
(Học lực) LOAI_HL Loại học lực
17 XEP_LOAI
(Xếp loại)
18 BCH_CHI_DOAN
(Ban chấp hành chi
ñoàn)

II. MÔ HÌNH LUẬN LÝ (MLD):


1. DOANVIEN_THANHNIEN ( MSDV, HOTEN, GIOI_TINH, NGAY_SINH,
NOI_SINH, MALOAI, MADTOC, MATG, MA_TRDO, MADT,
NGAY_VAO_DOAN, NOI_VAO_DOAN, NGAY_VAO_DANG,
NOI_VAO_DANG, MA_CD, THE_DOAN).
2. KHOA (MA_KH, TEN_KH).
3. CHI_DOAN (MA_CD, TEN_CD, NIEN_KHOA, MA_KH).
4. BCH_CHI_DOAN (MSDV, MACV_DOAN, MA_CD, NHIEM_KY).
5. CHUC_VU_DOAN (MACV_DOAN, TENCV_DOAN).
6. LOAI_DV ( MA_LOAI, TEN_LOAI).
7. DOI_TUONG (MADT, DIEN_GIAI_DT).
8. DAN_TOC (MADTOC, TEN_DTOC).
9. TON_GIAO (MATG, TEN_TG).
10. CHUYEN_CTAC (MSDV, NGAY_CHUYEN, LY_DO_CHUYEN,
GHI_CHÚ).
11. TRINH_DO (MA_TRDO , TRINHDO).
12. XEP_LOAI (MSDV, NAMHOC, HOCKY, MA_HL, MAHK, MAXLDV).
13. REN_LUYEN (MAXLDV, TENXLDV).
14. HANH_KIEM (MAHK , LOAI_HK).
15. NAM_HOC (NAM_HOC).
16. HOC_LUC (MA_HL, LOAI_HL).
17. NIEN_KHOA (NIEN_KHOA).
18. HOC_KY (HOCKY).
19. NHIEM_KY (NHIEM_KY).

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 16


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
III. MÔ HÌNH VẬT LÝ :
1. Mô hình dữ liệu vật lý (PDM):
NHIEM_KY
CHI_DOAN KHOA
FK_CHI_DOAN_THOI_GIAN_NIEN_KHO FK_CHI_DOAN_CD_THUOC__KHOA FK_BCH_CHI__BCH_CD_CO_NHIEM_KY NHIEM_KY char(9) <pk>
MA_CD char(6) <pk> MA_KH char(5) <pk>
NIEN_KHOA datetime <fk1> TEN_KH char(15)
MA_KH char(5) <fk2>
TEN_CD char(30)
... CHUC_VU_DOAN
BCH_CHI_DOAN
FK_BCH_CHI__BCH_CUA_C_CHI_DOAN FK_BCH_CHI__BCH_CO_CV_CHUC_VU_ MACV_DOAN char(3) <pk>
MSDV char(10) <pk,fk1> TENCV_DOAN char(14)
MA_CD char(6) <pk,fk2>
NHIEM_KY char(9) <pk,fk3>
MACV_DOAN char(3) <fk4>
NIEN_KHOA ... LOAI_DV
FK_BCH_CHI__DV_TRONG__DOANVIEN
NIEN_KHOA datetime <pk> MALOAI char(2) <pk>
FK_DOANVIEN_THUOC_CD_CHI_DOAN
DOANVIEN_THANHNIEN TEN_LOAI char(12)
MSDV char(10) <pk>
HOC_LUC MALOAI char(2) <fk4>
MA_CD char(6) <fk6>
MA_HL char(2) <pk>
LOAI_HL char(10) MADTOC char(4) <fk2> FK_DOANVIEN_DOITUONG__LOAI_DV
MATG char(4) <fk3>
MA_TRDO char(3) <fk5> DOI_TUONG
MADT char(1) <fk1> FK_DOANVIEN_DV_LA_DT_DOI_TUON
HOC_KY MADT char(1) <pk>
FK_XEP_LOAI_KQHLUC_HOC_LUC HO_TEN char(40)
HK char(1) <pk> DIEN_GIAI_DT char(20)
NGAY_SINH datetime
NOI_SINH char(20)
XEP_LOAI GIOI_TINH binary(1) FK_DOANVIEN_NGUOI_DTO_DAN_TOC
DAN_TOC
NAMHOC char(9) <pk,fk1> NGAY_VAO_DOAN datetime
FK_XEP_LOAI_TRONG_HOC_KY MADTOC char(4) <pk>
MSDV char(10) <pk,fk5> NOI_VAO_DOAN
FK_XEP_LOAI_DV_XL_TRO_DOANVIEN char(40)
NGAY_VAO_DANG datetime TEN_DTOC char(15)
HK char(1) <pk,fk6>
HOC_KY char(1) <pk> NOI_VAO_DANG char(40)
FK_XEP_LOAI_HK_TRONG__NAM_HOC
MA_HL char(2) <fk2> THE_DOAN binary(1)
... FK_DOANVIEN_TON_GIAO__TON_GIAO TON_GIAO
MAHK char(2) <fk4>
MAXLDV char(2) <fk3> MATG char(4) <pk>
NAM_HOC ... TEN_TG char(10)
NAMHOC char(9) <pk> FK_XEP_LOAI_KQRLUYEN_REN_LUYE

FK_DOANVIEN_DV_CO_TRI_TRINH_DO

FK_XEP_LOAI_KQHKIEM_HANH_KIE CHUYEN_CTAC
FK_CHUYEN_C_DV_CHUYEN_DOANVIEN
MSDV char(10) <pk,fk>
HANH_KIEM
REN_LUYEN TRINH_DO NGAY_CHUYEN datetime
MAHK char(2) <pk> LY_DO_CHUYEN text
MAXLDV char(2) <pk> MA_TRDO char(3) <pk>
LOAI_HK char(10) GHI_CHU text
TENXLDV char(10) TRINHDO char(8)
...

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 17


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
2. Cơ sở dữ liệu vật lý:
Bảng 1: KHOA
ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 MA_KH Char 5 X X X Mã khoa
2 TEN_KH Char 5 Tên khoa

Bảng 2: NHIEM_KY
ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 NHIEM_KY Char 9 x x x Nhiệm kỳ

Bảng 3: BCH_CHI_DOAN
ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 MSDV Char 10 x x X Mã ñoàn
viên
2 MA_CD Char 6 X X X Mã chi ñoàn
3 NHIEM_KY Char 9 X X X Nhiệm kỳ
4 MACV_DOAN Char 3 X Chức vụ

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 18


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
Bảng 4: CHUC_VU_DOAN
STT Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 MACV_DOAN Char 3 x x x Mã chức vụ
2 TENCV_DOAN Char 14 Tên chức vụ

Bảng 5: HOC_LUC
STT Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 MA_HL Char 2 X X X Mã học lực
2 LOAI_HL Char 10 Lọai học lực

Bảng 6: TRINH_DO
ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 MA_TRDO Char 3 X X X Mã trình ñộ
2 TRINHDO Char 8 Trình ñộ

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 19


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
Bảng 7: XEP_LOAI
ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 NAMHOC Char 9 X X X Năm học
2 MSDV Char 10 X Mã số ðoàn
X X
viên
3 HOC_KY Char 1 1,2 X X Học kỳ
4 MA_HL Char 2 X Mã học lực
5 MAHK Char 2 X Mã hạnh
kiểm
6 MAXLDV Char 2 X Mã xếp loại
ðoàn viên

Bảng 8: NAM_HOC
ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 NAMHOC Char 9 X X X Năm học

Bảng 9: NIEN_KHOA

ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
01 NIEN_KHOA Date X X X Niên khóa

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 20


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
Bảng 10: HANH_KIEM
ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 MAHK Char 2 Mã hạnh
X X X
kiểm
2 LOAI_HK Char 10 Loại hạnh
kiểm

Bảng 11: REN_LUYEN


ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 MAXLDV Char 2 Mã xếp loại
X X X
ðoàn viên
2 TENXLDV Char 10 Tên xếp loại
ðoàn viên

Bảng 12: TON_GIAO


ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
01 MATG Char 4 X X X Mã tôn giáo
02 TEN_TG Char 10 X Tên tôn giáo

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 21


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn

Bảng 13: CHUYEN_CTAC


ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 MSDV Char 10 X X X Mã ñoàn viên
2 NGAY_CHUYEN Date 2 Ngày chuyển
3 LD_CHUYEN Long 6 Lý do chuyển
varchar
4 GHI CHU Long 4 Ghi chú
varchar

Bảng 14: LOAI_DV


ST Tên Kiểu Kích Số Miền Trị Min Max Khoá Duy Not RBTV RBTV Diễn
T Thước Số giá trị mặc chính nhất null luận lý khoá giải
Lẻ nhiên ngoại
01 MALOAI Char 2 X X X Mã loại
02 TEN_LOAI Char 12 X Tên loại

Bảng 15: DAN_TOC


ST Tên Kiểu Kích Số Miền Trị Min Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số giá trị Mặc chính nhất null V V
Lẻ nhiên luận khoá
lý ngoại
01 MADTOC Char 4 X X X Mã dân tộc
02 DIENGIAI_ Char 15 X Diễn giải
DTOC dân tộc

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 22


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
Bảng 16: CHI_DOAN
STT Tên Kiểu Kích Số Miền Trị mặc Min Max Khoá Duy Not RBTV RBTV Diễn giải
Thước Số giá trị nhiên chính nhất null luận lý Khoá
Lẻ ngoại
01 MA_CD Char 6 X X X Mã chi ñoàn
02 NIEN_KHOADate X Niên khóa
03 MA_KH Char 5 X Mã khoa
04 TEN_CD Char 30 X Tên chức danh

Bảng 17: DOI_TUONG


ST Tên Kiểu Kích Số Miền Trị Min Max Khoá Duy Not RBT RBTV Diễn giải
T Thước Số giá trị mặc chính nhất null V khoá
Lẻ nhiên luận ngoại

01 MADT Char 1 X X X Mã ñối tượng
02 DIENGIAI_DT Char 20 X Diễn giải
ñối tượng

Bảng 18: HOC_KY


ST Tên Kiểu Kích Số Miền Trị Min Max Khoá Duy Not RBT RBTV Diễn giải
T Thước Số giá trị mặc chính nhất null V khoá
Lẻ nhiên luận ngoại

01 HK Char 1 1 2 X X X Học kỳ

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 23


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
Bảng 19: DOANVIEN_THANHNIEN
ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị M M Khoá Duy Not RBTV RBTV Diễn giải
T Thước Số n giá mặc i ax chính nhất null luận khoá
Lẻ trị nhiên n lý ngoại

01 MSDV Char 10 X X X Mã ñoàn viên


02 MALOAI Char 2 X Mã loại
03 MA_CD Char 6 X Mã chức danh
04 MADTOC Char 4 X Mã dân tộc
05 MATG Char 4 X Mã tôn giáo
06 MA_TD Char 3 X Mã trình ñộ
07 MA_DT Char 1 X Mã ñối tượng
08 HO_TEN Char 40 X Họ và tên
09 NGAY_SINH Date X Ngày sinh
10 NOI_SINH Char 20 X Nơi sinh
11 GIOI_TINH Char 1 Nam X Giới tính
nữ
12 NG_V_DOAN Date X Ngày vào doàn
13 N_V_DOAN Char 40 X Nơi vào ñoàn
14 NG_V_DANG Date Ngày vào ñảng

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 24


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
IV. CÁC RÀNG BUỘC TOÀN VẸN:
DOANVIEN_THANHNIEN (MA_CD)  CHI_DOAN (MA_CD)
CHI_DOAN (MA_KH)  KHOA (MA_KH)
BCH_CHI_DOAN (MA_CD)  CHI_DOAN (MA_CD
BCH_CHI_DOAN (MACV_DOAN)  CHUC_VU_DOAN (MACV_DOAN)
BCH_CHI_DOAN (NHIEM_KY)  NHIEM_KY (NHIEM_KY)
DOANVIEN_THANHNIEN (MALOAI)  LOAI_DV (MALOAI)
DOANVIEN_THANHNIEN (MADT)  DOI_TUONG (MADT)
DOANVIEN_THANHNIEN (MADTOC)  DAN_TOC (MADTOC)
DOANVIEN_THANHNIEN (MATG)  TON_GIAO (MATG)
DOANVIEN_THANHNIEN (MA_CD)  TRINH_DO (MA_TRDO)
THANNHAN (MSDV)  DOANVIEN_THANHNIEN (MSDV)
CHUYEN_CTAC (MSDV)  DOANVIEN_THANHNIEN (MSDV)
XEP_LOAI (MSDV)  DOANVIEN_THANHNIEN (MSDV)
XEP_LOAI (MAXLDV)  REN_LUYEN (MAXLDV)
XEP_LOAI (MAHK)  HANH_KIEM (MAHK)
XEP_LOAI (MA_HL)  HOC_LUC (MA_HL)
XEP_LOAI (NAM_HOC)  NAM_HOC (NAM_HOC)
XEP_LOAI (HOCKY)  NAM_HOC (HOCKY)
CHI_DOAN (NIEN_KHOA)  NIEN_KHOA (NIEN_KHOA)

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 25


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
V. SƠ ðỒ XỬ LÝ (DFD):
1. DFD CẤP 0:
Bao cao ly lich Bao cao ket qua hoc tap
Khoa

Doan vien

Bao cao ket qua xep loai

Bao cao ho so ca nhan


Tham gia cong tac

Bao cao thong ke xep loai doan vien


1 DOAN
TRUONG
Dang ky chuyen cong tac

QUAN LY CONG TAC DOAN

Bao cao ly lich doan vien Bao cao danh sach chi doan
+
Ket qua xep loai
Danh sach ban chap hanh
DOAN
KHOA Ket qua xep loai doan vien

Danh sach Thong ke theo xep loai

Tham gia hoat dong doan


CHI DOAN

Bao cao ly lich doan vien


DS chi doan

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 26


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
2. DFD CẤP 1:

Doan vien Bao cao ly lich 1 Bao cao ly lich doan vien
CHI DOAN
Quan ly ly
lich doan
vien
Dang ky chuyen cong tac + Tham gia hoat dong doan

Danh sach ban chap hanh


3
Quan ly
Bao cao ho so ca nhan chuyen
cong tac Ket qua xep loai doan vien
Tham gia cong tac
+ 5

Quan ly ban
chap hanh
Bao cao ket qua xep loai
Bao cao ly lich doan vien +
4
Bao cao ket qua hoc tap
Khoa Quan ly cong
tac va hoc tap Bao cao chuyen cong tac

+ Bao cao danh sach ban chap hanh

Bao cao thong ke xep loai doan vien Danh sach Thong ke theo xep loai

Ket qua xep loai


6
Bao cao danh sach ban chap hanh
Quan ly chi
DOAN doan truc
Bao cao danh sach chi doan DS chi doan
TRUONG thuoc DOAN
KHOA
+

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 27


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
3. DFD CẤP 2:
3.1. Sơ ñồ xử lý Quản lý lý lịch ñoàn viên:

DAN_TOC DOI_TUONG TON_GIAO LOAI_DOAN_VIEN

XAC DINH DOI TUONG XAC DINH TON GIAO


XAC DINH DAN TOC
XAC DINH LOAI
Doan vien
TRINH_DO

Bao cao ly lich


XAC DINH TRINH DO
1
Quan ly ly
lich doan
vien Khoa

LY LICH SAU KHI TONG KET

LY_LICH_DOAN_VIEN

Bao cao ho so ca nhan


Flow_980

CHI DOAN Bao cao ly lich doan vien 2


THONG KE
Bao cao ly lich doan vien DOAN
LY LICH
KHOA
THEO DOI
TUONG

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 28


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
3.2. Sơ ñồ xử lý Quản lý chuyển công tác:
1

Dang ky chuyen cong tac DON CHUYEN CONG TAC DS CHUYEN


QUAN_LY_CHUYEN
Doan vien _CONG_TAC CONG TAC

DANH SACH

2
THONG KE
CHUYEN CONG
TAC THEO NAM
HOC Bao cao chuyen cong tac
DOAN
KHOA

3.3. Sơ ñồ xử lý Quản lý công tác và học tập:


NAM_HOC HANH_KIEM
HOC TAP REN LUYEN

XAC DINH TRONG NAM HOC XAC DINH LOAI HANH KIEM
XAC DINH LOAI REN LUYEN
XAC DINH LOAI HOC TAP
Doan vien DOAN
KHOA

Bao cao ket qua xep loai Ket qua xep loai

1
QUAN LY
Tham gia cong tac CONG TAC
VÀ HOC TAP
Danh sach Thong ke theo xep loai
DS XEP LOAI
CHI DOAN
KET QUA HOC TAP
VA REN LUYEN

Ket qua xep loai doan vien DANH SACH KET QUA

2
THONG KE DOAN
Khoa Bao cao ket qua hoc tap Bao cao thong ke xep loai doan vien
HOC TAP TRUONG
REN LUYEN
HANH KIEM

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 29


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
3.4. Sơ ñồ xử lý Quản lý ban chấp hành:

DOAN
CHUC VU BAN TRUONG
CHAP HANH

XAC DINH CHUC VU

1 Bao cao danh sach ban chap hanh


XAC DINH NHIEM KY Danh sach da lap DANH SACH BAN Danh sach 2
NHIEM_KY Quan ly ban
chap hanh CHAP HANH Tong hop
danh sach

Danh sach ban chap hanh Bao cao danh sach ban chap hanh

DOAN
CHI DOAN
KHOA

3.5. Sơ ñồ xử lý Quản lý chi ñoàn trực thuộc:

NIEN_KHOA

CHI DOAN
2
XAC DINH NIEN KHOA THONG KE
DANH SACH
Tham gia hoat dong doan CHI DOAN
THEO KHOA Bao cao danh sach chi doan
1
Quan ly chi DOAN
DANH SACH DA LAP DANH SACH
doan truc TRUONG
DS chi doan
thuoc
DOAN DANH_SACH_CHI_
KHOA DOAN

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 30


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
VI. SƠ ðỒ CHỨC NĂNG:
BẮT ðẦU

ðĂNG NHẬP

XỬ LÝ
ðĂNG NHẬP

KẾT THÚC
LỰA CHỌN CHỨC NĂNG THOÁT

CẬP NHẬT THÔNG TIN SỬA ðỔI THÔNG TIN IN THÔNG TIN HƯỚNG DẪN
- LÝ LỊCH CÁ NHÂN ðỐI TƯỢNG ðOÀN VIÊN
- CHI ðOÀN DÂN TỘC CHI ðOÀN
- XẾP LOẠI TÔN GIÁO QUYẾT ðỊNH CÔNG NHẬN BCH
- CHUYỂN CÔNG TÁC TRÌNH ðỘ DANH SACH CHUYEN CÔNG TAC
LOẠI ðOÀN VIÊN

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 31


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
VII. THIẾT KẾ GIAO DIỆN:
1. Thiết kế form:
1.1. Form Cập nhật chi ñoàn:

- Mục ñích: Cập nhật thêm chi ñoàn trực thuộc sự quản lý của khoa
- Diễn giải:
 Khi form ñược mở lên, danh sách chi ñoàn sẽ hiện lên lưới tương ứng với việc
chọn tên trong list khoa bên cột Khoa.
 Textbox Khoa: Giúp cho việc lựa chọn khoa một cách dễ dàng nhờ cách click
chọn.
 Sau khi list chọn Khoa: các thông tin về khoa sẽ xuất hiện trên form, ñể cập nhật
thêm chi ñoàn cho khoa, người dùng nhập thông tin vào các text mã chi ñoàn, tên chi ñoàn và
niên khóa.
 Nút Xóa: Người dùng muốn xoá một chi ñoàn: người dùng chỉ cần chọn vào chi
ñoàn có trong datagrildview nhấn nút xoá, lập tức chi ñoàn ñó ñược xoá khỏi cơ sở dữ liệu và
lưới bên dưới.
 Nút Thêm:Người dùng muốn thêm mới chi ñoàn: người dùng chọn tên khoa
trong list khoa, tên khoa từ list khoa nhảy vào textbox khoa, người dùng ñiền thông tin vào
mã chi ñoàn, tên chi ñoàn, niên khoá và nhấn nút thêm, chi ñoàn mới trực thuộc khoa ñược ñã
chọn ñược thêm vào cơ sở dữ liệu và datagridview.
 Trong quá
trình thêm mới có sai
xót: người dùng sửa
chữa trực tiếp phần bị
sai trên lưới và nhấn
nút cập nhật, lập tức
thông tin ñược sửa cập
nhật vào ngay trong cơ
sở dữ liệu.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 32


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
 Xong phiên làm việc người dùng nhấn nút thoát, chương trình có thông báo hiện
ra hỏi người dùng có muốn thoát khỏi chương from cập nhật không, người dùng chọn yes
chương trình và from thông báo ñược ñóng lại, ngược lại form thông báo ñược ñóng.
Lưu ý: Sau khi chọn thêm vào cơ sở dữ liệu, nếu niên khóa không hợp lệ sẽ bị
báo lỗi và không cho lưu vào hệ thống.
1.2. Form Cập nhật Ban chấp hành chi ñoàn:

- Mục ñích:Cập nhật lại ban chấp hành nhiệm kỳ mới của chi ñoàn theo từng
nhiệm kỳ.
- Diễn giải:
 List chi ñoàn: sẽ ñược load vào giao diện form khi form ñược mở. List chi ñoàn
sẽ ñược giới hạn chi ñoàn hiện lên trong thời gian ñào tạo tại trường. Hết thời
gian ñào tạo sẽ không hiện lên trên list chi ñoàn. Người dùng sẽ chọn chi ñoàn
muốn cập nhật ban chấp hành.
 Textbox chi ñoàn: ñược hiện lên khi chọn trên list chi ñoàn.
 Combobox Nhiệm kì: Sẽ xuất hiện các nhiệm kỳ mới cho hệ thống bằng việc
lập trình theo thời gian hiện hành và thêm 1 năm ñể kết thúc nhiệm kì ban chấp
hành.
 Chức vụ ñoàn: Sẽ ñược chọn bằng các check tương ứng với chức vụ tương ứng.
ðược lưu vào cơ sở dữ liệu với mã số chức vụ của hệ thống ñể tránh sai sót dữ
liệu.
 Nút Thêm: Thêm mới 1 ban chấp hành, kiểm tra danh sách ñoàn viên tham gia
ban chấp hành có thuộc chi ñoàn ñó không? Có là ñối tượng ñoàn viên không?
Nếu không thỏa sẽ báo lỗi ñối với cơ sở dữ liệu.
 Nút Cập nhật: Sửa lại thông tin ban chấp hành chi ñoàn, sau ñó chọn cập nhật.
Nếu dữ liệu cập nhật không thỏa ñiều kiện như nút Thêm sẽ ñược báo lỗi và
nhập lại thông tin.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 33


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
 Nút Xóa: Có tác dụng xóa thông tin ban chấp hành hiện tại với các chức vụ
tương ứng.
 Nút Thoát: Thoát khỏi form cập nhật ban chấp hành chi ñoàn.
1.3. Form Chuyển công tác:

- Mục ñích: Chuyển công tác của 1 ñoàn viên hoặc toàn bộ với 1 lý do chung,
hoặc riêng nào ñó.
- Diễn giải:
* Tab chuyển có lựa chọn
 Combobox Khoa: Chọn khoa tương ứng ñể hiện lên danh sách chọn trong chi
ñoàn.
 Listbox Chi ñoàn: Chọn chi ñoàn tương ứng ñể hiện lên danh sách sinh viên
trong lưới.
 Text Ngày chuyển, Lý do và ghi chú: ðược quy ñịnh chung cho danh sách ñoàn
viên chuyển ñi khi chuyển công tác.
 Lưới ñoàn viên: Nếu ñoàn viên ñược chuyển ñi sẽ ñược chọn bằng cách check
vào ô chuyển. Sau ñó, những thông tin này sẽ ñược lưu vào hệ thống khi chọn nút
chuyển. Lưu ý: Danh sách ñoàn viên xuất hiện là danh sách sinh viên còn công
tác tại trường.
 Nút Chuyển: ðể lưu lại thông tin những ñoàn viên ñã ñược chuyển ñi.
 Nút Xóa: Nếu ñã chọn nhầm sinh viên chuyển ñi, thì nhấn nút xóa sinh viên ñã
ñược chuyển ra khỏi cơ sở dữ liệu.
 Nút Thoát: Thoát khỏi hệ thống khi hoàn thành việc cập nhật.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 34


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
* Tab Chuyển toàn bộ:

 Combobox Khoa: Chọn khoa tương ứng ñể hiện lên danh sách chọn trong chi
ñoàn.
 Listbox Chi ñoàn: Chọn chi ñoàn tương ứng ñể hiện lên danh sách sinh viên
trong lưới.
 Text Ngày chuyển, Lý do và ghi chú: ðược quy ñịnh chung cho danh sách ñoàn
viên chuyển ñi khi chuyển công tác.
 Lưới ðoàn viên: Gồm danh sách ñoàn viên chi ñoàn.
 Nút chuyển: sẽ chuyển ñoàn viên trong chi ñoàn cùng một lý do và ngày
chuyển.
 Nút Thoát: thoát khỏi form hiện hành.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 35


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
1.4. Form Lý lịch ñoàn viên

- Mục ñích: Form dùng ñể nhập lý lịch ñoàn viên của trường Niên khoá, khoa, chi ñoàn là
những thuộc tính chỉ cần nhập một lần
- Diễn giải:
Khi người dùng nhấn vào nút thêm, nút lưu và nút xong ñược hiện ra. Người dùng nhập
thông tin vào các textbox mã ñoàn viên, tên ñoàn viên, mã loại, dân tộc, ngày sinh, nơi sinh,
giới tính, ngày vào ñoàn, nơi vào ñoàn, ngày vào ñảng, nơi vào ñảng, thẻ ñoàn và nhấn nút
lưu, tiếp tục thao tác như trên ñến khi xong phiên làm việc thì nhấn nút xong, form sẽ hiện lại
form nhập liệu ban ñầu.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 36


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
Nhấn nút Tìm: Người dùng nhập mã ñoàn viên cần tìm, nhấn nút tìm, toàn bộ thông tin về
ñoàn viên ñược hiên ra ñầy ñủ tương ứng theo tên từng Label, người dùng sửa thông tin sai
sót về ñoàn viên, nhấn nút lưu thông tin ñược sửa sẽ ñược cập nhật vào cơ sở dữ liệu, form trở
về form ban ñầu. Người dùng muốn xoá ñoàn viên ñó thỉ chỉ cần nhấn nút xoá, thông tin sẽ
ñược xoá khỏi cơ sở dữ liệu và hiện ra thông báo ñã xoá khỏi cơ sở dữ liệu, form trở về form
ban ñầu.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 37


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn

2. Thiết kế Report:
2.1. Report Quyết ñịnh công nhận ban chấp hành chi ñoàn:
ðOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ðH TÂY ðÔ
BCH KHOA KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ Cần Thơ, ngày 2 tháng 11 năm 2009

Số:…-Qð/ðKKT-CN

QUYẾT ðỊNH
Công nhận Ban Chấp hành chi ñoàn ðại học Tin học 2
Khóa II (nhiệm kỳ 2008-2009)

BAN THƯỜNG VỤ ðOÀN TNCS HCM KHOA KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ

- Căn cứ vào ðiều lệ ðoàn TNCS Hồ Chí Minh;


- Căn cứ vào biên bản và kết quả ðại hội ñại biểu chi ñoàn ðại học Tin học 2, khóa II nhiệm
kỳ 2008-2009, vào ngày 25 tháng 10 năm 2010;
- Căn cứ vào ñề nghị công nhận Ban Chấp hành chi ñoàn ðại học Tin học 2;

QUYẾT ðỊNH:

ðiều 1: Công nhận Ban Chấp hành chi ñoàn ðại học Tin học 2, khóa II, nhiệm kỳ 2009-2010,
gồm các ñồng chí có tên và giữ chức vụ sau:
1. ð/c: Võ Huyền Trân Bí thư
2. ð/c: Quách Luyl ða Phó bí thư
3. ð/c: Huỳnh Phùng Ngọc Ủy viên ban chấp hành
4. ð/c: Trần Huỳnh Trang Ủy viên ban chấp hành
5. ð/c: Võ Tấn Phát Ủy viên ban chấp hành

ðiều 2: Ban Chấp hành chi ñoàn ðại học Tin học 2 có trách nhiệm ổn ñịnh tổ chức và hoạt
ñộng theo quy ñịnh của ðiều lệ ðoàn TNCS Hồ Chí Minh.
ðiều 3: Ủy ban Kiểm tra, Văn phòng ðoàn- Hội Sinh viên, ðoàn khoa Kỹ thuật - Công nghệ,
chi ñoàn ðại học Tin học 2 và các ñồng chí có tên ở ðiều 1 căn cứ quyết ñịnh thi hành.

TM. BAN THƯỜNG VỤ ðOÀN KHOA


BÍ THƯ
Nơi nhận:
- Như ðiều 3;
- Lưu VP.

- Mục ñích: ðưa ra quyết ñịnh công nhận ban chấp hành ñúng theo mẫu quy ñịnh.
- Diễn giải:
• Ban chấp hành khoa: thông tin ñược lấy từ dữ liêu trong bảng khoa ñã ñược
ñưa vào cơ sở dữ liệu trước khi in ra và theo yêu cầu của nhà quản trị.
• Ngày tháng năm ñược in ra theo ngày tháng năm hiện hành.
• Chi ñoàn: ñược lấy thông tin theo các ñoàn khoa ñược quản lý.
• Ban chấp hành, nhiệm kỳ ban chấp hành, ñoàn viên phụ trách và chức vụ sẽ
ñược nhận thông tin từ cơ sở dữ liệu.
Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 38
PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
Tóm lại, mẫu Quyết ñịnh công nhận ban chấp hành ñược sắp xếp cấu trúc theo quy
ñịnh của Trung ương ðoàn TNCS Hồ Chí Minh.
2.2. Report Danh sách ñoàn viên trong chi ñoàn:
ðOÀN TNCS HCM TRƯỜNG ðẠI HỌC TÂY ðÔ
BCH ðOÀN KHOA KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ

DANH SÁCH ðOÀN VIÊN


Chi ñoàn: Cao ñẳng Tin học 4, Nhiệm kỳ: 2009 – 2010
STT MSðV HỌ TÊN GIỚI TÍNH NGÀY SINH GHI CHÚ
01 091C650001 Nguyễn Trường An Nam 1990
02 091C650002 Huỳnh Tuấn An Nam 18/05/1990
03 091C650003 Nguyễn Xuân Bách Nam 10/06/1991
04 091C650004 Mai Vũ Bằng Nam 1990
05 091C650005 Vũ Anh Bình Nam 21/06/1991
06 091C650006 ðinh Văn Bal Nam 22/02/1991
07 091C650007 Quách Thị Bé Nữ 29/11/1990
08 091C650008 Trần Thái Châu Nam 31/08/1991
09 091C650009 Nguyễn Văn Cưỡng Nam 25/11/1989
10 091C650010 Nguyễn Chí Dững Nam 19/12/1985
11 091C650011 Ngụy Vĩ Dân Nam 31/01/1989
12 091C650012 Võ Thanh Dương Nam 28/02/1991
13 091C650013 Phan Thị Mỹ Dung Nữ 11/05/1991
14 091C650014 Nguyễn Tiến Vĩnh Duy Nam 21/02/1990
15 091C650015 Nguyễn Tường Duy Nam 21/03/1991
16 091C650016 Vũ Ngọc Duy Nam 14/05/1991
17 091C650017 Nguyễn Hoàng ðăng Nam 24/07/1989
18 091C650018 Phan Ngọc ðông Nam 12/09/1991
19 091C650019 Trần Quang ðại Nam 18/01/1991
20 091C650020 Trần Thanh Nhẫn Em Nam 11/01/1990
21 091C650021 Võ Trường Giang Nam 27/01/1991
22 091C650022 Nguyễn Thị Hà Giang Nữ 28/05/1991
23 091C650023 Nguyễn Thị Lệ Hằng Nữ 21/02/1989
24 091C650024 Ngô Nguyễn Ngọc Hân Nữ 06/08/1991
25 091C650025 Trần Thanh Hào Nam 10/04/1991
26 091C650026 Lê Thị Hiếu Hạnh Nữ 09/03/1991
27 091C650027 Nguyễn Trọng Hậu Nam 25/04/1990
28 091C650028 Lê Minh Hậu Nam 19/10/1991
29 091C650029 Lê Trung Hiếu Nam 17/03/1989
30 091C650030 Lý Thành Hưng Nam 26/06/1990
Tổng số ñoàn viên: 30
Tổng số thanh niên: 5

- Mục ñích: Thống kê ñược danh sách ñoàn viên, số lượng ñoàn viên – thanh niên
trong chi ñoàn.
- Diễn giải: Danh sách ñược tìm kiếm theo câu hỏi: tìm mã số ñoàn viên, họ tên
sinh viên, giới tính, ngày sinh, ghi chú, tổng số ñoàn viên, tổng số thanh niên thuộc chi
ñoàn ñược chọn và kèm theo thông tin tên khoa trực thuộc của chi ñoàn.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 39


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
2.3. Report Danh sách chuyển công tác theo khoa trong nhiệm kỳ:
ðOÀN TNCS HCM TRƯỜNG ðẠI HỌC TÂY ðÔ
BCH ðOÀN KHOA KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ

DANH SÁCH ðOÀN VIÊN CHUYỂN CÔNG TÁC


Năm học: 2009 – 2010

STT MSðV HỌ TÊN GIỚI NGÀY Lý do Ngày GHI


TÍNH SINH chuyển chuyển CHÚ
01 091C650001 Nguyễn Trọng Nam 1990 Thôi học 22/11/2009
Trường
02 071C650102 Huỳnh Tuấn Nam 18/05/1986 Ra trường 21/12/2009
An
03 0751010110 Nguyễn Xuân Nam 10/06/1985 Thôi học 21/12/2009
Bách
04 0651010004 Mai Vũ Bằng Nam 1988 Ra trường 25/12/2009
05 081C660005 Vũ Như Cẩn Nam 21/06/1991 Ra trường 29/12/2009
06 081C660006 ðinh Văn Bal Nam 22/02/1991 Ra trường 30/12/2009
07 081C660007 Quách Thị Bé Nữ 29/11/1990 Ra trường 30/12/2009
08 081C660008 Trần Thái Nam 31/08/1991 Ra trường 05/01/2010
Châu
09 081C660009 Nguyễn Văn Nam 25/11/1989 Ra trường 07/01/2010
Cưỡng
10 081C660010 Nguyễn Chí Nam 19/12/1985 Ra trường 09/01/2010
Dững
11 081C660011 Ngụy Vĩ Dân Nam 31/01/1989 Ra trường 14/01/2010
12 081C660012 Võ Thanh Nam 28/02/1991 Ra trường 16/01/2010
Dương
13 081C660013 Phan Thị Mỹ Nữ 11/05/1991 Ra trường 15/05/2010
Dung
14 081C660014 Nguyễn Tiến Nam 21/02/1990 Ra trường 20/07/2010
Vĩnh Duy
15 091C660015 Nguyễn Nam 21/03/1991 Thôi học 30/01/2010
Tường Duy

Tổng số ñoàn viên chuyển: 12

Ngày 26 tháng 06 năm 2010 Trang 1

- Mục ñích: Thống kê ñược số lượng ñoàn viên chuyển công tác trong 1 năm học,
với những lý do hợp lý ñể tìm hiểu thêm về hoàn cảnh của ñoàn viên.
- Diễn giải: Tìm kiếm với nội dung: Tìm kiếm Mã số ñoàn viên, họ tên ñoàn viên,
giới tính, năm sinh, lý do chuyển công tác, ngày chuyển, ghi chú ñã chuyển công tác
trong năm học và thuộc ñoàn khoa ñược nhập vào.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 40


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
2.4. Report Danh sách chi ñoàn trong khoa:

ðOÀN TNCS HCM TRƯỜNG ðẠI HỌC TÂY ðÔ


BCH ðOÀN KHOA KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ

DANH SÁCH CHI ðOÀN

TỔNG SỐ ðOÀN
STT MACð TÊN CHI ðOÀN NIÊN KHÓA GHI CHÚ
VIÊN
01 TH1 ðại học Tin học 1 2006 - 2010 100
02 TH2 ðại học Tin học 2 2007 - 2011 150
03 CDTH2 Cao ñẳng Tin học 2 2007- 2010 120
04 XD1 ðại học Xây dựng 1 2006- 2010 100
05 XD2 ðại học Xây dựng 2 2007- 2011 150
06 CDXD2 Cao ñẳng Xây dựng 2 2007- 2010 75
07 ðT2 ðại học ðiện tử 2 2007- 2011 60
08 TH3 ðại học Tin học 3 2008- 2012 150
09 CDTH3 Cao ñẳng Tin học 3 2008- 2011 75
10 XD3 ðại học Xây dựng 3 2008- 2012 145
11 CDXD3 Cao ñẳng Xây dựng 3 2008- 2011 87
12 ðT3 ðại học ðiện tử 3 2008- 2012 130
13 CDðT3 Cao ñẳng ðiện tử 3 2008- 2011 95

Tổng số chi ñoàn: 13

Ngày 26 tháng 06 năm 2010 Trang 1


- Mục ñích: Thống kê số lượng chi ñoàn trực thuộc khoa ñể dễ dàng cho việc quản
lý các chi ñoàn.
- Diễn giải: Tìm kiếm mã chi ñoàn, tên chi ñoàn, niên khóa, tổng số ñoàn viên, ghi
chú theo mã khoa quản lý. Ngày tháng năm ñược lấy theo ngày hiện hành của hệ
thống.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 41


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn

2.5. Report Thống kê xếp loại ñoàn viên:


ðOÀN TNCS HCM TRƯỜNG ðẠI HỌC TÂY ðÔ
BCH ðOÀN KHOA KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ

THỐNG KÊ XẾP LOẠI ðOÀN VIÊN


Nhiệm kỳ: 2009 – 2010
- Học tập:
STT LOẠI SỐ LƯỢNG TỶ LỆ GHI CHÚ
01 Xuất sắc 1 0,05%
02 Giỏi 40 2,05%
03 Khá 215 11,07%
04 Trung bình - khá 637 32,78%
05 Trung bình 1027 52,87%
06 Yếu 23 1,18%
07 Kém 0 0%
Tổng: 1943 100%

- Hạnh kiểm:
STT LOẠI SỐ LƯỢNG TỶ LỆ GHI CHÚ
01 Xuất sắc 10 0,51%
02 Giỏi 86 4,43%
03 Khá 345 17,76%
04 Trung bình - khá 1025 52,75%
05 Trung bình 454 23,37%
06 Yếu 23 1,18%
07 Kém 0 0%
Tổng: 1943 100%

- Rèn luyện ñoàn viên:


STT LOẠI SỐ LƯỢNG TỶ LỆ GHI CHÚ
01 Xuất sắc 14 0,72%
02 Giỏi 56 2,88%
03 Khá 235 12,08%
04 Trung bình - khá 485 24,96%
05 Trung bình 1100 56,61%
06 Yếu 53 2,75%
07 Kém 0 0%
Tổng: 1943 100%

- Mục ñích: Thống kê số lượng xếp loại rèn luyện theo từng khoa ñể ñánh giá kết
quả ñó.
Diễn giải:Tìm thống kê số lượng, tỷ lệ ñoàn viên ñạt ñược theo từng loại hạnh
kiểm. học lực, rèn luyện thep khoa và từng năm học. Tính tỷ lệ dựa vào công thức:

Tyle =
∑ Soluongdoanvienxeptheoloai x100%
Tongsodoanvien
Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 42
PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn

CHƯƠNG IV: KẾT LUẬN

I. NHẬN XÉT CHUNG:


- Các vấn ñề ñã giải quyết:
 Mô tả ñược hệ thống, phân tích hệ thống, vẽ ñược sơ ñồ xử lý.
 ðặt ra ñược các yêu cầu ñối với mô hình xử lý.
 Form nhập dữ liệu, report ñã ñáp ứng ñủ lương thông tin cần thiết cho hệ
thống.
 Dựa trên tài liệu ñược mô tả 1 cách trực tiếp, dễ tiếp cận ñối với người lập
trình hệ thống.
- Các vấn ñề chưa giải quyết:
 Mô tả hệ thống chưa ñáp ứng ñược vấn ñề chuyên môn.
 Hệ thống sau khi phân tích còn rườm rà, phức tạp.
 Phân rã hệ thống DFD chưa hợp lý.
 Diễn giải Form và report còn gặp nhiều phức tạp.
II. NHẬN XÉT ƯU, KHUYẾT ðIỂM KHI THỰC HIỆN:
- Ưu ñiểm:
 Tận dụng ñược tối ña thời gian học tập và thực hành dựa trên sự chỉ dẫn của
giáo viên hướng dẫn.
 Các thành viên trong nhóm có tinh thần trách nhiệm cao, luôn ñặt ra nhiều
câu hỏi phong phú và ña dạng, những ñiều ñó ñã góp phần hoàn thiện ñược hệ thống.
 Học tập ñi ñôi với thực hành ñã giúp nhóm hiểu ñược nội dung môn học,
tranh thủ thực hành, tìm hiểu ở môi trường thực tế.
- Khuyết ñiểm:
 Việc thực hiện ñề tài trong thời gian học gây nhiều hạn chế trong việc mở
rộng thêm cho hệ thống.
 Các thành viên trong nhóm gặp nhiều khó khăn cho việc họp, chi phối nhiều
cho việc học tập trên lớp.
 ðề tài còn nằm ở quy mô nhỏ, chưa ñược ứng dụng vào thực tế.
 Chưa có chuyên môn trong lĩnh vực quản lý công tác ñoàn.
III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM TRONG VIỆC PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
THÔNG TIN:
- Hiểu ñược những kiến thức mà môn học ñem lại, có thêm kiến thức về hệ thống
thông tin và biết ñược nhiều công cụ hỗ trợ cho việc lập trình xử lý.
- Hành trang có trong tay 1 công cụ phát triển hệ thống là: Powerdesiner 6 và
Powerdesigner 15.
- Chú trọng hơn trong công tác tìm hiểu về chuyên môn của hệ thống.

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 43


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]Chương trình sử dụng thiết kế: Powerdesiner 6 và Powerdesigner 15
[2] NGUYỄN VĂN TỴ. Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý. ðại học
công nghệ, ðại học quốc gia Hà Nội. Hà Nội, 2007.
[3] Ths. ðinh Khắc Quyền và Ths. Phan Tấn Tài. Bài giảng Phân tích và thiết kế hệ
thống thông tin. Khoa Công nghệ thông tin - truyền thông, ðại học Cần Thơ. 08/2008.
[4] Trương Minh Thái. Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm. Khoa Công nghệ
thông tin - truyền thông, ðại học Cần Thơ.
[5] Nguyễn Thị Ngọc Mai. Microsoft Visual Basic 6.0 & Lập trình cơ sở dữ liệu. Nhà
xuất bản lao ñộng – xã hội.
[6] Câu lạc bộ Visual Basic. www.caulacbovb.net

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 44


PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC

STT CÔNG VIỆC SV THỰC HIỆN


1 Mô tả hệ thống Cả nhóm
2 Phân tích sơ ñồ E-R
3 Phân tích DFD
4 Thiết kế Forms và Report
5 Viết báo cáo

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 45

You might also like