Professional Documents
Culture Documents
Mục lục
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU ......................................................................................2
CHƯƠNG II: MÔ TẢ HỆ THỐNG ........................................................................3
I. MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ YÊU CẦU VỀ DỮ LIỆU .......................................3
II. MÔ TẢ YÊU CẦU CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ .........................................4
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG....................................6
I. SƠ ðỒ E-R.....................................................................................................6
1. Các thực thể.................................................................................................6
2. Các mối kết hợp và bảng số ........................................................................9
3. Sơ ñồ ERM ................................................................................................14
II. MÔ HÌNH LUẬN LÝ ..................................................................................16
III. MÔ HÌNH VẬT LÝ .....................................................................................17
1. Mô hình dữ liệu vật lý (PDM)...................................................................17
2. Cơ sở dữ liệu vật lý....................................................................................18
IV. CÁC RÀNG BUỘC TOÀN VẸN ................................................................25
V. SƠ ðỒ XỬ LÝ DFD.....................................................................................26
1. DFD cấp 0:.................................................................................................26
2. DFD cấp 1 ..................................................................................................27
3. DFD cấp 2 ..................................................................................................28
VI. SƠ ðỒ CHỨC NĂNG..................................................................................31
VII. THIẾT KẾ GIAO DIỆN..............................................................................32
1. Thiết kế Form...............................................................................................32
2. Thiết kê Report ............................................................................................38
CHƯƠNG IV: KẾT LUẬN ....................................................................................43
I. NHẬN XÉT CHUNG..................................................................................43
II. NHẬN XÉT ƯU, KHUYẾT ðIỂM KHI THỰC HIỆN: ...........................43
III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM TRONG VIỆC PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
THÔNG TIN ...............................................................................................43
TÀI LIỆU THAM KHẢO .....................................................................................44
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC ..................................................................... 45
Trong quá trình xây dựng hệ thống quản lý, phân tích hệ thống là một khâu
quan trọng trong bất kì dự án tin học nào. Vấn ñề phân tích hệ thống và thiết kế hệ
thống thông tin quản lý ñã ñược ñưa vào giảng dạy trong chương trình ñào tạo Kỹ sư
Tin học ở bậc ðại học của nhiều ngành, trong ñó có ngành Công nghệ thông tin.
Nội dung chính cung cấp của môn này nhằm cung cấp cho người ñọc những
kiến thức cơ bản về hệ thống thông tin, các cách tiếp cận, các phương pháp ñiều tra,
các bước xây dựng, phân tích và phát triển hệ thống ñáp ứng ñược nhu cầu thực tế của
người dùng,... Qua quá trình tổng hợp kết quả ñiều tra, người phát triển hệ thống có thể
mô tả hệ thống thông tin qua: Sơ ñồ E-R, Mô hình luận lý (MCD), Mô hình quan hệ
(MLD), mô hình luận lý. Trên cơ sở báo cáo tổng hợp sẽ sinh ra cơ sở dữ liệu tương
ứng cho các thành phần tham gia xây dựng hệ thống thông tin góp phần tự ñộng hóa tổ
chức, làm cho hệ thống hoàn thiện hơn. ðó cũng là tài liệu ñể sinh viên căn cứ vào các
bước ñó tiếp tục xây dựng lưu ñồ dòng dữ liệu (DFD), nhằm thiết kế Giao diện
(Interface), các biểu mẫu (Forms) và các báo cáo (Reports). Qua ñó, tổng kết và có
ñược tài liệu “Phân tích và thiết kế hệ thống” ñề người lập trinh ñưa vào việc xử lý và
ñưa ra sản phẩm cho người dùng (Users) quản lý.
Trong quá trình học tập và nghiên cứu, nhóm sinh viên thực hiện ñã ứng dụng
những kiến thức ñã học vào việc khảo sát hệ thống quản lý công tác ñoàn tại trường
ðại học Tây ðô.
ðể ñạt ñược kết quả tốt cho quyển báo cáo cũng như nắm vững kiến thức của môn
học, nhóm sinh viên thực hiện ñã cố gắng tìm hiểu ñể phân tích và thiết kế hệ thống
thông tin sao cho ñơn giản, dễ hiểu thông qua các bước:
- Tìm hiểu và phân tích ñề tài
- Mô tả hệ thống
- Phân tích và thiết kế các mô hình như: MCD, MLD, DFD.
- Thiết kế giao diện, các biểu mẫu (Forms) và các báo cáo (Reports).
Việc thực hiện công việc trên là không ñơn giản khi khả năng và kinh nghiệm của
nhóm còn hạn chế. Vì vậy không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong ñược sự góp
ý chân thành của quý thầy cô và các bạn.
CHI_DOAN KHOA
CD_T HUOC_KHOA
3. SƠ ðỒ ERM:
CD_THUOC_KHOA
DV_TRONG_CD
THOI_GIAN_DTAO THUOC_CD
BCH_CO_CVU
NIEN_KHOA DOANVIEN_THANHNIEN
LOAI_DV
NIEN_KHOA <pi> D <M> MSDV <pi> A10 <M> DOITUONG DV
MALOAI <pi> A2 <M>
HO_TEN A40 <M>
TEN_LOAI A12 <M>
NGAY_SINH D <M>
PHONG_CT NOI_SINH A20 <M>
HOC_LUC DV CAN BO
GIOI_TINH BIN1 <M> DOI_TUONG
MA_PHONG <pi> A10 <M> NGAY_VAO_DOAN D
MA_HL <pi> A2 <M>
LOAI_HL A10 <M> TEN_PHONG A20 <M> NOI_VAO_DOAN A40 DV LA DT MADT <pi> A1 <M>
NGAY_VAO_DANG D DIEN_GIAI_DT A20 <M>
NOI_VAO_DANG A40
DV XL TRONG HK THE_DOAN BIN1 NGUOI DTOC
XEP_LOAI DAN_TOC
KQHLUC HOC_KY <pi> A1 <M> MADTOC <pi> A4 <M>
TEN_DTOC A15 <M>
XL TRONG NHOC
Trong
DV CO TRINH DO
TON GIAO DV TON_GIAO
HOC_KY KQHKIEM KQRLUYEN MATG <pi> A4 <M>
HK <pi> A1 <M> TEN_TG A10 <M>
CHUYEN_CTAC
TRINH_DO
NAM_HOC HANH_KIEM DV CHUYEN CT
REN_LUYEN NGAY_CHUYEN D <M>
MA_TRDO <pi> A3 <M>
NAMHOC <pi> A9 <M> MAHK <pi> A2 <M> LY_DO_CHUYEN TXT100 <M>
MAXLDV <pi> A2 <M> TRINHDO A8 <M>
LOAI_HK A10 <M> GHI_CHU TXT100 <M>
TENXLDV A10 <M>
FK_DOANVIEN_DV_CO_TRI_TRINH_DO
FK_XEP_LOAI_KQHKIEM_HANH_KIE CHUYEN_CTAC
FK_CHUYEN_C_DV_CHUYEN_DOANVIEN
MSDV char(10) <pk,fk>
HANH_KIEM
REN_LUYEN TRINH_DO NGAY_CHUYEN datetime
MAHK char(2) <pk> LY_DO_CHUYEN text
MAXLDV char(2) <pk> MA_TRDO char(3) <pk>
LOAI_HK char(10) GHI_CHU text
TENXLDV char(10) TRINHDO char(8)
...
Bảng 2: NHIEM_KY
ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 NHIEM_KY Char 9 x x x Nhiệm kỳ
Bảng 3: BCH_CHI_DOAN
ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 MSDV Char 10 x x X Mã ñoàn
viên
2 MA_CD Char 6 X X X Mã chi ñoàn
3 NHIEM_KY Char 9 X X X Nhiệm kỳ
4 MACV_DOAN Char 3 X Chức vụ
Bảng 5: HOC_LUC
STT Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 MA_HL Char 2 X X X Mã học lực
2 LOAI_HL Char 10 Lọai học lực
Bảng 6: TRINH_DO
ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 MA_TRDO Char 3 X X X Mã trình ñộ
2 TRINHDO Char 8 Trình ñộ
Bảng 8: NAM_HOC
ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
1 NAMHOC Char 9 X X X Năm học
Bảng 9: NIEN_KHOA
ST Tên Kiểu Kích Số Miề Trị Mi Max Khoá Duy Not RBT RBT Diễn giải
T Thước Số n giá mặc n chính nhất null V V
Lẻ trị nhiê luận khoá
n lý ngoại
01 NIEN_KHOA Date X X X Niên khóa
Doan vien
Bao cao ly lich doan vien Bao cao danh sach chi doan
+
Ket qua xep loai
Danh sach ban chap hanh
DOAN
KHOA Ket qua xep loai doan vien
Doan vien Bao cao ly lich 1 Bao cao ly lich doan vien
CHI DOAN
Quan ly ly
lich doan
vien
Dang ky chuyen cong tac + Tham gia hoat dong doan
Quan ly ban
chap hanh
Bao cao ket qua xep loai
Bao cao ly lich doan vien +
4
Bao cao ket qua hoc tap
Khoa Quan ly cong
tac va hoc tap Bao cao chuyen cong tac
Bao cao thong ke xep loai doan vien Danh sach Thong ke theo xep loai
LY_LICH_DOAN_VIEN
DANH SACH
2
THONG KE
CHUYEN CONG
TAC THEO NAM
HOC Bao cao chuyen cong tac
DOAN
KHOA
XAC DINH TRONG NAM HOC XAC DINH LOAI HANH KIEM
XAC DINH LOAI REN LUYEN
XAC DINH LOAI HOC TAP
Doan vien DOAN
KHOA
Bao cao ket qua xep loai Ket qua xep loai
1
QUAN LY
Tham gia cong tac CONG TAC
VÀ HOC TAP
Danh sach Thong ke theo xep loai
DS XEP LOAI
CHI DOAN
KET QUA HOC TAP
VA REN LUYEN
Ket qua xep loai doan vien DANH SACH KET QUA
2
THONG KE DOAN
Khoa Bao cao ket qua hoc tap Bao cao thong ke xep loai doan vien
HOC TAP TRUONG
REN LUYEN
HANH KIEM
DOAN
CHUC VU BAN TRUONG
CHAP HANH
Danh sach ban chap hanh Bao cao danh sach ban chap hanh
DOAN
CHI DOAN
KHOA
NIEN_KHOA
CHI DOAN
2
XAC DINH NIEN KHOA THONG KE
DANH SACH
Tham gia hoat dong doan CHI DOAN
THEO KHOA Bao cao danh sach chi doan
1
Quan ly chi DOAN
DANH SACH DA LAP DANH SACH
doan truc TRUONG
DS chi doan
thuoc
DOAN DANH_SACH_CHI_
KHOA DOAN
ðĂNG NHẬP
XỬ LÝ
ðĂNG NHẬP
KẾT THÚC
LỰA CHỌN CHỨC NĂNG THOÁT
CẬP NHẬT THÔNG TIN SỬA ðỔI THÔNG TIN IN THÔNG TIN HƯỚNG DẪN
- LÝ LỊCH CÁ NHÂN ðỐI TƯỢNG ðOÀN VIÊN
- CHI ðOÀN DÂN TỘC CHI ðOÀN
- XẾP LOẠI TÔN GIÁO QUYẾT ðỊNH CÔNG NHẬN BCH
- CHUYỂN CÔNG TÁC TRÌNH ðỘ DANH SACH CHUYEN CÔNG TAC
LOẠI ðOÀN VIÊN
- Mục ñích: Cập nhật thêm chi ñoàn trực thuộc sự quản lý của khoa
- Diễn giải:
Khi form ñược mở lên, danh sách chi ñoàn sẽ hiện lên lưới tương ứng với việc
chọn tên trong list khoa bên cột Khoa.
Textbox Khoa: Giúp cho việc lựa chọn khoa một cách dễ dàng nhờ cách click
chọn.
Sau khi list chọn Khoa: các thông tin về khoa sẽ xuất hiện trên form, ñể cập nhật
thêm chi ñoàn cho khoa, người dùng nhập thông tin vào các text mã chi ñoàn, tên chi ñoàn và
niên khóa.
Nút Xóa: Người dùng muốn xoá một chi ñoàn: người dùng chỉ cần chọn vào chi
ñoàn có trong datagrildview nhấn nút xoá, lập tức chi ñoàn ñó ñược xoá khỏi cơ sở dữ liệu và
lưới bên dưới.
Nút Thêm:Người dùng muốn thêm mới chi ñoàn: người dùng chọn tên khoa
trong list khoa, tên khoa từ list khoa nhảy vào textbox khoa, người dùng ñiền thông tin vào
mã chi ñoàn, tên chi ñoàn, niên khoá và nhấn nút thêm, chi ñoàn mới trực thuộc khoa ñược ñã
chọn ñược thêm vào cơ sở dữ liệu và datagridview.
Trong quá
trình thêm mới có sai
xót: người dùng sửa
chữa trực tiếp phần bị
sai trên lưới và nhấn
nút cập nhật, lập tức
thông tin ñược sửa cập
nhật vào ngay trong cơ
sở dữ liệu.
- Mục ñích:Cập nhật lại ban chấp hành nhiệm kỳ mới của chi ñoàn theo từng
nhiệm kỳ.
- Diễn giải:
List chi ñoàn: sẽ ñược load vào giao diện form khi form ñược mở. List chi ñoàn
sẽ ñược giới hạn chi ñoàn hiện lên trong thời gian ñào tạo tại trường. Hết thời
gian ñào tạo sẽ không hiện lên trên list chi ñoàn. Người dùng sẽ chọn chi ñoàn
muốn cập nhật ban chấp hành.
Textbox chi ñoàn: ñược hiện lên khi chọn trên list chi ñoàn.
Combobox Nhiệm kì: Sẽ xuất hiện các nhiệm kỳ mới cho hệ thống bằng việc
lập trình theo thời gian hiện hành và thêm 1 năm ñể kết thúc nhiệm kì ban chấp
hành.
Chức vụ ñoàn: Sẽ ñược chọn bằng các check tương ứng với chức vụ tương ứng.
ðược lưu vào cơ sở dữ liệu với mã số chức vụ của hệ thống ñể tránh sai sót dữ
liệu.
Nút Thêm: Thêm mới 1 ban chấp hành, kiểm tra danh sách ñoàn viên tham gia
ban chấp hành có thuộc chi ñoàn ñó không? Có là ñối tượng ñoàn viên không?
Nếu không thỏa sẽ báo lỗi ñối với cơ sở dữ liệu.
Nút Cập nhật: Sửa lại thông tin ban chấp hành chi ñoàn, sau ñó chọn cập nhật.
Nếu dữ liệu cập nhật không thỏa ñiều kiện như nút Thêm sẽ ñược báo lỗi và
nhập lại thông tin.
- Mục ñích: Chuyển công tác của 1 ñoàn viên hoặc toàn bộ với 1 lý do chung,
hoặc riêng nào ñó.
- Diễn giải:
* Tab chuyển có lựa chọn
Combobox Khoa: Chọn khoa tương ứng ñể hiện lên danh sách chọn trong chi
ñoàn.
Listbox Chi ñoàn: Chọn chi ñoàn tương ứng ñể hiện lên danh sách sinh viên
trong lưới.
Text Ngày chuyển, Lý do và ghi chú: ðược quy ñịnh chung cho danh sách ñoàn
viên chuyển ñi khi chuyển công tác.
Lưới ñoàn viên: Nếu ñoàn viên ñược chuyển ñi sẽ ñược chọn bằng cách check
vào ô chuyển. Sau ñó, những thông tin này sẽ ñược lưu vào hệ thống khi chọn nút
chuyển. Lưu ý: Danh sách ñoàn viên xuất hiện là danh sách sinh viên còn công
tác tại trường.
Nút Chuyển: ðể lưu lại thông tin những ñoàn viên ñã ñược chuyển ñi.
Nút Xóa: Nếu ñã chọn nhầm sinh viên chuyển ñi, thì nhấn nút xóa sinh viên ñã
ñược chuyển ra khỏi cơ sở dữ liệu.
Nút Thoát: Thoát khỏi hệ thống khi hoàn thành việc cập nhật.
Combobox Khoa: Chọn khoa tương ứng ñể hiện lên danh sách chọn trong chi
ñoàn.
Listbox Chi ñoàn: Chọn chi ñoàn tương ứng ñể hiện lên danh sách sinh viên
trong lưới.
Text Ngày chuyển, Lý do và ghi chú: ðược quy ñịnh chung cho danh sách ñoàn
viên chuyển ñi khi chuyển công tác.
Lưới ðoàn viên: Gồm danh sách ñoàn viên chi ñoàn.
Nút chuyển: sẽ chuyển ñoàn viên trong chi ñoàn cùng một lý do và ngày
chuyển.
Nút Thoát: thoát khỏi form hiện hành.
- Mục ñích: Form dùng ñể nhập lý lịch ñoàn viên của trường Niên khoá, khoa, chi ñoàn là
những thuộc tính chỉ cần nhập một lần
- Diễn giải:
Khi người dùng nhấn vào nút thêm, nút lưu và nút xong ñược hiện ra. Người dùng nhập
thông tin vào các textbox mã ñoàn viên, tên ñoàn viên, mã loại, dân tộc, ngày sinh, nơi sinh,
giới tính, ngày vào ñoàn, nơi vào ñoàn, ngày vào ñảng, nơi vào ñảng, thẻ ñoàn và nhấn nút
lưu, tiếp tục thao tác như trên ñến khi xong phiên làm việc thì nhấn nút xong, form sẽ hiện lại
form nhập liệu ban ñầu.
2. Thiết kế Report:
2.1. Report Quyết ñịnh công nhận ban chấp hành chi ñoàn:
ðOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ðH TÂY ðÔ
BCH KHOA KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ Cần Thơ, ngày 2 tháng 11 năm 2009
Số:…-Qð/ðKKT-CN
QUYẾT ðỊNH
Công nhận Ban Chấp hành chi ñoàn ðại học Tin học 2
Khóa II (nhiệm kỳ 2008-2009)
QUYẾT ðỊNH:
ðiều 1: Công nhận Ban Chấp hành chi ñoàn ðại học Tin học 2, khóa II, nhiệm kỳ 2009-2010,
gồm các ñồng chí có tên và giữ chức vụ sau:
1. ð/c: Võ Huyền Trân Bí thư
2. ð/c: Quách Luyl ða Phó bí thư
3. ð/c: Huỳnh Phùng Ngọc Ủy viên ban chấp hành
4. ð/c: Trần Huỳnh Trang Ủy viên ban chấp hành
5. ð/c: Võ Tấn Phát Ủy viên ban chấp hành
ðiều 2: Ban Chấp hành chi ñoàn ðại học Tin học 2 có trách nhiệm ổn ñịnh tổ chức và hoạt
ñộng theo quy ñịnh của ðiều lệ ðoàn TNCS Hồ Chí Minh.
ðiều 3: Ủy ban Kiểm tra, Văn phòng ðoàn- Hội Sinh viên, ðoàn khoa Kỹ thuật - Công nghệ,
chi ñoàn ðại học Tin học 2 và các ñồng chí có tên ở ðiều 1 căn cứ quyết ñịnh thi hành.
- Mục ñích: ðưa ra quyết ñịnh công nhận ban chấp hành ñúng theo mẫu quy ñịnh.
- Diễn giải:
• Ban chấp hành khoa: thông tin ñược lấy từ dữ liêu trong bảng khoa ñã ñược
ñưa vào cơ sở dữ liệu trước khi in ra và theo yêu cầu của nhà quản trị.
• Ngày tháng năm ñược in ra theo ngày tháng năm hiện hành.
• Chi ñoàn: ñược lấy thông tin theo các ñoàn khoa ñược quản lý.
• Ban chấp hành, nhiệm kỳ ban chấp hành, ñoàn viên phụ trách và chức vụ sẽ
ñược nhận thông tin từ cơ sở dữ liệu.
Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 38
PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn
Tóm lại, mẫu Quyết ñịnh công nhận ban chấp hành ñược sắp xếp cấu trúc theo quy
ñịnh của Trung ương ðoàn TNCS Hồ Chí Minh.
2.2. Report Danh sách ñoàn viên trong chi ñoàn:
ðOÀN TNCS HCM TRƯỜNG ðẠI HỌC TÂY ðÔ
BCH ðOÀN KHOA KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ
- Mục ñích: Thống kê ñược danh sách ñoàn viên, số lượng ñoàn viên – thanh niên
trong chi ñoàn.
- Diễn giải: Danh sách ñược tìm kiếm theo câu hỏi: tìm mã số ñoàn viên, họ tên
sinh viên, giới tính, ngày sinh, ghi chú, tổng số ñoàn viên, tổng số thanh niên thuộc chi
ñoàn ñược chọn và kèm theo thông tin tên khoa trực thuộc của chi ñoàn.
- Mục ñích: Thống kê ñược số lượng ñoàn viên chuyển công tác trong 1 năm học,
với những lý do hợp lý ñể tìm hiểu thêm về hoàn cảnh của ñoàn viên.
- Diễn giải: Tìm kiếm với nội dung: Tìm kiếm Mã số ñoàn viên, họ tên ñoàn viên,
giới tính, năm sinh, lý do chuyển công tác, ngày chuyển, ghi chú ñã chuyển công tác
trong năm học và thuộc ñoàn khoa ñược nhập vào.
TỔNG SỐ ðOÀN
STT MACð TÊN CHI ðOÀN NIÊN KHÓA GHI CHÚ
VIÊN
01 TH1 ðại học Tin học 1 2006 - 2010 100
02 TH2 ðại học Tin học 2 2007 - 2011 150
03 CDTH2 Cao ñẳng Tin học 2 2007- 2010 120
04 XD1 ðại học Xây dựng 1 2006- 2010 100
05 XD2 ðại học Xây dựng 2 2007- 2011 150
06 CDXD2 Cao ñẳng Xây dựng 2 2007- 2010 75
07 ðT2 ðại học ðiện tử 2 2007- 2011 60
08 TH3 ðại học Tin học 3 2008- 2012 150
09 CDTH3 Cao ñẳng Tin học 3 2008- 2011 75
10 XD3 ðại học Xây dựng 3 2008- 2012 145
11 CDXD3 Cao ñẳng Xây dựng 3 2008- 2011 87
12 ðT3 ðại học ðiện tử 3 2008- 2012 130
13 CDðT3 Cao ñẳng ðiện tử 3 2008- 2011 95
- Hạnh kiểm:
STT LOẠI SỐ LƯỢNG TỶ LỆ GHI CHÚ
01 Xuất sắc 10 0,51%
02 Giỏi 86 4,43%
03 Khá 345 17,76%
04 Trung bình - khá 1025 52,75%
05 Trung bình 454 23,37%
06 Yếu 23 1,18%
07 Kém 0 0%
Tổng: 1943 100%
- Mục ñích: Thống kê số lượng xếp loại rèn luyện theo từng khoa ñể ñánh giá kết
quả ñó.
Diễn giải:Tìm thống kê số lượng, tỷ lệ ñoàn viên ñạt ñược theo từng loại hạnh
kiểm. học lực, rèn luyện thep khoa và từng năm học. Tính tỷ lệ dựa vào công thức:
Tyle =
∑ Soluongdoanvienxeptheoloai x100%
Tongsodoanvien
Giảng viên hướng dẫn: Th.s Phan Tấn Tài Trang 42
PTTK Hệ thống quản lý công tác ñoàn