Professional Documents
Culture Documents
i=1
Lỗi
>0
Đ
Số bit lỗi = số bit lỗi + 1
i=i+1
i<= Độ
dài dữ
Đ S
liệu vào
Kết
thúc
4.2.2 Đồ thị so sánh BER giưa kỹ thuật điều chế OFDM và QAM.
-1
10
so sanh BER cua OFDM(RED) va QAM(BLUE)
-2
10
BER
-3
10
-4
10
0 1 2 3 4 5 6 7 8
SNR
Hình 5.1 Kết quả mô phỏng so sánh BER giữa kỹ thuật điều chế OFDM (màu đỏ)
và kỹ thuật QAM (màu xanh)
(5.1)
(5.2)
Và
(5.3)
1 6 0 1 6 0
1 5 0 1 5 0
1 4 0 1 4 0
1 3 0 1 3 0
P a th lo s s (d B )
P a th lo s s (d B )in
1 2 0 1 2 0
u rb a n a r e a w it h fc = 2 e 8 u r b a n a re a w ith fc = 2 e 8
u rb a n a r e a w it h fc = 6 e 8 u r b a n a re a w ith fc = 6 e 8
1 1 0 u rb a n a r e a w i t h 1 f c1 =0 1 0 e 8 u r b a n a re a w ith fc = 1 0 e 8
s u b u r b a n a r e a w it h fc = 2 e 8 s u b u r b a n a re a w it h fc = 2 e 8
1 0 0 s u b u r b a n a r e a w1 i0 t h0 fc = 6 e 8 s u b u r b a n a re a w it h fc = 6 e 8
s u b u r b a n a r e a w it h fc = 1 0 e 8 s u b u r b a n a re a w it h fc = 1 0 e
o p e n a r e a w i t h f c 9= 0 2 e 8 o p e n a r e a w it h fc = 2 e 8
9 0
o p e n a r e a w it h fc = 6 e 8 o p e n a r e a w it h fc = 6 e 8
o p e n a r e a w it h fc = 1 0 e 8 o p e n a r e a w it h fc = 1 0 e 8
8 0 8 0
0 1 0 1
1 0 1 0 1 0 1 0
D is ta n c e b e tw e e n B S a n d M S in l o g 1D 0 i ( sd t ai n n k c m e ) b e t w e e n B S a n d M S in lo g 1
Hình 5.3 Suy hao đường truyền vô tuyến theo khoảng cách d
Nhận xét :
Từ kết quả mô phỏng trên hình vẽ ta có nhận xét sau :
- Khoảng cách d càng tăng thì suy hao cũng tăng theo. Lý do được giải thích
như ở phần trước.
- Tại một giá trị fc suy hao đường truyền tại các vùng đô thị, ngọai ô và vùng
mở theo thứ tự giảm dần.
- Khi fc tăng (từ 200 -> 1000 MHz) thì suy hao đường truyền tăng ở tất cả các
vùng thuộc cả 2 hai loại thành phố loại nhỏ và lớn.
- Từ 2 hình trên, ta thấy suy hao đường truyền hầu như giống nhau trong cả 2
dạng thành phố trong điệu kiện hm=1.5m, hb=50m.
4.4 Kết luận chương