Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
2
ax + b
3. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm phân thức : y = (ac ≠ 0) .
cx + d
d
(1) Tập xác định: D = R \ − .
c
(2) Sự biến thiên:
* Chiều biến thiên:
ad − cb
- Đạo hàm y′ = .
(cx + d ) 2
d d
- Nếu y' > 0 thì hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞; − ) ,( − ; + ∞ ).
c c
d d
- Nếu y' < 0 thì hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( −∞; − ),( − ; + ∞ ).
c c
* Cực trị: Hàm số không có cực trị.
* Giới hạn và tiệm cận:
d
- Tìm các giới hạn khi x → ±∞, x → (− ) ± .
c
d
- Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = − làm tiệm cận đứng và đường thẳng
c
a
y = làm tiệm cận ngang.
c
* Bảng biến thiên:
(3) Vẽ đồ thị:
- Vẽ các đường tiệm cận lên hệ trục toạ độ.
- Tìm giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ, các điểm đặc biệt và biểu diễn chúng lên hệ trục
tọa độ.
B. Bài tập luyện tập.
1. Cho hàm số y = f ( x) = x3 + 3x 2 − 4 .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b) Biện luận số nghiệm phương trình x3 + 3x 2 + m = 0 tuỳ theo giá trị của tham số m.
(ĐS: m<-4 hoặc m>0 :1 nghiệm; m=-4 hoặc m=0: 2 nghiệm; -4<m<0: 3 nghiệm.)
2. Cho hàm số y = f ( x) = − x3 + 3x .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
9
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành. (ĐS: S = .)
2
3. Cho hàm số y = f ( x) = x − 1 .
3
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
3
1 4 3
7. Cho hàm số y = f ( x) = x + x 2 − .
2 2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b) Biện luận số nghiệm phương trình x 4 + 2 x 2 + m = 0 tuỳ theo giá trị của tham số m.
(ĐS: m>0: vô nghiệm; m=0: 1nghiệm; m<0: 2 nghiệm)
1 1
8. Cho hàm số y = f ( x) = − x 4 − x 2 + 1 (C).
4 2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b) Biện luận theo m, số giao điểm của (C) và (d):y=m .
(ĐS: m>1: không có giao điểm; m=1: 1giao điểm; m<1: 2 giao điểm)
2x + 1
9. Cho hàm số y = f ( x) = .
x −1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b) Tìm các giá trị m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại 2 điểm phân
biệt. (ĐS: m < -12 hoặc m > 0)
2x + 1
10. Cho hàm số y = f ( x) = (H).
x +1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b) M là điểm bất kỳ thuộc (H). I là giao điểm hai tiệm cận . Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận
tại A và B.
i. Chứng minh M là trung điểm AB.
ii. Chứng minh diện tích tam giác IAB không đổi.
iii. Tìm M để IA+IB nhỏ nhất. (ĐS: M(0;1) hoặc M(-2;3).)
2
11. Cho hàm số y = ; gọi đồ thị hàm số là (H)
x −1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (H) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:
x + 2y −5 = 0.
c) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = cos 4 x + sin 6 x .
12. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 4 ; gọi đồ thị hàm số là (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Trên (C) lấy điểm A có hoành độ xA = 2 . Viết phương trình đường thẳng d qua A và d
tiếp xúc với (C).
π
c) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 x + 2 cos x trên 0; .
2
13 : Cho hàm số y = x − 3 x − 1 ; gọi đồ thị hàm số là (C).
3
B. Bài tập.
1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x) = x3 + x 2 + 9 x trên đoạn [-3;5].
(ĐS: min f ( x) = f (−3) = −45, max f ( x) = f (5) = 195 )
[ −3;5] [ −3;5]
4
2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x) = x + trên đoạn [3;5].
x−2
(ĐS: min f ( x) = f (4) = 6, max f ( x) = f (3) = 7 )
[3;5] [3;5]
2 5
3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x) = 2 x − 1 + trên khoảng (−∞; − ) .
x+2 2
(ĐS: max f ( x) = f (−3) = −9 , f ( x) không có GTNN )
5
( −∞ ; − )
2
1
6. Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x) = sin x − cos 2 x + .
2
π
x = − + k 2π
3 6 3 π
(ĐS: min f ( x) = − ⇔ , max f ( x) = ⇔ x = + k 2π )
4 x = 7π + k 2π 2 2
6
3π
7. Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x) = cos 3 x + cos 2 x − 1 trên đoạn [0; ] .
2
x = π
π
(ĐS: min f ( x) = −1 ⇔ x = , max f ( x) = 1 ⇔ x = 0 )
2
3π
x =
2
8. Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x) = cos 4 x + sin 4 x .
1 π π π
(ĐS: min f ( x) = ⇔ x = + k , max f ( x) = 1 ⇔ x = k )
2 4 2 2
x
e
9. Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x) = x trên đoạn [ ln 2 ; ln 4 ] .
e +e
2 4
(ĐS: min f ( x) = f (ln 2) = , max f ( x) = f (ln 4) = )
[ln 2;ln 4] 2+e [ln 2;ln 4] 4+e
10. Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x) = ln( x + 5 + x 2 ) trên đoạn [-2;2].
(ĐS: min f ( x) = f (−2) = 0, max f ( x) = f (2) = ln 5 )
[ −2;2] [ −2;2]
∫0 ∫0 e
x
15. Tính tích phân : I = ⋅ dx ; I = cos x dx
ex
ln3 1 2
x . ex
16. Tính tích phân : I = ∫1 e x +ln x dx ; J = ∫0 . dx
2
π π π
4 2 2
1 1
∫0 x . 1 + x . dx ; J = ∫0 x . 1 + x 2 . dx
3 3
22. Tính tích phân : I =
4
2x +1
3
22. Tính tích phân : I = ∫ . dx ; I = ∫ 3 − x2 d x
0 1+ 2x +1 0
3
8x + 1 x −9
2 0
23. Tính tích phân : K = ∫0 4x + 3
2
dx ; I = ∫ 2
−1 x − 6 x + 5
dx
10 − 3x 4 x − 11
1 4
24. Tính tích phân : I = ∫ dx ; I = ∫ 2 dx
0 x − 6x + 9
2
3 x − 6 x + 10
π
2
dx
25. Tính tích phân : I = ∫ 1 + sin x + cos x
0
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
7
26. a) Cho hàm số y = f (x) là hàm số lẻ và liên tục trên đoạn [ − a ; a ] .
a
Chứng minh rằng : ∫
−a
f ( x) dx = 0 .
π
4
x3 − 3x + sin x − 6
b) Vận dụng kết quả trên, hãy tính tích phân: G = ∫π cos 2 x
dx
−
4
27. a) Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ a ; b ] .
b b
Chứng minh rằng : ∫a f ( x) dx = ∫a f (a + b − x) dx .
π
4
b) Vận dụng kết quả trên, hãy tính tích phân : K = ∫ ln (1 + tan x ) dx
0
2− x
28. a) Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi (C): y = và hai trục tọa độ.
x +1
b) Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox.
29. Tính diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường sau :
x = −1 ; x = 3 ; y = 0 ; y = x 4 + 2 x 2 + 3
30. Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox :
x π
a) y = sin , y = 0 , x = 0 , x = ; b) y = ln x , y = 0 , x = e .
2 4
IV. LÔGARÍT
1. a) Rút gọn biểu thức sau: E = log 3 2.log 4 3.log 5 4.log 6 5.log8 7
24
b) Cho biết lg2 = a, lg3 = b. Tính lg theo a và b
25
2. Tìm tập xác định của hàm số: y = 1 − log 1 ( x − 2) .
3
a) Tính y’.
b) Giải phương trình . y′ + 1 = 0 .
4. Giải phương trình log3(x + 1) - log 1 (x + 3) = 1.
3
2
3x − 1
8. Giải bất phương trình log 1 >1
3 x+2
1 1
9. Giải bất phương trình + >1
1 − log x log x
2
10. Giải bất phương trình log 0,2 x − 5log 0,2 x ≤ −6
V. HÀM SỐ MŨ
x2 − x 2+ x − x2
1. Giải phương trình: 2 −2 =3
x2 − x
HD giải : Đặt t = 2 ⇒t >0.
4
Khi đó phương trình trở thành: t − = 3 ⇔ t 2 − 3t − 4 = 0 ⇔ (t + 1)(t − 4) = 0 ⇔ t = 4 (vì t > 0 ).
t
x2 − x
2 = 4 ⇔ x − x = 2 ⇔ x = −1 hay x = 2 . Do đó phương trình có 2 nghiệm là: x = −1 ; x = 2 .
2
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
8
2 = 5 y − 4 y 3x 2
2. Giải hệ phương trình: 4 x + 2 x +1
x =y
2 +2
23 x = 5 y 2 − 4 y y3 − 5 y 2 + 4 y = 0
HD giải: hệ phương trình đã cho ⇔ ⇔
2x = y 2 = y>0
x
1 1
(1) đúng ∀ x ≥ ⇔ ( 2 ) đúng ∀t ∈ [1; +∞) ⇔ m ≤ , ∀t > 1 ⇔ m ≤ 0
( t − 1)
2
2
6. Giải phương trình: 3x + 5 x = 6 x + 2
HD giải : Đặt f ( x ) = 3x + 5 x − 6 x − 2 . Phương trình tương đương với: f ( x ) = 0
Dễ thấy phương trình có x = 0; x = 1 là nghiệm
Ta có f ' ( x ) = 3x.ln 3 + 5 x. ln 5 − 6 và f " ( x ) = 3x.ln 2 3 + 5 x. ln 2 5 > 0 với ∀x ∈
min f ' ( x ) = +∞; min f ' ( x ) = −6
x →+∞ x →−∞
Suy ra f ' ( x ) là hàm liên tục, đồng biến và nhận cả giá trị âm, cả giá trị dương trên nên
phương trình f ' ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất xo .
Từ bảng biến thiên của hàm f ( x ) ⇒ f ( x ) = 0 có không quá hai nghiệm.
Vậy phương trình có đúng hai nghiệm : x = 0; x = 1
Chú ý : Có thể chứng minh phương trình f ' ( x ) = 0 có nghiệm như sau :
Ta có : f ' ( 0 ) = ln 3 + ln 5 − 5 < 0 và f ' (1) = 3ln 3 + 5ln 5 − 6 > 0
Suy ra phương trình f ' ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất xo ∈ ( 0;1) .
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
9
x −1
7. Giải phương trình: 5 x.8 x
= 500
3( x −1) 3− x
( )
−1 x −3
x −3
HD giải : PT ⇔ 5 .2 x x
= 5 .2 ⇔ 5
3 2
=2 x
⇔ 5 x −3 = 2 x
x −3
x − 3 = 0 x = 3
1
( )
x −3
x −3
⇔5 = 1 ⇔ 5.2 =1⇔ 1 ⇔
1
x
2 x 5.2 = 1
x
x = − log 5 2
8. Giải phương trình: 4 x − x 2 −5
− 12.2 x −1− x2 −5
+8 = 0
x = 3
t = 2 x − x − 5 = 1
2
HD giải : Đặt 2 x − x 2 −5
= t (t > 0) ⇒ ⇒ ⇔
t = 4 x − x − 5 = 2
2 x = 9
4
( ) ( ) =4
x x
9. Giải phương trình: 2− 3 + 2+ 3
( ) ( )
x x
10. Giải phương trình: 7 + 5 2 + ( 2 − 5) 3 + 2 2 + 3(1 + 2) x + 1 − 2 = 0 .
HD giải : Đặt t = (1 + 2) x ; t > 0
PT ⇔ t 3 + ( 2 − 5)t 2 + 3t + 1 − 2 = 0 ⇔ (t − 1)(t 2 + ( 2 − 4)t + 2 − 1) = 0
t = 1 x = 0
⇔ t = 3 − 2 2 ⇒ x = −2
t = 1 + 2 x = 1
( )
x
11. Giải phương trình: 3− 2 + ( 3 + 2) x = ( 5) x
x x
3− 2 3+ 2 3− 2 3+ 2
HD giải: PT ⇔ + = 1 . Đặt = u , 0 < u < 1; = v, v > 1
5 5 5 5
+ Nếu x ≥ 0 : u x > 0; v x ≥ 1 ⇒ VT > 1
+ Nếu x < 0 : u x ≥ 1; v x > 0 ⇒ VT > 1 . Vậy PT vô nghiệm.
12. Giải phương trình: 3.16 x − 2 + (3 x − 10)4 x − 2 + 3 − x
HD giải : Đặt 4 x − 2 = t , (t > 0). PT trở thành : 3t 2 + (3 x − 10)t + 3 − x = 0
1 x−2 1
t = 4 = x = 2 − log 4 3
⇔ 3 ⇒ 3 ⇔
x−2 x = 2
t = 3 − x 4 = 3 − x
13. Tìm m để phương trình m.2 x + 2− x − 5 = 0 có nghiệm duy nhất.
1
HD giải: Đặt t = 2 x , t > o. Pt trở thành : mt + − 5 = 0 ⇔ f (t ) = mt 2 − 5t + 1 = 0 (*)
t
1
+ Nếu m = 0 : t = (t.m) ;
5
+ Nếu m ≠ 0 : PT đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (*) có duy nhất 1
nghiệm dương.
t1 < 0 < t2 m<0 m < 0
Xét 3 trường hợp : t1 = 0 < t2 ⇔ không có m ⇔
m = 25
0 < t1 = t2 m ≠ 0 và ∆ = 0 4
( ) ( )
x x
14. Tìm a để phương trình 5 +1 + a 5 − 1 = 2 x có nghiệm duy nhất.
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
10
x x
5 + 1 5 −1
HD giải : PT ⇔ + = 1
2 2
x
5 +1 a
Đặt t = (t>0) phương trình trở thành : t + = 1 ⇔ t − t + a = 0
2
2 t
1
Đáp số : a ≤ 0 hay a = .
4
15. Tìm m để phương trình m.16 x + 2.81x = 5.36 x có nghiệm duy nhất.
x
9
HD giải: Đặt t = ; t > 0 . Phương trình trở thành 2t 2 − 5t + m = 0 (*) ⇔ m = −2t 2 + 5t
4
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (*) có đúng một nghiệm
25
dương. Khảo sát hàm số y = −2t 2 + 5t trên (0 : +∞) ta được m = ; m ≤ 0 .
8
VI. SỐ PHỨC
1. Xác định các số phức biểu diễn bởi các đỉnh của một lục giác đều có tâm là gốc tọa độ O trong
mặt phẳng phức biết rằng một đỉnh biểu diễn số i.
2. Chứng minh: a) Số phức Z là số thực khi và chỉ khi Z = Z .
b) Số phức Z là số ảo khi và chỉ khi Z = − Z .
3. Chứng minh rằng mọi số phức Z 1 , Z 2 ta có:
Z1 + Z 2 = Z1 + Z 2 ; Z1Z 2 = Z1.Z 2
4. Tìm số phức Z thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a) Z = 2 và Z là số ảo.
b) Z = 5 và phần thực bằng hai lần phần ảo.
5. Chứng minh: (1 + i)3 + 3i = −2 + 5i .
1 7 1
i − 7 = −1 .
2i
6. Chứng minh:
i
7. Trên mặt phẳng phức, hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn bất đẳng thức:
z − 1 − i < 1.
8. Trên mặt phẳng phức, hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn bất đẳng thức
1< z ≤ 2 .
9. Tìm mô đun số phức: z = 4 − 3i + (1 − i)3 .
2
10. Cho số phức z thỏa z + z = 2 + 8i . Hãy tìm z .
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
11
19. Chứng minh rằng số phức z = 2 + 3 + i có 1 acqumen là
π + k.2π .
12
20. Tính giá trị A = C2010
0
− C2010
2
+ C2010
4
− ... + C2010
2008
− C2010
2010
.
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
12
16. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh AB = a, BC = 2a; SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a 2 .Gọi A′ và B′ lần lượt trung điểm của SA và SB. Mặt phẳng
(CA′B′) chia hình chóp thành hai khối đa diện. Tính thể tích của hai khối đa diện đó.
17. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính
diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp
đã cho.
18. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy AB = a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60o .
Tính thể tích khối chóp theo a.
19. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh a. Tính diện tích xung quanh, diện
tích toàn phần của hình trụ và thể tích của khối trụ.
20. Một hình nón có đỉnh S, khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a,
SAO = 30o , SAB = 60o . Tính độ dài đường sinh theo a .
VIII. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Chủ đề 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
r r r
1. a = (1; 2;5); b = (3; 4;1); c = (1; 2; −5)
ur r r r ur
a) Tìm tọa độ d = 2a − 3b + 4c .Tính độ dài của d
r r r
b) Tính a(b + 2c)
Hướng dẫn giải:
ur ur r r r rr rr
a) d = (−3;0; −13) ; d = 178 ; b) a (b + 2c) = ab + 2ac = 16 + 2(−20) = −24
2. Cho A(1;2;3) ; B(-1;3;4) ; C(0;4;1)
a) Chứng minh rằng : A; B; C không thẳng hàng
b) Tìm tọa độ trọng G của tam giác ABC
c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC
d) Tính góc A của tam giác ABC.
uuur uuur
Giải: a) AB = (−2;1;1) ; AC = (−1; 2; −2)
Hai vec tơ này không cùng phương nên 3 điểm A ; B ; C không thẳng hàng.
uuur 1 uuur uuur uuur
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.Ta có : OG = (OA + OB + OC ). O là gốc tọa độ.
3
8
Từ đó ta có G (0;3; )
3
c) Chu vi tam giác ABC : AB + AC + BC = 6 + 3 + 11
uuur uuur 2 5 2
Diện tích tam giác ABC : S =
1
2
( )
AB 2 . AC 2 − AB. AC =
2
uuur uuur
uuuruuur AB. AC 2
d) cos A = cos( AB; AC ) = =
AB. AC 3 6
3. Tìm tâm và bán kính mặt cầu ( S ) có phương trình :
a) x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 2 z + 1 = 0
b) 2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 − 6 x + 8 y + 4 z − 8 = 0
Giải: a) Phương trình mặt cầu đă cho tương đương phương trình: ( x − 2)2 + ( y + 1) 2 + ( z − 1) 2 = 5
Vậy mặt cầu đã cho có tâm I(2;-1;1); bán kính R = 5 .
2
3 45
b) Phương trình mặt cầu đã cho tương đương PT: x − + ( y + 2) 2 + ( z + 1) 2 =
2 4
3 3 5
Vậy mặt cầu đã cho có tâm I ; −2; −1 , bán kính R = .
2 2
4. Viết phương trình mặt cầu (S ) trong mỗi trường hợp sau :
a) Đường kính AB với A(1;2;-3) ; B(5;4;1)
b) Mặt cầu (S) có tâm M(2;1;4) và tiếp xúc mặt phẳng ( P ) : : 3x + 4y+ z – 5 = 0
c) Mặt cầu ( S ) ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(1;-2;-1); B(4;3;3); C(5;6;-1); D(-3;3;-4).
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
13
Giải: a) Mặt cầu ( S) có đường kính AB nên tâm I của mặt cầu (S) là trung điểm I của AB.
AB
Do đó I ( 3;3;-1) ; R = = 3. Phương trình mặt cầu ( S ) : ( x − 3) 2 + ( y − 3)2 + ( z + 1) 2 = 9 .
2
6+ 4+ 4−5 9
b) Mặt cầu (S) tâm M, tiếp xúc mặt phẳng (P) nên bán kính: R=d(M;(P))= =
9 + 16 + 1 26
81
Phương trình mặt cầu (S) : ( x − 2)2 + ( y − 1) 2 + ( z − 4) 2 =
26
c) Phương trình mặt cầu ( S) có dạng : x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0
Mặt cầu ( S) đi qua 4 điểm A ; B ;C ; D nên ta có :
6 + 2a − 4b − 2c + d = 0
34 + 8a + 6b + 6c + d = 0
Giải hệ phương trình trên ta được : a = -1; b= -3; c = 1; d= -14.
62 + 10a + 12b − 2c + d = 0
34 − 6a + 6b − 8c + d + 0
Vậy phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD là: x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 6 y + 2 z − 14 = 0 .
5. Viết phương trình mặt cầu ( S ) trong mỗi trường hợp sau :
a) Mặt cầu ( S ) có tâm B(-1;4;5) và đi qua A(1;2;3)
x = 1 + 3t
b) Mặt cầu ( S) có tâm A(1;2;5) và tiếp xúc đường thẳng ( d) : y = 2 − t
z = 3 + 2t
c) Mặt cầu ( S) có tâm A(1;4;3), cắt mặt phẳng Oxz theo một đường tròn đường kính bằng 8.
Giải: a) Mặt cầu tâm B, đi qua A nên có bán kính R = BA = 4 + 4 + 4 = 2 3 .Phương trình
mặt cầu ( S ) : ( x + 1) 2 + ( y − 4) 2 + ( z − 5) 2 = 12
b) Gọi H là hình chiếu của I trên d. H thuộc (d) nên tọa độ điểm H (1+ 3t; 2- t; 3 + 2t).
r uuur
VTCP của ( d) : u = (3; −1; 2) ; AH = (3t ; − t ; 2t − 2) .
uuur r uuur r 2
AH ⊥ u ⇔ AH .u = 0 ⇔ 9t + t − 4 + 4t = 0 ⇔ t = .
7
36 4 100 140
Bán kính R = AH = + + = .
49 49 49 49
140
Phương trình mặt cầu ( S) : ( x − 1) 2 + ( y − 2)2 + ( z − 5) 2 =
49
(Học sinh ban tự nhiên có thể áp dụng công thức khoảng cách từ một điểm đến 1 đường thẳng
để tính bán kính).
c) Gọi H là hính chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng oxz, ta có AH = 4 .Gọi R là bán
kính mặt cầu ( S), ta có R 2 = AH 2 + 16 = 16 + 16 = 32 .
Phương trình mặt cầu (S) : ( x − 1)2 + ( y − 4) 2 + ( z − 3) 2 = 32
Chủ đề 2: ĐƯỜNG THẲNG
A. Kiến thức cơ bản:
1. Phương trình tổng quát của mặt phẳng:
r
Ax + By +Cz + D = 0 với A2 + B 2 + C 2 > 0 , VTPT của (P) n = ( A; B; C )
r
2. Phương trình mặt phẳng đi qua một điểm M0(x0; y0; z0) và có VTPT của (P) n = ( A; B; C )
A(x –x0) + B(y-y0) +C(z-z0) = 0, khai triển đưa pt về dạng: Ax + By +Cz + D = 0
x y z
3. Mặt phẳng (P) qua A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) có phương trình dạng: + + = 1 , với a,
a b c
b, c khác 0
B. Các dạng toán:
Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua 1 điểm M0(x0; y0; z0) và song song với 1 mặt phẳng
( Q ) : Ax + By + Cz + D = 0 cho trước.
* Phương pháp giải:
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
14
Cách 1: Thực hiện theo các bước sau:
uur
1. VTPT của ( β ) là nβ = ( A; B; C )
uur uur
2. ( P ) // ( Q ) nên VTPT của mặt phẳng ( P ) là nP = nQ = ( A; B; C )
3. Phương trình mặt phẳng ( P ) : A(x –x0) + B(y-y0) +C(z-z0) = 0,
Cách 2:
1. Mặt phẳng ( P ) // ( Q ) nên phương trình ( P ) có dạng: Ax + By + Cz + D’ = 0 (*), với D’ ≠ D.
2. Vì ( P ) qua 1 điểm M0(x0; y0; z0) nên thay tọa độ M0(x0; y0; z0) vào(*) tìm được D’.
* Bài tập áp dụng :
1. Viết phương trình mặt phẳng ( P )
a) qua A( 1; 3; -2) và song song mặt phẳng ( Q ) : 2x + 5y – 3z – 1 = 0
b) qua B(-1; 4; 0) và song song mặt phẳng ( Q ) ( β ) : 2x + 3y – 4z + 4 = 0
2. Cho 4 điểm A(2; 3; 1), B(1; 1; -2), C(2; 1; 0), D(0; -1; 2).
a) CMR A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện
b) Viết phương trình mặt phẳng đi qua D và song song mặt phẳng (ABC)
Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
* Phương pháp giải:
uuur uuur
* Tìm tọa độ các vectơ: AB; AC
r uuur uuur
* Vectơ pháp tuyến của (α ) là : n= AB, AC =( m; n; p)
* Điểm thuộc mặt phẳng: A (hoặc B hoặc C). r
* Viết phương trình mặt phẳng qua 1 điểm và có VTPT n =( m; n; p)
* Bài tập áp dụng :
3. Viết phương trình mp đi qua 3 điểm A,B,C trong các trường hợp sau
1. A(3,-2,1) B(1,-1,2) C(1,3,4)
2. A(1,-1,4) B(2,5,-3) C(1,-3,7)
4. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có B(-1; 0; 3), D(1; 2; 1), A’(2; -1; 1), C’(-2; 5; -3).
a) Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp ABCD.A’B’C’D’.
b) Viết phương trình mặt phẳng (A’BD) và (CB’D’), chứng minh 2 mặt phẳng này song song.
c) Viết phương trình 2 mặt phẳng (AA’C’C) và (BB’D’D).
5. Cho 4 điểm A(-1; 2; 0); B(-3; 0; 2), C(1; 2; 3), D(0; 3; -2). Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
và suy ra 4 điểm A, B, C, D tạo thành 1 tứ diện.
Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng ∆
* Phương pháp giải:
r
1. Tìm VTCP của ∆ là u ∆
r uur
2. Vì (α ) ⊥ ∆ nên (α ) có VTPT n = u∆
3. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT
* Bài tập áp dụng :
6. Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng ∆ trong các trường hợp
sau:
x = 1 + 2t
a) M(3; -2; 1) và ∆ y = −3t
z = 3 + 2t
x − 2 y + 2 z −1
b) M(0; 2; 3) và ∆ = =
3 −1 1
x = 1 − 2t
7. Cho đường thẳng d: y = 2 + t và mặt phẳng (P): 2x + y + z = 0
z = 3 − t
a) Tìm tọa độ giao điểm A của d và (α )
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
15
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A và vuông góc với d.
8. Viết phương trình mặt phẳng đi qua M(-1; 2; 1) và vuông góc với giao tuyến của 2 mặt phẳng
(P): 3x + 2y – 2z + 8 = 0 và (Q): 2x – y + 3z + 7 = 0
Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa đường thẳng ∆ , vuông góc với mặt phẳng ( β )
* Phương pháp giải
uur
1. Tìm VTPT của ( β ) là nβ
uur
2. Tìm VTCP của ∆ là u∆
uur uur uur
3. VTPT của mặt phẳng (α ) là: nα = nβ ; u∆
4. Lấy một điểm M trên ∆
5. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 đi ểm và có 1 VTPT
* Bài tập áp dụng :
9. Viết phương trình mp chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P) trong các trường hợp
sau :
x = 1 + 3t
a) y = 3 − 9t (P) : x + 7y – 2z + 12 = 0
z = 5t
x −1 y + 2 z + 3
b) d : = = (P) : 2x + y + 3z – 1 = 0
3 −1 −2
c) d là giao tuyến của hai mặt phẳng (R): 2x – y + 3z + 1 = 0 và (Q): x + y – z + 5 = 0; ( P): 3x
–y+1=0
Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng (α ) qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng ( β )
* Bài tập áp dụng :
10. Viết phương trình mặt phẳng (α ) :
a) Đi qua A(1; 2; 10) , B(2; 1; 3) và vuông góc với (P): x – 3y + 2z - 6 = 0
b) Đi qua C(2; -1; 4) , D(3; 2; -1 ) và vuông góc với (Q): x + y + 2z + 1 = 0
Dạng 6: Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa đường thẳng ∆ và song song với ∆ ’ ( ∆ , ∆ ’ chéo
nhau).
* Phương pháp giải:
uur uur
1. Tìm VTCP của ∆ và ∆ ’ là u∆ và u∆ '
uur uur uur
2. VTPT của mặt phẳng (α ) là: nα = u∆ ∧ u∆ '
3. Lấy một điểm M trên ∆
4. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT
* Bài tập áp dụng :
x = 1− t
x y −1 z
11. Cho hai đường thẳng d1 : = = ; d2 y = t
2 −1 1 z = −t
a. Chứng minh d1 và d2 chéo nhau
b. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và song song d2;
c. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d2 và song song d1
12. Cho 4 điểm A(-1; 2; 0); B(-3; 0; 2), C(1; 2; 3), D(0; 3; -2). Viết phương trình mặt phẳng chứa
AD và song song với BC.
Dạng 7: Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa đường thẳng ∆ và 1 điểm M
* Phương pháp giải:
uur uuuur
1. Tìm VTCP của ∆ là u∆ , lấy 1 điểm N trên ∆ . Tính tọa độ MN
uur uur uuuur
2. VTPT của mặt phẳng (α ) là: nα = u∆ ; MN
3. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT
* Bài tập áp dụng :
13. Viết phương trình mặt phẳng đi qua Avà chứa đường thẳng d trong các trường hợp sau:
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
16
x y −1
a) A(1; 2; 1) và d: = = z +3
3 4
x = −5 + 3t
b) A(2; 3; 1) và chứa đường thẳng d: y = 2 − t
z = t
c) A(2; 1; -1) và d là giao tuyến của 2 mp (P): x – y + z – 4 = 0, (Q): 3x – y + z – 1 = 0
Dạng 8: Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa 2 đường thẳng cắt nhau ∆ và ∆ ’
* Phương pháp giải:
uur uur
1. Tìm VTCP của ∆ và ∆ ’ là u∆ và u∆ '
uur uur uur
2. VTPT của mặt phẳng (α ) là: nα = u∆ ; u∆ '
3. Lấy một điểm M trên ∆
4. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
* Bài tập áp dụng :
14. Cho 2 đường thẳng d1 và d 2 . Chứng minh d1, d2 cắt nhau, viết phương trình mặt phẳng chứa hai
đường thẳng đó trong các trường hợp sau:
x = t
x y −1 z − 4
a) d1 : y = −1 − 2t ; d 2 : = =
z = −3t 1 2 5
x y −1 z + 6 x−5 y −2 z −6
b) d1 : = = ; d2 : = =
1 2 5 −4 1 −7
x = −1 + 3t x = t '
c) d1: y = 1 + 2t ; d 2 : y = 1 + t '
z = 3 − 2t z = −3 + 2t '
Dạng 9: Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa 2 song song ∆ và ∆ ’
* Phương pháp giải:
uur uur
1. Tìm VTCP của ∆ và ∆ ’ là u∆ và u∆ ' , lấy M ∈ ∆, N ∈ ∆ '
uur uur uuuur
2. VTPT của mặt phẳng (α ) là: nα = u∆ ; MN
3.Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
* Bài tập áp dụng :
15. Cho 2 đường thẳng d1 và d 2 . Chứng minh d1 song song d2 cắt nhau, viết phương trình mặt
phẳng chứa hai đường thẳng đó trong các trường hợp sau:
x = 5 + 2t x = 3 + 2t '
a) d : y = 1 − t , d ' : y = −3 − t ' .
z = 1− t '
z = 5 − t
x −1 y + 2 z +1 x 4− y z −2
b) d1 : = = ; d2 : = =
3 −2 1 −3 2 −1
x = t
x −1 y + 4 z + 3
c) d1 : y = −8 − 4t ; d 2 : = =
z = −3 − 3t 1 − 4 −3
Dạng 10: Viết phương trình mặt phẳng (α ) tiếp xúc với mặt cầu (S).
* Phương pháp giải:
1. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính của mặt cầu (S)
2. Nếu mặt phẳng (α ) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M ∈(S) thì mặt phẳng (α ) đi qua điểm M
uuur
và có VTPT là MI
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
17
3. Khi bài toán không cho tiếp điểm thì ta phải sử dụng các dữ kiện của bài toán tìm được
VTPT của mặt phẳng và viết phương trình mặt phẳng có dạng: Ax + By + Cz + D = 0 (D chưa biết).
Sử dụng điều kiện tiếp xúc: d ( I , (α ) ) = R để tìm D.
* Bài tập áp dụng :
16. Viết phương trình mp tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M trong các trường hợp sau:
a) (S): x2 + y2 + z2 – 6x – 2y + 4z + 5 = 0 tại M(4; 3; 0)
b) (S): x2 + y2 + z2 +2x – y - 6z + 1 = 0 tại M(-1; 0; 0)
17. Cho mặt cầu (S) có đường kính là AB biết A(6; 2; -5), B(-4; 0; 7)
a) Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính của mặt cầu (S)
b) Viết phương trình mặt cầu (S)
c) Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu (S) tại A.
18. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z – 2 = 0 và
song song mặt phẳng (P): 4x + 3y – 12z + 1 = 0
19. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x – y - 6z + 1 = 0 và
song song mặt phẳng (P): 2x + 2y +z – 1 = 0
20. Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 2y + 4z - 3 = 0 và 2 đường
x = 2t
x −1 y z
thẳng ( ∆1 ) : y = 1 − t ; ( ∆ 2 ) : = =
z = t − 1 1 −1
a) Chứng minh ( ∆1 ) ; ( ∆ 2 ) chéo nhau
b) Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S), biết rằng (P) song song với 2
đường thẳng ( ∆1 ) ; ( ∆ 2 )
Chủ đề 3: MẶT THẲNG
A. Kiến thức cơ bản:
r
1. Đường thẳng d đi qua điểm M0(x0; y0; z0), nhận u = ( a; b; c ) làm VTCP có phương trình tham
x = x0 + at
số là: y = y0 + bt ; t ∈
z = z + ct
0
x − x0 y − y0 z − z0
Khi a, b, c khác 0 thì ta có phương trình chính tắc của d là: = =
a b c
2. Nếu đường thẳng d là giao tuyến của hai mp (P) và (P’) lần lượt có phương trình :
Ax + By +Cz + D = 0 A’x + B’y +C’z + D’ = 0
r uur uur B C C A A B
Thì đường thẳng d có VTCP: u = nP ; nP ' = ; ;
B ' C ' C ' A' A' B '
Muốn tìm một điểm thuộc d thì ta cho x = x0 (thường cho x = 0), giải hệ phương trình tìm y, z
B. Các dạng toán:
Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng d đi qua một điểm M0(x0; y0; z0) và có VTCP
* Phương pháp giải:
r
1. Tìm VTCP u = ( a; b; c )
2. Viết phương trình đường thẳng d ở dạng tham số hoặc chính tắc
Chú ý: Cách tìm VTCP
r uuur
- Nếu đường thẳng d qua A, B thì VTCP u = AB
r uur uur
- Nếu đường thẳng d ⊥ ( P ) thì d có VTCP u = nP ( nP là VTPT của (P))
- Nếu d / / ∆ thì d và ∆ có cùng VTCP
r uur r
- Nếu d ⊥ a; d ⊥ b thì d có VTCP u = ua ; u
b
r uur r
- Nếu d ⊥ ∆; d / /( P) thì d có VTCP u = u∆ ∧ n P
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
18
* Bài tập áp dụng :
1. Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc( nếu có) của đường thẳng d đi qua 2 điểm A
và B trong các trường hợp sau:
a) A(1,3,7), B(2,1,2)
b) A(5,1,3), B(2,5,1)
2. Viết phương trình đường thẳng qua A và song song với đường thẳng d:
x −3 y + 2 z −3
a) A(1,5,2) , d: = =
2 1 1
b) A(-2,4,1) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P) x + 3 y + z = 0 và (Q)2 x + 5 y − z + 3 = 0
x = 6t
c) A(7,3,-5), d: y = 5 − 8t
z = 5 + t
3. Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng (α ) trong các trường hợp
sau:
a) A(3, 5, -2), (α ) : x + 5y – 3z + 1 = 0
b) A(1, 7, 3), (α ) :x +z = 0
c) A(0, 6, 1), (α ) : y + z – 3 = 0
4. Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với 2 đường thẳng d1 và d2 trong các
trường hợp sau:
x = 1 + 2t
x − 3 y +1 z + 5
a) A(1,2,-3), d1: y = 3 − 4t , d2: = =
z = 1 + 5t 2 −3 −1
x + 23 y + 10 z x y +1 z −1
b) A(1; 2; 3), d1: = = , d2: = =
−8 4 1 1 1 2
5. Viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc đường thẳng ∆ và song song với mặt
phẳng (P) trong các trường hợp sau
x = −1 + 3t
a) A(1; -2; 3) , đường thẳng ∆ : y = −3 + 2t ; mặt phẳng (P): 2x + y + 3z – 5 = 0
z = 2 − t
x + 1 y −1 z − 2
b) A(1; 1; -2) , đường thẳng ∆ : = = ; mặt phẳng (P): x – y – z – 1 = 0
2 1 3
6. Viết phương trình đường thẳng (d) trong các trường hợp sau
a) (d) đi qua điểm M(1; 4; -2) và song song với 2 mặt phẳng có các phương trình:
(P): 6x + 2y + 2z + 3 = 0, (Q): 3x – 5y – 2z – 1 = 0
b) (d) đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác, biết A(1;
3; 2), B(1; 2; 1), C(-1; 1; 3)
7. Cho điểm A(2; 3; 5) và mặt phẳng (P): 2x + 3y + z – 17 = 0
a) Viết phương trình đường thẳng d qua A, vuông góc mặt phẳng (P)
b) Tìm giao điểm của d với trục Oz.
Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng d.
* Phương pháp giải:
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d
2. Tìm giao điểm B của d và mặt phẳng (P) d
3. Đường thẳng cần tìm là đường thẳng qua A, B
B A
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d
2. Tìm giao điểm B của d’ và mặt phẳng (P) A
B
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
20
x = −1 + t x = 1 + 3t '
b) M(2; 3; 1) và a : y = 1 − t và b : y = −t '
z = −4 z = 2 + t '
x +1 y + 3 z − 2 x − 2 y + 1 z −1
c) M(-4; 5; 3) và d : = = và d ' : = =
3 −2 −1 2 3 −5
Dạng 5: Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α ) và cắt 2 đường thẳng a, b cho
trước.
* Phương pháp giải:
Lý luận: Gọi (P) là mặt phẳng chứa a, vuông góc với(α ), d
r uur uur
2. Mặt phẳng (P) có VTPT n P = ua ; nα và qua A. Q
P
Viết phương trình mặt phẳng (P).
r uur uur
3. Mặt phẳng (Q) có VTPT nQ = ub ; nα và qua B.
Viết phương trình mặt phẳng (Q)
4. Lấy M thuộc giao tuyến của (P) và (Q)
uur
5. Viết phương trình đường thẳng d có VTCP là nα và qua M.
* Bài tập áp dụng :
11. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau
x = t
a) Vuông góc với mặt phẳng (Oxz) và cắt 2 đường thẳng a : y = −4 + t và
z = 3 − t
x−2 y+3 z−4
b: = =
−2 1 −5
b) Vuông góc với mặt phẳng (P): x + y + z +2 = 0 và cắt hai đường thẳng
x = 2 + t x = 1 − 2t '
a : y = 1− t ;b y = 3
z = 2t z = 1+ t '
c) Vuông góc với mặt phẳng (P): x + y + z – 1 = 0 và cắt hai đường thẳng
x −1 y + 1 z 2 7
a: = = ; b : x = − + t ; y = − ; z = −t
2 −1 1 3 3
Dạng 6: Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng ∆ , cắt 2 đường thẳng.
12. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau
x = 3t
x −1 y + 2 z − 2
a) Song song với ∆ : y = 1 − t và cắt hai đường thẳng d1 : = = ,
z = 5 + t 1 4 3
x −1 y − 2 z −1
d2 : = =
5 9 1
x +1 y + 3 z − 2 x − 2 y + 2 z −1
b) Song song với ∆ :
= = và cắt hai đường thẳng d1 : = =
3 −2 −1 3 4 1
x −7 y −3 z −9
, d2 : = =
1 2 −1
Dạng 7: Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A∈(P),
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớpd 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
21
nằm trong (P) và vuông góc với đường thẳng d.
* Phương pháp giải:
uur uur
1. Tìm VTCP của d : ud và VTPT của (P): nP
uur uur uur
2. Đường thẳng ∆ có VTCP là u∆ = ud ; nP
3. Viết phương trình đường thẳng ∆ qua A và
có VTCP vừa tìm được ở trên.
x −1 y + 3 z − 3
16. Cho mặt phẳng (P):2x + y -2z + 9 = 0 và đường thẳng d : = =
−1 2 1
a) Tìm giao điểm A của (P) và d.
b) Viết phương trình đường thẳng d qua A, vuông góc với d và nằm trong mặt phẳng (P)
Dạng 8: Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên 1 mặt phẳng d (P).
* Phương pháp giải: Q
1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d
và vuông góc (P) ( đã có cách giải).
2. Gọi d’ là hình chiếu của d lên (P) thì d’ là
d'
giao tuyến của (P) và (Q) (đã có cách giải).
* Phương pháp giải: P
x − 2 y −1 z + 3
17. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: = =
3 −1 2
lên mặt phẳng (P): x + 5y + 7z + 1 = 0
x = 2t
18. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: y = 3 + t
z = 1 − 3t
lên mặt phẳng (P): 2x + 3y – z + 1 =0
x+2 y z−2
19. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: = =
1 −2 1
a) lên mặt phẳng Oxy. b) lên mặt phẳng (Oxz) c) lên mặt phẳng (Oyz)
x − 2 y + 2 z −1
20. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: = =
3 4 1
lên mặt phẳng (P): x + 2y +3 z + 4 = 0.
Chủ đề 3: MẶT PHẲNG VÀ MẶT CẦU
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
22
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(5;1;3); B(5;0;4); C(4;0;6).
uuur uuur
Giải: AB = (0; −1;1); AC = (−1; −1;3).
r uuur uuur
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) : n = AB, AC = (−2; −1; −1)
Phương trình mặt phẳng (P) : -2(x - 5) - (y – 1) –( z – 3)= 0 ⇔ 2 x + y + z − 14 = 0
2. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua 3 điểm A ; B ; C lần lượt là hình chiếu vuông góc của
M(2; 3; 5) trên 3 trục tọa độ.
Giải: A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên trục ox, oy, oz nên A(2;0;0), B(0;3;0); C(0;0;5)
x y z
Suy ra phương trình mặt phẳng (ABC) : + + = 1 ⇔ 15 x + 10 y + 6 z − 30 = 0 .
2 3 5
3. Cho 2 điểm M ( 1;3;4);N(4;2;1) và mặt phẳng ( Q ) : 2x+ 3y+ 4z - 1 = 0
a) Viết phương trình mặt phẳng trung trực đoạn MN.
b) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua 2 điểm M ,N và vuông góc mặt phẳng (Q).
c) Viết phương trình mặt phẳng ( R ) đi qua M và song song mặt phẳng (Q).
Giải: a) Gọi (α ) là mặt phẳng trung trực đoạn MN.
Ta có (α ) đi qua trung điểm I của đoạn MN và vuông góc với MN.
5 5 5 uuuur
I ; ; , MN = (3; −1; −3) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ):
2 2 2
5 5 5
3 x − − y − − 3 z − = 0 ⇔ 6x − 2 y − 6z + 5 = 0 .
2 2 2
ur
b) Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến n1 = (2;3; 4) mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm M và N và
uur uuuur ur
vuông góc mặt phẳng (Q) ⇒ nP = MN , n1 = (5; −18;11) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
Phương trình mặt phẳng ( P ) : 5(x -1 ) – 18(y – 3) + 11(z – 4 ) = 0 ⇔ 5 x − 18 y + 11z + 5 = 0 .
c) Mặt phẳng ( R ) song song mặt phẳng (Q) ⇒ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q):
uur
nQ = (2;3; 4) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (R). Mặt phẳng (R) đi qua M nên phương trình mặt
phẳng ( R) là: 2(x – 1)+ 3(y – 3) + 4(z – 4) = 0 ⇔ 2x + 3y+ 4z - 27 = 0.
4. Cho hai mặt phẳng : (P): 2x + my + 3z – 5 = 0 và (Q): nx – 8y - 6z + 2 = 0.
a) Tìm m và n để hai mặt phẳng trên song song với nhau
b) Với m và n tìm được ở câu a).Hãy tính ur khoảng cách giữa hai mặt phẳng trên
Giải: a) Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n1 = (2; m;3) .
uur ur
uur n2 = kn1 m = 4
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n2 = (n; −8; −6) , ta có : ( P) / /(Q) ⇔ ⇔
D2 ≠ kD1 n = −4
5
0 − 0 − 6 + 2
5 3 8
b) Ta có A 0; 0; ∈ ( P) . d( (P); (Q)) = d(A;(Q)) = = .
3 16 + 64 + 36 116
5. Cho A(3;-2;-2) ; B(3;2;0);C(0;2;1);D(-1;1;2)
a) Viết phương trình mặt phẳng ( BCD).Từ đó suy ra ABCD là tứ diện.
b) Tính đường cao AH của tứ diện ABCD.
c) Viết phương trình mặt phẳng ( P) chứa AB và song song CD.
d) Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm A, tiếp xúc mặt phẳng (BCD). Tìm tiếp điểm.
uuur uuur
Giải: a) BC = (−3; 0;1) ; BD = (−4; −1; 2)
r uuur uuur
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (BCD): n = BC , BD = (1; 2;3)
Phương trình mặt phẳng ( BCD): 1(x – 3) + 2(y – 2) + 3(z- 0) = 0 ⇔ x+ 2y + 3z – 7 = 0.
Tọa độ điểm A không thoả mãn PT mặt phẳng (BCD) ⇒ A ∉( BCD) ⇒ ABCD là tứ diện.
3− 4−6−7 14
b) AH = d ( A ;( BCD)) = = = 14
1+ 4 + 9 14
uuur uuur
c) AB = (0; 4; 2); CD = (−1; −1;1) . Mặt phẳng ( P ) chứa AB và song song CD nên ( P) có
uur uuur uuur
vectơ pháp tuyến n p = AB, CD = (6; −2; 4) ⇒ Phương trình mặt phẳng (P):
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
23
6(x – 3) – 2( y + 2) + 4(z + 2) = 0 ⇔ 3 x − y + 2 z − 7 = 0
d) Mặt cầu (S) tâm A, tiếp xúc mp (BCD) nên có bán kính R = d(A,(BCD)) = 14
⇒ Phương trình mặt cầu ( S ) : ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 + ( z + 2) 2 = 14 .
* Tiếp điểm của mặt cầu ( S) và mặt phẳng ( BCD) là điểm H. AH vuông góc mặt phẳng
(BCD) nên vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (BCD) là véctơ chỉ phương của đường thẳng AH, suy ra
x = 3 + t
phương trình tham số của AH là : y = −2 + 2t ; H ∈ AH ⇔ H (3 + t ; −2 + 2t ; −2 + 3t ) ;
z = −2 + 3t
H ∈( BCD) ⇔ 3 + t + 2(−2 + 2t ) + 3(−2 + 3t ) − 7 = 0 ⇔ 14t − 14 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ H (4; 0;1)
Vậy tiếp điểm của mặt cầu ( S) và mặt phẳng (BCD) là H ( 4;0;1).
6. Cho mặt cầu ( S) : ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 1) 2 = 100 và mặt phẳng ( P ) : 2x-2y-z + 9 = 0
a) Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S)
b) Chứng minh rằng ( P ) cắt ( S) theo một đường tròn ( C )
c) Tìm tâm và bán kính đường tròn ( C ).
Giải: a) Tâm mặt cầu ( S) : I(3 ; -2 ; 1). Bán kính mặt cầu ( S) : R = 10.
6 + 4 − 1 + 9 18
b) d = d ( I ; ( P)) = = = 6 < R . Suy ra mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)
4 + 4 +1 3
theo 1 đường tròn (C).
c) * Bán kính đường tròn ( C ) là : r = R 2 − d 2 = 100 − 36 = 8
* Gọi H là tâm đường tròn ( C ) ⇒ H là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng
r
(P). IH ⊥ ( P) ⇒ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : n = (2; −2; −1) là vectơ chỉ phương của IH ⇒
x = 3 + 2t
phương trình tham số của IH là y = −2 − 2t ; H ∈ IH ⇔ H (3 + 2t ; −2 − 2t ;1 − t ) ;
z = 1− t
H ∈( P) ⇔ 2(3 + 2t ) − 2(−2 − 2t ) − (1 − t ) + 9 = 0 ⇔ 9t + 18 = 0 ⇔ t = −2 ⇒ H (−1; 2;3)
Vậy tâm đường tròn ( C ) là : H(-1;2;3).
7. Cho hai mặt phẳng (P) : x- 2y + 3z + 1 = 0 và (Q) : x - 2y + 3z + 5 = 0. Viết phương trình mặt
phẳng (R) song song và cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q).
r
Giải : - Ta có (P) // ( Q). Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = (1; −2;3)
r
- ( R) // ( P) // ( Q ) ⇒ n là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (R) ⇒ phương trình của mặt
phẳng ( R) có dạng : x – 2y + 3z + d = 0 (d ≠ 1; d ≠ 5) . Ta có : M (−d ; 0;0)∈( R) .
−d + 1 −d + 5
Theo giả thiết ta có : d(M ; ( P)) = d(M ; (Q)) ⇔ =
1+ 4 + 9 1+ 4 + 9
⇔ −d + 1 = −d + 5 ⇔ −d + 1 = d − 5 ⇔ d = 3
Vậy phương trình mặt phẳng ( R ) là : x – 2y + 3z + 3 = 0
8. Cho mặt phẳng ( P) : x+ 2y + 3z + 4 = 0. Viết phương trình mặt phẳng ( Q) song song mặt
phẳng (P) và cách (P) một khoảng bằng 3.
r r
Giải: - Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là n = (1; 2;3) ; ( P) // ( Q ) ⇒ n là vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng (Q). Suy ra phương trình mặt phẳng ( Q ) có dạng : x + 2y + 3z + d = 0.
−4 + d d = 4 + 2 14
- Vì M(0;-2; 0) ∈( P) , nên d(M; (Q)) = = 2 ⇔ d − 4 = 2 14 ⇔
1+ 4 + 9 d = 4 − 2 14
Vậy có hai mặt phẳng (Q) thoả yêu cầu bài toán có phương trình là:
x + 2 y + 3z + 4 + 2 14 = 0 ; x + 2 y + 3 z + 4 − 2 14 = 0
9. Cho hai mặt phẳng (P) : 3x – 2y + 2z + 1 = 0 và (Q) : 5x – 4y + 3z – 1 = 0. Viết phương trình
mặt phẳng (R) đi qua M ( 1 ; 2 ; 3) và vuông góc hai mặt phẳng (P) và (Q).
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
24
uur
Giải: Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là : n p = (3; −2; 2) .
uur
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) là : nQ = (5; −4;3) .
Mặt phẳng ( R) vuông góc với mặt phẳng (P) và (Q) nên vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (R)
r uur uur
là : n = nP , nQ = (2;1; −2) .
Phương trình mặt phẳng ( R ) : 2(x - 1) + 1(y – 2) – 2(z – 3) = 0 ⇔ 2x + y – 2z + 2 = 0.
–—˜™˜™–—
ĐỀ 1
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) = x + 3x − 4 .
3 2
Câu 3. Cho hình chóp SABC có SA ⊥ (ABC), SA= a 3 , ∆ABC đều cạnh bằng a. M, N lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC .
a) CMR MN song song mp(ABC).
b) Tính thể tích khối chóp ABCNM.
x+2 y z+3
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) : = = và mặt phẳng
1 −2 2
(P) : 2 x + y − z − 5 = 0 .
a) Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A . Tìm tọa độ điểm A .
b) Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) đi qua A , nằm trong (P) và vuông góc với (d).
Câu 5. Tính giá trị A = C20100
− C2010
2
+ C2010
4
− ... + C2010
2008
− C2010
2010
.
ĐỀ 2
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) = − x + 3x .
3
ĐỀ 3
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) = − x + 2 x + 3 .
4 2
2
∧
Câu 3. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác cân, AB=AC; BAC = 2α ; hai mặt bên SAB, SAC
cùng vuông góc với đáy , cạnh bên SB= b tạo với đáy góc β . Tính thể tích khối chóp SABC.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 0; 5), mặt phẳng (P) :
2 x − y + 3z + 1 = 0 và mặt phẳng (Q) : x + y − z + 5 = 0 .
a) Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q) .
b) Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua giao tuyến (d) của (P) và (Q) đồng thời vuông
góc với mặt phẳng (T) : 3 x − y + 1 = 0 .
1 7 1
i − 7 = −1 .
2i
Câu 5. Chứng minh:
i
ĐỀ 4
2x + 1
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) = .
x −1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b) Tìm các giá trị m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại 2 điểm phân biệt.
Câu 2. a) Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x) = x3 + x 2 + 9 x trên đoạn [-3;5].
e
∫1 ( x + x + 1) ln x dx .
2
b) Tính tích phân : J =
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên tạo với đáy một góc α .
a) Xác định thiết diện qua AC và vuông góc SD.
b) Tính tỉ số thể tích 2 phần của hình chóp bị chia bởi thiết diện trên.
Câu 4. Cho mặt cầu ( S) : ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 1) 2 = 100 và mặt phẳng ( P ) : 2x-2y-z + 9 = 0
a) Chứng minh rằng ( P ) cắt ( S) theo một đường tròn ( C ).
b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ( C ).
Câu 5. Tìm số phức z, biết Z = 5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của z.
ĐỀ 5
( ) ( ) = 4.
x x
c) Giải phương trình: 2− 3 + 2+ 3
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
26
Câu 3. Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1,
SB = SC = 2. Xác định tâm ,tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện, tính diện tích mặt
cầu và thể tích của khối cầu đó.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A( − 2; 1; − 1) ,B(0; 2; − 1) ,C(0; 3; 0) và
D(1;0;1) .
a) Viết phương trình đường thẳng BC.
b) Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng.
c) Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức P = (1 − 2 i )2 + (1 + 2 i )2 .
ĐỀ 6
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Cho hàm số y = f ( x) = x3 + 3x 2 − 4 .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2. Biện luận số nghiệm phương trình x3 + 3 x 2 + m = 0 tuỳ theo giá trị của tham số m.
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình log 22 ( x + 1) − log 1 ( x + 1) − 5 = 0
2
∫ (e + 2011 ) 4. e3 x . dx ; J = ∫ x (1 − x )
3x 2011
2. Tìm họ nguyên hàm : I = .dx
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hình chóp SABC có SA ⊥ (ABC) SA= a 3 , ∆ABC đều cạnh bằng a. M, N lần lượt là
hình chiếu của A trên SB, SC.
1. Chứng minh MN song song mp(ABC).
2. Tính thể tích khối chóp A.BCNM.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình nâng cao
Câu 4a. (2,0 điểm)
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
( P) : 2 x − 3 y + 3z − 4 = 0 ; (Q) : x + 2 y − z + 3 = 0
2. Cho 2 điểm M ( 1;3;4); N(4;2;1) và mặt phẳng ( Q ) : 2x+ 3y+ 4z - 1 = 0. Viết phương trình
mặt phẳng ( P ) đi qua 2 điểm M ,N và vuông góc mặt phẳng ( Q )
2
Câu 5a. (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa z + z = 2 + 8i . Hãy tìm z .
B. Theo chương trình chuẩn
Câu 4b. (2,0 điểm)
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1;0;5) và vuông góc với hai
x = 1 + 2t x = 1− t
đường thẳng d1 : y = 3 − 2t , d 2 : y = 2 + t
z = 1+ t z = 1 − 3t
2. Cho 2 điểm M ( 1;3;4);N(4;2;1) và mặt phẳng ( Q ) : 2x+ 3y+ 4z - 1 = 0. Viết phương trình
mặt phẳng ( R ) đi qua M và song song mặt phẳng ( Q )
Câu 5b. (1,0 điểm) Tìm môđun số phức: z = 4 − 3i + (1 − i )3 .
ĐỀ 7
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Cho hàm số y = f ( x) = x 4 − 2 x 2 .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
27
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; −1) .
Câu 2. (2,0 điểm)
1 1
1. Giải bất phương trình: + > 1.
1 − log x log x
π
ĐỀ 8
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
2x + 1
Cho hàm số y = f ( x) = .
x −1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2. Tìm các giá trị m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại 2 điểm phân biệt.
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: 2 x − x − 22+ x − x = 3
2 2
e
∫1 ( x + x + 1) ln x dx
2
2. Tính tích phân : J =
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
28
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(−4; −2; 4) , vuông góc và cắt
x = −3 + 2t
đường thẳng d : y = 1 − t
z = −1 + 4t
2. Cho hai mặt phẳng ( P) : 3x – 2y + 2z + 1 = 0 ( Q) : 5x – 4y + 3z – 1 = 0. Viết phương trình
mặt phẳng ( R ) đi qua M ( 1 ; 2 ; 3) và vuông góc hai mặt phẳng (P) và (Q).
Câu 5a. (1,0 điểm)
Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: z 2 – 8(1 – i)z + 63 – 16i = 0.
B. Theo chương trình chuẩn
Câu 4b. (2,0 điểm)
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; −1; −3) , vuông góc và cắt đường
x = 1 + 3t
thẳng ∆ : y = 1 + t
z = −2 + 2t
2. Cho hai mặt phẳng ( P) : 5x – 4y + 3z – 1 = 0 ( Q) : 3x – 2y + 2z + 1 = 0. Viết phương trình
mặt phẳng ( R ) đi qua M ( 2; 1 ; 3) và vuông góc hai mặt phẳng (P) và (Q).
Câu 5b. (1,0 điểm)
Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: z 4 + 4z 2 – 5 = 0
ĐỀ 9
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
2
Cho hàm số y = ; có đồ thị là (H)
x −1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (H)
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (H) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:
x + 2y −5 = 0.
Câu 2. (2,0 điểm)
23 x = 5 y 2 − 4 y
1. Giải hệ phương trình: 4 x + 2 x +1
x =y
2 +2
π
2
∫0 x .cos
2
2. Tính tích phân : I = x . dx
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
29
2. Cho A(3; -2; -2); B(3; 2; 0); C(0; 2; 1); D(-1; 1; 2). Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm A,
tiếp xúc mặt phẳng (BCD). Tìm tiếp điểm.
Câu 5a. (1,0 điểm)
Trên mặt phẳng phức, hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn bất đẳng thức:
z − 1 − i < 1.
B. Theo chương trình chuẩn
Câu 4b. (2,0 điểm)
x − 2 y −1 z − 3
1. Chứng tỏ rằng cặp đường thẳng sau đây chéo nhau d1 : = = và
2 1 −2
x − 3 y +1 z −1
d2 : = = . Viết phương trình đường vuông góc chung của chúng.
2 −2 1
2. Cho A(3; -2; -2); B(3; 2; 0); C(0; 2; 1); D(-1; 1; 2). Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm D,
tiếp xúc mặt phẳng (ABC). Tìm tọa độ tiếp điểm.
Câu 5b. (1,0 điểm) Trên mặt phẳng phức, hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn bất
đẳng thức 1 < z ≤ 2 .
ĐỀ 10
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 + 4 ; có đồ thị là (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
2. Trên (C) lấy điểm A có hoành độ 2. Viết phương trình đường thẳng d qua A và tiếp xúc với
(C).
Câu 2. (2.0 điểm)
1. Giải phương trình: 4 x − x 2 −5
− 12.2 x −1− x2 −5
+8 = 0
π
∫0 ( e + x ).sin x. dx
cos x
2. Tính tích phân : I =
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
30
x −1 y − 3 z − m x − 2 y −1 z − 2
d1 : = = ; d2 : = =
−1 2 1 1 1 −3
2. Cho mặt phẳng (P) : x+ 2y + 3z + 4 = 0. Viết phương trình mặt phẳng ( Q) song song mặt
phẳng ( P ) và cách ( P) một khoảng bằng 3.
Câu 5b. (1,0 điểm)
Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x) = ln( x + 5 + x 2 ) trên đoạn [-2;2].
ĐỀ 11
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN (8 điểm)
Câu 1 (3,5 điểm)
Cho hàm số y = 2x3 + 3x2 - 1
1) Khảo sát sự biến thiên vẽ vẽ đồ thị của hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình 2x3 + 3x2 – 1 = m.
Câu 2 (1,5 điểm)
Giải phương trình: 32 x +1 − 9.3x + 6 = 0 .
Câu 3 (1,0 điểm)
Tính giá trị của biểu thức: P (1 3 i)2 (1 - 3 i)2.
Câu 4 (2,0 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm
của cạnh BC.
1) Chứng minh SA vuông góc với BC.
2) Tính thể tích khối chóp S.ABI theo a.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (2 điểm)
A. Thí sinh Ban KHTN chọn câu 5a hoặc câu 5b
Câu 5a (2,0 điểm)
1
1) Tính tích phân I = ∫ x (1 − x )
2 3 4
dx
−1
π
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x + 2 cosx trên đoạn [0; ].
2
Câu 5b (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(3; -2; -2) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x
- 2y + z - 1 = 0.
1) Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P).
2) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P). Viết phương trình của mặt phẳng (Q) sao cho
(Q) song song với (P) và khoảng cách giữa (P) và (Q) bằng khoảng cách từ điểm A đến (P).
B. Thí sinh Ban KHXH-NV chọn câu 6a hoặc câu 6b
Câu 6a (2,0 điểm)
π
2
1) Tính tích phân I = ∫ (2 x − 1) cos xdx
0
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hμm số f(x) = x4 – 2x2 + 1 trên đoạn [0; 2].
Câu 6b (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 4; −1), B(2; 4; 3) và
C(2; 2; −1) .
1) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC.
2) Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hμnh.
ĐỀ 12
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
31
2x +1
Câu 1. (3,0 điểm). Cho hàm số y = .
x−2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C),biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5.
Câu 2. (3,0 điểm)
1) Giải phương trình .
π
2) Tính tích phân I = ∫ x(1 + cos x)dx .
0
3) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = x 2 − ln(1 − 2 x) trên đoạn [-2; 0].
Câu 3. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 1200, tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng
cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu 4a (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình:
( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 36 và ( P) : x + 2 y + 2 z + 18 = 0 .
2 2 2
1) Xác định tọa độ tâm T và tính bán kính của mặt cầu (S). Tính khoảng cách từ T đến mặt phẳng
(P).
2) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua T và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao
điểm của d và (P).
Câu 5a. (1,0 điểm). Giải phương trình 8 z 2 − 4 z + 1 = 0 trên tập số phức.
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 4b. (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; -2; 3) và đường thẳng d có phương trình
x +1 y − 2 z + 3
= =
2 1 −1
1) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d.
2) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d.
Câu 5b. (1,0 điểm). Giải phương trình 2 z 2 − iz + 1 = 0 trên tập số phức.
BÀI GIẢI
−5
Câu 1: 1) MXĐ: R\{2}; y’ = < 0,∀x ≠ 2. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định
( x − 2) 2
lim y = −∞ ; lim y = +∞ ⇒ x = 2 là tiệm cận đứng.
x → 2− x → 2+
x →+∞ x →−∞
BBT :
x −∞ 2 +∞
y' − −
y 2- +∞
-∞ 2+
1 1
Giao điểm với trục tung (0; − ); giao điểm với trục hoành ( − ; 0)
2 2
Đồ thị :
y
2
-½ 0 2
-½ x
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
32
⇔ x = 0 hay x = 1.
π π π π
π2
2) I = ∫ x(1 + cos x)dx = ∫ xdx + ∫ x cos xdx = + ∫ x cos xdx
0 0 0
2 0
Đặt u = x ⇒ du = dx; dv = cosxdx ⇒ v = sinx
π
π2 π π2 π π2
⇒I= + x sin x 0 − ∫ sin xdx = + cos x 0 = −2
2 0
2 2
2 −4 x 2 + 2 x + 2
3) Ta có : f’(x) = 2x + =
1 − 2x 1 − 2x
1 1 1
f’(x) = 0 ⇔ x = 1 (loại) hay x = − (nhận); f(-2) = 4 – ln5, f(0) = 0, f( − ) = − ln 2
2 2 4
1
vì f liên tục trên [-2; 0] nên max f ( x) = 4 − ln 5 và min f ( x) = − ln 2
[ −2;0] [ −2;0] 4
Câu 3: Hình chiếu của SB và SC trên (ABC) là AB và AC,
mà SB = SC nên AB = AC. Ta có:
BC2 = 2AB2 – 2AB2cos1200 S
a
⇔ a = 3AB ⇔ AB =
2 2
a
3
a2 a 2 a
Nên : SA = a −
2 2
⇒ SA =
3 3 C
2 2
1 1a 3 a 3 A
S∆ABC = AB. AC.sin1200 = = .
2 2 3 2 12 a
1a 2 a 3 2 3
a 2 B
V = = (đvtt)
3 3 12 36
Câu 4.a:
1) Tâm mặt cầu: T (1; 2; 2), bán kính mặt cầu R = 6
1 + 4 + 4 + 18 27
d (T, (P)) = = =9
1+ 4 + 4 3
r
2) (P) có vectơ pháp tuyến n = (1; 2; 2)
x = 1+ t
Phương trình tham số của đường thẳng (d) : y = 2 + 2t (t ∈ R)
z = 2 + 2t
Thế vào phương trình mặt phẳng (P) : 9t + 27 = 0 ⇔ t = -3 ⇒ (d) ∩ (P) = A (-2; -4; -4)
Câu 5.a: 8 z 2 − 4 z + 1 = 0 ; ∆ / = −4 = 4i 2 ; Căn bậc hai của ∆ / là ± 2i
1 1 1 1
Phương trình có hai nghiệm là z = + i hay z = − i
4 4 4 4
Câu 4.b:
r
1) (d) có véc tơ chỉ phương a = (2;1; −1)
r
Phương trình mặt phẳng (P) qua A (1; -2; 3) có ve1to7 pháp tuyến a , nên :
2(x – 1) + 1(y + 2) – 1(z – 3) = 0 ⇔ 2x + y – z + 3 = 0
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
33
uuur uuur r
2) Gọi B (-1; 2; -3) ∈ (d). BA = (2; -4; 6), BA, a = (-2; 14; 10)
uuur r
BA, a 4 + 196 + 100
d(A, (d)) = r = =5 2
a 4 +1+1
Phương trình mặt cầu tâm A (1; -2; 3), bán kính R = 5 2 :
(x – 1)2 + (y + 2)2 + (2 – 3)2 = 50
Câu 5.b: 2 z 2 − iz + 1 = 0
∆ = i 2 − 8 = −9 = 9i2; Căn bậc hai của ∆ là ±3i
1
Phương trình có hai nghiệm là z = i hay z = − i .
2
ĐỀ 13
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
1 3
Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số y = x 3 − x 2 + 5
4 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
3 2
2) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x – 6x + m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
Câu 2 (3,0 điểm).
1) Giải phương trình: 2 log 22 x − 14 log 4 x + 3 = 0
1
2) Tính tích phân: I = ∫ x 2 ( x − 1) 2 dx
0
ĐỀ 14
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP GDTX TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
2 x +1
2. Tìm giá trị lớn nhất vμ gi¸ trÞ nhá nhÊt của hàm số f ( x) = trên đoạn [2; 4].
1− x
Câu 3 (2,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 3; 0) và
C(0; 0; 2).
1. Viết phương trình tæng qu¸t của mặt phẳng (ABC).
2. Viết phương trình của đường thẳng đi qua ®iÓm M(8; 5; -1) và vuông góc với mặt phẳng
(ABC); từ đó, hãy suy ra toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (ABC).
Câu 4 (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: log 2 (x + 1) = 1 + log 2 x
2. Cho số phức z = 3 – 2i. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z2 + z.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a và AC = a 3 ;
cạnh bên SA vuông góc với mp (ABC) và SA = a 2 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
x -∞ 0 2 +∞
y’ + 0 - 0 +
y 4 +∞
-∞ 0
c) Đồ thị (C): y
4
0,50
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
35
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
O 2
Lưu ý: Nếu thí sinh chỉ vẽ đúng dạng của đồ thị (C) thì cho 0,25 điểm
Câu 2 2. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) 1 1 1
I = ∫ (2 x + xe x )dx = ∫ 2 xdx + ∫ xe x dx = I1 + I2 0,25
0 0 0
1
Tính I1 = ∫ 2 xdx = x 2 = 1
1
0
0,25
0
ĐỀ 15
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP GDTX TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”
37
MỤC LỤC
Tài liệu lưu hành nội bộ “Ôn tập và rèn luyện kỹ năng môn Toán cho học sinh lớp 2 ôn thi tốt nghiệp THPT”