Professional Documents
Culture Documents
V1
SM SN SM 1
Câu IV: Đặt V1=VS.AMN; V2=VA..BCNM; V=VS.ABC; . =
= . (1)
V SB SC SB 2
2 4a SM 4 V 2 V 3 3
AM = a; SM= Þ = Þ 1 = Þ 2 = Þ V2 = V (2)
5 5 SB 5 V 5 V 5 5
3
1 a . 3 a3 . 3
V = SDABC .SA = Þ V2 =
3 3 5
Câu V: a 4 + b4 ³ 2a2 b2 (1); b4 + c 4 ³ 2b2 c2 (2); c 4 + a4 ³ 2c2 a2 (3)
Þ a 4 + b4 + c 4 ³ abc(a + b + c) Þ a4 + b 4 + c 4 + abcd ³ abc( a + b + c + d )
1 1
Þ £ (4) Þ đpcm.
4 4 4
a + b + c + abcd abc(a + b + c + d )
Câu VI.a: 1) A(3; 1), B(5; 5) Þ (C): x2 + y 2 - 4 x - 8y + 10 = 0
x y z
2) Gọi I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) Þ ( P) : + + = 1
a b c
ì4 5 6 ì 77
+ + = ï a=
uur uur ïï a b c 1
ïï 4
IA = (4 - a;5; 6), JA = (4;5 - b; 6) í 77
uuur uur Þ -5b + 6c = 0 Þ íb =
JK = (0; -b; c), IK = (- a; 0; c) ï
ï- ï 5
î 4 a + 6c = 0 ïc = 77
ïî 6
Câu VII.a: a + bi = (c + di) Þ |a + bi| = |(c + di) |
n n
ìx = a ì x= 2
Câu VII.b: í vôùi a > 0 tuyø yù vaø í
îy = a î y= 1
a) Þ ê a = 1
é
b) Þ vô nghiệm.
ëa = 5
Kết luận: ( x - 1)2 + ( y + 1)2 = 1 và ( x - 5)2 + ( y + 5)2 = 25
r uur uur r x -1 y -1 z + 2
2) u = éëud ; nP ùû = (2;5; -3) . D nhận u làm VTCP Þ D : = =
2 5 -3
Câu VII.b: Toạ độ các điểm cực trị lần lượt là: A(m;3m + 1) và B(-3m; -5m2 + 1)
2
Vì y1 = 3m2 + 1 > 0 nên để một cực trị của (Cm ) thuộc góc phần tư thứ I, một cực trị của (Cm )
ìm > 0
ï 1
thuộc góc phần tư thứ III của hệ toạ độ Oxy thì í-3m < 0 Û m> .
ï-5m2 + 1 < 0 5
î
2 2
æa+bö æc+dö
· abc + bcd + cda + dab = ab ( c + d ) + cd ( b + a ) £ ç ÷ (c + d ) + ç ÷ (b + a)
è 2 ø è 2 ø
æa+b c+dö
Û abc + bcd + cda + dab £ ( a + b )( c + d ) ç + ÷ = ( a + b )( c + d )
è 4 4 ø
2
æa+b+c+d ö
Û abc + bcd + cda + dab £ ç ÷ = 4 . Dấu "=" xảy ra Û a = b = c = d = 1.
è 2 ø
a b c d 4 4
Vậy ta có: + + + ³4- -
2 2 2
1+ b c 1+ c d 1+ d a 1+ a b 2 4 4
a b c d
Û + + + ³ 2 Þ đpcm.
2 2 2
1+ b c 1+ c d 1+ d a 1 + a2 b
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d = 1.
Câu VI.a: 1) Ptts của d: í x = t
ì
. Giả sử C(t; –4 + 3t) Î d.
î y = -4 + 3t
uuur uuur
1 1
( )
2 3 é t = -2
S= AB. AC .sin A = AB2 . AC 2 - AB. AC = Û 4t 2 + 4t + 1 = 3 Û ê
2 2 2 ët = 1
Þ C(–2; –10) hoặc C(1;–1).
r uur uuur r
2) (Q) đi qua A, B và vuông góc với (P) Þ (Q) có VTPT n = é np , ABù = ( 0; -8; -12 ) ¹ 0
ë û
Þ (Q) :2 y + 3z - 11 = 0
Câu VII.a: Vì z = 1 + i là một nghiệm của phương trình: z2 + bx + c = 0 nên:
ìb + c = 0 ì b = -2
(1 + i)2 + b(1 + i ) + c = 0 Û b + c + (2 + b)i = 0 Û í Ûí
î2 + b = 0 îc = 2
Câu VI.b: 1) A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0)
2) Phương trình mặt phẳng (a) chứa AB và song song d: (a): 6x + 3y + 2z – 12 = 0
Phương trình mặt phẳng (b) chứa OC và song song d: (b): 3x – 3y + z = 0
ì6x + 3y + 2z - 12 = 0
D là giao tuyến của (a) và (b) Þ D: í
î3x - 3y + z = 0
é z = -1
êz = 2
Câu VII.b: z4 – z3 + 6 z 2 – 8z –16 = 0 Û ( z + 1)( z - 2)( z 2 + 8) = 0 Û ê
ê z = 2 2i
êë z = -2 2i
9
9
Câu I: 2) x4 - 5 x2 + 4 = log2 m có 6 nghiệm Û log12 m = Û m = 12 4 = 144 4 12
4
ì p p
Câu II: 1) (1) Û í- cos 2 x - cos x cos 2 x = 2 cos 2 x Û cos2x = 0 Û x = + k
2
îsin 2 x ¹ 0 4 2
2 t2 - 2
2) Đặt t = x - 2x + 2 . (2) Û m £ (1 £ t £ 2),do x Î [0;1 + 3]
t +1
t2 - 2 t 2 + 2t + 2
Khảo sát g(t) = với 1 £ t £ 2. g'(t) = > 0 . Vậy g tăng trên [1,2]
t +1 (t + 1)2
t2 - 2 2
Do đó, ycbt Û bpt m £ có nghiệm t Î [1,2] Û m £ max g(t ) = g(2) =
t +1 tÎ[1;2] 3
3
t2
Câu III: Đặt t = 2x + 1 . I =
ò
1
1+ t
dt = 2 + ln2.
æ 3 ö
Câu I: 2) Gọi M ç x0 ;2 + ÷ Î(C).
è x0 - 1 ø
-3 3
Tiếp tuyến d tại M có dạng: y = ( x - x0 ) + 2 +
( x0 - 1)2 x0 - 1
æ 6 ö
Các giao điểm của d với 2 tiệm cận: A ç1; 2 + ÷ , B(2x0 –1; 2).
è x0 - 1 ø
SDIAB = 6 (không đổi) Þ chu vi DIAB đạt giá trị nhỏ nhất khi IA= IB
6 é x0 = 1 + 3
Û = 2 x0 - 1 Þ ê Þ M1( 1 + 3; 2 + 3 ); M2( 1 - 3;2 - 3 )
x0 - 1 êë x0 = 1 - 3
ì 2(1 - cos x)sin x(2cos x - 1) = 0 p
Câu II: 1) (1) Û í Û 2cosx – 1 = 0 Û x = ± + k 2p
îsin x ¹ 0, cos x ¹ 0 3
ïì( x - 2) + ( y - 3) = 4 ì x2 - 2 = u
2 2 2
2) (2) Û í . Đặt í
ïî( x - 2 + 4)( y - 3 + 3) + x - 2 - 20 = 0 îy -3 = v
2 2
ìu 2 + v 2 = 4 ìu = 2 ìu = 0
Khi đó (2) Û í Ûí hoặc í
îu.v + 4(u + v) = 8 îv = 0 îv = 2
ì x = 2 ì x = -2 ìï x = 2 ìï x = - 2
Þ í ;í ;í ;í
î y = 3 î y = 3 ïî y = 5 ïî y = 5
1
1 t 1
Câu III: Đặt t = sin2x Þ I= ò
20
e (1 - t )dt = e
2
4 3 tan a tan 2 a tan 2 a 1 1 1
Câu IV: V= a. . Ta có = . . £
3 (2 + tan a )
2 3 (2 + tan a )
2 3
2 + tan a 2 + tan a 2 + tan a 27
2 2 2
4a 3 3
Þ V max = khi đó tan 2 a =1 Þ a = 45 o .
27
Câu V: Với x, y, z > 0 ta có 4( x3 + y 3 ) ³ ( x + y )3 . Dấu "=" xảy ra Û x = y
Tương tự ta có: 4( y 3 + z 3 ) ³ ( y + z )3 . Dấu "=" xảy ra Û y = z
4( z + x ) ³ ( z + x) .
3 3 3
Dấu "=" xảy ra Û z = x
Þ 3
4( x3 + y 3 ) + 3 4( y 3 + z 3 ) + 3 4( z 3 + x3 ) ³ 2( x + y + z ) ³ 6 3 xyz
æ x y z ö 6
Ta lại có 2 ç 2 + 2 + 2 ÷ ³ . Dấu "=" xảy ra Û x = y = z
èy z x ø 3 xyz
æ 1 ö ì xyz = 1
Vậy P ³ 6 çç 3 xyz + ÷ ³ 12 . Dấu "=" xảy ra Û í Ûx=y=z=1
è
3 xyz ÷ø îx = y = z
Vậy minP = 12 khi x = y = z = 1.
Câu VI.a: 1) A(–2; 0), B(2; 2), C(3; 0), D(–1; –2)
2) Chứng tỏ (d1) // (d2). (P): x + y – 5z +10 = 0
Câu VII.a: Nhận xét: 10 x 2 + 8 x + 4 = 2(2 x + 1)2 + 2( x 2 + 1)
æ 2x + 1 ö æ 2x + 1 ö
2
2x + 1
(3) Û 2 ç 2 ÷ - m ç 2 ÷ + 2 = 0 . Đặt = t Điều kiện : –2< t £ 5 .
è x +1ø è x +1 ø x2 + 1
2t 2 + 2 12
Rút m ta có: m= . Lập bảng biên thiên Þ 4 < m £ hoặc –5 < m < -4
t 5
r
Câu VI.b: 1) Giả sử đường thẳng AB qua M và có VTPT là n = (a; b) (a2 + b2 ¹ 0)
r
=> VTPT của BC là: n1 = (-b; a ) .
Phương trình AB có dạng: a(x –2) +b(y –1)= 0 Û ax + by –2a –b =0
BC có dạng: –b(x – 4) +a(y+ 2) =0 Û – bx + ay +4b + 2a =0
-b 3b + 4a éb = -2a
Do ABCD là hình vuông nên d(P; AB) = d(Q; BC) Û = Ûê
a +b
2 2
a +b
2 2
ëb = - a
· b = –2a: AB: x – 2y = 0 ; CD: x – 2y –2 =0; BC: 2x +y – 6= 0; AD: 2x + y – 4 =0
· b = –a: AB: –x + y+ 1 =0; BC: –x –y + 2= 0; AD: –x –y +3 =0; CD: –x + y+ 2 =0
ì 2 x – y + 10 z – 47 = 0
2) í
î x + 3y – 2z + 6 = 0
Câu VII.b: (4) Û ( mx + 1)3 + mx + 1 = ( x - 1)3 + ( x - 1) .
Xét hàm số: f(t)= t 3 + t , hàm số này đồng biến trên R.
f ( mx + 1) = f ( x - 1) Û mx + 1 = x - 1
Giải và biện luận phương trình trên ta có kết quả cần tìm.
-2
· -1 < m < 1 phương trình có nghiệm x =
m -1
(2) Û ·
IA 2 3 4 3
AMI = 60 Û MI =
0
0
Û MI = R Û m2 + 9 = Vô nghiệm Vậy có hai điểm
sin 60 3 3
M1(0; 7 ) và M2(0; - 7 )
2) Gọi MN là đường vuông góc chung của (d1) và (d2) Þ M (2; 1; 4); N (2; 1; 0) Þ Phương trình
mặt cầu (S): ( x - 2)2 + ( y - 1) 2 + ( z - 2) 2 = 4.
ï(2 x)3 + ç ÷ = 18
ï è yø 3 ìa + b = 3
2) (2) Û í . Đặt a = 2x; b = . (2) Û í
ï 3æ 3ö y î ab = 1
ï2 x. y ç 2 x + y ÷ = 3
î è ø
æ3- 5 6 ö æ3+ 5 6 ö
Hệ đã cho có nghiệm: çç ; ÷÷ , çç ; ÷
è 4 3+ 5 ø è 4 3 - 5 ÷ø
3
Câu III: Đặt t = cosx. I = (p + 2)
16
1 a3 3 1 a 2 13 3 3a
Câu IV: VS.ABC = S SAC .SO = = S SAC .d ( B; SAC ) . S SAC = Þ d(B; SAC) =
3 16 3 16 13
t - 2t + 1
2
Câu V: Đặt t = 31+ 1- x . Vì x Î [-1;1] nên t Î [3;9] . (3) Û m =
2
.
t-2
t 2 - 2t + 1 48
Xét hàm số f (t ) = với t Î [3;9] . f(t) đồng biến trên [3; 9]. 4 £ f(t) £ .
t-2 7
48
Þ 4£m£
7
Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(1; –2), R = 3. ABIC là hình vuông cạnh bằng 3 Þ IA = 3 2
m -1 é m = -5
Û = 3 2 Û m -1 = 6 Û ê
2 ëm = 7
2) Gọi H là hình chiếu của A trên d Þ d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu
của H lên (P), ta có AH ³ HI => HI lớn nhất khi A º I . Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi
uuur
qua A và nhận AH làm VTPT Þ (P): 7 x + y - 5 z - 77 = 0 .
Câu VII.a: Áp dụng BĐT Cô–si ta có:
a3 1 + b 1 + c 3a b3 1 + c 1 + a 3b c3 1 + a 1 + b 3c
+ + ³ ; + + ³ ; + + ³
(1 + b)(1 + c) 8 8 4 (1 + c)(1 + a ) 8 8 4 (1 + a )(1 + b) 8 8 4
a3 b3 c3 a + b + c 3 3 3 abc 3 3
Þ + + ³ - ³ - =
(1 + b)(1 + c) (1 + c)(1 + a ) (1 + a)(1 + b) 2 4 2 4 4
Dấu "=" xảy ra Û a = b = c = 1.
a -b-5 2S DABC
Câu VI.b: 1) Gọi C(a; b), (AB): x –y –5 =0 Þ d(C; AB) = =
2 AB
éa - b = 8 (1) æ a +5 b-5ö
Þ a -b -5 =3Û ê ; Trọng tâm G ç ; ÷ Î (d) Þ 3a –b =4 (3)
ëa - b = 2 (2) è 3 3 ø
S 3
· (1), (3) Þ C(–2; 10) Þ r = =
p 2 + 65 + 89
S 3
· (2), (3) Þ C(1; –1) Þ r = =
p 2+2 5
2) (S) tâm I(–2;3;0), bán kính R= 13 - m = IM (m < 13) . Gọi H là trung điểm của MN
Þ MH= 4 Þ IH = d(I; d) = -m - 3
r uur
r éëu; AI ùû
(d) qua A(0;1;-1), VTCP u = (2;1;2) Þ d(I; d) = r =3
u
Vậy : -m - 3 =3 Û m = –12
Câu VII.b: Điều kiện x, y > 0
ìïlog 2 ( x 2 + y 2 ) = log 2 2 + log 2 ( xy ) = log 2 (2 xy )
í
ïî x 2 - xy + y 2 = 4
Û í 2 Û í Û í Û í hay í
ïî x - xy + y = 4 î xy = 4 î xy = 4 îy = 2 î y = -2
2
Câu I: 2) Hàm số có CĐ, CT khi m < 2 . Toạ độ các điểm cực trị là:
A(0; m 2 - 5m + 5), B ( 2 - m ;1 - m), C (- 2 - m ;1 - m)
Tam giác ABC luôn cân tại A Þ DABC vuông tại A khi m = 1.
1
Câu II: 1) · Với -2 £ x < : x + 2 - 3 - x < 0, 5 - 2 x > 0 , nên (1) luôn đúng
2
1 5 5
· Với < x < : (1) Û x + 2 - 3 - x ³ 5 - 2 x Û 2 £ x <
2 2 2
é 1ö é 5ö
Tập nghiệm của (1) là S = ê -2; ÷ È ê 2; ÷
ë 2ø ë 2ø
p p
2) (2) Û (sin x - 3)(tan 2 x + 3) = 0 Û x = - + k ; k Î Z
6 2
p 5p
Kết hợp với điều kiện ta được k = 1; 2 nên x = ; x =
3 6
1
1- x é pù p
Câu III: · Tính H = ò x = cos t; t Î ê 0; ú Þ H = 2 -
dx . Đặt
0 1+ ë 2û
x 2
1
ìu = ln(1 + x) 1
· Tính K = ò 2 x ln (1 + x ) dx . Đặt í Þ K=
0 î dv = 2 xdx 2
Câu IV: Gọi V, V1, và V2 là thể tích của hình chóp S.ABCD, K.BCD và phần còn lại của hình
V S ABCD .SA SA
chóp S.ABCD: = = 2. = 13
V1 S BCD .HK HK
V V +V V V
Ta được: = 1 2 = 1 + 2 = 13 Û 2 = 12
V1 V1 V1 V1
a+c
Câu V: Điều kiện abc + a + c = b Û b = vì ac ¹ 1 và a, b, c > 0
1 - ac
p
Đặt a = tan A, c = tan C với A, C ¹+ kp ; k Î Z . Ta được b = tan ( A + C )
2
2 2 3
(3) trở thành: P = 2 - +
tan A + 1 tan ( A + C ) + 1 tan C + 1
2 2
Þ C + 3C + 7C + ... + ( 2 - 1) C = 3 - 2
1
n
2
n
3
n
n n
n
n n
3 1
Câu III: Đặt t = 4 x + 1 . I = ln -
2 12
3 3 1 1 a 2 3 3a 3
Câu IV: VA.BDMN = VS.ABD = . SA.SABD = .a 3 . =
4 4 3 4 4 16
Câu V: Đặt A = x + xy + y , B = x - xy - 3 y
2 2 2 2
· Nếu y = 0 thì B = x 2 Þ 0 £ B £ 3
x x 2 - xy - 3 y 2 t2 - t - 3
· Nếu y ¹ 0 thì đặt t = ta được B = A. 2 = A.
y x + xy + y 2 t2 + t +1
t2 - t - 3
Xét phương trình: = m Û (m–1)t + (m+1)t + m + 3 = 0 (1)
2
t + t +1
2
Câu VII.a: Từ (b) Þ x = 2y hoặc x = 10y (c). Ta có (a) Û ln(1+x) – x = ln(1+y) – y (d)
1 -t
Xét hàm số f(t) = ln(1+t) – t với t Î (–1; + ¥) Þ f ¢(t) = -1 =
1+ t 1+ t
Từ BBT của f(t) suy ra; nếu phương trình (d) có nghiệm (x;y) với x ¹ y thì x, y là 2 số trái dấu,
nhưng điều này mâu thuẩn (c).
Vậy hệ chỉ có thể có nghiệm (x, y) với x = y. Khi đó thay vào (3) ta được x = y = 0
Câu VI.b: 1) Gọi (d) là đường thẳng qua M vuông góc với AD cắt AD, AB lần lượt tại I và N, ta có:
æ 1 1ö
(d ) : x + y + 1 = 0, I = (d ) Ç ( AD ) Þ I ç - ; - ÷ Þ N (-1; 0) (I là trung điểm MN).
è 2 2ø
AB ^ CH Þ pt ( AB) : x - 2 y + 1 = 0, A = ( AB ) I ( AD ) Þ A(1; 1) .
AB = 2AM Þ AB = 2AN Þ N là trung điểm AB Þ B ( -3; -1) .
æ 1 ö
pt ( AM ) : 2 x - y - 1 = 0, C = ( AM ) I (CH ) Þ C ç - ; -2 ÷
è 2 ø
2) Toạ độ giao điểm của d1 và (P): A(–2;7;5)
+ 1 24
Tương tự: 114 + ... 3
+ 1 + b 2009 + b 2009 + b 2009 + b 2009 ³ 2009.2009 b 2009 .b 2009 .b 2009 .b 2009 = 2009.b 4 (2)
2005
+ 1 24
114 + ... 3
+ 1 + c 2009 + c 2009 + c 2009 + c 2009 ³ 2009.2009 c 2009 .c 2009 .c 2009 .c 2009 = 2009.c 4 (3)
2005
Từ (1), (2), (3) ta được: 6015 + 4(a 2009 + b 2009 + c 2009 ) ³ 2009(a 4 + b 4 + c 4 )
Û 6027 ³ 2009(a 4 + b 4 + c 4 ) . Từ đó suy ra P = a 4 + b 4 + c 4 £ 3
Mặt khác tại a = b = c = 1 thì P = 3 nên giá trị lớn nhất của P = 3.
Câu VI.a: 1) Phương trình đường phân giác góc tạo bởi d1, d2 là:
x - 7 y + 17 x + y -5 é x + 3 y - 13 = 0 ( D1 )
= Ûê
12 + (-7) 2 12 + 12 ë3 x - y - 4 = 0 ( D2 )
Đường thẳng cần tìm đi qua M(0;1) và song song với D1 , D2
KL: x + 3 y - 3 = 0 và 3x - y + 1 = 0
2) Kẻ CH ^ AB’, CK ^ DC’ Þ CK ^ (ADC’B’) nên DCKH vuông tại K.
49 49
Þ CH 2 = CK 2 + HK 2 = . Vậy phương trình mặt cầu: ( x - 3) 2 + ( y - 2) 2 + z 2 =
10 10
Câu VII.a: Có tất cả C42 . C52 .4! = 1440 số.
uuur
ì A Î (d1 ) ì A(a; -1 - a ) ìï MA = (a - 1; -1 - a )
Câu VI.b: 1) í Ûí Þ í uuur
î B Î (d 2 ) î B (2b - 2; b) ïî MB = (2b - 3; b)
ì æ 2 1ö
ïA - ;- ïì A ( 0; -1)
Þ í çè 3 3 ÷ø Þ (d ) : x - 5 y - 1 = 0 hoặc í Þ (d ) : x - y - 1 = 0
ï B (-4; -1) ïî B (4;3)
î
2) Phương trình mặt phẳng (a) đi qua M(0;1;1) vuông góc với (d1): 3x + 2 y + z - 3 = 0 .
ì3 x + 2 y + z - 3 = 0 ì x = -1
ï ï
Toạ độ giao điểm A của (d2) và (a) là nghiệm của hệ í x + 1 = 0 Û íy = 5 / 3
ïx + y - z + 2 = 0 ïz = 8 / 3
î î
x y -1 z -1
Đường thẳng cần tìm là AM có phương trình: = =
3 2 5
Câu VII.b: Ta có: P = (1 + x 2 (1 - x) ) = å C8k x 2 k (1 - x) k . Mà (1 - x)k = å Cki (-1)i x i
8 8 k
k =0 i =0
ì -3 + i 11 ì -3 - i 11 ì 5 + i 27 ì 5 - i 27
ïw = ïw = ïw = ïw =
ï 2 ï 2 ï 2 ï 2
(a) Û í Úí ; (b) Û í Úí
ï z = 3 + i 11 ï z = 3 - i 11 ï z = -5 + i 27 ï z = -5 - i 27
ïî 2 ïî 2 ïî 2 ïî 2
æ 7 14 ö
Câu VI.b: 1) Gọi G là trọng tâm của ABCD ta có: G ç ; ;0 ÷ .
è3 3 ø
Ta có: MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 = 4 MG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2 + GD 2
æ 7 14 ö
³ GA2 + GB 2 + GC 2 + GD 2 . Dấu bằng xảy ra khi M º G ç ; ;0 ÷ .
è3 3 ø
2) B = AB I Ox Þ B (1;0) , A Î AB Þ A ( a;3 7(a - 1) ) Þ a > 1 (do xA > 0, y A > 0 ).
Gọi AH là đường cao D ABC Þ H (a;0) Þ C (2a - 1;0) Þ BC = 2(a - 1), AB = AC = 8(a - 1) .
Chu vi D ABC = 18 Û a = 2 Þ C (3;0), A ( 2;3 7 ) .
ìu = x - 1 ìïu + u 2 + 1 = 3v
Câu VII.b: Đặt í . Hệ PT Û í
îv = y - 1 ïîv + v 2 + 1 = 3u
Þ 3u + u + u 2 + 1 = 3v + v + v 2 + 1 Û f (u ) = f (v) , với f (t ) = 3t + t + t 2 + 1
t + t2 +1
Ta có: f ¢ (t ) = 3t ln 3 + > 0 Þ f(t) đồng biến
t2 +1
Þ u = v Þ u + u 2 + 1 = 3u Û u - log 3 (u + u 2 + 1) = 0 (2)
( )
Xét hàm số: g (u ) = u - log3 u + u 2 + 1 Þ g '(u ) > 0 Þ g(u) đồng biến
Mà g (0) = 0 Þ u = 0 là nghiệm duy nhất của (2).
KL: x = y = 1 là nghiệm duy nhất của hệ PT.
2) Đặt 2 x = u > 0; 3 2 x +1 - 1 = v .
éx = 0
ïìu + 1 = 2v
3
ïìu + 1 = 2v
3
ìu = v > 0 ê
PT Û í Û í Û í 3 Û ê x = log -1 + 5
îïv + 1 = 2u îï(u - v)(u + uv + v + 2) = 0 îu - 2u + 1 = 0
3 2 2
êë 2
2
p p
p 2
cos tdt 2
cos xdx
Câu III: Đặt x = - t Þ dx = - dt Þ I = ò = ò
0 (sin t + cos t ) 0 (sin x + cos x )
3 3
2
p p p
2
dx 12 dx 1 p 4 1
Þ 2I = ò = ò = - cot( x + ) = 1 Þ I =
0 (sin x + cos x )
2
p
2 0 sin 2 ( x + ) 2 4 0 2
4
æ pö æ pö
Câu IV: j = ·
a3
SCA Î ç 0; ÷ Þ VSABC = (sin j - sin 3 j ) . Xét hàm số y = sin x - sin 3 x trên khoảng ç 0; ÷ .
è 2ø 6 è 2ø
a3 a3 3 1 æ pö
Từ BBT Þ (VSABC ) max = ymax = khi sin j = , j Î ç 0; ÷
6 9 3 è 2ø
-1 1
Câu V: Đặt t = 2 - x - 2 + x Þ t ' = - <0
2 2- x 2 2+ x
Þ t = t ( x) nghịch biến trên [-2; 2] Þ t Î [-2; 2] . Khi đó: PT Û 2m = t 2 + 2t - 4
Xét hàm f (t ) = t 2 + 2t - 4 với t Î [-2; 2] .
5
Từ BBT Þ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt Û -5 < 2m £ -4 Û - < m £ -2
2
x y
Câu VI.a: 1) PT đường thẳng d cắt tia Ox tại A(a;0), tia Oy tại B(0;b): + = 1 (a,b>0)
a b
3 1 Cô - si 3 1
M(3; 1) Î d 1 = + ³ 2 . Þ ab ³ 12 .
a b a b
ì a = 3b
ï ìa = 6
Mà OA + 3OB = a + 3b ³ 2 3ab = 12 Þ (OA + 3OB) min = 12 Û í 3 1 1Ûí
ïî a = b = 2 îb = 2
x y
Phương trình đường thẳng d là: + = 1 Û x + 3y - 6 = 0
6 2
2) Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB Þ (Q): x + y - z - 3 = 0
d là giao tuyến của (P) và (Q) Þ d: { x = 2; y = t + 1; z = t
M Î d Þ M (2; t + 1; t ) Þ AM = 2t 2 - 8t + 11 .
Vì AB = 12 nên D MAB đều khi MA = MB = AB
4 ± 18 æ 6 ± 18 4 ± 18 ö
Û 2t 2 - 8t - 1 = 0 Û t = Þ M ç 2; ; ÷
2 è 2 2 ø
Câu VII.a: Ta có (1 - x) n = Cn0 - Cn1 x + Cn2 x 2 - .... + (-1) n Cnn x n = B
1 1
1 1 1 1
Vì ò (1 - x) n dx = , ò Bdx = C
0
- Cn1 + Cn2 + ... + (-1) n Cnn Þ n + 1 = 13 Þ n = 12
n +1 n +1
n
0 0
2 3
12 n-k
2 2
·( + x 5 ) n = å C12k .( 3 ) ( x 5 ) k , Tk +1 = C12k .212 - k .x8 k - 36 Þ 8k - 36 = 20 Û k = 7
x3 k =0 x
Þ Hệ số của x 20 là: C127 .25 = 25344
ìx = t
Câu VI.b: 1) Phương trình tham số của D: í . M Î D Þ M(t; 3t – 5)
î y = 3t - 5
7 7
S MAB = S MCD Û d ( M , AB ). AB = d ( M , CD ).CD Û t = -9 Ú t =
Þ M (-9; -32), M ( ; 2)
3 3
2) Gọi AB là đường vuông góc chung của D1 , D2 : A(2t ; t ; 4) Î D1 , B(3 + s; - s; 0) Î D2
AB ^ D1, AB ^ D2 Þ A(2;1; 4), B(2;1;0)
Þ Phương trình mặt cầu là: ( x - 2)2 + ( y - 1) 2 + ( z - 2)2 = 4
Câu VII.b: Hàm số luôn có hai điểm cực trị x1 = -m - 2, x2 = -m + 2 . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị
là AB = ( y2 - y1 )2 + ( x2 - x1 )2 = 2 x1 - x2 = 4 2 (không đổi)
ï
2) Hệ PT Û í x2 + 2 .
ïy = 2
î x +1
ì2 x 2 + 1 = 0
ï
· Khi m = 1: Hệ PT Û í x2 + 2 (VN )
ï y =
î x2 + 1
ì f (0) = 0
ï
Û (2) có một nghiệm t = 0 và 1 nghiệm t > 0 Û í 2 ( m - 3) Û ... Û m = 2 .
ïS = >
î 1- m
1 1
Đặt: t = 1 - x 2 Þ I = ò ( t 2 + t 4 ) dt = ... =
8
Câu III: · I = ò x3 1 - x 2 dx
0 0
15
e
xe x + 1
e d ( e x + ln x ) e ee + 1
·J= ò x (e
1
x
+ ln x )
dx = ò
1 e + ln x
x
= ln e x + ln x
1
= ln
e
Câu IV: Ta có A'M, B'B, C'N đồng quy tại S. Đặt V1 = VSBMN, V2 = VSB'A'C' , V = VMBNC'A'B'.
SB a - x a (a - x)
Ta có = Þ SB = , (0< x < a)
SB ' a x
V æa-xö
3
x 1 a4
Xét phép vị tự tâm S tỉ số k = 1- ta có: 1 = ç ÷ . Mà V2 = S D A ' B ' C ' .SB ' = .
a V2 è a ø 3 6x
a 4 æ æ x ö ö a3 é æ x ö æ x ö ù
3 3 2
a4 æ x ö
Þ V1 = ç1 - ÷ ; Do đó: V = V2 - V1 =
çç1 - ç1 - ÷ ÷÷ = ê1 + ç 1 - ÷ + ç1 - ÷ ú
6x è a ø 6 x è è a ø ø 6 ëê è a ø è a ø ûú
a3 é æ x ö æ x ö ù 1 3
2 2
1 3 æ xö æ xö
Theo đề bài V = a Û ê1 + ç1 - ÷ + ç1 - ÷ ú = a Û ç1 - ÷ + ç1 - ÷ - 1 = 0 (*)
3 6 êë è a ø è a ø úû 3 è aø è aø
æ xö 1 3- 5
Đặt t = ç 1 - ÷ , t > 0 (vì 0< x<0), PT (*) Û t2 + t – 1 = 0 Þ t = ( 5 - 1) Þ x = a
è aø 2 2
4 1 20 - 15 x 5
Câu V: Ta có: 4(x + y) = 5 Þ 4y = 5 – 4x Þ S = + = , với 0 < x <
x 4y x(5 - 4 x) 4
1
Dựa vào BBT Þ MinS = 5 đạt được khi x = 1, y =
4
Câu VI.a: 1) Tâm I là giao điểm của d với đường phân giác của góc tạo bởi D1 và D2.
2)
Câu VII.a: z = 2 - i; z = 2 + 3i z
Câu VI.b: 1) Đường thẳng d: y = ax + b gần các điểm đã cho Mi(xi; yi), i = 1,..., 5 nhất thì một điều kiện
cần là f (a) = å ( y1 - y i ) bé nhất, trong đó y i = axi + b .
5 2
i =1
-3 Cô - si
d = d1 + d2 = |x0 + 1| + |y0 - 2| = |x0 + 1| +
x0 + 1 ³2 3.
1
ĐS: 0 £ m £ .
4
p
2) Dùng công thức hạ bậc. ĐS: x = k (k Î Z )
2
p 2
Câu III: I = -
2 3
1 1 a3 3 a
Câu IV: V = ya(a + x) . V 2 = a 2 (a - x)(a + x)3 . Vmax = khi x = .
6 36 8 2
1 1 1 1 4
Câu V: Áp dụng BĐT Côsi: ( x + y )( + ) ³ 4 Þ + ³ .
x y x y x+ y
1 1æ 1 1 ö 1 æ1 1 1 1ö
Ta có: £ ç + £ + + + .
2 x + y + x 4 è x + y x + z ÷ø 16 çè x y x z ÷ø
Tương tự cho hai số hạng còn lại. Cộng vế với vế ta được đpcm.
æ2 4 3ö æ2 4 3ö æ2 4 3ö æ2 4 3ö
Câu VI.a: 1) Có hai cặp điểm A ç ; ÷, Bç ;- ÷; Aç ; - ÷, Bç ; ÷
è7 7 ø è7 7 ø è7 7 ø è7 7 ø
2) (P): y + z + 3 + 3 2 = 0 hoặc (P): y + z + 3 – 3 2 = 0
ìx = 2
Câu VII.a: í
îy = 5
Câu VI.b: 1) Áp dụng công thức tính bán kính qua tiêu: FA = x1 + 2, FB = x2 + 2. AB = FA =
FB = x1 + x2 + 4.
2) Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.
Điểm M Î D nên M ( -1 + 2t ;1 - t; 2t ) . AM + BM = (3t ) 2 + (2 5) 2 + (3t - 6) 2 + (2 5) 2
r r
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u = 3t; 2 5 và v = -3t + 6; 2 5 . ( ) ( )
ìr
( 3t ) ( )
2
ïï| u |= + 2 5
2
r r r r r r
Ta có í
r ( )
Þ AM + BM =| u | + | v | và u + v = 6;4 5 Þ| u + v |= 2 29
ï| v |= ( 3t - 6 ) ( )
2
+ 2 5
2
ïî
r r r r
Mặt khác, ta luôn có | u | + | v |³| u + v | Như vậy AM + BM ³ 2 29
r r 3t 2 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u , v cùng hướng Û = Û t =1
-3t + 6 2 5
Þ M (1;0; 2 ) và min ( AM + BM ) = 2 29 . Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2 ( 11 + 29 )
1 3
Câu VII.b: f ( x) = l- 3ln ( 3 - x ) ; f '( x) = -3 (3 - x ) ' =
(3 - x ) 3- x
p p
6 t 6 1 - cos t 3 p 3
Ta có: ò sin 2 dt = ò dt = ( t - sin t )| = éë(p - sin p ) - ( 0 - sin 0 ) ùû = 3
p 0 2 p 0 2 p 0 p
p
6 t
ò
p 0
sin 2 dt
2
ì 3
ï >
3 ì 2x -1
ï x -3 x + 2 < 0
é x < -2
Khi đó: f '( x) > Û í3 - x x + 2 Û í( )( ) Û ê1
x+2 ïî x < 3; x ¹ -2 ï x < 3; x ¹ -2 ê < x<3
î ë2
R
Þ OH = OA2 - AH 2 = sin 2 a - sin 2 b .
sin a
1 R 3 cos a sin b
Vậy: VS . AOM = .SO. AH .OH = sin 2 a - sin 2 b .
3 3sin a
3
uuur
Câu VI.b: 1) Ta có: AB = ( -1; 2 ) Þ AB = 5 . Phương trình AB: 2 x + y - 2 = 0 .
I Î (d ) : y = x Þ I ( t ; t ) . I là trung điểm của AC và BD nên: C (2t - 1; 2t ), D(2t ; 2t - 2)
4
Mặt khác: S ABCD = AB.CH = 4 (CH: chiều cao) Þ CH = .
5
é 4 æ5 8ö æ8 2ö
| 6t - 4 | 4 êt = 3 Þ C ç 3 ; 3 ÷ , D ç 3 ; 3 ÷
Ngoài ra: d ( C; AB ) = CH Û = Ûê è ø è ø
5 5
êët = 0 Þ C ( -1;0 ) , D ( 0; -2 )
æ5 8ö æ8 2ö
Vậy C ç ; ÷ , D ç ; ÷ hoặc C ( -1;0 ) , D ( 0; -2 )
è 3 3ø è 3 3ø
2) Gọi mp(P) qua C và vuông góc với AH Þ ( P) ^ d1 Þ ( P ) : x + y - 2 z + 1 = 0
B = ( P ) Ç d 2 Þ B (1;4;3) Þ phương trình BC : { x = 1 + 2t ; y = 4 - 2t ; z = 3
Gọi mp(Q) qua C, vuông góc với d2, (Q) cắt d2 và AB tại K và M. Ta có:
(Q ) : x - 2 y + z - 2 = 0 Þ K (2;2;4) Þ M (1;2;5) (K là trung điểm của CM).
x -1 y - 4 z - 3 1 uuur uuur
Þ ptAB : = = , do A = AB Ç d1 Þ A(1; 2;5) Þ SD ABC = éë AB, AC ùû = 2 3 .
0 2 -2 2
Câu VII.b: PT Û f ( x) = 2008 - 2007 x - 1 = 0 với x Î (– ¥ ; + ¥ )
f ¢ (x) = 2008 x.ln 2008 - 2007; f ¢¢ ( x) = 2008 x ln2 2008 > 0, "x
Þ f ¢ ( x ) luôn luôn đồng biến.
Vì f (x) liên tục và lim f ¢ ( x) = -2007; lim f ¢ ( x) = +¥ Þ $x0 để f ¢' ( x0 ) = 0
x®-¥ x®+¥
Từ BBT của f(x) Þ f(x) = 0 không có quá 2 nghiệm.
Vậy PT có 2 nghiệm là x = 0; x = 1
a2 a2 a2 2 3
Ta có SO2 + OM2 = SB2 – BM2 Û tan 2 a + = 1- Þa=
12 12 4 4 + tan 2 a
a a
tan 4p tan 3
a 2 2
r = OI = OM.tan = . Vậy V =
2 4 + tan a 3 ( 4 + tan a )
2 2 3
1 + tan 2 x
Câu VII.a: Vì cosx ≠ 0 nên chia tử và mẫu của hàm số cho cos3x ta được: y =
2 tan 2 x - tan 3 x
1+ t æ pù
2
Đặt t = tanx Þ t Î (0; 3] . Khảo sát hàm số y = 2 3 trên nửa khoảng ç 0; ú
2t - t è 3û
t 4 + 3t 2 - 4t éx = 0
y’ = ; y’ = 0 Û ê
(2t - t ) ëx =1
2 3 2
p
Từ BBT Þ giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2 khi x = .
4
Câu VI.b: 1) M Î (D) Þ M(3b+4; b) Þ N(2 – 3b; 2 – b)
6
N Î (C) Þ (2 – 3b)2 + (2 – b)2 – 4(2 – b) = 0 Þ b = 0; b =
5
æ 38 6 ö æ 8 4ö
Vậy có hai cặp điểm: M(4;0) và N(2;2) hoặc M ç ; ÷ , N ç - ; ÷
è 5 5ø è 5 5ø
uuur
2) Ta có AB = (6; -4;4) Þ AB//(d). Gọi H là hình chiếu của A trên (d)
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và (P) ^ (d) Þ (P): 3x – 2y + 2z + 3 = 0
H = (d)Ç (P) Þ H(–1;2;2). Gọi A¢ là điểm đối xứng của A qua (d) Þ H là trung điểm của
AA¢ Þ A¢(–3;2;5). Ta có A, A¢, B, (d) cùng nằm trong một mặt phẳng.
Gọi M = A¢BÇ(d) . Lập phương trình đường thẳng A¢B Þ M(2;0;4)
Câu VII.b: Gọi β = r( cosj + isinj) Þ β3 = r3( cos3j + isin3j)
ìr = 3 3 ìr = 3 3
æ 2p 2p ö ï ï
Ta có: r ( cos3j + isin3j) = 3 ç cos + i sin ÷ Þ í
3
2p Þí 2p k 2p
è 3 3 ø ï3j = + k 2p ïj = +
î 3 î 9 3
æ æ 2p 2p ö æ 2p 2p ö ö
Suy ra β = 3
3 ç cos ç +k ÷ + i sin ç +k ÷÷ .
è è 9 3 ø è 9 3 øø
35
(a) Û ( x + y ) = 3 xy + 3 · p = xy = - · p = xy = 3 Þ x + y = ±2 3
2
(loại)
3
ìï xy = 3 ìï xy = 3
1/ Với í Þx= y= 3 2/ Với í Þx= y=- 3
ïî x + y = 2 3 ïî x + y = -2 3
Vậy hệ có hai nghiệm là: ( 3; 3 ) , ( - 3; - 3 )
p p
2 2
Câu III: I = òe .sin 2 xdx + ò sin x.sin 2 xdx
cos x
0 0
p
2
· I1 = òe .sin 2 x.dx . Đặt cosx = t Þ I1 = 2
cos x
0
p p
2
1 2
1æ sin 3 x ö p 2 2
· I 2 = ò sin x.sin 2 xdx =
0
2 ò ( cos x - cos3x ) dx =
0
ç sin x -
2è
÷
3 ø 0 3
=
2 8
Þ I =2+ =
3 3
Câu IV: Gắn hệ trục toạ độ sao cho: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0), D(0; a; 0), C(a; a; 0), S(0; 0; a),
æ a ö æa a aö uuur uuuur æ a 2 a 2 a 2 ö
M ç 0; ; 0 ÷ , N ç ; ; ÷ Þ ëé BN , BM ûù = ç - ; - ; ÷
è 2 ø è2 2 2ø è 4 2 4 ø
1 uuur uuuur uuur a 3
Þ VBMND = é BN , BM ù BD =
6ë û 24
1 1 uuur uuuur a2 3
Mặt khác, VBMND = S BMN .d ( D,( BMN ) ) , S BMN = é BN , BM ù =
ë û 4 2
3 2
3VBMND a 6
Þ d ( D,( BMN ) ) = =
S BMN 6
x2
Câu V: Xét hàm số: f ( x) = e x + cos x - 2 - x + , x Î R.
2
a 2 + b2 êa = - 3 b
ë 4
· a = 0: chọn b = 1 Þ d: y – 2 = 0
3
· a = - b : chọn a = 3, b = – 4 Þ d: 3x – 4 y + 5 = 0.
4
2) Do (b) // (a) nên (b) có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D ¹ 17)
Mặt cầu (S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5
Đường tròn có chu vi 6p nên có bán kính r = 3.
Khoảng cách từ I tới (b) là h = R 2 - r 2 = 52 - 32 = 4
2.1 + 2(-2) - 3 + D é D = -7
Do đó = 4 Û -5 + D = 12 Û ê
22 + 22 + (-1)2 ë D = 17 (loaïi)
Vậy (b) có phương trình 2x + 2y – z – 7 = 0
Câu VII.a: Gọi A là biến cố lập được số tự nhiên chia hết cho 5, có 5 chữ số khác nhau.
* Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau: A85 - A74 = 5880 số
* Số các số tự nhiên chia hết cho 5 có 5 chữ số khác nhau: A74 + 6. A63 = 1560 số
1560 13
Þ P(A) = =
5880 49
ur x - 2 y +1
Câu VI.b: 1) Đường thẳng BC có VTCP là: U = ( 3; -4 ) Þ phương trình BC: =
3 -4
Þ Toạ độ điểm C (-1;3)
+ Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua d2, I là giao điểm của BB’ và d2.
x - 2 y +1
Þ phương trình BB’: = Û 2x - y - 5 = 0
1 2
ì2 x - y - 5 = 0 ìx = 3
+ Toạ độ điểm I là nghiệm của hệ: í Ûí Þ I (3;1)
îx + 2 y - 5 = 0 îy =1
ì x = 2 x I - xB = 4
+ Vì I là trung điểm BB’ nên: í B ' Þ B¢ (4;3)
î yB ' = 2 yI - yB = 3
+ Đường AC qua C và B’ nên có phương trình: y –3 =0.
ìy -3 = 0 ì x = -5
+ Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: í Ûí Þ A(-5;3)
î3 x - 4 y + 27 = 0 îy = 3
2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) ÎOx , N(0; n; 0) ÎOy , P(0; 0; p) Î Oz.
uuur uuuur uuur uuuur
ìï DP = (1; -1; p - 1) ; NM = ( m; -n;0 ) ïì DP.NM = m + n
Ta có : í uuur uuuur Þ í uuur uuuur .
îï DN = (1; n - 1; -1) ; PM = ( m;0; - p ) ïî DN .PM = m + p
x y z -1 1 1
Phương trình mặt phẳng (a): + + = 1 . Vì D Î(a) nên: + + = 1.
m n p m n p
Þ S = 22008
1
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi a = b = c = .
4
r r
Câu VI.a: 1) d1 VTCP a1 = (2; -1) ; d2 VTCP a2 = (3;6)
ur uur
Ta có: a1 .a2 = 2.3 - 1.6 = 0 nên d1 ^ d 2 và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d là đường
thẳng đi qua P( 2; -1) có phương trình:
d : A( x - 2) + B ( y + 1) = 0 Û Ax + By - 2 A + B = 0
d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I Û khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một góc 450
2A - B é A = 3B
Û = cos 450 Û 3 A2 - 8 AB - 3B 2 = 0 Û ê
A +B
2 2
2 + (-1)
2 2
ë B = -3 A
ïê 2 ïê 2
î êë x - 4 x = -2 x î êë x - 2 x = 0 ëê x = 6
ò( x ) ò( x )
2 6
4 52
Suy ra: S = 2
- 4 x - 2 x dx + 2
- 4 x - 2 x dx = + 16 =
0 2
3 3
Câu VI.b: 1) (H) có các tiêu điểm F1 ( -5;0 ) ; F2 ( 5;0 ) . Hình chữ nhật cơ sở của (H) có một đỉnh là
M( 4; 3),
x2 y2
Giả sử phương trình chính tắc của (E) có dạng: + = 1 ( với a > b)
a 2 b2
(E) cũng có hai tiêu điểm F1 ( -5;0 ) ; F2 ( 5;0 ) Þ a 2 - b 2 = 52 (1)
M ( 4;3) Î ( E ) Û 9a 2 + 16b 2 = a 2b 2 ( 2)
ìï a = 5 + b
2 2 2
ìï a = 40 2
x2 y2
Từ (1) và (2) ta có hệ: í Û í 2 . Vậy (E): + =1
îï9a + 16b = a b îïb = 15
2 2 2 2
40 15
ì x = 2t - 3
ï
2) Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được: í y = t - 1
ïz = t + 3
î
Gọi I là giao điểm của (d) và (P) Þ I ( -1;0; 4 )
r r
* (d) có vectơ chỉ phương là a (2;1;1) , mp( P) có vectơ pháp tuyến là n (1; 2; -1)
r r r r
Þ éë a, n ùû = ( -3;3;3) . Gọi u là vectơ chỉ phương của D Þ u ( -1;1;1)
ìx =1- u
ï uuuur
Þ D:íy = u . Vì M Î D Þ M ( -1 - u; u; 4 + u ) , Þ AM (1 - u; u - 3; u )
ïz = 4 + u
î
uuuur r
AM ngắn nhất Û AM ^ D Û AM .u = 0 Û -1(1 - u ) + 1(u - 3) + 1.u = 0
4 æ -7 4 16 ö
Ûu= . Vậy M ç ; ; ÷
3 è 3 3 3ø
ì x ³ -1 éx = 0
ìx +1 ³ 0 ì x ³ -1 ï ê
Câu VII.b: PT (2) Û í 2 Ûí Û íé x = 0 Û ê ì x ³ -1
î3x + 1 + xy = x + 1 î x (3 x + y - 1) = 0 ï ê3 x + y - 1 = 0 í
îë ëê î y = 1 - 3 x
8 8
* Với x = 0 thay vào (1): 2 + 2 y - 2 = 3.2 y Û 8 + 2 y = 12.2 y Û 2 y = Û y = log 2
11 11
ì x ³ - 1
* Với í thay y = 1 – 3x vào (1) ta được: 23 x +1 + 2-3 x -1 = 3.2 (3)
î y = 1 - 3 x
1
Đặt t = 23 x +1 . Vì x ³ -1 nên t ³
4
ì 1
1 2 é t = 3 - 8 (loaïi) ï x = é log2 (3 + 8) - 1ù
(3) Û t + = 6 Û t - 6t + 1 = 0 Û ê Ûí 3ë û
t ët = 3 + 8 ï y = 2 - log (3 + 8)
î 2
ìx = 0 ì 1
ï ï x = éë log 2 (3 + 8) - 1ùû
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm í 8 và í 3
ïî y = log 2 11 ï y = 2 - log (3 + 8)
î 2
éx = 3
x3 - 3 x 2 + 4 = m( x - 3) + 4 Û ( x - 3)( x 2 - m) = 0 Û ê 2
ëx - m = 0
Theo bài ra ta có điều kiện m > 0 và y '( m ). y '(- m ) = -1
18 ± 3 35
Þ (3m - 6 m )(3m + 6 m ) = -1 Û 9m 2 - 36m + 1 = 0 Û m = (thỏa mãn)
9
ì x2 + 1
ï + x+ y-2=2
ï y
Câu II: 1) y = 0 không phải là nghiệm. Hệ PT Û í 2
ï x + 1 ( x + y - 2) = 1
ïî y
ì x2 + 1
x +1
2
ìu + v = 2 ï =1
Đặt u = , v = x + y - 2 . Ta có hệ í Û u = v =1 Û í y
y îuv = 1 ïx + y - 2 = 1
î
Nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (–2; 5).
æ pö æ pö æ pö æ pö
2) Điều kiện: sin ç x - ÷ sin ç x + ÷ cos ç x - ÷ cos ç x + ÷ ¹ 0
è 6ø è 3ø è 6ø è 3ø
æ pö æ pö æ pö æp ö
Ta có tan ç x - ÷ tan ç x + ÷ = tan ç x - ÷ cot ç - x ÷ = -1
è 6ø è 3ø è 6ø è6 ø
1
PT Û sin 3 x.sin 3 x + cos3 x cos3 x =
8
1 - cos 2 x cos 2 x - cos 4 x 1 + cos 2 x cos 2 x + cos 4 x 1
Û × + × =
2 2 2 2 8
é p
ê x = + kp (loaïi)
1 1 1 6
Û 2(cos 2 x + cos 2 x cos 4 x) = Û cos3 2 x = Û cos 2 x = Û ê
2 8 2 ê x = - p + kp
êë 6
p
Vậy phương trình có nghiệm x = - + kp , (k Î Z)
6
ì 2x + 1
du = 2 dx
ìu = ln( x 2 + x + 1) ïï x + x +1
Câu III: Đặt í Þí
îdv = xdx
2
ïv = x
ïî 2
1
1 2 x3 + x 2 2x + 1
1 1 1 1
x2 1 1 1 3 dx
I = ln( x 2 + x + 1) - ò 2 dx = ln 3 - ò (2 x - 1)dx + ò 2 dx - ò 2
2 0
2 0 x + x +1 2 20 4 0 x + x +1 4 0 x + x +1
3 3p
Þ I = ln 3 -
4 12
Câu IV: Gọi M là trung điểm của BC, gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên AA’. Khi đó (P)
º (BCH). Do góc ·A ' AM nhọn nên H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng trụ cắt bởi (P) là
tam giác BCH.
a 3 2 a 3
Do tam giác ABC đều cạnh a nên AM = , AO = AM =
2 3 3
2 2
a 3 1 a 3 a 3
Theo bài ra S BCH = Þ HM .BC = Þ HM =
8 2 8 4
3a 2 3a 2 3a
AH = AM 2 - HM 2 = - =
4 16 4
A ' O HM AO.HM a 3 a 3 4 a
Do DA’AO và DMAH đồng dạng nên = Þ A'O = = =
AO AH AH 3 4 3a 3
1 1aa 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ: V = A¢O.S ABC = A¢O. AM .BC = a=
2 23 2 12
1 1 1 1
Câu V: Ta có a +b ³ 2ab, b + 1 ³ 2b Þ 2
2 2 2
= 2 £ .
a + 2b + 3 a + b + b + 1 + 2 2 ab + b + 1
2 2 2
1 1 1 1 1 1
Tương tự 2 £ . , £ .
b + 2c + 3 2 bc + c + 1
2
c + 2a + 3 2 ca + a + 1
2 2
1æ 1 1 1 ö 1æ 1 ab b ö 1
P£ ç + + = + + =
2 è ab + b + 1 bc + c + 1 ca + a + 1 ÷ø 2 çè ab + b + 1 b + 1 + ab 1 + ab + b ÷ø 2
1 1
P = khi a = b = c = 1. Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng khi a = b = c = 1
2 2
Câu VI.a: 1) Điểm C Î CD : x + y - 1 = 0 Þ C ( t ;1 - t ) .
æ t +1 3 - t ö
Suy ra trung điểm M của AC là M ç ; ÷.
è 2 2 ø
Từ A(1;2), kẻ AK ^ CD : x + y - 1 = 0 tại I (điểm K Î BC ).
Suy ra AK : ( x - 1) - ( y - 2 ) = 0 Û x - y + 1 = 0
ìx + y -1 = 0
Tọa độ điểm I thỏa hệ: í Þ I ( 0;1)
îx - y +1 = 0
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK Þ tọa độ của K ( -1;0 ) .
x +1 y
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: = Û 4x + 3 y + 4 = 0
-7 + 1 8
2) Gọi (P) là mặt phẳng chứa D, thì ( P) P ( D) hoặc ( P) É ( D) . Gọi H là hình chiếu vuông
góc của I trên (P). Ta luôn có IH £ IA và IH ^ AH .
ìï d ( ( D ) , ( P ) ) = d ( I , ( P ) ) = IH
Mặt khác í
ïî H Î ( P )
Trong (P), IH £ IA ; do đó maxIH = IA Û H º A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) ^ IA tại A.
r uur r
Vectơ pháp tuyến của (P0) là n = IA = ( 6;0; -3) , cùng phương với v = ( 2;0; -1) .
Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2( x - 4) - 1.( z + 1) = 2 x - z - 9 = 0 .
2 2
Câu VII.a: Ta có I = ò (1 + x) n dx = ò ( Cn0 + Cn1 x + Cn2 x 2 +L + Cnn x n ) dx
0 0
2
æ 1 1 1 ö
= ç Cn0 x + Cn1 x 2 + Cn2 x3 +L + Cnn x n +1 ÷
è 2 3 n + 1 ø0
2 2 1 23 2 2n +1 n 1 3n +1 - 1
Cn + Cn +L +
2
Þ I = 2Cn0 + Cn (1). Mặt khác I = (1 + x) n +1 = (2)
2 3 n +1 n +1 0 n +1
22 23 2n +1 n 3n +1 - 1
Từ (1) và (2) ta có 2Cn0 + Cn1 + Cn2 +L + Cn =
2 3 n +1 n +1
n +1
3 - 1 6560
Theo bài ra thì = Û 3n +1 = 6561 Þ n = 7
n +1 n +1
1 k 14-43k
7 k
æ 1 ö æ 1 ö
( x)
7 7 -k 7
Ta có khai triển ç x + 4 ÷ = å C7k ç 4 ÷ å 2k C7 x
=
è 2 xø 0 è2 xø 0
14 - 3k
Số hạng chứa x2 ứng với k thỏa mãn =2Ûk =2
4
1 2 21
Vậy hệ số cần tìm là C7 =
22 4
Câu VI.b: 1) Do B Î d1 nên B(m; – m – 5), C Î d2 nên C(7 – 2n; n)
ì 2 + m + 7 - 2n = 3.2 ì m = -1
Do G là trọng tâm DABC nên í Ûí Þ B(–1; –4), C(5; 1)
î3 - m - 5 + n = 3.0 în = 1
83 17 338
Þ PT đường tròn ngoại tiếp DABC: x 2 + y 2 - x + y - =0
27 9 27
æ7 8 ö
2) Gọi G là trọng tâm của DABC Þ G ç ; ;3 ÷
è3 3 ø
uuur uuu
r 2 uuur uuur 2 uuur uuur 2
Ta có F = MA2 + MB 2 + MC 2 = ( MG + GA) + ( MG + GB ) + ( MG + GC )
uuur uuur uuur uuuur
= 3MG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2 + 2 MG (GA + GB + GC ) = 3MG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2
F nhỏ nhất Û MG2 nhỏ nhất Û M là hình chiếu của G lên (P)
7 8
- -3-3
3 3 19
Û MG = d (G,( P )) = =
1+1+1 3 3
56 32 104 64
GA2 + GB 2 + GC 2 = + + =
9 9 9 3
2
æ 19 ö 64 553
Vậy F nhỏ nhất bằng 3. ç ÷ + 3 = 9 khi M là hình chiếu của G lên (P)
è3 3ø
ïìe = x + y + 1 ïìe = u + 1 ïìe = u + 1
x- y
ìu = x + y
v v
(1)
Câu VII.b: Đặt í . Hệ PT Û í x+ y Ûí u Ûí u
îv = x - y ïîe = x - y + 1 îïe = v + 1 îïe - e = v - u (2)
v
· Với m < 0 , ĐKXĐ trở thành -1 < x < 0 . Khi đó D > 0 nên (1) có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 ( x1 < x2 ) . Mặt khác, f (-1) = m < 0, f (0) = 1 > 0 nên x1 < -1 < x2 < 0 , tức là chỉ có x2 là
nghiệm của phương trình đã cho. Như vậy, các giá trị m < 0 thoả điều kiện bài toán.
· Với m > 4 . Khi đó, điều kiện xác định trở thành x > 0 và (1) cũng có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 ( x1 < x2 ) . Áp dụng định lý Viet, ta thấy cả hai nghiệm này đều dương nên các giá
trị m > 4 cũng bị loại.
Tóm lại, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: m Î (-¥;0) È {4} .
kp
2) ĐKXĐ: x ¹ sao cho sin 2 x ³ 0 .
2
Khi đó, VT = sin 3 x + cos3 x + sin 2 x cos x + cos 2 x sin x
= (sin x + cos x)(sin 2 x - sin x cos x + cos 2 x) + sin x cos x(sin x + cos x) = sin x + cos x
ìsin x + cos x ³ 0
PT Û sin x + cos x = 2sin 2 x Û í
î(sin x + cos x) = 2sin 2 x (1)
2
p p
(1) Û 1 + sin 2 x = 2sin 2 x Û sin 2 x = 1(> 0) Û 2 x = + 2kp Û x = + kp
2 4
p
Để thoả mãn điều kiện sin x + cos x ³ 0 , các nghiệm chỉ có thể là: x = + 2kp
4
e - 2x + 1 1 - 2x + 1 + e -1
2x 2x
x
Câu III: Ta có: = . =
3x + 4 - 2 - x x 3x + 4 - 2 - x
1 - 2 x + 1 + e2 x - 1 x æ 1 - 2 x + 1 e 2 x - 1 ö x( 3 x + 4 + 2 + x)
= . = ç + ÷.
x 3x + 4 - 2 - x è x x ø (3x + 4) - (2 + x) 2
æ ö æ
-2 x e 2 x - 1 ÷ x( 3 x + 4 + 2 + x) -2 e2 x - 1 ö 3x + 4 + 2 + x
=ç + 2. . = - ç + 2. ÷.
è (
ç x 1 + 2x + 1 ) 2x ÷
ø
- x - x2 è 1 + 2x + 1 2x ø 1+ x
e2 x - 2 x + 1
Þ lim = -(-1 + 2).4 = -4
x ®0 3x + 4 - 2 - x
Câu IV: Ta có: CD 2 = 10 = AC 2 + AD 2 ; DB 2 = 5 = AD 2 + AB 2 ; BC 2 = 13 = AB 2 + AC 2 ;
Do đó tứ diện ABCD có ba mặt là ba tam giác vuông tại cùng đỉnh A.
Lấy các điểm E, F, G, H sao cho đa diện ABEC.DGHF là hình hộp chữ nhật. Hiển
nhiên, mặt cầu ngoại tiếp tứ diện cũng là mặt cầu ngoại tiếp hình hộp. Tâm mặt cầu này là
1 1 2 14
trung điểm I của đoạn AH, còn bán kính là R = AH = 2 + 32 + 12 = .
2 2 2
x x-3
Câu V: Đặt f ( x) = x 2 + 3 + (3 - x)2 + 5 Þ f ¢( x) = +
x2 + 3 (3 - x) 2 + 5
ì2 £ x £ 3
f ¢( x) = 0 Û x x 2 - 6 x + 14 = (3 - x) x 2 + 3 Û í 2
î2 x + 18 x - 27 = 0
-9 ± 3 15
Phương trình thứ hai có D ' = 81 + 54 = 135 = 9.15 , và hai nghiệm: x1,2 =
2
Dễ kiểm tra rằng cả hai nghiệm này đều bị loại vì nhỏ hơn 2. Vậy, đạo hàm của hàm số
không thể đổi dấu trên [ 2;¥ ) , ngoài ra f ¢(3) > 0 nên f ¢( x) > 0, "x ³ 2 . Do đó, giá trị nhỏ
nhất của f ( x) là f (2) = 7 + 6 .
Cũng dễ thấy lim f ( x ) = ¥ . Từ đó suy ra: hệ phương trình đã cho có nghiệm (với x ³ 2 )
x ®¥
2
æ9ö
ç ÷ + ( -3)
1 2
d-
khi và chỉ khi
DB AB
= Û 4 = è4ø Þ 4d - 1 = 6 - 3d Þ d = 1.
DC AC 2-d 42 + ( -3)
2
x+2 y -3 x+2 y -3
Phương trình AD: = Û x + y -1 = 0 ; =
AC: Û 3x + 4 y - 6 = 0
3 -3 4 -3
Giả sử tâm I của đường tròn nội tiếp có tung độ là b. Khi đó hoành độ là 1 - b và bán kính
cũng bằng b. Vì khoảng cách từ I tới AC cũng phải bằng b nên ta có:
é 4
3 (1 - b ) + 4b - 6 êb - 3 = 5b Þ b = - 3
= b Û b - 3 = 5b Þ ê
32 + 42 êb - 3 = -5b Þ b = 1
êë 2
1
Rõ ràng chỉ có giá trị b = là hợp lý. Vậy, phương trình của đường tròn nội tiếp DABC
2
2 2
æ 1ö æ 1ö 1
là: çx- ÷ +ç y- ÷ =
è 2ø è 2ø 4
2) Mặt phẳng P’ đi qua đường thẳng d’ có phương trình dạng:
m ( 2 x + 3 y + 11) + n ( y - 2 z + 7 ) = 0 Û 2mx + ( 3m + n ) y - 2nz + 11m + 7 n = 0.
Để mặt phẳng này đi qua M, phải có: m(-8 - 15 + 11) + n(-5 - 6 + 7) = 0 Û n = -3m
Chọn m = 1, n = -3 , ta được phương trình của P’: 2 x + 6 z - 10 = 0 .
ur
Đường thẳng d” đi qua A ( 2; -1;1) và VTCP m = (2;3; -5) . Mặt phẳng P” đi qua M và d”
ur uuur r
có hai VTCP là m và MA ( 6;4; -2 ) hoặc n ( 3;2; -1) . Vectơ pháp tuyến của P” là:
ur æ 3; -5 -5; 2 2;3 ö
p=ç , , ÷ = ( 7; -13; -5 ) .
è 2; -1 -1;3 3; 2 ø
Phương trình của P”: 7( x + 4) - 13( y + 5) - 5( z - 3) = 0 Û 7 x - 13 y - 5 z - 29 = 0.
Đường thẳng d phải là giao tuyến của P’ và P” nên có phương trình:
ì 2 x + 6 z - 10 = 0
í
î7 x - 13 y - 5 z - 29 = 0
Câu VII.a: Điều kiện: n ³ 3.
Theo giả thiết thì: n + 3n(n - 1) + n( n - 1)(n - 2) = 9n 2 - 14n Û n 2 - 9n + 14 = 0 Û n = 7
c 3
Câu VI.b: 1) Giả sử M ( x, y ) là điểm thuộc elip. Vì bán trục lớn của elip là a = = =5
e 0,6
nên ta có: MF1 + MF2 = 10 Û ( x + 1) 2 + ( y - 1)2 + ( x - 5) 2 + ( y - 1)2 = 10
( x - 2) 2 ( y - 1)2
Û + =1
25 16
2) Mặt phẳng Q đi qua d có phương trình dạng: m ( x - 2 z ) + n ( 3 x - 2 y + z + 5 ) = 0
Û ( m + 3n ) x - 2ny + ( -2m + n ) z + 5n = 0
(Q) ^ (P) Û 1.(m + 3n) - 2(-2n) + 1.(-2m + n) = 0 Û -m + 8n = 0
Chọn m = 8, n = 1, ta được phương trình của Q: 11x - 2 y - 15 z + 5 = 0 .
Vì hình chiếu d’ của d trên P là giao tuyến của P và Q nên phương trình của d’ sẽ là:
ìx - 2 y + z + 5 = 0
í
î11x - 2 y - 15 z + 5 = 0
Câu VII.b: Ta chứng minh rằng C2nn + k C2nn -k giảm khi k tăng, tức là:
C2nn + k C2nn -k > C2nn + k +1C2nn - k -1 . (3)
Thật vậy, ta có chuỗi các biến đổi tương đương sau đây:
( 2n + k )!( 2n - k )! ( 2n + k + 1)!( 2n - k - 1)!
(3) Û >
n !( n + k )!n !( n - k )! n!( n + k + 1)!n !( n - k - 1)!
2n - k 2n + k + 1 n n
Û > Û +1> + 1.
n-k n + k +1 n-k n + k +1
Bất đẳng thức cuối cùng là hiển nhiên; từ đó suy ra (3) đúng.
Do đó, C2nn + k C2nn -k lớn nhất khi k = 0 và nhỏ nhất khi k = n.
(d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C Û (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
ïìD ¢= m 2 - m - 2 > 0 ìm £ -1 Ú m ³ 2
Ûí Ûí (a ) .
ïî g (0) = m + 2 ¹ 0 îm ¹ -2
1- 3 + 4
Mặt khác: d ( K , d ) = = 2
2
1
Do đó: SD KBC = 8 2 Û BC.d ( K , d ) = 8 2 Û BC = 16 Û BC 2 = 256
2
Û ( xB - xC ) + ( yB - yC ) 2 = 256 với xB , xC là hai nghiệm của phương trình (2).
2
æ 1 ö 117 - 41 3 p
3 1
1 t6
Câu III: Đặt : x = Þ I = - ò 2 dt = ò çè t
4
- t2 +1- ÷ dt = +
t 1
t +1 3
t +1ø
2
135 12
3
SPH = ·
Dựng HN ^ BC , HP ^ AC Þ SN ^ BC , SP ^ AC Þ · SNH = a
D SHN = D SHP Þ HN = HP.
a 3 a 3
D AHP vuông có: HP = HA.sin 60o = ; D SHP vuông có: SH = HP.tan a = tan a
4 4
1 1 a 3 a 2 3 a3
Thể tích hình chóp S . ABC : V = .SH .S ABC = . .tan a . = tan a
3 3 4 4 16
p
Câu V: Với 0 < x £ thì 0 < tan x £ 3 và sin x ¹ 0,cos x ¹ 0, 2cos x - sin x ¹ 0
3
cos x
cos3 x 1 + tan 2 x 1 + tan 2 x
· y= = =
sin 2 x 2cos x - sin x tan 2 x(2 - tan x) 2 tan 2 x - tan 3 x
.
cos 2 x cos x
1+ t2
· Đặt: t = tan x; 0 < t £ 3 Þ y = f (t ) = 2 3 ; 0 < t £ 3
2t - t
t + 3t - 4t
4 2
t (t + 3t - 4)
3
t (t - 1)(t 2 + t + 4)
f ¢(t ) = = = Û f ¢(t ) = 0 Û ( t = 0 Ú t = 1).
(2t 2 - t 3 ) 2 (2t 2 - t 3 )2 (2t 2 - t 3 )2
p p
· Từ BBT ta có: min f (t ) = 2 Û t = 1 Û x = . Vậy: miny = 2 khi x = .
4 æ pù 4
ç
0;
è 3 ûú
a -b-5 2S DABC
Câu VI.a: 1) Gọi C(a; b) , (AB): x –y –5 =0 Þ d(C; AB) = =
2 AB
éa - b = 8 (1) æ a +5 b-5ö
Þ a -b -5 =3Û ê ; Trọng tâm G ç ; ÷ Î (d) Þ 3a –b =4 (3)
ë a - b = 2 (2) è 3 3 ø
S 3
Từ (1), (3) Þ C(–2; 10) Þ r = =
p 2 + 65 + 89
S 3
Từ (2), (3) Þ C(1; –1) Þ r = = .
p 2+2 5
uuur r
éë BA, a ùû 4 + 196 + 100
2) d(A, (d)) = r = =5 2
a 4 +1+1
Phương trình mặt cầu tâm A (1; –2; 3), bán kính R = 5 2 :
(x – 1)2 + (y + 2)2 + (2 – 3)2 = 50
éæ 1ö
2
æ 1ö 5ù æ 1ö
2
æ 1ö 5
Câu VII.a: PT Û z 2 êç z - ÷ - ç z - ÷ + ú = 0 Û ç z - ÷ - ç z - ÷ + = 0 (1)
z ëêè zø 2 è èø zø è
ûú zø 2
1 5 æ 1 + 3i 1 - 3i ö
Đặt ẩn số phụ: t = z - . (1) Û t 2 - t + = 0 Û ç t = Út = ÷
z 2 è 2 2 ø
-1 + i -1 - i
Đáp số có 4 nghiệm z : 1+i; 1- i ; ; .
2 2
Câu VI.b: 1) (C1): ( x - 1) 2 + ( y - 1) 2 = 4 có tâm I1 (1; 1) , bán kính R1 = 2.
(C2): ( x - 4)2 + ( y - 1) 2 = 1 có tâm I 2 (4; 1) , bán kính R2 = 1.
Ta có: I1 I 2 = 3 = R1 + R2 Þ (C1) và (C2) tiếp xúc ngoài nhau tại A(3; 1)
Þ (C1) và (C2) có 3 tiếp tuyến, trong đó có 1 tiếp tuyến chung trong tại A là x = 3 // Oy.
* Xét 2 tiếp tuyến chung ngoài: (D) : y = ax + b Û (D) : ax - y + b = 0 ta có:
ì a + b -1 ì 2 ì 2
ï 2 =2 ïa = ïa = -
ìd ( I1 ; D ) = R1 ï a +b 2
ï 4 ï 4
í Û í Ûí hay í
î 2
d ( I ; D ) = R2 ï 4a + b - 1 = 1 ïb = 4 - 7 2 ïb = 4 + 7 2
ï a 2 + b2 ïî ïî
î 4 4
2 4+7 2 2 4-7 2
Vậy, có 3 tiếp tuyến chung: (D1 ) : x = 3, (D2 ) : y = - x+ , (D3 ) y = x+
4 4 4 4
r r
2) (d1) có vectơ chỉ phương u1 = (1; 1; 2) ; (d2) có vectơ chỉ phương u2 = (1; 3; 1)
uur
K Î(d 2 ) Þ K (t ¢ ; 3t ¢ - 6; t ¢ - 1) Þ IK = (t ¢ - 1; 3t ¢ - 5; t ¢ - 2)
uur r 18 æ 18 12 7 ö
IK ^ u2 Û t ¢ - 1 + 9t ¢ - 15 + t ¢ - 2 = 0 Û t ¢ = Þ Kç ; - ; ÷
11 è 11 11 11 ø
uuur æ 18 56 59 ö
Giả sử (d ) cắt (d1) tại H (t ; 4 + t ; 6 + 2t ), ( H Î (d1 )) . HK = ç - t; - - t ; - - 2t ÷
è 11 11 11 ø
uuur r 18 56 118 26 uuur 1
HK ^ u1 Û -t - -t - - 4t = 0 Û t = - Þ HK = (44; - 30; - 7).
11 11 11 11 11
ì 18
ï x = 11 + 44l
ï
ï 12
Vậy, phương trình tham số của đường thẳng (d ): í y = - - 30l .
ï 11
ï 7
ï z = 11 - 7l
î
Câu VII.b: Xét đa thức: f ( x) = x(1 + x) 2009 = x(C2009
0
+ C2009
1
x + C2009
2
x 2 + ... + C2009
2009 2009
x )
= C2009
0
x + C2009
1
x 2 + C2009
2
x 3 + ... + C2009
2009 2010
x .
· Ta có: f ¢( x) = C2009
0
+ 2C2009
1
x + 3C2009
2
x 2 + ... + 2010C2009
2009 2009
x
Þ f ¢(1) = C2009
0
+ 2C2009
1
+ 3C2009
2
+ ... + 2010C2009
2009
(a)
· Mặt khác: f ¢( x) = (1 + x) 2009
+ 2009(1 + x) 2008
x = (1 + x)2008 (2010 + x)
Þ f / (1) = 2011.22008 (b)
· Từ (a) và (b) suy ra: S = 2011.22008.
é p
ê x = - 4 + kp p
Ûê Û x = ± + kp
p
ê x = + kp 4
êë 4
2) Điều kiện: x £ 3. Đặt t = 2 3- x
³ 0 . BPT Û 8 + 2t - t 2 + 2t £ 5
ì 5
ì5 - 2t ³ 0 ï0 £ t £ 2
ï ï
Û 8 + 2t - t 2 £ 5 - 2t Û í8 + 2t - t 2 ³ 0 Û í-2 £ t £ 4 Û 0 £ t £ 1
ï 2 ï
î5t - 22 x + 17 ³ 0 ït £ 1; t ³
17
î 5
3- x
Với 0 £ t £ 1 Þ 2 £1Û 3- x £ 0 Û x = 3
Câu III: Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình: 1 + 2 x - x 2 = 1 Û x = 0; x = 2
2 2
Diện tích cần tìm S = ò 2 x - x 2 dx = ò 1 - ( x - 1)2 dx
0 0
é p pù p p
Đặt x - 1 = sin t; t Î ê - ; ú Þ dx = cost ; Với x = 0 Þ t = - ; x = 2 Þ t =
ë 2 2û 2 2
p p p
2
1 2
1æ 1 ö2 p
Þ S = ò cos 2 tdt = òp (1 + cos 2t )dt = 2 çè t + 2 sin 2t ÷ø - p = 2
p 2
- - 2
2 2
1 12
Gọi hc là đường cao hạ từ C của DABC. S ABC = AB.hc = 6 Þ hc =
2 5
12 | 2a + 1 + 2a - 1| 12
Giả sử C(2a + 1 ; a) Î (D). Vì hc = Þ = Û a = ±3
5 5 5
Vậy có hai điểm cần tìm: C1(7; 3) và C2(-5; -3)
Câu VII.a: Từ giả thiết suy ra:
ìb + c = 0 ìb = -2
(1 + i )
+ b (1 + i ) + c = 0 Û b + c + ( 2 + b ) i = 0 Û í Ûí
2
î2 + b = 0 îc = 2
9 æ9 3ö
Câu VI.b: 1) I có hoành độ xI = và I Î ( d ) : x - y - 3 = 0 Þ I ç ; ÷
2 è2 2ø
Gọi M = d Ç Ox là trung điểm của cạnh AD, suy ra M(3;0).
9 9
AB = 2 IM = 2 ( xI - xM ) + ( y I - yM ) = 2 + =3 2
2 2
4 4
S ABCD 12
S ABCD = AB. AD = 12 Û AD = = = 2 2.
AB 3 2
ì AD ^ (d )
í , suy ra phương trình AD: 1.( x - 3) + 1.( y - 0) = 0 Û x + y - 3 = 0 .
î M Î AD
Lại có MA = MD = 2 .
Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình:
ìï x + y - 3 = 0 ì y = -x + 3 ìy = 3- x ìx = 2 ìx = 4
í Ûí Ûí Ûí hoặc í .
îï ( x - 3) + y = 2 î( x - 3) + y = 2 î x - 3 = ±1 î y = 1 î y = -1
2 2 2 2
(1 + i ) 2009 æ 1 + i ö
2008
2e 3 x + e 2 x - 1 3e3 x + 2e 2 x - e x - (e3 x + e 2 x - e x + 1)
ln 2 ln 2
Câu III: I = ò
0
e3 x + e 2 x - e x + 1
dx = ò
0
e3 x + e 2 x - e x + 1
dx
æ 3e3 x + 2e 2 x - e x
ln 2
ö ln 2 ln 2 14
= ò ç 3x 2x x - 1÷dx = ln(e + e – e + 1)
3x 2x x
-x = ln11 – ln4 = ln
0 è
e + e - e +1 ø 0 0 4
11
Vậy eI = .
4
1 1 1
Câu IV: Ta có SABC = SABCD – SADC = a 2 . VASBC = SABC.SA = a 3
2 3 6
C A B æ A + B ö æ B+C ö æ A+C ö
cos cos cos sin ç ÷ sin ç ÷ sin ç ÷
Câu V: P = 2 + 2 + 2 = è 2 ø+ è 2 ø+ è 2 ø
B A B C C A B A B C C A
cos cos cos cos cos cos cos cos cos cos cos cos
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
æ A B Cö p
= 2 ç tan + tan + tan ÷ ≥ 2 3 . Vậy minP = 2 3 khi và chỉ khi A = B = C =
è 2 2 2ø 3
Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(0;2), bán kính R = 3. Gọi I’ là điểm đối xứng của I qua M
æ 8 -6 ö
2 2
æ 8ö æ 6ö
Þ I¢ ç ; ÷ Þ (C¢): çx- ÷ +ç y+ ÷ =9
è5 5 ø è 5ø è 5ø
2) Gọi (P) là mặt phẳng qua I và D1 Þ (P): 3x – y + 2z + 2 = 0
Gọi (Q) là mặt phẳng qua I và D2 Þ (Q): 3x – y – 2z + 2 = 0
Þ Phương trình của (d) = (P) Ç (Q)
Câu VII.a: Ta có D = [–3;–2]È[2;3]
· y’ = 3x2 – 3, y’ = 0 Û x = ± 1 Ï D
· y(–3) = –18, y(–2) = –2, y(2) = 2, y(3) = 18 Þ kết quả.
Câu VI.b: 1) Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính R = 5 .
Gọi A, B là hai tiếp điểm. Nếu hai tiếp tuyến này lập với nhau một góc 600 thì IAM là nửa
tam giác đều suy ra IM = 2 R=2 5 .
Như thế điểm M nằm trên đường tròn (T) có phương trình: ( x - 2)2 + ( y - 1) 2 = 20 .
Mặt khác, điểm M nằm trên đường thẳng D, nên tọa độ của M nghiệm đúng hệ phương
ì( x - 2)2 + ( y - 1) 2 = 20 (1)
trình: í
î x + 2 y - 12 = 0 (2)
éy = 3
Khử x giữa (1) và (2) ta được: ( -2 y + 10 ) + ( y - 1) = 20 Û 5 y - 42 y + 81 = 0 Û ê
2 2 2
ê y = 27
êë 5
æ 6 27 ö
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là: M ( 6;3) hoặc M ç ; ÷
è5 5 ø
ìx = 7 + t '
ï
2) Phương trình tham số của D1 : í y = 3 + 2t '
ïz = 9 - t '
î
Gọi M và N lần lượt là giao điểm của đường vuông góc chung với D1 và D2
Þ M(7 + t¢;3 + 2t¢;9 – t¢) và N(3 –7t;1 + 2t;1 + 3t)
r r
VTCP lần lượt của D1 và D2 là a = (1; 2; –1) và b = (–7;2;3)
uuuur r uuuur r
ìï MN ^ a ìï MN .a = 0
Ta có: í uuuur r Û í uuuur r . Từ đây tìm được t và t¢ Þ Toạ độ của M, N.
îï MN ^ b îï MN .b = 0
Đường vuông góc chung chính là đường thẳng MN.
Câu VII.b: Gọi nghiệm thuần ảo là z = ki (k Î R)
Ta có : (ki)3 + ( 1 – 2i)(ki)2 + ( 1 – i)ki – 2i = 0 Û – k3i – k2 + 2k2i + ki + k – 2i = 0
ïì -k + k = 0
2
ïî -k + 2k + k - 2 = 0
2
éz = i
Þ z3 + (1 – 2i)z2 + (1 – i)z – 2i = 0 Û (z – i)[z2 + (1 – i)z + 2] = 0 Û ê
ë z + (1 - i ) z + 2 = 0
2
p 2p
Ûx= +k , k Î ¢ , đối chiếu điều kiện: k ≠ 3 + 7m, mÎZ .
7 7
log x 3
2) Điều kiện: 0< x ≠ 1. Đặt: y = Þ y = log 2 3 > 0 .
log x 2
log x 3
3 +2
log x 2 3y + 2 1
BPT Û ³3Û ³ 3 Û 3- ³ 3 (*) luôn sai với mọi y > 0.
log x 3
+1 y +1 y +1
log x 2
Kết luận: BPT vô nghiệm.
1
Câu III: Đặt : t = 4 x + 1 Þ t 2 = 4 x + 1 Þ x = (t 2 - 1)
4
6
dx
5
tdt
5
é 1 1 ù 3 1
Do đó: I = ò =ò ò êë t + 1 - (t + 1) ú dt = ln 2 - 12
2 2x + 1 + 4x + 1 3
(t + 1) 2 3
2
û
Câu IV: Nhận xét: Tâm O của lục giác đều ABCDEF là trung điểm của các đường chéo AD,
BE, CF. SO ^(ABCDEF). Các tam giác OAB, OBC, OCD, ODE,OEF, OFA là các tam
giac đều bằng nhau cạnh b.
3 3 3b 2
Diện tích đáy: Sđáy = 6SDOAB = 6b 2 = (đvdt)
4 2
Chiều cao h = SO = SA2 - OA2 = a 2 - b 2
1 b 2
3( a 2 - b 2 )
Þ Thể tích V = S dáy h =
3 2
* Xác định được d(SA, BE) = d(O, (SAF)) = OJ. Chứng minh OJ ^(SAF)
OI .SO 3(a 2 - b 2 )
Trong DSOJ vuông tại O ta có OJ = =b
OI 2 + SO 2 4a 2 - b 2
Câu V: Đặt A = x 2 + xy + y 2 , B = x 2 - xy - 3 y 2
· Nếu y = 0 thì A = B = x2 Þ 0 £ B £ 3.
x x 2 - xy - 3 y 2 z2 - z - 3
· Nếu y ≠ 0, ta đặt z = khi đó: B = A. 2 = A. 2 .
y x + xy + y 2
z + z +1
z2 - z - 3
Xét phương trình: = m Û ( m - 1) z 2 + ( m + 1) z + m + 3 = 0 (a).
z2 + z + 1
ém = 1
ém = 1
(a) có nghiệm Û ê Ûê
ëD ³ 0 ê( m + 1) 2 - 4 ( m - 1)( m + 3) ³ 0 Û -3 - 48 £ m £ -3 + 48
ëê 3 3
Vì 0 £ A £ 3 Þ -3 - 4 3 £ B £ -3 + 4 3 . Đây là điều phải chứng minh.
Câu VI.a: 1) Tọa độ của A nghiệm đúng hệ phương trình:
ì 4 x + 3 y - 4 = 0 ì x = -2
í Ûí Þ A ( -2; 4 )
îx + 2 y - 6 = 0 îy = 4
ì4 x + 3 y - 4 = 0 ìx = 1
Tọa độ của B nghiệm đúng hệ phương trình í Ûí Þ B (1;0 )
îx - y -1 = 0 îy = 0
Đường thẳng AC đi qua điểm A(–2;4) nên phương trình có dạng:
a ( x + 2 ) + b ( y - 4 ) = 0 Û ax + by + 2a - 4b = 0
Gọi D1 : 4 x + 3 y - 4 = 0; D2 : x + 2 y - 6 = 0; D3 : ax + by + 2a - 4b = 0
Từ giả thiết suy ra · ( D ; D ) =·
2 3 ( D ; D ) . Do đó
1 2
cos·
( D2 ; D3 ) = cos·
|1.a + 2.b | | 4.1 + 2.3 |
( D1 ; D2 ) Û =
5. a 2 + b 2 25. 5
éa = 0
Û| a + 2b |= 2 a 2 + b 2 Û a ( 3a - 4b ) = 0 Û ê
ë3a - 4b = 0
· a = 0 Þ b ¹ 0 . Do đó D3 : y - 4 = 0
· 3a – 4b = 0: Chọn a = 4 thì b = 3. Suy ra D3 : 4 x + 3 y - 4 = 0 (trùng với D1 ).
Do vậy, phương trình của đường thẳng AC là y – 4 = 0.
ìy - 4 = 0 ìx = 5
Tọa độ của C nghiệm đúng hệ phương trình: í Ûí Þ C ( 5;4 )
îx - y -1 = 0 îy = 4
2) Tọa độ của trung điểm I của AB là: I(2; 2; 0)
x-2 y-2 z
Þ Phương trình đường thẳng KI: = = .
3 2 -1
Gọi H là hình chiếu của I lên (a) Þ H(–1; 0; 1).
Giả sử K(xk; yk; zk), khi đó: KH = ( xk + 1) + yk2 + ( zk - 1) và KO = xk2 + yk2 + zk2
2 2
Û 4i 2 = -4 ( đúng) Þ (đpcm).
Câu VI.b: 1) Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình
ì x 2 + y 2 + 2 x - 4 y - 8 = 0 ì y = 0; x = 2
í Ûí
îx - 5 y - 2 = 0 î y = -1; x = -3
Vì A có hoành độ dương nên ta được A(2;0), B(–3;–1).
Vì · ABC = 900 nên AC là đường kính đường tròn, tức điểm C đối xứng với điểm A qua tâm
I của đường tròn. Tâm I(–1;2), suy ra C(–4;4).
2) Vì uuurAÎ D1 Þ A(t+1; –t –1; 2); BÎ D2 Þ B( t'+3; 2t' +1; t')
Þ AB = (-t '- t + 2;2t '+ t + 2; t '- 2)
Vì đoạn AB có độ dài nhỏ nhất Û AB là đoạn vuông góc chung của (D1) và (D2)
uuur r uuur r
ìï AB ^ u1 ìï AB.u1 = 0 ì2t + 3t ' = 0
Þ í uuur r Û í uuur r Ûí Û t = t ' = 0 Þ A( 1; –1; 2), B(3; 1; 0).
îï AB ^ u2 îï AB.u2 = 0 î3 t + 6 t ' = 0
Câu VII.b: Nhận xét: Số chia hết cho 15 thì chia hết 3 và chia hết 5.
· Các bộ số gồm 5 số có tổng chia hết cho 3 là: (0; 1; 2; 3; 6), (0; 1; 2; 4; 5), (0; 1; 3; 5; 6),
(0; 2; 3; 4; 6), (0; 3; 4; 5; 6),(1; 2; 3; 4; 5), (1; 2; 4; 5; 6).
· Mỗi số chia hết cho 5 khi và chỉ khi số tận cùng là 0 hoặc 5.
+ Trong các bộ số trên có 4 bộ số có đúng một trong hai số 0 hoặc 5 Þ 4.P4 = 96 số chia
hết cho 5.
+ Trong các bộ số trên có 3 bộ số có cả 0 và 5.
Nếu tận cùng là 0 thì có P4= 24 số chia hết cho 5.
Nếu tận cùng là 5 vì do số hàng chục nghìn không thể là số 0, nên có 3.P3=18 số chia hết
cho 5.
Trong trường hợp này có: 3(P4+3P3) = 126 số.
Vậy số các số theo yêu cầu bài toán là: 96 + 126 = 222 số.
î2 3
Từ (2) Û x(x – 1)£ 2 Û 1 < x £ 2.
Hệ PT có nghiệm Û (1) có nghiệm thoả 1 < x £ 2
ì(x -1)3 - 3x - k < 0 ì( x -1)3 - 3x < k
Ûí Ûí
î1 < x £ 2 î1 < x £ 2
Đặt: f(x) = (x – 1) – 3x và g(x) = k (d). Dựa vào đồ thị (C) Þ (1) có nghiệm x Î(1;2] Û
3
x -1 y -1 z -1
(1) Û + + ³ 0 Û x 2 + y 2 + z 2 + xy 2 + yz 2 + zx 2 - x - y - z ³ 0 (*)
y +1 z +1 x +1
1
Vì x 2 + y 2 + z 2 ³ ( x + y + z ) ³ 3 xyz ( x + y + z ) = x + y + z ( theo BĐT Cô–si)
2
3
Và xy 2 + yz 2 + zx 2 ³ 3 3 ( xyz ) = 3 (theo BĐT Cô–si). Do đó: (*) đúng. Vậy (1) được CM.
3
Dấu "=" xảy ra Û x = y = z Û a = b = c. Khi đó tam giác ABC là tam giác đều.
Câu VI.a: 1) Giả sử AB: 5x – 2y + 6 = 0; AC: 4x + 7y – 21 = 0. Vậy A(0;3)
r
Đường cao đỉnh B đi qua O nhận VTCP a = (7; -4) của AC làm VTPT
Þ BO: 7x – 4y = 0 Þ B(–4; –7)
A nằm trên Oy Þ đường cao AO chính là trục Oy. Vậy AC: y + 7 = 0
x y z
2) Ta có I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) Þ ( P) : + + = 1
a b c
uur uur uuur uur
IA = (4 - a;5;6), JA = (4;5 - b; 6); JK = (0; -b; c), IK = (- a;0; c)
ì 77
ì4 5 6 ï a=
ïï a + b + c = 1 ï
4
ï
Ta có: í-5b + 6c = 0 Þ íb =
77
Þ phương trình mp(P)
ï 5
ï- ï
î 4 a + 6c = 0 ï 77
ïc = 6
î
n
Câu VII.a: Xét nhị thức Newton: ( x + 1) = å Cnk x k .
n
k =0
n
Lấy đạo hàm đến cấp hai hai vế ta được: n(n - 1) ( x + 1) = å k (k - 1)Cnk x k - 2 (1)
n-2
k =2
25 25
Cho x = 1 và n = 25 từ (1) Þ 25. 24.223 = å k (k - 1)C
k =2
k
25 Û å k (k - 1)C
k =2
k
25 = 5033164800.
(2) Û ·
IA 2 3 4 3
AMI = 600 Û MI = 0
Û MI = R Û m2 + 9 = (vô nghiệm)
sin 60 3 3
Vậy có hai điểm M1(0; 7 ) và M2(0; – 7 )
uuur uuur uuur
2) BA = (4;5;5) , CD = (3; -2;0) , CA = (4;3; 6)
r uuur r
Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P) ^ (Oxy) Þ (P) có VTPT n1 = éë BA, k ùû = (5; –4; 0)
Þ (P): 5x – 4y = 0
r uuur r
(Q) là mặt phẳng qua CD và (Q) ^ (Oxy) Þ (Q) có VTPT n2 = éëCD, k ùû = (–2;–3; 0)
Þ (Q): 2x + 3y – 6 = 0
Ta có (D) = (P)Ç(Q) Þ Phương trình của (D)
Câu VII.b: Giả sử : z = a + bi (a- phần thực, b- phần ảo)
ìz =5 ìï a 2 + b 2 = 5 ïìa = 2b æ ïìa = -2 5 ïìa = 2 5 ö
Ta có: í Ûí Ûí Û çí Úí ÷
îa = 2b ïîb = ± 5 ç ïb = - 5 ÷
îïa = 2b èî îïb = 5 ø
Kết luận: Có hai số phức thoả yêu cầu bài toán: z = -2 5 - 5i; z = 2 5 + 5i .
8a 3 a3 6a - 2b - 2c
Câu V: Áp dụng BĐT Cô-si ta có: + (b + c ) + (b + c ) ³ 6 a Û ³ .
(b + c) 2
(b + c) 2
8
Dấu " = " xảy ra Û 2a = b + c.
b3 6b - 2c - 2a c3 6c - 2a - 2b
Tương tự: ³ ; ³
(c + a ) 2
8 ( a + b) 2
8
a+b+c 1 1 1
Suy ra: P ³ = . Dấu bằng xảy ra Û a = b = c = . Kết luận: minP =
4 4 3 4
Câu VI.a: 1) Giả sử: A(a; –a–1), B(b; 2b – 1)
uuur uuur r
Từ điều kiện 2 MA + MB = 0 tìm được A(1; –2), B(1;1) suy ra (d): x – 1 = 0
2) Gọi (Q) là mặt phẳng qua A, B và vuông góc với (P) ta suy ra (Q): 8x + 7x + 11z – 46 =
0. (D) = (P) Ç (Q) suy ra phương trình (D).
1 1 1 1
Câu VII.a: PT có hai nghiệm x1 = (1 - i ), x2 = (1 + i ) Þ 2
= 2i; 2 = -2i
2 2 x1 x2
Câu VI.b: 1) (H) có một tiêu điểm F ( 13;0) . Giả sử pttt (d): ax + by + c = 0 . Khi đó: 9a2 –
4b2 = c2 (*)
Phương trình đường thẳng qua F vuông góc với (d) là (D): b( x - 13) – a y = 0
ìï ax + by = -c
Toạ độ của M là nghiệm của hệ: í
ïîbx - ay = 13b
Bình phương hai vế của từng phương trình rồi cộng lại và kết hợp với (*)
ta được x2 + y2 = 9
2) Lập phương trình mp(ABC); (P) qua A và (P) ^ BC; (Q) qua B và (Q) ^ AC
æ 36 18 12 ö
Giải hệ gồm ba phương trình ba mặt phẳng trên ta được trực tâm H ç ; ; ÷
è 49 49 49 ø
Câu VII.b: Ta có:
C nk + 3Cnk -1 + 2Cnk -2 = C nk+3 - C nk -3 - C nk -2 Û C kn + 3Cnk -1 + 3C nk -2 + C nk -3 = Cnk +3 (1)
( )
VT(1) = Cnk + Cnk-1 + 2 Cnk-1 + Cnk-2 + Cnk-2 + Cnk-3 = Cnk+1 + 2Cnk+-11 + Cnk+-12
( ) ( )
= C kn+1 + C nk+-11 + Cnk +-11 + C nk +-12 = C nk +2 + C nk +-12 = C kn+3
1
Thay x = y vào phương trình (2) ta được: (2) Û x 2 + 2 x - 1 - 3x x - =0.
x
Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế cho x = 0 ta được:
1 1 1
(2) Û x - - 3 x - + 2 = 0 . Đặt y = x - (ĐK y ³ 0).
x x x
éy =1
Ta được phương trình: y2 – 3y + 2 = 0 Û ê . Từ đó ta tìm được x.
ëy = 2
ìu = xe x
1
xe x ï 1
xe x xe x 1 1
Câu III: S = ò dx . Đặt í 1 Þ ò0 ( x + 1)2 dx = - + ò e x dx
( x + 1) ïdv = dx x +1 0
2 0
( x + 1)2
0
î
Câu IV: · Chứng minh: D ACD vuông tại C Þ DACD vuông cân tại C.
AC = CD = a 2; CD = 2a; BD = a 5
· VSBCD = VS.ABCD – VSABD.
· Chứng minh BC ^ (SAB) Þ BC ^ AH Þ AH ^ (SBC).
Kẻ AK ^ (SC) Þ AK ^ (SCD) Þ (AKH) ^ (SCD).
Kéo dài AB và CD cắt nhau tại E. Kéo dài AH cắt SE tại M.
Có (AMK) ^ (SCD) hay (AMK) ^ (SED).
AH ^ (SBC) Þ AH ^ HK Þ tam giác AHK vuông tại H.
Kẻ HI ^ MK có HI = d(H, (SCD)).
· Tính AH, AM Þ HM; Tính AK Þ HK. Từ đó tính được HI.
Câu V: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
1 a+b 1æ 1 1ö
4ab ≤ (a + b)2 Û £ = ç + ÷ . Dấu "=" xảy ra Û a = b.
a + b 4ab 4 è a b ø
1 1æ 1 1 ö 1 é 1 1 æ 1 1 öù 1 æ 1 1 1 ö
Ta có: £ ç + ÷ £ ê + ç + ÷ú = ç + + ÷
2 x + y + z 4 è 2 x y + z ø 4 ë 2 x 4 è y z øû 8 è x 2 y 2 z ø
1 1æ 1 1 1 ö 1 1æ 1 1 1ö
Tương tự: £ ç + + ÷ và £ ç + + ÷
x + 2 y + z 8 è 2x y 2z ø x + y + 2z 8 è 2x 2 y z ø
1 1 1 1 æ 1 1 1 ö 2009
Vậy + + £ ç + + ÷=
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z 4 è x y z ø 4
2009 12
Vậy MaxP = khi x = y = z =
4 2009
Câu VI.a: 1) C nằm trên mặt phẳng trung trực của AB.
2) Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình
ì x2 + y2 + 2 x - 4 y - 8 = 0 ì y = 0; x = 2
í Ûí
îx - 5y - 2 = 0 î y = -1; x = -3
Vì A có hoành độ dương nên ta được A(2;0), B(–3;–1).
Vì ·ABC = 900 nên AC là đường kính đường tròn, tức là điểm C đối xứng với điểm A qua
tâm I của đường tròn. Tâm I(–1;2), suy ra C(–4;4).
Câu VII.a: Phương trình: log 4 ( n - 3) + log 5 (n + 6) = 4 có nghiệm duy nhất n = 19. (Vì VT là hàm
số đồng biến nên đồ thị cắt đường thẳng y = 4 tại một điểm duy nhất)
Câu VI.b: 1) Mặt cầu nhận đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng là đường kính.
uuur
2) Ta có: AB = ( -1;2 ) Þ AB = 5 . Phương trình của AB là: 2 x + y - 2 = 0 .
ì2 x - y + z + 1 = 0
ï
AA' cắt (P) tại H, tọa độ H là nghiệm của hệ PT: í x + 1 y - 3 z + 2 Þ H (1,2, -1)
ïî 2 = -1 = 1
ì 2 xH = x A + x A '
ï
Vì H là trung điểm của AA' nên ta có : í2 yH = y A + y A ' Þ A '(3,1,0)
ï2 z = z + z
î H A A'
uuuur x - 3 y -1 z
Ta có A ' B = (-6,6, -18) (cùng phương với (1;–1;3) ) Þ PT (A'B) : = =
1 -1 3
ì2 x - y + z + 1 = 0
ï
Vậy tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình í x - 3 y - 1 z Þ M (2,2, -3)
ïî 1 = -1 = 3
2) x + 3 y - 6 = 0; x - y - 2 = 0
x2 + x + 1 1
Câu VII.a: PT Û log 3 = x ( 2 - x ) Û 3x ( 2 - x ) = x + 1 +
x x
1
Đặt: f ( x) = 3x (2- x ) , g ( x) = x + 1 + (x ¹ 0)
x
Từ BBT Þ max f(x) = 3; min g(x) = 3
Þ PT f(x)= g(x) có nghiệm Û maxf(x) = min g(x) = 3 tại x=1 Þ PT có nghiệm x = 1
Câu VI.b: 1) Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.
ì x = -1 + 2t
ï
Đường thẳng D có PTTS: í y = 1 - t . Điểm M Î D nên M ( -1 + 2t ;1 - t; 2t ) .
ï z = 2t
î
AM = (-2 + 2t ) 2 + (-4 - t )2 + (2t ) 2 = (3t )2 + (2 5)2
BM = (-4 + 2t )2 + (-2 - t ) 2 + (-6 + 2t )2 = (3t - 6)2 + (2 5)2
AM + BM = (3t ) 2 + (2 5) 2 + (3t - 6)2 + (2 5) 2
r r
(
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u = 3t; 2 5 và v = -3t + 6; 2 5 .) ( )
ìr
( 3t ) ( )
2
ïï| u |= + 2 5
2
Ta có í
r
ï| v |= ( 3t - 6 ) ( )
2
+ 2 5
2
ïî
r r r r r r
( )
Suy ra AM + BM =| u | + | v | và u + v = 6;4 5 Þ| u + v |= 2 29
r r r r r r
Mặt khác, với hai vectơ u , v ta luôn có | u | + | v |³| u + v | . Như vậy AM + BM ³ 2 29
r r 3t 2 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u , v cùng hướng Û = Û t =1
-3t + 6 2 5
Þ M (1;0; 2 ) và min ( AM + BM ) = 2 29 .
Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2 ( 11 + 29 )
2) x + 2 y - 6 = 0
Câu VII.b: Điều kiện x > 0 , x ¹ 1
æ ö
æ 1 ö1 ç 1 ÷
BPT Û ç + 2log 4 x ÷ log 2 2 x ³ 0 Û ç + log 2 x ÷ ( log 2 x + 1) ³ 0
è log8 x ø2 ç 1 log 2 x ÷
è3 ø
é 1
æ log 2 x + 1 ö log 2 x + 1 é log 2 x £ -1 ê0 < x £ 2
Û (log 22 x + 3) ç ÷ ³ 0 Û ³ 0 Û ê log x > 0 Û
è log 2 x ø log 2 x ë 2 ê
ëx >1
m -m 2 êm = - 1
êë 3
3
1
Vậy m= - 3 thoả mãn bài toán.
3
Câu II: 1) Điều kiện x ³ 1 .
Nhân hai vế của bpt với x + 3 + x - 1 , ta được
BPT Û 4. (1 + x 2 + 2 x - 3 ) ³ 4. ( x + 3 + x - 1 ) Û 1 + x 2 + 2 x - 3 ³ x + 3 + x - 1
é x £ -2
x2 + 2x - 2 + 2 x2 + 2 x - 3 ³ 2x + 2 + 2 x2 + 2 x - 3 Û x2 - 4 ³ 0 Û ê
ëx ³ 2
Kết hợp với điều kiện x ³ 1 ta được x ³ 2 .
p
2) Điều kiện cos x ¹ 0 Û x ¹ + kp , k Î ¢ .
2
cos x - sin x cos x + sin x
Ta có PT Û ( cos x + sin x ) = Û (cos x + sin x)(cos 2 x - 1) = 0
2
cos x cos x
é p
é cos x + sin x = 0 ê x = - + mp
Ûê Û 4 ,m΢ .
ë cos 2 x - 1 = 0 ê
ë x = mp
x
Câu III: Nhận xét: y = ³ 0, "x Î [ 0, p ]. Do đó diện tích hình phẳng cần tìm là:
1 + sin x
p p p
x x 1 x
S=ò dx=ò dx= ò dx
1 + sin x 0 æ x xö
2
20 2æ x pö
0
ç sin + cos ÷ cos ç - ÷
è 2 2ø è2 4ø
p p p
æ x p ö æx pö æx pö æx pö
= ò x d ç tan æç - ö÷ ÷ = x.tan ç - ÷ - ò tan ç - ÷ dx = p + 2ln cos ç - ÷
0 è è 2 4 øø è2 4ø 0 è2 4ø è2 4ø0
æ æp ö æ pöö
Suy ra S= p + 2 ç ln cos ç ÷ - ln cos ç - ÷ ÷ = p (đvdt)
è è4ø è 4øø
Câu IV: Ta có AO=OC=a 2 Þ A¢O = AA¢2 - AO 2 = 4a 2 - 2a 2 = a 2
Suy ra V=B.h= 4a 2 .a 2 = 4a 3 2
Tính góc giữa AM và A¢C. Gọi N là trung điểm AD, suy ra AM // CN.
Xét DA¢CN ta có:
A¢C = A¢O 2 + OC 2 = 2a; CN = AM = AB 2 + BM 2 = a 5; A¢N = AA¢2 + AN 2 = a 5 .
CA¢2 + CN 2 - A¢N 2 4a 2 + 5a 2 - 5a 2 3
Þ cos C = = = >0
2.CA¢.CN 2.2a.a 5 2 5
3
Vậy cosin của góc giữa AM và A¢C bằng .
2 5
Câu V: Đặt t = sin x với t Î [ -1,1] ta có A = 5t 3 - 9t 2 + 4 .
Xét hàm số f (t ) = 5t 3 - 9t 2 + 4 với t Î [ -1,1] . Ta có f ¢(t ) = 15t 2 - 18t = 3t (5t - 6)
6
f ¢(t ) = 0 Û t = 0 Ú t = (loại); f (-1) = -10, f (1) = 0, f (0) = 4 . Vậy -10 £ f (t ) £ 4 .
5
Suy ra 0 £ A = f (t ) £ 10 .
p
Vậy GTLN của A là 10 đạt được khi t = -1 Û sin x = -1 Û x = - + k 2p
2
p
và GTNN của A là 0 đạt được khi t = 1 Û sin x = 1 Û x = + k 2p .
2
1 1
Câu VI.a: 1) Ta có S IAB = S ABCD =1 . Mặt khác S IAB = .IH .IB với AB= 12 + 02 = 1 Þ IH = 2.
4 2
Gọi I ( xI , xI ) vì I thuộc đường thẳng y=x, ta có phương trình (AB) là y = 0;
IH = 2 Û d ( I ; AB) = 2 Û xI = 2
TH1: xI = 2 Þ I (2;2); C (3; 4); D(2;4).
TH2: xI = -2 Þ I (-2; -2); C (-5; -4); D( -6; -4).
2) Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC.
1 1 1 1 1
Ta có: VOABC = VIOAB +VIOBC +VOCA +VABC = .r.SOAB + .r.SOBC + .r.SOCA + .r.S ABC = .r.STP .
3 3 3 3 3
1 8 4 1
Mặt khác: VOABC = .OA.OB.OC = = (đvtt); SOAB = SOBC = SOCA = .OA.OB = 2 (đvdt)
6 6 3 2
3 3
S ABC = AB 2 = .8 = 2 3 (đvdt) Þ STP = 6 + 2 3 (đvdt)
4 4
3V 4
Do đó: r = OABC = (đv độ dài)
STP 6+2 3
Câu VII.a: Ta có (1 + x)30 = (1 + x)10 .(1 + x) 20 , "x Î ¡ (1)
n
Mặt khác: (1 + x)30 = å C30k .x k , "x Î ¡ .
k =1
Vậy hệ số a10 của x trong khai triển của (1 + x)30 là a10 = C3010 .
10
Do (1) đúng với mọi x nên a10 = b10 . Suy ra điều phải chứng minh.
uur uur ì1 = 2( X H - 1) æ3 7ö
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(1;2) và R= 10 . Suy ra AI = 2.IH Û í ÛHç ; ÷
î3 = 2( YH - 2) è2 2ø
Gọi H là trung điểm BC, ta có I là trọng tâm tam giác ABC vì D ABC là tam giác đều.
æ 3ö æ 7ö
Phương trình (BC) đi qua H và vuông góc với AI là: 1. ç x - ÷ + 3. ç y - ÷ = 0
2 è2 ø è ø
Û x + 3 y - 12 = 0
Vì B, C Î (C) nên tọa độ của B, C lần lượt là các nghiệm của hệ phương trình:
ì x2 + y 2 - 2 x - 4 y - 5 = 0 ì x2 + y 2 - 2 x - 4 y - 5 = 0
í Ûí
î x + 3 y - 12 = 0 î x = 12 - 3 y
æ 7 + 3 3-3 3 ö æ 7 - 3 3+3 3 ö
Giải hệ PT trên ta được: B çç ; ÷;C ç ; ÷ hoặc ngược lại.
è 2 2 ÷ø çè 2 2 ÷ø
ì x = 1 + 2t
ï
2) PTTS của d1 là: í y = 3 - 3t . M Î d1 nên tọa độ của M (1 + 2t ;3 - 3t ;2t ) .
ï z = 2t
î
|1 + 2t - 2(3 - 3t ) + 4t - 1| |12t - 6 | ét = 1
Theo đề: d ( M ;( P )) = =2Û =2Ûê
12 + (-2) 2 + 22 3 ët = 0
+ Với t = 1 ta được M 1 ( 3;0;2 ) ; + Với t = 0 ta được M 2 (1;3;0 )
· Ứng với M1, điểm N1 Î d 2 cần tìm phải là giao của d2 với mp qua M1 và // (P), gọi mp
này là (Q1). PT (Q1) là: ( x - 3) - 2 y + 2( z - 2) = 0 Û x - 2 y + 2 z - 7 = 0 (1) .
ì x = 5 + 6t
ï
PTTS của d2 là: í y = 4t (2)
ï z = -5 - 5t
î
Thay (2) vào (1), ta được: t = –1. Điểm N1 cần tìm là N1(–1;–4;0).
· Ứng với M2, tương tự tìm được N2(5;0;–5).
ìx ³ y +1 ìx - y +1 = 5 ìx = 7
Câu VII.b: Điều kiện: í . Hệ PT Û í Ûí
î y ³ 2 î y = 3 îy = 3
Û (a + b)(a – b)2 ³ 0.
b3 2b - c c3 2c - a
Tương tự: ³ (2) , ³ (3)
b + bc + c
2 2
3 c + ac + a
2 2
3
Cộng vế theo vế của (1), (2) và (3) ta được:
a3 b3 c3 a+b+c
+ 2 + 2 ³
a + ab + b
2 2
b + bc + c 2
c + ca + a 2
3
Vậy: S ≤ 3 Þ maxS = 3 khi a = b = c = 1
Câu VI.a: 1) PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng : Ax + By + Cz = 0 (với A2 + B 2 + C 2 ¹ 0 )
Vì (P) ^ (Q) nên 1.A + 1.B + 1.C = 0 Û A + B + C = 0 Û C = –A – B (1)
A + 2B - C
Theo đề: d(M;(P)) = 2 Û = 2 Û ( A + 2 B - C ) 2 = 2( A2 + B 2 + C 2 ) (2)
A +B +C
2 2 2
8A
Thay (1) vào (2), ta được: 8 AB + 5 B 2 = 0 Û B = 0 hay B = -
5
· B = 0 ¾¾
(1)
® C = - A . Chọn A = 1, C = -1 thì (P) : x - z = 0
8A
· B =- . Chọn A = 5, B = -1 ¾¾ (1)
® C = 3 thì (P) : 5 x - 8 y + 3z = 0
5
uuuur
2) Gọi N là điểm đối xứng của M qua (d1) Þ N Î AC . MN = ( xN - 1, y N + 1)
uuuur r
Ta có: MN / / n d1 = (1; 1) Û 1( xN - 1) - 1( y N + 1) = 0 Û xN - y N = 2 (1)
1 1
Tọa độ trung điểm I của MN: xI = (1 - xN ), yI = (-1 + yN )
2 2
1 1
I Î (d1 ) Û (1 - xN ) + (-1 + y N ) + 2 = 0 Û xN + yN + 4 = 0 (2)
2 2
Giải hệ (1) và (2) ta được N(–1; –3)
Phương trình cạnh AC vuông góc với (d2) có dạng: x + 2y + C = 0.
N Î ( AC ) Û 1 + 2.(-3) + C = 0 Û C = 7. Vậy, phương trình cạnh AC: x + 2y + 7 = 0.
Câu VII.a: :· 3 HS nữ được xếp cách nhau 1 ô. Vậy 3 HS nữ có thể xếp vào các vị trí là:
(1;3;5); (2;4;6); (3;5;7); (4;6;8); (5;7;9)
· Mổi bộ 3vị trí có 3! cách xếp 3 HS nữ.
· Mổi cách xếp 3 HS nữ trong 1 bộ, có 6! cách xếp 6 HS nam vào 6 vị trí còn lại
Vậy có tất cả là: 5.3!.6!=21600 (cách) theo YCBT.
Câu VI.b: 1) Chọn A(2;3; - 3), B(6;5; - 2) Î (d), mà A, B Î (P) nên (d) Ì (P) .
r r
r ìu ^ u
Gọi u là VTCP của ( d1 ) Ì (P), qua A và vuông góc với (d) thì í r rd
îu ^ uP
r r r
nên ta chọn u = [u , u P ] = (3; -9;6) .
ì x = 2 + 3t
ï
Phương trình của đường thẳng ( d1 ) : í y = 3 - 9t (t Î R)
ï z = -3 + 6t
î
Lấy M trên ( d1 ) thì M(2+3t; 3 - 9t; - 3+6t). (D) là đường thẳng qua M và song song với
(d).
1 1
Theo đề : AM = 14 Û 9t 2 + 81t 2 + 36t 2 = 14 Û t 2 = Ût=±
9 3
1 x -1 y - 6 z + 5
· t = - Þ M(1;6; - 5) Þ (D1 ) : = =
3 4 2 1
1 x - 3 y z +1
· t = Þ M(3;0; - 1) Þ (D2 ) : = =
3 4 2 1
2) Gọi M ( x0 ; y0 ), N ( x1 ; y1 ) là hai điểm thuộc (P), khi đó ta có: x0 = y02 ; x1 = y12
Þ f(t) = m có nghiệm Û 2 £ m £ 2 (1 + 2 ) .
(Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại C(0, 1), D, E phân biệt Û (2) có 2 nghiệm xD, xE ¹ 0.
ìm ¹ 0
ì D = 9 - 4m > 0 ï
Ûí Û í 4
î0 + 3 ´ 0 + m ¹ 0 ïîm < 9
2
Câu IV: Dựng SH ^ AB . Ta có: ( SAB) ^ ( ABC ), ( SAB) Ç ( ABC ) = AB, SH Ì ( SAB)
Þ SH ^ ( ABC ) và SH là đường cao của hình chóp.
Dựng HN ^ BC , HP ^ AC Þ SN ^ BC , SP ^ AC Þ · SPH = · SNH = a
DSHN = DSHP Þ HN = HP.
a 3 a 3
DAHP vuông có: HP = HA.sin 60o = . DSHP vuông có: SH = HP.tan a = tan a
4 4
1 1 a 3 a 2 3 a3
Thể tích hình chóp S . ABC : V = .SH .S ABC = . .tan a . = tan a
3 3 4 4 16
1 1 4
Câu V: Áp dụng bất đẳng thức + ³ ( x > 0, y > 0)
x y x+ y
1 1 4 1 1 4 1 1 4
Ta có: + ³ ; + ³ ; + ³
a + b b + c a + 2b + c b + c c + a a + b + 2c c + a a + b 2a+b+c
Mặt khác:
1 2 2
³ 2 = 2 Û 2a 2 + b 2 + c 2 + 4 - 4a - 2b - 2c ³ 0
2a + b + c 2a + b + c + 4 a + 7
2 2
r 1 r r
(D) có vectơ chỉ phương u = [nP ; nQ ] = (8; - 3; - 4)
4
r r r r r
(P1) có cặp VTCP u1 và u nên có VTPT: nP1 = [u1 ; u ] = (25; 32; 26)
Phương trình mp (P1): 25(x + 5) + 32(y – 3) + 26(z + 1) = 0 Û 25 x + 32 y + 26 z + 55 = 0
r r r r r
(Q1) có cặp VTCP u2 và u nên có VTPT: nQ1 = [u2 ; u ] = (0; 24; - 18)
Phương trình mp (Q1): 0( x - 3) + 24( y + 1) - 18( z - 2) = 0 Û 4 y - 3 x + 10 = 0
ì 25 x + 32 y + 26 z + 55 = 0
Ta có: (D ) = ( P1 ) Ç (Q1 ) Þ phương trình đường thẳng (D) : í
î 4 y - 3z + 10 = 0
Câu VII.b: n = 3, n = 4 .
Giao điểm của tiệm cận ngang và tiếp tuyến tại A: Q(2a – 1; –2)
Ta có: xP + xQ = 2a = 2xA. Vậy A là trung điểm của PQ
2a 2 1
Ta có IP = +2 = ; IQ = 2(a - 1) . SIPQ = IP.IQ = 2 (đvdt)
1- a 1- a 2
1
Câu II: 1) Điều kiện: - £ x £ 10
3
3x + 1 + 6 3x + 1 + 6
BPT Û log 2 ³ log 2 (7 - 10 - x ) Þ ³ 7 - 10 - x
2 2
Þ 3 x + 1 + 6 ³ 2(7 - 10 - x ) Þ 3x + 1 + 2 10 - x ³ 8 Þ 49x2 – 418x + 369 ≤ 0
369
Þ1≤x≤ (thoả)
49
p kp
2) Điều kiện: cos2x ≠ 0 Û x ¹ + (k Î ¢ )
4 2
3 1
PT Þ 1 - sin 2 2 x = sin 2 x Þ 3sin22x + sin2x – 4 = 0
4 4
p
Þ sin2x = 1 Þ x = + kp ( không thoả). Vậy phương trình vô nghiệm.
4
p p
4 4
Câu III: I = ò 2 xe - x dx + ò cos 2 xdx = I1 + I2
0 0
p
4
ìu = 2 x p -
p
-
p
ò 2 xe dx Þ I1 = - e
-x
Tính: I1 = Đặt í -x
4
– 2e 4
+2
0 îdv = e dx 2
p
p
4
1 + cos 2 x 1æ 1 ö p 1
I2 = ò dx = ç x + sin 2 x ÷ 4 = +
0
2 2è 2 ø0 8 4
Câu IV: Gọi P là trung điểm của DD¢. A¢B¢NP là hình bình hành Þ A¢P // B¢N
A¢PDM là hình bình hành Þ A¢P // MD
Þ B¢N // MD hay B¢, M, N, D đồng phẳng.
Tứ giác B¢NDM là hình bình hành. Để B’MND là hình vuông thì 2B¢N2 = B¢D2.
æ y2 ö
Đặt: y = AA’ Þ 2 ç + a2 ÷ = y2 + a2 Þ y = a 2
è 4 ø
1 1 2 1 1 1 1
Câu V: Ta chứng minh: + ³ Û - + - ≥0
1 + a 1 + b 1 + ab 1 + a 1 + ab 1 + b 1 + ab
( b - a ) 2 ( ab - 1)
Û ³ 0 (đúng). Dấu "=" xảy ra Û a = b.
(1 + a )(1 + b)(1 + ab )
1 1 1 1 2 2 4 4
Xét + + + ³ + ³ =
1 + a 1 + b 1 + c 1 + abc 1 + ab 1 + 6 abc 4 1 + 12 a 4b 4 c 4 1 + 3 abc
3
3
ÞP ³ 3 = 1 . Vậy P nhỏ nhất bằng 1 khi a = b = c = 2
1 + abc
Câu VI.a: 1) PT đường thẳng (D) có dạng: a(x – 2) + b(y +1) = 0 Û ax + by – 2a + b = 0
2a - b 1
Ta có: cos a = = Û 7a – 8ab + b = 0. Chon a = 1 Þ b = 1; b = 7.
2 2
5(a + b )
2 2
10
Þ (D1): x + y – 1 = 0 và (D2): x + 7y + 5 = 0
2) PT mặt cầu (S) có dạng: x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0
(S) qua A: 6a + 2b + 2c – d – 11 = 0
(S) qua B: 2b + 8c – d – 17 = 0
(S) qua C: 2a + 6b – 2c + d + 11 = 0
Tâm I Î (P): a + b – 2c + 4 = 0
Giải ra ta được: a = 1, b = –1, c = 2, d = –3
Vậy (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y – 4z – 3 = 0
Câu VII.a: Có 6 tập con có 5 chữ số chứa các số 0; 1; 2
Có 4 tập con có 5 chữ số chứa 1 và 2, nhưng không chứa số 0
Vậy số có các chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho bằng:
6(P5 – P4) + 4P5 = 1.056 (số)
Câu VI.b: 1) Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB
uuur
d qua M(1; 2) có VTPT là AB = (4; 2) Þ d: 2x + y – 4 = 0 Þ Tâm I(a;4 – 2a)
éa = 3
Ta có IA = d(I,D) Û 11a - 8 = 5 5a - 10a + 10 Û 2a – 37a + 93 = 0 Û ê 31
2 2
êa =
ë 2
· Với a = 3 Þ I(3;–2), R = 5 Þ (C): (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25
2
31 æ 31 ö 65 æ 31 ö 4225
· Với a = Þ I ç ; -27 ÷ , R = Þ (C): ç x - ÷ + ( y + 27) 2 =
2 è 2 ø 2 è 2ø 4
uuur r 1 uuur
2) Ta có AB = (-3;1;4); a = AC = (-1;1;1)
2
PT mặt phẳng (ABC): 3x + y + 2z – 6 = 0 Þ D Ï ( ABC ) Þ đpcm
Câu VII.b: Điều kiện: x > 0 và x ≠ 1 và y > 0 và y ≠ 1
éx = y
élog y x = 1
Ta có log y xy = log x y Þ log x + log y x - 2 = 0 Þ ê
2
Þê
y
êë y
log x = - 2 ê x = 12
êë y
· Với x = y Þ x = y = log 2 3 - 1
1
1
· Với x = 2 ta có: 2 y + 2 y = 3 theo bất đẳng thức Cô-si suy ra PT vô nghiệm
2
éx =1
y¢ = 0 Û ê 2
ë 4 x + (4 + 3m) x + 3m = 0 (2)
Hàm số có 2 cực tiểu Û y có 3 cực trị Û y¢ = 0 có 3 nghiệm phân biệt
ìD = (3m - 4)2 > 0 4
Û (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 Û í Û m¹± .
î4 + 4 + 3m + 3m ¹ 0 3
4
Thử lại: Với m ¹ ± , thì y¢ = 0 có 3 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3
3
4
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực tiểu. Vậy, hàm số có 2 cực tiểu khi m ¹ ± .
3
2 p p
Câu II: 1) PT Û cos 4 x = Û x = ± + k ,k ÎZ
2 16 2
ìïu = x 2 + 2, u > 0 ì v2 - u 2 = 2x + 1
ìïu 2 = x 2 + 2 ï
2) Đặt: í Þí 2 Þ í 2 v2 - u 2 - 1
îïv = x + 2 x + 3 ï x =
2
ïîv = x + 2 x + 3, v > 0
2
î 2
év - u = 0 (b )
é æ v +u ö 1ù ê
PT Û (v - u ) ê(v - u ) ç1 + ÷ + ú = 0 Û ê (v + u ) æ 1 + v + u ö + 1 = 0
ë è 2 ø 2û ç ÷ (c )
ëê è 2 ø 2
Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm.
1
Do đó: PT Û v - u = 0 Û v = u Û x 2 + 2 x + 3 = x 2 + 2 Û x = -
2
p
p /2
ìu = x + 1 1 1 p
Þ I = - ( x + 1) cos 2 x + ò cos 2 xdx = + 1 .
2
Câu III: Đặt í
î dv = sin 2 xdx 2 0 2 0 4
Câu IV: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của D ABC. Vì A¢.ABC là hình chóp đều
·
nên góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A¢BC) là j = A¢ EH .
a 3 a 3 a 3 9b 2 - 3a 2
Ta có : AE = , AH = , HE = Þ A ' H = A ' A2 - AH 2 = .
2 3 6 3
A ' H 2 3b 2 - a 2 a2 3 a 2 3b 2 - a 2
Do đó: tan j = = ; SDABC = Þ VABC . A ' B ' C ' = A ' H .S DABC =
HE a 4 4
1 a 2 3b 2 - a 2
VA '. ABC = A ' H .SD ABC = .
3 12
a 2 3b 2 - a 2
Do đó: VA ' BB ' CC ' = VABC . A ' B 'C ' - VA '. ABC =
6
Câu V: Áp dụng BĐT Cô–si, ta có:
a2 b2 c2 a2 b2 c2
· + + ³ 3 3 . . =3 (1)
b2 c 2 a 2 b2 c2 a2
a2 a b2 b c2 c a2 b2 c2 æa b cö
· 2 +1 ³ 2 ; 2 +1 ³ 2 ; 2 +1 ³ 2 Þ 2 + 2 + 2 ³ 2ç + + ÷ - 3 (2)
b b c c a a b c a èb c aø
æa 2
b 2
c ö
2
æa b cö
Từ (1) và (2) Þ 2 ç 2 + 2 + 2 ÷ ³ 2 ç + + ÷ Þ đpcm.
èb c a ø èb c aø
Câu VI.a: 1) I (6; 2); M (1; 5)
D : x + y – 5 = 0, E Î D Þ E(m; 5 – m); Goïi N laø trung ñieåm cuûa AB
ìï xN = 2 xI - xE = 12 - m
I trung ñieåm NE Þ í Þ N (12 – m; m – 1)
ïî yN = 2 yI - yE = 4 - 5 + m = m - 1
uuuur uur
MN = (11 – m; m – 6); IE = (m – 6; 5 – m – 2) = (m – 6; 3 – m)
uuuur uur
MN .IE = 0 Û (11 – m)(m – 6) + (m – 6)(3 – m) = 0
Û m – 6 = 0 hay 14 – 2m = 0 Û m = 6 hay m = 7
uuuur
+ m = 6 Þ MN = (5; 0) Þ PT (AB) laø y = 5
uuuur
+ m = 7 Þ MN = (4; 1) Þ PT (AB) laø x – 1 – 4(y – 5) = 0 Þ x – 4y + 19 = 0
2) I (1; 2; 3); R = 1 + 4 + 9 + 11 = 5
2(1) - 2(2) - 3 - 4
d (I; (P)) = = 3 < R = 5. Vậy (P) cắt (S) theo đường tròn (C)
4 + 4 +1
ì x = 1 + 2t
ï
Phương trình d qua I, vuông góc với (P) : í y = 2 - 2t
ïz = 3 - t
î
Khi t £ 1 Þ t = 3x + x £ 1 Û x 2 + x £ 0 Û -1 £ x £ 0
2
(a)
é x £ -2
Khi t ³ 9 Þ t = 3x +x
³ 9 Û x2 + x - 2 ³ 0 Û ê
2
(b)
ëx ³1
Kết hợp (a) và (b) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (–¥; –2] È [–1;0] È [1; + ¥).
Câu VI.b: 1) (C) có tâm là I (–2; –2); R = 2
Giả sử D cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Kẻ đường cao IH của DABC, ta có
1
SDABC = IA.IB.sin AIB· = sin AIB·
2
· = 1 Û DAIB vuông tại I
Do đó SDABC lớn nhất khi và chỉ khi sin AIB
IA 1 - 4m
Û IH = = 1 (thỏa IH < R) Û =1
2 m2 + 1
8
Û 1 – 8m + 16m2 = m2 + 1 Û 15m2 – 8m = 0 Û m = 0 hay m =
15
2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) ÎOx , N(0; n; 0) ÎOy , P(0; 0; p) Î Oz.
uuur uuuur uuur uuuur
ìï DP = (1; -1; p - 1) ; NM = ( m; -n;0 ) ïì DP.NM = m + n
Ta có : í uuur uuuur Þ í uuur uuuur .
îï DN = (1; n - 1; -1) ; PM = ( m;0; - p ) îï DN .PM = m + p
x y z -1 1 1
Phương trình mặt phẳng (P): + + = 1 . Vì D Î(P) nên: + + = 1.
m n p m n p
uuur uuuur uuur uuuur
ì DP ^ NM ì DP.NM = 0 ìm + n = 0
ï uuur uuuur ï uuur uuuur ïm + p = 0 ìm = -3
D là trực tâm của DMNP Û í DN ^ PM Û í DN .PM = 0 Û ï Ûí
ï ï í în = p = 3
î D Î ( P) î D Î ( P) ï -1 + 1 + 1 = 1
ïî m n p
x y z
Kết luận, phương trình của mặt phẳng (P): + + =1.
-3 3 3
ìï 2 x - 1 + sin(2 x + y - 1) = 0(1)
Câu VII.b: PT Û ( 2 x - 1 + sin(2 x + y - 1) ) + cos 2 (2 x + y - 1) = 0 Û í
2
ïîcos(2 + y - 1) = 0
x
(2)
Từ (2) Þ sin(2 x + y - 1) = ±1 .
· Khi sin(2 x + y - 1) = 1 , thay vào (1), ta được: 2x = 0 (VN)
· Khi sin(2 x + y - 1) = -1 , thay vào (1), ta được: 2x = 2 Û x = 1.
p
Thay x = 1 vào (1) Þ sin(y +1) = –1 Û y = -1 - + kp , k Î Z .
2
æ p ö
Kết luận: Phương trình có nghiệm: ç1; -1 - + kp , k Î Z ÷ .
è 2 ø
1
· log 2 m < –1 Û 0 < m < : PT có 2 nghiệm phân biệt
2
1
· log 2 m = –1 Û m = : PT có 3 nghiệm
2
1
· –1< log 2 m <0 Û < m < 1 : PT có 4 nghiệm phân biệt
2
· log 2 m = 0 Û m = 1 : PT có 2 nghiệm
· log 2 m > 0 Û m > 1 : PT v ô nghiệm
æ 1ù
Câu II: 1) Tập xác định: D = ç -¥; ú È {1} È [ 2; +¥ )
è 2û
· x = 1 là nghiệm
· x ³ 2: BPT Û x - 2 ³ x - 1 + 2 x - 1 vô nghiệm
1 1
· x £ : BPT Û 2 - x + 1 - x ³ 1 - 2 x có nghiệm x £
2 2
æ 1ù
Þ BPT có tập nghiệm S= ç -¥; ú È {1}
è 2û
1 p
2) PT Û cos 2x= Û x= ± + kp (k Î Z )
2 8
p p
2 2
sin xdx cos xdx
Câu III: Xét: I1 = ò ; I2 = ò .
( sin x + cos x ) ( sin x + cos x )
3 3
0 0
p
Đặt x = - t . Ta chứng minh được I1 = I2
2
p p
p
2
dx 2
dx 1 p
Tính I1 + I2 = ò ( sin x + cos x ) 2
=ò
p
= tan( x - ) 2 = 1
0 0 2cos 2 ( x - ) 2 4
0
4
1
Þ I1 = I2 = Þ I = 7I1 – 5I2 = 1
2
Câu IV: Gọi I, J lần lượt là trung điểm cúa AB và CD; G là trọng tâm ∆SAC
∆SIJ đều cạnh a nên G cũng là trọng tâm ∆SIJ
IG cắt SJ tại K là trung điểm cúa SJ; M, N là trung điểm cúa SC, SD
3a 1 3 3a 2
IK = ; SABMN = ( AB + MN ) IK =
2 2 8
a 1 3a 3
SK ^ (ABMN); SK = . V= S ABMN .SK = .
2 3 16
Câu V: Áp dụng BĐT Bunhiacopxki và giả thiết ta có:
F £ (a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) - cd = 2d 2 + 6d + 9 - d 2 - 3d = f (d )
3 9
1 - 2(d + )2 +
Ta có f ¢ ( d ) = (2d + 3) 2 2
2d + 6d + 9
2
3 9
1 - 2(d + ) 2 +
2 2 3 9+6 2
Dựa vào BBT (chú ý: < 0 ), ta suy ra được: f (d ) £ f (- ) =
2d + 6d + 9
2 2 4
1 1 3 3
Dấu "=" xảy ra khi a = ;b=- ;c= ;d =- .
2 2 2 2
Câu VI.a: 1) y + 7 = 0; 4x + 3y + 27 = 0.
uuur
2) Đường thẳng D cần tìm cắt d2 tại A(–1–2t; t; 1+t) Þ OA = (–1–2t; t; 1+t)
ìx = t
uuur ur ï
D ^ d1 Û OA.u1 = 0 Û t = -1 Þ A(1; -1;0) Þ PTTS của D : í y = -t
ïz = 0
î
Câu VII.a: Số cách chọn 4 bi từ số bi trong hộp là: C184
Số cách chọn 4 bi đủ 3 màu từ số bi trong hộp là: C52C61C71 + C51C62C71 + C51C61C72
Số cách chọn thoả mãn YCBT là: C184 - (C52C61C71 + C51C62C71 + C51C61C72 ) = 1485
Câu VI.b: 1) (AC): x + 2y – 7 = 0; (AB): x – y + 2 = 0; (BC): x – 4y – 1 = 0.
2) Giao điểm của đường thẳng AB và (P) là: C(2;0;–1)
uuur r x - 2 y z -1
Đường thẳng d đi qua C và có VTCP là éë AB, nP ùû Þ d: = =
2 -1 -2
Câu VII.b: Xét khai triển: (1 + x)2n , thay x = 1; x = –1 và kết hợp giả thiết ta được n = 12
12
æ 2ö 12
Khai triển: ç x 2 + ÷ = å C12k 2k x 24-3k có hệ số x3 là: C127 27 =101376
è xø k =0
ìï 3 x + 1 = x + 1
Û éë ( x + 1) - 3x + 1 ùû + éë( x + 2 ) - ( 2 x + 1 ) ùû = 0 Û í
2 2
Û x =1.
ïî 2 x + 1 = x + 2
2
du
Câu III: Đặt u = sin x + cos x Þ I = ò
1 4 - u2
.
p p
4
2cos tdt 4
p
Đặt u = 2sin t Þ I = ò = ò dt = .
p 4 - 4sin t 2
p 12
6 6
Câu IV: Gọi Q là giao điểm của NP và AD. Do PD¢ = 2PD nên D¢N = 2DQ
a2
AD.DQ = MD 2 = Þ QM ^ AM (đpcm).
4
1 a2
Ta có: V = MD.S D A ' AP (1). SD A ' AP = S ADD ' A ' - SD APD - S D A ' D ' P =
3 2
a3
Thay vào (1), ta được: V = .
12
( a + b - c )3 c 1
Câu V: Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương , và ta được:
3c 3 3
(a + b - c) c 1
3
( a + b - c) 3
4c 1
+ + ³ a+b-cÞ ³ a + b - - (1).
3c 3 3 3c 3 3
(b + c - a )3 4a 1 (c + a - b)3 4b 1
Tương tự: ³b+c- - (2), ³c+a- - (3).
3a 3 3 3b 3 3
Cộng (1), (2) và (3) ta suy ra P ³ 1 Þ min P = 1 khi a = b = c = 1 .
Câu VI.a: 1) PM /(C ) = 27 > 0 Þ M nằm ngoài (C). (C) có tâm I(1;–1) và R = 5.
uuur uuur
Mặt khác: PM /(C ) = MA.MB = 3MB 2 Þ MB = 3 Þ BH = 3 Þ IH = R 2 - BH 2 = 4 = d [ M ,(d )]
Ta có: phương trình đường thẳng (d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2 + b2 > 0).
éa = 0
-6a - 4b
d [ M ,(d )] = 4 Û =4Ûê .
a 2 + b2 ê a = - 12 b
êë 5
Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0.
r
2) M (–1 + t; t; –9 + 6t) ÎD1; D2 qua A (1; 3; –1) có véctơ chỉ phương a = (2; 1; –2)
uuuur uuuur r
AM = (t – 2; t – 3; 6t – 8) Þ ëé AM; a ûù = (14 – 8t; 14t – 20; 4 – t)
Ta có : d (M, D2) = d (M, (P)) Û 261t 2 - 792t + 612 = 11t - 20
53
Û 35t2 – 88t + 53 = 0 Û t = 1 hay t =
35
æ 18 53 3 ö
Vậy M (0; 1; –3) hay M ç ; ; ÷
è 35 35 35 ø
Câu VII.a: D’ = –9 = 9i do đó phương trình có 2 nghiệm z1 = –1 – 3i, z2 = –1 + 3i
2
Þ A = z1 + z2 = (1 + 9) + (1 + 9) = 20
2 2
Câu VI.b: 1) 3x + 2y – 15 = 0; 2x + 5y – 12 = 0.
uuuur
2) Chọn N Î d Þ N (t ;1 + 2t; 2 + t ) Þ MN = (t - 2;2t - 1; t - 2) .
uuuur r x -1 y - 3 z - 3
MN P ( P ) Û MN .n P = 0 ( do M Ï ( P ) ) Û t = 1 Û N (1;3;3) Þ d ' : = = .
1 -1 1
Câu VII.b: Điều kiện: x > 0. Đặt t = log 7 x Û x = 7 . t
( )
t t
æ 1 ö3 æ 7 ö3
t t t t
PT Û log 2 1 + 7 3
= t Û 1 + 7 = 2 Û 1 + 7 = 8 Û ç ÷ + ç ÷ - 1 = 0 (*).
3 t 3 3
è8ø è8ø
t t
æ 1 ö3 æ 7 ö3
Hàm số f (t ) = ç ÷ + ç ÷ - 1 nghịch biến và f (3) = 0 nên (*) có nghiệm t = 3.
è8ø è8ø
Vậy phương trình có nghiệm x = 343.