You are on page 1of 60

MATHVN.COM - www.mathvn.

com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

Hướng dẫn giải giải ĐỀ SỐ 1

Câu I: 2) Gọi M(m; 2) Î d. Phương trình đường thẳng D qua M có dạng: y = k( x - m) + 2 .


Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến với (C) Û Hệ phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
ìï - x3 + 3 x2 - 2 = k( x - m) + 2 (1) ì 5
ïm < -1 hoaëc m >
í 2
Û í 3
ïî -3 x + 6 x = k (2) ïîm ¹ 2
Câu II: 1) Đặt t = 2 x + 3 + x + 1 > 0. (2) Û x = 3
2) 2) Û (sin x + cos x) éë 4(cos x - sin x) - sin 2 x - 4 ùû = 0
p 3p
Û x=- + kp ; x = k2p ; x = + k2p
4 2
33 7 3 33
Câu III: (sin4 x + cos4 x)(sin6 x + cos6 x) = + cos 4 x + cos8 x Þ I = p
64 16 64 128

V1
SM SN SM 1
Câu IV: Đặt V1=VS.AMN; V2=VA..BCNM; V=VS.ABC; . =
= . (1)
V SB SC SB 2
2 4a SM 4 V 2 V 3 3
AM = a; SM= Þ = Þ 1 = Þ 2 = Þ V2 = V (2)
5 5 SB 5 V 5 V 5 5
3
1 a . 3 a3 . 3
V = SDABC .SA = Þ V2 =
3 3 5
Câu V: a 4 + b4 ³ 2a2 b2 (1); b4 + c 4 ³ 2b2 c2 (2); c 4 + a4 ³ 2c2 a2 (3)
Þ a 4 + b4 + c 4 ³ abc(a + b + c) Þ a4 + b 4 + c 4 + abcd ³ abc( a + b + c + d )
1 1
Þ £ (4) Þ đpcm.
4 4 4
a + b + c + abcd abc(a + b + c + d )
Câu VI.a: 1) A(3; 1), B(5; 5) Þ (C): x2 + y 2 - 4 x - 8y + 10 = 0
x y z
2) Gọi I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) Þ ( P) : + + = 1
a b c
ì4 5 6 ì 77
+ + = ï a=
uur uur ïï a b c 1
ïï 4
IA = (4 - a;5; 6), JA = (4;5 - b; 6) í 77
uuur uur Þ -5b + 6c = 0 Þ íb =
JK = (0; -b; c), IK = (- a; 0; c) ï
ï- ï 5
î 4 a + 6c = 0 ïc = 77
ïî 6
Câu VII.a: a + bi = (c + di) Þ |a + bi| = |(c + di) |
n n

Þ |a + bi|2 = |(c + di)n |2 = |(c + di)|2n Þ a2 + b2 = (c2 + d2)n


Câu VI.b: 1) Tìm được C (1; -1) , C2 (-2; -10) .
1
11 11 16
+ Với C1 (1; -1) Þ (C): x2 + y 2 - x+ y + = 0
3 3 3
91 91 416
+ Với C2 (-2; -10) Þ (C): x2 + y 2 - x + y + =0
3 3 3
2) Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P) ^ (Oxy) Þ (P): 5x – 4y = 0
(Q) là mặt phẳng qua CD và (Q) ^ (Oxy) Þ (Q): 2x + 3y – 6 = 0
Ta có (D) = (P)Ç(Q) Þ Phương trình của (D)

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

ìx = a ì x= 2
Câu VII.b: í vôùi a > 0 tuyø yù vaø í
îy = a î y= 1

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 2


Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và trục hoành: x3 - 3mx2 + 9 x - 7 = 0 (1)
Gọi hoành độ các giao điểm lần lượt là x1; x2 ; x3 . Ta có: x1 + x2 + x3 = 3m
Để x1; x2 ; x3 lập thành cấp số cộng thì x2 = m là nghiệm của phương trình (1)
ém = 1
-1 - 15
Þ -2m + 9m - 7 = 0 Û ê
3
. Thử lại ta được : m=
ê m = -1 ± 15 2
êë 2
é kp
êx =
Câu II: 1) sin2 3 x - cos2 4 x = sin2 5 x - cos2 6 x Û cos x(cos7 x - cos11x) = 0 Û ê 2
êx = kp
êë 9
2) 0 < x £ 1
3
x+7 -2 2 - 5 - x2 1 1 7
Câu III: A = lim + lim = + =
x®1 x -1 x®1 x -1 12 2 12
2
Câu IV: VANIB =
36
Câu V: Thay x = F - 3 y vào bpt ta được: 50 y 2 - 30 Fy + 5F2 - 5F + 8 £ 0
Vì bpt luôn tồn tại y nên D y ³ 0 Û - 25 F 2 + 250 F - 400 ³ 0 Û 2 £ F £ 8
Vậy GTLN của F = x + 3 y là 8.
Câu VI.a: 1) AF1+AF2 = 2a và BF1+BF2 = 2a Þ AF1 + AF2 + BF1 + BF2 = 4a = 20
Mà AF1 + BF2 = 8 Þ AF2 + BF1 = 12
2) B(4;2; -2)
Câu VII.a: x = 2; x = 1 - 33
é 2 2 2
Câu VI.b: 1) Phương trình đường tròn có dạng: ê( x - a)2 + ( y + a)2 = a2 (a)
êë( x - a) + ( y - a) = a (b)

a) Þ ê a = 1
é
b) Þ vô nghiệm.
ëa = 5
Kết luận: ( x - 1)2 + ( y + 1)2 = 1 và ( x - 5)2 + ( y + 5)2 = 25
r uur uur r x -1 y -1 z + 2
2) u = éëud ; nP ùû = (2;5; -3) . D nhận u làm VTCP Þ D : = =
2 5 -3
Câu VII.b: Toạ độ các điểm cực trị lần lượt là: A(m;3m + 1) và B(-3m; -5m2 + 1)
2

Vì y1 = 3m2 + 1 > 0 nên để một cực trị của (Cm ) thuộc góc phần tư thứ I, một cực trị của (Cm )
ìm > 0
ï 1
thuộc góc phần tư thứ III của hệ toạ độ Oxy thì í-3m < 0 Û m> .
ï-5m2 + 1 < 0 5
î

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 3


Câu I: 2) Giả sử A(a; a3 - 3a 2 + 1), B(b; b3 - 3b 2 + 1) (a ¹ b)
Vì tiếp tuyến của (C) tại A và B song song suy ra y ¢ (a) = y ¢ (b) Û (a - b)(a + b - 2) = 0
Û a + b - 2 = 0 Û b = 2 – a Þ a ¹ 1 (vì a ¹ b).
AB2 = (b - a)2 + (b3 - 3b2 + 1 - a3 + 3a2 - 1)2 = 4(a - 1)6 - 24(a - 1)4 + 40(a - 1)2

AB = 4 2 Û 4(a - 1)6 - 24(a - 1)4 + 40(a - 1)2 = 32 Û ê a = 3 Þ b = -1


é
ë a = -1 Þ b = 3
Þ A(3; 1) và B(–1; –3)
Câu II: 1) (1) Û ( x + 3) x - 1 = 4 x Û x = 3; x = -3 + 2 3
é 5p 2p
æ pö æp ö êx = +k (k Î Z ) (a)
2) (2) Û sin ç 2 x - ÷ = sin ç - x ÷ Û ê 18 3
è 3ø è2 ø ê x = 5p + l 2p (l Î Z ) (b)
êë 6
æ pö 5p
Vì x Î ç 0; ÷ nên x= .
è 2ø 18
p p p p
-
2 2 2 2
Câu III: Đặt x = –t Þ ò f ( x ) dx = ò f ( -t )( -dt ) = ò f ( -t ) dt = ò f ( - x ) dx
-p p p p
- -
2 2 2 2
p p p
2 2 2
Þ2 ò f ( x)dx = ò éë f ( x) + f (- x)ùû dx = ò cos4 xdx
-p p -p
-
2 2 2
3 1 1 3p
cos4 x =+ cos2 x + cos 4 x Þ I = .
8 2 8 16
1 uuur uuur uuur a3 2
Câu IV: V = éë AH, AK ùû . AO =
6 27
Câu V: Sử dụng bất đẳng thức Cô–si:
a ab2 c ab2 c ab c ab(1 + c) ab abc
=a- ³a- =a- ³a- =a- - (1)
1+ b c 2
1+ b c 2
2b c 2 4 4 4
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi b = c = 1
b bc2 d bc2 d bc d bc (1 + d ) bc bcd
=b- ³b- =b- ³b- =b- - (2)
1+ c2 d 1 + c2 d 2c d 2 4 4 4
c cd 2 a cd 2 a cd a cd (1 + a ) cd cda
=c- ³c- =c- ³c- =c- - (3)
1+ d 2 a 1 + d 2a 2d a 2 4 4 4
d da2 b da2 b da b da (1 + b ) da dab
=d- ³d- =d- ³d- =d- - (4)
1+ a 2 b 1 + a2 b 2a b 2 4 4 4
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra:
a b c d ab + bc + cd + da abc + bcd + cda + dab
+ + + ³4- -
1+ b c 2
1+ c d2
1+ d a 2
1+ a b 2 4 4
Mặt khác:
2
æa+c+b+d ö
· ab + bc + cd + da = ( a + c )( b + d ) £ ç ÷ = 4 . Dấu "=" xảy ra Û a+c = b+d
è 2 ø

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

2 2
æa+bö æc+dö
· abc + bcd + cda + dab = ab ( c + d ) + cd ( b + a ) £ ç ÷ (c + d ) + ç ÷ (b + a)
è 2 ø è 2 ø
æa+b c+dö
Û abc + bcd + cda + dab £ ( a + b )( c + d ) ç + ÷ = ( a + b )( c + d )
è 4 4 ø
2
æa+b+c+d ö
Û abc + bcd + cda + dab £ ç ÷ = 4 . Dấu "=" xảy ra Û a = b = c = d = 1.
è 2 ø
a b c d 4 4
Vậy ta có: + + + ³4- -
2 2 2
1+ b c 1+ c d 1+ d a 1+ a b 2 4 4

a b c d
Û + + + ³ 2 Þ đpcm.
2 2 2
1+ b c 1+ c d 1+ d a 1 + a2 b
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d = 1.
Câu VI.a: 1) Ptts của d: í x = t
ì
. Giả sử C(t; –4 + 3t) Î d.
î y = -4 + 3t
uuur uuur
1 1
( )
2 3 é t = -2
S= AB. AC .sin A = AB2 . AC 2 - AB. AC = Û 4t 2 + 4t + 1 = 3 Û ê
2 2 2 ët = 1
Þ C(–2; –10) hoặc C(1;–1).
r uur uuur r
2) (Q) đi qua A, B và vuông góc với (P) Þ (Q) có VTPT n = é np , ABù = ( 0; -8; -12 ) ¹ 0
ë û
Þ (Q) :2 y + 3z - 11 = 0
Câu VII.a: Vì z = 1 + i là một nghiệm của phương trình: z2 + bx + c = 0 nên:
ìb + c = 0 ì b = -2
(1 + i)2 + b(1 + i ) + c = 0 Û b + c + (2 + b)i = 0 Û í Ûí
î2 + b = 0 îc = 2
Câu VI.b: 1) A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0)
2) Phương trình mặt phẳng (a) chứa AB và song song d: (a): 6x + 3y + 2z – 12 = 0
Phương trình mặt phẳng (b) chứa OC và song song d: (b): 3x – 3y + z = 0
ì6x + 3y + 2z - 12 = 0
D là giao tuyến của (a) và (b) Þ D: í
î3x - 3y + z = 0
é z = -1
êz = 2
Câu VII.b: z4 – z3 + 6 z 2 – 8z –16 = 0 Û ( z + 1)( z - 2)( z 2 + 8) = 0 Û ê
ê z = 2 2i
êë z = -2 2i

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 4

9
9
Câu I: 2) x4 - 5 x2 + 4 = log2 m có 6 nghiệm Û log12 m = Û m = 12 4 = 144 4 12
4
ì p p
Câu II: 1) (1) Û í- cos 2 x - cos x cos 2 x = 2 cos 2 x Û cos2x = 0 Û x = + k
2

îsin 2 x ¹ 0 4 2

2 t2 - 2
2) Đặt t = x - 2x + 2 . (2) Û m £ (1 £ t £ 2),do x Î [0;1 + 3]
t +1

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

t2 - 2 t 2 + 2t + 2
Khảo sát g(t) = với 1 £ t £ 2. g'(t) = > 0 . Vậy g tăng trên [1,2]
t +1 (t + 1)2
t2 - 2 2
Do đó, ycbt Û bpt m £ có nghiệm t Î [1,2] Û m £ max g(t ) = g(2) =
t +1 tÎ[1;2] 3
3
t2
Câu III: Đặt t = 2x + 1 . I =
ò
1
1+ t
dt = 2 + ln2.

1 uuuuur uuur uuuur a3 15 1 uuur uuuuur


Câu IV: VAA BM = A A 1. éë AB, AM ùû = ; SDBMA = éë MB, MA 1 ùû = 3a2 3
1 6 3 1 2
3V a 5
Þ d= = .
S 3
1 3 5
Câu V: Áp dụng BĐT Cô–si: ( x + y ) ³ xy ; ( y + z ) ³ 3 xy ; ( z + x ) ³ 5 xy Þ đpcm
2 2 2
Câu VI.a: 1) B, C Î (Oxy). Gọi I là trung điểm của BC Þ I(0; 3; 0) .
·MIO = 450 Þ a = · NIO = 450 .
3æ 3ö 3
2) VBCMN = VMOBC + VNOBC = ç a + ÷ đạt nhỏ nhất Û a = Û a = 3 .
3 è aø a
Câu VII.a: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số Þ x = y = 0.
Câu VI.b: 1) 2x + 5y + z - 11 = 0
2) A, B nằm cùng phía đối với (P). Gọi A¢ là điểm đối xứng với A qua (P) Þ A '(3;1;0)
Để M Î (P) có MA + MB nhỏ nhất thì M là giao điểm của (P) với A¢B Þ M(2;2; -3) .
log2 x + 1 é 1
Câu VII.b: (log x 8 + log 4 x2 ) log2 2 x ³ 0 Û ³ 0 Û ê0 < x £ 2 .
log2 x ê
ë x >1

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 5

æ 3 ö
Câu I: 2) Gọi M ç x0 ;2 + ÷ Î(C).
è x0 - 1 ø
-3 3
Tiếp tuyến d tại M có dạng: y = ( x - x0 ) + 2 +
( x0 - 1)2 x0 - 1
æ 6 ö
Các giao điểm của d với 2 tiệm cận: A ç1; 2 + ÷ , B(2x0 –1; 2).
è x0 - 1 ø
SDIAB = 6 (không đổi) Þ chu vi DIAB đạt giá trị nhỏ nhất khi IA= IB
6 é x0 = 1 + 3
Û = 2 x0 - 1 Þ ê Þ M1( 1 + 3; 2 + 3 ); M2( 1 - 3;2 - 3 )
x0 - 1 êë x0 = 1 - 3
ì 2(1 - cos x)sin x(2cos x - 1) = 0 p
Câu II: 1) (1) Û í Û 2cosx – 1 = 0 Û x = ± + k 2p
îsin x ¹ 0, cos x ¹ 0 3
ïì( x - 2) + ( y - 3) = 4 ì x2 - 2 = u
2 2 2

2) (2) Û í . Đặt í
ïî( x - 2 + 4)( y - 3 + 3) + x - 2 - 20 = 0 îy -3 = v
2 2

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

ìu 2 + v 2 = 4 ìu = 2 ìu = 0
Khi đó (2) Û í Ûí hoặc í
îu.v + 4(u + v) = 8 îv = 0 îv = 2
ì x = 2 ì x = -2 ìï x = 2 ìï x = - 2
Þ í ;í ;í ;í
î y = 3 î y = 3 ïî y = 5 ïî y = 5
1
1 t 1
Câu III: Đặt t = sin2x Þ I= ò
20
e (1 - t )dt = e
2
4 3 tan a tan 2 a tan 2 a 1 1 1
Câu IV: V= a. . Ta có = . . £
3 (2 + tan a )
2 3 (2 + tan a )
2 3
2 + tan a 2 + tan a 2 + tan a 27
2 2 2

4a 3 3
Þ V max = khi đó tan 2 a =1 Þ a = 45 o .
27
Câu V: Với x, y, z > 0 ta có 4( x3 + y 3 ) ³ ( x + y )3 . Dấu "=" xảy ra Û x = y
Tương tự ta có: 4( y 3 + z 3 ) ³ ( y + z )3 . Dấu "=" xảy ra Û y = z
4( z + x ) ³ ( z + x) .
3 3 3
Dấu "=" xảy ra Û z = x
Þ 3
4( x3 + y 3 ) + 3 4( y 3 + z 3 ) + 3 4( z 3 + x3 ) ³ 2( x + y + z ) ³ 6 3 xyz
æ x y z ö 6
Ta lại có 2 ç 2 + 2 + 2 ÷ ³ . Dấu "=" xảy ra Û x = y = z
èy z x ø 3 xyz
æ 1 ö ì xyz = 1
Vậy P ³ 6 çç 3 xyz + ÷ ³ 12 . Dấu "=" xảy ra Û í Ûx=y=z=1
è
3 xyz ÷ø îx = y = z
Vậy minP = 12 khi x = y = z = 1.
Câu VI.a: 1) A(–2; 0), B(2; 2), C(3; 0), D(–1; –2)
2) Chứng tỏ (d1) // (d2). (P): x + y – 5z +10 = 0
Câu VII.a: Nhận xét: 10 x 2 + 8 x + 4 = 2(2 x + 1)2 + 2( x 2 + 1)
æ 2x + 1 ö æ 2x + 1 ö
2
2x + 1
(3) Û 2 ç 2 ÷ - m ç 2 ÷ + 2 = 0 . Đặt = t Điều kiện : –2< t £ 5 .
è x +1ø è x +1 ø x2 + 1
2t 2 + 2 12
Rút m ta có: m= . Lập bảng biên thiên Þ 4 < m £ hoặc –5 < m < -4
t 5
r
Câu VI.b: 1) Giả sử đường thẳng AB qua M và có VTPT là n = (a; b) (a2 + b2 ¹ 0)
r
=> VTPT của BC là: n1 = (-b; a ) .
Phương trình AB có dạng: a(x –2) +b(y –1)= 0 Û ax + by –2a –b =0
BC có dạng: –b(x – 4) +a(y+ 2) =0 Û – bx + ay +4b + 2a =0
-b 3b + 4a éb = -2a
Do ABCD là hình vuông nên d(P; AB) = d(Q; BC) Û = Ûê
a +b
2 2
a +b
2 2
ëb = - a
· b = –2a: AB: x – 2y = 0 ; CD: x – 2y –2 =0; BC: 2x +y – 6= 0; AD: 2x + y – 4 =0
· b = –a: AB: –x + y+ 1 =0; BC: –x –y + 2= 0; AD: –x –y +3 =0; CD: –x + y+ 2 =0
ì 2 x – y + 10 z – 47 = 0
2) í
î x + 3y – 2z + 6 = 0
Câu VII.b: (4) Û ( mx + 1)3 + mx + 1 = ( x - 1)3 + ( x - 1) .
Xét hàm số: f(t)= t 3 + t , hàm số này đồng biến trên R.
f ( mx + 1) = f ( x - 1) Û mx + 1 = x - 1
Giải và biện luận phương trình trên ta có kết quả cần tìm.
-2
· -1 < m < 1 phương trình có nghiệm x =
m -1

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

· m = –1 phương trình nghiệm đúng với "x ³ 1


· Các trường hợp còn lại phương trình vô nghiệm.

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 6


9
Câu I: 2) M(–1;2). (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt Û m > - ; m ¹ 0
4
-3 ± 2 2
Tiếp tuyến tại N, P vuông góc Û y '( xN ). y '( xP ) = -1 Û m = .
3
3
Câu II: 1) Đặt t = 3x > 0 . (1) Û 5t 2 - 7t + 3 3t - 1 = 0 Þ x = log 3 ; x = - log 3 5
5
ìïlog 3 ( x + 1) - log 3 ( x - 1) > log 3 4 (a)
2) í
ïîlog 2 ( x - 2 x + 5) - m log ( x 2 - 2 x + 5) 2 = 5
2
(b)
· Giải (a) Û 1 < x < 3.
· Xét (b): Đặt t = log 2 ( x 2 - 2 x + 5) . Từ x Î (1; 3) Þ t Î (2; 3).
æ 25 ö
(b) Û t 2 - 5t = m . Xét hàm f (t ) = t 2 - 5t , từ BBT Þ m Î ç - ; -6 ÷
è 4 ø
Câu III: Cộng (a), (b), (c) ta được: ( x - 3) + ( y - 3) + ( z - 3) = 0 (d )
3 3 3

· Nếu x>3 thì từ (b) có: y 3 = 9 x( x - 3) + 27 > 27 Þ y > 3


từ (c) lại có: z 3 = 9 y ( y - 3) + 27 > 27 Þ z > 3 => (d) không thoả mãn
· Tương tự, nếu x<3 thì từ (a) Þ 0 < z <3 => 0 < y <3 => (d) không thoả mãn
· Nếu x=3 thì từ (b) => y=3; thay vào (c) => z=3. Vậy: x =y = z =3
Câu IV: I là trung điểm AD, HL ^ SI Þ HL ^ ( SAD ) Þ HL = d ( H ;( SAD ))
MN // AD Þ MN // (SAD), SK Ì (SAD)
a 21
Þ d(MN, SK) = d(MN, (SAD)) = d(H, (SAD)) = HL = .
7
1 - (1 - a) 1 - (1 - b) 1 - (1 - c) æ 1 1 ö
÷ - ( 1- a + 1- b + 1- c )
1
Câu V: T = + + =ç + +
1- a 1- b 1- c è 1- a 1- b 1- c ø
1 1 1 9
Ta có: + + ³ ; 0 < 1 - a + 1 - b + 1 - c < 6 (Bunhia)
1- a 1- b 1- c 1- a + 1- b + 1- c
9 6 1 6
ÞT³ - 6= . Dấu "=" xảy ra Û a = b = c = . minT = .
6 2 3 2
æ2 6ö æ4 7ö
Câu VI.a: 1) B ç ; ÷ ; C1 (0;1); C2 ç ; ÷
è5 5ø è5 5ø
2) (S) có tâm I(1; –2; –1), bán kính R = 3. (Q) chứa Ox Þ (Q): ay + bz = 0.
Mặt khác đường tròn thiết diện có bán kính bằng 3 cho nên (Q) đi qua tâm I.
Suy ra: –2a – b = 0 Û b = –2a (a ¹ 0) Þ (Q): y – 2z = 0.
Câu VII.a: Cân bằng hệ số ta được a = 2, b = –2, c = 4
Phương trình Û ( z - 2i )( z 2 - 2 z + 4) = 0 Û z = 2i; z = 1 + 3i; z = 1 - 3i Þ z = 2 .
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2. Gọi M(0; m) Î Oy
é·
AMB = 600 (1)
Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB Þ ê
ê·
AMB = 1200 (2)ë
Vì MI là phân giác của ·
AMB nên:
(1) Û ·
IA
AMI = 30 Û MI =
0
Û MI = 2R Û m2 + 9 = 4 Û m = ± 7
sin 300

(2) Û ·
IA 2 3 4 3
AMI = 60 Û MI =
0
0
Û MI = R Û m2 + 9 = Vô nghiệm Vậy có hai điểm
sin 60 3 3

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

M1(0; 7 ) và M2(0; - 7 )
2) Gọi MN là đường vuông góc chung của (d1) và (d2) Þ M (2; 1; 4); N (2; 1; 0) Þ Phương trình
mặt cầu (S): ( x - 2)2 + ( y - 1) 2 + ( z - 2) 2 = 4.

Câu VII.b: Đặt u = e x - 2 Þ J = éë 4 - (eb - 2)2 / 3 ùû . Suy ra: lim J =


3 3
.4 = 6
2 b ® ln 2 2

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 7

Câu I: 2) xB, xC là các nghiệm của phương trình: x 2 + 2mx + m + 2 = 0 .


1 1 ± 137
SD KBC = 8 2 Û BC .d ( K , d ) = 8 2 Û BC = 16 Û m =
2 2
p
Câu II: 1) (1) Û (cos x – sin x) 2 - 4(cos x – sin x) – 5 = 0 Û x = + k 2p Ú x = p + k 2p
2
ì æ3ö
3

ï(2 x)3 + ç ÷ = 18
ï è yø 3 ìa + b = 3
2) (2) Û í . Đặt a = 2x; b = . (2) Û í
ï 3æ 3ö y î ab = 1
ï2 x. y ç 2 x + y ÷ = 3
î è ø
æ3- 5 6 ö æ3+ 5 6 ö
Hệ đã cho có nghiệm: çç ; ÷÷ , çç ; ÷
è 4 3+ 5 ø è 4 3 - 5 ÷ø
3
Câu III: Đặt t = cosx. I = (p + 2)
16
1 a3 3 1 a 2 13 3 3a
Câu IV: VS.ABC = S SAC .SO = = S SAC .d ( B; SAC ) . S SAC = Þ d(B; SAC) =
3 16 3 16 13
t - 2t + 1
2
Câu V: Đặt t = 31+ 1- x . Vì x Î [-1;1] nên t Î [3;9] . (3) Û m =
2
.
t-2
t 2 - 2t + 1 48
Xét hàm số f (t ) = với t Î [3;9] . f(t) đồng biến trên [3; 9]. 4 £ f(t) £ .
t-2 7
48
Þ 4£m£
7
Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(1; –2), R = 3. ABIC là hình vuông cạnh bằng 3 Þ IA = 3 2
m -1 é m = -5
Û = 3 2 Û m -1 = 6 Û ê
2 ëm = 7
2) Gọi H là hình chiếu của A trên d Þ d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu
của H lên (P), ta có AH ³ HI => HI lớn nhất khi A º I . Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi
uuur
qua A và nhận AH làm VTPT Þ (P): 7 x + y - 5 z - 77 = 0 .
Câu VII.a: Áp dụng BĐT Cô–si ta có:
a3 1 + b 1 + c 3a b3 1 + c 1 + a 3b c3 1 + a 1 + b 3c
+ + ³ ; + + ³ ; + + ³
(1 + b)(1 + c) 8 8 4 (1 + c)(1 + a ) 8 8 4 (1 + a )(1 + b) 8 8 4
a3 b3 c3 a + b + c 3 3 3 abc 3 3
Þ + + ³ - ³ - =
(1 + b)(1 + c) (1 + c)(1 + a ) (1 + a)(1 + b) 2 4 2 4 4
Dấu "=" xảy ra Û a = b = c = 1.
a -b-5 2S DABC
Câu VI.b: 1) Gọi C(a; b), (AB): x –y –5 =0 Þ d(C; AB) = =
2 AB

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

éa - b = 8 (1) æ a +5 b-5ö
Þ a -b -5 =3Û ê ; Trọng tâm G ç ; ÷ Î (d) Þ 3a –b =4 (3)
ëa - b = 2 (2) è 3 3 ø
S 3
· (1), (3) Þ C(–2; 10) Þ r = =
p 2 + 65 + 89
S 3
· (2), (3) Þ C(1; –1) Þ r = =
p 2+2 5
2) (S) tâm I(–2;3;0), bán kính R= 13 - m = IM (m < 13) . Gọi H là trung điểm của MN
Þ MH= 4 Þ IH = d(I; d) = -m - 3
r uur
r éëu; AI ùû
(d) qua A(0;1;-1), VTCP u = (2;1;2) Þ d(I; d) = r =3
u
Vậy : -m - 3 =3 Û m = –12
Câu VII.b: Điều kiện x, y > 0
ìïlog 2 ( x 2 + y 2 ) = log 2 2 + log 2 ( xy ) = log 2 (2 xy )
í
ïî x 2 - xy + y 2 = 4

ïì x + y = 2xy ì(x - y)2 = 0 ìx = y ìx = 2 ì x = -2


2 2

Û í 2 Û í Û í Û í hay í
ïî x - xy + y = 4 î xy = 4 î xy = 4 îy = 2 î y = -2
2

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 8

Câu I: 2) Hàm số có CĐ, CT khi m < 2 . Toạ độ các điểm cực trị là:
A(0; m 2 - 5m + 5), B ( 2 - m ;1 - m), C (- 2 - m ;1 - m)
Tam giác ABC luôn cân tại A Þ DABC vuông tại A khi m = 1.
1
Câu II: 1) · Với -2 £ x < : x + 2 - 3 - x < 0, 5 - 2 x > 0 , nên (1) luôn đúng
2
1 5 5
· Với < x < : (1) Û x + 2 - 3 - x ³ 5 - 2 x Û 2 £ x <
2 2 2
é 1ö é 5ö
Tập nghiệm của (1) là S = ê -2; ÷ È ê 2; ÷
ë 2ø ë 2ø
p p
2) (2) Û (sin x - 3)(tan 2 x + 3) = 0 Û x = - + k ; k Î Z
6 2
p 5p
Kết hợp với điều kiện ta được k = 1; 2 nên x = ; x =
3 6
1
1- x é pù p
Câu III: · Tính H = ò x = cos t; t Î ê 0; ú Þ H = 2 -
dx . Đặt
0 1+ ë 2û
x 2
1
ìu = ln(1 + x) 1
· Tính K = ò 2 x ln (1 + x ) dx . Đặt í Þ K=
0 î dv = 2 xdx 2
Câu IV: Gọi V, V1, và V2 là thể tích của hình chóp S.ABCD, K.BCD và phần còn lại của hình
V S ABCD .SA SA
chóp S.ABCD: = = 2. = 13
V1 S BCD .HK HK
V V +V V V
Ta được: = 1 2 = 1 + 2 = 13 Û 2 = 12
V1 V1 V1 V1
a+c
Câu V: Điều kiện abc + a + c = b Û b = vì ac ¹ 1 và a, b, c > 0
1 - ac

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

p
Đặt a = tan A, c = tan C với A, C ¹+ kp ; k Î Z . Ta được b = tan ( A + C )
2
2 2 3
(3) trở thành: P = 2 - +
tan A + 1 tan ( A + C ) + 1 tan C + 1
2 2

= 2cos 2 A - 2cos 2 ( A + C ) + 3cos 2 C = cos 2 A - cos(2 A + 2C ) + 3cos 2 C


= 2sin(2 A + C ).sin C + 3cos 2 C
2
10 æ 1 ö 10
Do đó: P £ 2 sin C - 3sin 2 C + 3 = - ç sin C - ÷ £
3 è 3ø 3
ì 1
ï sin C = 3
ï
Dấu đẳng thức xảy ra khi: íï sin(2 A + C ) = 1
ïîsin(2 A + C ).sin C > 0
1 2 2
Từ sin C = Þ tan C = . Từ sin(2 A + C ) = 1 Û cos(2 A + C ) = 0 được tan A =
3 4 2
10 æ 2 2ö
Vậy max P = Û çç a = ; b = 2; c = ÷
3 è 2 4 ÷ø
æ 2 5ö
Câu VI.a: 1) C ç ; - ÷ , AB: x + 2 y + 2 = 0 , AC: 6 x + 3 y + 1 = 0
è 3 3ø
2) Phương trình mp(P) đi qua M và vuông góc với d2: 2 x - 5 y + z + 2 = 0
x -1 y -1 z -1
Toạ độ giao điểm A của d1 và mp(P) là: A ( -5; -1;3) Þ d: = =
3 1 -1
Câu VII.a: Xét (1 + x ) = Cn + Cn .x + Cn .x + Cn .x + ... + Cn .x
n 0 1 2 2 3 3 n n

· Lấy đạo hàm 2 vế n (1 + x )


n -1
= Cn1 + 2Cn2 .x + 3Cn3 .x 2 + ... + nCnn .x n -1
2 2 2 2 2
· Lấy tích phân: n ò (1 + x )
n -1
dx = Cn1 ò dx + 2Cn2 ò xd x + 3Cn3 ò x 2 d x + ... + nCnn ò x n -1d x
1 1 1 1 1

Þ C + 3C + 7C + ... + ( 2 - 1) C = 3 - 2
1
n
2
n
3
n
n n
n
n n

· Giải phương trình 3n - 2n = 32 n - 2n - 6480 Û 32 n - 3n - 6480 = 0 Þ 3n = 81 Û n = 4


Câu VI.b: 1) Đường thẳng đi qua các giao điểm của (E) và (P): x = 2
é 4 - 3b = b éb =1
Tâm I Î D nên: I = ( 6 - 3b; b ) . Ta có: 6 - 3b - 2 = b Û ê Ûê
ë 4 - 3b = -b ëb = 2
Þ (C): ( x - 3) + ( y - 1) = 1 hoặc (C): x 2 + ( y - 2 ) = 4
2 2 2

2) Lấy M Î ( d1 ) Þ M (1 + 2t1 ; -1 - t1 ; t1 ) ; N Î ( d 2 ) Þ N ( -1 + t; -1; -t )


uuuur
Suy ra MN = ( t - 2t1 - 2; t1 ; -t - t1 )
ì 4
uuuur r ï t=
ï
( d ) ^ mp ( P ) Û MN = k.n; k Î R* Û t - 2t1 - 2 = t1 = -t - t1 Û í 5 Þ M = æç ; - ; - ö÷
1 3 2
ït = -2 è5 5 5ø
ïî 1
5
1 3 2
Þ d: x - = y + = z +
5 5 5
é x = -1
Câu VII.b: Từ (b) Þ y = 2 x+1 .Thay vào (a) Û x 2 = 1 + 6log 4 2 x +1 Û x 2 - 3 x - 4 = 0 Û ê
ëx = 4
Þ Nghiệm (–1; 1), (4; 32).

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 9


Câu I: 2) YCBT Û phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: x1 < x2 < 1
ì D ' = 4m 2 - m - 5 > 0
ï 5 7
Û ï f (1) = -5m + 7 > 0 Û < m <
í 4 5
ï S = 2m - 1 < 1
ïî 2 3
2 p p
Câu II: 1) (1) Û cos4x = Û x=± + k
2 16 2
ì x2 + 1
ï + y+ x-2= 2 ì x2 + 1
ï y ï =1 ì x =1 ì x = -2
2) (2) Û í 2 Ûí y Û í hoặc í
ï x + 1 ( y + x - 2) = 1 ïy + x - 2 =1 î y = 2 î y=5
ïî y î

3 1
Câu III: Đặt t = 4 x + 1 . I = ln -
2 12
3 3 1 1 a 2 3 3a 3
Câu IV: VA.BDMN = VS.ABD = . SA.SABD = .a 3 . =
4 4 3 4 4 16
Câu V: Đặt A = x + xy + y , B = x - xy - 3 y
2 2 2 2

· Nếu y = 0 thì B = x 2 Þ 0 £ B £ 3
x x 2 - xy - 3 y 2 t2 - t - 3
· Nếu y ¹ 0 thì đặt t = ta được B = A. 2 = A.
y x + xy + y 2 t2 + t +1
t2 - t - 3
Xét phương trình: = m Û (m–1)t + (m+1)t + m + 3 = 0 (1)
2
t + t +1
2

(1) có nghiệm Û m = 1 hoặc D = (m+1)2 – 4(m–1)(m+3) ³ 0


-3 - 4 3 -3 + 4 3
Û £m£
3 3
Vì 0 £ A £ 3 nên –3– 4 3 £ B £ –3+ 4 3
æ 2 2ö æ8 8ö
Câu VI.a: 1) A ç - ; - ÷ , C ç ; ÷ , B(– 4;1)
è3 3 ø è
3 3 ø
x-2 y-2 z
2) I(2;2;0). Phương trình đường thẳng KI: = = . Gọi H là hình chiếu của I trên (P):
3 2 -1
H(–1;0;1). Giả sử K(xo;yo;zo).
ì x0 - 2 y0 - 2 z0
ï = = 1 1 3
Ta có: KH = KO Û í 3 2 -1 Þ K(– ; ; )
ï ( x + 1) 2 + y 2 + ( z - 1) 2 = x 2 + y 2 + z 2 4 2 4
î 0 0 0 0 0 0

Câu VII.a: Từ (b) Þ x = 2y hoặc x = 10y (c). Ta có (a) Û ln(1+x) – x = ln(1+y) – y (d)
1 -t
Xét hàm số f(t) = ln(1+t) – t với t Î (–1; + ¥) Þ f ¢(t) = -1 =
1+ t 1+ t
Từ BBT của f(t) suy ra; nếu phương trình (d) có nghiệm (x;y) với x ¹ y thì x, y là 2 số trái dấu,
nhưng điều này mâu thuẩn (c).
Vậy hệ chỉ có thể có nghiệm (x, y) với x = y. Khi đó thay vào (3) ta được x = y = 0
Câu VI.b: 1) Gọi (d) là đường thẳng qua M vuông góc với AD cắt AD, AB lần lượt tại I và N, ta có:
æ 1 1ö
(d ) : x + y + 1 = 0, I = (d ) Ç ( AD ) Þ I ç - ; - ÷ Þ N (-1; 0) (I là trung điểm MN).
è 2 2ø
AB ^ CH Þ pt ( AB) : x - 2 y + 1 = 0, A = ( AB ) I ( AD ) Þ A(1; 1) .
AB = 2AM Þ AB = 2AN Þ N là trung điểm AB Þ B ( -3; -1) .
æ 1 ö
pt ( AM ) : 2 x - y - 1 = 0, C = ( AM ) I (CH ) Þ C ç - ; -2 ÷
è 2 ø
2) Toạ độ giao điểm của d1 và (P): A(–2;7;5)

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

Toạ độ giao điểm của d2 và (P): B(3;–1;1)


x+ 2 y -7 z -5
Phương trình đường thẳng D: = =
5 -8 -4
ì 2 x - 1 + sin(2 x + y - 1) = 0 (1)
Câu VII.b: PT Û í
î cos(2 + y - 1) = 0
x
(2)
p
Từ (2) Þ sin(2 x + y - 1) = ±1 . Thay vào (1) Þ x = 1 Þ y = -1 - + kp
2

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 10


Câu I: 2) AB = (xA – xB) + (yA – yB)2 = 2(m2 + 12)
2 2

Þ AB ngắn nhất Û AB2 nhỏ nhất Û m = 0. Khi đó AB = 24


p
Câu II: 1) PT Û (1– sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0 Û 1– sinx = 0 Û x = + k 2p
2
2) BPT Û log 22 x - log 2 x 2 - 3 > 5(log 2 x - 3) (1)
Đặt t = log2x. (1) Û t 2 - 2t - 3 > 5(t - 3) Û (t - 3)(t + 1) > 5(t - 3)
ét £ -1 é 1
ê ét £ -1 é log 2 x £ -1 ê 0< x£
Û ê ìt > 3 Ûê Ûê ÛÛ 2
ë3 < t < 4 ë3 < log 2 x < 4 ê
ê í(t + 1)(t - 3) > 5(t - 3) 2 ë8 < x < 16
ëî
3 1 3 1
Câu III: Đặt tanx = t . I = ò (t 3 + 3t + + t -3 )dt = tan 4 x + tan 2 x + 3ln tan x - +C
t 4 2 2 tan 2 x
Câu IV: Kẻ đường cao HK của DAA1H thì HK chính là khoảng cách giữa AA1 và B1C1.
A1 H . AH a 3
Ta có AA1.HK = A1H.AH Þ HK = =
AA1 4
Câu V: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2005 số 1 và 4 số a2009 ta có:
+ 1 24
114 + ... 3
+ 1 + a 2009 + a 2009 + a 2009 + a 2009 ³ 2009.2009 a 2009 .a 2009 .a 2009 .a 2009 = 2009.a 4 (1)
2005

+ 1 24
Tương tự: 114 + ... 3
+ 1 + b 2009 + b 2009 + b 2009 + b 2009 ³ 2009.2009 b 2009 .b 2009 .b 2009 .b 2009 = 2009.b 4 (2)
2005

+ 1 24
114 + ... 3
+ 1 + c 2009 + c 2009 + c 2009 + c 2009 ³ 2009.2009 c 2009 .c 2009 .c 2009 .c 2009 = 2009.c 4 (3)
2005

Từ (1), (2), (3) ta được: 6015 + 4(a 2009 + b 2009 + c 2009 ) ³ 2009(a 4 + b 4 + c 4 )
Û 6027 ³ 2009(a 4 + b 4 + c 4 ) . Từ đó suy ra P = a 4 + b 4 + c 4 £ 3
Mặt khác tại a = b = c = 1 thì P = 3 nên giá trị lớn nhất của P = 3.
Câu VI.a: 1) Phương trình đường phân giác góc tạo bởi d1, d2 là:
x - 7 y + 17 x + y -5 é x + 3 y - 13 = 0 ( D1 )
= Ûê
12 + (-7) 2 12 + 12 ë3 x - y - 4 = 0 ( D2 )
Đường thẳng cần tìm đi qua M(0;1) và song song với D1 , D2
KL: x + 3 y - 3 = 0 và 3x - y + 1 = 0
2) Kẻ CH ^ AB’, CK ^ DC’ Þ CK ^ (ADC’B’) nên DCKH vuông tại K.
49 49
Þ CH 2 = CK 2 + HK 2 = . Vậy phương trình mặt cầu: ( x - 3) 2 + ( y - 2) 2 + z 2 =
10 10
Câu VII.a: Có tất cả C42 . C52 .4! = 1440 số.
uuur
ì A Î (d1 ) ì A(a; -1 - a ) ìï MA = (a - 1; -1 - a )
Câu VI.b: 1) í Ûí Þ í uuur
î B Î (d 2 ) î B (2b - 2; b) ïî MB = (2b - 3; b)

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

ì æ 2 1ö
ïA - ;- ïì A ( 0; -1)
Þ í çè 3 3 ÷ø Þ (d ) : x - 5 y - 1 = 0 hoặc í Þ (d ) : x - y - 1 = 0
ï B (-4; -1) ïî B (4;3)
î
2) Phương trình mặt phẳng (a) đi qua M(0;1;1) vuông góc với (d1): 3x + 2 y + z - 3 = 0 .
ì3 x + 2 y + z - 3 = 0 ì x = -1
ï ï
Toạ độ giao điểm A của (d2) và (a) là nghiệm của hệ í x + 1 = 0 Û íy = 5 / 3
ïx + y - z + 2 = 0 ïz = 8 / 3
î î
x y -1 z -1
Đường thẳng cần tìm là AM có phương trình: = =
3 2 5
Câu VII.b: Ta có: P = (1 + x 2 (1 - x) ) = å C8k x 2 k (1 - x) k . Mà (1 - x)k = å Cki (-1)i x i
8 8 k

k =0 i =0

Để ứng với x8 ta có: 2k + i = 8;0 £ i £ k £ 8 Þ 0 £ k £ 4 .


Xét lần lượt các giá trị k Þ k = 3 hoặc k = 4 thoả mãn.
Do vậy hệ số của x8 là: a = C83C32 (-1) 2 + C84C40 ( -1)0 = 238 .

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 11


Câu I: Sử dụng điều kiện tiếp xúc Þ M(0;1) và M(0;–1)
Câu II: 1) Đặt log( x 2 + 1) = y . PT Û y 2 + ( x 2 - 5) y - 5 x 2 = 0 Û y = 5 Ú y = - x 2
Nghiệm: x = ± 99999 ; x = 0
2) PT Û (cos x - 1)(cos x - sin x - sin x.cos x + 2) = 0 Û x = k 2p . Vì x - 1 < 3 Û -2 < x < 4
nên nghiệm là: x = 0
ìu = ln( x 2 + x + 1) 3 p
Câu III: Đặt í Þ I= 2+
îdv = xdx 4 12 3
ab a 2 + b 2 + c 2
Câu IV: Std =
2c
Câu V: Vì 0 < x < 1 Þ 1 - x 2 > 0 Áp dụng BĐT Côsi ta có:
2 2 x 2 + (1 - x 2 ) + (1 - x 2 ) 3 2 2 x 3 3 2
= ³ 2 x (1 - x 2 )2 Þ ³ x(1 - x 2 ) Þ ³ x
3 3 3 3 1- x 2
2
y 3 3 2 z 3 3 2
Tương tự: ³ y ; ³ z
1- y 2
2 1- z 2
2
3 3 2 3 3 3 3 3 3 1
Khi đó: P ³ (x + y2 + z2 ) ³ ( xy + yz + zx) = Þ Pmin = Ûx= y=z=
2 2 2 2 3
Câu VI.a: 1) Gọi A = d Ç (P) Þ A(1; -3;1) .
Phương trình mp(Q) qua A và vuông góc với d: - x + 2 y + z + 6 = 0
D là giao tuyến của (P) và (Q) Þ D: { x = 1 + t ; y = -3; z = 1 + t
2) Xét hai trường hợp: d ^ (Ox) và d ^ (Ox) Þ d: 4 x + 9 y - 43 = 0
ì z - w - zw = 8 ì zw = -5 ì zw = -13
Câu VII.a: PT Û í Ûí (a) Ú í (b)
î( z - w) + 2( z - w) - 15 = 0 îz - w = 3 î z - w = -5
2

ì -3 + i 11 ì -3 - i 11 ì 5 + i 27 ì 5 - i 27
ïw = ïw = ïw = ïw =
ï 2 ï 2 ï 2 ï 2
(a) Û í Úí ; (b) Û í Úí
ï z = 3 + i 11 ï z = 3 - i 11 ï z = -5 + i 27 ï z = -5 - i 27
ïî 2 ïî 2 ïî 2 ïî 2

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

æ 7 14 ö
Câu VI.b: 1) Gọi G là trọng tâm của ABCD ta có: G ç ; ;0 ÷ .
è3 3 ø
Ta có: MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 = 4 MG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2 + GD 2
æ 7 14 ö
³ GA2 + GB 2 + GC 2 + GD 2 . Dấu bằng xảy ra khi M º G ç ; ;0 ÷ .
è3 3 ø
2) B = AB I Ox Þ B (1;0) , A Î AB Þ A ( a;3 7(a - 1) ) Þ a > 1 (do xA > 0, y A > 0 ).
Gọi AH là đường cao D ABC Þ H (a;0) Þ C (2a - 1;0) Þ BC = 2(a - 1), AB = AC = 8(a - 1) .
Chu vi D ABC = 18 Û a = 2 Þ C (3;0), A ( 2;3 7 ) .
ìu = x - 1 ìïu + u 2 + 1 = 3v
Câu VII.b: Đặt í . Hệ PT Û í
îv = y - 1 ïîv + v 2 + 1 = 3u
Þ 3u + u + u 2 + 1 = 3v + v + v 2 + 1 Û f (u ) = f (v) , với f (t ) = 3t + t + t 2 + 1
t + t2 +1
Ta có: f ¢ (t ) = 3t ln 3 + > 0 Þ f(t) đồng biến
t2 +1
Þ u = v Þ u + u 2 + 1 = 3u Û u - log 3 (u + u 2 + 1) = 0 (2)
( )
Xét hàm số: g (u ) = u - log3 u + u 2 + 1 Þ g '(u ) > 0 Þ g(u) đồng biến
Mà g (0) = 0 Þ u = 0 là nghiệm duy nhất của (2).
KL: x = y = 1 là nghiệm duy nhất của hệ PT.

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 12


ì y coù CÑ, CT
Câu I: 2) (Cm) và Ox có đúng 2 điểm chung phân biệt Û í Û m = ±1
î yCÑ = 0 hoaëc yCT = 0
ìï(2 cos x - 1)(sin x cos x + 2) = 0 p
Câu II: 1) PT Û Û í Û x = + k 2p
ïî 2sin x + 3 ¹ 0 3

2) Đặt 2 x = u > 0; 3 2 x +1 - 1 = v .
éx = 0
ïìu + 1 = 2v
3
ïìu + 1 = 2v
3
ìu = v > 0 ê
PT Û í Û í Û í 3 Û ê x = log -1 + 5
îïv + 1 = 2u îï(u - v)(u + uv + v + 2) = 0 îu - 2u + 1 = 0
3 2 2
êë 2
2
p p

p 2
cos tdt 2
cos xdx
Câu III: Đặt x = - t Þ dx = - dt Þ I = ò = ò
0 (sin t + cos t ) 0 (sin x + cos x )
3 3
2
p p p
2
dx 12 dx 1 p 4 1
Þ 2I = ò = ò = - cot( x + ) = 1 Þ I =
0 (sin x + cos x )
2
p
2 0 sin 2 ( x + ) 2 4 0 2
4
æ pö æ pö
Câu IV: j = ·
a3
SCA Î ç 0; ÷ Þ VSABC = (sin j - sin 3 j ) . Xét hàm số y = sin x - sin 3 x trên khoảng ç 0; ÷ .
è 2ø 6 è 2ø
a3 a3 3 1 æ pö
Từ BBT Þ (VSABC ) max = ymax = khi sin j = , j Î ç 0; ÷
6 9 3 è 2ø
-1 1
Câu V: Đặt t = 2 - x - 2 + x Þ t ' = - <0
2 2- x 2 2+ x
Þ t = t ( x) nghịch biến trên [-2; 2] Þ t Î [-2; 2] . Khi đó: PT Û 2m = t 2 + 2t - 4
Xét hàm f (t ) = t 2 + 2t - 4 với t Î [-2; 2] .
5
Từ BBT Þ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt Û -5 < 2m £ -4 Û - < m £ -2
2

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

x y
Câu VI.a: 1) PT đường thẳng d cắt tia Ox tại A(a;0), tia Oy tại B(0;b): + = 1 (a,b>0)
a b
3 1 Cô - si 3 1
M(3; 1) Î d 1 = + ³ 2 . Þ ab ³ 12 .
a b a b
ì a = 3b
ï ìa = 6
Mà OA + 3OB = a + 3b ³ 2 3ab = 12 Þ (OA + 3OB) min = 12 Û í 3 1 1Ûí
ïî a = b = 2 îb = 2
x y
Phương trình đường thẳng d là: + = 1 Û x + 3y - 6 = 0
6 2
2) Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB Þ (Q): x + y - z - 3 = 0
d là giao tuyến của (P) và (Q) Þ d: { x = 2; y = t + 1; z = t
M Î d Þ M (2; t + 1; t ) Þ AM = 2t 2 - 8t + 11 .
Vì AB = 12 nên D MAB đều khi MA = MB = AB
4 ± 18 æ 6 ± 18 4 ± 18 ö
Û 2t 2 - 8t - 1 = 0 Û t = Þ M ç 2; ; ÷
2 è 2 2 ø
Câu VII.a: Ta có (1 - x) n = Cn0 - Cn1 x + Cn2 x 2 - .... + (-1) n Cnn x n = B
1 1
1 1 1 1
Vì ò (1 - x) n dx = , ò Bdx = C
0
- Cn1 + Cn2 + ... + (-1) n Cnn Þ n + 1 = 13 Þ n = 12
n +1 n +1
n
0 0
2 3
12 n-k
2 2
·( + x 5 ) n = å C12k .( 3 ) ( x 5 ) k , Tk +1 = C12k .212 - k .x8 k - 36 Þ 8k - 36 = 20 Û k = 7
x3 k =0 x
Þ Hệ số của x 20 là: C127 .25 = 25344
ìx = t
Câu VI.b: 1) Phương trình tham số của D: í . M Î D Þ M(t; 3t – 5)
î y = 3t - 5
7 7
S MAB = S MCD Û d ( M , AB ). AB = d ( M , CD ).CD Û t = -9 Ú t =
Þ M (-9; -32), M ( ; 2)
3 3
2) Gọi AB là đường vuông góc chung của D1 , D2 : A(2t ; t ; 4) Î D1 , B(3 + s; - s; 0) Î D2
AB ^ D1, AB ^ D2 Þ A(2;1; 4), B(2;1;0)
Þ Phương trình mặt cầu là: ( x - 2)2 + ( y - 1) 2 + ( z - 2)2 = 4
Câu VII.b: Hàm số luôn có hai điểm cực trị x1 = -m - 2, x2 = -m + 2 . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị
là AB = ( y2 - y1 )2 + ( x2 - x1 )2 = 2 x1 - x2 = 4 2 (không đổi)

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 13


( 2m - 1)
2
1 1
Câu I: 2) AB = + 4 ³ 2 . Dấu "=" xảy ra Û m =
Þ AB ngắn nhất Û m = .
2 2 2
p p
Câu II: 1) Đặt t = sin x - cos x , t ³ 0 . PT Û t – t2 = 0 Û x = + kp ; x = l , (k , l Î Z )
4 2
ì(m - 1) x + 2(m - 3) x + 2m - 4 = 0 (1)
4 2

ï
2) Hệ PT Û í x2 + 2 .
ïy = 2
î x +1
ì2 x 2 + 1 = 0
ï
· Khi m = 1: Hệ PT Û í x2 + 2 (VN )
ï y =
î x2 + 1

· Khi m ≠ 1. Đặt t = x2 , t ³ 0 . Xét f (t ) = (m - 1)t 2 + 2(m - 3)t + 2m - 4 = 0 (2)


Hệ PT có 3 nghiệm phân biệt Û (1) có ba nghiệm x phân biệt

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

ì f (0) = 0
ï
Û (2) có một nghiệm t = 0 và 1 nghiệm t > 0 Û í 2 ( m - 3) Û ... Û m = 2 .
ïS = >
î 1- m
1 1
Đặt: t = 1 - x 2 Þ I = ò ( t 2 + t 4 ) dt = ... =
8
Câu III: · I = ò x3 1 - x 2 dx
0 0
15

e
xe x + 1
e d ( e x + ln x ) e ee + 1
·J= ò x (e
1
x
+ ln x )
dx = ò
1 e + ln x
x
= ln e x + ln x
1
= ln
e
Câu IV: Ta có A'M, B'B, C'N đồng quy tại S. Đặt V1 = VSBMN, V2 = VSB'A'C' , V = VMBNC'A'B'.
SB a - x a (a - x)
Ta có = Þ SB = , (0< x < a)
SB ' a x
V æa-xö
3
x 1 a4
Xét phép vị tự tâm S tỉ số k = 1- ta có: 1 = ç ÷ . Mà V2 = S D A ' B ' C ' .SB ' = .
a V2 è a ø 3 6x
a 4 æ æ x ö ö a3 é æ x ö æ x ö ù
3 3 2
a4 æ x ö
Þ V1 = ç1 - ÷ ; Do đó: V = V2 - V1 =
çç1 - ç1 - ÷ ÷÷ = ê1 + ç 1 - ÷ + ç1 - ÷ ú
6x è a ø 6 x è è a ø ø 6 ëê è a ø è a ø ûú

a3 é æ x ö æ x ö ù 1 3
2 2
1 3 æ xö æ xö
Theo đề bài V = a Û ê1 + ç1 - ÷ + ç1 - ÷ ú = a Û ç1 - ÷ + ç1 - ÷ - 1 = 0 (*)
3 6 êë è a ø è a ø úû 3 è aø è aø
æ xö 1 3- 5
Đặt t = ç 1 - ÷ , t > 0 (vì 0< x<0), PT (*) Û t2 + t – 1 = 0 Þ t = ( 5 - 1) Þ x = a
è aø 2 2
4 1 20 - 15 x 5
Câu V: Ta có: 4(x + y) = 5 Þ 4y = 5 – 4x Þ S = + = , với 0 < x <
x 4y x(5 - 4 x) 4
1
Dựa vào BBT Þ MinS = 5 đạt được khi x = 1, y =
4
Câu VI.a: 1) Tâm I là giao điểm của d với đường phân giác của góc tạo bởi D1 và D2.
2)
Câu VII.a: z = 2 - i; z = 2 + 3i z
Câu VI.b: 1) Đường thẳng d: y = ax + b gần các điểm đã cho Mi(xi; yi), i = 1,..., 5 nhất thì một điều kiện
cần là f (a) = å ( y1 - y i ) bé nhất, trong đó y i = axi + b .
5 2

i =1

Đường thẳng d đi qua điểm M(163; 50) Þ 50 = 163a + b Þ d: y = ax – 163a + 50.


Từ đó: f (a) = (48 - 155a + 163a - 50)2 + (50 - 159a + 163a - 50) 2 + (54 - 163a + 163a - 50)2 +
+ (58 - 167a + 163a - 50)2 + (60 - 171a + 163a - 50) 2
= (8a - 2)2 + (4a )2 + 42 + (8 - 4a) 2 + (10 - 8a )2 = 2 (80a 2 - 129a + 92 ) .(P)
129 13027 129 13027
Þ f(a) bé nhất khi a = Þb= - . Đáp số: d: y = x-
160 160 160 160
2) OABC là hình chữ nhật Þ B(2; 4; 0) Þ Tọa độ trung điểm H của OB là H(1; 2; 0), H chính là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông OCB.
+ Đường thẳng vuông góc với mp(OCB) tại H cắt mặt phẳng trung trực của đoạn OS (mp có
phương trình z = 2 ) tại I Þ I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm O, B, C, S.
+ Tâm I(1; 2; 2) và bán kính R = OI = 1 + 22 + 22 = 3 Þ (S): ( x - 1) 2 + ( y - 2) 2 + ( z - 2) 2 = 9
Câu VII.b: Chứng minh rằng : 8a 4 - 8a 2 + 1 £ 1 , với mọi a Î [–1; 1].
Đặt: a = sinx, khi đó: 8a 4 - 8a 2 + 1 £ 1 Û 8sin 2 x(sin 2 x - 1) + 1 £ 1 Û 1 - 8sin 2 x cos 2 x £ 1 .
Û 1 - 8sin 2 x cos 2 x £ 1 Û 1 - 2sin 2 2 x £ 1 Û cos 4 x £ 1 ( đúng với mọi x)

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 14


Câu I: 2) Lấy M(x0; y0) Î (C). d1 = d(M0, TCĐ) = |x0 + 1|, d2 = d(M0, TCN) = |y0 – 2|.

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

-3 Cô - si
d = d1 + d2 = |x0 + 1| + |y0 - 2| = |x0 + 1| +
x0 + 1 ³2 3.

Dấu "=" xảy ra khi x0 = -1 ± 3


ìu + v = 1 ìu + v = 1
Câu II: 1) Đặt u = x , v = y (u ³ 0, v ³ 0) . Hệ PT Û í Ûí .
îu + v = 1 - 3m îuv = 3
3 3

1
ĐS: 0 £ m £ .
4
p
2) Dùng công thức hạ bậc. ĐS: x = k (k Î Z )
2
p 2
Câu III: I = -
2 3
1 1 a3 3 a
Câu IV: V = ya(a + x) . V 2 = a 2 (a - x)(a + x)3 . Vmax = khi x = .
6 36 8 2
1 1 1 1 4
Câu V: Áp dụng BĐT Côsi: ( x + y )( + ) ³ 4 Þ + ³ .
x y x y x+ y
1 1æ 1 1 ö 1 æ1 1 1 1ö
Ta có: £ ç + £ + + + .
2 x + y + x 4 è x + y x + z ÷ø 16 çè x y x z ÷ø
Tương tự cho hai số hạng còn lại. Cộng vế với vế ta được đpcm.
æ2 4 3ö æ2 4 3ö æ2 4 3ö æ2 4 3ö
Câu VI.a: 1) Có hai cặp điểm A ç ; ÷, Bç ;- ÷; Aç ; - ÷, Bç ; ÷
è7 7 ø è7 7 ø è7 7 ø è7 7 ø
2) (P): y + z + 3 + 3 2 = 0 hoặc (P): y + z + 3 – 3 2 = 0

ìx = 2
Câu VII.a: í
îy = 5
Câu VI.b: 1) Áp dụng công thức tính bán kính qua tiêu: FA = x1 + 2, FB = x2 + 2. AB = FA =
FB = x1 + x2 + 4.
2) Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.
Điểm M Î D nên M ( -1 + 2t ;1 - t; 2t ) . AM + BM = (3t ) 2 + (2 5) 2 + (3t - 6) 2 + (2 5) 2
r r
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u = 3t; 2 5 và v = -3t + 6; 2 5 . ( ) ( )
ìr
( 3t ) ( )
2
ïï| u |= + 2 5
2
r r r r r r
Ta có í
r ( )
Þ AM + BM =| u | + | v | và u + v = 6;4 5 Þ| u + v |= 2 29
ï| v |= ( 3t - 6 ) ( )
2
+ 2 5
2
ïî
r r r r
Mặt khác, ta luôn có | u | + | v |³| u + v | Như vậy AM + BM ³ 2 29
r r 3t 2 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u , v cùng hướng Û = Û t =1
-3t + 6 2 5
Þ M (1;0; 2 ) và min ( AM + BM ) = 2 29 . Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2 ( 11 + 29 )
1 3
Câu VII.b: f ( x) = l- 3ln ( 3 - x ) ; f '( x) = -3 (3 - x ) ' =
(3 - x ) 3- x
p p
6 t 6 1 - cos t 3 p 3
Ta có: ò sin 2 dt = ò dt = ( t - sin t )| = éë(p - sin p ) - ( 0 - sin 0 ) ùû = 3
p 0 2 p 0 2 p 0 p

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

p
6 t
ò
p 0
sin 2 dt
2
ì 3
ï >
3 ì 2x -1
ï x -3 x + 2 < 0
é x < -2
Khi đó: f '( x) > Û í3 - x x + 2 Û í( )( ) Û ê1
x+2 ïî x < 3; x ¹ -2 ï x < 3; x ¹ -2 ê < x<3
î ë2

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 15


Câu I: 2) A (2; –2) và B(–2;2)
ì2(1 - cos x)(sin 2 x - sin x) = 0 p
Câu II: 1) PT Û í Û x = ± + k 2p
îsin x ¹ 0, cos x ¹ 0 3
x
2) Đặt t = ( x - 1) . PT có nghiệm khi t 2 + 4t - m = 0 có nghiệm, suy ra m ³ -4 .
x -1
1
1 t 1
Câu III: Đặt sin x = t Þ I = ò e (1 - t )dt = e
2
20 2
Câu IV: Gọi OH là đường cao của DOAM , ta có:
ì SO = OA.cotga = R.cotga
ï sin b
í OA R Þ AH = SA.sin b = R
ïî SA = sin a = sin a sin a

R
Þ OH = OA2 - AH 2 = sin 2 a - sin 2 b .
sin a
1 R 3 cos a sin b
Vậy: VS . AOM = .SO. AH .OH = sin 2 a - sin 2 b .
3 3sin a
3

Câu V: Từ gt Þ a 2 £ 1 Þ 1 + a ³ 0. Tương tự, 1 + b ³ 0, 1 + c ³ 0


Þ (1 + a )(1 + b)(1 + c) ³ 0 Þ 1 + a + b + c + ab + ac + bc + abc ³ 0 . (a)
1
Mặt khác a 2 + b 2 + c 2 + a + b + c + ab + ac + bc = (1 + a + b + c) 2 ³ 0 . (b)
2
Cộng (a) và (b) Þ đpcm
Câu VI.a: 1) PM /(C ) = 27 > 0 Þ M nằm ngoài (C). (C) có tâm I(1;–1) và R = 5.
uuur uuur
Mặt khác: PM /(C ) = MA.MB = 3MB 2 Þ MB = 3 Þ BH = 3 Þ IH = R 2 - BH 2 = 4 = d [ M ,(d )]
Ta có: pt(d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2 + b2 > 0).
éa = 0
-6a - 4b
d [ M ,(d )] = 4 Û =4Ûê .
a +b
2 2 ê a = - 12 b
êë 5
Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0.
æ 2 1 1ö
2) Phương trình mp(ABC): 2x + y – z – 2 = 0. H ç ; ; - ÷
è 3 3 3ø
Câu VII.a: Đặt t = log 2 x . PT Û t - (7 - x)t + 12 - 4 x = 0 Û t = 4; t =3 – x Û x = 16; x = 2
2

uuur
Câu VI.b: 1) Ta có: AB = ( -1; 2 ) Þ AB = 5 . Phương trình AB: 2 x + y - 2 = 0 .
I Î (d ) : y = x Þ I ( t ; t ) . I là trung điểm của AC và BD nên: C (2t - 1; 2t ), D(2t ; 2t - 2)
4
Mặt khác: S ABCD = AB.CH = 4 (CH: chiều cao) Þ CH = .
5

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

é 4 æ5 8ö æ8 2ö
| 6t - 4 | 4 êt = 3 Þ C ç 3 ; 3 ÷ , D ç 3 ; 3 ÷
Ngoài ra: d ( C; AB ) = CH Û = Ûê è ø è ø
5 5
êët = 0 Þ C ( -1;0 ) , D ( 0; -2 )
æ5 8ö æ8 2ö
Vậy C ç ; ÷ , D ç ; ÷ hoặc C ( -1;0 ) , D ( 0; -2 )
è 3 3ø è 3 3ø
2) Gọi mp(P) qua C và vuông góc với AH Þ ( P) ^ d1 Þ ( P ) : x + y - 2 z + 1 = 0
B = ( P ) Ç d 2 Þ B (1;4;3) Þ phương trình BC : { x = 1 + 2t ; y = 4 - 2t ; z = 3
Gọi mp(Q) qua C, vuông góc với d2, (Q) cắt d2 và AB tại K và M. Ta có:
(Q ) : x - 2 y + z - 2 = 0 Þ K (2;2;4) Þ M (1;2;5) (K là trung điểm của CM).
x -1 y - 4 z - 3 1 uuur uuur
Þ ptAB : = = , do A = AB Ç d1 Þ A(1; 2;5) Þ SD ABC = éë AB, AC ùû = 2 3 .
0 2 -2 2
Câu VII.b: PT Û f ( x) = 2008 - 2007 x - 1 = 0 với x Î (– ¥ ; + ¥ )
f ¢ (x) = 2008 x.ln 2008 - 2007; f ¢¢ ( x) = 2008 x ln2 2008 > 0, "x
Þ f ¢ ( x ) luôn luôn đồng biến.
Vì f (x) liên tục và lim f ¢ ( x) = -2007; lim f ¢ ( x) = +¥ Þ $x0 để f ¢' ( x0 ) = 0
x®-¥ x®+¥
Từ BBT của f(x) Þ f(x) = 0 không có quá 2 nghiệm.
Vậy PT có 2 nghiệm là x = 0; x = 1

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 16


Câu I: 2) MN: x + 2y + 3 = 0. PT đường thẳng (d) ^ MN có dạng: y = 2x + m.
Gọi A, B Î (C) đối xứng nhau qua MN. Hoành độ của A và B là nghiệm của PT:
2x - 4
= 2 x + m Þ 2x + mx + m + 4 = 0
2
( x ≠ –1) (1)
x +1
(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt Û (1) có D = m2 – 8m – 32 > 0
Ta có A(x1; 2x1 + m), B(x2; 2x2 + m) với x1, x2 là nghiệm của (1)
æ x1 + x2 ö æ m mö
Trung điểm của AB là I ç ; x1 + x2 + m ÷ º I ç - ; ÷ ( theo định lý Vi-et)
è 2 ø è 4 2ø
Ta có I Î MN Þ m = –4, (1) Þ 2x2 – 4x = 0 Þ A(0; –4), B(2;0)
ìcos 2 x = 1 ì x = kp
3x ï ï
Câu II: 1) PT Û cos2x + cos =2Û í 3x Û í m8p (k ; m Î ¢ ) Û x = 8np
4 ïî cos = 1 ïî x =
4 3
2 x +1
2) Nhận xét; x = ± 1 là các nghiệm của PT. PT Û 3x = .
2x - 1
Dựa vào tính đơn điệu Þ PT chỉ có các nghiệm x = ± 1.
x x p p
1 + 2sin cos p
1 + sin x 1 x 2
e x dx 2
x
= 2 2= + tan . K = ò0 2 x ò0+ x
Câu III: Ta có e tan dx = e 2
1 + cos x 2 cos 2
x
2 cos 2
x 2 2cos 2
2 2 2
Câu IV: Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, M là trung điểm của BC · AMS = a .
Gọi I là tâm của mặt cầu nội tiếp hình chóp, I Î SO; N là hình chiếu của I trên SM, MI là
phân giác của ·
AMS = a .
a 3
Ta có SO = OM tana = tana ( Với a là độ dài của cạnh đáy)
6

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

a2 a2 a2 2 3
Ta có SO2 + OM2 = SB2 – BM2 Û tan 2 a + = 1- Þa=
12 12 4 4 + tan 2 a
a a
tan 4p tan 3
a 2 2
r = OI = OM.tan = . Vậy V =
2 4 + tan a 3 ( 4 + tan a )
2 2 3

Câu V: Vì a + b + c = 2 nên độ dài mỗi cạnh nhỏ hơn 1.


Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho ba số dương: 1 – a, 1 – b, 1 – c
1
3 – (a + b + c) ³ 3 3 (1 - a)(1 - b)(1 - c) > 0 Û ³ (1 - a )(1 - b)(1 - c) > 0
27
28 56
Û ³ ab + bc + ca - abc > 1 Û 2 < 2ab + 2bc + 2ca + 2abc £
27 27
56 52
Û 2 < ( a + b + c) 2 - (a 2 + b 2 + c 2 + 2abc) £ Û £ a 2 + b 2 + c 2 + 2abc < 2
27 27
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = .
3
Câu VI.a: 1) Giả sử AB: 5x – 2y + 6 = 0; AC: 4x + 7y – 21 = 0 Þ A(0;3)
Phương trình đường cao BO: 7x – 4y = 0 Þ B(–4; –7)
A nằm trên Oy, vậy đường cao AO nằm trên trục Oy Þ BC: y + 7 = 0
2a 2a 8a 2 - 24a + 36
2) Gọi A(a; 0; 0) Î Ox Þ d ( A; ( P)) = = ; d ( A; d ) =
22 + 12 + 22 3 3
2a 8a 2 - 24a + 36
d(A; (P)) = d(A; d) Û = Û 4a 2 = 8a 2 - 24a + 36 Û 4a 2 - 24a + 36 = 0
3 3
Û 4(a - 3) = 0 Û a = 3. Vậy có một điểm A(3; 0; 0).
2

1 + tan 2 x
Câu VII.a: Vì cosx ≠ 0 nên chia tử và mẫu của hàm số cho cos3x ta được: y =
2 tan 2 x - tan 3 x
1+ t æ pù
2
Đặt t = tanx Þ t Î (0; 3] . Khảo sát hàm số y = 2 3 trên nửa khoảng ç 0; ú
2t - t è 3û
t 4 + 3t 2 - 4t éx = 0
y’ = ; y’ = 0 Û ê
(2t - t ) ëx =1
2 3 2

p
Từ BBT Þ giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2 khi x = .
4
Câu VI.b: 1) M Î (D) Þ M(3b+4; b) Þ N(2 – 3b; 2 – b)
6
N Î (C) Þ (2 – 3b)2 + (2 – b)2 – 4(2 – b) = 0 Þ b = 0; b =
5
æ 38 6 ö æ 8 4ö
Vậy có hai cặp điểm: M(4;0) và N(2;2) hoặc M ç ; ÷ , N ç - ; ÷
è 5 5ø è 5 5ø
uuur
2) Ta có AB = (6; -4;4) Þ AB//(d). Gọi H là hình chiếu của A trên (d)
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và (P) ^ (d) Þ (P): 3x – 2y + 2z + 3 = 0
H = (d)Ç (P) Þ H(–1;2;2). Gọi A¢ là điểm đối xứng của A qua (d) Þ H là trung điểm của
AA¢ Þ A¢(–3;2;5). Ta có A, A¢, B, (d) cùng nằm trong một mặt phẳng.
Gọi M = A¢BÇ(d) . Lập phương trình đường thẳng A¢B Þ M(2;0;4)
Câu VII.b: Gọi β = r( cosj + isinj) Þ β3 = r3( cos3j + isin3j)
ìr = 3 3 ìr = 3 3
æ 2p 2p ö ï ï
Ta có: r ( cos3j + isin3j) = 3 ç cos + i sin ÷ Þ í
3
2p Þí 2p k 2p
è 3 3 ø ï3j = + k 2p ïj = +
î 3 î 9 3

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

æ æ 2p 2p ö æ 2p 2p ö ö
Suy ra β = 3
3 ç cos ç +k ÷ + i sin ç +k ÷÷ .
è è 9 3 ø è 9 3 øø

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 17


Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C): x 2 + (m - 3) x + 1 - m = 0, x ¹ 1 (*)
(*) có 2 nghiệm phân biệt là xA và xB Þ A(xA; xA + m), B(xB; xB + m),
ì x A + xB = 3 - m
Theo định lí Viét: í
î x A .xB = 1 - m
uuur uuur
Để DOAB vuông tại O thì OA.OB = 0 Û x A xB + ( x A + m )( xB + m ) = 0
Û 2 x A xB + m ( x A + xB ) + m 2 = 0 Û m = -2
Câu II: 1) PT Û (1 + sin x)(1 - sin x)(cos x - 1) = 2(1 + sin x)(sin x + cos x)
é p
é1 + sin x = 0 é1 + sin x = 0 ê x = - + k 2p
Ûê Ûê Û 2
ësin x + cos x + sin x cos x + 1 = 0 ë(1 + sin x )( cos x + 1) = 0 ê
ë x = p + k 2p
2) (b) Û x 2 + y 2 + 2 ( x 2 + 1).( y 2 + 1) = 14 Û xy + 2 ( xy ) 2 + xy + 4 = 11 (c)
ì p £ 11 ép =3
Đặt xy = p. (c) Û 2 p 2 + p + 4 = 11 - p Û í Ûê
î3 p + 26 p - 105 = 0 ë p = -35 / 3
2

35
(a) Û ( x + y ) = 3 xy + 3 · p = xy = - · p = xy = 3 Þ x + y = ±2 3
2
(loại)
3
ìï xy = 3 ìï xy = 3
1/ Với í Þx= y= 3 2/ Với í Þx= y=- 3
ïî x + y = 2 3 ïî x + y = -2 3
Vậy hệ có hai nghiệm là: ( 3; 3 ) , ( - 3; - 3 )
p p
2 2
Câu III: I = òe .sin 2 xdx + ò sin x.sin 2 xdx
cos x

0 0
p
2
· I1 = òe .sin 2 x.dx . Đặt cosx = t Þ I1 = 2
cos x

0
p p
2
1 2
1æ sin 3 x ö p 2 2
· I 2 = ò sin x.sin 2 xdx =
0
2 ò ( cos x - cos3x ) dx =
0
ç sin x -

÷
3 ø 0 3
=

2 8
Þ I =2+ =
3 3
Câu IV: Gắn hệ trục toạ độ sao cho: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0), D(0; a; 0), C(a; a; 0), S(0; 0; a),
æ a ö æa a aö uuur uuuur æ a 2 a 2 a 2 ö
M ç 0; ; 0 ÷ , N ç ; ; ÷ Þ ëé BN , BM ûù = ç - ; - ; ÷
è 2 ø è2 2 2ø è 4 2 4 ø
1 uuur uuuur uuur a 3
Þ VBMND = é BN , BM ù BD =
6ë û 24
1 1 uuur uuuur a2 3
Mặt khác, VBMND = S BMN .d ( D,( BMN ) ) , S BMN = é BN , BM ù =
ë û 4 2
3 2
3VBMND a 6
Þ d ( D,( BMN ) ) = =
S BMN 6
x2
Câu V: Xét hàm số: f ( x) = e x + cos x - 2 - x + , x Î R.
2

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

f ¢ ( x) = e x - sin x - 1 + x Þ f ¢¢ ( x) = e x + 1 - cos x > 0, "x Î R


Þ f ¢(x) là hàm số đồng biến và f ¢(x) = 0 có tối đa một nghiệm.
Kiểm tra thấy x = 0 là nghiệm duy nhất của f ¢(x)=0.
x2
Dựa vào BBT của f(x) Þ f ( x) ³ 0, "x Î R Û e x + cos x ³ 2 + x - , "x Î R.
2
Câu VI.a: 1) d: a(x – 1)+ b(y –2) = 0 Û ax + by – a – 2b = 0 ( a2 + b2 > 0)
Vì d cắt (C) theo dây cung có độ dài bằng 8 nên khoảng cách từ tâm I(2; –1) của (C) đến d
bằng 3.
éa = 0
2a - b - a - 2b
d (I,d ) = = 3 Û a - 3b = 3 a + b 2 2
Û 8a + 6ab = 0 Û ê
2

a 2 + b2 êa = - 3 b
ë 4
· a = 0: chọn b = 1 Þ d: y – 2 = 0
3
· a = - b : chọn a = 3, b = – 4 Þ d: 3x – 4 y + 5 = 0.
4
2) Do (b) // (a) nên (b) có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D ¹ 17)
Mặt cầu (S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5
Đường tròn có chu vi 6p nên có bán kính r = 3.
Khoảng cách từ I tới (b) là h = R 2 - r 2 = 52 - 32 = 4
2.1 + 2(-2) - 3 + D é D = -7
Do đó = 4 Û -5 + D = 12 Û ê
22 + 22 + (-1)2 ë D = 17 (loaïi)
Vậy (b) có phương trình 2x + 2y – z – 7 = 0
Câu VII.a: Gọi A là biến cố lập được số tự nhiên chia hết cho 5, có 5 chữ số khác nhau.
* Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau: A85 - A74 = 5880 số
* Số các số tự nhiên chia hết cho 5 có 5 chữ số khác nhau: A74 + 6. A63 = 1560 số
1560 13
Þ P(A) = =
5880 49
ur x - 2 y +1
Câu VI.b: 1) Đường thẳng BC có VTCP là: U = ( 3; -4 ) Þ phương trình BC: =
3 -4
Þ Toạ độ điểm C (-1;3)
+ Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua d2, I là giao điểm của BB’ và d2.
x - 2 y +1
Þ phương trình BB’: = Û 2x - y - 5 = 0
1 2
ì2 x - y - 5 = 0 ìx = 3
+ Toạ độ điểm I là nghiệm của hệ: í Ûí Þ I (3;1)
îx + 2 y - 5 = 0 îy =1
ì x = 2 x I - xB = 4
+ Vì I là trung điểm BB’ nên: í B ' Þ B¢ (4;3)
î yB ' = 2 yI - yB = 3
+ Đường AC qua C và B’ nên có phương trình: y –3 =0.
ìy -3 = 0 ì x = -5
+ Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: í Ûí Þ A(-5;3)
î3 x - 4 y + 27 = 0 îy = 3
2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) ÎOx , N(0; n; 0) ÎOy , P(0; 0; p) Î Oz.
uuur uuuur uuur uuuur
ìï DP = (1; -1; p - 1) ; NM = ( m; -n;0 ) ïì DP.NM = m + n
Ta có : í uuur uuuur Þ í uuur uuuur .
îï DN = (1; n - 1; -1) ; PM = ( m;0; - p ) ïî DN .PM = m + p
x y z -1 1 1
Phương trình mặt phẳng (a): + + = 1 . Vì D Î(a) nên: + + = 1.
m n p m n p

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

uuur uuuur uuur uuuur ì m+n=0


ìï DP ^ NM ìï DP.NM = 0 ìm = -3
D là trực tâm của DMNP Û í uuur uuuur Û í uuur uuuur Û ïï m + p = 0 Û í
îï DN ^ PM îï DN .PM = 0 í în = p = 3
ï -1 + 1 + 1 = 1
ïî m n p
x y z
Kết luận, phương trình của mặt phẳng (a): + + =1
-3 3 3
Câu VII.b: S = C2009
0
+ C2009
1
+ C2009
2
+ ... + C2009
1004
(1)
Û S = C2009 + C2009 + C2009 + ... + C2009 (2) (vì Cnk = Cnn - k )
2009 2008 2007 1005

Þ 2 S = C2009 + C2009 + C2009 + ... + C2009 + C2009 + ... + C2009 = (1 + 1)


0 1 2 1004 1005 2009 2009

Þ S = 22008

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 18


æ 2x - 3 ö -1
Câu I: 2) Ta có: Mçç x 0 ; 0 ÷÷, x 0 ¹ 2 , y' (x0 ) =
è x0 - 2 ø (x0 - 2 )2
-1 2x - 3
Phương trình tiếp tuyến D với ( C) tại M : D : y = (x - x 0 ) + 0
(x0 - 2 )2
x0 - 2
æ 2x - 2 ö
Toạ độ giao điểm A, B của (D) và hai tiệm cận là: Açç 2; 0 ÷÷; B (2x 0 - 2;2 )
è x0 - 2 ø
x +x 2 + 2 x0 - 2 y + y B 2x 0 - 3
Ta có: A B = = x0 = xM , A = = y M Þ M là trung điểm AB.
2 2 2 x0 - 2
Mặt khác I(2; 2) và DIAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp DIAB có diện tích:
é æ 2 x0 - 3 ö ù
2
é 1 ù
S = p IM = p ê( x0 - 2) + ç
2 2
- 2 ÷ ú = p ê ( x0 - 2)2 + 2 ú
³ 2p
ëê è 0x - 2 ø ûú ë ( x0 - 2) û
1 éx 0 = 1
Dấu “=” xảy ra khi (x 0 - 2)2 = Û ê Þ M(1; 1) và M(3; 3)
(x 0 - 2 ) 2 ëx 0 = 3
æ x öæ x x ö é x = kp
Câu II: 1) PT Û sin x ç sin - 1÷ç 2sin 2 + 2sin + 1÷ = 0 Û ê Û x = kp
è 2 øè 2 2 ø ë x = p + k 4p
æ 1ö 1 1
2) BPT Û x[log 2 (1 - 2x) + 1] < 0 ç x < ÷ Û < x < hoặc x < 0
è 2ø 4 2
e
ln x
e
2(2 - 2) 2e3 + 1 5 - 2 2 + 2e3
Câu III: I = ò dx + 3ò x ln xdx =
2
+ =
1 x 1 + ln x 3
1
3 3
Câu IV: Dùng định lí côsin tính được: SB = a , SC = a.
Gọi M là trung điểm của SA. Hai tam giác SAB và SAC cân nên MB ^ SA, MC ^ SA.
Suy ra SA ^ (MBC).
1 1 1
Ta có VS .ABC = VS . MBC + VA.MBC = MA.S MBC + SA.S MBC = SA.S MBC
3 3 3
Hai tam giác SAB và SAC bằng nhau. Do đó MB = MC Þ DMBC cân tại M. Gọi N là
trung điểm của BC Þ MN ^ BC. Tương tự MN ^ SA.
2
æ a ö æç a 3 ö÷ 3a
2 2
a 3
MN = AN - AM = AB - BN - AM = a - ç ÷ - ç
2 2 2 2 2 2
= Þ
2
MN = .
è 4 ø è 2 ÷ø 16 4
1 1 1 a 3 a a3
Do đó: VS .ABC = SA. MN.BC = a 3 . . = .
3 2 6 4 2 16

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

Câu V: Áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có


æ1 1 1ö 3 1 1 1 9
( x + y + z ) ç + + ÷ ³ 3 3 xyz =9Þ + + ³ (*)
èx y zø 3 xyz x y z x+ y+z
1 1 1 9
Áp dụng (*) ta có P = 3 +3 +3 ³3
a + 3b b + 3c c + 3a a + 3b + b + 3c + 3 c + 3a
3

Áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có :


a + 3b + 1 + 1 1
3
( a + 3b )1.1 £ = ( a + 3b + 2 )
3 3
b + 3c + 1 + 1 1
( )
3 b + 3c 1.1 £ = ( b + 3c + 2 )
3 3
c + 3a + 1 + 1 1
( )
3 c + 3a 1.1 £ = ( c + 3a + 2 )
3 3
1 1é 3 ù
Suy ra: 3 a + 3b + 3 b + 3c + 3 c + 3a £ éë 4 ( a + b + c ) + 6 ùû £ ê 4. + 6 ú = 3
3 3ë 4 û
ì 3
ïa + b + c = 1
Do đó P ³ 3 . Dấu = xảy ra Û í 4 Û a =b=c =
ïîa + 3b = b + 3c = c + 3a = 1 4

1
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi a = b = c = .
4
r r
Câu VI.a: 1) d1 VTCP a1 = (2; -1) ; d2 VTCP a2 = (3;6)
ur uur
Ta có: a1 .a2 = 2.3 - 1.6 = 0 nên d1 ^ d 2 và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d là đường
thẳng đi qua P( 2; -1) có phương trình:
d : A( x - 2) + B ( y + 1) = 0 Û Ax + By - 2 A + B = 0
d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I Û khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một góc 450
2A - B é A = 3B
Û = cos 450 Û 3 A2 - 8 AB - 3B 2 = 0 Û ê
A +B
2 2
2 + (-1)
2 2
ë B = -3 A

* Nếu A = 3B ta có đường thẳng d : 3 x + y - 5 = 0


* Nếu B = –3A ta có đường thẳng d : x - 3 y - 5 = 0
Vậy có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3 x + y - 5 = 0 ; d : x - 3 y - 5 = 0
2) Dễ thấy A¢( 1; –1; 0)
Phương trình mặt cầu ( S): x 2 + y 2 + z 2 - 5 x - 2 y - 2 z + 1 = 0
æ5 ö 29
Þ (S) có tâm I ç ;1;1÷ , bán kính R =
è2 ø 2
+) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đường tròn ( C)
+) Phương trình đường thẳng (d) đi qua I và vuông góc với (P).
ìx = 5 / 2 + t
ï æ5 1 1ö
d: í y = 1 + t Þ H ç ; ; ÷
ïz = 1+ t è3 6 6ø
î
75 5 3 29 75 31 186
IH = = , (C) có bán kính r = R 2 - IH 2 = - = =
36 6 4 36 6 6
Câu VII.a: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):
ìx ³ 0 ìx ³ 0 éx = 0
ï 2 ï 2
| x - 4 x |= 2 x Û í é x - 4 x = 2 x Û í é x - 6 x = 0 Û êê x = 2
2

ïê 2 ïê 2
î êë x - 4 x = -2 x î êë x - 2 x = 0 ëê x = 6

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

ò( x ) ò( x )
2 6
4 52
Suy ra: S = 2
- 4 x - 2 x dx + 2
- 4 x - 2 x dx = + 16 =
0 2
3 3
Câu VI.b: 1) (H) có các tiêu điểm F1 ( -5;0 ) ; F2 ( 5;0 ) . Hình chữ nhật cơ sở của (H) có một đỉnh là
M( 4; 3),
x2 y2
Giả sử phương trình chính tắc của (E) có dạng: + = 1 ( với a > b)
a 2 b2
(E) cũng có hai tiêu điểm F1 ( -5;0 ) ; F2 ( 5;0 ) Þ a 2 - b 2 = 52 (1)
M ( 4;3) Î ( E ) Û 9a 2 + 16b 2 = a 2b 2 ( 2)
ìï a = 5 + b
2 2 2
ìï a = 40 2
x2 y2
Từ (1) và (2) ta có hệ: í Û í 2 . Vậy (E): + =1
îï9a + 16b = a b îïb = 15
2 2 2 2
40 15
ì x = 2t - 3
ï
2) Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được: í y = t - 1
ïz = t + 3
î
Gọi I là giao điểm của (d) và (P) Þ I ( -1;0; 4 )
r r
* (d) có vectơ chỉ phương là a (2;1;1) , mp( P) có vectơ pháp tuyến là n (1; 2; -1)
r r r r
Þ éë a, n ùû = ( -3;3;3) . Gọi u là vectơ chỉ phương của D Þ u ( -1;1;1)
ìx =1- u
ï uuuur
Þ D:íy = u . Vì M Î D Þ M ( -1 - u; u; 4 + u ) , Þ AM (1 - u; u - 3; u )
ïz = 4 + u
î
uuuur r
AM ngắn nhất Û AM ^ D Û AM .u = 0 Û -1(1 - u ) + 1(u - 3) + 1.u = 0
4 æ -7 4 16 ö
Ûu= . Vậy M ç ; ; ÷
3 è 3 3 3ø
ì x ³ -1 éx = 0
ìx +1 ³ 0 ì x ³ -1 ï ê
Câu VII.b: PT (2) Û í 2 Ûí Û íé x = 0 Û ê ì x ³ -1
î3x + 1 + xy = x + 1 î x (3 x + y - 1) = 0 ï ê3 x + y - 1 = 0 í
îë ëê î y = 1 - 3 x
8 8
* Với x = 0 thay vào (1): 2 + 2 y - 2 = 3.2 y Û 8 + 2 y = 12.2 y Û 2 y = Û y = log 2
11 11
ì x ³ - 1
* Với í thay y = 1 – 3x vào (1) ta được: 23 x +1 + 2-3 x -1 = 3.2 (3)
î y = 1 - 3 x
1
Đặt t = 23 x +1 . Vì x ³ -1 nên t ³
4
ì 1
1 2 é t = 3 - 8 (loaïi) ï x = é log2 (3 + 8) - 1ù
(3) Û t + = 6 Û t - 6t + 1 = 0 Û ê Ûí 3ë û
t ët = 3 + 8 ï y = 2 - log (3 + 8)
î 2

ìx = 0 ì 1
ï ï x = éë log 2 (3 + 8) - 1ùû
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm í 8 và í 3
ïî y = log 2 11 ï y = 2 - log (3 + 8)
î 2

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 19

Câu I: 2) d có phương trình y = m(x – 3) + 4.


Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm của phương trình:

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

éx = 3
x3 - 3 x 2 + 4 = m( x - 3) + 4 Û ( x - 3)( x 2 - m) = 0 Û ê 2
ëx - m = 0
Theo bài ra ta có điều kiện m > 0 và y '( m ). y '(- m ) = -1
18 ± 3 35
Þ (3m - 6 m )(3m + 6 m ) = -1 Û 9m 2 - 36m + 1 = 0 Û m = (thỏa mãn)
9
ì x2 + 1
ï + x+ y-2=2
ï y
Câu II: 1) y = 0 không phải là nghiệm. Hệ PT Û í 2
ï x + 1 ( x + y - 2) = 1
ïî y
ì x2 + 1
x +1
2
ìu + v = 2 ï =1
Đặt u = , v = x + y - 2 . Ta có hệ í Û u = v =1 Û í y
y îuv = 1 ïx + y - 2 = 1
î
Nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (–2; 5).
æ pö æ pö æ pö æ pö
2) Điều kiện: sin ç x - ÷ sin ç x + ÷ cos ç x - ÷ cos ç x + ÷ ¹ 0
è 6ø è 3ø è 6ø è 3ø
æ pö æ pö æ pö æp ö
Ta có tan ç x - ÷ tan ç x + ÷ = tan ç x - ÷ cot ç - x ÷ = -1
è 6ø è 3ø è 6ø è6 ø
1
PT Û sin 3 x.sin 3 x + cos3 x cos3 x =
8
1 - cos 2 x cos 2 x - cos 4 x 1 + cos 2 x cos 2 x + cos 4 x 1
Û × + × =
2 2 2 2 8
é p
ê x = + kp (loaïi)
1 1 1 6
Û 2(cos 2 x + cos 2 x cos 4 x) = Û cos3 2 x = Û cos 2 x = Û ê
2 8 2 ê x = - p + kp
êë 6
p
Vậy phương trình có nghiệm x = - + kp , (k Î Z)
6
ì 2x + 1
du = 2 dx
ìu = ln( x 2 + x + 1) ïï x + x +1
Câu III: Đặt í Þí
îdv = xdx
2
ïv = x
ïî 2
1
1 2 x3 + x 2 2x + 1
1 1 1 1
x2 1 1 1 3 dx
I = ln( x 2 + x + 1) - ò 2 dx = ln 3 - ò (2 x - 1)dx + ò 2 dx - ò 2
2 0
2 0 x + x +1 2 20 4 0 x + x +1 4 0 x + x +1
3 3p
Þ I = ln 3 -
4 12
Câu IV: Gọi M là trung điểm của BC, gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên AA’. Khi đó (P)
º (BCH). Do góc ·A ' AM nhọn nên H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng trụ cắt bởi (P) là
tam giác BCH.
a 3 2 a 3
Do tam giác ABC đều cạnh a nên AM = , AO = AM =
2 3 3
2 2
a 3 1 a 3 a 3
Theo bài ra S BCH = Þ HM .BC = Þ HM =
8 2 8 4
3a 2 3a 2 3a
AH = AM 2 - HM 2 = - =
4 16 4

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

A ' O HM AO.HM a 3 a 3 4 a
Do DA’AO và DMAH đồng dạng nên = Þ A'O = = =
AO AH AH 3 4 3a 3
1 1aa 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ: V = A¢O.S ABC = A¢O. AM .BC = a=
2 23 2 12
1 1 1 1
Câu V: Ta có a +b ³ 2ab, b + 1 ³ 2b Þ 2
2 2 2
= 2 £ .
a + 2b + 3 a + b + b + 1 + 2 2 ab + b + 1
2 2 2

1 1 1 1 1 1
Tương tự 2 £ . , £ .
b + 2c + 3 2 bc + c + 1
2
c + 2a + 3 2 ca + a + 1
2 2

1æ 1 1 1 ö 1æ 1 ab b ö 1
P£ ç + + = + + =
2 è ab + b + 1 bc + c + 1 ca + a + 1 ÷ø 2 çè ab + b + 1 b + 1 + ab 1 + ab + b ÷ø 2
1 1
P = khi a = b = c = 1. Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng khi a = b = c = 1
2 2
Câu VI.a: 1) Điểm C Î CD : x + y - 1 = 0 Þ C ( t ;1 - t ) .
æ t +1 3 - t ö
Suy ra trung điểm M của AC là M ç ; ÷.
è 2 2 ø
Từ A(1;2), kẻ AK ^ CD : x + y - 1 = 0 tại I (điểm K Î BC ).
Suy ra AK : ( x - 1) - ( y - 2 ) = 0 Û x - y + 1 = 0
ìx + y -1 = 0
Tọa độ điểm I thỏa hệ: í Þ I ( 0;1)
îx - y +1 = 0
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK Þ tọa độ của K ( -1;0 ) .
x +1 y
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: = Û 4x + 3 y + 4 = 0
-7 + 1 8
2) Gọi (P) là mặt phẳng chứa D, thì ( P) P ( D) hoặc ( P) É ( D) . Gọi H là hình chiếu vuông
góc của I trên (P). Ta luôn có IH £ IA và IH ^ AH .
ìï d ( ( D ) , ( P ) ) = d ( I , ( P ) ) = IH
Mặt khác í
ïî H Î ( P )
Trong (P), IH £ IA ; do đó maxIH = IA Û H º A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) ^ IA tại A.
r uur r
Vectơ pháp tuyến của (P0) là n = IA = ( 6;0; -3) , cùng phương với v = ( 2;0; -1) .
Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2( x - 4) - 1.( z + 1) = 2 x - z - 9 = 0 .
2 2
Câu VII.a: Ta có I = ò (1 + x) n dx = ò ( Cn0 + Cn1 x + Cn2 x 2 +L + Cnn x n ) dx
0 0
2
æ 1 1 1 ö
= ç Cn0 x + Cn1 x 2 + Cn2 x3 +L + Cnn x n +1 ÷
è 2 3 n + 1 ø0
2 2 1 23 2 2n +1 n 1 3n +1 - 1
Cn + Cn +L +
2
Þ I = 2Cn0 + Cn (1). Mặt khác I = (1 + x) n +1 = (2)
2 3 n +1 n +1 0 n +1
22 23 2n +1 n 3n +1 - 1
Từ (1) và (2) ta có 2Cn0 + Cn1 + Cn2 +L + Cn =
2 3 n +1 n +1
n +1
3 - 1 6560
Theo bài ra thì = Û 3n +1 = 6561 Þ n = 7
n +1 n +1
1 k 14-43k
7 k
æ 1 ö æ 1 ö
( x)
7 7 -k 7
Ta có khai triển ç x + 4 ÷ = å C7k ç 4 ÷ å 2k C7 x
=
è 2 xø 0 è2 xø 0

14 - 3k
Số hạng chứa x2 ứng với k thỏa mãn =2Ûk =2
4

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

1 2 21
Vậy hệ số cần tìm là C7 =
22 4
Câu VI.b: 1) Do B Î d1 nên B(m; – m – 5), C Î d2 nên C(7 – 2n; n)
ì 2 + m + 7 - 2n = 3.2 ì m = -1
Do G là trọng tâm DABC nên í Ûí Þ B(–1; –4), C(5; 1)
î3 - m - 5 + n = 3.0 în = 1
83 17 338
Þ PT đường tròn ngoại tiếp DABC: x 2 + y 2 - x + y - =0
27 9 27
æ7 8 ö
2) Gọi G là trọng tâm của DABC Þ G ç ; ;3 ÷
è3 3 ø
uuur uuu
r 2 uuur uuur 2 uuur uuur 2
Ta có F = MA2 + MB 2 + MC 2 = ( MG + GA) + ( MG + GB ) + ( MG + GC )
uuur uuur uuur uuuur
= 3MG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2 + 2 MG (GA + GB + GC ) = 3MG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2
F nhỏ nhất Û MG2 nhỏ nhất Û M là hình chiếu của G lên (P)
7 8
- -3-3
3 3 19
Û MG = d (G,( P )) = =
1+1+1 3 3
56 32 104 64
GA2 + GB 2 + GC 2 = + + =
9 9 9 3
2
æ 19 ö 64 553
Vậy F nhỏ nhất bằng 3. ç ÷ + 3 = 9 khi M là hình chiếu của G lên (P)
è3 3ø
ïìe = x + y + 1 ïìe = u + 1 ïìe = u + 1
x- y
ìu = x + y
v v
(1)
Câu VII.b: Đặt í . Hệ PT Û í x+ y Ûí u Ûí u
îv = x - y ïîe = x - y + 1 îïe = v + 1 îïe - e = v - u (2)
v

· Nếu u > v hoặc u < v thì (2) vô nghiệm


· Nên (2) Û u = v . Thế vào (1) ta có eu = u+1 (3) . Xét f(u) = eu – u – 1 , f ¢(u) = eu – 1
Từ BBT của f(u) ta có f(u) = 0 Û u = 0 .
ìx + y = 0 ìx = 0
Do đó (3) có 1 nghiệm u = 0 Þ v = 0 Þ í Ûí
îx - y = 0 îy = 0

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 20


1 é 3 5ù
Câu I: 2) Đặt 2sin x + = t Þ t Î ê - ; ú và g ( x ) = f ( t ) = t 3 - 3t 2 + 4.
2 ë 2 2û
æ 3ö 27 9 -27 - 54 + 32 49
f ç - ÷ = - - 3. + 4 = =- ;
è 2ø 8 4 8 8
49
f CD = f ( 0 ) = 4; f CT = f ( 2 ) = 0; Þ Max = 4, Min = -
8
æ 5 ö 125 25 125 - 150 + 32 7
f ç ÷= - 3. + 4 = =
è2ø 8 4 8 8
Câu II: 1) ĐKXĐ: x > -1, mx > 0 . Như vậy trước hết phải có m ¹ 0 .
Khi đó, PT Û mx = ( x + 1) 2 Û x 2 + (2 - m) x + 1 = 0 (1)
Phương trình này có: D = m 2 - 4m .
· Với m Î (0;4) Þ D < 0 Þ (1) vô nghiệm.
· Với m = 0 , (1) có nghiệm duy nhất x = -1 < 0 Þ loại.
· Với m = 4 , (1) có nghiệm duy nhất x = 1 thoả ĐKXĐ nên PT đã cho có nghiệm duy
nhất.

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

· Với m < 0 , ĐKXĐ trở thành -1 < x < 0 . Khi đó D > 0 nên (1) có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 ( x1 < x2 ) . Mặt khác, f (-1) = m < 0, f (0) = 1 > 0 nên x1 < -1 < x2 < 0 , tức là chỉ có x2 là
nghiệm của phương trình đã cho. Như vậy, các giá trị m < 0 thoả điều kiện bài toán.
· Với m > 4 . Khi đó, điều kiện xác định trở thành x > 0 và (1) cũng có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 ( x1 < x2 ) . Áp dụng định lý Viet, ta thấy cả hai nghiệm này đều dương nên các giá
trị m > 4 cũng bị loại.
Tóm lại, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: m Î (-¥;0) È {4} .
kp
2) ĐKXĐ: x ¹ sao cho sin 2 x ³ 0 .
2
Khi đó, VT = sin 3 x + cos3 x + sin 2 x cos x + cos 2 x sin x
= (sin x + cos x)(sin 2 x - sin x cos x + cos 2 x) + sin x cos x(sin x + cos x) = sin x + cos x
ìsin x + cos x ³ 0
PT Û sin x + cos x = 2sin 2 x Û í
î(sin x + cos x) = 2sin 2 x (1)
2

p p
(1) Û 1 + sin 2 x = 2sin 2 x Û sin 2 x = 1(> 0) Û 2 x = + 2kp Û x = + kp
2 4
p
Để thoả mãn điều kiện sin x + cos x ³ 0 , các nghiệm chỉ có thể là: x = + 2kp
4
e - 2x + 1 1 - 2x + 1 + e -1
2x 2x
x
Câu III: Ta có: = . =
3x + 4 - 2 - x x 3x + 4 - 2 - x
1 - 2 x + 1 + e2 x - 1 x æ 1 - 2 x + 1 e 2 x - 1 ö x( 3 x + 4 + 2 + x)
= . = ç + ÷.
x 3x + 4 - 2 - x è x x ø (3x + 4) - (2 + x) 2
æ ö æ
-2 x e 2 x - 1 ÷ x( 3 x + 4 + 2 + x) -2 e2 x - 1 ö 3x + 4 + 2 + x
=ç + 2. . = - ç + 2. ÷.
è (
ç x 1 + 2x + 1 ) 2x ÷
ø
- x - x2 è 1 + 2x + 1 2x ø 1+ x

e2 x - 2 x + 1
Þ lim = -(-1 + 2).4 = -4
x ®0 3x + 4 - 2 - x
Câu IV: Ta có: CD 2 = 10 = AC 2 + AD 2 ; DB 2 = 5 = AD 2 + AB 2 ; BC 2 = 13 = AB 2 + AC 2 ;
Do đó tứ diện ABCD có ba mặt là ba tam giác vuông tại cùng đỉnh A.
Lấy các điểm E, F, G, H sao cho đa diện ABEC.DGHF là hình hộp chữ nhật. Hiển
nhiên, mặt cầu ngoại tiếp tứ diện cũng là mặt cầu ngoại tiếp hình hộp. Tâm mặt cầu này là
1 1 2 14
trung điểm I của đoạn AH, còn bán kính là R = AH = 2 + 32 + 12 = .
2 2 2
x x-3
Câu V: Đặt f ( x) = x 2 + 3 + (3 - x)2 + 5 Þ f ¢( x) = +
x2 + 3 (3 - x) 2 + 5
ì2 £ x £ 3
f ¢( x) = 0 Û x x 2 - 6 x + 14 = (3 - x) x 2 + 3 Û í 2
î2 x + 18 x - 27 = 0
-9 ± 3 15
Phương trình thứ hai có D ' = 81 + 54 = 135 = 9.15 , và hai nghiệm: x1,2 =
2
Dễ kiểm tra rằng cả hai nghiệm này đều bị loại vì nhỏ hơn 2. Vậy, đạo hàm của hàm số
không thể đổi dấu trên [ 2;¥ ) , ngoài ra f ¢(3) > 0 nên f ¢( x) > 0, "x ³ 2 . Do đó, giá trị nhỏ
nhất của f ( x) là f (2) = 7 + 6 .
Cũng dễ thấy lim f ( x ) = ¥ . Từ đó suy ra: hệ phương trình đã cho có nghiệm (với x ³ 2 )
x ®¥

khi và chỉ khi m ³ 6 + 7 .


Câu VI.a: 1) Điểm D(d;0) thuộc đoạn BC là chân đường phân giác trong của góc A

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

2
æ9ö
ç ÷ + ( -3)
1 2
d-
khi và chỉ khi
DB AB
= Û 4 = è4ø Þ 4d - 1 = 6 - 3d Þ d = 1.
DC AC 2-d 42 + ( -3)
2

x+2 y -3 x+2 y -3
Phương trình AD: = Û x + y -1 = 0 ; =
AC: Û 3x + 4 y - 6 = 0
3 -3 4 -3
Giả sử tâm I của đường tròn nội tiếp có tung độ là b. Khi đó hoành độ là 1 - b và bán kính
cũng bằng b. Vì khoảng cách từ I tới AC cũng phải bằng b nên ta có:
é 4
3 (1 - b ) + 4b - 6 êb - 3 = 5b Þ b = - 3
= b Û b - 3 = 5b Þ ê
32 + 42 êb - 3 = -5b Þ b = 1
êë 2
1
Rõ ràng chỉ có giá trị b = là hợp lý. Vậy, phương trình của đường tròn nội tiếp DABC
2
2 2
æ 1ö æ 1ö 1
là: çx- ÷ +ç y- ÷ =
è 2ø è 2ø 4
2) Mặt phẳng P’ đi qua đường thẳng d’ có phương trình dạng:
m ( 2 x + 3 y + 11) + n ( y - 2 z + 7 ) = 0 Û 2mx + ( 3m + n ) y - 2nz + 11m + 7 n = 0.
Để mặt phẳng này đi qua M, phải có: m(-8 - 15 + 11) + n(-5 - 6 + 7) = 0 Û n = -3m
Chọn m = 1, n = -3 , ta được phương trình của P’: 2 x + 6 z - 10 = 0 .
ur
Đường thẳng d” đi qua A ( 2; -1;1) và VTCP m = (2;3; -5) . Mặt phẳng P” đi qua M và d”
ur uuur r
có hai VTCP là m và MA ( 6;4; -2 ) hoặc n ( 3;2; -1) . Vectơ pháp tuyến của P” là:
ur æ 3; -5 -5; 2 2;3 ö
p=ç , , ÷ = ( 7; -13; -5 ) .
è 2; -1 -1;3 3; 2 ø
Phương trình của P”: 7( x + 4) - 13( y + 5) - 5( z - 3) = 0 Û 7 x - 13 y - 5 z - 29 = 0.
Đường thẳng d phải là giao tuyến của P’ và P” nên có phương trình:
ì 2 x + 6 z - 10 = 0
í
î7 x - 13 y - 5 z - 29 = 0
Câu VII.a: Điều kiện: n ³ 3.
Theo giả thiết thì: n + 3n(n - 1) + n( n - 1)(n - 2) = 9n 2 - 14n Û n 2 - 9n + 14 = 0 Û n = 7
c 3
Câu VI.b: 1) Giả sử M ( x, y ) là điểm thuộc elip. Vì bán trục lớn của elip là a = = =5
e 0,6
nên ta có: MF1 + MF2 = 10 Û ( x + 1) 2 + ( y - 1)2 + ( x - 5) 2 + ( y - 1)2 = 10
( x - 2) 2 ( y - 1)2
Û + =1
25 16
2) Mặt phẳng Q đi qua d có phương trình dạng: m ( x - 2 z ) + n ( 3 x - 2 y + z + 5 ) = 0
Û ( m + 3n ) x - 2ny + ( -2m + n ) z + 5n = 0
(Q) ^ (P) Û 1.(m + 3n) - 2(-2n) + 1.(-2m + n) = 0 Û -m + 8n = 0
Chọn m = 8, n = 1, ta được phương trình của Q: 11x - 2 y - 15 z + 5 = 0 .
Vì hình chiếu d’ của d trên P là giao tuyến của P và Q nên phương trình của d’ sẽ là:
ìx - 2 y + z + 5 = 0
í
î11x - 2 y - 15 z + 5 = 0
Câu VII.b: Ta chứng minh rằng C2nn + k C2nn -k giảm khi k tăng, tức là:
C2nn + k C2nn -k > C2nn + k +1C2nn - k -1 . (3)

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

Thật vậy, ta có chuỗi các biến đổi tương đương sau đây:
( 2n + k )!( 2n - k )! ( 2n + k + 1)!( 2n - k - 1)!
(3) Û >
n !( n + k )!n !( n - k )! n!( n + k + 1)!n !( n - k - 1)!
2n - k 2n + k + 1 n n
Û > Û +1> + 1.
n-k n + k +1 n-k n + k +1
Bất đẳng thức cuối cùng là hiển nhiên; từ đó suy ra (3) đúng.
Do đó, C2nn + k C2nn -k lớn nhất khi k = 0 và nhỏ nhất khi k = n.

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 21


Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và d: x3 + 2mx 2 + ( m + 3) x + 4 = x + 4 (1)
éx = 0
(1) Û x( x 2 + 2mx + m + 2) = 0 Û ê
ë g ( x) = x + 2mx + m + 2 = 0 (2)
2

(d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C Û (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
ïìD ¢= m 2 - m - 2 > 0 ìm £ -1 Ú m ³ 2
Ûí Ûí (a ) .
ïî g (0) = m + 2 ¹ 0 îm ¹ -2
1- 3 + 4
Mặt khác: d ( K , d ) = = 2
2
1
Do đó: SD KBC = 8 2 Û BC.d ( K , d ) = 8 2 Û BC = 16 Û BC 2 = 256
2
Û ( xB - xC ) + ( yB - yC ) 2 = 256 với xB , xC là hai nghiệm của phương trình (2).
2

Û ( xB - xC )2 + (( xB + 4) - ( xC + 4))2 = 256 Û 2( xB - xC ) 2 = 256 Û ( xB + xC ) 2 - 4 xB xC = 128


1 ± 137 1 ± 137
Û 4m 2 - 4(m + 2) = 128 Û m 2 - m - 34 = 0 Û m = (thỏa (a)). Vậy m = .
2 2
Câu II: 1) * Đặt: t = 2 x ; điều kiện: t > 0. Khi đó BPT Û 30t + 1 ³ t - 1 + 2t (2)
· t ³ 1 : (2) Û 30t + 1 ³ 3t - 1 Û 30t + 1 ³ 9t 2 - 6t + 1 Û 1 £ t £ 4 (a)
· 0 < t £ 1 : (2) Û 30t + 1 ³ t + 1 Û 30t + 1 ³ t + 2t + 1 Û 0 < t £ 1
2
(b)
Þ 0 < t £ 4 Û 0 < 2 £ 4 Û x £ 2. Vậy, bất phương trình có nghiệm: x £ 2.
x

2) PT Û log 22 x + log 2 x + m = 0; x Î (0; 1) (1)


Đặt: t = log 2 x . Vì: lim log 2 x = -¥ và lim log x = 0 , nên: với x Î (0;1) Þ t Î (-¥; 0)
x ®0 x ®1

Ta có: (1) Û t - t - m = 0, t < 0


2
(2) Û m = -t 2 - t , t < 0
ì y = -t 2 - t , t < 0 : ( P )
Đặt: í
îy = m : (d )
1 1
Xét hàm số: y = f (t ) = -t 2 - t , với t < 0 Þ f ¢(t ) = -2t - 1 Þ f ¢(t ) = 0 Û t = - Þ y =
2 4
Từ BBT ta suy ra: (1) có nghiệm x Î (0; 1) Û (2) có nghiệm t < 0
1
Û (d) và (P) có điểm chung, với hoành độ t < 0 Û m £ .
4
1
Vậy, giá trị m cần tìm: m £ .
4
3

æ 1 ö 117 - 41 3 p
3 1
1 t6
Câu III: Đặt : x = Þ I = - ò 2 dt = ò çè t
4
- t2 +1- ÷ dt = +
t 1
t +1 3
t +1ø
2
135 12
3

Câu IV: Dựng SH ^ AB Þ SH ^ ( ABC ) và SH là đường cao của hình chóp.

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

SPH = ·
Dựng HN ^ BC , HP ^ AC Þ SN ^ BC , SP ^ AC Þ · SNH = a
D SHN = D SHP Þ HN = HP.
a 3 a 3
D AHP vuông có: HP = HA.sin 60o = ; D SHP vuông có: SH = HP.tan a = tan a
4 4
1 1 a 3 a 2 3 a3
Thể tích hình chóp S . ABC : V = .SH .S ABC = . .tan a . = tan a
3 3 4 4 16
p
Câu V: Với 0 < x £ thì 0 < tan x £ 3 và sin x ¹ 0,cos x ¹ 0, 2cos x - sin x ¹ 0
3
cos x
cos3 x 1 + tan 2 x 1 + tan 2 x
· y= = =
sin 2 x 2cos x - sin x tan 2 x(2 - tan x) 2 tan 2 x - tan 3 x
.
cos 2 x cos x
1+ t2
· Đặt: t = tan x; 0 < t £ 3 Þ y = f (t ) = 2 3 ; 0 < t £ 3
2t - t
t + 3t - 4t
4 2
t (t + 3t - 4)
3
t (t - 1)(t 2 + t + 4)
f ¢(t ) = = = Û f ¢(t ) = 0 Û ( t = 0 Ú t = 1).
(2t 2 - t 3 ) 2 (2t 2 - t 3 )2 (2t 2 - t 3 )2
p p
· Từ BBT ta có: min f (t ) = 2 Û t = 1 Û x = . Vậy: miny = 2 khi x = .
4 æ pù 4
ç
0;
è 3 ûú

a -b-5 2S DABC
Câu VI.a: 1) Gọi C(a; b) , (AB): x –y –5 =0 Þ d(C; AB) = =
2 AB
éa - b = 8 (1) æ a +5 b-5ö
Þ a -b -5 =3Û ê ; Trọng tâm G ç ; ÷ Î (d) Þ 3a –b =4 (3)
ë a - b = 2 (2) è 3 3 ø
S 3
Từ (1), (3) Þ C(–2; 10) Þ r = =
p 2 + 65 + 89
S 3
Từ (2), (3) Þ C(1; –1) Þ r = = .
p 2+2 5
uuur r
éë BA, a ùû 4 + 196 + 100
2) d(A, (d)) = r = =5 2
a 4 +1+1
Phương trình mặt cầu tâm A (1; –2; 3), bán kính R = 5 2 :
(x – 1)2 + (y + 2)2 + (2 – 3)2 = 50
éæ 1ö
2
æ 1ö 5ù æ 1ö
2
æ 1ö 5
Câu VII.a: PT Û z 2 êç z - ÷ - ç z - ÷ + ú = 0 Û ç z - ÷ - ç z - ÷ + = 0 (1)
z ëêè zø 2 è èø zø è
ûú zø 2
1 5 æ 1 + 3i 1 - 3i ö
Đặt ẩn số phụ: t = z - . (1) Û t 2 - t + = 0 Û ç t = Út = ÷
z 2 è 2 2 ø
-1 + i -1 - i
Đáp số có 4 nghiệm z : 1+i; 1- i ; ; .
2 2
Câu VI.b: 1) (C1): ( x - 1) 2 + ( y - 1) 2 = 4 có tâm I1 (1; 1) , bán kính R1 = 2.
(C2): ( x - 4)2 + ( y - 1) 2 = 1 có tâm I 2 (4; 1) , bán kính R2 = 1.
Ta có: I1 I 2 = 3 = R1 + R2 Þ (C1) và (C2) tiếp xúc ngoài nhau tại A(3; 1)
Þ (C1) và (C2) có 3 tiếp tuyến, trong đó có 1 tiếp tuyến chung trong tại A là x = 3 // Oy.
* Xét 2 tiếp tuyến chung ngoài: (D) : y = ax + b Û (D) : ax - y + b = 0 ta có:

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

ì a + b -1 ì 2 ì 2
ï 2 =2 ïa = ïa = -
ìd ( I1 ; D ) = R1 ï a +b 2
ï 4 ï 4
í Û í Ûí hay í
î 2
d ( I ; D ) = R2 ï 4a + b - 1 = 1 ïb = 4 - 7 2 ïb = 4 + 7 2
ï a 2 + b2 ïî ïî
î 4 4
2 4+7 2 2 4-7 2
Vậy, có 3 tiếp tuyến chung: (D1 ) : x = 3, (D2 ) : y = - x+ , (D3 ) y = x+
4 4 4 4
r r
2) (d1) có vectơ chỉ phương u1 = (1; 1; 2) ; (d2) có vectơ chỉ phương u2 = (1; 3; 1)
uur
K Î(d 2 ) Þ K (t ¢ ; 3t ¢ - 6; t ¢ - 1) Þ IK = (t ¢ - 1; 3t ¢ - 5; t ¢ - 2)
uur r 18 æ 18 12 7 ö
IK ^ u2 Û t ¢ - 1 + 9t ¢ - 15 + t ¢ - 2 = 0 Û t ¢ = Þ Kç ; - ; ÷
11 è 11 11 11 ø
uuur æ 18 56 59 ö
Giả sử (d ) cắt (d1) tại H (t ; 4 + t ; 6 + 2t ), ( H Î (d1 )) . HK = ç - t; - - t ; - - 2t ÷
è 11 11 11 ø
uuur r 18 56 118 26 uuur 1
HK ^ u1 Û -t - -t - - 4t = 0 Û t = - Þ HK = (44; - 30; - 7).
11 11 11 11 11
ì 18
ï x = 11 + 44l
ï
ï 12
Vậy, phương trình tham số của đường thẳng (d ): í y = - - 30l .
ï 11
ï 7
ï z = 11 - 7l
î
Câu VII.b: Xét đa thức: f ( x) = x(1 + x) 2009 = x(C2009
0
+ C2009
1
x + C2009
2
x 2 + ... + C2009
2009 2009
x )
= C2009
0
x + C2009
1
x 2 + C2009
2
x 3 + ... + C2009
2009 2010
x .
· Ta có: f ¢( x) = C2009
0
+ 2C2009
1
x + 3C2009
2
x 2 + ... + 2010C2009
2009 2009
x
Þ f ¢(1) = C2009
0
+ 2C2009
1
+ 3C2009
2
+ ... + 2010C2009
2009
(a)
· Mặt khác: f ¢( x) = (1 + x) 2009
+ 2009(1 + x) 2008
x = (1 + x)2008 (2010 + x)
Þ f / (1) = 2011.22008 (b)
· Từ (a) và (b) suy ra: S = 2011.22008.

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 22


é x = -2 Þ y = m + 4
Câu I: 2) Ta có: y’ = 3x2 + 6x = 0 Û ê
ëx = 0 Þ y = m
Vậy hàm số có hai điểm cực trị A(0 ; m) và B(-2 ; m + 4)
uuur uuur
Ta có: OA = (0; m), OB = (-2; m + 4) . Để ·
1
AOB = 1200 thì cos AOB = -
2
ì -4 < m < 0
m(m + 4) 1 ï -12 + 2 3
Û =- Ûí -12 ± 2 3 Û m =
m 2 ( 4 + (m + 4) 2 ) 2 ïm = 3
î 3
Câu II: 1) PT Û sin 3 x - cos 3x = sin 2 x(sin x + cos x)
ésin x + cos x = 0 é tan x = -1
Û (sinx + cosx)(sin2x - 1) = 0 Û ê Ûê
ësin 2 x - 1 = 0 ësin 2 x = 1

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

é p
ê x = - 4 + kp p
Ûê Û x = ± + kp
p
ê x = + kp 4
êë 4
2) Điều kiện: x £ 3. Đặt t = 2 3- x
³ 0 . BPT Û 8 + 2t - t 2 + 2t £ 5
ì 5
ì5 - 2t ³ 0 ï0 £ t £ 2
ï ï
Û 8 + 2t - t 2 £ 5 - 2t Û í8 + 2t - t 2 ³ 0 Û í-2 £ t £ 4 Û 0 £ t £ 1
ï 2 ï
î5t - 22 x + 17 ³ 0 ït £ 1; t ³
17
î 5
3- x
Với 0 £ t £ 1 Þ 2 £1Û 3- x £ 0 Û x = 3
Câu III: Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình: 1 + 2 x - x 2 = 1 Û x = 0; x = 2
2 2
Diện tích cần tìm S = ò 2 x - x 2 dx = ò 1 - ( x - 1)2 dx
0 0

é p pù p p
Đặt x - 1 = sin t; t Î ê - ; ú Þ dx = cost ; Với x = 0 Þ t = - ; x = 2 Þ t =
ë 2 2û 2 2
p p p
2
1 2
1æ 1 ö2 p
Þ S = ò cos 2 tdt = òp (1 + cos 2t )dt = 2 çè t + 2 sin 2t ÷ø - p = 2
p 2
- - 2
2 2

Câu IV: Kẻ SH ^ BC. Suy ra SH ^ (ABC). Kẻ SI ^ AB; SJ ^ AC.


Þ· SIH = ·
SJH = 600 Þ DSIH = DSJH Þ HI = HJ Þ AIHJ là hình vuông
Þ I là trung điểm AB Þ IH = a 2
a 3 1 a3 3
Trong tam giác vuông SHI ta có: SH = . Vậy: VS . ABC = SH .S ABC =
2 3 12
æ1 1 1ö 1 1 1 9
Câu V: Sử dụng BĐT: ( x + y + z ) ç + + ÷ ³ 9 Þ + + ³
è x y z ø x y z x + y+z
ab 1 1æ 1 1 1 ö
Ta có: = ab. £ ab ç + + ÷
a + 3b + 2c (a + c) + (b + c) + 2b 9 è a + c b + c 2b ø
Tương tự đối với 2 biểu thức còn lại. Sau đó cộng vế với vế ta được:
ab bc ca 1 æ a + b + c bc + ca ca + ab ab + bc ö a + b + c
+ + £ ç + + + ÷=
a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b 9 è 2 a+b b+c a+c ø 6
ì x = -1 + 3t
ï
Câu VI.a: 1) Đường thẳng (D) có phương trình tham số: í y = 2 - 2t t Î ¡
ï z = 2 + 2t
î
r
Mặt phẳng (P) có VTPT n = (1; 3; 2)
uuuur
Giả sử N(-1 + 3t ; 2 - 2t ; 2 + 2t) Î D Þ MN = (3t - 3; -2t ;2t - 2)
uuuur r
Để MN // (P) thì MN .n = 0 Û t = 7 Þ N(20; -12; 16)
x-2 y-2 z-4
Phương trình đường thẳng cần tìm : = =
9 -7 6
2) Phương trình AB : x + 2y - 1 = 0 ; AB = 5 .

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

1 12
Gọi hc là đường cao hạ từ C của DABC. S ABC = AB.hc = 6 Þ hc =
2 5
12 | 2a + 1 + 2a - 1| 12
Giả sử C(2a + 1 ; a) Î (D). Vì hc = Þ = Û a = ±3
5 5 5
Vậy có hai điểm cần tìm: C1(7; 3) và C2(-5; -3)
Câu VII.a: Từ giả thiết suy ra:
ìb + c = 0 ìb = -2
(1 + i )
+ b (1 + i ) + c = 0 Û b + c + ( 2 + b ) i = 0 Û í Ûí
2

î2 + b = 0 îc = 2
9 æ9 3ö
Câu VI.b: 1) I có hoành độ xI = và I Î ( d ) : x - y - 3 = 0 Þ I ç ; ÷
2 è2 2ø
Gọi M = d Ç Ox là trung điểm của cạnh AD, suy ra M(3;0).
9 9
AB = 2 IM = 2 ( xI - xM ) + ( y I - yM ) = 2 + =3 2
2 2

4 4
S ABCD 12
S ABCD = AB. AD = 12 Û AD = = = 2 2.
AB 3 2
ì AD ^ (d )
í , suy ra phương trình AD: 1.( x - 3) + 1.( y - 0) = 0 Û x + y - 3 = 0 .
î M Î AD
Lại có MA = MD = 2 .
Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình:
ìï x + y - 3 = 0 ì y = -x + 3 ìy = 3- x ìx = 2 ìx = 4
í Ûí Ûí Ûí hoặc í .
îï ( x - 3) + y = 2 î( x - 3) + y = 2 î x - 3 = ±1 î y = 1 î y = -1
2 2 2 2

Vậy A(2;1), D(4;-1),


ì x + xC
ï xI = A
æ 9 3 ö ï 2 ì xC = 2 xI - xA = 9 - 2 = 7
I ç ; ÷ là trung điểm của AC, suy ra: í Ûí
è2 2ø ï y = y A + yC î yC = 2 yI - y A = 3 - 1 = 2
ïî I
2
Tương tự I cũng là trung điểm BD nên ta có: B(5;4).
Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là (2;1), (5;4), (7;2), (4;-1).
2) Mặt cầu (S) tâm I(2;–1;3) và có bán kính R = 3.
2.2 + 2.(-1) - 3 + 16
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P): d = d ( I , ( P ) ) = =5Þ d > R.
3
Do đó (P) và (S) không có điểm chung. Do vậy, min MN = d –R = 5 –3 = 2.
Trong trường hợp này, M ở vị trí M0 và N ở vị trí N0. Dễ thấy N0 là hình chiếu vuông góc
của I trên mặt phẳng (P) và M0 là giao điểm của đoạn thẳng IN0 với mặt cầu (S).
Gọi D là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P), thì N0 là giao điểm của D và (P).
r
Đường thẳng D có VTCP là n P = ( 2;2; -1) và qua I nên có phương trình là
ì x = 2 + 2t
ï
í y = -1 + 2t ( t Î ¡ ) .
ïz = 3 - t
î
Tọa độ của N0 ứng với t nghiệm đúng phương trình:
15 5
2 ( 2 + 2t ) + 2 ( -1 + 2t ) - ( 3 - t ) + 16 = 0 Û 9t + 15 = 0 Û t = - =-
9 3
æ 4 13 14 ö uuuur 3 uuur
Suy ra N 0 ç - ; - ; ÷ . Ta có IM 0 = IN 0 . Suy ra M0(0;–3;4)
è 3 3 3ø 5

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

(1 + i ) 2009 æ 1 + i ö
2008

Câu VII.b: Ta có: =ç ÷ .(1 + i) = i 2008 (1 + i ) = 1 + i


(1 - i )2008 è 1 - i ø
PT Û z2 - 2(1 + i)z +2i = 0 Û z2 - 2(1 + i)z + (i + 1)2 = 0
Û (z - i - 1)2 = 0 Û z = i + 1.

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 23


é 2 3
êm < -
3
Câu I: 2) · ê : PT có 1 nghiệm duy nhất
ê 2 3
êm >
ë 3
2 3 3
·m= ± hoặc m = ± : PT có 2 nghiệm (1 đơn, 1 kép)
3 3
æ 2 3 2 3 ö ì 3ü
· mÎ ç - ; ÷ \ í± ý : PT có 3 nghiệm phân biệt
è 3 3 ø î 3 þ
x x x
Câu II: 1) PT Û cosx(1 + cosx) + 8 sin 3 cos3 = 0 Û 2cos 2 [ cos x + (1 - cos x)sin x ] = 0
2 2 2
é x
cos = 0
Û ê 2
ê
ësin x + cos x - sin x.cos x = 0
2
2) PT Û ( 2 + 1) 2 x - - 3 = 0 Û ( 2 + 1)3 x - 3( 2 + 1) x - 2 = 0 Û ( 2 + 1) x = 2
( 2 + 1) x

2e 3 x + e 2 x - 1 3e3 x + 2e 2 x - e x - (e3 x + e 2 x - e x + 1)
ln 2 ln 2
Câu III: I = ò
0
e3 x + e 2 x - e x + 1
dx = ò
0
e3 x + e 2 x - e x + 1
dx

æ 3e3 x + 2e 2 x - e x
ln 2
ö ln 2 ln 2 14
= ò ç 3x 2x x - 1÷dx = ln(e + e – e + 1)
3x 2x x
-x = ln11 – ln4 = ln
0 è
e + e - e +1 ø 0 0 4
11
Vậy eI = .
4
1 1 1
Câu IV: Ta có SABC = SABCD – SADC = a 2 . VASBC = SABC.SA = a 3
2 3 6
C A B æ A + B ö æ B+C ö æ A+C ö
cos cos cos sin ç ÷ sin ç ÷ sin ç ÷
Câu V: P = 2 + 2 + 2 = è 2 ø+ è 2 ø+ è 2 ø
B A B C C A B A B C C A
cos cos cos cos cos cos cos cos cos cos cos cos
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
æ A B Cö p
= 2 ç tan + tan + tan ÷ ≥ 2 3 . Vậy minP = 2 3 khi và chỉ khi A = B = C =
è 2 2 2ø 3
Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(0;2), bán kính R = 3. Gọi I’ là điểm đối xứng của I qua M
æ 8 -6 ö
2 2
æ 8ö æ 6ö
Þ I¢ ç ; ÷ Þ (C¢): çx- ÷ +ç y+ ÷ =9
è5 5 ø è 5ø è 5ø
2) Gọi (P) là mặt phẳng qua I và D1 Þ (P): 3x – y + 2z + 2 = 0
Gọi (Q) là mặt phẳng qua I và D2 Þ (Q): 3x – y – 2z + 2 = 0
Þ Phương trình của (d) = (P) Ç (Q)
Câu VII.a: Ta có D = [–3;–2]È[2;3]
· y’ = 3x2 – 3, y’ = 0 Û x = ± 1 Ï D
· y(–3) = –18, y(–2) = –2, y(2) = 2, y(3) = 18 Þ kết quả.
Câu VI.b: 1) Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính R = 5 .

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

Gọi A, B là hai tiếp điểm. Nếu hai tiếp tuyến này lập với nhau một góc 600 thì IAM là nửa
tam giác đều suy ra IM = 2 R=2 5 .
Như thế điểm M nằm trên đường tròn (T) có phương trình: ( x - 2)2 + ( y - 1) 2 = 20 .
Mặt khác, điểm M nằm trên đường thẳng D, nên tọa độ của M nghiệm đúng hệ phương
ì( x - 2)2 + ( y - 1) 2 = 20 (1)
trình: í
î x + 2 y - 12 = 0 (2)
éy = 3
Khử x giữa (1) và (2) ta được: ( -2 y + 10 ) + ( y - 1) = 20 Û 5 y - 42 y + 81 = 0 Û ê
2 2 2
ê y = 27
êë 5
æ 6 27 ö
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là: M ( 6;3) hoặc M ç ; ÷
è5 5 ø
ìx = 7 + t '
ï
2) Phương trình tham số của D1 : í y = 3 + 2t '
ïz = 9 - t '
î
Gọi M và N lần lượt là giao điểm của đường vuông góc chung với D1 và D2
Þ M(7 + t¢;3 + 2t¢;9 – t¢) và N(3 –7t;1 + 2t;1 + 3t)
r r
VTCP lần lượt của D1 và D2 là a = (1; 2; –1) và b = (–7;2;3)
uuuur r uuuur r
ìï MN ^ a ìï MN .a = 0
Ta có: í uuuur r Û í uuuur r . Từ đây tìm được t và t¢ Þ Toạ độ của M, N.
îï MN ^ b îï MN .b = 0
Đường vuông góc chung chính là đường thẳng MN.
Câu VII.b: Gọi nghiệm thuần ảo là z = ki (k Î R)
Ta có : (ki)3 + ( 1 – 2i)(ki)2 + ( 1 – i)ki – 2i = 0 Û – k3i – k2 + 2k2i + ki + k – 2i = 0
ïì -k + k = 0
2

Û ( –k + k) + (–k + 2k + k – 2)i = 0 Û í 2 Ûk=1


2 3

ïî -k + 2k + k - 2 = 0
2

Vậy nghiệm thuần ảo là z = i

éz = i
Þ z3 + (1 – 2i)z2 + (1 – i)z – 2i = 0 Û (z – i)[z2 + (1 – i)z + 2] = 0 Û ê
ë z + (1 - i ) z + 2 = 0
2

Từ đó suy ra nghiệm của phương trình.

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 24


Câu I: 2) y¢ = g ( x) = 3 x 2 + 2 (1 - 2m ) x + 2 - m .
YCBT Û phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả x1 < x2 < 1
ì D¢ = 4m 2 - m - 5 > 0
ï æ 5 ö
Û ï g (1) = -5m + 7 > 0 Û ç m < -1 Ú < m < 5 ÷
í è 4 ø
ï S 2m - 1
ïî 2 = 3 < 1
x
Câu II: 1) · Nếu cos = 0 Û x = p + k 2p , k Î Z , phương trình vô nghiệm.
2
x x
· Nếu cos ¹ 0 Û x ¹ p + k 2p , k Î Z , nhân hai vế phương trình cho 2cos ta được:
2 2
x x x x 7 x
2cos cos3 x - 2cos cos 2 x + 2cos cos x = cos ¬¾¾¾¾ tích thành tông
® cos =0
2 2 2 2 2

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

p 2p
Ûx= +k , k Î ¢ , đối chiếu điều kiện: k ≠ 3 + 7m, mÎZ .
7 7
log x 3
2) Điều kiện: 0< x ≠ 1. Đặt: y = Þ y = log 2 3 > 0 .
log x 2
log x 3
3 +2
log x 2 3y + 2 1
BPT Û ³3Û ³ 3 Û 3- ³ 3 (*) luôn sai với mọi y > 0.
log x 3
+1 y +1 y +1
log x 2
Kết luận: BPT vô nghiệm.
1
Câu III: Đặt : t = 4 x + 1 Þ t 2 = 4 x + 1 Þ x = (t 2 - 1)
4
6
dx
5
tdt
5
é 1 1 ù 3 1
Do đó: I = ò =ò ò êë t + 1 - (t + 1) ú dt = ln 2 - 12
2 2x + 1 + 4x + 1 3
(t + 1) 2 3
2
û
Câu IV: Nhận xét: Tâm O của lục giác đều ABCDEF là trung điểm của các đường chéo AD,
BE, CF. SO ^(ABCDEF). Các tam giác OAB, OBC, OCD, ODE,OEF, OFA là các tam
giac đều bằng nhau cạnh b.
3 3 3b 2
Diện tích đáy: Sđáy = 6SDOAB = 6b 2 = (đvdt)
4 2
Chiều cao h = SO = SA2 - OA2 = a 2 - b 2
1 b 2
3( a 2 - b 2 )
Þ Thể tích V = S dáy h =
3 2
* Xác định được d(SA, BE) = d(O, (SAF)) = OJ. Chứng minh OJ ^(SAF)
OI .SO 3(a 2 - b 2 )
Trong DSOJ vuông tại O ta có OJ = =b
OI 2 + SO 2 4a 2 - b 2
Câu V: Đặt A = x 2 + xy + y 2 , B = x 2 - xy - 3 y 2
· Nếu y = 0 thì A = B = x2 Þ 0 £ B £ 3.
x x 2 - xy - 3 y 2 z2 - z - 3
· Nếu y ≠ 0, ta đặt z = khi đó: B = A. 2 = A. 2 .
y x + xy + y 2
z + z +1
z2 - z - 3
Xét phương trình: = m Û ( m - 1) z 2 + ( m + 1) z + m + 3 = 0 (a).
z2 + z + 1
ém = 1
ém = 1
(a) có nghiệm Û ê Ûê
ëD ³ 0 ê( m + 1) 2 - 4 ( m - 1)( m + 3) ³ 0 Û -3 - 48 £ m £ -3 + 48
ëê 3 3
Vì 0 £ A £ 3 Þ -3 - 4 3 £ B £ -3 + 4 3 . Đây là điều phải chứng minh.
Câu VI.a: 1) Tọa độ của A nghiệm đúng hệ phương trình:
ì 4 x + 3 y - 4 = 0 ì x = -2
í Ûí Þ A ( -2; 4 )
îx + 2 y - 6 = 0 îy = 4
ì4 x + 3 y - 4 = 0 ìx = 1
Tọa độ của B nghiệm đúng hệ phương trình í Ûí Þ B (1;0 )
îx - y -1 = 0 îy = 0
Đường thẳng AC đi qua điểm A(–2;4) nên phương trình có dạng:
a ( x + 2 ) + b ( y - 4 ) = 0 Û ax + by + 2a - 4b = 0
Gọi D1 : 4 x + 3 y - 4 = 0; D2 : x + 2 y - 6 = 0; D3 : ax + by + 2a - 4b = 0
Từ giả thiết suy ra · ( D ; D ) =·
2 3 ( D ; D ) . Do đó
1 2

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

cos·
( D2 ; D3 ) = cos·
|1.a + 2.b | | 4.1 + 2.3 |
( D1 ; D2 ) Û =
5. a 2 + b 2 25. 5
éa = 0
Û| a + 2b |= 2 a 2 + b 2 Û a ( 3a - 4b ) = 0 Û ê
ë3a - 4b = 0
· a = 0 Þ b ¹ 0 . Do đó D3 : y - 4 = 0
· 3a – 4b = 0: Chọn a = 4 thì b = 3. Suy ra D3 : 4 x + 3 y - 4 = 0 (trùng với D1 ).
Do vậy, phương trình của đường thẳng AC là y – 4 = 0.
ìy - 4 = 0 ìx = 5
Tọa độ của C nghiệm đúng hệ phương trình: í Ûí Þ C ( 5;4 )
îx - y -1 = 0 îy = 4
2) Tọa độ của trung điểm I của AB là: I(2; 2; 0)
x-2 y-2 z
Þ Phương trình đường thẳng KI: = = .
3 2 -1
Gọi H là hình chiếu của I lên (a) Þ H(–1; 0; 1).
Giả sử K(xk; yk; zk), khi đó: KH = ( xk + 1) + yk2 + ( zk - 1) và KO = xk2 + yk2 + zk2
2 2

Từ yêu cầu bài toán ta có hệ:


ì 1
ï xk = - 4
ì ( x + 1)2 + y 2 + ( z - 1) 2 = x 2 + y 2 + z 2 ï
ï k k k k k k
ï 1 æ 1 1 3ö
íx -2 y -2 z Û í yk = . Kết luận: K ç - ; ; ÷ .
ï k = k = k ï 2 è 4 2 4ø
î 3 2 -1 ï 3
ï zk = 4
î
Câu VII.a: Ta có: 3(1 + i) = 4i (1 + i ) - 4(1 + i) 2006 Û 3(1 + i )4 = 4i(1 + i) 2 - 4 Û (1 + i) 4 = -4
2010 2008

Û 4i 2 = -4 ( đúng) Þ (đpcm).
Câu VI.b: 1) Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình
ì x 2 + y 2 + 2 x - 4 y - 8 = 0 ì y = 0; x = 2
í Ûí
îx - 5 y - 2 = 0 î y = -1; x = -3
Vì A có hoành độ dương nên ta được A(2;0), B(–3;–1).
Vì · ABC = 900 nên AC là đường kính đường tròn, tức điểm C đối xứng với điểm A qua tâm
I của đường tròn. Tâm I(–1;2), suy ra C(–4;4).
2) Vì uuurAÎ D1 Þ A(t+1; –t –1; 2); BÎ D2 Þ B( t'+3; 2t' +1; t')
Þ AB = (-t '- t + 2;2t '+ t + 2; t '- 2)
Vì đoạn AB có độ dài nhỏ nhất Û AB là đoạn vuông góc chung của (D1) và (D2)
uuur r uuur r
ìï AB ^ u1 ìï AB.u1 = 0 ì2t + 3t ' = 0
Þ í uuur r Û í uuur r Ûí Û t = t ' = 0 Þ A( 1; –1; 2), B(3; 1; 0).
îï AB ^ u2 îï AB.u2 = 0 î3 t + 6 t ' = 0
Câu VII.b: Nhận xét: Số chia hết cho 15 thì chia hết 3 và chia hết 5.
· Các bộ số gồm 5 số có tổng chia hết cho 3 là: (0; 1; 2; 3; 6), (0; 1; 2; 4; 5), (0; 1; 3; 5; 6),
(0; 2; 3; 4; 6), (0; 3; 4; 5; 6),(1; 2; 3; 4; 5), (1; 2; 4; 5; 6).
· Mỗi số chia hết cho 5 khi và chỉ khi số tận cùng là 0 hoặc 5.
+ Trong các bộ số trên có 4 bộ số có đúng một trong hai số 0 hoặc 5 Þ 4.P4 = 96 số chia
hết cho 5.
+ Trong các bộ số trên có 3 bộ số có cả 0 và 5.
Nếu tận cùng là 0 thì có P4= 24 số chia hết cho 5.
Nếu tận cùng là 5 vì do số hàng chục nghìn không thể là số 0, nên có 3.P3=18 số chia hết
cho 5.
Trong trường hợp này có: 3(P4+3P3) = 126 số.

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

Vậy số các số theo yêu cầu bài toán là: 96 + 126 = 222 số.

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 25


ì x - 3 - 3x - k < 0
3
(1)
ï
Câu I: 2) Ta có : í 1 1 . Điều kiện (2) có nghĩa: x > 1.
ï log2 x + log 2 ( x - 1) £ 1 (2)
2 3

î2 3
Từ (2) Û x(x – 1)£ 2 Û 1 < x £ 2.
Hệ PT có nghiệm Û (1) có nghiệm thoả 1 < x £ 2
ì(x -1)3 - 3x - k < 0 ì( x -1)3 - 3x < k
Ûí Ûí
î1 < x £ 2 î1 < x £ 2
Đặt: f(x) = (x – 1) – 3x và g(x) = k (d). Dựa vào đồ thị (C) Þ (1) có nghiệm x Î(1;2] Û
3

k ³ min f ( x) = f (2) = -5 . Vậy hệ có nghiệm Û k > – 5


(1;2ùû
p 2p
Câu II: 1) Ta có: sinx – cos2x = 0 Û 2sin2x + sinx –1 = 0 Û x = +k ,k ΢ .
6 3
p 2p 3 æ pö 3 æ pö
Vì x Î[ 2; 40] nên 2 £ + k £ 40 Þ ç2- ÷ £ k £ ç 40 - ÷
6 3 2p è 6ø 2p è 6ø
Þ 0,7 £ k £ 18,8 Þ k Î {1,2,3,...,18} .
p 2p
Gọi S là tổng các nghiệm thoả YCBT: S = 18. + (1 + 2 + 3 + ... + 18) = 117p .
6 3
ìïlog ( x + 1) + log 2 (3 - x) - log 2 ( x - 1) = 0
2) Điều kiện: 1 < x < 3 . PT Û í 2
îï1 < x < 3
1 ± 17
Û ( x + 1)( 3 - x ) = x - 1 Û x 2 + x - 4 = 0 Û x = (tmđk)
2

Câu III: Ta có : I = ò æç x + ö÷ ln xdx = ò x ln xdx + 2 ò


e e e
2 ln x 1
dx = ... = éë e2 + 5ùû .

xø 1 1
x 4
SC
Câu IV: Ta có: DSAC vuông tại A Þ SC = SA2 + AC 2 = 2a Þ AC¢ = = a Þ DSAC¢ đều
2
Vì (P) chứa AC¢ và (P) // BD Þ B¢D¢ // BD. Gọi O là tâm hình thoi ABCD và I là giao
2 2
điểm của AC¢ và B¢D¢ Þ I là trọng tâm của DSBD. Do đó: B¢ D¢ = BD = a .
3 3
Mặt khác, BD ^ (SAC) Þ D¢B¢ ^ (SAC) Þ B¢D¢ ^ AC¢
1 a2
Do đó: SAB'C'D' = AC ¢ .B¢ D¢ = .
2 3
Đường cao h của khối chóp S.AB¢C¢D¢ chính là đường cao của tam giác đều SAC¢ Þ
a 3 1 a3 3
h= . Vậy thể tích của khối chóp S. AB¢C¢D¢ là V = h.S AB ' C ' D ' = .
2 3 18
a æb ö b æc ö c æa ö
Câu V: Ta có BĐT Û ç - 1÷ + ç - 1÷ + ç - 1÷ ³ 0
c+aèc ø a+bèa ø b+cèb ø
1 æb ö 1 æc ö 1 æa ö
Û ç - 1÷ + ç - 1÷ + ç - 1÷ ³ 0 (1)
+1è c ø +1è a ø +1è b ø
c a b
a b c
a b c
Đặt: x = > 0; y = > 0; z = > 0 Þ x. y.z =1 . Khi đó :
b c a

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

x -1 y -1 z -1
(1) Û + + ³ 0 Û x 2 + y 2 + z 2 + xy 2 + yz 2 + zx 2 - x - y - z ³ 0 (*)
y +1 z +1 x +1
1
Vì x 2 + y 2 + z 2 ³ ( x + y + z ) ³ 3 xyz ( x + y + z ) = x + y + z ( theo BĐT Cô–si)
2

3
Và xy 2 + yz 2 + zx 2 ³ 3 3 ( xyz ) = 3 (theo BĐT Cô–si). Do đó: (*) đúng. Vậy (1) được CM.
3

Dấu "=" xảy ra Û x = y = z Û a = b = c. Khi đó tam giác ABC là tam giác đều.
Câu VI.a: 1) Giả sử AB: 5x – 2y + 6 = 0; AC: 4x + 7y – 21 = 0. Vậy A(0;3)
r
Đường cao đỉnh B đi qua O nhận VTCP a = (7; -4) của AC làm VTPT
Þ BO: 7x – 4y = 0 Þ B(–4; –7)
A nằm trên Oy Þ đường cao AO chính là trục Oy. Vậy AC: y + 7 = 0
x y z
2) Ta có I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) Þ ( P) : + + = 1
a b c
uur uur uuur uur
IA = (4 - a;5;6), JA = (4;5 - b; 6); JK = (0; -b; c), IK = (- a;0; c)
ì 77
ì4 5 6 ï a=
ïï a + b + c = 1 ï
4
ï
Ta có: í-5b + 6c = 0 Þ íb =
77
Þ phương trình mp(P)
ï 5
ï- ï
î 4 a + 6c = 0 ï 77
ïc = 6
î
n
Câu VII.a: Xét nhị thức Newton: ( x + 1) = å Cnk x k .
n

k =0
n
Lấy đạo hàm đến cấp hai hai vế ta được: n(n - 1) ( x + 1) = å k (k - 1)Cnk x k - 2 (1)
n-2

k =2
25 25
Cho x = 1 và n = 25 từ (1) Þ 25. 24.223 = å k (k - 1)C
k =2
k
25 Û å k (k - 1)C
k =2
k
25 = 5033164800.

Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2. M Î Oy Þ M(0;m)


é· AMB = 600 (1)
Qua M kẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm) Þ ê
êë ·
AMB = 1200 (2)
Vì MI là phân giác của ·
AMB nên:
(1) Û ·
IA
AMI = 300 Û MI = 0
Û MI = 2R Û m 2 + 9 = 4 Û m = ± 7
sin 30

(2) Û ·
IA 2 3 4 3
AMI = 600 Û MI = 0
Û MI = R Û m2 + 9 = (vô nghiệm)
sin 60 3 3
Vậy có hai điểm M1(0; 7 ) và M2(0; – 7 )
uuur uuur uuur
2) BA = (4;5;5) , CD = (3; -2;0) , CA = (4;3; 6)
r uuur r
Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P) ^ (Oxy) Þ (P) có VTPT n1 = éë BA, k ùû = (5; –4; 0)
Þ (P): 5x – 4y = 0
r uuur r
(Q) là mặt phẳng qua CD và (Q) ^ (Oxy) Þ (Q) có VTPT n2 = éëCD, k ùû = (–2;–3; 0)
Þ (Q): 2x + 3y – 6 = 0
Ta có (D) = (P)Ç(Q) Þ Phương trình của (D)
Câu VII.b: Giả sử : z = a + bi (a- phần thực, b- phần ảo)
ìz =5 ìï a 2 + b 2 = 5 ïìa = 2b æ ïìa = -2 5 ïìa = 2 5 ö
Ta có: í Ûí Ûí Û çí Úí ÷
îa = 2b ïîb = ± 5 ç ïb = - 5 ÷
îïa = 2b èî îïb = 5 ø

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

Kết luận: Có hai số phức thoả yêu cầu bài toán: z = -2 5 - 5i; z = 2 5 + 5i .

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 26


x-2
Câu I: 2) Phương hoành độ giao điểm của (d) và (C) là: =–x+m
x -1
ìx ¹ 1
Ûí 2 luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
î x - mx + m - 2 = 0 (1)
Ta có A(x1; –x1 +m), B(x2; – x2 + m)
AB = 2( x1 - x2 ) 2 = 2 éë ( x1 + x2 )2 - 4 x1 x2 ùû = 2(m 2 - 4m + 8) ³ 8

Vậy GTNN của AB = 8 khi và chỉ khi m = 2


Câu II: 1) Điều kiện: 0 < x ≠ 1. Đặt t = log 2 x
ì -t 2 - t + 2
1 1 1 1 t 1 ï ³0
BPT Û - log 2 x - ³ 0 Û - - ³ 0 Û í 2t
log 2 x 2 2 t 2 2 ït ¹ 0
î
é 1
ìt (t 2 + t - 2) £ 0 ét £ -2 é log 2 x £ log 2 2-2 ê 0< x£
Ûí Ûê Ûê Û 4
ît ¹ 0 ë0 < t £ 1 ë log 2 1 < log 2 x £ log 2 2 ê
ë1 < x £ 2
æ pö æ pö
2) Điều kiện: cos ç x - ÷ .cos ç x + ÷ ¹ 0
6è ø 3 è ø
æ pö æ pö
sin ç x - ÷ sin ç x + ÷
PT Þ è
6ø è 3ø
sin 3x = sin x + sin 2 x Þ – sin3x = sinx + sin2x
æ p ö æ p ö
cos ç x - ÷ cos ç x + ÷
è 6ø è 3ø
é kp
ésin 2 x = 0 êx = 2
Û sin2x(2cosx + 1) = 0 Û ê Ûê
ê cos x = - 1 ê x = ± 2p + k 2p
ë 2 êë 3
é kp
êx = 2
Kết hợp điều kiện, nghiệm của phương trình là: ê
ê x = - 2p + 2kp
êë 3
æ p ö
Câu III: Ta có: sinx + 3 cosx = 2cos ç x - ÷ ,
è 6 ø
æ p pö 3 æ pö 1 æ pö
sinx = sin ç æç x - ö÷ + ÷ = sin ç x - ÷ + cos ç x - ÷
èè 6ø 6ø 2 è 6ø 2 è 6ø
p æ pö p
sin ç x - ÷ dx
32 è 6ø 2
1 dx 3
16 ò0
I= + ò =
æ p ö 16 0 æ pö 6
cos3 ç x - ÷ cos 2 ç x - ÷
è 6ø è 6ø
Câu IV: Trên SB, SC lấy các điểm B¢, C¢ sao cho SB¢ = SC¢ = a. Ta có AB¢ = a, B¢C¢ = a 2 ,
AC¢ = a 3 Þ DAB¢C¢ vuông tại B¢. Gọi H là trung điểm của AC¢, thì DSHB¢ vuông tại H.
Vậy SH là đường cao của hình chop S.AB¢C¢
a3 2 VS . ABC abc bc 2
Vậy: VS.AB’C’ = . = 3 = 2 Þ VS.ABC = abc
12 VS . AB ' C ' a a 12

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

8a 3 a3 6a - 2b - 2c
Câu V: Áp dụng BĐT Cô-si ta có: + (b + c ) + (b + c ) ³ 6 a Û ³ .
(b + c) 2
(b + c) 2
8
Dấu " = " xảy ra Û 2a = b + c.
b3 6b - 2c - 2a c3 6c - 2a - 2b
Tương tự: ³ ; ³
(c + a ) 2
8 ( a + b) 2
8
a+b+c 1 1 1
Suy ra: P ³ = . Dấu bằng xảy ra Û a = b = c = . Kết luận: minP =
4 4 3 4
Câu VI.a: 1) Giả sử: A(a; –a–1), B(b; 2b – 1)
uuur uuur r
Từ điều kiện 2 MA + MB = 0 tìm được A(1; –2), B(1;1) suy ra (d): x – 1 = 0
2) Gọi (Q) là mặt phẳng qua A, B và vuông góc với (P) ta suy ra (Q): 8x + 7x + 11z – 46 =
0. (D) = (P) Ç (Q) suy ra phương trình (D).
1 1 1 1
Câu VII.a: PT có hai nghiệm x1 = (1 - i ), x2 = (1 + i ) Þ 2
= 2i; 2 = -2i
2 2 x1 x2
Câu VI.b: 1) (H) có một tiêu điểm F ( 13;0) . Giả sử pttt (d): ax + by + c = 0 . Khi đó: 9a2 –
4b2 = c2 (*)
Phương trình đường thẳng qua F vuông góc với (d) là (D): b( x - 13) – a y = 0
ìï ax + by = -c
Toạ độ của M là nghiệm của hệ: í
ïîbx - ay = 13b
Bình phương hai vế của từng phương trình rồi cộng lại và kết hợp với (*)
ta được x2 + y2 = 9
2) Lập phương trình mp(ABC); (P) qua A và (P) ^ BC; (Q) qua B và (Q) ^ AC
æ 36 18 12 ö
Giải hệ gồm ba phương trình ba mặt phẳng trên ta được trực tâm H ç ; ; ÷
è 49 49 49 ø
Câu VII.b: Ta có:
C nk + 3Cnk -1 + 2Cnk -2 = C nk+3 - C nk -3 - C nk -2 Û C kn + 3Cnk -1 + 3C nk -2 + C nk -3 = Cnk +3 (1)
( )
VT(1) = Cnk + Cnk-1 + 2 Cnk-1 + Cnk-2 + Cnk-2 + Cnk-3 = Cnk+1 + 2Cnk+-11 + Cnk+-12

( ) ( )
= C kn+1 + C nk+-11 + Cnk +-11 + C nk +-12 = C nk +2 + C nk +-12 = C kn+3

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 27


Câu I: 2) Đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt cách đều nhau Û phương trình
x 4 - (2m + 1) x 2 + 2m = 0 (1) có 4 nghịêm phân biệt lập thành cấp số cộng Û phương
trình: X2 – (2m + 1)X + 2m = 0 (2) có hai nghiệm dương phân biệt thoả mãn X1 = 9X2.
ì 4m 2 - 4 m + 1 > 0
ìD > 0 ì(2m + 1)2 - 8m > 0 ï ìm > 0
ï ï ï 1 ï
Û í S > 0 Û í2m + 1 > 0 Û ím > - Ûí 1.
ïP > 0 ï2m > 0 ï 2 ïî m ¹ 2
î î ïî m > 0
é1 - sin x = 0
Câu II: 1) PT Û (1 - sin x)(6 cos x + sin x - 8) = 0 Û ê Û 1 - sin x = 0
ë6 cos x + sin x - 8 = 0
é æ 1 öt æ4ö ù
t

2) Xét (1): Đặt t = x – y. (1) Û 5 êç ÷ + ç ÷ ú = 1 + 9.3t .


ëè 5 ø è5ø û
· Với t > 0 VT < 10, VP > 10. · Với t < 0, VT > 10, VP < 10.
Þ Phương trình (1) có nghiệm duy nhất t = 0 hay x = y.

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

1
Thay x = y vào phương trình (2) ta được: (2) Û x 2 + 2 x - 1 - 3x x - =0.
x
Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế cho x = 0 ta được:
1 1 1
(2) Û x - - 3 x - + 2 = 0 . Đặt y = x - (ĐK y ³ 0).
x x x
éy =1
Ta được phương trình: y2 – 3y + 2 = 0 Û ê . Từ đó ta tìm được x.
ëy = 2
ìu = xe x
1
xe x ï 1
xe x xe x 1 1
Câu III: S = ò dx . Đặt í 1 Þ ò0 ( x + 1)2 dx = - + ò e x dx
( x + 1) ïdv = dx x +1 0
2 0

( x + 1)2
0
î
Câu IV: · Chứng minh: D ACD vuông tại C Þ DACD vuông cân tại C.
AC = CD = a 2; CD = 2a; BD = a 5
· VSBCD = VS.ABCD – VSABD.
· Chứng minh BC ^ (SAB) Þ BC ^ AH Þ AH ^ (SBC).
Kẻ AK ^ (SC) Þ AK ^ (SCD) Þ (AKH) ^ (SCD).
Kéo dài AB và CD cắt nhau tại E. Kéo dài AH cắt SE tại M.
Có (AMK) ^ (SCD) hay (AMK) ^ (SED).
AH ^ (SBC) Þ AH ^ HK Þ tam giác AHK vuông tại H.
Kẻ HI ^ MK có HI = d(H, (SCD)).
· Tính AH, AM Þ HM; Tính AK Þ HK. Từ đó tính được HI.
Câu V: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
1 a+b 1æ 1 1ö
4ab ≤ (a + b)2 Û £ = ç + ÷ . Dấu "=" xảy ra Û a = b.
a + b 4ab 4 è a b ø

1 1æ 1 1 ö 1 é 1 1 æ 1 1 öù 1 æ 1 1 1 ö
Ta có: £ ç + ÷ £ ê + ç + ÷ú = ç + + ÷
2 x + y + z 4 è 2 x y + z ø 4 ë 2 x 4 è y z øû 8 è x 2 y 2 z ø

1 1æ 1 1 1 ö 1 1æ 1 1 1ö
Tương tự: £ ç + + ÷ và £ ç + + ÷
x + 2 y + z 8 è 2x y 2z ø x + y + 2z 8 è 2x 2 y z ø

1 1 1 1 æ 1 1 1 ö 2009
Vậy + + £ ç + + ÷=
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z 4 è x y z ø 4
2009 12
Vậy MaxP = khi x = y = z =
4 2009
Câu VI.a: 1) C nằm trên mặt phẳng trung trực của AB.
2) Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình
ì x2 + y2 + 2 x - 4 y - 8 = 0 ì y = 0; x = 2
í Ûí
îx - 5y - 2 = 0 î y = -1; x = -3
Vì A có hoành độ dương nên ta được A(2;0), B(–3;–1).
Vì ·ABC = 900 nên AC là đường kính đường tròn, tức là điểm C đối xứng với điểm A qua
tâm I của đường tròn. Tâm I(–1;2), suy ra C(–4;4).
Câu VII.a: Phương trình: log 4 ( n - 3) + log 5 (n + 6) = 4 có nghiệm duy nhất n = 19. (Vì VT là hàm
số đồng biến nên đồ thị cắt đường thẳng y = 4 tại một điểm duy nhất)
Câu VI.b: 1) Mặt cầu nhận đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng là đường kính.
uuur
2) Ta có: AB = ( -1;2 ) Þ AB = 5 . Phương trình của AB là: 2 x + y - 2 = 0 .

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

I Î (d ) : y = x Þ I ( t ; t ) . I là trung điểm của AC và BD nên: C ( 2t - 1;2t ) , D ( 2t ;2t - 2 )


4
Mặt khác: S ABCD = AB.CH = 4 (CH: chiều cao) Þ CH = .
5
é 4 æ5 8ö æ8 2ö
| 6t - 4 | 4 êt = 3 Þ C ç 3 ; 3 ÷ , D ç 3 ; 3 ÷
Ngoài ra: d ( C; AB ) = CH Û = Ûê è ø è ø
5 5
êët = 0 Þ C ( -1;0 ) , D ( 0; -2 )
æ5 8ö æ8 2ö
Vậy tọa độ của C và D là C ç ; ÷ , D ç ; ÷ hoặc C ( -1;0 ) , D ( 0; -2 )
3 3 è
3 3 ø è ø
Câu VII.b: Đặt log 3 (n 2 - 2n + 6) = t Þ n 2 - 2n + 6 = 3t ; (n 2 - 2n + 6)log 5 = ( 3t )
log3 5
3
= 5t .
Ta được phương trình: 3t + 4t = 5t . Phương trình có nghiệm duy nhất t = 2.
Þ n2 – 2n + 6 = 9 Û n2 – 2n – 3 = 0 Û n =3

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 28


9
9
Câu I: 2) log12 m = Û m = 12 = 144 4 12
4
4
Câu II: 1) PT Û - cos22x - cosxcos2x = 2cos2x và sin2x ¹ 0
p p p
Û cos 2 x = 0 Ú 2cos 2 x + cos x + 1 = 0(VN ) Û cos2x = 0 Û 2 x = + kp Û x = + k
2 4 2
t2 - 2
2) Đặt t = x 2 - 2 x + 2 Û t2 - 2 = x2 - 2x. BPT Û m £ (1 £ t £ 2), do xÎ [0;1 + 3]
t +1
t2 - 2 t 2 + 2t + 2
Khảo sát hàm số: g (t ) = với 1 £ t £ 2. g'(t) = > 0 Þ g tăng trên [1,2]
t +1 (t + 1)2
t2 - 2 2
Do đó, YCBT Û BPT m £ có nghiệm t Î [1,2] Û m £ max g (t ) = g (2) =
t +1 tÎ[1;2] 3
2
Vậy: m£
3
3
3
t2
3
æ 1 ö ét2 ù
Câu III: Đặt t = 2 x + 1 Þ I = ò dt = ò ç t - 1 + ÷ dt = ê - t + ln t + 1 ú = 2 + ln 2
1
1+ t 1è
t +1ø ë2 û1
Câu IV: Chọn hệ trục Oxyz sao cho: A º O, C ( -2a,0,0 ) , A1 (0,0, 2a 5)
æa a 3 ö uuuur æ 5 3 ö uuuur
Þ A(0;0;0), B çç ; ;0 ÷÷ , M (-2a,0, a 5) Þ BM = a çç - ; - ; 5 ÷÷ , MA1 = a(2;0; 5)
è2 2 ø è 2 2 ø
Ta có thể tích khối tứ diện AA1BM là :
1 uuuur uuur uuuur a 3 15 1 uuur uuuur
VAA1BM =A A1. éë AB, AM ùû = ; S DBMA1 = éë MB, MA1 ùû = 3a 2 3
6 3 2
3V a 5
Suy ra khoảng cách từ A đến mp (BMA1) bằng d = = .
S 3
1 3 5
Câu V: Áp dụng BĐT Cô–si, ta có: ( x + y ) ³ xy ; ( y + z ) ³ 3 xy ; ( z + x ) ³ 5 xy Þ đpcm
2 2 2
Câu VI.a: 1) Vì khoảng cách đại số của A và B cùng dấu nên A, B ở cùng phía với (P)
x +1 y - 3 z + 2
Gọi A' là điểm đối xứng với A qua (P) ; PT (AA'): = =
2 -1 1

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

ì2 x - y + z + 1 = 0
ï
AA' cắt (P) tại H, tọa độ H là nghiệm của hệ PT: í x + 1 y - 3 z + 2 Þ H (1,2, -1)
ïî 2 = -1 = 1
ì 2 xH = x A + x A '
ï
Vì H là trung điểm của AA' nên ta có : í2 yH = y A + y A ' Þ A '(3,1,0)
ï2 z = z + z
î H A A'
uuuur x - 3 y -1 z
Ta có A ' B = (-6,6, -18) (cùng phương với (1;–1;3) ) Þ PT (A'B) : = =
1 -1 3
ì2 x - y + z + 1 = 0
ï
Vậy tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình í x - 3 y - 1 z Þ M (2,2, -3)
ïî 1 = -1 = 3
2) x + 3 y - 6 = 0; x - y - 2 = 0
x2 + x + 1 1
Câu VII.a: PT Û log 3 = x ( 2 - x ) Û 3x ( 2 - x ) = x + 1 +
x x
1
Đặt: f ( x) = 3x (2- x ) , g ( x) = x + 1 + (x ¹ 0)
x
Từ BBT Þ max f(x) = 3; min g(x) = 3
Þ PT f(x)= g(x) có nghiệm Û maxf(x) = min g(x) = 3 tại x=1 Þ PT có nghiệm x = 1
Câu VI.b: 1) Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.
ì x = -1 + 2t
ï
Đường thẳng D có PTTS: í y = 1 - t . Điểm M Î D nên M ( -1 + 2t ;1 - t; 2t ) .
ï z = 2t
î
AM = (-2 + 2t ) 2 + (-4 - t )2 + (2t ) 2 = (3t )2 + (2 5)2
BM = (-4 + 2t )2 + (-2 - t ) 2 + (-6 + 2t )2 = (3t - 6)2 + (2 5)2
AM + BM = (3t ) 2 + (2 5) 2 + (3t - 6)2 + (2 5) 2
r r
(
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u = 3t; 2 5 và v = -3t + 6; 2 5 .) ( )
ìr
( 3t ) ( )
2
ïï| u |= + 2 5
2

Ta có í
r
ï| v |= ( 3t - 6 ) ( )
2
+ 2 5
2
ïî
r r r r r r
( )
Suy ra AM + BM =| u | + | v | và u + v = 6;4 5 Þ| u + v |= 2 29
r r r r r r
Mặt khác, với hai vectơ u , v ta luôn có | u | + | v |³| u + v | . Như vậy AM + BM ³ 2 29
r r 3t 2 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u , v cùng hướng Û = Û t =1
-3t + 6 2 5
Þ M (1;0; 2 ) và min ( AM + BM ) = 2 29 .
Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2 ( 11 + 29 )
2) x + 2 y - 6 = 0
Câu VII.b: Điều kiện x > 0 , x ¹ 1
æ ö
æ 1 ö1 ç 1 ÷
BPT Û ç + 2log 4 x ÷ log 2 2 x ³ 0 Û ç + log 2 x ÷ ( log 2 x + 1) ³ 0
è log8 x ø2 ç 1 log 2 x ÷
è3 ø

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

é 1
æ log 2 x + 1 ö log 2 x + 1 é log 2 x £ -1 ê0 < x £ 2
Û (log 22 x + 3) ç ÷ ³ 0 Û ³ 0 Û ê log x > 0 Û
è log 2 x ø log 2 x ë 2 ê
ëx >1

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 29


éx = 0
Câu I: 2) Ta có y¢ = 4 x3 + 4mx ; y¢ = 0 Û 4 x ( x 2 + m ) = 0 Û ê (m<0)
ë x = ± -m
Gọi A(0; m2+m); B( -m ; m); C(– -m ; m) là các điểm cực trị.
uuur uuur
AB = ( -m ; - m 2 ) ; AC = (- -m ; -m 2 ) . DABC cân tại A nên góc 1200 chính là µA .
uuur uuur
µA = 120o Û cos A = - 1 Û uuu
AB. AC 1 - -m . -m + m 4 1
r uuur = - Û =-
2 AB . AC 2 m -m
4
2
ém = 0 (loai)
m + m4 1 ê
Û 4 = - Þ 2m + 2m = m - m Û 3m + m = 0 Û
4 4 4

m -m 2 êm = - 1
êë 3
3
1
Vậy m= - 3 thoả mãn bài toán.
3
Câu II: 1) Điều kiện x ³ 1 .
Nhân hai vế của bpt với x + 3 + x - 1 , ta được
BPT Û 4. (1 + x 2 + 2 x - 3 ) ³ 4. ( x + 3 + x - 1 ) Û 1 + x 2 + 2 x - 3 ³ x + 3 + x - 1
é x £ -2
x2 + 2x - 2 + 2 x2 + 2 x - 3 ³ 2x + 2 + 2 x2 + 2 x - 3 Û x2 - 4 ³ 0 Û ê
ëx ³ 2
Kết hợp với điều kiện x ³ 1 ta được x ³ 2 .
p
2) Điều kiện cos x ¹ 0 Û x ¹ + kp , k Î ¢ .
2
cos x - sin x cos x + sin x
Ta có PT Û ( cos x + sin x ) = Û (cos x + sin x)(cos 2 x - 1) = 0
2

cos x cos x
é p
é cos x + sin x = 0 ê x = - + mp
Ûê Û 4 ,m΢ .
ë cos 2 x - 1 = 0 ê
ë x = mp
x
Câu III: Nhận xét: y = ³ 0, "x Î [ 0, p ]. Do đó diện tích hình phẳng cần tìm là:
1 + sin x
p p p
x x 1 x
S=ò dx=ò dx= ò dx
1 + sin x 0 æ x xö
2
20 2æ x pö
0
ç sin + cos ÷ cos ç - ÷
è 2 2ø è2 4ø
p p p
æ x p ö æx pö æx pö æx pö
= ò x d ç tan æç - ö÷ ÷ = x.tan ç - ÷ - ò tan ç - ÷ dx = p + 2ln cos ç - ÷
0 è è 2 4 øø è2 4ø 0 è2 4ø è2 4ø0
æ æp ö æ pöö
Suy ra S= p + 2 ç ln cos ç ÷ - ln cos ç - ÷ ÷ = p (đvdt)
è è4ø è 4øø
Câu IV: Ta có AO=OC=a 2 Þ A¢O = AA¢2 - AO 2 = 4a 2 - 2a 2 = a 2
Suy ra V=B.h= 4a 2 .a 2 = 4a 3 2
Tính góc giữa AM và A¢C. Gọi N là trung điểm AD, suy ra AM // CN.
Xét DA¢CN ta có:
A¢C = A¢O 2 + OC 2 = 2a; CN = AM = AB 2 + BM 2 = a 5; A¢N = AA¢2 + AN 2 = a 5 .

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

CA¢2 + CN 2 - A¢N 2 4a 2 + 5a 2 - 5a 2 3
Þ cos C = = = >0
2.CA¢.CN 2.2a.a 5 2 5
3
Vậy cosin của góc giữa AM và A¢C bằng .
2 5
Câu V: Đặt t = sin x với t Î [ -1,1] ta có A = 5t 3 - 9t 2 + 4 .
Xét hàm số f (t ) = 5t 3 - 9t 2 + 4 với t Î [ -1,1] . Ta có f ¢(t ) = 15t 2 - 18t = 3t (5t - 6)
6
f ¢(t ) = 0 Û t = 0 Ú t = (loại); f (-1) = -10, f (1) = 0, f (0) = 4 . Vậy -10 £ f (t ) £ 4 .
5
Suy ra 0 £ A = f (t ) £ 10 .
p
Vậy GTLN của A là 10 đạt được khi t = -1 Û sin x = -1 Û x = - + k 2p
2
p
và GTNN của A là 0 đạt được khi t = 1 Û sin x = 1 Û x = + k 2p .
2
1 1
Câu VI.a: 1) Ta có S IAB = S ABCD =1 . Mặt khác S IAB = .IH .IB với AB= 12 + 02 = 1 Þ IH = 2.
4 2
Gọi I ( xI , xI ) vì I thuộc đường thẳng y=x, ta có phương trình (AB) là y = 0;
IH = 2 Û d ( I ; AB) = 2 Û xI = 2
TH1: xI = 2 Þ I (2;2); C (3; 4); D(2;4).
TH2: xI = -2 Þ I (-2; -2); C (-5; -4); D( -6; -4).
2) Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC.
1 1 1 1 1
Ta có: VOABC = VIOAB +VIOBC +VOCA +VABC = .r.SOAB + .r.SOBC + .r.SOCA + .r.S ABC = .r.STP .
3 3 3 3 3
1 8 4 1
Mặt khác: VOABC = .OA.OB.OC = = (đvtt); SOAB = SOBC = SOCA = .OA.OB = 2 (đvdt)
6 6 3 2
3 3
S ABC = AB 2 = .8 = 2 3 (đvdt) Þ STP = 6 + 2 3 (đvdt)
4 4
3V 4
Do đó: r = OABC = (đv độ dài)
STP 6+2 3
Câu VII.a: Ta có (1 + x)30 = (1 + x)10 .(1 + x) 20 , "x Î ¡ (1)
n
Mặt khác: (1 + x)30 = å C30k .x k , "x Î ¡ .
k =1

Vậy hệ số a10 của x trong khai triển của (1 + x)30 là a10 = C3010 .
10

Do (1) đúng với mọi x nên a10 = b10 . Suy ra điều phải chứng minh.
uur uur ì1 = 2( X H - 1) æ3 7ö
Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(1;2) và R= 10 . Suy ra AI = 2.IH Û í ÛHç ; ÷
î3 = 2( YH - 2) è2 2ø
Gọi H là trung điểm BC, ta có I là trọng tâm tam giác ABC vì D ABC là tam giác đều.
æ 3ö æ 7ö
Phương trình (BC) đi qua H và vuông góc với AI là: 1. ç x - ÷ + 3. ç y - ÷ = 0
2 è2 ø è ø
Û x + 3 y - 12 = 0
Vì B, C Î (C) nên tọa độ của B, C lần lượt là các nghiệm của hệ phương trình:
ì x2 + y 2 - 2 x - 4 y - 5 = 0 ì x2 + y 2 - 2 x - 4 y - 5 = 0
í Ûí
î x + 3 y - 12 = 0 î x = 12 - 3 y
æ 7 + 3 3-3 3 ö æ 7 - 3 3+3 3 ö
Giải hệ PT trên ta được: B çç ; ÷;C ç ; ÷ hoặc ngược lại.
è 2 2 ÷ø çè 2 2 ÷ø

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

ì x = 1 + 2t
ï
2) PTTS của d1 là: í y = 3 - 3t . M Î d1 nên tọa độ của M (1 + 2t ;3 - 3t ;2t ) .
ï z = 2t
î
|1 + 2t - 2(3 - 3t ) + 4t - 1| |12t - 6 | ét = 1
Theo đề: d ( M ;( P )) = =2Û =2Ûê
12 + (-2) 2 + 22 3 ët = 0
+ Với t = 1 ta được M 1 ( 3;0;2 ) ; + Với t = 0 ta được M 2 (1;3;0 )
· Ứng với M1, điểm N1 Î d 2 cần tìm phải là giao của d2 với mp qua M1 và // (P), gọi mp
này là (Q1). PT (Q1) là: ( x - 3) - 2 y + 2( z - 2) = 0 Û x - 2 y + 2 z - 7 = 0 (1) .
ì x = 5 + 6t
ï
PTTS của d2 là: í y = 4t (2)
ï z = -5 - 5t
î
Thay (2) vào (1), ta được: t = –1. Điểm N1 cần tìm là N1(–1;–4;0).
· Ứng với M2, tương tự tìm được N2(5;0;–5).
ìx ³ y +1 ìx - y +1 = 5 ìx = 7
Câu VII.b: Điều kiện: í . Hệ PT Û í Ûí
î y ³ 2 î y = 3 îy = 3

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 30


éx = 0
Câu I: 2) Tacó y ' = 3 x 2 - 3mx = 3 x( x - m) = 0 Û ê
ëx = m
Với m ¹ 0 thì y’ đổi dấu khi đi qua các nghiệm do vậy hàm số có CĐ,CT.
æ 1 ö
Khi đó các điểm cực trị của đồ thị là: A ç 0; m3 ÷ , B(m; 0) .
è 2 ø
Để A và B đối xứng với nhau qua đường phân giác y = x, điều kiện cần và đủ là OA = OB
1
tức là: m = m3 Û m2 = 2 Þ m = ± 2
2
p
Câu II: 1) ĐK: x ¹ = kp . PT Û tan 2 x(1 - sin 3 x) - (1 - cos3 x) = 0 Û
2
Û (1 - cos x)(1 - sin x)(sin x - cos x)(sin x + cos x + sin x cos x) = 0
p p p
Û x = k 2p ; x = + kp ; x = + a + k 2p ; x = - a + k 2p
4 4 4
5 7
2) PT Û 32 x - 3x + (3.3x ) 2 - 2.3.3x + 1 = 0 Û ... Û 5.32 x + 2.3x - 3 = 0 Û x = 1 - log 3 5
3 3
1 æ1 1 ö 3 -1 1 3 -1 p
3 3
dt
Câu III: Đặt t = x 2 Þ I = ò ç 2 - 2 ÷dt = ... = - ò 2 = -
2 1 èt t +1ø 2 3 2 1
t + 1 2 3 24
Câu IV: Hình chiếu của SB và SC trên (ABC) là AB và AC, mà SB = SC nên AB = AC.
a
Ta có : BC2 = 2AB2 – 2AB2cos1200 Û a2 = 3AB2 Û AB =
3
a2 a 2 1 1 a2 3 a2 3
SA2 = a 2 - Þ SA = ; SDABC = AB. AC.sin1200 = =
3 3 2 2 3 2 12
1 a 2 a2 3 a3 2
ÞV= =
3 3 12 36
a3 2a - b
Câu V: Ta chứng minh: ³ (1)
a + ab + b
2 2
3
Thật vậy, (1) Û 3a3 ≥ (2a – b)(a2 + ab + b2) Û a3 + b3 – a2b – ab2 ≥ 0

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

Û (a + b)(a – b)2 ³ 0.
b3 2b - c c3 2c - a
Tương tự: ³ (2) , ³ (3)
b + bc + c
2 2
3 c + ac + a
2 2
3
Cộng vế theo vế của (1), (2) và (3) ta được:
a3 b3 c3 a+b+c
+ 2 + 2 ³
a + ab + b
2 2
b + bc + c 2
c + ca + a 2
3
Vậy: S ≤ 3 Þ maxS = 3 khi a = b = c = 1
Câu VI.a: 1) PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng : Ax + By + Cz = 0 (với A2 + B 2 + C 2 ¹ 0 )
Vì (P) ^ (Q) nên 1.A + 1.B + 1.C = 0 Û A + B + C = 0 Û C = –A – B (1)
A + 2B - C
Theo đề: d(M;(P)) = 2 Û = 2 Û ( A + 2 B - C ) 2 = 2( A2 + B 2 + C 2 ) (2)
A +B +C
2 2 2

8A
Thay (1) vào (2), ta được: 8 AB + 5 B 2 = 0 Û B = 0 hay B = -
5
· B = 0 ¾¾
(1)
® C = - A . Chọn A = 1, C = -1 thì (P) : x - z = 0
8A
· B =- . Chọn A = 5, B = -1 ¾¾ (1)
® C = 3 thì (P) : 5 x - 8 y + 3z = 0
5
uuuur
2) Gọi N là điểm đối xứng của M qua (d1) Þ N Î AC . MN = ( xN - 1, y N + 1)
uuuur r
Ta có: MN / / n d1 = (1; 1) Û 1( xN - 1) - 1( y N + 1) = 0 Û xN - y N = 2 (1)
1 1
Tọa độ trung điểm I của MN: xI = (1 - xN ), yI = (-1 + yN )
2 2
1 1
I Î (d1 ) Û (1 - xN ) + (-1 + y N ) + 2 = 0 Û xN + yN + 4 = 0 (2)
2 2
Giải hệ (1) và (2) ta được N(–1; –3)
Phương trình cạnh AC vuông góc với (d2) có dạng: x + 2y + C = 0.
N Î ( AC ) Û 1 + 2.(-3) + C = 0 Û C = 7. Vậy, phương trình cạnh AC: x + 2y + 7 = 0.
Câu VII.a: :· 3 HS nữ được xếp cách nhau 1 ô. Vậy 3 HS nữ có thể xếp vào các vị trí là:
(1;3;5); (2;4;6); (3;5;7); (4;6;8); (5;7;9)
· Mổi bộ 3vị trí có 3! cách xếp 3 HS nữ.
· Mổi cách xếp 3 HS nữ trong 1 bộ, có 6! cách xếp 6 HS nam vào 6 vị trí còn lại
Vậy có tất cả là: 5.3!.6!=21600 (cách) theo YCBT.
Câu VI.b: 1) Chọn A(2;3; - 3), B(6;5; - 2) Î (d), mà A, B Î (P) nên (d) Ì (P) .
r r
r ìu ^ u
Gọi u là VTCP của ( d1 ) Ì (P), qua A và vuông góc với (d) thì í r rd
îu ^ uP
r r r
nên ta chọn u = [u , u P ] = (3; -9;6) .
ì x = 2 + 3t
ï
Phương trình của đường thẳng ( d1 ) : í y = 3 - 9t (t Î R)
ï z = -3 + 6t
î
Lấy M trên ( d1 ) thì M(2+3t; 3 - 9t; - 3+6t). (D) là đường thẳng qua M và song song với
(d).
1 1
Theo đề : AM = 14 Û 9t 2 + 81t 2 + 36t 2 = 14 Û t 2 = Ût=±
9 3
1 x -1 y - 6 z + 5
· t = - Þ M(1;6; - 5) Þ (D1 ) : = =
3 4 2 1
1 x - 3 y z +1
· t = Þ M(3;0; - 1) Þ (D2 ) : = =
3 4 2 1
2) Gọi M ( x0 ; y0 ), N ( x1 ; y1 ) là hai điểm thuộc (P), khi đó ta có: x0 = y02 ; x1 = y12

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010
uuur uur uur
IM = ( x0 ; y0 - 2) = ( y02 ; y0 - 2) ; IN = ( y1 ; y1 - 2) = ( y12 ; y1 - 2); 4 IN = (4 y12 ; 4 y1 - 8)
uuur uur ìï y 2 = 4 y12 é y1 = 1 Þ x1 = 1; y0 = -2; x0 = 4
Theo giả thiết: IM = 4 IN , suy ra: í 0 Ûê
ïî y0 - 2 = 4 y1 - 8 ë y1 = 3 Þ x1 = 9; y0 = 6; x0 = 36
Vậy, có 2 cặp điểm cần tìm: M(4; –2), N(1; 1) hay M(36; 6), N(9; 3).
Câu VII.b: Đặt t = 5 - x + x - 1 Þ t 2 = 4 + 2 -5 + 6 x - x 2
t2 - 4
PT Û t +
2
(
= m t Î éë 2; 2 2 ùû )
t2 - 4
Xét hàm số f (t ) = t +
2
( )
t Î éë 2; 2 2 ùû Þ f ¢ (t ) = t + 1 Þ f ¢ (t ) = 0 Û t = -1Ï éë 2;2 2 ùû

Þ f(t) = m có nghiệm Û 2 £ m £ 2 (1 + 2 ) .

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 31


Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và đường thẳng y = 1 là:
éx = 0
x3 + 3x2 + mx + 1 = 1 Û x(x2 + 3x + m) = 0 Û ê
ë x + 3x + m = 0 (2)
2

(Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại C(0, 1), D, E phân biệt Û (2) có 2 nghiệm xD, xE ¹ 0.
ìm ¹ 0
ì D = 9 - 4m > 0 ï
Ûí Û í 4
î0 + 3 ´ 0 + m ¹ 0 ïîm < 9
2

Lúc đó tiếp tuyến tại D, E có hệ số góc lần lượt là:


kD = y’(xD) = 3xD2 + 6 xD + m = -( xD + 2m); kE = y’(xE) = 3xE2 + 6 xE + m = -( xE + 2m).
Các tiếp tuyến tại D, E vuông góc Û kDkE = –1.
Û (3xD + 2m)(3xE + 2m) = 9xDxE + 6m(xD + xE) + 4m2 = –1
Û 9m – 18m + 4m2 = –1; (vì xD + xE = –3; xDxE = m theo định lý Vi-et).
Ûm=
1
( 9 ± 65 ) .
8
æ pö æ pö p kp
Câu II: 1) PT Û cos ç x - ÷ = - cos3 x Û cos ç x - ÷ = cos(p - 3 x) Û x = +
è 3ø è 3ø 3 2
2) Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:
x 2 + 91 - y 2 + 91 = y - 2 - x - 2 + y 2 - x2
x2 - y2 y-x
Û = + ( y - x)( y + x)
x 2 + 91 + y 2 + 91 y-2 + x-2
æ x+ y 1 ö
Û ( x - y) ç + +x+ y÷ = 0
ç x 2 + 91 + y 2 + 91 x-2 + y-2 ÷
è ø
Û x = y (trong ngoặc luôn dương và x và y đều lớn hơn 2)
Vậy từ hệ trên ta có: x 2 + 91 = x - 2 + x 2 Û x 2 + 91 - 10 = x - 2 - 1 + x 2 - 9
x2 - 9 x-3
Û = + ( x - 3)( x + 3)
x + 91 + 10
2
x - 2 +1
æ æ 1 ö 1 ö
Û ( x - 3) ç ( x + 3) ç
ç
- 1÷ - ÷=0 Ûx =3
è è x + 91 + 10 ø
2
x - 2 + 1 ÷ø
Vậy nghiệm của hệ x = y = 3
e2 e2 e2
dx d (ln x) æ 1 1 ö
Câu III: I = ò =ò = ò çè ln x - 1 + ln x ÷ød (ln x) = 2ln2 – ln3
e
x ln x(1 + ln x) e ln x(1 + ln x) e

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

Câu IV: Dựng SH ^ AB . Ta có: ( SAB) ^ ( ABC ), ( SAB) Ç ( ABC ) = AB, SH Ì ( SAB)
Þ SH ^ ( ABC ) và SH là đường cao của hình chóp.
Dựng HN ^ BC , HP ^ AC Þ SN ^ BC , SP ^ AC Þ · SPH = · SNH = a
DSHN = DSHP Þ HN = HP.
a 3 a 3
DAHP vuông có: HP = HA.sin 60o = . DSHP vuông có: SH = HP.tan a = tan a
4 4
1 1 a 3 a 2 3 a3
Thể tích hình chóp S . ABC : V = .SH .S ABC = . .tan a . = tan a
3 3 4 4 16
1 1 4
Câu V: Áp dụng bất đẳng thức + ³ ( x > 0, y > 0)
x y x+ y
1 1 4 1 1 4 1 1 4
Ta có: + ³ ; + ³ ; + ³
a + b b + c a + 2b + c b + c c + a a + b + 2c c + a a + b 2a+b+c
Mặt khác:
1 2 2
³ 2 = 2 Û 2a 2 + b 2 + c 2 + 4 - 4a - 2b - 2c ³ 0
2a + b + c 2a + b + c + 4 a + 7
2 2

Û 2(a - 1)2 + (b - 1)2 + (c - 1) 2 ³ 0


1 2 1 2
Tương tự: ³ 2 ; ³ 2
2b + c + a b + 7 2c + a + b c + 7
1 1 1 4 4 4
Từ đó suy ra + + ³ 2 + 2 + 2
a+b b+c c+a a +7 b +7 c +7
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
Câu VI.a: 1) Gọi (d) là đường thẳng qua M(1; 1) cắt (E) tại C, D.
Vì (E) có tính đối xứng nên (d) không thể vuông góc với Ox, do đó phương trình của (d)
có dạng: y = k ( x - 1) + 1 Û y = kx + 1 - k
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (E): 4 x 2 + 9(kx + 1 - k )2 - 36 = 0
( D¢ = 288k 2 + 72k + 108 > 0, "k )
Û (4 + 9k 2 ) x 2 + 18k (1 - k ) x + 9(1 - k )2 - 36 = 0 (1)
Þ (d) luôn cắt (E) tại 2 điểm C, D với các hoành độ x1 , x2 là nghiệm của (1).
-18k (1 - k )
Theo định lý Viet: x1 + x2 =
4 + 9k 2
-18k (1 - k ) 4
M(1; 1) là trung điểm của CD Û x1 + x2 = 2 xM Û =2 Û k =- .
4 + 9k 2
9
Vậy, phương trình đường thẳng (d): 4x + 9y – 13 = 0.
2) Gọi A(a; 0; 0) Î Ox . Û (Q / ) : 4 y - 3 x + 10 = 0
r uuuuuur r
(d) qua M 0 (1; 0; - 2) và có VTCP u = (1; 2; 2) . Đặt M 0 M 1 = u
Do đó: d(A; d) là chiều cao vẽ từ A trong tam giác AM 0 M 1
uuuuur
2.S AM 0 M1 éë AM 0 ; ur ùû 8a 2 - 24a + 36
Þ d ( A; d ) = = r =
M 0 M1 u 3
Theo giả thiết: d(A; (P)) = d(A; d)
2a 8a 2 - 24a + 36
Û = Û 4a 2 = 8a 2 - 24a + 36 Û 4(a - 3)2 = 0 Û a = 3
3 3
Vậy, có một điểm A(3; 0; 0).
Câu VII.a: Giả sử n = a b c d e .
· Xem các số hình thức a b c d e , kể cả a = 0. Có 3 cách chọn vị trí cho 1 (1 là a hoặc b
hoặc c). Sau đó chọn trị khác nhau cho 4 vị trí còn lại từ X \ {1} Þ số cách chọn A74 .
Như vậy có 3. (7. 6. 5. 4) = 2520 số hình thức thoả yêu cầu đề bài.

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

· Xem các số hình thức 0b c d e Þ có 2 A63 = 240 (số)


· Loại những số dạng hình thức 0b c d e ra, ta còn 2520 – 240 = 2280 số n thỏa YCBT.
Câu VI.b: 1) Phương trình đường thẳng (AB): x - 2 y + 3 = 0 và AB = 2 5
x0 - 2 y0 + 3 x0 - 2 y0 + 3
Gọi M ( x0 ; y0 ) Î ( E ) Þ 5 x02 + 16 y02 = 80. Ta có: d ( M ; AB) = =
1+ 4 5
1
Diện tích DMAB: S = . AB.d ( M ; AB) = x0 - 2 y0 - 3
2
æ 1 1ö
Áp dụng bất đẳng thức Bu nhia cốp Ski cho 2 cặp số ç ; - ÷ , ( 5 x0 ; 4 y0 ) có:
è 5 2ø
2
æ 1 ö æ1 1ö
. 5 x0 - .4 y0 ÷ £ ç + ÷ ( 5 x02 + 16 y02 ) = .80 = 36
1 9
ç
è 5 2 ø è5 4ø 20
Û x0 - 2 y0 £ 6 Û - 6 £ x0 - 2 y0 £ 6 Û 3 - 6 £ x0 - 2 y0 + 3 £ 6 + 3
Û - 3 £ x0 - 2 y0 + 3 £ 9 Þ x0 - 2 y0 + 3 £ 9
ì 5x 4 y ì 8
ï 1 = 1 ì = - ï x0 =
ï 5 x 8 y ï 3
Þ max x0 - 2 y0 + 3 = 9 Û í - Ûí
0 0
Ûí
ï 5 2 î 0
x - 2 y0 = 6 ïy = - 5
ïî x0 - 2 y0 + 3 = 9 ïî 0 3
æ8 5ö
Vậy, max S MAB = 9 khi M ç ; - ÷ .
è3 3ø
r r
2) (P) có VTPT nP = (1; 4; - 1) , (Q) có pháp vectơ nQ = (3; - 4; 9)
r r
(d1) có VTCP u1 = (2; - 4; 3) , (d2) có VTCP u2 = (-2; 3; 4)
ì(D1 ) = ( P ) Ç (Q )
ï( P ) É (d ),( P ) P ( P )
ï 1
Þ (D) = (P1) Ç (Q1) và (D) // (D1)
1 1
Gọi: í
(Q
ïr 1 r) É ( d 2 ),(Q 1 ) P (Q )
ïu = uD
î 1

r 1 r r
(D) có vectơ chỉ phương u = [nP ; nQ ] = (8; - 3; - 4)
4
r r r r r
(P1) có cặp VTCP u1 và u nên có VTPT: nP1 = [u1 ; u ] = (25; 32; 26)
Phương trình mp (P1): 25(x + 5) + 32(y – 3) + 26(z + 1) = 0 Û 25 x + 32 y + 26 z + 55 = 0
r r r r r
(Q1) có cặp VTCP u2 và u nên có VTPT: nQ1 = [u2 ; u ] = (0; 24; - 18)
Phương trình mp (Q1): 0( x - 3) + 24( y + 1) - 18( z - 2) = 0 Û 4 y - 3 x + 10 = 0
ì 25 x + 32 y + 26 z + 55 = 0
Ta có: (D ) = ( P1 ) Ç (Q1 ) Þ phương trình đường thẳng (D) : í
î 4 y - 3z + 10 = 0
Câu VII.b: n = 3, n = 4 .

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 32


æ 2a - 1 ö
Câu I: 2) Giao điểm I(1; –2). A ç a; ÷
è 1- a ø
1 2a - 1
Phương trình tiếp tuyến tại A: y = (x – a) +
(1 - a) 2
1- a
æ 2a ö
Giao điểm của tiệm cận đứng và tiếp tuyến tại A: P ç1; ÷
è 1- a ø

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

Giao điểm của tiệm cận ngang và tiếp tuyến tại A: Q(2a – 1; –2)
Ta có: xP + xQ = 2a = 2xA. Vậy A là trung điểm của PQ
2a 2 1
Ta có IP = +2 = ; IQ = 2(a - 1) . SIPQ = IP.IQ = 2 (đvdt)
1- a 1- a 2
1
Câu II: 1) Điều kiện: - £ x £ 10
3
3x + 1 + 6 3x + 1 + 6
BPT Û log 2 ³ log 2 (7 - 10 - x ) Þ ³ 7 - 10 - x
2 2
Þ 3 x + 1 + 6 ³ 2(7 - 10 - x ) Þ 3x + 1 + 2 10 - x ³ 8 Þ 49x2 – 418x + 369 ≤ 0
369
Þ1≤x≤ (thoả)
49
p kp
2) Điều kiện: cos2x ≠ 0 Û x ¹ + (k Î ¢ )
4 2
3 1
PT Þ 1 - sin 2 2 x = sin 2 x Þ 3sin22x + sin2x – 4 = 0
4 4
p
Þ sin2x = 1 Þ x = + kp ( không thoả). Vậy phương trình vô nghiệm.
4
p p
4 4
Câu III: I = ò 2 xe - x dx + ò cos 2 xdx = I1 + I2
0 0
p
4
ìu = 2 x p -
p
-
p

ò 2 xe dx Þ I1 = - e
-x
Tính: I1 = Đặt í -x
4
– 2e 4
+2
0 îdv = e dx 2
p
p
4
1 + cos 2 x 1æ 1 ö p 1
I2 = ò dx = ç x + sin 2 x ÷ 4 = +
0
2 2è 2 ø0 8 4

Câu IV: Gọi P là trung điểm của DD¢. A¢B¢NP là hình bình hành Þ A¢P // B¢N
A¢PDM là hình bình hành Þ A¢P // MD
Þ B¢N // MD hay B¢, M, N, D đồng phẳng.
Tứ giác B¢NDM là hình bình hành. Để B’MND là hình vuông thì 2B¢N2 = B¢D2.
æ y2 ö
Đặt: y = AA’ Þ 2 ç + a2 ÷ = y2 + a2 Þ y = a 2
è 4 ø
1 1 2 1 1 1 1
Câu V: Ta chứng minh: + ³ Û - + - ≥0
1 + a 1 + b 1 + ab 1 + a 1 + ab 1 + b 1 + ab
( b - a ) 2 ( ab - 1)
Û ³ 0 (đúng). Dấu "=" xảy ra Û a = b.
(1 + a )(1 + b)(1 + ab )
1 1 1 1 2 2 4 4
Xét + + + ³ + ³ =
1 + a 1 + b 1 + c 1 + abc 1 + ab 1 + 6 abc 4 1 + 12 a 4b 4 c 4 1 + 3 abc
3

3
ÞP ³ 3 = 1 . Vậy P nhỏ nhất bằng 1 khi a = b = c = 2
1 + abc
Câu VI.a: 1) PT đường thẳng (D) có dạng: a(x – 2) + b(y +1) = 0 Û ax + by – 2a + b = 0
2a - b 1
Ta có: cos a = = Û 7a – 8ab + b = 0. Chon a = 1 Þ b = 1; b = 7.
2 2

5(a + b )
2 2
10
Þ (D1): x + y – 1 = 0 và (D2): x + 7y + 5 = 0
2) PT mặt cầu (S) có dạng: x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0
(S) qua A: 6a + 2b + 2c – d – 11 = 0
(S) qua B: 2b + 8c – d – 17 = 0

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

(S) qua C: 2a + 6b – 2c + d + 11 = 0
Tâm I Î (P): a + b – 2c + 4 = 0
Giải ra ta được: a = 1, b = –1, c = 2, d = –3
Vậy (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y – 4z – 3 = 0
Câu VII.a: Có 6 tập con có 5 chữ số chứa các số 0; 1; 2
Có 4 tập con có 5 chữ số chứa 1 và 2, nhưng không chứa số 0
Vậy số có các chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho bằng:
6(P5 – P4) + 4P5 = 1.056 (số)
Câu VI.b: 1) Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB
uuur
d qua M(1; 2) có VTPT là AB = (4; 2) Þ d: 2x + y – 4 = 0 Þ Tâm I(a;4 – 2a)
éa = 3
Ta có IA = d(I,D) Û 11a - 8 = 5 5a - 10a + 10 Û 2a – 37a + 93 = 0 Û ê 31
2 2
êa =
ë 2
· Với a = 3 Þ I(3;–2), R = 5 Þ (C): (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25
2
31 æ 31 ö 65 æ 31 ö 4225
· Với a = Þ I ç ; -27 ÷ , R = Þ (C): ç x - ÷ + ( y + 27) 2 =
2 è 2 ø 2 è 2ø 4
uuur r 1 uuur
2) Ta có AB = (-3;1;4); a = AC = (-1;1;1)
2
PT mặt phẳng (ABC): 3x + y + 2z – 6 = 0 Þ D Ï ( ABC ) Þ đpcm
Câu VII.b: Điều kiện: x > 0 và x ≠ 1 và y > 0 và y ≠ 1
éx = y
élog y x = 1
Ta có log y xy = log x y Þ log x + log y x - 2 = 0 Þ ê
2
Þê
y
êë y
log x = - 2 ê x = 12
êë y
· Với x = y Þ x = y = log 2 3 - 1
1
1
· Với x = 2 ta có: 2 y + 2 y = 3 theo bất đẳng thức Cô-si suy ra PT vô nghiệm
2

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 33


Câu I: 2) Đạo hàm y¢ = 4 x + 3mx 2 - 4 x - 3m = ( x - 1)[4 x 2 + (4 + 3m) x + 3m]
3

éx =1
y¢ = 0 Û ê 2
ë 4 x + (4 + 3m) x + 3m = 0 (2)
Hàm số có 2 cực tiểu Û y có 3 cực trị Û y¢ = 0 có 3 nghiệm phân biệt
ìD = (3m - 4)2 > 0 4
Û (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 Û í Û m¹± .
î4 + 4 + 3m + 3m ¹ 0 3
4
Thử lại: Với m ¹ ± , thì y¢ = 0 có 3 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3
3
4
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực tiểu. Vậy, hàm số có 2 cực tiểu khi m ¹ ± .
3
2 p p
Câu II: 1) PT Û cos 4 x = Û x = ± + k ,k ÎZ
2 16 2

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

ìïu = x 2 + 2, u > 0 ì v2 - u 2 = 2x + 1
ìïu 2 = x 2 + 2 ï
2) Đặt: í Þí 2 Þ í 2 v2 - u 2 - 1
îïv = x + 2 x + 3 ï x =
2
ïîv = x + 2 x + 3, v > 0
2
î 2
év - u = 0 (b )
é æ v +u ö 1ù ê
PT Û (v - u ) ê(v - u ) ç1 + ÷ + ú = 0 Û ê (v + u ) æ 1 + v + u ö + 1 = 0
ë è 2 ø 2û ç ÷ (c )
ëê è 2 ø 2
Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm.
1
Do đó: PT Û v - u = 0 Û v = u Û x 2 + 2 x + 3 = x 2 + 2 Û x = -
2
p
p /2
ìu = x + 1 1 1 p
Þ I = - ( x + 1) cos 2 x + ò cos 2 xdx = + 1 .
2
Câu III: Đặt í
î dv = sin 2 xdx 2 0 2 0 4
Câu IV: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của D ABC. Vì A¢.ABC là hình chóp đều
·
nên góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A¢BC) là j = A¢ EH .
a 3 a 3 a 3 9b 2 - 3a 2
Ta có : AE = , AH = , HE = Þ A ' H = A ' A2 - AH 2 = .
2 3 6 3
A ' H 2 3b 2 - a 2 a2 3 a 2 3b 2 - a 2
Do đó: tan j = = ; SDABC = Þ VABC . A ' B ' C ' = A ' H .S DABC =
HE a 4 4
1 a 2 3b 2 - a 2
VA '. ABC = A ' H .SD ABC = .
3 12
a 2 3b 2 - a 2
Do đó: VA ' BB ' CC ' = VABC . A ' B 'C ' - VA '. ABC =
6
Câu V: Áp dụng BĐT Cô–si, ta có:
a2 b2 c2 a2 b2 c2
· + + ³ 3 3 . . =3 (1)
b2 c 2 a 2 b2 c2 a2
a2 a b2 b c2 c a2 b2 c2 æa b cö
· 2 +1 ³ 2 ; 2 +1 ³ 2 ; 2 +1 ³ 2 Þ 2 + 2 + 2 ³ 2ç + + ÷ - 3 (2)
b b c c a a b c a èb c aø
æa 2
b 2
c ö
2
æa b cö
Từ (1) và (2) Þ 2 ç 2 + 2 + 2 ÷ ³ 2 ç + + ÷ Þ đpcm.
èb c a ø èb c aø
Câu VI.a: 1) I (6; 2); M (1; 5)
D : x + y – 5 = 0, E Î D Þ E(m; 5 – m); Goïi N laø trung ñieåm cuûa AB
ìï xN = 2 xI - xE = 12 - m
I trung ñieåm NE Þ í Þ N (12 – m; m – 1)
ïî yN = 2 yI - yE = 4 - 5 + m = m - 1
uuuur uur
MN = (11 – m; m – 6); IE = (m – 6; 5 – m – 2) = (m – 6; 3 – m)
uuuur uur
MN .IE = 0 Û (11 – m)(m – 6) + (m – 6)(3 – m) = 0
Û m – 6 = 0 hay 14 – 2m = 0 Û m = 6 hay m = 7
uuuur
+ m = 6 Þ MN = (5; 0) Þ PT (AB) laø y = 5
uuuur
+ m = 7 Þ MN = (4; 1) Þ PT (AB) laø x – 1 – 4(y – 5) = 0 Þ x – 4y + 19 = 0
2) I (1; 2; 3); R = 1 + 4 + 9 + 11 = 5
2(1) - 2(2) - 3 - 4
d (I; (P)) = = 3 < R = 5. Vậy (P) cắt (S) theo đường tròn (C)
4 + 4 +1
ì x = 1 + 2t
ï
Phương trình d qua I, vuông góc với (P) : í y = 2 - 2t
ïz = 3 - t
î

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

Gọi J là tâm, r là bán kính đường tròn (C). J Î d Þ J (1 + 2t; 2 – 2t; 3 – t)


J Î (P) Þ 2(1 + 2t) – 2(2 – 2t) – 3 + t – 4 = 0 Þ t = 1
Vậy tâm đường tròn là J (3; 0; 2) , bán kính r = R 2 - IJ 2 = 4
Câu VII.a: Đặt t = 3x + x , t > 0. BPT Û t2 – 10t + 9 ³ 0 Û ( t £ 1 hoặc t ³ 9)
2

Khi t £ 1 Þ t = 3x + x £ 1 Û x 2 + x £ 0 Û -1 £ x £ 0
2
(a)
é x £ -2
Khi t ³ 9 Þ t = 3x +x
³ 9 Û x2 + x - 2 ³ 0 Û ê
2
(b)
ëx ³1
Kết hợp (a) và (b) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (–¥; –2] È [–1;0] È [1; + ¥).
Câu VI.b: 1) (C) có tâm là I (–2; –2); R = 2
Giả sử D cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Kẻ đường cao IH của DABC, ta có
1
SDABC = IA.IB.sin AIB· = sin AIB·
2
· = 1 Û DAIB vuông tại I
Do đó SDABC lớn nhất khi và chỉ khi sin AIB
IA 1 - 4m
Û IH = = 1 (thỏa IH < R) Û =1
2 m2 + 1
8
Û 1 – 8m + 16m2 = m2 + 1 Û 15m2 – 8m = 0 Û m = 0 hay m =
15
2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) ÎOx , N(0; n; 0) ÎOy , P(0; 0; p) Î Oz.
uuur uuuur uuur uuuur
ìï DP = (1; -1; p - 1) ; NM = ( m; -n;0 ) ïì DP.NM = m + n
Ta có : í uuur uuuur Þ í uuur uuuur .
îï DN = (1; n - 1; -1) ; PM = ( m;0; - p ) îï DN .PM = m + p
x y z -1 1 1
Phương trình mặt phẳng (P): + + = 1 . Vì D Î(P) nên: + + = 1.
m n p m n p
uuur uuuur uuur uuuur
ì DP ^ NM ì DP.NM = 0 ìm + n = 0
ï uuur uuuur ï uuur uuuur ïm + p = 0 ìm = -3
D là trực tâm của DMNP Û í DN ^ PM Û í DN .PM = 0 Û ï Ûí
ï ï í în = p = 3
î D Î ( P) î D Î ( P) ï -1 + 1 + 1 = 1
ïî m n p
x y z
Kết luận, phương trình của mặt phẳng (P): + + =1.
-3 3 3
ìï 2 x - 1 + sin(2 x + y - 1) = 0(1)
Câu VII.b: PT Û ( 2 x - 1 + sin(2 x + y - 1) ) + cos 2 (2 x + y - 1) = 0 Û í
2

ïîcos(2 + y - 1) = 0
x
(2)
Từ (2) Þ sin(2 x + y - 1) = ±1 .
· Khi sin(2 x + y - 1) = 1 , thay vào (1), ta được: 2x = 0 (VN)
· Khi sin(2 x + y - 1) = -1 , thay vào (1), ta được: 2x = 2 Û x = 1.
p
Thay x = 1 vào (1) Þ sin(y +1) = –1 Û y = -1 - + kp , k Î Z .
2
æ p ö
Kết luận: Phương trình có nghiệm: ç1; -1 - + kp , k Î Z ÷ .
è 2 ø

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 34


Câu I: 2) PT Û x - 2 x + 1 = - log 2 m . Dựa vào đồ thị ta suy ra được:
4 2

1
· log 2 m < –1 Û 0 < m < : PT có 2 nghiệm phân biệt
2

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

1
· log 2 m = –1 Û m = : PT có 3 nghiệm
2
1
· –1< log 2 m <0 Û < m < 1 : PT có 4 nghiệm phân biệt
2
· log 2 m = 0 Û m = 1 : PT có 2 nghiệm
· log 2 m > 0 Û m > 1 : PT v ô nghiệm
æ 1ù
Câu II: 1) Tập xác định: D = ç -¥; ú È {1} È [ 2; +¥ )
è 2û
· x = 1 là nghiệm
· x ³ 2: BPT Û x - 2 ³ x - 1 + 2 x - 1 vô nghiệm
1 1
· x £ : BPT Û 2 - x + 1 - x ³ 1 - 2 x có nghiệm x £
2 2
æ 1ù
Þ BPT có tập nghiệm S= ç -¥; ú È {1}
è 2û
1 p
2) PT Û cos 2x= Û x= ± + kp (k Î Z )
2 8
p p
2 2
sin xdx cos xdx
Câu III: Xét: I1 = ò ; I2 = ò .
( sin x + cos x ) ( sin x + cos x )
3 3
0 0

p
Đặt x = - t . Ta chứng minh được I1 = I2
2
p p
p
2
dx 2
dx 1 p
Tính I1 + I2 = ò ( sin x + cos x ) 2

p
= tan( x - ) 2 = 1
0 0 2cos 2 ( x - ) 2 4
0
4
1
Þ I1 = I2 = Þ I = 7I1 – 5I2 = 1
2
Câu IV: Gọi I, J lần lượt là trung điểm cúa AB và CD; G là trọng tâm ∆SAC
∆SIJ đều cạnh a nên G cũng là trọng tâm ∆SIJ
IG cắt SJ tại K là trung điểm cúa SJ; M, N là trung điểm cúa SC, SD
3a 1 3 3a 2
IK = ; SABMN = ( AB + MN ) IK =
2 2 8
a 1 3a 3
SK ^ (ABMN); SK = . V= S ABMN .SK = .
2 3 16
Câu V: Áp dụng BĐT Bunhiacopxki và giả thiết ta có:
F £ (a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) - cd = 2d 2 + 6d + 9 - d 2 - 3d = f (d )
3 9
1 - 2(d + )2 +
Ta có f ¢ ( d ) = (2d + 3) 2 2
2d + 6d + 9
2

3 9
1 - 2(d + ) 2 +
2 2 3 9+6 2
Dựa vào BBT (chú ý: < 0 ), ta suy ra được: f (d ) £ f (- ) =
2d + 6d + 9
2 2 4
1 1 3 3
Dấu "=" xảy ra khi a = ;b=- ;c= ;d =- .
2 2 2 2
Câu VI.a: 1) y + 7 = 0; 4x + 3y + 27 = 0.
uuur
2) Đường thẳng D cần tìm cắt d2 tại A(–1–2t; t; 1+t) Þ OA = (–1–2t; t; 1+t)

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

ìx = t
uuur ur ï
D ^ d1 Û OA.u1 = 0 Û t = -1 Þ A(1; -1;0) Þ PTTS của D : í y = -t
ïz = 0
î
Câu VII.a: Số cách chọn 4 bi từ số bi trong hộp là: C184
Số cách chọn 4 bi đủ 3 màu từ số bi trong hộp là: C52C61C71 + C51C62C71 + C51C61C72
Số cách chọn thoả mãn YCBT là: C184 - (C52C61C71 + C51C62C71 + C51C61C72 ) = 1485
Câu VI.b: 1) (AC): x + 2y – 7 = 0; (AB): x – y + 2 = 0; (BC): x – 4y – 1 = 0.
2) Giao điểm của đường thẳng AB và (P) là: C(2;0;–1)
uuur r x - 2 y z -1
Đường thẳng d đi qua C và có VTCP là éë AB, nP ùû Þ d: = =
2 -1 -2
Câu VII.b: Xét khai triển: (1 + x)2n , thay x = 1; x = –1 và kết hợp giả thiết ta được n = 12
12
æ 2ö 12
Khai triển: ç x 2 + ÷ = å C12k 2k x 24-3k có hệ số x3 là: C127 27 =101376
è xø k =0

Hướng dẫn giải ĐỀ SỐ 35


Câu I: 2) DOAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng y = x hoặc y
= –x.
-1 é x 0 = -1 Þ y 0 = 1
Nghĩa là: f ¢(x0) = ±1 Þ = ± 1 Þ ê x = -2 Þ y = 0
(2x 0 + 3)2 ë 0 0

D1 : y – 1 = –1(x + 1) Û y = –x (loại); D2 : y – 0 = –1(x + 2) Û y = –x – 2 (nhận)


p
Câu II: 1) Điều kiện: sin x cos x ¹ 0 Û x ¹ k .
2
cos 2 x cos x - sin 2 x
2
Ta có: 2cot 2 x = 2 =2 = cot x - tan x .
sin 2 x 2sin x cos x
ìcot x £ 3 p
PT Û 3 + cot x = 3 - cot x Û í 2 Û cot x = 1 Û x = + kp , k Î ¢
îcot x - 7 cot x + 6 = 0 4
1
2) Điều kiện: x ³ - .
3
PT Û éë( x + 1)2 - 2( x + 1) 3x + 1 + ( 3 x + 1 ) ùû + éë( x + 2 ) - 2 2 x 2 + 5 x + 2 + ( 2 x + 1 ) ùû = 0
2 2 2

ìï 3 x + 1 = x + 1
Û éë ( x + 1) - 3x + 1 ùû + éë( x + 2 ) - ( 2 x + 1 ) ùû = 0 Û í
2 2
Û x =1.
ïî 2 x + 1 = x + 2
2
du
Câu III: Đặt u = sin x + cos x Þ I = ò
1 4 - u2
.
p p
4
2cos tdt 4
p
Đặt u = 2sin t Þ I = ò = ò dt = .
p 4 - 4sin t 2
p 12
6 6

Câu IV: Gọi Q là giao điểm của NP và AD. Do PD¢ = 2PD nên D¢N = 2DQ
a2
AD.DQ = MD 2 = Þ QM ^ AM (đpcm).
4
1 a2
Ta có: V = MD.S D A ' AP (1). SD A ' AP = S ADD ' A ' - SD APD - S D A ' D ' P =
3 2
a3
Thay vào (1), ta được: V = .
12

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)


MATHVN.COM - www.mathvn.com Đáp án 35 đề LTĐH 2010

( a + b - c )3 c 1
Câu V: Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương , và ta được:
3c 3 3
(a + b - c) c 1
3
( a + b - c) 3
4c 1
+ + ³ a+b-cÞ ³ a + b - - (1).
3c 3 3 3c 3 3
(b + c - a )3 4a 1 (c + a - b)3 4b 1
Tương tự: ³b+c- - (2), ³c+a- - (3).
3a 3 3 3b 3 3
Cộng (1), (2) và (3) ta suy ra P ³ 1 Þ min P = 1 khi a = b = c = 1 .
Câu VI.a: 1) PM /(C ) = 27 > 0 Þ M nằm ngoài (C). (C) có tâm I(1;–1) và R = 5.
uuur uuur
Mặt khác: PM /(C ) = MA.MB = 3MB 2 Þ MB = 3 Þ BH = 3 Þ IH = R 2 - BH 2 = 4 = d [ M ,(d )]
Ta có: phương trình đường thẳng (d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2 + b2 > 0).
éa = 0
-6a - 4b
d [ M ,(d )] = 4 Û =4Ûê .
a 2 + b2 ê a = - 12 b
êë 5
Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0.
r
2) M (–1 + t; t; –9 + 6t) ÎD1; D2 qua A (1; 3; –1) có véctơ chỉ phương a = (2; 1; –2)
uuuur uuuur r
AM = (t – 2; t – 3; 6t – 8) Þ ëé AM; a ûù = (14 – 8t; 14t – 20; 4 – t)
Ta có : d (M, D2) = d (M, (P)) Û 261t 2 - 792t + 612 = 11t - 20
53
Û 35t2 – 88t + 53 = 0 Û t = 1 hay t =
35
æ 18 53 3 ö
Vậy M (0; 1; –3) hay M ç ; ; ÷
è 35 35 35 ø
Câu VII.a: D’ = –9 = 9i do đó phương trình có 2 nghiệm z1 = –1 – 3i, z2 = –1 + 3i
2

Þ A = z1 + z2 = (1 + 9) + (1 + 9) = 20
2 2

Câu VI.b: 1) 3x + 2y – 15 = 0; 2x + 5y – 12 = 0.
uuuur
2) Chọn N Î d Þ N (t ;1 + 2t; 2 + t ) Þ MN = (t - 2;2t - 1; t - 2) .
uuuur r x -1 y - 3 z - 3
MN P ( P ) Û MN .n P = 0 ( do M Ï ( P ) ) Û t = 1 Û N (1;3;3) Þ d ' : = = .
1 -1 1
Câu VII.b: Điều kiện: x > 0. Đặt t = log 7 x Û x = 7 . t

( )
t t
æ 1 ö3 æ 7 ö3
t t t t
PT Û log 2 1 + 7 3
= t Û 1 + 7 = 2 Û 1 + 7 = 8 Û ç ÷ + ç ÷ - 1 = 0 (*).
3 t 3 3

è8ø è8ø
t t
æ 1 ö3 æ 7 ö3
Hàm số f (t ) = ç ÷ + ç ÷ - 1 nghịch biến và f (3) = 0 nên (*) có nghiệm t = 3.
è8ø è8ø
Vậy phương trình có nghiệm x = 343.

Link download 35 đề LTĐH: http://bit.ly/c0nGIx (hoặc vào www.mathvn.com và search)

You might also like