You are on page 1of 38

QUAN LY CONG NGHIEP

• MSc Hoang Giang, 0934603689


(SMS), gianghcmc@yahoo.com
• Lop 06DDT1&2 va lop 06 DDC1
• Phong 507 (Hutech DBP)
• 15 Buoi (3g05 den 5g30 chieu thu 7)
• Bat dau ngay 16/01/2010
CAC LOAI HINH DOANH NGHIEP
• DN Nha nuoc: kinh doanh, cong ich
• DN Tu nhan: chiu trach nhiem bang tai san cua minh, do the nhan
lam chu nen khong co tu cach phap nhan
• CTy TNHH: it nhat 2 thanh vien, trach nhiem huu han trong phan
von gop, co tu cach phap nhan (mot nhom nguoi lam chu), khong
duoc phat hanh co phieu/trai phieu, cac thanh vien co trach
nhiem gop von, khong phai tra nhung khoan no cua cong ty
• Cty Co phan: it nhat 7 thanh vien goi la co dong, co phan cu the hoa
bang co phieu, co tai san rieng va chiu trach nhiem ve cac khoan
no, co dong co trach nhiem huu han, sang lap vien phai mua it
nhat 20% co phieu
• Cty Lien doanh
• Hop tac kinh doanh
• DN 100% von nuoc ngoai
• BOT, BTO, BT: hop dong xay dung cac cong trinh ha tang voi nha
nuoc
CÁC CHIẾN LƯỢC CO BAN
 CHIẾN LƯỢC CHUYÊN BIỆT HOÁ ( Tăng
trưởng tập trung):
 Khái niệm: Chiến lược chuyên biệt hoá là
chiến lược mà công ty tập trung khai
thác một lĩnh vực kinh doanh dựa trên
lợi thế của mình.
 Các phương án để thực hiện chiến lược:

Phương án 1: Chọn một sản phẩm, một phân khúc-

tăng trưởng tập trung hay chuyên biệt hoá một sản
phẩm, một phân khúc (thi truong hien tai)
Phương án 2: Tập trung một thị trường (hien tai) và

đa dạng hoá sản phẩm:


Phương án 3:Công ty chọn một chủng loại sản

phẩm, dịch vụ (san pham hien tai) nhưng cung


ứng trên nhiều thị trường khác nhau (thi truong
moi)
CHIẾN LƯỢC ĐA DẠNG HOÁ
 Chiến lược đa dạng là chiến lược mà công ty tiến
hành sản xuất kinh doanh trên nhiều lĩnh vực,
chứ không tập trung một lĩnh vực. Chiến lược
thuong dung khi sản phẩm hiện có chuyển sang
giai đoạn 3, 4 trong chu ky san pham.
Đa dạng hang ngang: san pham moi cho thi
truong hien tai dung kenh phan phoi hien tai
Đa dạng hoá đồng tâm: san pham moi de cung

cap cho thi truong moi dung kenh phan phoi


hien tai
Đa dạng hoá hỗn hợp: san pham moi ban cho

thi truong moi dung kenh phan phoi moi


CÁC GIAI ĐOẠN CỦA CHU KỲ KINH
DOANH

1. Khi doanh nghiệp, sản phẩm mới


thâm nhập thị trường (Introduction)
2. Doanh nghiệp, sản phẩm phát triển
mạnh (Growth)
3. Hoạt động của doanh nghiệp, sản
phẩm đã đạt đến ngưỡng bão hoà
(Matunity)
4. Suy thoái (Decline)
CHIẾN LƯỢC HỘI NHẬP

1.Hội nhập với nhà cung ứng: (ngược chiều/ve


phia sau)
2.Hội nhập nhà với tiêu thụ (cùng chiều/ve
phia truoc)
3.Hội nhập ngang (huong ngoai: hop nhat,
mua lai, lien minh,…)
CAC CHIEN LUOC KHAC

• Cac chien luoc suy giam: thu hoi von, thu


hoach, giai the
• Cac chien luoc dieu chinh: dieu chinh giai
phap tac nghiep, dieu chinh co cau to
chuc, dieu chinh muc tieu va chien luoc
hien tai
CAC CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH

1.CL Dẫn đầu chi phí thap


2.CL Trọng tâm hoá (Tap trung)
3.CL Tao su khác biệt
4.CL Cạnh tranh trực tiếp
CAC CHIEN LUOC CANH TRANH THEO
THI PHAN HIEN CO
• Market Leader Strategy: mo rong tong nhu cau
thi truong, phong thu bao ve thi phan, mo rong
thi phan,…
• Market Challenger Strategy: tan cong bang 5
mui (phia truoc, ben suon, bao vay, duong
vong, du kich,…)
• Market Follower Strategy: mo phong hoan toan
hoac co cai tien
• Market Nicher Strategy (an nau): tap trung
chuyen mon hoa hoac thi truong hep

CHIEN LUOC THANH PHAN
 Là các chiến lược được hoạch định để cùng đạt được
mục tiêu chiến lược chung đã đề ra thuộc phạm vi quản trị
của các phòng ban chức năng chuyên môn:
 Chiến lược Marketing: theo chu ky san pham/dich
vu (4 Ps: Product, Price, Place, Promotion, suy
giam hoac dieu chinh)
 Chiến lược Thị trường: mang luoi phan phoi,
chinh sach gia ca, dich vu (canh tranh theo thi
phan hien co)
 Chiến lược sản phẩm: nghien cuu phat trien san
pham (chuyen biet hoa hoac da dang hoa)
 Chiến lược Sản xuất: chat luong, chi phi SX
(chien luoc canh tranh, hoi nhap)
 Chiến lược nguồn nhân lực: headhunting, right
people in right position, motivation, trainning,…
A .CÁC Y Ế U T Ế MÔI TR ẾẾ NG TRONG
XÂY D Ế NG & QU Ế N TR Ế CHI Ế N L ẾẾ C

I. Thông tin và sự cần thiết phân tích môi


trường kinh doanh trong quan trị chiến
lược kinh doanh.

• Thông tin phục vụ phân tích môi trường


• Sự cần thiết phải phân tích môi trường kinh
doanh

II. Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng
đến doanh nghiệp:
 1. Môi trường quốc tế:
 Ảnh hưởng của toàn cầu hoá kinh tế thế giới
– Ảnh hưởng của các định chế kinh tế : WTO,
AFTA, APEC…
– Ảnh hưởng từ các Công ty đa quốc gia, tập
đoàn kinh tế quốc tế
 Khái quát tình hình chính trị, kinh tế của khu vực và thế
giới
 Lộ trình giảm thuế
 Giảm các hàng rào thương mại, bảo hộ
 Các xu hướng chính trị, kinh tế của những nền kinh tế
lớn trên thế giới. . .
 Các thành tựu khoa học kỹ thuật quan trọng
2. Môi trường trong nước

a.Các yếu tố xã hội liên quan đến con


người

–Cơ cấu cộng đồng dân cư và lao động, chuyển dịch


dân cư, tỷ lệ tăng dân số…
–Trình độ văn hoá, chuyên môn, tay nghề
–Quan điểm, phong cách sống của đa số dân cư, tham
gia nhóm…
–Thu nhập của dân cư, nhóm đối tượng tiềm năng.
–Phân cấp trong xã hội
–Thái độ và thói quen, xu hướng và hành vi tiêu dùng
c. Các yếu tố nhà nước, chính trị và
thể chế
 Luật kinh tế và các luật, bộ luật hoặc
quy định dưới luật liên quan.
 Chính sách tài chính, kinh tế của nhà
nước
 Chính sách tiền tệ
 Các yếu tố kinh tế vĩ mô liên quan khác
(trợ cấp, cấp phát kinh phí nghiên
cứu cho phát triển ngành hoặc lĩnh
vực có liên quan từ ngân sách…)
 Thái độ của Nhà nước với tự nhiên, tài
nguyên, môi trường
 Độ ổn định và tin cậy của chính phủ
3. Tính cạnh tranh trong ngành
a.Tốc độ phát triển công nghệ, những
tiến bộ và cải tiến công nghệ trong
ngành
b.Các sản phẩm mới.
c.Chuyển giao công nghệ mới.
d.Xu hướng phát triển của ngành.
e.Khách hàng.
f. Người cung ứng hàng hoá, dịch vụ.
g.Các đối thủ tiềm ẩn.
h.Các sản phẩm hàng hoá dịch vụ thay
thế
i. Các đối thủ cạnh tranh trực tiếp
i. Các đối thủ cạnh tranh trực tiếp
 Tiềm năng vật chất
 Tên tuổi trong ngành và trên thị trường
 Quy mô, vị trí nhà máy và/hoặc nơi kinh doanh
 Công nghệ
 Nhân lực
 Chi phí
 Giá thành
 Doanh số, thị phần hiện tại
 Tài chính
 …

Sử dụng “chuỗi giá trị của doanh nghiệp” để phân


tích từng đối thủ cạng tranh trong ngành tương tự
như phân tích chính doanh nghiệp
III.Nội bộ doanh nghiệp
Chuỗi giá trị của doanh nghiệp
Các mảng chuyên môn

Cấu trúc hạ tầng của DN

Quản trị nguồn nhân lực

Phát triển công nghệ


Lợi nhuận
hỗ trợ

Đầu tư-mua sắm trang bị, các yếu tố phục vụ


sx-kd

Hoạt Hoạt
Vận hành Dịch vụ
động hậu động Marketing
(sx) sau bán
cần đầu hậu cần & sale
hàng
vào đầu ra

Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh


Các hoạt động hỗ trợ cua Doanh nghiep

1. Tiềm năng vật chất


a. Tên tuổi trong ngành và trên thị trường
b. Quy mô, vị trí nhà máy và/hoặc nơi kinh
doanh
c. Công nghệ
d. Nhân lực
e. Chi phí
f. Giá thành
g. Doanh số, thị phần hiện tại

2. Tài chính

– Tỷ lệ nợ và vốn
– Chi phí sử dụng vốn
– Năng lực luân chuyển vốn
– Cơ cấu nợ
– Nguồn đáp ứng nhu cầu vốn chính yếu
– Khả năng dự báo, kiểm soát của bộ máy tài
chính và GĐ tài chính
3.Quản trị
 Nhân lực chủ chốt
 Hoạch định
 Tổ chức
 Lãnh đạo
 Bầu không khí nội bộ
 Kiểm soát
4.Nguồn nhân lực
5.Hoạt động nghiên cứu phát triển
6.Văn hóa doanh nghiệp
7. Nhiệm vụ kinh doanh, chiến lược, kế hoạch
hoặc mục tiêu dài hạn hiện tại mà
doanh nghiệp đang theo đuổi hoặc thực
thi. Hay sứ mệnh của doanh nghiệp
 Tầm nhìn
 Sứ mệnh của doanh nghiệp
 Nhiệm vụ kinh doanh của doanh nghiệp
 Chiến lược hiện tại
 Mục tiêu dài hạn, các kế hoạch thực hiện mục
tiêu.
8. Quá trình hoạt động
sản xuất-kinh doanh

•Logistics
•Quản trị sản xuất
•Sale & Marketing
•Dịch vụ sau bán hàng
IV.Tổng hợp các yếu tố môi trường - Nhận biết
hoàn cảnh của doanh nghiệp

 4.1 Cơ hội và thách thức từ môi trường bên


ngoài
1.Cơ hội
2.Thách thức
3.Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE
matrix: Opportunity & Threat)
 4.2 Thế mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
1.Thế manh
2.Điểm yếu
3.Ma trận đánh giá nội bộ DN (IFE matrix:
Strength & Weakness)
2. Các bước hình thành chiến
lược cho doanh nghiệp
Xác định nhiệm vụ SXKD của doanh nghiệp
Phân cấp các mục tiêu

 Mục tiêu tăng trưởng nhanh=>lĩnh vực KD mới,

có tiềm năng cần nhanh chóng chiếm lĩnh


thị trường hoặc DN đang gặp nhiều thuận
lợi từ môi trường kinh doanh Xác định mục
tiêu tăng trưởng ổn định=> lĩnh vực KD
đang mang lại hiệu quả tốt, hiện vẫn còn
nhiều cơ hội khai thác hoặc hoàn cảnh môi
trường chưa thực sự thuận lợi cho doanh
nghiệp
 Mục tiêu suy giảm=> những hoạt động không

còn mang lại hiệu quả, những lĩnh vực KD


đã suy thoái, tình hình môi trường hoàn
toàn bất lợi cho một hoạt động nào đó vốn
vẫn đang còn được duy trì.
 CAC KY THUAT PHUC VU CHO VIEC RA
QUYET DINH
Quy trình hình thành chiến lược

1. Giai đoạn nhập vào


EFE + IFE + MT Hinh anh canh tranh

2. Giai đoạn kết hợp


MT SWOT + MT BCG + MT SPACE + MT IE + MT CL chinh

3. Giai đoạn quyết định


MT Hoạch định Chien Luoc co the định lượng
Ma tran danh gia cac yeu to ben
ngoai (Externel Factor Evaluation)
Yeu to ben Muc quan Phan loai So diem
ngoai chinh trong (tu 1 den 4) quan trong

Yeu to 1

Yeu to 2
(khoang 10
yeu to)
Tong cong 1 (100%)
Ma tran hinh anh canh tranh
Cong ty mau Doi thu 1 Doi thu 2

Hang Diem Hang Diem Hang Diem Hang


Quan Quan Quan
trong trong trong
Gia ca 0.5

Thi phan 0.2

Chat 0.3
luong
Tong so 100%
diem
Ma trận S-W,O-T
Những thế mạnh (S) Những điểm yếu (W)
SWOT -Liệt kê những thế mạnh -Liệt kê những điểm yếu

Những cơ hội (O) Các chiến lược OS Các chiến lược OW


-Liệt kê những cơ hội Sử dụng những thế Vượt qua những điểm
mạnh tận dụng các cơ yếu để nắm bắt các cơ
hội hội

Những thách thức(T) Các chiến lược TS Các chiến lược TW


-Liệt kê những thách Sử dụng những thế Tối thiểu hoá những
thức mạnh để đẩy lùi các điểm yếu để tránh những
thách thức, đe doạ đe doạ, thách thức
Ma tran vi tri chien luoc va danh gia hoat dong
Suc manh tai chinh (FS):
• Doanh loi dau tu
• Don can no
• Kha nang thanh toan
• Luu thong tien mat
Loi the canh tranh (CA):

• Thi phan
• Chat luong san pham
• Long trung thanh cua khach hang
• Su kiem soat nha cung cap va nha phan phoi
Su on dinh cua moi truong (ES):

• Su thay doi cong nghe


• Ti le lam phat
• Loai gia cua nhung san pham canh tranh
• Su dan hoi theo gia cua nhu cau
Suc manh cua nganh (IS):

• Muc tang truong tiem nang


• Moi loi nhuan tiem nang
MT Vi tri chien luoc va danh gia
hoat dong (SPACE)
Financial Strength
+6
Than trong Tan cong

-6 0 +6
Industrial Strength
Competitive Advantage

Phong thu Canh tranh

-6 1: xau nhat, 6: tot nhat


Enviroment Stability -1: tot nhat, -6: xau nhat
Ma trận Tham
khao y kien Thị phần tương đối trong ngành
Cao
Trung Bình 0% Thấp 20%
20%
Star Question
Mark

Mức
tăng
trưởng
bình
quân Không
của DN tăng
so với Cash
ngành Cow Dog

Giảm
-20%
Ma tran IE (Xanh: phat trien & xay dung, Vang: Nam
giu va Duy tri, Thu hoach va loai bot)
TONG SO DIEM QUAN TRONG
CUA MA TRAN IFE

Manh: 3.0-4.0 Trung binh: 2.0- Yeu: 1.0-1.9


2.9

Cao: 3.0 den 4.0

TONG SO DIEM
QUAN TRONG
CUA Trung binh: 2.0-
MA TRAN EFE 2.9

Thap: 1.0-1,9
Ma tran Chien luoc chinh
Su tang truong nhanh chong cua thi truong

Phat trien thi truong Phat trien thi truong


Tham nhap thi truong Tham nhap thi truong
Phat trien san pham Phat trien san pham
Ket hop theo chieu ngang Ket hop ve phia truoc
Loai bot Ket hop ve phia sau
Vi Thanh ly Ket hop theo chieu ngang Vi
Tri Da dang hoa tap trung Tri
Canh Giam bot chi tieu Da dang hoa tap trung Canh
Tranh Da dang hoa tap trung Da dang hoa theo chieu Tranh
Yeu Da dang hoa theo chieu ngang Manh
ngang Da dang hoa lien ket
Da dang hoa lien ket Lien doanh
Loai bot
Thanh ly
Su tang truong cham chap cua thi truong
Phân tích bằng công cụ ma trận hoạch
định chiến lược có thể định lượng.
• Bước 1: Liệt kê các cơ hội, mối đe doạ lớn vào cột đầu bên trái ma
trận. Thông tin này lấy từ EFE và IFE.
• Bước 2 : Phân loại cho các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài.
Có thể sử dụng phân loại đã có ở EFE & IFE. Điểm phân loại thể
hiện ngay bên cạnh các yết tố liệt kê ở bước 1.
• Bước 3 : Từ kết quả phân tích và tham khảo các ma trận trước đã xác
định được một số chiến lược mà doanh nghiệp có thể xem xét. Liệt
kê các chiến lược (hoặc nhóm chiến lược) lên hàng ngang trên cùng
của ma trận.
• Bước 4 : Đánh giá điểm hấp dẫn của các chiến lược đối với từng yếu
tố môi trường từ mức rất hấp dẫn (4 điểm) đến hấp dẫn rất ít (1
điểm). Không ảnh hưởng hay không hấp dẫn sẽ được để trống.
• Bước 5 : Tính số điểm hấp dẫn cho từng phương án chiến lược. Điểm
hấp dẫn càng cao thì chiến lược đó càng hấp dẫn.
• Bước 6 : Cộng các tổng điểm hấp dẫn của các yếu tố theo chiều dọc
để có số liệu tương đối so sánh tổng thể các yếu tố và sự hấp dẫn
của chiến lược này với chiến lược khác để có quyết định ưu tiên
đầu tư cho chiến lược nào.
Ma tran hoach dinh chien luoc co the dinh luong
(Quantitive Strategic Planning Matrix)
CAC CHIEN LUOC KHA THI
CAC Diem tu Diem Chien luocChien
1 luoc
Chien
2
YEU 1 den 4 phan * ** luoc 3
TO Yeu to loai ***
MOI 1
TRUONG Yeu to
2
Yeu to
3
TONG
Strategic Management Model
(Mo hinh quan tri chien luoc)
1. Analysis of the Enviroment (Phan tich moi truong kinh
doanh)
2. Developing a Strategic Vision and Organizational
Mission (Phat trien tam nhin chien luoc va Su menh
cua to chuc)
3. Setting Objectives (Xac dinh cac muc tieu cu the: thang,
qui, nam,…5 nam)
4. Establishing a Strategy using 9 Key Strategic Matrixes
(Hinh thanh chien luoc su dung 9 ma tran co ban)
5. Implementing the Strategy (To chuc thuc hien chien
luoc)
6. Strategic Control (Kiem tra danh gia)

You might also like