You are on page 1of 6

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức.


B. Do khối lượng phân tử rất lớn nên nhiều polime không tan hoăc khó tan trong các dung
môi hữu cơ thông thường.
C. Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là dạng chịu nhiệt kém nhất.
D. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch phân nhánh
E. Polime dạng mạch thẳng thường cứng và giòn
Câu 2: Điền vào chổ trống các thích hợp
1. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ. . . . .. . , trong phân tử của chúng có chứa đồng thời
nhóm.. . . . và nhóm.. . . ..
2. Những hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn ( thường từ hàng ngàn tới hàng triệu đvc) do
nhiều mắt xích liên kết với nhau được gọi là.. . . . . (hay.. . . . ).
3. Quá trình. . . . . . nhiều phân tử nhỏ ( monome) tạo thành các phân tử lớn (polime) được
gọi là.. . .
4. Quá trình nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn, đồng thời giải phóng những phân tử nước
được gọi là... . . . .
Câu 3: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng phân tử của một amino axit ( gồm 1 chức -NH2 và 1 nhóm chức -COOH) luôn
là số lẻ.
B. Hợp chất aminoaxit có tính lưỡng tính.
C. Dung dịch aminoaxit không làm giấy quỳ đổi màu.
D. Các aminoaxit đều tan trong nước.
E. Thủy phân protit bằng axit hoặc bằng kiềm sẽ cho ta hỗn hợp các amino axit.
Câu 4: Các khẳng định sau Đ/S?
1. Protit chỉ có trong cơ thể ngườivà động vật.
2. Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
3.Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và kiềm.
4.Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được từ protit những chất vô cơ.
A. Đ, S, S, Đ C. S, Đ, S, S E. Đ, S, Đ, Đ
B. Đ, S, Đ, S D. S, Đ, Đ, S
Câu 5: Nhận xét nào sai khi khảo sát về polime?
A. Khối lượng phân tử rất lớn.
B. Không bay hơi.
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. Khó bị hòa tan trong các chất hữu cơ.
E. C, D đúng
Câu 6: Chỉ ra các aminoaxit trong số các hợp chất có công thức cho dưới đây:
(1) CH3-CH - C - OH (4) CH2-CH2-C-NH2
NH2 O NH2 O
(2) CH3-NH-CH2-C-OH (5) CH2-(CH2)3- CH - C - OH
O NH2 NH2 O
(3) HO-CH2-CH - C - OH (6) CH2 - C - Cl
NH2 O NH2 O
A. 1, 3, 4 B. 2, 4, 5 C. 1, 3, 4, 6 D. 1, 4, 5, 6 E. 1, 2, 3, 5
*Câu 7: Số đồng phân của axit aminobutanoic C3H6(NH2)COOH là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 E. 8
Câu 8:Ghép cột (I) và (II)
(I) (II)
1. Alanin A. H2N-CH2-COOH
2. Glixin B. H2N-CH2- CH2-COOH
3. Axit α -aminobutiric C. CH3-CH-COOH
4. Axit β - NH2
aminoisobutirric D. CH3- CH2- CH-COOH
5. Axit glutamic NH2
E. H2N- CH2- CH-COOH
CH3
F. H2N- CH2- CH2- CH-COOH
CH3
G. HOOC- CH2- CH2- CH-COOH
NH2

Câu 9: Teflon là một loại polime không bị hòa tan trong bất kỳ chất nào. Công thức của teflon
là:
A. (- CCl-CCl -)n C. (-CH2-CH2-)n E. (-CH2-CH-)n
OCH3
B. (-CF-CF-)n D. (-CH2-CH-)n
CH3
Câu 10: Thủy tinh hữu cơ là:
A. polimetylmetaacrilat. C. polivinylclorua. E. polivinylic.
B. polivinylaxetat. D. poliarylonitrin.
Câu 11:Cho hợp chất sau: [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n. Hợp chất này thuộc loại
polime nào sau đây:
A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ nilon D. Tơ capron E. Tơ enan
Câu 12 : Những vật liệu nào là chất dẻo ?
A. Polimetylmetacrilat và nhôm D. Polistiren và nhựa bakelit
B. Nilon 6, 6 và cao su E. Polivinylclorua và đất sét ướt
C. Polietilen và cao su
Câu 13: Dựa vào nguồn gốc, tơ dùng trong nghiệp dệt được chia thành :
A. Tơ hóa học và tơ tổng hợp D. Tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo
B. Tơ hóa học và tơ thiên nhiên E. Tơ hóa học và tơ nhân tạo
C. Tơ tổng hợp và tơ thiên nhiên
Câu 14 : Vật liệu nào không phải là tơ nhân tạo?
A. Tơ enan C. Tơ axetat E. A, D đúng
B. Tơ amoniac-đồng D. Tơ Visco
Câu 15: Vật liệu nào là tơ tổng hợp?
(1) Capron (3) polieste (5) Tơ enan
(2) Clorin (4) Tơ tằm (6) Visco
A. (1), (2), (3), (4) C. (2), (3), (4), (6) E. (1), (2), (3), (5)
B. (3), (4), (5), (6) D. (1), (3), (4)
Câu 16: Chọn phát biểu đúng :
A. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên
B. Tơ nhân tạo đươc điều chế từ những polime tổng hợp như : tơ capron, tơ clorin
C. Poliamit và polieste có thành phần phân tử giống nhau
D. Có hai loại tơ :tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo
E. Sự phân biệt dạng mạch không nhánh và dạng mạch nhánh ở polime khác ở ankan
*Câu17 :Từ hai aminoaxit: glixin và alanin, có bao nhiêu tripeptit được tạo ra?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 E. 7
*Câu 18: Cho các chất sau đây :
(1) H2N-CH2-COOH (2) ClNH3-CH2-COOH (3)
CH3OH (4) C6H5OH
(5). HOOC- CH2- CH2- CH-COOH
NH2
(6). H2N-CH2-CH2- CH2- CH-COOH
NH2
Chất nào làm cho quỳ tím hóa đỏ ?
A. 1, 3 B. 2, 5 C. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5 E. Không có
Câu 19: Tính chất đặc trưng của aminoaxit là : 1. Chất lỏng 2. Không màu
3. Tan tốt trong nước 4. Thể hiện tính chất lưỡng tính.
Tham gia phản ứng với : (5) Axit (6) Kiềm (7) Rượu
(8) Làm chuyển màu dung dịch quỳ tím thành đỏ
Những tính chất nào sai ?
A. 2, 3, 7 B. 2, 3, 8 C. 1, 8 D. 1, 3 E. Không có
Câu 20: Dung dịch aminoaxit
A. Dẫn điện
B. Có vị chua
C. Có màu hồng
D. Bốc khói
E. Dùng để sản xuất tơ tổng hợp
*Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa hợp chất X:
dd NaOH, to H2SO4 CH3OH, H2SO4đđ, to CH2-COOCH3
X Y Z
-NH3, -H2O -Na2SO4 -H2O NH3+HSO4-
X, Y, Z là 3 trong số các chất sau:
(1) CH2COONH4 (3) CH2COOH (5) CH2COOH
+
NH2 NH3 NH3+HSO4-
(2) CH2COOH (4) CH2COONa (6) CH2COONa
NH2 NH2 NH3+HSO4-
A. 1, 4, 5 B. 1, 4, 6 C. 2, 3, 4 D. 2, 3, 6 E. 3, 4, 5
Câu 22: Khi đun nóng protit trong dung dịch axit và kiềm :
a. xảy ra:
A. sự biến tính C. sự hòa tan E. sự đề hidrat hóa
B. sự thủy phân D. sự đông tụ
b. kết quả tạo thành:
A. các cấu trúc nguyên thủy của protein
B. gluxit
C. aminoaxit
D. cacbon(IV) oxit, urê, nước
E. CO2, H2O, N2
Câu 23:Điền vào chổ trống:
1. Cho vài giọt dung dịch CuSO4 và dung dịch lòng trắng trứng thì dung dịch.. . . .
2. Cho HNO3 vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng thì thấy xuất hiện. . .
3. Khi bị axit nitric dây vào da, thì chổ da đó... . . . .
4. Sau mỗi buổi làm việc tiếp xúc với các hợp chất chứa kim loại nặng, người ta thường uống..
...
Câu 24: Những chất nào ghi dưới đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
(1) CH2 = CH2 (2)CH≡ CH (3) CH3-CH3 (4)CH2=O (5) CH3-C=O
OH
A. (1), (2) C. (1), (2), (4) E. (1), (2), (4), (5)
B. (1), (5) D. (1), (4), (5)
Câu 25: PVA là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào?
A. CH2=CH-COOCH3 C. CH2=CH-OCOCH3 E. CH2=C-COOCH3
B. CH2=CH-COOH D. CH2=CH-OCOC2H5 CH3
Câu 26: Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm trùng ngưng?
(1) Tinh bột (C6H10O5)n (2) Cao su (C5H8)n (3) Tơ tằm (-NH-R-CO)n
A. (1) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (1), (3) E. (1), (2), (3)
Câu 27:Polivinyl ancol có thể điều chế từ polime nào sau đây bằng một phản ứng thích hợp:
A. (-CH2-CH-)n C. (-CH2-CH-)n E.(-CH2-CH-)n
COOCH3 OCOCH3 OCH3
B. (-CH2-CH-)n D. (-CH2-CH-)n
CH3 COOH
Câu 28: Tơ axetat được sản xuất từ:
A. Visco C. Axeton E. Tinh bột
B. Amiacat đồng D. Xenlulozơ
*Câu 29: Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa :
Axit axetic Axit cloaxetic glixin
Cần thêm các chất phản ứng là :
A. Hidroclorua và amoniac.
B. Clo và amin
C. Axit clohidric và muối amoni
D. Clo và amoniac
E. Hidroclorua và muối amoni
*Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng :
A to B + H2

B +D xt, to E
E + O2 xt F
F +B xt G
o
nG xt, t , p Polivinylaxetat
A là :
A. Etan B. metan C. Propan
D. Rượu etylic E. Rượu metylic
*Câu 31: Dùng thuốc thử nào để nhận biết 3 ống nghiệm chứa riêng rẽ các chất sau:
H2NCH2COOH, CH3COOH, H2NCH2 CH2 CH COOH
NH2
A. Cu(OH)2 C. dung dịch HCl E. phenolphtalein
B. dung dịch NaOH D. Quỳ tím
*Câu 32: Dùng một hóa chất, phân biệt các dung dịch: lòng trắng trứng, glixerin, và glucozơ
A. Quỳ tím C. dung dịch Br2 E. Cu(OH)2
B. dung dịch HCl D. AgNO3/NH3
*Câu 33: Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng : CH3CH2CH2NH2, H2NCH2COOH,
HOOCCH2 CH COOH, HCOOH thì ta dùng:
NH2
A. quỳ tím C. quỳ tím, Na E. Thuốc thử khác
B. quỳ tím, HCl D. quỳ tím, AgNO3/NH3
Câu 34: 1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl
0,5 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH
MX=147 đvc. X có công thức phân tử là:
A. C5H9NO4 B. C4H7N2O4 C. C5H25NO3
D. C8H5NO2 E. C6H11N2O4
Câu 35: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y
cho ta 5 mol hỗn hợp gồm cacbon(IV)oxit, nướcvà nitơ. Y là:
A. C2H7NO2 B. C2H5NO2 C. C3H7NO2
D. C3H9NO2 E. C4H9NO2
*Câu 36: (K) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là: C5H9NO2. Đun (K) với dung dịch
NaOH thu được hợp chất có công thức phân tử là C2H4O2NNa và hợp chất hữu cơ (L). Cho
hơi (L) qua CuO/to thu được một chất hữu cơ (M) có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo của (K) là:
A. CH2=CH-COONH3-C2H5
B. NH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3
C. NH2-CH2-COO-CH(CH3)2
D.H2N-CH2-CH2-COO-C2H5
E. H2N-CH2-CH2-CH2-COO-CH3
*Câu 37 : X1 và X2 là đồng phân của nhau, có công thức phân tử là C3H7NO2. Đun nóng X1
và X2 với dung dịch NaOH, X1 cho rượu metylic và một hợp chất có công thức C2H4NO2Na,
X2 cho tác dụng với NaNO2 và một chất lỏng mà khi đun với CuO thì sản phẩm tham gia
phản ứng tráng gương
X1, X2 là hai trong số các chất sau:
(1) NH2CH2CH2COOH (2) CH2=CH-COONH4
(3) H3N-CH2-COOCH3 (4) H2N-CH2-COOH
(5) CH3-CH2-CH2ONO (6) HO-CH2-CO-NH2
A. 1 & 2 B. 3 & 4 C. 1 & 6 D. 3 & 5 E. 2 & 6
Câu 38 : Hệ số trùng hợp của PVC có phân tử khối trung bình bằng 250.000 đvc là :
A. 3000 B. 3500 C. 4000 D. 4500 E. 5000
Câu 39 : Clo hóa PVC được một loại to clorin chứa 66,7% clo trong phân tử. Giả thiết rằng hệ
số trùng hợp n không đổi sau phản ứng thì số mắt xích PVC trung bình mà một phân tử Cl2
tác dụng với là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
*Câu 40 : PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ :
CH4 (1) C2H2 (2) CH2 = CHCl (3) PVC
Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên . Thể tích khí thiên nhiên đo ở điều kiện tiêu
chuẩn (m3) để điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu nếu:
a. Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% :
A. 1414 B. 3584 C. 3737 D. 7112 E. Kết quả khác
b. Nếu hiệu suất của (1) là 15%, của (2) là 95% và của (3) là 90% :
A. 294,6 B. 588,3 C. 2946 D. 5883 E. Kết quả khác
*Câu 41 : Cho X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Lấy
4,12 g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo 5,0 g muối. Vậy cấu tạo của X có thể là
A. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH2-CH2-CH-COOH
B. CH3-CH-COOH NH2
NH2 E. CH3-CH-CH2-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH2-CH-COOH NH2
NH2
*Câu 42 : Este X được điều chế từ aminoaxit Y và rượu metylic. Tỉ khối hơi của X so với H2
là 44,5. Đốt cháy 8,9 gam este X thu được 13,2 gam khí CO2, 0,35 mol nước và 1,12 lit N2
(đktc). Cấu tạo của X và Y là:
A. CH3-CH-COOCH3 và CH3-CH-COOH D. A, B đúng
NH2 NH2
B. H2N-CH2- CH2 -COOCH3 và H2N-CH2- CH2 -COOH E. B, C đúng
C. H2N-CH2-COOCH3 và H2N-CH2-COOH

Câu 43: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các
thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.

NH3 + CH I
3
tØlÖmol 1:1
→ X →
+ HONO
Y 
+ CuO
t
→Z
0

You might also like