You are on page 1of 28

Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)

.......................................................................................................................................

第一か
I. §éng tõ Desu- です。
§−îc sö dông gièng nh− ®éng tõ “Tobe” trong tiÕng Anh vμ ®−îc chia lμm 2 h×nh
thøc lμ h×nh thøc lÞch sù (thể dài) vμ h×nh thøc v¾n t¾t (thể ngắn).
+Thể dài: được dùng để giao tiếp với người lớn tuổi hơn mình, với cấp trên, với
người lạ hay khách hàng… Ngoài ra các động từ khác và các tính từ cũng sử dụng
tương tự
+Thể ngắn: được dùng để giao tiếp với người nhỏ tuổi hơn mình, với cấp dưới,
giao tiếp trong gia đình, giao tiếp với bạn bè…
* Chú ý: Khí giao tiếp với người nước ngoài biết nói tiếng Nhật, người Nhật rất chú
trọng thể dài (Thể lịch sự)
- Thể khẳng định hiện tại: です
- Thể khẳng định quá khứ: でした。
- Thể phủ định hiên tại: ではありません。
- Thể phủ định quá khứ: ではありませんでした。

II. C¸ch dïng trî tõ Wa (は): ViÕt lμ は nh−ng phải ®äc lμ “Wa”
1. Thể khẳng định hiện tại
* MÉu: [Chñ ng÷ + wa(は) + danh tõ(めいし) + Desu (です)]
+++(めいしい):Danh tõ+++
* Cách dùng: Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch hay đây là cái gì, kia là cái
gì… ( tương tự như động từ TO BE của tiếng Anh.)
2. Thể phủ định hiện tại:
* Cách dùng: Sö dông ®Ó phñ ®Þnh vÊn ®Ò g× ®ã ë th× hiÖn t¹i. §−îc dÞch lμ kh«ng
ph¶i
* MÉu: [Chñ ng÷ + wa (は)+ (めいし) + dewa arimasen (ではありません)]
* Hoặc: [Chñ ng÷ + wa(は) + (めいし) + じゃありません]
*れい:
- わたしたち は ベトナム人(ではありません)Or じゃありません
-あなたは Linh じゃありません。
-それはほんじゃありません。

3. Phñ ®Þnh qu¸ khø:

.....................................................1............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
* MÉu1: [Chñ ng÷ + wa (は)+ (めいし) + dewa arimasen deshita(ではありませんでし
た)]
* MÉu2: [Chñ ng÷ + wa (は)+ (めいし) + Ja arimasendeshita(じゃありませんでした)]
4. C¸ch dïng trî tõ Ka (か) [C©u nghi vÊn]
Trî tõ Ka (か) ®−îc ®Æt ë cuèi c©u ®Ó tr×nh bμy sù nghi vÊn vμ ®Æt c©u hái. Nghĩa là
có phải không ?
* Cách dùng: Thêm Ka (か) vào sau động từ
* MÉu: [Chñ ng÷ + wa (は)+ めいし + desu (です) + ka (か) ?]
4. C¸ch dïng trî tõ Mo (も)
a) Thể khẳng định:
§−îc sö dông ®Ó lÆp l¹i mét sù viÖc t−¬ng tù hay mét vÊn ®Ò g× ®ã, cái gì đó gièng
nh− tr−íc. Nã ®−îc thay thÕ cho trî tõ Wa (は) cã nghÜa lμ còng
* MÉu: [Chñ ng÷ + Mo (も) + めいし+ です]。
*れい:
- それはとけいです。これ も とけい です。
-私 は ベトナム人 です。みなさん も ベトナム人 です。
b) Thể phủ định của trợ từ も
* Mẫu câu: [Chñ ng÷ + Mo (も) + めいし+ではありません。]
[...cũng không phải là...]
c) Thể nghi vấn của trợ từ mo (も)
* MÉu: [Chñ ng÷ + Mo (も) + めいし+ ですか]。
[….cũng là….có phải không?]
*ちゅうい:
Đây là trợ trừ có thể dùng để hỏi và trả lời. Khi dùng để hỏi thì người trả lời bắt buộc
phải dùng はい[hai] để xác nhận hoặc いいえ[iie] để phủ định câu hỏi. Nếu xác
nhận ý kiến thì dùng trợ từ も[mo]。 Nếu phủ định thì phải dùng trợ từ は[Wa].

.....................................................2............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
第二か
1. C¸ch dïng trî tõ No (の)
a) §−îc sö dông ®Ó tr×nh bµy sù së h÷u: Danh tõ phÝa tr−íc chØ chñ së h÷u, danh
tõ phÝa sau chØ vËt së h÷u vµ cã nghÜa lµ cña
* MÉu:
[~は+Danh tõ (chñ së h÷u)+ No (の) + Danh tõ (vËt së h÷u)+です。]
[~は+Danh tõ (chñ së h÷u)+ No (の) + Danh tõ (vËt së h÷u)+ではありません。]
[~は+Danh tõ (chñ së h÷u)+ No (の) + Danh tõ (vËt së h÷u)+ですか。]
b) Lµm ®¹i danh tõ cho mét danh tõ ®∙ ®−îc nãi hoÆc biÕt tr−íc vµ vËt së h÷u
th−êng ®−îc nh¾c ®Õn tr−íc。 Đ−îc dïng ®Ó nhấn mạnh sù së h÷u.
[~は+Danh tõ (vËt së h÷u)+Danh tõ (chñ së h÷u)+ No (の) + です。]
[~は+Danh tõ (vËt së h÷u)+Danh tõ (chñ së h÷u)+ No (の) +ではありません。]
[~は+Danh tõ (vËt së h÷u)+Danh tõ (chñ së h÷u)+ No (の) + ですか。]
c) §−îc ®Æt gi÷a 2 danh tõ ®Ó chØ danh tõ tr−íc bæ nghÜa cho danh tõ sau
* MÉu: 「~は+めいし+の+めいし+です」.
-これは日本語の本です:Day la sach tieng Nhat
2. C¸ch dïng c¸c tõ nèi ë cuèi c©u
。。。さん: A さん-¤ng (bμ, anh, chÞ,...)- Kh«ng ph©n biÖt tuæi vμ giíi tÝnh
。。。ちゃん: Cô bé...
。。。くん: CËu bé
きみ:
。。。じん(人):Dïng sau tªn quèc gia hoÆc ®Þa danh ®Ó chØ tªn ng−êi cña khu vùc
®ã
- 日本人
- ベトナム人
。。。ご(語): Dïng sau tªn quèc gia ®Ó chØ ng«n ng÷ cña quèc gia ®ã
- ベトナムご: TiÕng ViÖt
- 日本語: TiÕng NhËt
。。。さい: Dïng ®Ó chØ tuæi hoÆc hái tuæi trÎ em d−íi 10 tuæi
(ことし。。。はなんさいですか。)
。。。おいくつ:Dïng ®Ó hái tuæi ng−êi lín(ことし。。。はおいくつです
か。)
.....................................................3............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
。。。ね。 NhÐ, nhØ
- きれいね。§Ñp nhØ
- おおきいですね。To nhØ
- おいしいですね。Ngon nhØ
-そうですか*: Thế hả
-そうですか+; Thế à

3. C¸ch hái tuæi, hỏi tên, quê quán, nghề nghiệp, quốc tịch
a) Hỏi tuổi
*Mẫu câu 1: Hái tuæi trÎ em d−íi 10 tuæi
「~は[wa] +なんさい[nansai] +ですか」
*Mẫu câu 2: Dïng ®Ó hái tuæi ng−êi lín
「~は+(おいくつ[oikutsu])+ですか 」。
*れい:
-Q: やまもとさんはおいくつですか。
A: やまもたさんは 45 さいです。
-Q: Ly ちゃんはなんさいですか。
A: Ly ちゃんは 3 さいです。

b) Hỏi tên:
* Câu hỏi:(Q)
「~のなまえは、なんですか」
「~のなまえは、なんといいますか」- lịch sự

- おなまえ は? Tên bạn là gì? (hỏi tắt)


- あなたのなまえ は なんですか。Tên bạn là gì? (hỏi đầy đủ, có chủ ngữ)
+ Câu hỏi lịch sự:
-しつれいですが、おなまえは? (Xin lỗi tên bạn là gì?)
- しつれいですが、あなたのおなまえは、なんといいますか。Xin lỗi tên bạn
được gọi là gì? (Qua lich su)
* Câu trả lời:(A)
「~は+なまえ+です」
+ 私 は A です。
.....................................................4............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
c) Hỏi quê quán:
* Mẫu câu: 「~のいなか は どこ ですか。」“ Quê của 。。。ở đâu?”

d) Hỏi nghề nghiệp:


* Mẫu câu: 「~のしごと(仕事)+は+なんですか」
e) Hỏi quốc tịch
* Mẫu câu: 「~のくにはどこですか」。くに=国
Bạn (anh, chị…) là người nước nào
4. Hỏi thứ, ngày, tháng
+~は なんようび ですか。
+~は なんにち ですか。
+~は なんげつ ですか。
5. Cách xác định và giới thiệu tên hay vị thế của người khác
a) Thể khẳng định:
*Mẫu câu 1:
「~は+Tên người+さん+です」
+れい:そちらは きむらさんです。

*Mẫu câu 2:
「~は+Tên người+さま+です」(Lich su)
+れい:そちらは たなかさまです。
*ちゅうい:Khi giới thiệu tên mình không bao giờ được nói thêm chữ さん[san]
hoặc さま[sama] đằng sau tên. Khi giới thiệu tên người khác thì phải thêm chữ さん
hoặc さま vào sau tên của họ (さま được sử dụng khi giới thiệu người lớn tuổi hay
người có địa vị xã hội cao)

b) Thể phủ định


*Mẫu câu 1:
「~は+Tên người+さん+ではありません。」
*Mẫu câu 2:
「~は+Tên người+さま+ではありません。」(Lich su)
c) Thể nghi vấn
*Mẫu câu 1:
「 ~は + ~さん+ですか」
.....................................................5............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
*Mẫu câu 2:
「 ~は + ~さま+ですか」
*Mẫu câu 3:
「 ~は + だれ+ですか」
*Mẫu câu 4:
「 ~は + どなた+ですか」
+ Mẫu câu (1,2): dùng để xác định lại tên một người nào đó
+ Mẫu câu (3,4): dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từ だれ(どなた)

6. C¸ch dïng tõ chØ thÞ: これ、それ、あれ


これ(C¸i nμy): Dïng ®Ó chØ vËt hay ng−êi nμo ®ã ë gÇn ng−êi nãi nh−ng xa ng−êi
nghe
それ(C¸i ®ã):Dïng ®Ó chØ vËt hay ng−êi nμo ®ã ë xa ng−êi nãi nh−ng gÇn ng−êi
nghe
あれ (C¸i kia):Dïng ®Ó chØ vËt hay ng−êi nμo ®ã ë xa ng−êi nãi vμ ng−êi nghe
7. C¸ch dïng tõ chØ thÞ この...、その...、あの...
Dïng kÕt hîp víi mét danh tõ chØ ng−êi hay vËt ë phÝa sau tõ chØ thÞ
この (...nμy): Sö dông g¾n liÒn víi mét danh tõ nμo ®ã ë gÇn ng−êi nãi, xa ng−êi
nghe
その (...®ã): Sö dông g¾n liÒn víi mét danh tõ nμo ®ã ë xa ng−êi nãi, gÇn ng−êi nghe
あの (...kia): Sö dông g¾n liÒn víi mét danh tõ nμo ®ã ë xa ng−êi nãi vμ ng−êi nghe
* VÝ dô(6、7):
これは 私のほんです。
それはだれのほんですか。
あれはなんですか。
この方は先生です。
その本は、私の本です。
あの人はだれですか。
8. C¸ch dïng c©u hái kÐp A hay lµ B?
* MÉu: 「~は+ Danh tõ 1(tính từ)+ ですか、+ Danh tõ 2 (tính từ)+ですか.]
これはおさけですか、ビールですか。
日本語はかんたんですか、むずかしいですか。

.....................................................6............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
9. Hỏi bản chất sự vật, sự việc: Nghiã là: “A là _____ gì?”;Loại gì ?

Q:「~めいしは なんの めいし ですか。」


A:「~めいしは ~の めいしです。
*れい:
-Q:このほんはなんのほんですか。
-A:そのほんはコンピューターのほんです。
10. Câu hỏi đây, kia, đó là cái gì?
Q:「~は+なんですか」
A:「~は+めいし+です」

第三か
1. C¸ch dïng tõ chØ thÞ ®Þa ®iÓm, n¬i chèn: ここ、そこ、あそこ
ここ (Chç nμy, ®iÓm nμy): Dïng ®Ó chØ ®Þa ®iÓm gÇn ng−êi nãi, xa ng−êi nghe
そこ (Chç ®ã, ®iÓm ®ã): Dïng ®Ó chØ ®Þa ®iÓm xa ng−êi nãi, gÇn ng−êi nghe
あそこ(Chç kia): Dïng ®Ó chØ ®Þa ®iÓm xa ng−êi nãi vμ ng−êi nghe
どこ: Chç nμo? Dïng ®Ó hái
* Mẫu câu:
-ここ(そこ, あそこ) は+Place +です。
-ここ(そこ, あそこ) はどこですか? Dïng ®Ó hái
2. C¸ch dïng tõ chØ h−íng: こちら、そちら、あちら
こちら(H−íng nμy, ®»ng nμy)
そちら (H−íng ®ã)
あちら (H−íng kia, ®»ng kia)
どちら(H−íng nμo?). Dïng ®Ó hái
* Dùng tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn ここ、そこ、あそこ, Nhưng nó
được dùng để thể hiện sự lịch thiệp đối với người nghe.
3. C¸ch dïng tõ ®Ó hái vµ chØ nguån gèc, xuÊt xø:どこの
.....................................................7............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
* MÉu:
+ Q:「~は+ どこの+ Danh tõ cÇn hái + ですか。]
+ A: 「~は+~のです」
*れい:
Q:これはどこのじどうしゃですか。
A:それはかんこくのじどうしゃです。
4. C¸ch hái gi¸ tiÒn. “いくらですか“
+ Q: 「~はいくらですか」
+ A: 「~は+gi¸ tiÒn+です。」

第四か
*Trî tõ:
1. Trî tõ Ni (に): Dïng ®Ó tr×nh bμy thêi gian, tr−íc nã luôn lμ danh tõ chØ thêi gian
vμ cã nghÜa lμ “lóc”...hoÆc “vµo lóc”...
* れい:
毎朝、私は6時に起きます。
- A:あなたは毎晩何時に寝ますか。
- B:私輪毎晩9時に寝ます。
2) Trî tõ Kara (から): Dïng ®Ó chØ thêi gian b¾t ®Çu mét hμnh ®éng hay sù viÖc nμo
®ã vμ cã nghÜa lμ “Tõ”
*れい
- A:日本語の教室は何時からですか。
- B: 日本語の教室は5時半からです。
3) Trî tõ Made (まで): Dïng ®Ó tr×nh bμy thêi ®iÓm kÕt thóc mét hμnh ®éng hay sù
viÖcnμo ®ã vμ cã nghÜa lμ “§Õn”
*れい:
- A:仕事は何時まで終わりますか。

.....................................................8............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
- B: 5時までです。
4) Trî tõ To (と): Dïng ®Ó liÖt kª toμn bé, cã nghÜa lμ “Vµ”
*れい:
土曜日と日曜日は私たちはやすみます。

C¸ch ph©n nhãm vμ chia ®éng tõ trong tiÕng NhËt


1) Nhãm 1: Gåm nh÷ng ®éng tõ cã ©m cuèi cïng lμ う、く、ぐ、す、つ、ぬ、ぶ、
む、る。Hay cßn gäi lμ ®éng tõ d¹ng nguyªn thÓ (ch−a chia).Khi ®ã cÇn chia ®éng
®ã tõ nh− sau:
う→い;く→き;ぐ→ぎ;す→し;つ→ち;ぬ→に;ぶ→び;む→み;る→

2) Nhãm 2: Lμ nh÷ng ®éng tõ cã ©m tËn cïng lμ いる vμ える. Khi ®ã ph¶i bá ®u«i
る sau ®ã chia chóng ë c¸c thÓ gièng nh− nhãm 1
3) Nhãm 3: Gåm 2 ®éng tõ lμ Kuru (くる) vμ Suru (する). §èi víi 2 ®éng tõ nμy
ph¶i häc thuéc lßng.
4) §éng tõ ngo¹i lÖ
§éng tõ ngo¹i lÖ hay cßn gäi lμ ®éng tõ bÊt quy t¾c vμ ®−îc chia gièng nh− nhãm I vμ
còng ph¶i häc thuéc lßng. Nhưng một số động từ đặc biệt khi chia ở các thể nó sẽ có
sự thay đổi riêng biệt (học sau)

Cách chia các thể (các thì) của động từ:


- Động từ hiện tại
- Động từ tương lai
- Động từ quá khứ
- Động từ hiện tại phủ định
- Động từ quá khứ phủ định
- Thể nghi vấn
- Thể nghi vấn trong quá khứ
1) Động từ hiện tại - tương lai
Có đuôi là ます
*れい:
-私は 10 時に寝ます。
- Nếu trong câu có từ chỉ tương lai như : あした、あさって、らいしゅう(来週)、
来月 thì động từ trong câu đó là động từ tương lai
*れい:
.....................................................9............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
来週国に帰ります。
2) Động từ quá khứ: Đã
Có đuôi là ました
*Hiện tại sang quá khứ : ます⇒ました ( bỏ chữ su thêm chữ shita vào )
*れい:
食べます⇒食べました。
3) Động từ hiện tại phủ định: Không。。。
Có đuôi là ません(bỏ chữ Su thêm chữ Sen vào)。(ます⇒ません)
*れい:
飲みます⇒ 飲みません
4) Động từ quá khứ phủ định: Đã không
Có đuôi là ませんでした
(bỏ chữ Su thêm Masendeshita)。(ます⇒ませんでした)
*れい:
見ます⇒ 見ませんでした.
5) Thể nghi vấn hiện tại, tương lai
Thêm trợ từ か vào sau động từ hiện tại, tương lai
*れい:
-食べますか ?
-今日は勉強しますか。
6) Thể nghi vấn trong quá khứ
*れい:
-寝ましたか?
-きのう、日本語を勉強しましたか。
-きのう、テレビを見ましたか。
*Chú ý : động từ です chỉ dùng cho danh từ.

Trợ Từ theo sau động từ :

a) Trợ Từ へ:Viết là He nhưng phải đọc là E : Chỉ dùng cho 3 động từ


- いきます(行きます) : đi
- きます(来ます) : đến
- かえります(帰ります) : trở về

.....................................................10............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
*れい
-スーパーへ行きます
* nhưng cũng có thể dùng trợ từ Ni (に) thay cho trợ từ e (へ)
b) Trợ Từ を[wo ]: Dùng để chỉ trực tiếp động từ
*VD:
-私は本を読みます
c) Trợ Từ に: dùng cho các động từ liên quan đến thời gian như
- 寝ます: ngủ
- おきます: thức dậy
- 休みます: nghỉ ngơi
- はじめます。 Bắt đầu
- おわります : kết thúc
*れい:
-Q; あなたはまいあさなじにねますか。
A: 私は毎日9時にねます。

第五か
2. Cách dùng trợ từ De (で):
a) Dùng để trình bày việc đi lại bằng phương tiện gì
私は自動車で学校に来ます。
b) Dùng để trình bày nơi chốn xảy ra hành động hay nơi chốn tiến hành hành
động.
私たちは毎日学校で日本語を勉強します。
かれはうちでごはんを食べます。
3. Cách dùng trợ từ mo (も): Dùng để trình bày khái niệm hoàn toàn có hoặc
không
Trước Mo (も)thường là các từ nghi vấn どこ, なん, だれ
かれはだれもはなしません。
きのう、私はどこにも行きませんでした。
4. Trợ từ Yo (よ): Được đặt ở cuối câu để nhấn mạnh thông tin mà người hỏi hoặc
người nghe chưa hiểu hay không biết. Có nghĩa là “Đấy” hoặc “Chứ”
-Q: あしたはどようびですか。

.....................................................11............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
A: いいえ、あしたはにちようびですよ。
5. Trợ từ To (と): Dùng để trình bày đổi tượng cùng hành động với chủ ngữ. Có
nghĩa là “Với”.
* れい:
私は毎晩恋人とこうえんに行きます
* Lưu ý: Nếu tiến hành hay làm việc gí đó một mình thì phải dùng cấu trúc Hitoride-
ひとりで(一人で)
私は一人で勉強します。
6. Hình thức Masenka - ませんか。
Sử dụng ở thể động từ phủ định nghi vấn. Dùng để trình bày sự mời rủ ai đó một cách
lịch sự.
*れい
今晩公園に行きませんか。Tối nay đi công viên nhé
7. Hình thức Mashoo - ましょう
Thường dùng để thể hiện sự đồng ý, tán thành ý kiến của người khác và cũng có thể
dùng để rủ ai đó làm gì
*れい
家に帰りましょう: Về đi (ý là cùng nhau trở về...)

8. Cấu trúc : いっしょに (Cùng nhau)


いっしょに食べます. Cùng ăn
いっしょに行きます。Cùng đi
いっしょに勉強します. Cùng học

* Mẫu: [ (Thời gian) + Chủ ngữ + は + いっしょに+ Động từ + ませんか.]


Cùng......với tôi nhé!
Câu trả lời :
Đồng ý : ええ[ee], động từ + ましょう
Không đồng ý : Động từ + ません (ちょっと....[....vì lý do gì đó]
9. CÊu tróc: いつも ( Lúc nào cũng, lu«n lu«n..... )

Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen thường xuyên.
Mẫu : [~+ は + いつも + なに, なんで、どこ + を, へ+ động từ ます]
*れい:

.....................................................12............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
- 私はいつも 6 じにあさごはんをたべます。

第六か
1. Mẫu Câu 1
「~ はなにをしますか」
*Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó làm gì (có thể dùng để hỏi công việc)
*れい:
-Q:あなたはなにをしますか
2. Mẫu Câu 2

「~ はだれとなにをしますか」
*Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó làm gì với ai

3. Mẫu Câu 3

「~は(どこ)でなにをしますか」
*Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó làm gì ở một nơi nào đó.

4.Mẫu Câu 4

「~は+だれ(どなた)となんでどこに行きます」
「~は+だれ(どなた)となんでどこに行きますか」
*Cách dùng : Dùng để nói (hay hỏi)một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng
phương tiện gì.
あなたは A さんとなんで Hanoi に行きますか
5. Mẫu Câu 5
「~は+なにを(どうし)+ますか(ましたか)」
Cách dùng : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó. Dạng này
có thể thêm thời gian vào nếu cần.

*れい:
-Q:きのう、あなたは学校に来ましたか。
A:はい、来ました。
いいえ、来ませんでした。
-Q:あなたは PhoGa をたべますか。

.....................................................13............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
A:Ofcause、たべますよ

第七か
1.Mẫu câu 1:
* Cấu trúc 1:

[~は +どうぐ [dụng cụ] + で + なに + を+ どうします]


- Cách dùng: Làm gì bằng dụng cụ gì.
*Ví dụ:
-私ははさみでかみをきります。[Tôi cắt giấy bằng kéo]

* Câu nghi vấn: [。。。なんで+ なに + を+ どうし+ ますか。]


- Cách dùng: Hỏi ai đó làm gì bằng dụng cụ gì.?
-A: あなたは何で手紙を書きますか。
* Cấu trúc 2:
- Cách dùng: Nói hay viết, học...bằng ngôn ngữ gì.
[~は +こんご[ngôn ngữ]+ で + なに + を+ どうし ます]
- 私は日本語でてがみを書きます. [Tôi viết thư bằng tiếng Nhật]
-私はベトナム語で話します(Tui noi bang tieng Viet)
2. Mẫu câu 2:
a. Cấu trúc 1: - Cách dùng: Dùng để hỏi xem một từ nào đó theo ngôn ngữ nào đó
đọc là gì.

*Q: [~は + こんご[ngôn ngữ]+ で + なんですか]


* A: [~は + こんご[ngôn ngữ]+ で + …….です]
れい:
-Q: Hot は日本語でなんですか。
A:Hot は日本語であついです。
b. Cấu trúc 2:
Q:[~は + こんご[ngôn ngữ]+ で + なんといいますか]- Lịch sự
A: [~は + こんご[ngôn ngữ]+ で + ……といいます]

.....................................................14............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................

* Ví dụ:
Q: すみません。Book は日本語でなんといいますか。
A: Book は日本語で本と言います
3. Mẫu câu 3: Cách dùng động từ あげる(あげます)
*Cấu trúc:
「だれ + に + なに + を + あげます」
- Cách dùng: Khi tặng ai cái gì đó
*れい:
私はともだちにプレゼントをあげます。
* Câu nghi vấn:
「~は+ だれ に + なに + を + あげますか(あげましたか)。」
- Cách dùng: Hỏi khi sẽ hoặc đã tặng ai cái gì ?
Ví dụ:
-A:あなたはお父さんに何をあげますか。
B: 私はお父さん本をあげます。
4. Mẫu câu 4: Cách dùng động từ もらう(もらいます)
*Cấu trúc:

「だれ + に + なに + を + もらいます(もらいました)」

- Cách dùng: Dùng để nói khi nhận một cái gì từ ai đó.


Ví dụ:
わたしはともだちにはなをもらいます。

* Câu nghi vấn: Dùng để hỏi khi đã nhận được gì từ ai?hoặc nhận được gì nhân dịp

「~は +だれ に + なに + を + もらいましたか。」
「~は。。。 に + なに + を + もらいましたか。」
-A:あなたは誕生日になにをもらいましたか。
B:私は誕生日にたくさんプレゼントをもらいました。

Lưu ý : Đối với người Nhật họ luôn nói là họ nhận cái gì từ ai chứ không bao giờ
nói là người khác cho mình.
**Có thể sử dụng trợ từ から thay cho trợ từ に

.....................................................15............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
5. Mẫu câu 5: Động từ くれる (くれます)
- Cách dùng: Ai trao (đưa) cho mình cái gì, hay tặng nhân dịp gì
「~は私に(も)+なにをくれます。(くれました)
- はやしさんは 私に ほんを くれました。

6. Mẫu câu 6: Dùng để hỏi một ai đó đã làm công việc nào đó chưa

Q:「もう + なに + を + どうし +ましたか 」


A:はい、もう どうし + ました。
いいえ、まだです。
*Ví dụ:
Q:あなたはもうばんごはんをたべましたか。
A:はい、もうたべました。
いいえ、まだです。

第八か
I. Tính từ trong tiếng Nhật
Tiếng Nhật có hai loại tính từ :
+ いけいようし : tính từ đuôi い (th−êng dïng ®Ó biÓu thÞ tÝnh chÊt)
+ なけいようし : tính từ đuôi な(th−êng dïng ®Ó biÓu thÞ tr¹ng th¸i)
1. Tính từ な[na]- なけいようし

a. Thể khẳng định hiện tại:


Trong câu đằng sau tính từ là từ です
[.....は+Tính từ な+です]
*れい
Hoa さんはしんせつです
b. Thể phủ định hiện tại:
Bỏ です, thêm じゃ ありません vào sau tính từ
HoÆc: Bỏ です, thêm ではありません vào sau tính từ (LÞch sù)

c. Thể khẳng định trong quá khứ

.....................................................16............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
Bỏ (す) thêm でした
*れい
Hoa さんはげんきでした

d. Thể phủ định trong quá khứ


[.....は+Tính từ な+じゃ ありませんでした (Hoặc ではありませんでした-
Lịch sự) ]
e. Cách dùng tính từ đuôi Na(な) bổ nghĩa cho danh từ
Lưu ý:Khi sử dụng tính từ đuôi (な)mà đằng sau nó không có danh từ thì chúng ta
không viết hay nói chữ な vào. Chữ (な) chỉ sự dụng khi nó bổ nghĩa cho danh từ
* Mẫu câu: 「~は+なけいようし+Danh từ chung+です」
*Tác dụng: Làm nhấn mạnh ý của câu.
*れい
-TinhTinh さんはハンサムなひとです

2. Tính từ đuôi い- いけいようし


a. Thể khẳng định hiện tại:
Khi nằm trong câu, thì đằng sau tính từ là từ です
*れい
このとけいはあたらしいです
わたしのせんせいはやさしいです
あのテストむずかしいです。
その木は高いです

b. Thể phủ định hiện tại:


* Thể dài: Khi ở phủ định sẽ bỏ い và thêm くありません
*れい
ベトナムのたべものはたかくありません
d. Thể phủ định trong quá khứ
* Thể dài:
ở thể này sẽ bỏ い và thêm くありませんでした
*れい
おいしい ) おいしくありませんでした。
e. Tính từ đuôi い bổ nghĩa cho danh từ
* Mẫu câu: 「~は+いけいようし+Danh từ chung+です」
.....................................................17............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
*Tác dụng: Làm nhấn mạnh ý của câu.

*れい
-日本語はむずかしいこんごです。

f. Tính từ [i] đặc biệt


Tính từ いい[ii] nghĩa là tốt. Khi đổi sang phủ định trong hiện tại, khẳng định ở quá
khứ, phủ định ở quá khứ thì いい[ii] sẽ đổi thành よ[yo], còn khẳng định ở hiện tại
thì vẫn bình thường.
*れい
いいです khẳng định ở hiện tại
よくないです phủ định trong hiện tại
よかったです khẳng định ở quá khứ
よくなかったです phủ định ở quá khứ
3. Cách sử dụng あまり và とても
a. あまり : được dùng để diễn tả trạng thái của tính từ, luôn đi cùng với thể phủ định
của tính từ có nghĩa là không...lắm.
*れい
+Tính từ な
-A さんはあまりハンサムじゃありません。

+Tính từ い
-ベトナムのやさいはあまり高くありません。

b. とても: được dùng để diễn tả trạng thái của tính từ, luôn đi cùng với thể khẳng
định của tính từ có nghĩa là rất.....
*れい
+Tính từ な
-かれはとてもしんせつです。

+Tính từ い
-このじどうしゃはとてもたかいです。

4. Các mẫu câu

a. Mẫu câu 1:
「~は + どう + ですか」
.....................................................18............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
*Cách dùng: Dùng để hỏi cái gì đó có tính chất như thế nào.
Ví dụ:

-Q: 中国の食べ物はどうですか。
A: 中国の食べ物はとてもおいしいです。

b. Mẫu câu 2:
「~ + は+ どんな + danh từ chung + ですか」
*Cách dùng: Dùng để hỏi một nơi nào đó, hay một quốc gia nào đó có tính chất như
thế nào, hay ai đó là người như thế nào? (tương tự như mẫu どうですか nhưng
nhấn mạnh ý hơn)
*れい
-Q: An さんはどんなひとですか
A: An さんはしんせつなひとです

*ちゅうい:Khi trong câu hỏi từ hỏi là どんな thì khi trả lời bắt buộc phải có danh
từ chung đi theo sau tính từ đuôi い hoặc な

c. Mẫu câu 3:
「人 + の + もの + は + どれ + ですか」
Cách dùng: Dùng để hỏi trong một số đồ vật thì cái nào là của người được hỏi.
*れい
-Q: Hanh さんのかばんはどれですか

d. Mẫu câu 4: Cấu trúc “Không những...mà còn”


「~ + は + Adj 1 + です + そして + Adj2 + です」
Cách dùng: そして là từ dùng để nối hai tính từ cùng ý (rẻ với ngon ; đẹp với sạch ;
đắt với dở.....) với nhau.

*れい
Haiphong の Banhdacua はおいしいです、そしてやすいです。

e. Mẫu câu 5: (khen...nhưng mà...chê)- ‘Anh ấy nhiều tiền nhưng bủn xỉn”
「~ + は + Adj1 + です + が + Adj2 + です」
Cách dùng: Mẫu câu này dùng để nối hai tính từ mà một bên là khen về mặt nào
đó, còn bên kia thì chê mặt nào đó (rẻ nhưng dở ; đẹp trai nhưng xấu bụng, đắt nhưng

.....................................................19............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
tốt........).
*れい
-Ba さんはハンサムですが、わるいです
-中国の食べ物はたかいですが、おいしいです

第九か
1. Mẫu câu 1: Trình bày sự sở hữu
「~はもの + が + あります」: 。。。có cái gì đó
「~はもの + が + ありません」: 。。。không có cái gì đó
*れい:
私は日本語の本があります。
私は日本語の本がありません。

* Câu nghi vấn


「~は + もの + が + ありますか」: 。。。có cái gì đó không ?
*れい:
-Q: あなたは日本語の本がありますか。
A: はい、日本語の本があります
いいえ、日本語の本がありません。

2. Mẫu câu 2:
「~は+Danh từ + が + わかります」: hiểu vấn đề gì đó...
「~は+Danh từ + が + わかりません」: không hiểu vấn đề gì đó...

*れい:
私は日本語がすこしわかります
日本人はベトナム語があまりわかりません。
* Câu nghi vấn
「~は + danh từ + が + わかりますか」: có hiểu cái vấn đề nào đó không ?
*れい

.....................................................20............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
-Q: あなたは日本語がわかりますか。
A:はい、私 は 日本語 が すこし わかります
いいえ、わかりません。
3. Mẫu câu 3:

3.1.「~は+Danh từ + が + すき+です」。。。thích cái gì đó...


*れい:
私は中国の食べ物が好きです
* Lưu ý: Ngoài ra có thể dùng kết hợp với(とても好きです) rất thích、 hoặc
cực thích(大好きです)

3.2.「~は+Danh từ + が + すきではありません」。。。không thích cái gì đó...

彼女は自動車が好きではありません。
彼は犬の肉が好きではありません。
* Lưu ý: Ngoài ra có thể dùng kết hợp với(あまり好きではありません) không
thích lắm
4. Mẫu câu 4:

「~は+Danh từ + が+ きらい +です」。。。 ghét cái gì đó...


「~は+Danh từ + が+ きらい +ではありません」。。。không ghét cái gì đó...
*れい:
Vo tui はたばこがきらいです

* Câu nghi vấn


「~は + danh từ + が + すき + です か」。。。có thích cái gì đó không ?
「~は+danh từ + が + きらい + です か」。。。có ghét cái gì đó không ?
*れい:
-Q: あなたは日本語が好きですか。
A: はい、とてもすきです

5. Mẫu câu 5:

.....................................................21............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
「~は+Danh từ + が + じょうず + です」。。。giỏi cái gì đó...
「~は+Danh từ + が + へた + です」。。。dở (dốt) cái gì đó...

*れい:
さとうさんはりょうりがじょうずです。
Linh さんは日本語が上手です
*Chú ý khi giao tiếp với người Nhật: Không nên sử dụng từ ghét hay dốt khi nói
về người khác mà nên nói là không thích hay không thích lắm hoặc người nào đó
không giỏi. Trừ khi mình quá ghét ai đó hay ai đó thực sự ngu dốt.
* Câu nghi vấn

「~は + danh từ + が + じょうず + です か」。。。có giỏi về cái gì đó không


*れい:
-Q:Bao さん は 日本語 が じょう ずです か
-A: はい、かれは日本語がとても上手です。

6. Mẫu câu 6: Vì lí do gì nên làm hay không làm cái gì


* Cách dùng:
-Tính từ い + から
-Tính từ な +だから
-Danh từ +だから
-Động từ +から
*れい:
私は日本語本がありませんから日本語の本を買いました。
私はお金がないからどこにも行きません
きのうとてもいそがしかったから日本語を勉強しませんでした。
おなかがすきますから、たくさん食べます。
かれは有名な人だからみなさんにしります
びょうきだからはたらきません。

7. Mẫu câu 7:
* Q: 「どうして+ Động từ + か」 Tại sao ?
* A:「~から」Bởi vì
*れい

.....................................................22............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
-Q:どうしてごはんをたべませんか。Tại sao không ăn cơm
A: おなかがいたいからです。Bởi vì đau bụng

8. Mẫu câu 8: Làm sao thế?


* Cách dùng: Hỏi ai đó bị làm sao:
* 「~はどうしましたか」
*れい:
-Q: あなたはどうしましたか。Bạn làm sao thế
A: あたまがいたいです。Tui đau đầu

9. Mẫu câu 9:
「~は + どんな + danh từ chung + が + 上手+ です か」。。。giỏi một loại của
một lĩnh vực nào đó
「~は+ どんな + danh từ chung + が+好き + です か」。。。thích một loại của
một lĩnh vực nào đó
*れい:
-Q: An さん は どんな スポーツ が上手 です か
A:かれ は サッカー が上手 です

第十か
1.Mẫu Câu 1:
*Mẫu Câu:
「Noun + が + います」có ai đó, có con gì (Trình bày sự hiện hữu của người&động
vật)
「Noun + が + あります」có cái gì đó (Trình bày sự hiện hữu của đồ vật)
* Câu nghi vấn

「どこ に だれ(どなた) が います か」ở đâu đó có ai ?

「どこ に なにが います か」ở đâu đó có con gì ?

.....................................................23............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
「どこ に なにが あります か」ở đâu đó có gì ?
2. Mẫu Câu 2: Trợ từ や
「~や ~や ~や ~などがいます(あります)」
* Cách dùng: Dïng ®Ó liÖt kª ®¹i kh¸i ng−êi, ®éng vËt hay ®å vËt hiÖn h÷u “Ch¼ng
h¹n nh− lμ...vv...vv) không cần phải liệt kê hết ra.
*れい:
-Q: かばんのなかになにがありますか。
A: かばんのなかにほんやえんぴつやざっしなどがあります。
* Lưu ý: Nếu liệt kê chi tiết phải dùng trợ từ と

3. Mẫu Câu 3: Xác định vị trí


した (bên dưới) うえ (ở trên)
まえ (đằng trước) うしろ (đằng sau
みぎ (bên phải) ひだり (bên trái)
なか (bên trong) そと (bên ngoài)
となり (bên cạnh) ちかく (gần)
あいだ (ở giữa)
「~ + の + từ xác định vị trí + に + だれ(どなた)+ が + います か」
「~ + の + từ xác định vị trí + に +なに + が + います か」
「~ + の + từ xác định vị trí + に +なに + が +あります か」

*れい
-Q: あなたのとなりにどなたがいますか。
A: 私のとなりに An さんがいます

6. Mẫu Câu 5:
「Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に +あります /
います」ai (con gì) đó hay cái gì đó ở giữa hai...
*Hoặc:
「Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が +
あります / います」ở giữa hai....có....

VD: Hung さんは Minh さんと Linh さんのあいだにいます


Hùng ở giữa Linh và Minh

.....................................................24............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
- Hoặc:
Minh さんと Linh のあいだに Minh さんがいます。
Ở giữa Linh và Minh là Hùng

第十一か

1.Mẫu Câu 1: Trợ từ に “Trình bày sự tỷ lệ”


Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó :
「Khoảng thời gian + に + Động từ ます」
* Ví dụ:
いっ しゅうかん に 三回日本語を勉強します。
(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.)
2.Mẫu Câu 2:
どのくらい[dono kurai] sử dụng để hỏi khoảng thời gian đã làm cái gì đó.
ぐらい[gurai] đặt sau số lượng có nghĩa là khoảng bao nhiêu .
* Mẫu Câu:
「どのくらい + danh từ + を+ Động từ ます」
「danh từ + が + số lượng + ぐらい + あります/ いま」
*れい
-Q: あなたはどのくらい日本語を習いましたか。
A:さん ねん習いました。
-Q:教室が何人ぐらいいますか
A:人が20人ぐらいいます
3.Mẫu Câu 3: Di chuyển từ đâu đến đâu bằng phương tiện gì mất bao nhiêu thời
gian

-Q:「Place から Place まで+なんで+どのくらい+かかりますか」


A: 「Place から Place まで+Time ぐらい+かかります」
*れい
.....................................................25............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
-Q: あなたの家から学校までどのくらいかかりますか。
(Tu nha ban den truong mat khoang bao lau?)
A:一時間ぐらいかかります
(Mat khoang 1 tieng)
4. Mẫu Câu 4:
Di chuyển từ đâu đến đâu bằng phương tiện gì mất bao nhiêu tiền
-Q:「Place から Place まで+なんで+いくらぐらい+かかりますか」
A: 「Place から Place まで+Money ぐらい+かかります」
*れい
-Q: HaiPhong から HaNoi までバスでいくらぐらいかかりますか
(Tu HaiPhong den HaNoi di bang xe buyt mat khoang bao nhieu tien)
A:50.000Dong ぐらいかかります
(Mat khoang 50.000 dong)
5。 Mẫu Câu 5: Quãng đường từ đâu đến đâu đó bao xa. Dùng để hỏi về quãng
đường
-Q:「Place から Place まで+どのくらい+ありますか」
A: 「Place から Place まで+。。。キロぐらい+あります」
*れい
-Q; Haiphong から Hanoi までどのぐらいありますか。
A:Haiphong から Hanoi まで 120 キロぐらいあります。

6. Mẫu Câu 6:
6.1.「 Danh từ chỉ số lượng+ Động từ quá khứ」
*れい
私はおさけをにはいのみました(Toi da uong 2 ly ruou)
かのじょはごはんをごはいたべました(Co ay da an 5 bat com)

6.2.「Danh tu+が+あります(います)」
*れい
いま、部屋の中に女の人が三人います(Bay gio trong phong co 3 nguoi phu
nu)
私は自動車が二台あります。(Toi co 2 chiec xe hoi)

.....................................................26............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
7.Mẫu Câu7
Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì :
「~ を + ください[kudasai]」

私にぼうしをくらさい: Đưa cho tôi cái mũ

* Mẫu Câu:
「Danh từ + を+ số lượng + ください」
*れい
本をにさつくらさい(Dua cho toi 2 quyen sach)
ビールをにはいくらさい(Cho toi 2 ly bia)
私にかみを 2 まいくらさい (Dua cho toi 2 to giay)

第十二か
1. Mẫu 1: Câu so sánh hơn:

「Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + より + Tính từ + です」

*れい
ベトナム りょうり は 日本 りょうり より やすい です
(Thức ăn của Việt Nam thì rẻ hơn thức ăn Nhật Bản)
2. Mẫu 2:
-Q:「Danh từ 1 + と + Danh từ 2 + と + どちら + が + Tính từ + です か」
Or「Danh từ 1 + と + Danh từ 2 + と + どちら の ほうが + Tính từ + です か」
-A: 「Danh từ + の + ほう + が + Tính từ + です 」

*れい;
-Q: Hanoi と Haiphong とどちらのほうがきれいですか。
(Hanoi va Haiphong thi noi nao dep hon)
A: Hanoi のほうがきれいです。
(Hanoi thi dep hon)
3. Mẫu 3: So sánh hơn nhất
*Mẫu 3.1:
.....................................................27............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
-Q:「Địa danh + で+ なに+ が+ いちばん+ Adj + ですか」
-A: 「Địa danh + で+ Danh từ riêng + が+ いちばん+ Adj + です」
*れい

-Q: Haiphong でなんにがいちばんきれいですか。


A: Haiphong で DoSon がいちばんきれいです。
*Mẫu 3.2:
-Q:「Danh từ chung + では+ なに+ が+ いちばん+ Adj + ですか」
-A: 「Danh từ chung + では+ Danh từ riêng + が+ いちばん+ Adj + です」
*れい
-Q: HaiPhong の食べ物では何が一番おいしいですか
A:Haiphong の食べ物では Banhdacua が一番おいしいです
*Mẫu 3: Ai đó thích gì nhất
Q:「~は+何が+一番+好きですか」
A:「~では+めいし+が+一番+好きです」
*れい:
-Q:あなたはなにがいちばんすきですか
A:私ではお金が一番好きです

-Q:あなたはたべものではなにがいちばんすきですか。
A;たべものでは Thitcho(いぬのにく)がいちばんすきです。

.....................................................28............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn

You might also like