Professional Documents
Culture Documents
.......................................................................................................................................
第一か
I. §éng tõ Desu- です。
§−îc sö dông gièng nh− ®éng tõ “Tobe” trong tiÕng Anh vμ ®−îc chia lμm 2 h×nh
thøc lμ h×nh thøc lÞch sù (thể dài) vμ h×nh thøc v¾n t¾t (thể ngắn).
+Thể dài: được dùng để giao tiếp với người lớn tuổi hơn mình, với cấp trên, với
người lạ hay khách hàng… Ngoài ra các động từ khác và các tính từ cũng sử dụng
tương tự
+Thể ngắn: được dùng để giao tiếp với người nhỏ tuổi hơn mình, với cấp dưới,
giao tiếp trong gia đình, giao tiếp với bạn bè…
* Chú ý: Khí giao tiếp với người nước ngoài biết nói tiếng Nhật, người Nhật rất chú
trọng thể dài (Thể lịch sự)
- Thể khẳng định hiện tại: です
- Thể khẳng định quá khứ: でした。
- Thể phủ định hiên tại: ではありません。
- Thể phủ định quá khứ: ではありませんでした。
II. C¸ch dïng trî tõ Wa (は): ViÕt lμ は nh−ng phải ®äc lμ “Wa”
1. Thể khẳng định hiện tại
* MÉu: [Chñ ng÷ + wa(は) + danh tõ(めいし) + Desu (です)]
+++(めいしい):Danh tõ+++
* Cách dùng: Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch hay đây là cái gì, kia là cái
gì… ( tương tự như động từ TO BE của tiếng Anh.)
2. Thể phủ định hiện tại:
* Cách dùng: Sö dông ®Ó phñ ®Þnh vÊn ®Ò g× ®ã ë th× hiÖn t¹i. §−îc dÞch lμ kh«ng
ph¶i
* MÉu: [Chñ ng÷ + wa (は)+ (めいし) + dewa arimasen (ではありません)]
* Hoặc: [Chñ ng÷ + wa(は) + (めいし) + じゃありません]
*れい:
- わたしたち は ベトナム人(ではありません)Or じゃありません
-あなたは Linh じゃありません。
-それはほんじゃありません。
.....................................................1............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
* MÉu1: [Chñ ng÷ + wa (は)+ (めいし) + dewa arimasen deshita(ではありませんでし
た)]
* MÉu2: [Chñ ng÷ + wa (は)+ (めいし) + Ja arimasendeshita(じゃありませんでした)]
4. C¸ch dïng trî tõ Ka (か) [C©u nghi vÊn]
Trî tõ Ka (か) ®−îc ®Æt ë cuèi c©u ®Ó tr×nh bμy sù nghi vÊn vμ ®Æt c©u hái. Nghĩa là
có phải không ?
* Cách dùng: Thêm Ka (か) vào sau động từ
* MÉu: [Chñ ng÷ + wa (は)+ めいし + desu (です) + ka (か) ?]
4. C¸ch dïng trî tõ Mo (も)
a) Thể khẳng định:
§−îc sö dông ®Ó lÆp l¹i mét sù viÖc t−¬ng tù hay mét vÊn ®Ò g× ®ã, cái gì đó gièng
nh− tr−íc. Nã ®−îc thay thÕ cho trî tõ Wa (は) cã nghÜa lμ còng
* MÉu: [Chñ ng÷ + Mo (も) + めいし+ です]。
*れい:
- それはとけいです。これ も とけい です。
-私 は ベトナム人 です。みなさん も ベトナム人 です。
b) Thể phủ định của trợ từ も
* Mẫu câu: [Chñ ng÷ + Mo (も) + めいし+ではありません。]
[...cũng không phải là...]
c) Thể nghi vấn của trợ từ mo (も)
* MÉu: [Chñ ng÷ + Mo (も) + めいし+ ですか]。
[….cũng là….có phải không?]
*ちゅうい:
Đây là trợ trừ có thể dùng để hỏi và trả lời. Khi dùng để hỏi thì người trả lời bắt buộc
phải dùng はい[hai] để xác nhận hoặc いいえ[iie] để phủ định câu hỏi. Nếu xác
nhận ý kiến thì dùng trợ từ も[mo]。 Nếu phủ định thì phải dùng trợ từ は[Wa].
.....................................................2............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
第二か
1. C¸ch dïng trî tõ No (の)
a) §−îc sö dông ®Ó tr×nh bµy sù së h÷u: Danh tõ phÝa tr−íc chØ chñ së h÷u, danh
tõ phÝa sau chØ vËt së h÷u vµ cã nghÜa lµ cña
* MÉu:
[~は+Danh tõ (chñ së h÷u)+ No (の) + Danh tõ (vËt së h÷u)+です。]
[~は+Danh tõ (chñ së h÷u)+ No (の) + Danh tõ (vËt së h÷u)+ではありません。]
[~は+Danh tõ (chñ së h÷u)+ No (の) + Danh tõ (vËt së h÷u)+ですか。]
b) Lµm ®¹i danh tõ cho mét danh tõ ®∙ ®−îc nãi hoÆc biÕt tr−íc vµ vËt së h÷u
th−êng ®−îc nh¾c ®Õn tr−íc。 Đ−îc dïng ®Ó nhấn mạnh sù së h÷u.
[~は+Danh tõ (vËt së h÷u)+Danh tõ (chñ së h÷u)+ No (の) + です。]
[~は+Danh tõ (vËt së h÷u)+Danh tõ (chñ së h÷u)+ No (の) +ではありません。]
[~は+Danh tõ (vËt së h÷u)+Danh tõ (chñ së h÷u)+ No (の) + ですか。]
c) §−îc ®Æt gi÷a 2 danh tõ ®Ó chØ danh tõ tr−íc bæ nghÜa cho danh tõ sau
* MÉu: 「~は+めいし+の+めいし+です」.
-これは日本語の本です:Day la sach tieng Nhat
2. C¸ch dïng c¸c tõ nèi ë cuèi c©u
。。。さん: A さん-¤ng (bμ, anh, chÞ,...)- Kh«ng ph©n biÖt tuæi vμ giíi tÝnh
。。。ちゃん: Cô bé...
。。。くん: CËu bé
きみ:
。。。じん(人):Dïng sau tªn quèc gia hoÆc ®Þa danh ®Ó chØ tªn ng−êi cña khu vùc
®ã
- 日本人
- ベトナム人
。。。ご(語): Dïng sau tªn quèc gia ®Ó chØ ng«n ng÷ cña quèc gia ®ã
- ベトナムご: TiÕng ViÖt
- 日本語: TiÕng NhËt
。。。さい: Dïng ®Ó chØ tuæi hoÆc hái tuæi trÎ em d−íi 10 tuæi
(ことし。。。はなんさいですか。)
。。。おいくつ:Dïng ®Ó hái tuæi ng−êi lín(ことし。。。はおいくつです
か。)
.....................................................3............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
。。。ね。 NhÐ, nhØ
- きれいね。§Ñp nhØ
- おおきいですね。To nhØ
- おいしいですね。Ngon nhØ
-そうですか*: Thế hả
-そうですか+; Thế à
3. C¸ch hái tuæi, hỏi tên, quê quán, nghề nghiệp, quốc tịch
a) Hỏi tuổi
*Mẫu câu 1: Hái tuæi trÎ em d−íi 10 tuæi
「~は[wa] +なんさい[nansai] +ですか」
*Mẫu câu 2: Dïng ®Ó hái tuæi ng−êi lín
「~は+(おいくつ[oikutsu])+ですか 」。
*れい:
-Q: やまもとさんはおいくつですか。
A: やまもたさんは 45 さいです。
-Q: Ly ちゃんはなんさいですか。
A: Ly ちゃんは 3 さいです。
b) Hỏi tên:
* Câu hỏi:(Q)
「~のなまえは、なんですか」
「~のなまえは、なんといいますか」- lịch sự
*Mẫu câu 2:
「~は+Tên người+さま+です」(Lich su)
+れい:そちらは たなかさまです。
*ちゅうい:Khi giới thiệu tên mình không bao giờ được nói thêm chữ さん[san]
hoặc さま[sama] đằng sau tên. Khi giới thiệu tên người khác thì phải thêm chữ さん
hoặc さま vào sau tên của họ (さま được sử dụng khi giới thiệu người lớn tuổi hay
người có địa vị xã hội cao)
.....................................................6............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
9. Hỏi bản chất sự vật, sự việc: Nghiã là: “A là _____ gì?”;Loại gì ?
第三か
1. C¸ch dïng tõ chØ thÞ ®Þa ®iÓm, n¬i chèn: ここ、そこ、あそこ
ここ (Chç nμy, ®iÓm nμy): Dïng ®Ó chØ ®Þa ®iÓm gÇn ng−êi nãi, xa ng−êi nghe
そこ (Chç ®ã, ®iÓm ®ã): Dïng ®Ó chØ ®Þa ®iÓm xa ng−êi nãi, gÇn ng−êi nghe
あそこ(Chç kia): Dïng ®Ó chØ ®Þa ®iÓm xa ng−êi nãi vμ ng−êi nghe
どこ: Chç nμo? Dïng ®Ó hái
* Mẫu câu:
-ここ(そこ, あそこ) は+Place +です。
-ここ(そこ, あそこ) はどこですか? Dïng ®Ó hái
2. C¸ch dïng tõ chØ h−íng: こちら、そちら、あちら
こちら(H−íng nμy, ®»ng nμy)
そちら (H−íng ®ã)
あちら (H−íng kia, ®»ng kia)
どちら(H−íng nμo?). Dïng ®Ó hái
* Dùng tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn ここ、そこ、あそこ, Nhưng nó
được dùng để thể hiện sự lịch thiệp đối với người nghe.
3. C¸ch dïng tõ ®Ó hái vµ chØ nguån gèc, xuÊt xø:どこの
.....................................................7............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
* MÉu:
+ Q:「~は+ どこの+ Danh tõ cÇn hái + ですか。]
+ A: 「~は+~のです」
*れい:
Q:これはどこのじどうしゃですか。
A:それはかんこくのじどうしゃです。
4. C¸ch hái gi¸ tiÒn. “いくらですか“
+ Q: 「~はいくらですか」
+ A: 「~は+gi¸ tiÒn+です。」
第四か
*Trî tõ:
1. Trî tõ Ni (に): Dïng ®Ó tr×nh bμy thêi gian, tr−íc nã luôn lμ danh tõ chØ thêi gian
vμ cã nghÜa lμ “lóc”...hoÆc “vµo lóc”...
* れい:
毎朝、私は6時に起きます。
- A:あなたは毎晩何時に寝ますか。
- B:私輪毎晩9時に寝ます。
2) Trî tõ Kara (から): Dïng ®Ó chØ thêi gian b¾t ®Çu mét hμnh ®éng hay sù viÖc nμo
®ã vμ cã nghÜa lμ “Tõ”
*れい
- A:日本語の教室は何時からですか。
- B: 日本語の教室は5時半からです。
3) Trî tõ Made (まで): Dïng ®Ó tr×nh bμy thêi ®iÓm kÕt thóc mét hμnh ®éng hay sù
viÖcnμo ®ã vμ cã nghÜa lμ “§Õn”
*れい:
- A:仕事は何時まで終わりますか。
.....................................................8............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
- B: 5時までです。
4) Trî tõ To (と): Dïng ®Ó liÖt kª toμn bé, cã nghÜa lμ “Vµ”
*れい:
土曜日と日曜日は私たちはやすみます。
.....................................................10............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
*れい
-スーパーへ行きます
* nhưng cũng có thể dùng trợ từ Ni (に) thay cho trợ từ e (へ)
b) Trợ Từ を[wo ]: Dùng để chỉ trực tiếp động từ
*VD:
-私は本を読みます
c) Trợ Từ に: dùng cho các động từ liên quan đến thời gian như
- 寝ます: ngủ
- おきます: thức dậy
- 休みます: nghỉ ngơi
- はじめます。 Bắt đầu
- おわります : kết thúc
*れい:
-Q; あなたはまいあさなじにねますか。
A: 私は毎日9時にねます。
第五か
2. Cách dùng trợ từ De (で):
a) Dùng để trình bày việc đi lại bằng phương tiện gì
私は自動車で学校に来ます。
b) Dùng để trình bày nơi chốn xảy ra hành động hay nơi chốn tiến hành hành
động.
私たちは毎日学校で日本語を勉強します。
かれはうちでごはんを食べます。
3. Cách dùng trợ từ mo (も): Dùng để trình bày khái niệm hoàn toàn có hoặc
không
Trước Mo (も)thường là các từ nghi vấn どこ, なん, だれ
かれはだれもはなしません。
きのう、私はどこにも行きませんでした。
4. Trợ từ Yo (よ): Được đặt ở cuối câu để nhấn mạnh thông tin mà người hỏi hoặc
người nghe chưa hiểu hay không biết. Có nghĩa là “Đấy” hoặc “Chứ”
-Q: あしたはどようびですか。
.....................................................11............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
A: いいえ、あしたはにちようびですよ。
5. Trợ từ To (と): Dùng để trình bày đổi tượng cùng hành động với chủ ngữ. Có
nghĩa là “Với”.
* れい:
私は毎晩恋人とこうえんに行きます
* Lưu ý: Nếu tiến hành hay làm việc gí đó một mình thì phải dùng cấu trúc Hitoride-
ひとりで(一人で)
私は一人で勉強します。
6. Hình thức Masenka - ませんか。
Sử dụng ở thể động từ phủ định nghi vấn. Dùng để trình bày sự mời rủ ai đó một cách
lịch sự.
*れい
今晩公園に行きませんか。Tối nay đi công viên nhé
7. Hình thức Mashoo - ましょう
Thường dùng để thể hiện sự đồng ý, tán thành ý kiến của người khác và cũng có thể
dùng để rủ ai đó làm gì
*れい
家に帰りましょう: Về đi (ý là cùng nhau trở về...)
Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen thường xuyên.
Mẫu : [~+ は + いつも + なに, なんで、どこ + を, へ+ động từ ます]
*れい:
.....................................................12............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
- 私はいつも 6 じにあさごはんをたべます。
第六か
1. Mẫu Câu 1
「~ はなにをしますか」
*Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó làm gì (có thể dùng để hỏi công việc)
*れい:
-Q:あなたはなにをしますか
2. Mẫu Câu 2
「~ はだれとなにをしますか」
*Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó làm gì với ai
3. Mẫu Câu 3
「~は(どこ)でなにをしますか」
*Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó làm gì ở một nơi nào đó.
4.Mẫu Câu 4
「~は+だれ(どなた)となんでどこに行きます」
「~は+だれ(どなた)となんでどこに行きますか」
*Cách dùng : Dùng để nói (hay hỏi)một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng
phương tiện gì.
あなたは A さんとなんで Hanoi に行きますか
5. Mẫu Câu 5
「~は+なにを(どうし)+ますか(ましたか)」
Cách dùng : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó. Dạng này
có thể thêm thời gian vào nếu cần.
*れい:
-Q:きのう、あなたは学校に来ましたか。
A:はい、来ました。
いいえ、来ませんでした。
-Q:あなたは PhoGa をたべますか。
.....................................................13............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
A:Ofcause、たべますよ
第七か
1.Mẫu câu 1:
* Cấu trúc 1:
.....................................................14............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
* Ví dụ:
Q: すみません。Book は日本語でなんといいますか。
A: Book は日本語で本と言います
3. Mẫu câu 3: Cách dùng động từ あげる(あげます)
*Cấu trúc:
「だれ + に + なに + を + あげます」
- Cách dùng: Khi tặng ai cái gì đó
*れい:
私はともだちにプレゼントをあげます。
* Câu nghi vấn:
「~は+ だれ に + なに + を + あげますか(あげましたか)。」
- Cách dùng: Hỏi khi sẽ hoặc đã tặng ai cái gì ?
Ví dụ:
-A:あなたはお父さんに何をあげますか。
B: 私はお父さん本をあげます。
4. Mẫu câu 4: Cách dùng động từ もらう(もらいます)
*Cấu trúc:
「だれ + に + なに + を + もらいます(もらいました)」
* Câu nghi vấn: Dùng để hỏi khi đã nhận được gì từ ai?hoặc nhận được gì nhân dịp
gì
「~は +だれ に + なに + を + もらいましたか。」
「~は。。。 に + なに + を + もらいましたか。」
-A:あなたは誕生日になにをもらいましたか。
B:私は誕生日にたくさんプレゼントをもらいました。
Lưu ý : Đối với người Nhật họ luôn nói là họ nhận cái gì từ ai chứ không bao giờ
nói là người khác cho mình.
**Có thể sử dụng trợ từ から thay cho trợ từ に
.....................................................15............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
5. Mẫu câu 5: Động từ くれる (くれます)
- Cách dùng: Ai trao (đưa) cho mình cái gì, hay tặng nhân dịp gì
「~は私に(も)+なにをくれます。(くれました)
- はやしさんは 私に ほんを くれました。
6. Mẫu câu 6: Dùng để hỏi một ai đó đã làm công việc nào đó chưa
第八か
I. Tính từ trong tiếng Nhật
Tiếng Nhật có hai loại tính từ :
+ いけいようし : tính từ đuôi い (th−êng dïng ®Ó biÓu thÞ tÝnh chÊt)
+ なけいようし : tính từ đuôi な(th−êng dïng ®Ó biÓu thÞ tr¹ng th¸i)
1. Tính từ な[na]- なけいようし
.....................................................16............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
Bỏ (す) thêm でした
*れい
Hoa さんはげんきでした
*れい
-日本語はむずかしいこんごです。
+Tính từ い
-ベトナムのやさいはあまり高くありません。
b. とても: được dùng để diễn tả trạng thái của tính từ, luôn đi cùng với thể khẳng
định của tính từ có nghĩa là rất.....
*れい
+Tính từ な
-かれはとてもしんせつです。
+Tính từ い
-このじどうしゃはとてもたかいです。
a. Mẫu câu 1:
「~は + どう + ですか」
.....................................................18............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
*Cách dùng: Dùng để hỏi cái gì đó có tính chất như thế nào.
Ví dụ:
-Q: 中国の食べ物はどうですか。
A: 中国の食べ物はとてもおいしいです。
b. Mẫu câu 2:
「~ + は+ どんな + danh từ chung + ですか」
*Cách dùng: Dùng để hỏi một nơi nào đó, hay một quốc gia nào đó có tính chất như
thế nào, hay ai đó là người như thế nào? (tương tự như mẫu どうですか nhưng
nhấn mạnh ý hơn)
*れい
-Q: An さんはどんなひとですか
A: An さんはしんせつなひとです
*ちゅうい:Khi trong câu hỏi từ hỏi là どんな thì khi trả lời bắt buộc phải có danh
từ chung đi theo sau tính từ đuôi い hoặc な
c. Mẫu câu 3:
「人 + の + もの + は + どれ + ですか」
Cách dùng: Dùng để hỏi trong một số đồ vật thì cái nào là của người được hỏi.
*れい
-Q: Hanh さんのかばんはどれですか
*れい
Haiphong の Banhdacua はおいしいです、そしてやすいです。
e. Mẫu câu 5: (khen...nhưng mà...chê)- ‘Anh ấy nhiều tiền nhưng bủn xỉn”
「~ + は + Adj1 + です + が + Adj2 + です」
Cách dùng: Mẫu câu này dùng để nối hai tính từ mà một bên là khen về mặt nào
đó, còn bên kia thì chê mặt nào đó (rẻ nhưng dở ; đẹp trai nhưng xấu bụng, đắt nhưng
.....................................................19............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
tốt........).
*れい
-Ba さんはハンサムですが、わるいです
-中国の食べ物はたかいですが、おいしいです
第九か
1. Mẫu câu 1: Trình bày sự sở hữu
「~はもの + が + あります」: 。。。có cái gì đó
「~はもの + が + ありません」: 。。。không có cái gì đó
*れい:
私は日本語の本があります。
私は日本語の本がありません。
2. Mẫu câu 2:
「~は+Danh từ + が + わかります」: hiểu vấn đề gì đó...
「~は+Danh từ + が + わかりません」: không hiểu vấn đề gì đó...
*れい:
私は日本語がすこしわかります
日本人はベトナム語があまりわかりません。
* Câu nghi vấn
「~は + danh từ + が + わかりますか」: có hiểu cái vấn đề nào đó không ?
*れい
.....................................................20............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
-Q: あなたは日本語がわかりますか。
A:はい、私 は 日本語 が すこし わかります
いいえ、わかりません。
3. Mẫu câu 3:
彼女は自動車が好きではありません。
彼は犬の肉が好きではありません。
* Lưu ý: Ngoài ra có thể dùng kết hợp với(あまり好きではありません) không
thích lắm
4. Mẫu câu 4:
5. Mẫu câu 5:
.....................................................21............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
「~は+Danh từ + が + じょうず + です」。。。giỏi cái gì đó...
「~は+Danh từ + が + へた + です」。。。dở (dốt) cái gì đó...
*れい:
さとうさんはりょうりがじょうずです。
Linh さんは日本語が上手です
*Chú ý khi giao tiếp với người Nhật: Không nên sử dụng từ ghét hay dốt khi nói
về người khác mà nên nói là không thích hay không thích lắm hoặc người nào đó
không giỏi. Trừ khi mình quá ghét ai đó hay ai đó thực sự ngu dốt.
* Câu nghi vấn
7. Mẫu câu 7:
* Q: 「どうして+ Động từ + か」 Tại sao ?
* A:「~から」Bởi vì
*れい
.....................................................22............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
-Q:どうしてごはんをたべませんか。Tại sao không ăn cơm
A: おなかがいたいからです。Bởi vì đau bụng
9. Mẫu câu 9:
「~は + どんな + danh từ chung + が + 上手+ です か」。。。giỏi một loại của
một lĩnh vực nào đó
「~は+ どんな + danh từ chung + が+好き + です か」。。。thích một loại của
một lĩnh vực nào đó
*れい:
-Q: An さん は どんな スポーツ が上手 です か
A:かれ は サッカー が上手 です
第十か
1.Mẫu Câu 1:
*Mẫu Câu:
「Noun + が + います」có ai đó, có con gì (Trình bày sự hiện hữu của người&động
vật)
「Noun + が + あります」có cái gì đó (Trình bày sự hiện hữu của đồ vật)
* Câu nghi vấn
.....................................................23............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
「どこ に なにが あります か」ở đâu đó có gì ?
2. Mẫu Câu 2: Trợ từ や
「~や ~や ~や ~などがいます(あります)」
* Cách dùng: Dïng ®Ó liÖt kª ®¹i kh¸i ng−êi, ®éng vËt hay ®å vËt hiÖn h÷u “Ch¼ng
h¹n nh− lμ...vv...vv) không cần phải liệt kê hết ra.
*れい:
-Q: かばんのなかになにがありますか。
A: かばんのなかにほんやえんぴつやざっしなどがあります。
* Lưu ý: Nếu liệt kê chi tiết phải dùng trợ từ と
*れい
-Q: あなたのとなりにどなたがいますか。
A: 私のとなりに An さんがいます
6. Mẫu Câu 5:
「Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に +あります /
います」ai (con gì) đó hay cái gì đó ở giữa hai...
*Hoặc:
「Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が +
あります / います」ở giữa hai....có....
.....................................................24............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
- Hoặc:
Minh さんと Linh のあいだに Minh さんがいます。
Ở giữa Linh và Minh là Hùng
第十一か
6. Mẫu Câu 6:
6.1.「 Danh từ chỉ số lượng+ Động từ quá khứ」
*れい
私はおさけをにはいのみました(Toi da uong 2 ly ruou)
かのじょはごはんをごはいたべました(Co ay da an 5 bat com)
6.2.「Danh tu+が+あります(います)」
*れい
いま、部屋の中に女の人が三人います(Bay gio trong phong co 3 nguoi phu
nu)
私は自動車が二台あります。(Toi co 2 chiec xe hoi)
.....................................................26............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
7.Mẫu Câu7
Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì :
「~ を + ください[kudasai]」
* Mẫu Câu:
「Danh từ + を+ số lượng + ください」
*れい
本をにさつくらさい(Dua cho toi 2 quyen sach)
ビールをにはいくらさい(Cho toi 2 ly bia)
私にかみを 2 まいくらさい (Dua cho toi 2 to giay)
第十二か
1. Mẫu 1: Câu so sánh hơn:
*れい
ベトナム りょうり は 日本 りょうり より やすい です
(Thức ăn của Việt Nam thì rẻ hơn thức ăn Nhật Bản)
2. Mẫu 2:
-Q:「Danh từ 1 + と + Danh từ 2 + と + どちら + が + Tính từ + です か」
Or「Danh từ 1 + と + Danh từ 2 + と + どちら の ほうが + Tính từ + です か」
-A: 「Danh từ + の + ほう + が + Tính từ + です 」
*れい;
-Q: Hanoi と Haiphong とどちらのほうがきれいですか。
(Hanoi va Haiphong thi noi nao dep hon)
A: Hanoi のほうがきれいです。
(Hanoi thi dep hon)
3. Mẫu 3: So sánh hơn nhất
*Mẫu 3.1:
.....................................................27............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn
Nhật ngữ căn bản Trịnh Thanh Tùng(ĐT: 0906141569)
.......................................................................................................................................
-Q:「Địa danh + で+ なに+ が+ いちばん+ Adj + ですか」
-A: 「Địa danh + で+ Danh từ riêng + が+ いちばん+ Adj + です」
*れい
-Q:あなたはたべものではなにがいちばんすきですか。
A;たべものでは Thitcho(いぬのにく)がいちばんすきです。
.....................................................28............................................................................
ベトナム人 の ため の 日本語 http://www.ebook.edu.vn