You are on page 1of 37

Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.

org GV Ñoã Kim Sôn

I.Bất đẳng thức Bunhiacôpxki ( BCS ) :

Cho 2 bộ số thực ( a1 ; a2 ;...; an ) và ( b1 ; b2 ;...; bn ) , mỗi bộ gồm n số. Khi đó ta có:


( a1b1 + a2b2 + ... + anbn ) ≤ ( a12 + a2 2 + ... + an 2 )( b12 + b2 2 + ... + bn 2 )
2

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:


a1 a2 a
= = ... = n với quy ước nếu mẫu bằng 0 thì tử phải bằng 0.
b1 b2 bn

II. Các hệ quả :


Hệ quả 1:

C
Nếu a1 x1 + ... + an xn = C (không đổi) thì min ( x12 + ... + xn2 ) =
a + ... + an2
2
1

x1 x
đạt được khi = ... = n
a1 an

Hệ quả 2:
www.nguoithay.org
Nếu x12 + ... + xn2 = C 2 (không đổi) thì max ( a1 x1 + ... + an xn ) = C a12 + ... + an2
x1 x
đạt được khi = ... = n ≥ 0
a1 an
min ( a1 x1 + ... + an xn ) = − C a12 + ... + an2
x1 x
Dấu “=” xảy ra ⇔ = ... = n ≤ 0
a1 an

III.Bất đẳng thức Bunhiacôpxki mở rộng:

• Mở rộng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho 3 dãy số thực không âm


( a1 ; a2 ;...; an ) ; ( b1 ; b2 ;...; bn ) ; ( c1 ; c2 ;...; cn ) ta luôn có :
( a1b1c1 + a2 b2 c2 + ... + an bn cn ) ≤ ( a13 + a23 + ... + an3 )( b13 + b23 + ... + bn3 )( c13 + c23 + ... + cn3 )
2

Chứng minh:
Đặt A = 3 a13 + a23 + ... + an3 , B = 3 b13 + b23 + ... + bn3 , C = 3 c13 + c23 + ... + cn3

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 1 
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn

Nếu A = 0 hoặc B = 0 hoặc C = 0 thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng vì khi đó cả hai vế của bất đẳng thức
đều bằng 0.
Vậy ta chỉ xét trường hợp A > 0; B > 0; C > 0
a b c
Đặt xi = i ; yi = i ; zi = i với i = 1; 2;3
A B C
⎧ x1 + x2 + x3 = 1
3 3 3


Khi đó ta có: ⎨ y13 + y23 + y33 = 1 và bất đẳng thức cần chứng minh trở thành: x1 y1 z1 + x2 y2 z2 + x3 y3 z3 ≤ 1
⎪ 3
⎩ z1 + z2 + z3 = 1
3 3

⎧ x13 + x13 + x13


x y
⎪ 1 1 1z ≤
⎪ 3
⎪ x2 + x23 + x23
3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số không âm: xi ; yi ; zi ( i = 1; 2;3) ta có: ⎨ x2 y2 z2 ≤
3 3 3

⎪ 3
⎪ x3 + x33 + x33
3
x y
⎪ 3 3 3z ≤
⎩ 3

Cộng các bất đẳng thức trên lại ta được: x1 y1 z1 + x2 y2 z2 + x3 y3 z3 ≤ 1 (đpcm)


⎧ a1 b1 c1
⎪A = B =C
⎧ x1 = y1 = z1 ⎪
⎪ ⎪ a2 b2 c2
Đẳng thức xảy ra ⇔ ⎨ x2 = y2 = z2 ⇔ ⎨ = =
⎪x = y = z ⎪ A B C
⎩ 3 3 3
⎪ 3
a b c
⎪A = B =C
3 3


Hay ai : bi : ci = A : B : C ( i = 1; 2;3) tức là: a1 : b1 : c1 = a2 : b2 : c2 = a3 : b3 : c3
• Tổng quát : bất đẳng thức Bunhiacôpxki mở rộng cho rộng cho m dãy số thực không âm:
Cho m dãy số thực không âm:
( a1 ; a2 ;...; an ) , ( b1 ; b2 ;...; bn ) , … , ( K1 ; K 2 ;...; K n )
Ta có:
( a1b1...K1 + a2b2 ...K 2 + ... + anbn ...K n ) ≤ ( a1m + a2m + ... + anm )( b1m + b2m + ... + bnm ) ... ( K1m + K 2m + ... + K nm )
m

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:


a1 : b1 : ... : K1 = a2 : b2 : ... : K 2 = an : bn : ... : K n ( chứng minh tương tự như trên)

I- MỘT SỐ VÍ DỤ :
Bài 1: Cho x, y, z là ba số dương thỏa 4 x + 9 y + 16 z = 49 . Chứng minh rằng:
1 25 64
T= + + ≥ 49
x y z

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 2 
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

Đẳng thức xảy ra khi nào?


Hướng dẫn giải
1 5 8
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho sáu số 2 x ;3 y ; 4 z và ; ; ta được:
x y z

⎛ 1 25 84 ⎞ ⎡ ⎡⎛ 1 ⎞ 2 ⎛ 5 ⎞ 2 ⎛ 8 ⎞ 2 ⎤
( ) + (3 y ) ( ⎤
)
2 2 2
49.T = ( 4 x + 9 y + 16 z ) ⎜ + + ⎟= 2 x + 4 z ⎢ + + ⎥
⎝x y z ⎠ ⎢⎣ ⎥⎦ ⎢⎜⎝ x ⎟⎠ ⎜⎜ y ⎟⎟ ⎜⎝ z ⎟⎠ ⎥
⎣ ⎝ ⎠ ⎦
2
⎛ 1 5 8 ⎞
≥ ⎜ 2 x. + 3 y. + 4 z. ⎟⎟ = 49
2
⎜ x y z⎠

1 25 64
⇒T = + + ≥ 49
x y z
⎧ 1
⎪x = 2
⎧1 5 8 ⎪
⎪ = = ⎪ 5
Đẳng thức xảy ra khi ⎨ 2 x 3 y 4 z ⇔ ⎨y =
⎪4 x + 9 y + 16 z = 49 ⎪ 3
⎩ ⎪z = 2

Bài 2 : Cho x > 0; y > 0 và x 2 + y 2 ≤ x + y .Chứng minh:


x + 3y ≤ 2 + 5
Hướng dẫn giải
2 2
⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞ 1
Giả thiết: x 2 + y 2 ≤ x + y ⇔ ⎜ x − ⎟ + ⎜ y − ⎟ ≤
⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ 2
⎛ 1 1⎞
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số: (1;3) ; ⎜ x − ; y − ⎟ ta có:
⎝ 2 2⎠
⎡ ⎛ 1⎞ ⎛ 1 ⎞⎤
2
⎡⎛ 2
1⎞ ⎛ 1⎞ ⎤
2

⎢1. ⎜ 1 − 2 ⎟ + 3. ⎜ y − 2 ⎟ ⎥ ≤ 10 ⎢⎜ x − 2 ⎟ + ⎜ y − 2 ⎟ ⎥ ≤ 5
⎣ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎦ ⎢⎣⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎥⎦
⇒ ( x + 3 y − 2) ≤ 5
2

⇒ x + 3y − 2 ≤ 5
⇒ x + 3y ≤ 2 + 5
⎧ 1 5
⎪x = +
⎪ 2 10
Đẳng thức xảy ra khi ⎨
⎪y = 1 + 3 5
⎪⎩ 2 10

Bài 3 : Cho a, b, c ≥ 0 ; a + b + c = 1 .Chứng minh:

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 3 
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn

1 1 1 1
+ + + ≥ 30
a +b +c
2 2 2
ab bc ac
Hướng dẫn giải
1 1 1 1
Gọi A = + + +
a +b +c
22 2
ab bc ac
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số:
⎛ 1 1 1 1 ⎞
⎜ 2 ; ; ; ⎟
⎝ a +b +c
2 2
ab bc ca ⎠

( a 2 + b 2 + c 2 ;3 ab ;3 bc ;3 ca )
Ta có: (1 + 3 + 3 + 3) ≤ ( a 2 + b 2 + c 2 + 9ab + 9bc + 9ca ) A
2

⇒ 100 ≤ ⎡( a + b + c ) + 7 ( ab + bc + ca ) ⎤ A (*)
2
⎣ ⎦
1 1
Mà ab + bc + ca ≤ ( a + b + c ) = (do a + b + c = 1)
2

3 3
Do đó: (*) ⇒ A ≥ 30.
1
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c =
3
1 1 1
Bài 4 : Cho x; y; z > 0 và thoả x + y + z ≤ 1 .Chứng minh : x2 + 2
+ y 2 + 2 + z 2 + 2 ≥ 82
x y z
Hướng dẫn giải
1 1 1
Gọi S = x 2 + 2
+ y2 + 2 + z2 + 2
x y z
⎛ 1⎞
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số: (1;9 ) ; ⎜ x; ⎟
⎝ x⎠
9 1 1
Ta có: x + ≤ 1 + 81. x 2 + 2 = 82. x 2 + 2 (1)
x x x
9 1
y + ≤ 82. y 2 + 2
Tương tự: y y ` (2)

9 1
z+ ≤ 82. z 2 + 2 (3)
z z
⎛1 1 1⎞
Cộng (1),(2) và (3) theo vế ta được: S . 82 ≥ x + y + z + 9 ⎜ + + ⎟
⎝x y z⎠
⎛1 1 1⎞
S . 82 ≥ 81( x + y + z ) + 9 ⎜ + + ⎟ − 80 ( x + y + z )
Hay ⎝x y z⎠

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 4 
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn

⎛1 1 1⎞
≥ 2.9.3. ( x + y + z)⎜ + + ⎟ − 80 ≥ 162 − 80 = 82
⎝x y z⎠
1 1 1
Vậy x2 + 2
+ y 2 + 2 + z 2 + 2 ≥ 82
x y z

Bài 5 : Cho ba số thực dương a, b, c thoả ab + bc + ca = abc .Chứng minh rằng:


b 2 + 2a 2 c 2 + 2b 2 a 2 + 2c 2
+ + ≥ 3
ab bc ca
Hướng dẫn giải
b 2 + 2a 2 b 2 + 2a 2 1 1
Ta có: = 2 2
= 2
+ 2 2 (do a, b dương)
ab ab a b
1 1 1
Đặt x = ; y = ; z = thì
a b c
⎧a, b, c > 0 ⎧ x; y; z > 0
giả thiết ⎨ ⇔⎨
⎩ab + bc + ca = abc ⎩x + y + z = 1
và (đpcm) ⇔ x 2 + 2 y 2 + y 2 + 2 z 2 + z 2 + 2 x 2 ≥ 3
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
3( x2 + 2 y2 ) = 3( x2 + y2 + y2 ) ≥ ( x + y + y )
2

1
⇒ x2 + 2 y 2 ≥ ( x + 2y)
3
1
Tương tự y2 + 2z2 ≥ ( y + 2z )
3
1
z 2 + 2 x2 ≥ ( z + 2x)
3
1
Vậy x2 + 2 y 2 + y 2 + 2 z 2 + z 2 + 2 x2 ≥ ( 3x + 3 y + 3z ) = 3
3
1
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z =
3
1
Với x = y = z = thì a = b = c = 3
3

Bài 6 : Chứng minh: a − 1 + b − 1 + c − 1 ≤ c ( ab + 1) với mọi số thực dương a; b; c ≥ 1


Hướng dẫn giải
Đặt a − 1 = x ; b − 1 = y ; c − 1 = z
2 2 2

Với x; y; z > 0. Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành:
x+ y+z ≤ (z 2
+ 1) ⎡⎣( x 2 + 1)( y 2 + 1) + 1⎤⎦
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 5 
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn

x+ y≤ (x 2
+ 1)( y 2 + 1) ⇒ x + y + z ≤ (x 2
+ 1)( y 2 + 1) + z (1)

( x + 1)( y
2 2
+ 1) + z ≤ (x 2
+ 1)( y 2 + 1) + 1. z 2 + 1 (2)

Kết hợp (1) và (2) ta có x + y + z ≤ (z 2


+ 1) ⎡⎣( x 2 + 1)( y 2 + 1) + 1⎤⎦

Vậy a − 1 + b − 1 + c − 1 ≤ c ( ab + 1) (đpcm)

Bài 7 : Cho a; b; c > 0 và thoả abc = 1 .Chứng minh:


1 1 1 3
+ 3 + 3 ≥
a (b + c ) b ( c + a ) c ( a + b ) 2
3

Hướng dẫn giải


1 1 1
Đặt x = ; y = ; z = ⇒ xyz = 1; x > 0; y > 0; z > 0
a b c
x2 y2 z2 3
Ta cần chứng minh bất đẳng thức sau : A= + + ≥
y+z z+x x+ y 2
⎛ x z ⎞
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số : ( y + z ; z + x; x + y ;⎜
y
)
⎜ y + z z + x x + y ⎟⎟
; ;
⎝ ⎠
Ta có: ( x + y + z ) ≤ ( y + z + z + x + x + y ) A
2

x+ y+z 3 3 3 3
⇒ A≥ ≥ . xyz = (do xyz = 1 ) ⇒ A≥
2 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1
Với x = y = z = 1 thì a = b = c = 1.

Bài 8 : Cho a; b; c > 0 .Chứng minh:


a b c
+ + ≤1
a+ ( a + b )( a + c ) b+ ( b + c )( b + a ) c+ ( c + a )( c + b )
Hướng dẫn giải

Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số: ( a; b ;)( c; a )


Ta có:
( )
2
ac + ab ≤ ( a + b )( c + a ) ⇒ ac + ab ≤ ( a + b )( c + a )
⇒ a + ac + ab ≤ a + ( a + b )( c + a )
a a a
⇒ ≤ = (1)
a+ ( a + b )( a + c ) a + ac + ab a+ b+ c

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 6 
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn

b b
Tương tự: ≤ (2)
b+ ( b + c )( b + a ) a+ b+ c
c c
≤ (3)
c+ ( c + a )( c + b ) a+ b+ c
Cộng (1),(2) và (3) theo vế ta được:
a b c
+ + ≤1
a+ ( a + b )( a + c ) b+ ( b + c )( b + a ) c+ ( c + a )( c + b )
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c .

ab 3 2 −3
Bài 9 : Cho a; b > 0 và thoả a 2 + b 2 = 9 .Chứng minh : ≤
a+b+3 2
Hướng dẫn giải
Ta có: a 2 + b 2 = 9
⇔ 2ab = ( a + b ) − 9
2

⇔ 2ab = ( a + b + 3)( a + b − 3)
2ab
⇔ = a +b−3
a+b+3
ab a+b 3
⇔ = −
a+b+3 2 2
Mà theo BĐT Bunhiacôpxki thì a + b ≤ 2. a 2 + b 2 = 3 2
ab 3 2 −3
Nên ≤
a+b+3 2
⎧a; b > 0

⎪ 3
Đẳng thức xảy ra khi ⎨a 2 + b 2 = 9 ⇔ a = b =
⎪ 2
⎪⎩a = b
1 1 1 p+q p+q p+q
Bài 10: Cho a; b; c; d dương tuỳ ý.Chứng minh : + + ≥ + +
a b c pa + qb pb + qc pc + qa
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có
2
⎛ p q ⎞ ⎛ p q⎞
( p + q) . qb ⎟⎟ ≤ ⎜ + ⎟ ( pa + qb )
2
= ⎜⎜ . pa +
⎝ a b ⎠ ⎝a b⎠
Tương tự ta chứng minh được
⎛ p q⎞ ⎛ p q⎞
( p + q)
≤ ⎜ + ⎟ ( pb + qc ) ; ( p + q) ≤ ⎜ + ⎟ ( pc + qa )
2 2

⎝b c⎠ ⎝ c a⎠
Cộng các vế tương ứng của ba bất đẳng thức ta có :

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 7 
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn

⎡ 1 1 1 ⎤ ⎛1 1 1⎞
( p + q) ⎢ pa + qb + pb + qc + pc + qa ⎥ ≤ ( p + q ) ⎜ a + b + c ⎟
2

⎣ ⎦ ⎝ ⎠
⎡ 1 1 1 ⎤ 1 1 1
Hay ( p + q) ⎢ + + ⎥≤ + +
⎣ pa + qb pb + qc pc + qa ⎦ a b c
1 1 1 p+q p+q p+q
Vậy + + ≥ + +
a b c pa + qb pb + qc pc + qa

Bài 11 : Cho 4 số dương a; b; c; d .Chứng minh:


a3 b3 c3 d3 a 2 + b2 + c2 + d 2
+ + + ≥
b+c+d c+d +a b+d +a a+b+c 3
Hướng dẫn giải
3 3 3
a b c d3
Đặt P = + + +
b+c+d c+d +a b+d +a a+b+c
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số:
⎛ ⎞

a3
;
b3
;
c3
⎜ b+c+d c+d +a b+d +a a+b+c ⎟
;
d3
(
⎟ ; a (b + c + d ); b ( c + d + a ); c ( d + b + a ); d ( a + b + c ) )
⎝ ⎠
Ta có:
( a + b + c + d ) ≤ P ⎡⎣a ( b + c + d ) + b ( c + d + a ) + c ( d + a + b ) + d ( a + b + c )⎤⎦
2 2 2 2 2

⇔ ( a + b + c + d ) ≤ P ⎡( a + b + c + d ) − ( a + b + c + d ) ⎤
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
(1)
⎣ ⎦
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số: ( a; b; c; d ) ; (1;1;1;1) ta được:
(a + b + c + d ) ≤ 4 ( a 2 + b2 + c2 + d 2 )
2
(2)

(a + b 2 + c 2 + d 2 ) ≤ 3P ( a 2 + b 2 + c 2 + d 2 )
2 2

Từ (1) và (2) ta được


⇔ a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≤ 3P
a3 b3 c3 d3 a 2 + b2 + c2 + d 2
Vậy + + + ≥
b+c+d c+d +a b+d +a a+b+c 3

a b c
Bài 12 : Cho các số dương a; b; c thỏa a + b + c = 1 . Chứng minh : + + ≥1
1+ b − a 1+ c − b 1+ a − c
Hướng dẫn giải
a b c a b c
Đặt A = + + = + +
1+ b − a 1+ c − b 1+ a − c 2b + c 2c + a 2a + b
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
2
⎡ a b c ⎤
(a + b + c) = ⎢ a ( 2b + c ) + b ( 2c + a ) + c ( 2a + b ) ⎥
2

⎣ 2b + c 2c + a 2a + b ⎦
⎡ a b c ⎤
≤⎢ + + ⎡⎣ a ( 2b + c ) + b ( 2c + a ) + c ( 2a + b ) ⎤⎦
⎣ 2b + c 2c + a 2a + b ⎥⎦

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 8 
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn

(a + b + c)
2

⇔ A≥
3 ( ab + bc + ca )
Ta lại có:
3 ( ab + bc + ca )
(a + b + c) ≥ 3 ( ab + bc + ca ) . Suy ra A ≥
2
=1
3 ( ab + bc + ca )
a b c
Vậy + + ≥1
1+ b − a 1+ c − b 1+ a − c
⎧2b + c = 2c + a = 2a + b
⎪ 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi ⎨a = b = c ⇔a=b=c=
⎪a + b + c = 1 3

Bài 13 : Giả sử các số thực x; y; z; t thoả mãn điều kiện: a ( x 2 + y 2 ) + b ( z 2 + t 2 ) = 1 với a; b là hai số dương cho
a+b
trước. Chứng minh: ( x + z )( y + t ) ≤
ab
Hướng dẫn giải
Do a; b > 0 nên từ giả thiết ta có:
x2 + y 2 z 2 + t 2 1
a(x + y ) + b(z + t ) = 1 ⇔
2 2 2 2
+ =
b a ab
2 2 2 2
x z y t 1
⇔ + + + =
b a b a ab
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
2
⎛ x z ⎞ ⎛ x2 z 2 ⎞
( ) ⎜ ⎟ ( )⎜ + ⎟
2
x + z = . b + . a ≤ b + a (1)
⎝ b a ⎠ ⎝ b a ⎠
⎛ y2 t 2 ⎞
( y + t ) ≤ (b + a ) ⎜ + ⎟
2
Tương tự : (2)
⎝ b a⎠
Cộng từng vế (1) và (2) ta được:
⎛ x2 z 2 y 2 t 2 ⎞ a + b
( x + z ) + ( y + t ) ≤ (b + a ) ⎜ + + + ⎟ =
2 2
(3)
⎝ b a b a⎠ ab
Mặt khác ( x + z ) + ( y + t ) ≥ 2 ( x + z )( y + t )
2 2
(4)
a+b
Do đó từ (3) và (4) suy ra: ( x + z )( y + t ) ≤
ab
⎧x z
⎪b = a
⎪ ⎧x = y
⎪y t ⎪
Dấu đẳng thức xảy ra ⇔ ⎨ = ⇔⎨ ax
⎪ b a ⎪⎩ z = t = b
⎪x + z = y + t

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 9 
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn

Bài 14 : Cho các số thực dương x; y; z; t thoả mãn xyzt = 1. Chứng minh:
1 1 1 1 4
+ 3 + 3 + 3 ≥
x ( yz + zt + ty ) y ( xz + zt + tx ) z ( xt + ty + yx ) t ( xy + yz + zx ) 3
3

Hướng dẫn giải


1 1 1 1
Với x; y; z; t dặt a = ; b = ; c = ; d = (a; b; c; d > 0) và abcd = 1
x y z t
1 1 1 1
⇒ x = ; y = ; z = ;t =
a b c d
Bất đẳng thức cần chứng minh tương với:
1 1 1 1 4
+ + + ≥
1 ⎛ 1 1 1 ⎞ 1⎛ 1 1 1 ⎞ 1⎛ 1 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞ 3
3 ⎜
+ + ⎟ 3 ⎜
+ + ⎟ 3 ⎜
+ + ⎟ 3 ⎜
+ + ⎟
a ⎝ bc cd bd ⎠ b ⎝ ac cd ad ⎠ c ⎝ ad bd ab ⎠ d ⎝ ab bc ac ⎠
a3 b3 c3 d3 4
⇔ + + + ≥
b+c+d c+d +a d +a+b a+b+c 3
bcd adc abd abc
3 3 3
a b c d3 4
⇔ + + + ≥ (vì abcd = 1 )
a (b + c + d ) b ( c + d + a ) c ( d + a + b) d ( a + b + c ) 3
a2 b2 c2 d2 4
⇔ + + + ≥
b+c+d c+d +a d +a+b a+b+c 3
a2 b2 c2 d2
Đặt S = + + +
b+c+d c+d +a d +a+b a+b+c
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
S . ⎡⎣( b + c + d ) + ( c + d + a ) + ( d + a + b ) + ( a + b + c ) ⎤⎦ ≥ ( a + b + c + d )
2

(a + b + c + d ) 1
2

⇒S≥ = (a + b + c + d ) (1)
3( a + b + c + d ) 3
Áp dụng BĐT Cauchy với 2 số dương:
a + b ≥ 2 ab ; c + d ≥ 2 cd
Suy ra a + b + c + d ≥ 2 ( ab + cd )
Lại áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số dương ab ; cd ta có:
ab + cd ≥ 2 abcd = 2 4 abcd = 2 (vì abcd = 1 ) (2)
4
Từ (1) và (2) suy ra S ≥
3
1 1 1 1 4
Vậy + + + ≥
1 ⎛ 1 1 1 ⎞ 1⎛ 1 1 1 ⎞ 1⎛ 1 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞ 3
3 ⎜
+ + ⎟ 3 ⎜
+ + ⎟ 3 ⎜
+ + ⎟ 3 ⎜
+ + ⎟
a ⎝ bc cd bd ⎠ b ⎝ ac cd ad ⎠ c ⎝ ad bd ab ⎠ d ⎝ ab bc ac ⎠
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = d = 1 ⇔ x = y = z = t = 1 .

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 10 
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn

Bài 15 : Cho x1 ; x2 ; x3 ; x4 dương thoả điều kiện x1 + x2 + x3 + x4 = 1 .Chứng minh :


x14 + x24 + x34 + x44 1

x13 + x23 + x33 + x43 4
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
1 = ( x1 + x2 + x3 + x4 ) ≤ 4 ( x12 + x22 + x32 + x42 )
2

1
⇒ x12 + x22 + x32 + x42 ≥ (1)
4
• (x 2
1 + x22 + x32 + x42 ) =
2
( x1 . x13 + x2 . x23 + x3 . x33 + x4 . x43 )
≤ ( x1 + x2 + x3 + x4 ) ( x13 + x23 + x33 + x43 )
= x13 + x23 + x33 + x43 (vì x1 + x2 + x3 + x4 = 1 )
x +x +x +x
3 3 3 3
⇔ 1
≥ x12 + x22 + x32 + x42
2 3 4
(2)
x +x +x +x
2
1
2
2
2
3 4
2

• (x + x + x + x )
3
1
3
2
3
3
3 2
4

= ( x .x + x .x + x .x + x .x )
1
2
1 2
2
2 3
2
3 4
2
4

≤ ( x + x + x + x )( x + x + x
2
1
2
2
2
3
2
4
4
1
4
2
4
3 + x44 )
x14 + x24 + x34 + x44 x13 + x23 + x33 + x43
⇒ 3 ≥ (3)
x1 + x23 + x33 + x43 x12 + x22 + x32 + x42
Từ (1);(2) và (3) suy ra:
x14 + x24 + x34 + x44 1

x13 + x23 + x33 + x43 4

Bài 16 : Cho bốn số dương a; b; c; d .Chứng minh:


a4 b4 c4 d4 a+b+c+d
+ + + ≥
(a + b) (a 2
+b 2
) (b + c ) (b 2
+c 2
) (c + d ) (c 2
+d 2
) (d + a)(d 2
+a 2
) 4
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
( a + b ) ≤ 2 ( a 2 + b2 ) ⇔ ( a 2 + b2 ) ( a + b ) ≤ 2 ( a 2 + b2 ) ≤ 4 ( a 2 + b2 )
2 2
(1)
a 4 + b4 1
⇔ ≥ (a + b)
( a + b) ( a 2
+b 2
) 4
a −b
4 4
Mặt khác: = a −b
( a + b ) ( a 2 + b2 )
a4 b4 c4 d4
Đặt N = + + +
( a + b ) ( a 2 + b2 ) ( b + c ) ( b2 + c2 ) ( c + d ) ( c2 + d 2 ) ( d + a ) ( d 2 + a 2 )
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 11 
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn

Ta có:

2N =
(a 4
− b4 ) + ( a 4 + b4 )
+
(b 4
− c 4 ) + ( b4 + c 4 )
+
(c 4
− d 4 ) + ( c4 + d 4 )
+
(d 4
− a4 ) + ( d 4 + a4 )
(1)
( a + b ) ( a 2 + b2 ) ( b + c ) ( b2 + c 2 ) ( c + d ) ( c2 + d 2 ) ( d + a ) ( d 2 + a2 )
1 1 1 1
⇔ 2N ≥ ( a + b) + a − b + (b + c ) + b − c + (c + d ) + c − d + ( d + a ) + d − a
4 4 4 4
1 1
⇔ 2 N ≥ ( a + b + b + c + c + d + d + a ) ⇔ N ≥ ( a + b + c + d ) ( đpcm )
4 4

a b c
Bài 17 : Cho a; b; c là các số thực dương.Chứng minh: + ≥1 +
a + 8bc 2
b + 8ac c + 8ab
2 2

(Trích đề thi Olympic Toán Quốc Tế lần thứ 42, năm 2001)
Hướng dẫn giải
a b c
Đặt A = + +
a + 8bc 2
b + 8ac c + 8ab 2 2

Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki hai lần ta được:


2
⎡ a b c ⎤
(a + b + c)
2
=⎢ . a . 4 a 2 + 8bc + . b . 4 b 2 + 8ac + . c . 4 c 2 + 8ab ⎥
⎣ a + 8bc b + 8ac c + 8ab
4 2 4 2 4 2

⎡ a b c ⎤⎡
≤⎢ + + ⎥ a. a 2 + 8bc + b b 2 + 8ac + c c 2 + 8ab ⎤
⎣ a + 8bc
2
b + 8ac
2
c + 8ab ⎦
2 ⎣ ⎦

= A. ⎡ a . a 3 + 8abc + b . b3 + 8abc + c . c3 + 8abc ⎤


⎣ ⎦
≤ A. ( a + b + c ) ( a3 + b3 + c3 + 24abc ) (1)
Mặt khác
( a + b + c ) = a3 + b3 + c3 + 3 ( a + b )( b + c )( a + c )
3

Áp dụng BĐT Cauchy với hai số dương ta có:


a + b ≥ 2 ab ; b + c ≥ 2 bc ; a + c ≥ 2 ac
Suy ra:
( a + b )( b + c )( a + c ) ≥ 8abc
⇒ ( a + b + c ) = a 3 + b3 + c3 + 3 ( a + b )( b + c )( a + c ) ≥ a 3 + b3 + c3 + 24abc
3
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
(a + b + c) ( a + b + c )( a + b + c ) = A. ( a + b + c )
2 3 2
≤ A.
a b c
Do đó A ≥ 1 , nghĩa là + + ≥1
a 2 + 8bc b 2 + 8ac c 2 + 8ab
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c .

+
Bài 18 : Cho x; y; z ∈ thoả xy + yz + zt + tx = 1 .Chứng minh:

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 12 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

x3 y3 z3 t3 1
+ + + ≥
y+ z+t x+ z+t x+ y+t x+ y+ z 3
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
( xy + yz + zt + tx ) ≤ ( x 2 + y 2 + z 2 + t 2 )( y 2 + z 2 + t 2 + x 2 )
2

⇔ 1 ≤ x2 + y 2 + z 2 + t 2 (1)
Đặt: X = y + z + t ; Y = x + z + t ; Z = x + y + t ; T = x + y + z
Không mất tính tổng quát giả sử: x ≥ y ≥ z ≥ t
⇒ x 2 ≥ y 2 ≥ z 2 ≥ t 2 và x3 ≥ y 3 ≥ z 3 ≥ t 3
1 1 1 1
và y + z + t ≤ x + z + t ≤ x + y + t ≤ x + y + z ⇔ X ≤ Y ≤ Z ≤ T ⇒ ≥ ≥ ≥
X Y Z T
Áp dụng BĐT Trê-bư-sếp cho hai dãy số sau:
⎧ x3 ≥ y 3 ≥ z 3 ≥ t 3

⎨1 1 1 1
⎪ ≥ ≥ ≥
⎩X Y Z T

x3 y 3 z 3 t 3 1 ⎛ 1 1 1 1 ⎞ 3
+ + + ≥ ⎜ + + + ⎟ ( x + y3 + z3 + t 3 ) (2)
X Y Z T 4⎝ X Y Z T ⎠
⎧x ≥ y ≥ z ≥ t
Áp dụng BĐT Trê-bư-sếp cho hai dãy ⎨ 2
⎩x ≥ y ≥ z ≥ t
2 2 2

( x3 + y3 + z 3 + t 3 ) ≥ 14 ( x + y + z + t ) ( x 2 + y 2 + z 2 + t 2 )
Mặt khác:
1 1
x + y + z + t = (x + y + z + x + y + t + x + z + t + y + z + t) = ( X + Y + Z + T )
3 3
1 1
⇒ ( x3 + y 3 + z 3 + t 3 ) ≥ ( x 2 + y 2 + z 2 + t 2 ) . ( X + Y + Z + T ) (3)
4 3
Từ (2) và (3) rút ra:
x3 y 3 z 3 t 3 1 2 ⎛ 1 1 1 1⎞
+
X Y
+ + ≥
Z T 48
( x + y2 + z2 + t 2 ) ( X + Y + Z + T ) ⎜ + + + ⎟
⎝X Y Z T⎠
Theo (1) ta lại có: 1 ≤ x + y + z + t
2 2 2 2

Áp dụng BĐT Cauchy cho X ; Y ; Z ; T > 0 ta có:


X + Y + Z + T ≥ 4 4 X .Y .Z .T
1 1 1 1 1
+ + + ≥ 44
X Y Z T X .Y .Z .T
⎛ 1 1 1 1⎞
⇒ ( X + Y + Z + T ) . ⎜ + + + ⎟ ≥ 16
⎝X Y Z T⎠

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 13 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

x3 y 3 z 3 t 3 1 1
Vậy + + + ≥ .1.16 =
X Y Z T 48 3
Thay X ; Y ; Z ; T ta được kết quả:
x3 y3 z3 t3 1
+ + + ≥
y+ z+t x+ z+t x+ y+t x+ y+ z 3
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = z = t =
2
Bài 19 : Cho n là số tự nhiên.Chứng minh rằng:
Cn1 + Cn2 + ... + Cnn ≤ n ( 2n − 1)
Hướng dẫn giải
(
Chọn hai dãy a1 = C ; a2 = C ;...; an = C
1
n
2
n
n
n ) ; (b = b
1 2 = ... = bn = 1)

( ) ≤ ( Cn1 + Cn2 + ... + Cnn ) (1 + 1 + ... + 1)


2
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có: Cn1 + Cn2 + ... + Cnn (1)
n
Theo nhị thức Newton ta có: ( a + b ) = ∑ Cnk a k b n − k
n

k =1
Cho a = b = 1 .Ta có:
2n = Cn0 + Cn1 + ... + Cnn ⇒ 2n − 1 = Cn1 + ... + Cnn
Vậy từ (1) ta có:
Cn1 + Cn2 + ... + Cnn ≤ n ( 2n − 1)

Dấu đẳng thức xảy ra khi Cn1 = Cn2 = ... = Cnn ⇔ n = 1 .

a b c d 2
Bài 20 : Cho a; b; c; d > 0 .Chứng minh : + + + ≥
b + 2c + 3d c + 2d + 3a d + 2a + 3b a + 2b + 3c 3
(Trích đề dự bị Quốc Tế Toán Mỹ năm 1993)
Hướng dẫn giải
2
⎛ xi ⎞ ⎛
n n
⎞ ⎛ n ⎞
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có: ⎜ ∑ ⎟ ⎜ ∑ xi yi ⎟ ≥ ⎜ ∑ xi ⎟
⎝ i =1 yi ⎠ ⎝ i =1 ⎠ ⎝ i =1 ⎠
với n = 4; ( x1 ; x2 ; x3 ; x4 ) = ( a; b; c; d ) ; ( y1 ; y2 ; y3 ; y4 ) = ( b + 2c + 3d ; c + 2d + 3a; d + 2a + 3b; a + 2b + 3c )
(a + b + c + d )
2

⇒ VT ≥ (1)
4 ( ab + ac + ad + bc + bd + cd )
3
Mặt khác ( ab + ac + ad + bc + bd + cd ) ≤ (a + b + c + d )
2
(2)
8
2
Từ (1) và (2) ⇒ VT ≥ ( đpcm )
3

a4 b4 c4 a 3 + b3 + c 3
Bài 21 : Cho a > 0; b > 0; c > 0 .Chứng minh : + + ≥
b+c c+a a+b 2

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 14 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

Hướng dẫn giải


4 4 4
a b c
và a ( b + c ) = y12 ; b 2 ( c + a ) = y22 ; c 2 ( a + b ) = y32
2
Đặt x12 = ; x22 = ; x32 =
b+c c+a a+b
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có cho các số x1 ; x2 ; x3 và y1 ; y2 ; y3 ta được:
⎛ a4 b4 c4 ⎞ ⎡ 2
⎟ ⎣ a ( b + c ) + b ( c + a ) + c ( a + b ) ⎤⎦ ≥ ( a + b + c )
2
3 2
⎜ + + 2 2 3 3

⎝b+c c+a a+b⎠


( a 3 + b3 + c 3 )
2
a4 b4 c4
Nên + + ≥
b + c c + a a + b a 2 ( b + c ) + b2 ( c + a ) + c2 ( a + b )
Để chứng minh được bài toán ta cần chứng minh:
2 ( a 3 + b3 + c 3 ) ≥ a ( b + c ) + b 2 ( c + a ) + c 2 ( a + b )
2
(**)
(**) ⇔ a 3 + b3 − a 2 b − b 2 a + b3 + c3 − b 2 c − bc 2 + c3 + a 3 − c 2 a − ca 2 ≥ 0
⇔ ( a − b) ( a + b) + (b − c ) (b + c ) + ( c − a ) (c + a ) ≥ 0
2 2 2
(***)
Bất đẳng thức (***) là đúng ⇔ (**) là đúng – Bài toán đúng.
a4 b4 c4 a 3 + b3 + c3
Vậy + + ≥
b+c c+a a+b 2

Bài 22 : Cho xi > 0; i = 1; 2;...; n có x1 + x2 + ... + xn = 1 .Cho xi1 ; xi2 ;...; xin là hoán vị của x1 ; x2 ;...; xn .Chứng minh:

1 ⎞ ( n + 1)
2 2
n ⎛ 2

∑ ⎜ k

k =1 ⎝
x + ⎟
xik ⎟⎠

n
Hướng dẫn giải
2 2 2
⎛ n
1 ⎞ ⎡ n ⎛ 1 ⎞⎤ ⎛ n n
1 ⎞
Theo Bunhiacôpxki: n.∑ ⎜ xk + ⎟ ≥ ⎢ ∑ ⎜ xk + ⎟ ⎥ = ⎜ ∑ xk + ∑ ⎟

k =1 ⎝ xik ⎟⎠ ⎢⎣ k =1 ⎜⎝ xik ⎟⎥ ⎜ k =1 k =1 xik

⎠⎦ ⎝ ⎠
n
⎛ n ⎞⎛ n 1 ⎞ n
1 n2
Mà ∑ xk = 1 ⎜ ∑ ik ⎟ ⎜ ∑ x ⎟
x ⎜ ⎟ ≥ n 2
⇒ ∑ ≥ n
= n2
⎝ k =1 ⎠ ⎝ k =1 ik ⎠ k =1 xik
k =1
∑x
k =1
ik

1 ⎞ ( n + 1)
2 2
n⎛ 2

Vậy ∑ ⎜ xk + ⎟ ≥

k =1 ⎝ xik ⎟⎠ n

BÀI TẬP :

a 3 b3
Bài 1: Cho a; b; c; d > 0 và thỏa c 2 + d 2 = ( a 2 + b 2 ) .Chứng minh:
3
+ ≥1
c d

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 15 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

1 1 4 16 64
Bài 2: Cho a; b; c; d > 0 .Chứng minh: + + + ≥
a b c d a+b+c+d
a3 b3 c3 1
Bài 3: Cho a; b; c là 3 số dương và a 2 + b 2 + c 2 ≥ 1 .Chứng minh: + + ≥
b+c c+a a+b 2
Bài 4: Cho a + b + c = 1 .Chứng minh: a + b + c + ab + ac + bc ≤ 1 + 3
2 2 2

a4 b4 c4 a2 + b2 + c2
Bài 5: Cho a; b; c là các số dương.Chứng minh: 2 + + ≥
a + ba + b 2 b 2 + bc + c 2 c 2 + ac + a 2 3
4
Bài 6: Cho 3 số x; y; z thoả x ( x − 1) + y ( y − 1) + z ( z − 1) ≤ .Chứng minh: x + y + z ≤ 4
3
a + 2b b + 2c c + 2a
Bài 6: Cho a; b; c là 3 số không âm.Chứng minh: + + ≥ a+ b+ c
3 3 3
bc ca ab 3
Bài 7: Cho 3 số dương a; b; c có abc = 1 .Chứng minh: 2 + 2 + 2 ≥
a b+a c b c+b a c a+c b 2
2 2 2

1+ x 1+ y 1+ z 9 + 3 3
Bài 8: Cho 3 số dương x; y; z có x + y + z = 1 .Chứng minh: + + ≥
y+z z+x x+ y 2

a b c ( )
2
a+ b+ c
Bài 9: Chứng minh: + + ≥
x y z x+ y+z
x2 y y2 z z 2 x
≥ ( x2 + y2 + z 2 )
2
Bài 10: Cho x ≥ y ≥ z > 0 .Chứng minh: + +
z x y
⎛a+b⎞
Bài 11: Cho a ≥ 1; b ≥ 1 .Chứng minh: log 2 a + log 2 b ≤ 2 log 2 ⎜ ⎟
⎝ 2 ⎠
⎛1 1 1⎞
Bài 12: Cho a; b; c > 0 .Chứng minh: ( a 3 + b3 + c3 ) ⎜ + + ⎟ ≥ ( a + b + c )
2

⎝a b c⎠
3 2
.Chứng minh: a 2 + (1 − b ) + b 2 + (1 − c ) + c 2 + (1 − a ) ≥
2 2 2
Bài 13: Cho a; b; c ∈
2
3 1 1 1 3
Bài 14: Cho x; y; z > 0 và x + y + z ≤ .Chứng minh: x 2 + 2 + y 2 + 2 + z 2 + 2 ≥ 17
2 x y z 2
Bài 15: Cho trước 2 số dương a; b và 2 số dương c; d thay đổi sao cho a + b < c + d .Chứng minh:
(a − c)
2
c2 a2
+ ≥ . Dấu “=” xảy ra khi nào?
c+d a+b−c−d a+b
a1 a2 a
Bài 16: Cho a1 ; a2 ;...; an là các số thực thoả mãn a12 + a22 + ... + an2 = 3 .Chứng minh: + + ... + n < 2
2 3 n +1
a b c 3
Bài 17: Cho a; b; c; p; q > 0 .Chứng minh: + + ≥
pb + qc pc + qa pa + qb p + q
Bài 18: Chứng minh rằng với mọi ai ∈ ( i = 1; 2;...; n ) ta có:
n
a12 + (1 − a2 ) + a22 + (1 − a3 ) + ... + an2 + (1 − a1 ) ≥
2 2 2

2
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 16 
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

a3 b3 c3 2(a + b + c) 2
Bài 1: Cho ΔABC thoả mãn hệ thức: + + = (1).CM ΔABC đều
br + cR cr + aR ar + bR 9R
Hướng dẫn giải
x = br + cR > 0
Để đơn giản ta đặt: y = cr + aR > 0 (2)
z = ar + bR > 0
a b c 3 2(a + b + c) 2
3 3
vậy (1) ⇔ + + =
x y z 9R
Từ (2) ta có:
ax + by + cz = (ab + bc + ca )(r + R) (3)
a 3 b3 c 3 y x z y x z
(ax + by + cz )( + + ) = a 4 + b 4 + c 4 + ab(a 2 + b 2 ) + bc(b 2 + c 2 ) + ca (c 2 + a 2 )
x y z x y y z z x
Theo BĐTCauchy,ta có:
a 3 b3 c 3
(ax + by + cz )( + + ) ≥ a 4 + b 4 + c 4 + 2ab.ab + bc.2bc + ca.2ca ≥ (a 2 + b 2 + c 2 ) 2
x y z
a 3 b3 c 3 (a 2 + b 2 + c 2 )
Suy ra : ( + + )≥ (theo 3) (4)
x y z ( ab + bc + ca ) (r + R)
mặt khác ta luôn có (Cauchy): a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca
a 3 b3 c 3 (a 2 + b 2 + c 2 )2 a 2 + b2 + c2
nên (4): + + ≥ 2 =
x y z (a + b 2 + c 2 )(r + R) r+R
(a + b + c)2
≥ (theo BĐT BCS)
3(r + R)
R 9R
Mà R ≥ 2r ⇒ 3(r + R ) ≤ 3( + R) =
2 2
3
a b c3 3
2(a + b + c) 2
a3 b3 c3 2(a + b + c) 2
từ đó: + + ≥ ⇒ + + ≥
x y z 9R br + cR cr + aR ar + bR 9R

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 17 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn


⎪a = b = c
⎪⎪
dấu “=” xảy ra khi ⎨ R = r ⇔ ΔABC đều
⎪ y y z y x z
⎪a 2 = b 2 , b 2 = c 2 , c 2 = a 2
⎩⎪ x z y z y x

Bài 2 : CM: 1 + cos A cos B cos C ≥ 3 sin A sin B sin C với A, B,C nhọn
Hướng dẫn giải
A B B C C A
Do tgA>0,tagB>0,tgC>0 và tg tg + tg tg + tg tg = 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A 1
Áp dụng BCS ta có: tg 2 tg 2 + tg 2 tg 2 + tg 2 tg 2 ≥ (1)
2 2 2 2 2 2 3
Mặt khác theo BĐT Cauchy ta có:
A B B C C A A B C
tg tg + tg tg + tg tg ≥ 3 3 tg 2 tg 2 tg 2 (2)
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C 1
⇔ 3tg tg tg ≤
2 2 2 3
từ (1)và(2):
A B B C C A 4 A B C
1 + tg 2 tg 2 + tg 2 tg 2 + tg 2 tg 2 ≥ ≥ 4 3tg tg tg
2 2 2 2 2 2 3 2 2 2
⎛ A ⎞⎛ B ⎞⎛ C⎞ ⎛ A ⎞⎛ B ⎞⎛ C⎞ A B C
⇔ ⎜ 1 + tg 2 ⎟ ⎜1 + tg 2 ⎟ ⎜1 + tg 2 ⎟ + ⎜1 − tg 2 ⎟ ⎜1 − tg 2 ⎟⎜1 − tg 2 ⎟ ≥ 8 3tg tg tg
⎝ 2 ⎠⎝ 2 ⎠⎝ 2⎠ ⎝ 2 ⎠⎝ 2 ⎠⎝ 2⎠ 2 2 2
A B C A B C
1 − tg 2 1 − tg 2 1 − tg 2 2tg 2tg 2tg
⇔ 1+ 2. 2. 2 ≥ 3 2 . 2 . 2
2 A 2 B 2 C 2 A 2 B 2 C
1 + tg 1 + tg 1 + tg 1 + tg 1 + tg 1 + tg
2 2 2 2 2 2
⇔ 1 + cos A cos B cos C ≥ 3 sin A sin B sin C
Dấu “=” xảy ra khi ΔABC đều

Bài 3 : Cho a, b, c, là số đo 3 cạnh Δ .chứng minh rằng


a b c
T= + + ≥1
2b + 2c − a 2c + 2a − b 2a + 2b − c
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT Bunhiacốpxki cho 6 số:
a b c
; ; ; a(2b + 2c − a ); b(2c + 2a − b ); c(2a + 2b − c )
2b + 2c − a 2c + 2a − b 2a + 2b − c
Ta có: T .[a (2b + 2c − a ) + b(2c + 2a − b ) + c(2a + 2b − c )] ≥ (a + b + c )
2

Sau đó dùng biến đổi tương đương chứng minh:


(a + b+ c)2 ≥ 4ab +4bc +4ca –a2 –b2 - c2
Từ đó suy ra đpcm.

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 18 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

Bài 4 : Cho ΔABC và đường tròn nội tiếp Δ , các tiếp tuyến của đường tròn song song với 3 cạnh của Δ nhỏ
S
và có diện tích S1; S2; S3. Gọi S là diện tích ΔABC . Chứng minh: S1 + S 2 + S 3 ≥
3
Hướng dẫn giải
Giả sử S1= SAMN
ha − 2r
Ta có: ΔAMN đồng dạng ΔABC với tỉ số đồng dạng là: với r là bán kính đường tròn nội tiếp và ha là
ha
đường cao kẻ từ đỉnh A.
2 2
S ⎛ ha − 2r ⎞ ⎛ a ⎞
Ta có: 1 = ⎜ ⎟ = ⎜1 − ⎟⎟
S ⎝ ha ⎠ ⎜⎝ p⎠
1 2r a
(Vì S = aha = pr ⇒ = với p là nửa chu vi)
2 ha p
S1 a
Vậy: = 1−
S p
S2 b S3 c
Tương tự: = 1− ; = 1−
S S p p
S1 + S 2 + S 3 a+b+c
Do đó: = 3− =1
S p
Áp dụng BĐT Bun ta có:
(
S = 1. S1 + 1. S 2 + 1. S 3 ) ≤ (1
2 2
)
+ 12 + 12 (S1 + S 2 + S 3 )
S
⇒ S1 + S 2 + S3 ≥ (đpcm). Dấu “=” xảy ra khi ΔABC đều
3

Bài 5 : Cho ΔABC và 1 điểm Q nào đó ở trong Δ . Qua Q kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC ở M và cắt
BC ở N. Qua điểm Q kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB ở F; cắt BC ở E. Qua E kẻ đường thẳng song
song với BC cắt AC ở P, cắt AB ở R. Kí hiệu S1= dt(QMP); S2 = dt(QEN); S3 = dt(QFR) và S =
dt(ABC).Chứng minh:
( ) 1
2
a) S = S1 + S 2 + S3 b) S1 + S 2 + S3 ≥ S
3
Hướng dẫn giải
MP
a) Ta có: ΔQMP đồng dạng ΔBAC (tỉ số ).
AC
2
S ⎛ MP ⎞ S1 MP
Suy ra 1 = ⎜ ⎟ ⇒ = .
S ⎝ AC ⎠ S AC
S2 PC S3 AM
Tương tự = ; =
S AC S AC
S1 + S2 + S3 MP + PC + AM AC
Do đó: = = =1
S AC AC

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 19 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

( )
2
Suy ra: S = S1 + S 2 + S3 ⇒ S = S1 + S 2 + S3
b) Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
( ) ≤ (1 + 12 + 12 ) ( S1 + S 2 + S3 )
2
S = 1. S1 + 1. S2 + 1. S3 2

1
Suy ra S1 + S 2 + S3 ≥ S
3
Dấu “=” xảy ra khi S1 = S2 = S3 ⇔ Q là trọng tâm ΔABC

Bài 6 : Cho a , b , c là 3 cạnh của tam giác.Chứng minh:


a b c
+ + ≥ a+ b+ c
b+c−a c+a −b a+b−c
Hướng dẫn giải
⎧b + c − a = x > 0

Đặt ⎨c + a − b = y > 0
⎪a + b − c = z > 0

Khi đó ta cần chứng minh:
y+z z+x x+ y y+z z+x x+ y
+ + ≥ + +
2 x 2 y 2 z 2 2 2
⇔ yz ( y + z ) + zx ( z + x ) + xy ( x + y ) ≥ 2 xyz ( x+ y + y+z + x+z ) (1)
Dễ thấy VT (1) ≥ 2 ( xy + yz + zx ) (2)
Theo BĐT Bunhiacôpxki ta có:
( )
2
x+ y + y+z + z+x ≤ 6( x + y + z)

⇒ x + y + y + z + z + x ≤ 6( x + y + z)
VT (2) ≤ 2 3xyz ( x + y + z ) (3)
Rõ ràng ta có
x 2 y 2 + x 2 y 2 + x 2 y 2 ≥ xyz ( x + y + z )
⇒ ( xy + yz + zx ) ≥ 3 xyz ( x + y + z )
2

⇒ xy + yz + zx ≥ 3xyz ( x + y + z ) (4)
Từ (1) (2) (3) (4) ⇒ đpcm. Dấu “=” xảy ra khi a = b = c

Bài 7 : Cho ∆ABC. Chứng minh : a2b(a – b) +b2c(b – a) + c2a(c – a) ≥ 0


( Trích đề thi vô địch toán quốc tế 1983 )
Hướng dẫn giải
Gọi A’; B’; C’ là các tiếp điểm:

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 20 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

⎧ AB ' = AC ' = x ⎧a = y + z
⎪ ⎪
Đặt: ⎨ BA ' = BC ' = Y => ⎨b = z + x
⎪CA ' = CB ' = Z ⎪c = x + y
⎩ ⎩
vậy: a2b(a – b) + b2c(b – c) + c2a(c – a) ≥0
<=> (y + z )2 (z + x) (y – x) + (z + x)2 (x + y) (x – y) + (x + y)2 (y + z) (x - z) ≥ 0
< => y3z + z3x + x3y – xyz(x+y+z) ≥0
<=> y3z + z3x + x3y ≥ xyz (x+y+z)
y 2 z 2 x2
⇔ + + ≥ x + y + z (*)
x y z
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki(biến dạng) ta có:

x2 y2 z 2 ( x + y + z )
2

+ + ≥ = x+ y+z
z x y x+ y+z
vậy (*) đúng ( đpcm ) .
4a 9b 16
Bài 8 : Với a; b; c là độ dài 3 cạnh của ∆. CMR : + + ≥ 26
b+c−a a +c −b a +b−c
Hướng dẫn giải
4a 9b 16c
Đặt: P = + +
b+c −a a +c −b a +b−c
2a 2b 2c
Ta có: 2 P = 4. +9 + 16
b+c−a a +c−b a+b−c
⎛ a+b+c ⎞ ⎛ a+b+c ⎞ ⎛ a+b+c ⎞
= 4. ⎜ − 1⎟ + 9 ⎜ − 1⎟ + 16 ⎜ − 1⎟
⎝ b +c + a ⎠ ⎝ a +c −b ⎠ ⎝ a+b−c ⎠
⎛ 4 9 16 ⎞
= (a + b + c)⎜ + + ⎟ − 29
⎝ b+c −a a +c −b a +b−c ⎠
⎡ 4 9 16 ⎤
= ⎡⎣( b + c − a ) + ( a + c − b ) + ( a + b − c ) ⎤⎦ ⎢ + + − 29
⎣ b + c − a a + c − b a + b − c ⎥⎦
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki, ta có:
2
⎡ 2 3 4 ⎤
81 = ( 2 + 3 + 4 )
2
=⎢ . b+c−a + . a +c −b + a +b−c⎥
⎣ b+c−a a +c−b a+b−c ⎦
⎡ 4 9 16 ⎤
≤ ⎡⎣( b + c − a ) + ( a + c − b ) + ( a + b − c ) ⎤⎦ ⎢ + +
⎣ b + c − a a + c − b a + b − c ⎥⎦

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 21 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

=> 2P ≥ 81 - 29
=> 2P ≥ 52 => P ≥ 26
Chọn a = 7; b = 6; c = 5 thì dấu đẳng thức xảy ra.
x2 y2
Bài 9 : Cho elip (E): + = 1 các điểm M; N chuyển động lần lượt trên, các tia Ox; Oy sao cho MN luôn
16 9
tiếp xúc với (E). Xác định toạ độ của M; N để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Hướng dẫn giải
C1: Gọi M(m;O) và N(O,r) với m; n>0 là 2 điểm C2 đường trên 2 tia Ox; Oy.
x y
Đường thẳng MN có pt: + −1 = 0
m n
2 2
⎛1⎞ ⎛1⎞
Đường thẳng này tx với (E) khi và chỉ khi: 16 ⎜ ⎟ + 9 ⎜ ⎟ = 1
⎝m⎠ ⎝n⎠
2
⎛ 16 9 ⎞ ⎛ 4 3⎞
Theo ĐBT Bunhiacôpxki. Ta có MN 2 = m 2 + n 2 = (m 2 + n 2 ) ⎜ 2 + 2 ⎟ ≥ ⎜ m. + n. ⎟ = 49
⎝m n ⎠ ⎝ m n⎠
=> MN ≥ 7
⎧ 4 3
⎪m : m = n : n

⎪ 16 9
Dấu “=” xảy ra <=> ⎨ 2 + 2 = 1 ⇔ m = 2 7;n = 21
⎪m n
⎪m > 0; n > 0


Vậy với M (2 7;0; N (0; 21) thì MN đạt GTNN và GTNN của Mn là 7
x.x0 y. y0
C2: Pt tiếp tuyến tại điểm (x0; y0) thuộc (E) là + =1
16 9
⎛ 16 ⎞ ⎛ 9 ⎞
Suy ra toạ độ của M và N là M ⎜ ;0 ⎟ và N ⎜ 0; ⎟
⎝ x0 ⎠ ⎝ y0 ⎠

162 92 ⎛ x02 y02 ⎞ ⎛ 162 9 ⎞


⇒ MN = 2 + 2 = ⎜ + ⎟ ⎜ 2 + 2 ⎟ ≥ ( 4 + 3) = 49
2 2

x0 y0 ⎝ 16 9 ⎠ ⎝ x0 y0 ⎠

( ) ( )
Khi đó M = 2 7;0 ; N 0; 21 và GTNN của MN là 7

P 2 q 2 r
Bài 10 : Cho ∆ABC. Cho p; q; r >0. CMR: a + b + c 2 ≥ 2s. 3
q+r r+ p p+q

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 22 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

(Trích tạp chí toán học và tuổi trẻ)


Hướng dẫn giải
Trước hết ta chứng minh bài toán sau:
Trong ∆ABC ta có: a 2 + b 2 + c 2 ≥ 4s 3 + (a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a ) 2
Thật vậy:
(2) ⇔ ⎡⎣ a 2 − (b − c) 2 ⎤⎦ + ⎡⎣b 2 − (c − a ) 2 ⎤⎦ + ⎡⎣c 2 − (a − b) 2 ⎤⎦ ≥ 4 s 3

⇔ 4( p − a)( p − b) + 4( p − b)( p − c) + 4( p − c)( p − a ) ≥ 4 s 3

⎧x = p − a > 0

⇔ xy + yz + zx ≥ s 3 với ⎨ y = p − b > 0
⎪z = p − c > 0

⇔ xy + yz + xz ≥ 3( x + y + z ) xyz

(Vì theo công thức Hêrông: s = p ( p − a)( p − b)( p − c) = xyz ( x + y + z )

⇔ ( xy − yz ) 2 + ( yz − zx) 2 + ( zx − xy ) 2 ≥ 0
BĐT này đúng. vậy (2) đước chứng minh:
Mặt khác theo BĐT Bunhiacôpxki. Ta có:
2
⎛ a b c ⎞
(a + b + c) = ⎜
2
q+r + r+ p+ p+q⎟
⎜ q+r r+ p p+q ⎟
⎝ ⎠
⎛ a2 b2 c2 ⎞
≤ 2⎜ + + ⎟ ( p + q + r)
⎝ p+r r+ p p+q⎠
⎛ p 2 q 2 r ⎞
≤ 2⎜ a + b + c 2 ⎟ + 2(a 2 + b 2 + c 2 )
⎝q+r r+ p p+q ⎠

⎛ p 2 q 2 r ⎞
⇒ 2⎜ a + b + c 2 ⎟ ≥ (a + b + c) 2 − 2(a 2 + b 2 + c 2 ) 2
⎝q+r r+ p p+q ⎠

≥ a 2 + b 2 + c 2 − ⎡⎣(a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a) 2 ⎤⎦ ≥ 4 s 3

p 2 q 2 r
Vậy: a + b + c 2 ≥ 2s 3
q+r r+ p p+q

⎧a = b = c
Dấu “=” xảy ra khi ⎨
⎩p = q = r

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 23 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

Chú ý:
+ Qua phép chứng minh trên, ta có kết quả “đẹp” trong ∆ABC
a 2 + b 2 + c 2 ≥ 4s 3 + (a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a ) 2 ≥ 4s 3
+ Lấy p = q = r > 0 ta có BĐT quen thuộc
a 2 + b 2 + c 2 ≥ 4s 3 (Đề thi Olympic toán quốc tế lần 3)
+ Lấy a = b = c. ta có BĐT Nesbit:
p q r 3
+ + ≥ (3)
q+r r+ p p+q 2
Dấu “=” xảy ra khi p = q = r > 0
+ Nếu nhân 2 vế của (3) cho p + q + r > 0 ta được
p2 q2 r2 p+q+r
+ + ≥
q+r r+ p p+q 2
Bài 11 : Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G, bán kính mặt cầu ngoại tiếp R. CMR
2
GA + GB + GC + GD + 4 R ≥ ( AB + AC + AD + BC + CD + DB )
6
( Trích tạp chí Toán học và Tuổi trẻ)
Hướng dẫn giải
Ta có 2 bổ đề:
• Bổ đề 1: Nếu G là trọng tâm của tứ diện ABCD thì
3 ( AB 2 + AC 2 + AD 2 ) − ( CD 2 + DB 2 + BC 2 )
GA =2

16
Chứng minh:
Gọi Ga là trọng tâm của ΔBCD . Ta có:
9 1 uuur uuur uuur 2
9
(
GA2 = AGa2 = . AB + AC + AD
16 16 9
)
( )(
uuur 2 uuur 2 uuur 2 uuur uuur 2 uuur uuur 2 uuur uuur 2
) (
3 AB + AC + AD − AC − AD − AD − AB − AB − AC ) ( )
=
16
3 ( AB + AC + AD ) − ( CD + DB 2 + BC 2 )
2 2 2 2

=
16
• Bổ đề 2: Nếu O; G theo thứ tự là tâm mặt cầu ngoại tiếp và trọng tâm của tứ diện ABCD thì
GA2 + GB 2 + GC 2 + GD 2 AB 2 + AC 2 + AD 2 + CD 2 + DB 2 + BC 2
R 2 − OG 2 = =
4 4
Chứng minh:
Theo hệ thức Leibnitz, với mọi điểm M, ta có
MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 = GA2 + GB 2 + GC 2 + GD 2 + 4MG 2
Từ đó, cho M trùng O, ta được
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 24 
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

OA2 + OB 2 + OC 2 + OD 2 = GA2 + GB 2 + GC 2 + GD 2 + 4OG 2


GA2 + GB 2 + GC 2 + GD 2
Suy ra: R 2 − OG 2 = (1)
4
GA2 + GB 2 + GC 2 + GD 2 AB 2 + AC 2 + AD 2 + CD 2 + DB 2 + BC 2
Từ bổ đề 1 suy ra = (2)
4 4
Từ (1)(2) suy ra điều phải chứng minh
Trở lại việc giải bài toán trên
uuur uuur OA2 + GA2 − OG 2 GA2 + R 2 − OG 2
Ta có R.GA = OA.GA ≥ OA.GA = =
2 2
Từ đó theo các bổ đề 1 và 2, ta có
AB 2 + AC 2 + AD 2
R.GA ≥
8
Theo BĐT Cauchy và Bunhiacôpxki, ta có
6 ( R + GA ) ≥ 2 6 R.GA = 3 8 R.GA ≥ 3 ( AB 2 + AC 2 + AD 2 ) ≥ ( AB + AC + AD )
2

Suy ra 6 ( R + GA ) ≥ AB + AC + AD
⎧ 6 ( R + GB ) ≥ BC + BD + BA
⎪⎪
Tương tự ⎨ 6 ( R + GC ) ≥ CD + CA + CB

⎪⎩ 6 ( R + GD ) ≥ DA + DB + DC
2
Suy ra GA + GB + GC + GD + 4 R ≥ ( AB + AC + AD + BC + CD + DB )
6
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tứ diện ABCD là đều

BÀI TẬP :

Bài 1 : Cho nửa đường tròn ( O; R ) đường kính AB, M là điểm chuyển động trên nửa đường tròn.Xác định vị trí
của M để MA + 3MB đạt giá trị lớn nhất.
Bài 2 : Cho ΔABC nội tiếp đường tròn bán kính R; BC = a; CA = b; AB = c .Gọi x;y;z lần lượt là khoảng cách từ
a 2 + b2 + c 2
M thuộc miền trong của ΔABC đến các cạnh BC;CA;AB.Chứng minh: x + y + z ≤
2R
2 2
a b c2
2
+ 2 + 2
Bài 3 : Cho a , b , c là 3 cạnh của tam giác.Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = b c a
a b c
+ +
b c a
a+b+c 36 ⎛ abc ⎞
Bài 4 : Cho a , b , c là 3 cạnh của tam giác và p = .Chứng minh: a 2 + b 2 + c 2 ≥ ⎜ p 2 + ⎟
2 35 ⎝ p ⎠

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 25 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

Bài 5 : Điểm M nằm trong ΔABC .Hạ MA , MB , MC lần lượt vuông góc với BC;CA;AB.Xác định vị trí của M
BC CA AB
để + + đạt giá trị nhỏ nhất.
MA MB MC
Bài 6 : Cho tứ giác lồi ABCD.Cho M ∈ AC ; P ∈ BC ; Q ∈ AD; MP song song AB; MQ song song CD .
1 1 1
Chứng minh : ≤ + . Dấu “=” xảy ra khi nào?
MP + MQ
2 2
AB 2
CD 2

DẠNG 1: Bất đẳng thức Schwartz ( Svắcxơ )

Cho một số nguyên dương n ≥ 1 và hai dãy số thực a1 ; a2 ;...; an và b1 ; b2 ;...; bn , trong đó ai ≥ 0; bi > 0; ∀i = 1, n .
a 2 ( a + a + ... + an )
2
a12 a2 2
Khi đó ta có: + + ... + n ≥ 1 2
b1 b2 bn b1 + b2 + ... + bn
a1 a2 a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = = ... = n .
b1 b2 bn

Chứng minh:
BĐT cần chứng minh tương đương với:
⎛ a12 a2 2 a2⎞
+ ... + n ⎟ ( b1 + b2 + ... + bn ) ≥ ( a1 + a2 + ... + an )
2
⎜ +
⎝ b1 b2 bn ⎠
⎡⎛ a ⎞ 2 ⎛ a ⎞ 2 ⎛ an ⎞ ⎤ ⎡
2

( b ) +( b ) ( b ) ⎤⎥⎦
2 2 2
⎢⎜ 1
⎟ +⎜ 2
⎟ + ... + ⎜ ⎟ ⎥ + ... +
⎢⎜⎝ b1 ⎟⎠ ⎜⎝ b2 ⎟⎠ ⎜ b ⎟ ⎥ ⎢⎣ 1 2 n

⎣ ⎝ n ⎠ ⎦
Hay
2
⎡⎛ a ⎞ ⎛ a ⎞ ⎛ a ⎞ ⎤
≥ ⎢⎜ 1 ⎟ ( ) ( )
b1 + ⎜ 2 ⎟ b2 + ... + ⎜ n ⎟ bn ⎥
⎢⎣⎜⎝ b1 ⎟⎠ ⎜ b ⎟ ⎜ b ⎟ ⎥⎦
( )
⎝ 2⎠ ⎝ n ⎠
a a a
Áp dụng BĐT BCS cho hai dãy số thực: 1 ; 2 ;...; n và b1 ; b2 ;...; bn ta có BĐT trên. Từ đó ta có
b1 b2 bn
BĐT cần chứng minh.
a a a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 : b1 = 2 : b2 = ... = n : bn
b1 b2 bn

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 26 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

a1 a2 a
Hay = = ... = n
b1 b2 bn
DẠNG 2:

Cho 4 số a; b; c; d tuỳ ý ta có :
(a + c) + (b + d ) ≤ a 2 + b2 + c2 + d 2
2 2
(1)

Chứng minh:
Ta có: (1) ⇔ ( a + c ) + ( b + d ) ≤ a 2 + b 2 + 2
2 2
(a 2
+ b 2 )( c 2 + d 2 ) + c 2 + d 2

⇔ a 2 + 2ac + c 2 + b 2 + 2bd + d 2 ≤ a 2 + b 2 + 2 (a 2
+ b 2 )( c 2 + d 2 ) + c 2 + d 2

⇔ ac + bd ≤ (a 2
+ b 2 )( c 2 + d 2 )
Bất đẳng thức cuối cùng đúng theo BĐT Bunhiacôpxki.

VẬN DỤNG 2 DẠNG TRÊN:

1 1 4 1 1 1 9
Bài 1:Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh: 1) + ≥ 2) + + ≥
a b a+b a b c a+b+c
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT BCS ta có các BĐT sau:
1 1 12 12 (1 + 1)
2
4
+ = + ≥ =
a b a b a+b a+b
1 1 1 1 1 1 (1 + 1 + 1)
2 2 2 2
9
+ + = + + ≥ =
a b c a b c a+b+c a+b+c

a 2 b2 c2 a 3 b3 c 3
Bài 2 : Cho a, b, c dương . Chứng minh : 1) + + ≥ a+b+c 2) + + ≥ a2 + b2 + c2
b c a b c a
Hướng dẫn giải
a 2 b2 c2 ( a + b + c )
2

1) Áp dụng BĐT BCS ta có: + + ≥ = a+b+c


b c a b+c+a
a 3 b3 c 3 a 4 b 4 c 4 ( a ) ( b ) ( c )
2 2 2 2 2 2

2) Ta có: + + = + + = + + .
b c a ab bc ca ab bc ca
( a ) + (b ) + (c ) ≥ ( a
2 2 2 2 2 2
+ b2 + c2 )
2 2

Áp dụng BĐT BCS ta có: .


ab bc ca ab + bc + ca
Mặt khác, ta đã biết: a + b + c ≥ ab + bc + ca > 0
2 2 2

Từ đó ta suy ra:

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 27 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

( a ) + (b ) + (c )
2 2 2 2 2 2
⎛ a 2 + b2 + c2 ⎞ 2
≥⎜ ⎟(a + b + c ) ≥ a + b + c .
2 2 2 2 2

ab bc ca ⎝ ab + bc + ca ⎠
Đến đây ta có đpcm.

Bài 3 : Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh:


1 1 1 1 1 1
+ + ≤ + +
a + 2b + 3c b + 2c + 3a c + 2a + 3b 6a 6b 6c
Hướng dẫn giải

Áp dụng BĐT BCS ta có:


1 2 3 12 22 32 (1 + 2 + 3)
2
36
+ + = + + ≥ =
a b c a 2b 3c a + 2b + 3c a + 2b + 3c
1 2 3 36
Tương tự ta cũng chứng minh được: + + ≥
b c a b + 2c + 3a
1 2 3 36
+ + ≥
c a b c + 2a + 3b
Cộng the vế ba BĐT trên ta nhận được:
6 6 6 36 36 36
+ + ≥ + +
a b c a + 2b + 3c b + 2c + 3a c + 2a + 3b
1 1 1 1 1 1
Từ đó suy ra: + + ≤ + + .
a + 2b + 3c b + 2c + 3a c + 2a + 3b 6a 6b 6c

Bài 4 : Tìm GTNN của biểu thức


4a 9b 16c a b c a2 b2 c2
P= + + P= + + ≥ + + trong đó
b+c −a c + a −b a +b−c 2b + c 2c + a 2a + b a ( 2b + c ) b ( 2c + a ) c ( 2a + b )
a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác.
Hướng dẫn giải
Do a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác nên b + c − a, c + a − b, a + b − c là các số thực dương.
⎛ a 1⎞ ⎛ b 1⎞ ⎛ c 1 ⎞ 29
Ta có: P = 4 ⎜ + ⎟ + 9⎜ + ⎟ + 16 ⎜ + ⎟−
⎝ b+c −a 2 ⎠ ⎝ c + a −b 2⎠ ⎝ a+b−c 2⎠ 2
2 ( a + b + c ) 9 ( a + b + c ) 16 ( a + b + c ) 29
= + + −
b+c−a 2 (c + a − b) a+b−c 2
⎛ a + b + c ⎞⎛ 4 9 16 ⎞ 29
=⎜ ⎟⎜ + + ⎟−
⎝ 2 ⎠⎝ b + c − a c + a − b a + b − c ⎠ 2
Áp dụng BĐT BCS ta có:
4 9 16 22 32 42
+ + = + +
b+c −a c + a −b a +b−c b+c −a c + a −b a +b−c
( 2 + 3 + 4)
2
81
≥ =
(b + c − a ) + (c + a − b ) + ( a + b − c ) a + b + c

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 28 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

⎛ a + b + c ⎞⎛ 4 9 16 ⎞ 81
Từ đó suy ra: ⎜ ⎟⎜ + + ⎟≥
⎝ 2 ⎠⎝ b + c − a c + a − b a + b − c ⎠ 2
Do đó:
⎛ a + b + C ⎞⎛ 4 9 16 ⎞ 29 81 29
P=⎜ ⎟⎜ + + ⎟− ≥ − = 26
⎝ 2 ⎠⎝ b + c − a c + a − b a + b − c ⎠ 2 2 2
2 3 4
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = =
b+c−a c+ a −b a +b−c
5 7 6
Hay = =
2c 2a 2b
a b c
Vậy GTNN của biểu thức P là 26, đạt được khi = = > 0
7 6 5
a b c
Bài 5 : Tìm GTNN của biểu thức P = + + trong đó a,b,c là các số thực dương thỏa
1+ b − a 1+ c − b 1+ a − c
mãn a + b + c = 1
Hướng dẫn giải
Vì a + b + c = 1 nên 1 + b − a = ( a + b + c ) + b − a = 2b + c
Tương tự ta cũng chứng minh được:
1 + c + b = 2c + a và 1 + a − c = 2a + b
Từ đó suy ra:
a b c a2 b2 c2
P= + + ≥ + +
2b + c 2c + a 2a + b a ( 2b + c ) b ( 2c + a ) c ( 2a + b )
Áp dụng BĐT BCS ta có:
(a + b + c)
2
a2 b2 c2
+ + ≥
a ( 2b + c ) b ( 2c + a ) c ( 2a + b ) a ( 2b + c ) b ( 2c + a ) c ( 2a + b )
(a + b + c) ≥ 1
2

=
3 ( ab + bc + ca )
(vì ( a + b + c ) + 2 ( ab + bc + ca ) ≥ 3 ( ab + bc + ca ) )
2

a b c
Do đó: P = + + ≥1
2b + c 2c + a 2a + b
Vậy GTNN của biểu thức P là 1
Bài 6 : Cho a, b, c là các số thực dương sao cho a 2 + b 2 + c 2 = 1
a3 b3 c3 1
Chứng minh: + + ≥ .
a + 2b + 3c b + 2c + 3a c + 2a + 3b 6
Hướng dẫn giải
1
Đặt P là vế trái của BĐT cần chứng minh. Ta cần chứng minh: P ≥
6
Áp dụng BĐT BCS ta có:

P=
(a )
2 2

+
(b )
2 2

+
(c )
2 2

a ( a + 2b + 3c ) b ( b + 2c + 3a ) c ( c + 2a + 3b )

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 29 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn

(a + b2 + c2 )
2 2


a ( a + 2b + 3c ) + b ( b + 2c + 3a ) + c ( c + 2a + 3b )

(a + b2 + c 2 )
2 2

=
(a 2
+ b 2 + c 2 ) + 5 ( ab + bc + ca )
Mặt khác: a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca > 0
Từ đó suy ra:
(a + b + c)
2
a2 b2 c2
P= + + ≥
a (b + c ) b ( c + a ) c ( a + b ) a (b + c ) + b ( c + a ) + c ( a + b )

=
(a 2
+ b 2 + c 2 ) + 2 ( ab + bc + ca )
=
a 2 + b2 + c2
+1 ≥
2 ( ab + bc + ca ) 2 ( ab + bc + ca )

(a + b2 + c2 ) (a + b + c ) = a
2 2 2 2 2 2 2
+ b2 + c 2
P≥ ≥
(a 2
+ b2 + c2 ) + 5 ( ab + bc + ca ) 6 ( a + b + c )2 2 2
6
Thay a 2 + b 2 + c 2 = 1 vào BĐT trên ta nhận được BĐT cần chứng minh.

Bài 7 : Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh:


a b c 3 a b c d
1) + + ≥ ( BĐT Nesbit ) 2) + + + ≥2 ( BĐT Nesbit )
b+c c+a a+b 2 b+c c+d d +a a+b
Hướng dẫn giải
3
1) Đặt P là vế trái của BĐT đã cho. Ta cần chứng minh P ≥
2
Áp dụng BĐT BCS ta có:
(a + b + c)
2
a2 b2 c2
P= + + ≥
a (b + c ) b ( c + a ) c ( a + b ) a (b + c ) + b ( c + a ) + c ( a + b )

=
(a 2
+ b 2 + c 2 ) + 2 ( ab + bc + ca )
=
a 2 + b2 + c2
+1 ≥
3
2 ( ab + bc + ca ) 2 ( ab + bc + ca ) 2
( do a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca > 0 )
2) Đặt Q là vế trái của BĐT đã cho. Ta cần chứng minh Q ≥ 2 .
Áp dụng BĐT BCS ta có:
a2 b2 c2 d2
Q= + + +
a (b + c ) b ( c + d ) c ( d + a ) d ( a + b)
(a + b + c + d )
2

≥ ≥2
a (b + c ) + b (c + d ) + c ( d + a ) + d ( a + b)
( a+b+c+d)
2

( a + b + c + d ) ≥ 2 ( ab + bc + cd + da ) + 4 ( ac + bd ) ≥
2
.
a ( b + c ) + b ( c + d ) + c ( d + a ) + d ( a + b )
⇔ ( a − c ) + (b − d ) ≥ 0
2 2

Do đó BĐT đã cho đúng nếu ta chứng minh được:

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 30 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

(a + b + c + d )
2

≥2
a (b + c ) + b (c + d ) + c ( d + a ) + d ( a + b )
Hay ( a + b + c + d ) ≥ 2 ( ab + bc + cd + da ) + 4 ( ac + bd )
2

⇔ a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≥ 2 ( ac + bd )
⇔ ( a − c ) + ( b − d ) ≥ 0 : BĐT đúng.
2 2

Bài 8 : Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh:


a2 b2 c2 3 ( a 2 + b2 + c 2 )
+ + ≥
b+c c+a a+b 2
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT BCS ta có:
( a2 ) ( b2 ) ( c2 )
2 2 2
a2 b2 c2
+ + = + +
b + c c + a a + b a 2 ( b + c ) b2 ( c + a ) c2 ( a + b )

(a + b2 + c2 )
2 2


a 2 (b + c ) + b2 ( c + a ) + c2 ( a + b )

(a + b2 + c2 )
2 2

≥ (1)
ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a )
Áp dụng BĐT BCS dạng thông thường ta có:
⎡⎣ ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a ) ⎤⎦ ≤ ⎡( ab ) + ( bc ) + ( ca ) ⎤ ⎡( a + b ) + ( b + c ) + ( c + a ) ⎤
2 2 2 2 2 2 2
⎣ ⎦⎣ ⎦
Mặt khác, ta có các BĐT sau:
(a + b2 + c2 )
2 2

• ( ab ) + ( bc ) + ( ca )
2 2 2

3
• ( a + b ) + (b + c ) + (c + a ) = 2 ( a 2 + b 2 + c 2 ) + 2 ( ab + bc + ca ) ≤ 4 ( a 2 + b 2 + c 2 )
2 2 2

(a + b2 + c2 )
2 2
4 2
.4 ( a 2 + b 2 + c 2 ) = ( a + b2 + c2 )
3
Từ đó suy ra : ⎡⎣ ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a ) ⎤⎦
2

3 3
2 2
Hay ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a ) ≤
3
( a + b2 + c2 ) a 2 + b2 + c2

Kết hợp với (1) ta suy ra:


( a 2 + b2 + c2 )
2
a2 b2 c2
+ + ≥
b + c c + a a + b ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a )

(a + b2 + c2 ) 3 ( a 2 + b2 + c2 )
2 2

≥ =
2 2
3
( a + b2 + c2 ) a 2 + b2 + c2 2

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 31 
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn

25a 16b c
Bài 9 : Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh : + + >8
b+c c+a a+b
Hướng dẫn giải
BĐT cần chứng minh tương đương với:
⎛ a ⎞ ⎛ b ⎞ ⎛ c ⎞
25 ⎜ + 1⎟ + 16 ⎜ + 1⎟ + ⎜ + 1⎟ > 8 + 25 + 16 + 1 = 50
⎝b+c ⎠ ⎝c+a ⎠ ⎝ a+b ⎠
25 16 1 50
Hay + + ≥ (1)
b+c c+a a+b a+b+c
Ký hiệu P là vế trái của (1). Áp dụng BĐT BCS ta có:
( 5 + 4 + 1)
2
52 42 12 50
P= + + ≥ =
b + c c + a a + b (b + c ) + ( c + a ) + ( a + b ) a + b + c
b+c c+a a+b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = =
5 4 1
b + c ( c + a ) + ( a + b ) b + c + 2a
Suy ra = = , hay a = 0 : trái với giả thiết a > 0
5 4 +1 5
50
Từ đó suy ra: P >
a+b+c
Do đó BĐT (1) đúng và ta có BĐT cần chứng minh.

Bài 10 : Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh:


a b c 3
+ + ≥ .
ab + b 2
bc + c 2
ca + a 2
2
Hướng dẫn giải
Ký hiểu P là cế trái của BĐT cần chứng minh. Áp dụng BĐT BCS ta có:
2
⎛ a b c⎞
a b c ⎜ + + ⎟
P= b + c + a ≥ ⎝ b c a⎠
a b c a b c
+1 +1 +1 +1 + +1 + +1
b c a b c a
( )
2
x+ y+ z a b c
Hay P ≥ (1) với x = ,y = ,z =
x +1 + y +1 + z +1 b c a
( chú ý xyz = 1 ).
Sử dụng BĐT Cauchy cho ba số không âm ta có:
xy + yz + zx ≥ 3. 3 xy . yz . zx = 3. 3 xyz = 3.
Suy ra:
( ) ( )
2
x+ y+ z = (x + y + z) + 2 xy + yz + zx ≥ x + y + z + 6
Mặt khác, áp dụng BĐT BCS (dạng thông thường ta có):
x + 1 + y + 1 + z + 1 ≤ 3 ( x + y + z + 3)
Kết hợp hai BĐT vừa có với BĐT (1) ta nhận được:

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 32 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

x+ y_ z+6
P≥
3 ( x + y + z + 3)
S +3
Hay P ≥ với S = x + y + z + 3 ≥ 3. 3 xyz + 3 = 6
3S
S +3 3
Từ đó suy ra BĐT cần chứng minh đúng nếu ta có: ≥
3S 2
3 3 3
Hay S+ ≥ (2).
S 2
Chú ý: S ≥ 6 nên ta có các biến đổi như sau:
S ⎛ S 3 ⎞ 6 S 3 3 2 3 3
VT (2) = + ⎜⎜ +3 ⎟⎟ ≥ +2 . = + =
2 ⎝ 2 S⎠ 2 2 S 2 2 2
Từ đó suy ra BĐT (2) đúng và ta có BĐT cần chứng minh

Bài 11 : Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh:


a b2 c
+ ≥1 +
( IMO 2001 )
a 2 + 8bc
b 2 + 8ca c 2 + 8ab
Hướng dẫn giải
a b2 c
Ký hiệu P là vế trái của BĐT BCS ta có: P = + +
a a + 8bc b b + 8ca c c + 8ab
2 2 2

(a + b + c)
2


a a 2 + 8bc + b b 2 + 8ca + c c 2 + 8ab
Từ đó suy ra BĐT đã cho đúng nếu ta chứng minh được:
(a + b + c)
2

≥1
a a 2 + 8bc + b b 2 + 8ca + c c 2 + 8ab
Hay a a 2 + 8bc + b b 2 + 8ca + c c 2 + 8ab ≤ ( a + b + c )
2
(1)
Ký hiệu Q là vế trái của BĐT (1).
Áp dụng BĐT BCS ta có:
2
Q 2 = ⎡ a a ( a 2 + 8bc ) + b b ( b 2 + 8ca ) c c ( c 2 + 8ab ) ⎤
⎢⎣ ⎥⎦
≤ ( a + b + c ) ⎡⎣ a ( a 2 + 8bc ) + b ( b 2 + 8ca ) + c ( c 2 + 8ab ) ⎤⎦
= ( a + b + c ) ( a 3 + b3 + c 3 + 24abc )
Do đó BĐT (1) đúng nếu ta có: a 3 + b3 + c3 + 24abc ≤ ( a + b + c )
3

Ta đã biết:
( a + b + c ) = a3 + b3 + c3 + 3a ( b 2 + c 2 ) + 3b ( c 2 + a 2 ) + 3c ( a 2 + b 2 ) + 6abc.
3

Từ đó suy ra BĐT trên tương đương với:


a ( b 2 + c 2 ) + b ( c 2 + a 2 ) + c ( a 2 + b 2 ) ≥ 6abc.

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 33 
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn

Hay a ( b 2 + c 2 − 2bc ) + b ( c 2 + a 2 − 2ca ) + c ( a 2 + b 2 − 2ab ) ≥ 0


BĐT cuối cùng đúng vì nó tương đương với BĐT đúng:
a ( b − c ) + b ( c − a ) + c ( a − b ) ≥ 0 ⇒ đpcm
2 2 2

Bài 12 : Chứng minh bất đẳng thức sau đúng với mọi số thực dương a, b, c :
(a )3

+
(b ) 3

+
(c )
3

≥3
ab + bc + ca
b − bc + c
c − ca + a
2
a − ab + b
2 2 2 2 2
a+b+c
Hướng dẫn giải
Ký hiệu P là vế trái của BĐT BCS ta có:

Áp dụng BĐT BCS ta có: P =


(a )
2 2

+
(b ) 2 2

+
(c ) 2

a ( b 2 − bc + c 2 ) b ( c 2 − ca + a 2 ) c ( a 2 − ab + b 2 )


(a + b + c ) 2 2 2 2

a ( b − bc + c ) + b ( c − ca + a ) + c ( a
2 2 2 2 2
− ab + b 2 )

=
(a + b + c ) 2 2 2 2

ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a ) − 3abc
Mặt khác, áp dụng BĐT: 3 ( xy + yz + zx ) ≤ ( x + y + z ) ta có:
2

ab + bc + ca
≤ a+b+c
3
a+b+c
Do đó để có BĐT đã cho ta chỉ cần chứng minh:
(a + b2 + c 2 )
2 2

≥ a+b+c
ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a ) − 3abc
Hay
(a + b 2 + c 2 ) ≥ ⎡⎣ ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a ) − 3abc ⎤⎦ ( a + b + c )
2 2

⇔ ( a 4 + b 4 + c 4 ) + 2 ( a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) ≥
≥ ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a ) + abc ⎡⎣( a + b ) + ( b + c ) + ( c + a ) ⎤⎦ − 3abc ( a + b + c )
2 2 2

⇔ a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc ( a + b + c ) ≥ a 3 ( b + c ) + b3 ( c + a ) + c 3 ( a + b )
a 2 ⎣⎡( a 2 + bc ) − a ( b + c ) ⎦⎤ + b 2 ⎣⎡( b 2 + ca ) − b ( c + a ) ⎦⎤ + c 2 ⎣⎡( c 2 + ab ) − a ( a + b ) ⎦⎤ ≥ 0
⇔ a 2 ( a − b )( a − c ) + b 2 ( b − c )( b − a ) + c 2 ( c − a )( c − b ) ≥ 0 (1)
Do vai trò của a, b, c trong BĐT (1) là như nhau nên không nhấn mất tính tổng quát ta có thể giả sử
a ≥ b ≥ c > 0 . Khi đó ta có:
VT (1) ≥ a 2 ( a − b )( a − c ) + b 2 ( b − c )( b − a )
= ( a − b ) ⎡⎣ a 2 ( a − c ) − b 2 ( b − c ) ⎤⎦
= ( a − b ) ⎡⎣( a 3 − b3 ) − ( a 2 c − b 2 c ) ⎤⎦

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 34 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

= ( a − b ) ( a 2 + b 2 + ab − ca − cb )
2

= ( a − b ) ⎡⎣ a ( a − c ) + b ( b − c ) + ab ⎤⎦ ≥ 0
2

Từ đó suy ra BĐT (1) đúng. Do đó ta có BĐT cần chứng minh.

Bài 13 : Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh:


a b c a+b b+c
+ + ≥ + +1
b c a b+c a+b
Hướng dẫn giải
Ta chỉ cần chứng minh BĐT sau đúng:

(a + b + c)
2
a+b b+c
≥ + +1
ab + bc + ca b+c a+b
(a + b + c)
2
a+b b+c
Hay −3≥ + −2
ab + bc + ca b+c a+b
(a + b + c) − 3 ( ab + bc + ca ) ( a + b ) + ( b + c ) − 2 ( a + b )( b + c )
2 2 2

⇔ ≥
ab + bc + ca ( a + b )( b + c )
( a − b) + (b − c ) + (c − a ) ≥ (c − a )
2 2 2 2

⇔ (1)
2 ( ab + bc + ca ) ( a + b )( b + c )
Ta có: ( a − b ) + ( b − c ) = ⎡⎣( a − b ) + ( b − c ) ⎤⎦ − 2 ( a − b ) + ( b − c )
2 2 2

= ( c − a ) − 2 ( a − b) + (b − c )
2

Từ đó suy ra BĐT (1) tương đương với:


(c − a) − 2 ( a − b )( b − c ) + ( c − a ) (c − a)
2 2 2


2 ( ab + bc + ca ) ( a + b )( b + c )
( c − a ) − ( a − b )( b − c ) ≥ (c − a)
2 2

Hay
ab + bc + ca ( a + b )( b + c )
⇔ ( c − a ) ( a + b )( b + c ) − ( a 2 − b 2 )( b 2 − c 2 ) ≥ ( c − a ) ( ab + bc + ca )
2 2

⇔ ( c − a ) b 2 − ( a 2 − b 2 )( b 2 − c 2 ) ≥ 0
2

⇔ b 4 + a 2 c 2 − 2b 2 ac ≥ 0 ⇔ ( b 2 − ac ) ≥ 0 : BĐT đúng.
2

Từ đó ta có BĐT cần chứng minh.

Bài 16 : Cho f : R + → R + là một hàm số thỏa mãn điều kiện:


f ( x) + f ( z) ≥ f ( y) với mọi x ≥ y ≥ z > 0
Chứng minh BĐT sau đúng với mọi số thực dương a, b, c :
f ( a )( a − b )( a − c ) + f ( b )( b − c )( b − a ) + f ( c )( c − a )( c − b ) ≥ 0 (1)
Hướng dẫn giải

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 35 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử a ≥ b ≥ c > 0 . Theo giả thiết ta có:
f (a) + f (c) ≥ f (b) (2)
Dễ dàng chứng minh rằng nếu a = b hoặc b = c thì (1) đúng. Do đó ta chỉ cần xét trường hợp a > b > c > 0 .
Khi đó ta viết BĐT (1) dưới dạng:
f ( a )( a − b )( a − c ) + f ( c )( a − c )( b − c ) ≥ f ( b )( b − c )( a − b )
f ( a ) f ( c ) f (b)
Hay + ≥ (3) vì a − c > 0, a − b > 0, b − c > 0
b−c a −b a −c
Áp dụng BĐT BCS ta có:

f (a) f (c) ( ) +( ) ≥( (c) ) ( (c) )


2 2 2 2
f (a) f (c) f (a) + f (a) +
+ = =
b−c a −b b−c a −b b−c + a −b a−c
Kết hợp BĐT trên với BĐT (2) ta nhận được:

( (c) )
2

f (a) f (c) f (a) + f (b)


+ ≥ = ⇒ BĐT (3) đúng và ta có ĐPCM.
b−c a −b a−c a−c

Nhận xét:
Nếu hàm số f : R + → R + xác định bởi f ( x ) = x r với r là một số thực thì f thỏa mãn tính chất của bài toán.
Thật vậy, với x ≥ y ≥ z > 0 ta có:
i) Nếu r ≥ 0 thì x r ≥ y r nên x r + z r > x r ≥ y r
ii) Nếu r < 0 thì z r ≥ y r nên x r + z r > z r ≥ y r
Do đó trong cả hai trường hợp ta đều có: f ( x) + ( z) ≥ f ( y)
Khi đó ta có BĐT:
a r ( a − b )( a − c ) + b r ( b − c )( b − a ) + c r ( c − a )( c − b ) ≥ 0
với mọi số thực dương a, b, c

BÀI TẬP :

1 1 1 n2
Bài 1: Cho a1 , a2 ,..., an là các số thực dương. Chứng minh: + + ... + ≥
a1 a2 an a1 + a2 + ... + an
Bài 2: Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh;
a2 b2 c2 a+b+c a3 b3 c3 a 2 + b2 + c2
1) + + ≥ + + ≥
2)
b+c c+a a+b 2 b+c c+a a+b 2
1 1 1 1
Bài 3: Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh : + ≤ +
a + 2b b + 2a 3a 3b

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 36 


Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn

Bài 4: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1 . Tìm GTNN của biểu thức
1 1 1 1
P= 2 + + +
a + b + c ab bc ca
2 2

Bài 5: Cho a, b, c, d , e, f là các số thực dương. Chứng minh:


a b c d e f
+ + + + + ≥3
b+c c+d d +e e+ f f +a a+b
a 2 b2
Bài 6: Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh : + ≥ 2 ( a 2 + b2 )
b a
Bài 7: Cho a, b, c, x, y, z là các số thực dương. Chứng minh:
xa yb zc x+ y+z
+ + ≥ xy + yz + zx −
b+c c+a a+b 2
Bài 8: Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh
a b c
1) + + ≥1
a 2 + 3 ( b 2 + c 2 ) + 2bc b 2 + 3 ( c 2 + a 2 ) + 2ca c 2 + 3 ( a 2 + b 2 ) + 2ab

a b c 3( a + b + c)
2) + + ≥ với x ≥ 2
a + xb b + xc c + xa 1+ x

Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 37 

You might also like