Professional Documents
Culture Documents
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Bước 9: Kiểm tra lại hệ thống có thỏa mãn điều kiện về độ dự trữ biên hay không?
Nếu không thỏa mãn thì trở lại bước 5.
Lưu ý: Trong trường hợp hệ thống quá phức tạp, khó tìm được lời giải giải tích
thì có thể xác định C ở bước 3, M ở bước 4, C' ở bước 7 bằng cách dựa vào
biểu đồ Bode.
- Các thông số cần chú ý trên đặc tính tần số của khâu hiệu chỉnh sớm pha:
+ Độ lệch pha cực đại:
1
max sin 1
1
+ Tần số tại đó độ lệch pha cực đại:
1
max
T
+ Biên độ tại pha cực đại:
L max 20 lg K C 10 lg
- Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh sớm pha:
+ Đặc tính pha của khâu hiệu chỉnh sớm pha luôn dương, do đó tín hiệu ra
luôn luôn sớm pha hơn tín hiệu vào.
+ Sử dụng khâu hiệu chỉnh sớm pha sẽ mở rộng được băng thông của hệ
thống, làm cho đáp ứng của hệ thống nhanh hơn, do đó khâu hiệu chỉnh sớm pha
cải thiện đáp ứng quá độ.
+ Tuy nhiên cũng do tác dụng mở rộng băng thông mà khâu hiệu chỉnh sớm
pha làm cho hệ thống nhạy với nhiễu tần số cao.
2. Các thông số quan trọng của đặc tính tần số
- Tần số cắt biên c : là tần số mà tại đó biên độ của đặc tính tần số bằng 1 (hay
bằng 0dB)
M c 1 hay L c 20 lg M c 20 lg 1 0
- Tần số cắt pha : là tần số tại đó pha của đặc tính tần số bằng (hay -1800)
180 0
- Độ dự trữ biên GM:
1
GM hay GM L
M
Sai số xác lập không những phụ thuộc vào cấu trúc và thông số của hệ
thống mà còn phụ thuộc vào tín hiệu vào
+ Tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị
1
e xl với K P lim G s H s : hệ số vị trí
1 KP s 0
4. Biểu đồ Bode
Biểu đồ Bode là hình vẽ gồm 2 thành phần:
- Biểu đồ Bode biên độ: đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa logarith của đáp ứng
biên độ L theo tần số .
L 20 lg M
L là đáp ứng biên độ tính theo đơn vị dB (decibel)
- Biểu đồ Bode pha: đồ thị biểu diển mối quan hệ giữa đáp ứng pha theo tần
số .
Cả hai đồ thị trên đều được vẽ trong hệ toạ độ vuông góc với trục hoành chia
theo thang logarith cơ số 10.
Biết đặc tính tần số của hệ hở G(s), bài toán đặt ra là xét tính ổn định của hệ thống
kín Gk(s).
- Phát biểu tiêu chuẩn: Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự
trữ biên và độ dự trữ pha dương
GM 0
hệ thống ổn định
M 0
Hoặc kiểm tra tính ổn định hệ kín nhờ biểu đồ Bode:
Nếu hàm truyền đạt G0(s) của hệ hở là hàm bền, có sup G0 j 1 (tức là
0
giá trị chặn trên nhỏ nhất của G0 j trong đoạn 0, lớn hơn 1) nhưng đường quỹ
đạo tần số G0 j chỉ cắt đường tròn đơn vị một lần tại điểm tần số cắt c và tại đó có
c arg G0 j c thì hệ kín ổn định.
Nguyên tắc kiểm tra như sau:
1. Nếu G0 j có đoạn nằm phía bên trên trục hoành thì sup G0 j 1 .
0
2. Điểm cắt của G0 j với đường tròn đơn vị là giao điểm của L với trục hoành.
3. Tần số cắt c là hoành độ giao điểm của L với trục hoành.
B. Bài toán
4
ĐT2.1. Cho hệ thống có hàm truyền: G ( s) . Thiết kế khâu hiệu chỉnh
s.s 2
sớm pha GC (s) (hình 49) dùng phương pháp dùng biểu đồ Bode sao cho hệ
thống sau khi hiệu chỉnh có: KV 20 ; M 50 ; GM 10dB .
Bài làm
Hàm truyền khâu hiệu chỉnh sớm pha cần thiết kế là:
1 Ts
GC s K C 1
1 Ts
Bước 1: Xác định KC
Hệ số vận tốc của hệ sau khi hiệu chỉnh là:
1 Ts 4 1 Ts 4
KV* lim sGc s G s = lim sK C . lim K C .
s 0 s 0 1 Ts s s 2 s 0 1 Ts s 2
1 T .0 4 1 4
KV* K C . KC .
1 T .0 0 2 1 2
KV* 20
KV* 2 K C K C 10
2 2
Vậy K C 10
Bước 2:
Transfer function:
20
-----------
0.5 s^2 + s
>> margin(G1) % tính biên dự trữ và pha dự trữ của G1 s trên biểu đồ Bode
**********************************************
Như vậy đến đây ta tạm thời có được hàm truyền khâu hiệu chỉnh sớm pha
là:
1 Ts 1 4,4.0,053s
GC s K C 10
1 Ts 1 0,053s
10 2,33s
GC s
1 0,053s
Tương ứng với hàm truyền của hệ lúc này là:
9,32s 40
Gh s GC s G s
0,053s 3 1,106 s 2 2s
Ta dùng Matlab vẽ biểu đồ Bode của hệ với hàm truyền như trên
**********************************************
>> tsc=[2.33 10]; msc=[0.053 1];Gc=tf(tsc,msc)
Transfer function:
2.33 s + 10
-----------
0.053 s + 1
Transfer function:
4
---------
s^2 + 2 s
>> Gh=Gc*Gs
Transfer function:
9.32 s + 40
---------------------------
0.053 s^3 + 1.106 s^2 + 2 s
>> margin(Gh)
**********************************************
Ta có được biểu đồ Bode của hệ như sau: