You are on page 1of 5

2011-14 ET14 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011

************* Môn : TOÁN


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm)
2x − 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y =
x −1
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết khoảng cách từ điểm I(1;2) đến tiếp tuyến bằng 2.
Câu II (2 điểm)
17π x π
1) Giải phương trình sin(2x + ) + 16 = 2 3.s inx cos x + 20sin 2 ( + )
2 2 12
x 4 − x3y + x2y2 = 1
2) Giải hệ phương trình :  3
x y − x + xy = −1
2

π
4
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I = tan x.ln(cos x)
∫ cos x
dx
0
Câu IV (1 điểm):
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = a, các mặt bên là các tam giác cân tại
đỉnh S. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 600. Tính côsin của góc giữa hai mặt
phẳng (SAB) và (SBC) .
Câu V: (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
a +b b+ c c +a
+ + ≥3
ab + c bc + a ca + b
PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;1) và đường thẳng ∆ : 2x + 3y + 4 = 0.
Tìm tọa độ điểm B thuộc đường thẳng ∆ sao cho đường thẳng AB và ∆ hợp với nhau góc 450.
Câu VII.a (1 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-1;1)
x y +1 z x y −1 z − 4
và hai đường thẳng (d) : = = và (d ') : = =
1 −2 −3 1 2 5
Chứng minh: điểm M, (d), (d’) cùng nằm trên một mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó.
Câu VIII.a (1 điểm)
2
Giải phương trình: Logx(24x+1) 2 x + logx2 (24x+1) x = log (24x+1) x
Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) : x 2 + y2 = 1 , đường thẳng (d) : x + y + m = 0 . Tìm m để
(C ) cắt (d ) tại A và B sao cho diện tích tam giác ABO lớn nhất.
Câu VII.b (1 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng:
(P): 2x – y + z + 1 = 0, (Q): x – y + 2z + 3 = 0, (R): x + 2y – 3z + 1 = 0
x −2 y +1 z
và đường thẳng ∆1 : = = . Gọi ∆2 là giao tuyến của (P) và (Q).
−2 1 3
Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với (R) và cắt cả hai đường thẳng ∆1 , ∆2 .
Câu VIII.b (1 điểm) Giải bất phương trình: logx( log3( 9x – 72 )) ≤ 1

----------Hết----------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu -ý Nội dung Điểm
1.1 *Tập xác định : D = ¡ \ { 1}
−1
*Tính y ' = < 0 ∀x ∈ D
(x − 1) 2
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (1; +∞) 0.25
*Hàm số không có cực trị
*Giới hạn
Limy = +∞ Limy = −∞
x→1 +
x→1 −

Lim y = 2 Lim y = 2
x→+∞ x→−∞
0.25
Đồ thị có tiệm cận đứng :x=1 , tiệm cận ngang y=2
*Bảng biến thiên
x −∞ 1 +∞
y’ - -
0.25
y

*Vẽ đồ thị

0.25
1.2 *Tiếp tuyến của (C) tại điểm M (x0 ; f (x0 )) ∈ (C ) có phương trình
y = f '(x0 )(x − x0 ) + f (x0 )
Hay x + (x0 − 1) y − 2x0 + 2x0 − 1 = 0 (*)
2 2
0.25
*Khoảng cách từ điểm I(1;2) đến tiếp tuyến (*) bằng 2
2 − 2x0 0.25
⇔ = 2
1 + (x0 − 1) 4
giải được nghiệm x0 = 0 và x0 = 2 0.25

*Các tiếp tuyến cần tìm : x + y − 1 = 0 và x + y − 5 = 0 0.25

2.1 *Biến đổi phương trình đã cho tương đương với


π 0.25
cos2x − 3 sin 2x + 10cos(x + ) + 6 = 0
6
π π
⇔ cos(2x + ) + 5cos(x + ) + 3 = 0
3 6
0.25
π π
⇔ 2cos 2 (x + ) + 5cos(x + ) + 2 = 0
6 6
π 1 π
Giải được cos(x + ) = − và cos(x + ) = −2 (loại)
6 2 6 0.25
π 1 π 5π
*Giải cos(x + ) = − được nghiệm x = + k2π và x = − + k2π
6 2 2 6
0.25
2.2 (x − xy) = 1 − x y
2 2 3 0.25
*Biến đổi hệ tương đương với  3
x y − (x − xy) = −1
2
x − xy = u
2
u2 = 1 − v 0.25
*Đặt ẩn phụ  3 , ta được hệ 
x y = v v − u = −1
*Giải hệ trên được nghiệm (u;v) là (1;0) và (-2;-3) 0.25

*Từ đó giải được nghiệm (x;y) là (1;0) và (-1;0) 0.25


3 *Đặt t=cosx
π 1
Tính dt=-sinxdx , đổi cận x=0 thì t=1 , x = thì t =
4 2
1
2
ln t
1
ln t 0.25
Từ đó I = − ∫ dt = ∫ dt
1
t2 1 t2
2

1 1 1
*Đặt u = ln t;dv = 2
dt ⇒ du = dt; v = − 0.25
t t t
1 1 1
1 1 2 1
Suy ra I = − ln t 1 + ∫ 2 dt = − ln 2 − 1 0.25
t 1 t 2 t
2 2 2
2 0.25
*Kết quả I = 2 −1− ln 2
2
4 *Vẽ hình

*Gọi H là trung điểm BC , chứng minh SH ⊥ (ABC )


*Xác định đúng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) , (SAC) với mặt đáy là
SEH = SFH = 600
*Kẻ HK ⊥ SB , lập luận suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC)
bằng HK A .
a 2 a 3
*Lập luận và tính được AC=AB=a , HA = , SH = HF tan 600 =
2 2 0.25
1 1 1 3
*Tam giác SHK vuông tại H có 2
= 2
+ 2
⇒ KH =a
HK HS HB 10
0.25
a 2
AH 20
*Tam giác AHK vuông tại H có tan AK H = = 2 =
KH 3 3
a
10
3
⇒ cos AK H = 0.25
23

0.25
5 a +b 1−c 1−c 0.25
*Biến đổi = =
ab + c ab + 1 − b − a (1 − a)(1 − b)
1−c 1−b 1−a
*Từ đó VT = + + 0.25
(1 − a)(1 − b) (1 − c)(1 − a) (1 − c)(1 − b)
Do a,b,c dương và a+b+c=1 nên a,b,c thuộc khoảng (0;1) => 1-a,1-b,1-c 0.25
dương
*áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta được

1−c 1−b 1−a


VT ≥ 3. 3 . . =3 (đpcm) 0.25
(1 − a)(1 − b) (1 − c)(1 − a) (1 − c)(1 − b)
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =
3
6.a x = 1 − 3t ur
* ∆ có phương trình tham số  và có vtcp u = (−3; 2)
y = −2 + 2t 0.25
*A thuộc ∆ ⇒ A (1 − 3t; −2 + 2t)
uuuu
r ur
uuuu
r ur 1 AB .u 1
*Ta có (AB; ∆ )=450 ⇔ cos(AB ; u) = ⇔ ur = 0.25
2 AB . u 2
15 3
⇔ 169t2 − 156t − 45 = 0 ⇔ t = ∨t = − 0.25
13 13
32 4 22 32
*Các điểm cần tìm là A1 (− ; ), A2 ( ; − ) 0.25
13 13 13 13
uur
7.a *(d) đi qua M 1 (0; −1;0) và có vtcp u1 = (1; −2; −3)
uur
(d’) đi qua M 2 (0;1; 4) và có vtcp u2 = (1; 2;5)
uu
r uur ur uuuuuuur
*Ta có u1 ; u2  = ( −4; −8; 4) ≠ O , M 1M 2 = (0; 2; 4) 0.25
uu
r uur uuuuuuur
Xét u1 ; u2  .M 1M 2 = −16 + 14 = 0
0.25
 (d) và (d’) đồng phẳng . ur
*Gọi (P) là mặt phẳng chứa (d) và (d’) => (P) có vtpt n = (1; 2; −1) và đi
qua M1 nên có phương trình x + 2y − z + 2 = 0 0.25
*Dễ thấy điểm M(1;-1;1) thuộc mf(P) , từ đó ta có đpcm 0.25
8.a *Điều kiện :x>0
*TH1 : xét x=1 là nghiệm 0.25
*TH2 : xét x ≠ 1 , biến đổi phương trình tương đương với
1 2 1
+ = 0.25
1 + 2 logx (24x + 1) 2 + logx (24x + 1) logx (24x + 1)
Đặt logx (x + 1) = t , ta được phương trình
1 2 1
+ = giải được t=1 và t=-2/3
1 + 2t 2 + t t 0.25
*Với t=1 ⇒ logx (x + 1) = 1 phương trình này vô nghiệm
2
*Với t=-2/3 ⇒ logx (x + 1) = −
3
⇔ x .(24x + 1) = 1 (*)
2 3

1
Nhận thấy x = là nghiệm của (*)
8
1
Nếu x > thì VT(*)>1
8
1 1 0.25
Nếu x < thì VT(*)<1 , vậy (*) có nghiệm duy nhất x =
8 8
1
*Kết luận : Các nghiệm của phương trình đã cho là x=1 và x =
8
6.b *(C) có tâm O(0;0) , bán kính R=1
*(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt ⇔ d(O ;d) < 1 0.25
1 1 1
*Ta có SOAB = OAOB . .sin AOB = .sin AOB ≤ 0.25
2 2 2
Từ đó diện tích tam giác AOB lớn nhất khi và chỉ khi AOB = 900
0.25
1
⇔ d(I ;d) = ⇔ m = ±1
2 0.25
7.b x = 2 − 2t

* ∆1 có phương trình tham số y = −1 + t
z = 3t

x = 2 + s

* ∆ 2 có phương trình tham số y = 5 + 3s 0.25
z = s

*Giả sử d ∩ ∆1 = A; d ∩ ∆2 = B
⇒ A (2 − 2t; −1 + t;3t) B(2+s;5+3s;s)
uuuu
r ur
* AB = (s + 2t;3s − t + 6;s − 3t) , mf(R) có vtpt n = (1; 2; −3)
uuuu
r ur
* d ⊥ (R ) ⇔ AB & n cùng phương 0.25
s + 2t 3s − t + 6 s − 3t
⇔ = =
1 2 −3
23
⇒t =
24
1 1 23 ur 0.25
*d đi qua A ( ; ; ) và có vtcp n = (1; 2; −3)
12 12 8
1 1 23
x− y− z−
=> d có phương trình 12 = 12 = 8
1 2 −3
0.25

8.b x > 0 0.25



*Điều kiện : log 3 (9 − 72) > 0 giải được x > log 9 73
x

 x
9 − 72 > 0
Vì x > log 9 73 >1 nên bpt đã cho tương đương với
0.25
log 3 (9x − 72) ≤ x
⇔ 9x − 72 ≤ 3x
3x ≥ −8
⇔ x ⇔x≤ 2 0.25
3 ≤ 9
*Kết luận tập nghiệm : T = (log9 72; 2] 0.25

You might also like