You are on page 1of 15

CHUYÊN ĐỀ GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ RÚT GỌN

BT ÁP DỤNG 18 CT

II - Bài tập áp dụng


Bài 1. Để m (g) bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được12 gam hỗn hợp các chất rắn FeO, Fe 3O4, Fe2O3,
Fe dư . Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO 3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).
Giá trị của m là
A. 5,04 gam B. 10,08 gam C. 15,12 gam D. 20,16 gam
Bài2. Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít
khí. Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau
phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thì thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị V là
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 53,76 lít D. 76,82 lít
Bài 3.Hòa tan hoàn toàn 28,8 gam kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa
thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vào quá
trình trên là
A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
Bài 4.Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau :
- Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc).
- Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84 g hỗn hợp oxit. Giá trị của m là
A. 1,56 gam B. 2,64 gam C. 3,12 gam D. 4,68 gam
Bài 5.Chia 38,6 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc).
- Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng thấy thoát ra 11,2 lít khí NO duy nhất (đktc)
A. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
A. 0,45 M B. 0,25M C. 0,55 M D. 0,65 M
B. Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng ở phần 1 là
A. 65,54 gam B. 65,45 gam C. 55,64 gam D. 54,65 gam
C. %m của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 30,05 % B. 50,05 % C. 58,03 % D. Kết quả khác
D. Kim loại M là
A. Mg B. Fe C. Al D. Cu
Bài 6.Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít
khí. Nếu cho 8,7 gam hỗn hợp tác dụng dung dịch NaOH dư → 3,36 lít khí. Vậy nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên
tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3
nóng dư thì thu được V lít khí NO2. Các khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thể tích khí NO2 thu được là
A. 26,88 lít B. 53,76 lít C. 13,44 lít D. 44,8 lít
Bài 7.Cho tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch D,
0,04 mol khí NO và 0,01 mol N2O. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư, lọc và nung kết tủa
đến khối lượng thu được m gam chất rắn.
A. Giá trị của m là
A. 2,6 gam B. 3,6 gam C. 5,2 gam D. 7,8 gam
B. Thể tích HNO3 đã phản ứng là
A. 0,5 lít B. 0,24 lít C. 0,26 lít D. 0,13 lít
Bài 8.Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn, đó là Fe và
3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 672 ml khí NO duy nhất
(đktc). Trị số của x là:
A 0,15 B 0,21 C 0,24 D Không thể xác định
Bài 9.Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol H 2SO4,
thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra. Trị số của b là:
A 9,0 gam B 8,0 gam C 6,0 gam D 12 gam
Bài 10.Trị số của a gam FexOy ở câu (3) trên là:
A 1,08 gam B 2,4 gam C 4,64 gam D 3,48 gam
Bài 11..Công thức của FexOy ở câu (3) là:
A FeO B Fe2O3 C Fe3O4 D không xác định được
Bài 12.Khi cho 5,4 gam kim loại nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng để tạo khí SO2
thoát ra thì lượng kim loại nhôm này đã trao đổi bao nhiêu điện tử?
A Đã cho 0,2 mol B Đã cho 0,6 mol C Đã cho 0,4 mol D. Tất cả đều sai

-1-
CHUYÊN ĐỀ GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ RÚT GỌN
Bài 13.Hòa tan hoàn toàn m gam bột kim loại nhôm vào một lượng dung dịch axit nitric rất loãng có dư, có 0,03
mol khí N2 duy nhất thoát ra. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với luợng dư dung dịch xút, đun nóng, có
672 ml duy nhất một khí (đktc) có mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là:
A 3,24 gam B 4,32 gam C 4,86 gam D 3,51 gam
Bài 15. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng với nước và đứng
trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 dư thu
được 1,12 l khí NO duy nhất ở đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thì thu
được bao nhiêu lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc.
A.0,112 lít B.0,224 lít C.0,336 lít D.0,56 lít
Bài 16. Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol
NO vào 0,04 mol NO2. Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch.
A.4.69 B.5,69 C.6,69 D.7,79
Bài 17. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi là m và n. Chia 0,8g hỗn hợp X thành 2 phần
bằng nhau:
Phần 1: Tan hoàn toàn trong H2SO4, giải phóng được 224ml H2 (đktc).
Phần 2: Bị oxy hoá hoàn toàn tạo ra m gam hỗn hợp 2 oxit.
Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được ở phần 1 là:
A. 1,76g B. 1,36g C. 0,88g D. 1,28g
Bài 18. Khối lượng m gam hỗn hợp oxit ở phần 2 là:
A0,56g B. 0,72g C. 7,2g D. 0,96g .
Bài 19. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại hoạt động X1, X2 có hoá trị không đổi. Chia 4,04g X thành hai phần bằng
nhau:
Phần 1: Tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 2 axit HCl và H2SO4 tạo ra 1,12 lít H2 (đktc).
Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 và chỉ tạo ra khí NO duy nhất.
1/ Thể tích khí NO (lít) thoát ra ở đktc là:
A. 0,747 B. 1,746 C. 0,323 D. 1,494
2/ Khối lượng m (gam) muối nitrat tạo ra ở phần 2 là:
A. 2,18 B. 4,22 C. 4,11 D. 3,11 E. 8,22
Bài 20. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại X trong dung dịch HNO3 du thu được 8,96 lít (dktc) hỗn hợp khí
gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M ?
A. Cu B. Fe C. Al D. Zn
Bài 21. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 du, thu dược dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO
và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X ?
A. NO B. NO2 C. NH3 D. N2O
Bài 22. Để m gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu đuợc11,8 gam hỗn hợp các chất rắn FeO, Fe3O4 ,
Fe2O3 , Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 loãng thu đuợc 2,24 lít khí NO duy nhất
(đktc). Giá trị của m là:
A. 5,02 gam B. 9.94 gam C. 15,12 gam D. 20,16 gam
Bài 23. Cho một luồng khí CO qua m gam bột Fe2O3 nung nóng, thu đuợc 14 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn.
Cho hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu đuợc 2,24 lit khí NO (đktc). Giá trị của m là
A. 16,4 gam B. 14,6 gam C. 8,2 gam D. 20,5 gam
Bài 24. Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M thu đuợc 0,15 mol
NO, 0,05 mol N2 và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối luợng muối khan thu đuợc là
A. 120,4 gam B. 89,8 gam C. 116,9 gam D. kết quả khác
Bài 25. Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao, đuợc hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Chia X thành 2 phần bằng nhau.
Phần một tác dụng với dung dịch HNO3 du, thu đuợc 0,02 mol NO và 0,03 mol N2O. Phần hai cho tan hoàn
toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu đuợc V lít (đktc) SO2. Giá trị của V là
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Bài 26. Chia hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, ZnO thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng với dung dịch
NaOH du, thu đuợc 0,3 mol khí.(H2) Phần hai tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu đuợc 0,075 mol khí Y
duy nhất. Y là
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
Bài 33. Cho tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS và FeS2 trong dung dịch HNO3 thu
đuợc 0,48 mol NO2 và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 du, lọc và nung kết tủa
đến khối luợng không đổi, đuợc m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là
A. 11,650 gam B. 12,815 gam C. 17,545 gam D. 15,145 gam

-2-
CHUYÊN ĐỀ GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ RÚT GỌN
Bài 34. Cho tan hoàn toàn 7,2 gam FexOy trong dung dịch HNO3 thu đuợc 0,1 mol NO2.Công thức phân tử của
oxit là
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. cả FeO và Fe3O4 đều đúng
Bài 35 Cho 5,4 gam kim loại R tác dụng hết với H2SO4đặc thu được 1,68 lit H2S duy nhất (đktc). Xác định R.
AAl BCu CFe D.Zn
Bài 36.Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dd HNO3 loãng dư thu được dd X và 1,12 lit hỗn hợp khí A gồm N2O,
NO (đktc) có tỉ khối so với oxi bằng 1,2. Cho dd NaOH dư vào dd X đun nhẹ thấy có 0,336 lit khí (đktc) thoát
ra. Tính m.
A5,4 g B2,97 g C5,94 g D3,78 g
Bài 37: Cho 11,88 gam kim loại M tác dụng hết với HNO3 đun nóng giải phóng 0,15 mol hỗn hợpA gồm N2O
và N2 có dA/H2 = 18,8. M là ;
AZn BAl C.Cu DFe
Bài 38. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dd HNO3 loãng dư thu được b g muối và hỗn hợp khí gồm 0,015 mol
N2O và 0,01 mol NO (phản ứng không tạo muối amoni). Tính m , b
A8,1 g B1,35 g C13,5 g D0,81 g
Bài 39: Cho 10,8 gam một kim loại tác dụng hoàn toàn với khí Clo thu được 53,4 gam muối Clorua. Xác định
kim loại.
AMg BFe CAl DCu
Bài 40: Hỗn hợp A gồm bột Fe và Al. Để tác dụng vừa đủ với 11 gam A cần 12,8 gam bột S. Thành phần % số
mol của Fe trong A.
A.50% B.37,33% C.33,33% D.66,67%
Bài 41: Cho 1,92 gam Cu tan vừa đủ trong HNO3 loãng thu được V lit NO (đktc). Tính V và khối lượng HNO3
đã phản ứng.
A.0,112 lit; 10,42 g B.0,224 lit; 5,04 g C.0,448 lit; 5,04 g D.1,12lit; 2,92 g
Bài 42:Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M trong dd NaOH dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Xác định M.
A.Al B.K C.Zn D.Na
Bài 43:Cho 5,1 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg tác dụng với dd HCl dư thu được 5,6 lit H2 ở đktc. Thành
phần % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp :
A.50% B.52,94% C.32,94% D.60%
Bài 44: Cho 5,4 gam kim loại R tác dụng hết với H2SO4 đặc thu được 1,68 lit H2S duy nhất (đktc). Xác định R.
A.Al B.Cu C.Fe D..Mg
Bài 45: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dd HNO3 loãng dư thu được dd X và 1,12 lit hỗn hợp khí gồm N2O,
NO (đktc) có tỉ khối so với oxi bằng 1,2. Cho dd NaOH dư vào dd X đun nhẹ thấy có 0,336 lit khí (đktc) thoát
ra. Tính m.
A.5,4 g B.2,97 g C.5,94 g D.3,78 g
Bài 46: Cho 11,88 gam kim loại M tác dụng hết với HNO3 đun nóng giải phóng 0,15 mol hỗn hợp Y N2O và
N2 có d/H2 = 18,8. M là ; A.Zn B.Al C.Mg D.Fe
Bài 47: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dd HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01
mol NO (phản ứng không tạo muối amoni). Tính m.
A.8,1 g B.1,35 g C.13,5 g D.0,81 g
Bài 48: Cho 12,125 gam sunfua kim loại M có hoá trị không đổi (MS) tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng dư
thoát ra 11,2 lit SO2 (đktc). Xác đinh M.
A.Zn B.Cu C.Mn D.Mg
Bài 49: Cho 1,2 gam Mg phản ứng hoàn toàn với V lit Halogenthu được 4,75 gam chất rắn. Halogen là : Giống
A.Iot B.Brom C.Flo D.Clo
Bài 50. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng hết với H2SO4 đặc dư thu được 6,72 lit khí SO2 ở đktc. Tính
khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
A.1,35 g và 6,95 g B.3,6 g và 4,7 g C.2,7 g và 5,6 g D.5,4 g và
Bài 51: Y là một Halogen. Cho 16 gam Y2 tác dụng hết với kim loại kiềm M thu được 23,8 gam muối. Xác
định Y, M.
A.Br, K B.Cl, Na C.Cl, K D.Br, Na
Bài 52: Cho 13,92 gam Fe3O4 tác dụng hết trong dd HNO3 thấy thoát ra 0,448 lit khí X (đktc). Tính khối lượng
axit đã tham gia phản ứng
A.25,87 g B. 43,52 g C .35,28 g D. Không xác định
Bài 53. Cho 19,2 gam kim loại M tan hết trong dd HNO3 dư thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Xác định
M. A.Fe B. Mg C.Al D.Cu

-3-
CHUYÊN ĐỀ GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ RÚT GỌN
Bài 54: Hoà tan 11,6 gam muối RCO3 bằng HNO3 đặc nóng dư thu được m gam muối và 4,48 lit hỗn hợp khí
NO2, CO2 (đktc)Tỉ lệ 1:1. Tính m.
A.16,8 g B.20,4 g C.12,6 g D.24,2 g
Bài 55: Cho V lit hỗn hợp khí A (đktc) gồm Clo và Oxi phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1
gam Al tạo thành 37,05 gam hỗn hợp các sản phẩm. Tính V.
A.8,4 lit B.5,6 lit C.10,08 lit D.11,2 lit
Bài 56: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hoá trị không đổi) trong dd HCl dư thu
được 1,008 lit khí (đktc) và 4,575 gam hỗn hợp 2 muối. Mặt khác, nếu hoà tan hết m gam A trong dd hỗn hợp
gồm HNO3, H2SO4 đặc dư thấy thoát ra 0,084 mol hỗn hợp khí NO2, SO2 có tỉ khối so với hiđro là 25,25.
Xác định kim loại M.
A.Mg B.Cr C.Al D.Cu
Bài 57: Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ Mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03
mol nhôm và 0,05 mol sắt vào 100ml dd X đồng thời khuấy kỹ, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm
3 kim loại. Cho Y vào dd HCl dư thấy giải phóng ra 0,07 gam khí. Nồng độ Mol của 2 muối ban đầu là:
A.0,03M B.0,4M C.0,42M D.0,45M
Bài 58: Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe có tỉ lệ mol 1:1 vào 100ml dd Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A. Hoà tan A vào dd HCl dư thấy có 1,12 lit khí thoát ra (đktc) và còn
lại 28 gam chất rắn không tan B. Nồng độ Mol của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong Y lần lượt là:
A.0,2M và 0,3M B.0,2M và 0,1M C.1M và 2M D.2M và 1M
Bài 59: Cho 2,4 gam Mg và 3,25 gam Zn tác dụng với 500 ml dd A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 đến phản ứng
hoàn toàn thu được dd B và 26,34 gam hỗn hợp C gồm 3 kim loại. Cho C vào dd HCl dư thấy thoát ra 0,448 lit
khí (đktc). Tính nồng độ Mol các chất trong dd A.
A.0,2M và 0,06M B.0,22M và 0,02M C.2M và 0,6M D. 0,44M và 0,04M
Bài 60: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dd Y gồm HNO3, H2SO4 đặc (dư) thu được 0,1 mol mỗi
khí SO2, NO, NO2, N2O. Tính % khối lượng Al trong X.
A.50% B.63% C.36% D.46%
Bài 61: Cho 11,2 lit hỗn hợp A gồm Clo và Oxi phản ứng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg và Al tạo
ra 42,34 gam hỗn hợp sản phẩm. Thành phần khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp B :
A.75% và 25% B.77,74% và 22,26% C.48% và 52% D.43,12% và 56,88%
Bài 62: Hoà tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp Fe, Cu vào lượng dư dd hỗn hợp gồm HNO3 và H2SO4 đặc thu
được 12,32 lit hỗn hợp NO2, SO2 (đktc) có khối lượng 27,1 gam. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là : A.8,4
g B.18,2 g C.18 g D.5,6 g
Bài 63: Cho 2,673 gam hỗn hợp Mg, Zn tác dụng vừa đủ với 500ml dd chứa AgNO3 0,02M và Cu(NO3)2
0,1M. Thành phần % khối lượng Mg trong hỗn hợp là :
A.19,75% B.1,98% C.80,2% D.98,02%
Bài 64: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,05 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dd HNO3 thoát ra V lit hỗn hợp khí A (đktc)
gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Giá trị của V.
A.1,368 lit B.13,44 lit C.4,48 lit D.2,24 lit
Bài 65: Hoà tan hết 22,064 gam hỗn hợp Al, Zn trong HNO3 vừa đủ thu được dd A và 3,136 lit (đktc) hỗn hợp
NO, N2O có khối lượng 5,18 gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
A.5,14% và 94,86% B. 6,28% và 93,72% C.6,18% và 93,82% D. 5,81% và 94,19%
Bài 66: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (có tỉ lệ mol 1:1) bằng dd HNO3 dư thu được dd X và V lit
hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO, NO2 có d/H2 = 19. Tính V.
A.5,6 lit B.4,48 lit C.3,36 lit D.2,24 lit
Bài 67: Hoà tan hết 35,4 gam hỗn hợp Ag và Cu trong dd HNO3 loãng thu được 5,6 lit khí duy nhất không màu
hoá nâu trong không khí. Khối lượng Ag trong hỗn hợp là:
A.16,2 g B.19,2 g C.32,4 g D.35,4 g
Bài 68: X là hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 theo tỉ lệ mol 1:2:3:4. Hoà tan hết 76,8 gam X bằng dd
HNO3 dư thu được 4,48 lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Tính tỉ khối của Y so với oxi và số mol
HNO3 đã phản ứng
A. 2,1475 và 3,2 mol B. 1,1875 và 3,2 mol C. 1,1875 và 3,35 mol D. 1,3815 và 0,9 mol
Bài 69: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dd HNO3 thấy tạo ra 1,008
lit NO2 và 0,112 lit NO (các khí ở đktc)Tính số mol mỗi chất;
A.0,03 mol B.0,04 mol C.0,01 mol D.0,02 mol
Bài 70: Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp Fe, Al (có tỉ lệ mol 1:2) vào dd HNO3 dư thấy sinh ra V lit hỗn hợp khí A
(đktc) gồm NO, NO2 (có tỉ lệ mol 2:1). Tính V.
A.8,64 lit B.86,4 lit C.19,28 lit D.13,44 lit

-4-
CHUYÊN ĐỀ GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ RÚT GỌN
Bài 71 : Cho 10,4 gam hỗn hợp Fe và C trong đó Fe chiếm 53,85% khối lượng phản ứng với HNO3 đặc nóng
dư tạo NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Tính thể tích khí tạo thành sau phản ứng (đktc).
A.44,8 lit B.14,2 lit C.51,52 lit D.42,56 lit
Bài 72 :Cho a gam hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ
là 250ml dung dịch HNO3, khi đun nóng nhẹ được dung dịch B và 3,136 lit hỗn hợp khí C( đktc) gồm NO2 và
NO có tỷ khối so với H2 bằng 20,143
a/ a nhận giá trị là:
A. 46,08g B. 23,04g C. 52,7g D. 93g
b/ Nồng độ mol/l HNO3 đã dùng là:
A. 1,28 B. 4,16 C. 6,2 D. 7,28
Bài 73: Nung m gam sắt trong không khí, sau một thời gian người ta thu được 104,8 gam hỗn hợp rắn A gồm
Fe,FeO,Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn A trong HNO3 dư thu được dung dịch B và 12,096 lit hỗn hợp khí
NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với He(M=4) là 10,167. Giá trị m là:
A. 72g B. 69,54g C. 78,4 D.ĐA khác
Bài 74:Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M thu được 0,15 mol NO,
0,05mol N2 và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối lượng muối khan thu được là:
A. 120,4g B. 89,8g C. 116,9g D. 90,3g
Bài 75: Hòa tan hết 16,3 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được
0,55 mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 51,8g B. 55,2g C. 69,1g D. 82,9g
Bài 76: Cho 18,4 g hỗn hợp kim loại A,B tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc, nóng
thấy thoát ra 0,2 mol NO và 0,3mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn thu được là:
A. 42,2g B. 63,3g C. 79,6g D. 84,4g
Bài 77: Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HNO3 x(M) thu được 2,24 lit khí NO( đktc) Tính
giá trị x?
A.1 B.2 C.3 D.4
Bài 78:: Hòa tan hoàn toàn 8g hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm
0,1mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng muối có trong dung dịch (không có muối amoni) sau pahn3 ứng là:
A. 39g B. 32,8g C. 23,5g D. Không xác định
Bài 79: Hòa tan hoàn toàn 5,1g hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lit( đktc) khí
N2( sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng?
A. 36,6g B. 36,1g C. 31,6g D. Kết quả khác
Bài 80: Hòa tan 1,68 g kim loại M trong dung dịch HNO3 3,5M lấy dư 10% thu được sản phẩm khử gồm 0,03
mol NO2 và 0,02 mol NO. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là:
A. 40ml B. 44ml C. 400ml D. 440ml
Bài 81: Cho 12,9 gam hỗn hợp Mg và Al phản ứng với 100ml dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO3 4M và H2SO4
7M thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO và N2O( không có sản phẩm khử khác). Thành phần % theo khối lượng
của Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 62,79% B. 52,33% C. 41,86% D. 83,72%
Bài 82: Để a gam bột sắt ngoài không khí một thời gian tạo thành hỗn hợp A có khối lượng 75,2 gam gồm Fe,
FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2
(đktc). Khối lượng a là:
A. 56 gam B. 1,12 gam C. 22,4 gam D. 25,3 gam
Bài 83:Cho 18,98g hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với 2l ddHNO3 được 1,792l khí X (đktc) gồm
N2 và NO2 có tỉ khối so với He là 9,25. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là bao nhiêu và nồng độ mol/l của
HNO3 trong dung dịch đầu?
A. 53,7g và 0,28M B. 46,26g và 0,28M C. 46,26g và 0,06M D. 53,7g và 0,06M
Bài 84:Hoà tan 6,08(g) hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,792(l) khí
NO duy nhất (đktc) . Thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
A. 36,8 % và 63,2 % B. 38,6% và 61,4% C. 37,8% và 62,2% D. 35,5% và 64,5%
Bài 85:Cho m gam nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 1,344 lít khí N2 duy
nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là :
A. 16,2. B. 1,62. C. 5,4. D. 8,1.
Bài 86:Hòa tan hoàn toàn 44 gam hỗn hợp gồm Al và Fe bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 26,88 lít
khí NO duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 16,2 gam. D. 27,0 gam.

-5-
CHUYÊN ĐỀ GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ RÚT GỌN
Bài 87:(Trích :Đề TSĐH – CĐ – 2007 – khối A): Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu
được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V (ml) dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là .
A.20 ml B.80 ml C. 40 ml D. 60 ml
ĐÁP ÁN:
1.B 2.C 3.A 4.C 5.D-B-C-C 6.B 7.C-D 8.B
9.A 10.D 11.D 12.B 13.C 15.C 16.B
17.B 18.A 19.A-A 20.A 21.B 22.B 23.A 24.C
25.B 26.C
33.C 34.A 35.A 36.B 37.B 38.B 39.C 40.D
41.C 42.C 43.B 44.A 45.D 46.B 47.B 48.A
49.D 50.C 51.A 52.C 53.D 54.D 55.C 56.C
57.B 58.C 59.D 60.C 61.B 62.A 63.A 64.D
65.A 66.A 67.A 68.B 69.A 70.A 71.D 72.A-D
73.C 74.C 75.C 76.D 77.D 78.B 79.B 80.C
81.A 82.A 83.B 84.A 85.C 86.A 87.C

GIẢI TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG


VÀ PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ

Bài tập áp dụng


Bài 1. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol etylenglicol và 0,2 mol chất X. Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cần 21,28 lít
O2 (đktc) và thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Tính khối lượng phân tử X (là M) (biêt X chỉ chứa C,
H, O).
A. 72 B. 82 C. 92 D. 102
Bài 2. Hòa tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II và hóa trị III bằng dung dịch
HCl dư ta thu được dung dịch A và 0,896 lít khí bay ra (đktc). Tính khôi lượng muối có trong dung dịch A cho
kết quả là:
A. 3,34 (gam) B. 6,26 (gam) C. 3,78 (gam) D. Kết quả khác
Bài 3. Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta
thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Tìm giá trị của m.
A. 44,8 (gam). B. 53,2 (gam). C. 48,4 (gam). D. 38,4 (gam).
Bài 4:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fevà 0,1 mol Fe2O3vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch
A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa .Lọc kết tủa , rửa sạch , sấy khô và nung đến khối
lượng không đổi được m gam chất rắn .Tính m
A.16g B.32g C.48g D.56g
Bài 5. Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đông phân của nhau cần vừa đủ 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp 2 muối và 7,8 gam hỗn hợp 2 rượu. Tìm m.
A. 14,8 (gam). B. 21,8 (gam). C. 15 (gam). D. 18,7 (gam)
Bài 6. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3 , K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng thu đuợc
39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu đuợc m gam muối clorua. m có giá trị là: (MBa = 137,
MBaCO3 = 197)
A. 2,66 gam B. 22,6 gam C. 26,6 gam D. 6,26 gam
Bài 7:Cho 11,2 gam Fevà 2,4 gam Mgtác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư . Sau phản ứng thu được dung
dịch A và V lít khí H2(đktc).Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B . Lọc kết tủa B nung
trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn . Tính m
A.10g B.20g C.30g D.40g
Bài 8. Hòa tan 10,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một luợng vừa đủ dung dịch HCl thu đuợc 7,84 lít khí A
(đktc) và 1,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu đuợc m gam muối, m có giá trị là :
A. 33,45 B. 33,25 C. 32,99 D. 35,58
Bài 9. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl du thấy tạo ra 2,24 lít khí H2 (đktc).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đuợc gam muối khan. Khối luợng muối khan thu đuợc là :
A. 1,71 gam B. 17,1 gam C. 3,42 gam D. 34,2 gam

-6-
CHUYÊN ĐỀ GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ RÚT GỌN
Bài 10. Trộn 5,4 gam Al với 6,0 gam Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta
thu đuợc m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là :
A. 2,24 gam B. 9,40 gam C. 10,20 gam D. 11,40 gam
Bài 11. Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, du thấy có
0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối luợng hỗn hợp muối sunfat khan thu đuợc là
A. 2 gam B. 2,4 gam C. 3,92 gam D. 1,96 gam
Bài 12. Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4
0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối luợng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam D. 4,8 gam
Bài13. Thổi một luồng khí CO du qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 , FeO, Al2O3 nung nóng
thu đuợc 2,5 gam chất rắn. Toàn bộ khí thoát ra sục vào nuớc vôi trong du thấy có 15 gam kết tủa trắng. Khối
luợng của hỗn hợp oxit kim loại ban đầu là :
A. 7,4 gam B. 4,9 gam C. 9,8 gam D. 23 gam
Bài 14. Chia 1,24 gam hỗn hợp hai kim loại có hóa trị không đổi thành hai phần bằng nhau :
- Phần 1: bị oxi hóa hoàn toàn thu đuợc 0,78 gam hỗn hợp oxit.
- Phần 2: tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thu đuợc V lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu đuợc m
gam muối khan.
1. Giá trị của V là
A. 2,24 lít B. 0,112 lít C. 5,6 lít D. 0,224 lít
2. Giá trị của m là
A. 1,58 gam B. 15,8 gam C. 2,54 gam D. 25,4 gam
Bài 15: Hỗn hợp Al,Fe có khối lượng 11 gam tác dụng với HCl dư thu được dung dịch A và 8,96 lít H2(đktc) .
Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ được kết tủa B , lọc kết tủa B nung trong không khí
đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn .
A.17,2g B.18,2g C.19,2g D.20,2g
Bài 16. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl du thấy có 11,2 lít khí thoát ra
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối luợng muối khan thu đuợc là :
A: 35,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 65,5 gam
Bài 17. Sục hết một luợng khí clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI, đun nóng thu đuợc 2,34 g NaCl. Số mol
hỗn hợp NaBr và NaI đủ phản ứng là:
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,02 mol D. 0,04 mol
Bài 18. Hoà tan hết 38,60 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl du thấy thoát ra 14,56 lít H2
(đktc). Khối luợng hỗn hợp muối clorua khan thu đuợc là
A. 48,75 gam B. 84,75 gam C. 74,85 gam D. 78,45 gam
Bài 19. Cho tan hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong 290 ml dung dịch HNO3, thu đuợc khí
NO và dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y, cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Kết
tủa tạo thành đem nung ngoài không khí đến khối luợng không đổi đuợc 32,03 gam chất rắn Z.
A. Khối luợng mỗi chất trong X là
A. 3,6 gam FeS và 4,4 gam FeS2 B. 4,4 gam FeS và 3,6 gam FeS2
C. 2,2 gam FeS và 5,8 gam FeS2 D. 4,6 gam FeS và 3,4 gam FeS2
B. Thể tích khí NO (đktc) thu đuợc là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
C. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đủ dùng là
A. 1 M B. 1,5 M C. 2 M D. 0,5 M
Bài 20. Thổi 8,96 lít CO (đktc) qua 16 gam FexOy nung nóng. Dẫn toàn bộ luợng khí sau phản ứng qua dung
dịch Ca(OH)2 du, thấy tạo ra 30 gam kết tủa. Khối luợng sắt thu đuợc là
A. 9,2 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 11,2 gam
Bài 21. Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9 gam H2O. Khối luợng hỗn
hợp kim loại thu đuợc là :
A. 12 gam B. 16 gam C. 24 gam D. 26 gam
Bài 22. Thổi một luồng khí CO du đi qua ống đựng hỗn hợp 2 oxit Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu đuợc 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra đuợc đua vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2
du thấy có 5 gam kết tủa trắng. Khối luợng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là :
A. 3,12 gam B. 3,21 gam C. 4 gam D. 4,2 gam
Bài 23: Cho 17,7 gam hỗn hợp kẽm và magiê tác dụng hết với dung dịch axit HCl 0,1M thu được 0,6 gam khí
và dung dịch X.
a) Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

-7-
CHUYÊN ĐỀ GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ RÚT GỌN
A.36,9 B.37,9 C.38,9 D.39,9
b) Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng?
A.0,6 B.0,5 C.6 D.5
Bài 24: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy sinh ra V lit khí H2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 86,6 gam muối khan. Tính V?
A.2,24 B.4,48 C.13,44 D11,2
Bài 25: Cho 3,2 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 1lit dung dịch HCl 0.1M. Khối lượng
muối clorua tạo ra là bao nhiêu?
A.3,95 B.4 ,95 C5,95 D6,95
Bài 26: Cho 14,5gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lit H2
( đktc). Khối lượng(gam) muối sunfat thu được là:
A. 43,9g B. 43,3g C. 44,5g D. 34,3g
Bài 27: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M( có hóa trị không đổi) trong dung dịch HCl dư thì thu
được 1,008 lit khí( đktc) và dung dịch chứa 4,575g muối khan. Giá trị m là:
A. 1,38 B. 1,83g C. 1,41g D. 2,53g
Bài 28: Cho m gam kim loại kiềm tan hết trong 100 ml dd H2SO4 1M thu được 17,4 gam muối và 4,48 lit H2
(đktc). Xác định kim loại và tính m.
A.K ; 15,6 g B.Na ; 4,6 g C.K ; 7,8 g D.Na ; 9,2 g
Bài 29: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian người ta thu được
6,72 g hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau A. Đem hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư thấy
tạo thành 0,448 lit khí B duy nhat có tỷ khối so với H2 bằng 15. m nhận giá trị là:
A. 5,56g B. 6,64g C. 7,2g D. 8,8g
Bài 30: Cho khí CO qua ống đựng a (g) hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra được
cho vào nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 202g.
Khối lượng a (g) của hỗn hợp các oxit ban đầu là:
A. 200,8g B. 216,8g C. 206,8g D. 103,4g
Bài 31: Khử hết m (g) Fe3O4 bằng khí CO thu được hỗn hợp A gồm FeO và Fe. A tan vừa đủ trong 300ml
dung dịch H2SO4 1M tạo dung dịch B. Tính m và khối lượng muối sunfat thu được khi cô cạn B.
A. 23,2g và 45,6g B. 23,2g và 54,6g C. 2,32g và 4,56g D. 69,6g và 45,6g
Bài 32:Khử 39,2g một hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO bằng khí CO thu được hỗn hợp B gồm FeO và Fe. B tan
vừa đủ trong 2,5 lít dung dịch H2SO4 0,2M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Tính khối lượng Fe2O3 và FeO trong hỗn
hợp A.
A. 32g Fe2O3; 7,2g FeO B. 16g Fe2O3; 23,2g FeO
C. 18g Fe2O3; 21,2g FeO D. 20g Fe2O3; 19,2g FeO
Bài 33:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Cu vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
98% (đặc , nóng) thu được khí SO2 (đktc) và dung dịch B.Cho ddB tác dụng với NaOH dư, được kết tủa C,
nung C đến khối lượng không đổi được hỗn hợp chất rắn E. Cho E tác dụng với lượng dư CO, đun nóng thu
được hỗn hợp chất rắn F. Khối lượng của hỗn hợp chất rắn F là:
A. 24g B. 18,4g C. 15,6g D. 16,5g
Bài 34: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim
loại đó là:
A. Mg B. Fe C. Cr D. Mn
Bài 35: Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta
thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5 gam kết tủa
trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là
A. 3,12 gam B. 3,22 gam C. 4 gam D. 4,2 gam
Bài 36. Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra 9,975 g muối . Kim loại đó là
A. Mg B. Fe C. Ca D. Al
Bài 37. Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 1,8 gam nước. Khối lượng hỗn
hợp kim loại thu được là:
A. 4,5 gam B. 4,8 gam C. 4,9 gam D. 5,2 gam
Bài 38: Khử hoàn toàn 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng
được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là
A. 4,63 gam B. 4,36 gam C. 4,46 gam D. 4,64 gam
Bài 39 Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung
dịch H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là
A. 48 gam B. 50 gam C. 20 gam D. 40 gam

-8-
CHUYÊN ĐỀ GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ RÚT GỌN
Bài 40. Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy
kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 8 gam B. 16 gam C. 19,8 gam D. 36,4 gam
Bài 41: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung
dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là bao nhiêu?
A. 0,12 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,06
Bài 42: Cho hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp gồm Fe,Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít H2 (đktc) và
dung dịch D .Cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư , lọc , nung đến kết tủa trong không khí đến khối lượng
không đổi được a gam chất rắn .Tính a.
A.16 B.8 C.32 D.24
Bài 43: Cho 7,68 gam hỗn hợp A gồm Fe,Fe3O4,Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260ml dung dịch HCl1M thu
được dung dịch X . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư , lọc kết tủa , nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn .Tính m
A.16 B.8 C.32 D.24
Bài 44. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl loãng thấy sinh ra V lit khí H2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 85,8 gam muối khan. Giá trị V là:
A.13,44 lít B.17,92 lít C.22,4 lít D.26,88 lít
Bài 45. Cho 3,2 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 1lit dung dịch HCl 0.1M. Khối lượng
muối clorua tạo ra là bao nhiêu?
A.5.95 g B.6,95 g C.7,95g D.8,95 g
Bài 46.Hòa tan 5 gam hh(Mg và Fe) vào dd HCl dư thu được 1 gam khí H2.Cô cạn dd thu được bao nhiêu gam
muối khan ?
A.30,5 g B.40,5 g C.50,5 g D.60,5 g
Bài 47: Cho 17,7 gam hỗn hợp Zn và Mg tác dụng hết với dung dịch axit HCl 0.1M thu được 0,6 gam khí và
dung dịch X.
a) Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A.37g B.38g C.39g D.40g
b) Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng?
A.4M B.5M C.6M D.7M
Bài 48: Hỗn hợp chất rắn A gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4.Hòa tan hoàn toàn A bằng dd HCL dư, thu
được dd B.Cho NaOH dư vào B, Thu được kết tủa C. Lọc náy kết tủa , rửa sạch rồi đem nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn D. Giá trị m là
A.20g B.30g C.40g D.50g
Bài 49: 7,68 g hỗn hợp FeO,Fe3O4,Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260 ml dung dịch HCl 1M thu được dd X. Cho
X tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa, nung nóng trong kk đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn.
Giá trị của m là : A.8g B.12g C.16g D.24g
Bài 50:Có 1 loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử oxit Sắt này bằng CO ở nhiệt độ cao người ta thu được
0,84 g sắt và 0,448 lít CO2(đktc).Công thức hóa học của oxit sắt là :
A.Fe2O3 B.Fe3O4 C.FeO D.Không xác định được
Bài 51:Để hòa tan hoàn toàn 10,8g oxit sắt cần vừa đủ 300ml HCl 1M.Oxit sắt là :
A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Không xác định
Bài 52:Cho miếng Fe nặng m g vào dung dịch HNO3,sau pứ thấy có 0,3 mol NO2(đktc) và thoát ra còn lại 2,4
g chất rắn không tan. Giá trị của m là
A.8g B.5,6g C.10,8g D.8,4g
Bài 53:Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gam
hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được hỗn hợp
muối khan là
A. 99,6 gam. B. 49,8 gam. C. 74,7 gam. D. 100,8 gam.
Bài 54: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng H2 dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6 gam hỗn hợp
2 kim loại. Khối lượng H2O tạo thành là.
A. 1,8 gam. B. 5,4 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.
Bài 55. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm
Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch
Y, lượng muối khan thu được là: A. 20 gam. B. 32 gam. C. 40 gam.
D. 48 gam.
Bài 56. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu
được là A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 11,2 gam.

-9-
CHUYÊN ĐỀ GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ RÚT GỌN
Bài 57: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 ở
đktc và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 13,6 gam. B. 17,6 gam. C. 21,6 gam. D. 29,6 gam.
Bài 58Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Fe, Al bằng ddHCl dư thu được 7,84lít khí A(đkc) và 2,54g chất rắn B và dd
C. Khối lượng muối có trong dd C là :
A. 3,99g B. 33,25g C. 31,45g D. 3,145g
Bài 59Cho 2,1 g hỗn hợp gồm Mg, Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 1,12l H2 ở đktc.
Khối lượng muối khan tạo ra khi cô cạn dung dịch là:
A. 5,65g B. 7,75g C. 11,3g D. 10,3g
Bài 60 (TS ĐH – khối A – 2007): Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vửa
đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít khí H2 (đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 8,98 gam B. 9,52 gam C. 10,27 gam D. 7,25 gam
Bài 61.(Câu 45 – TSĐH – khối A – 2007 – mã đề 182): Hòa tan hòa toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO,
ZnO trong 500 ml H2SO4 0,1 M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung
dịch có khối lượng là:
A. 6,81 g B. 4,81 g C. 3,81 g D. 5,81 g
Bài 62.Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 2,24 lít CO(đktc). Khối lượng Fe
thu được sau phản ứng là:A. 15g. B. 16g. C. 18g. D. 15,3g.
Bài 63.Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đun nóng
thu được 64 gam sắt, khi đi ra sau phản ứng cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư được 40 gam kết tủa. Tìm m ?
A.60 ,4 B.70,4 C.80,4 D.90,4
Bài 65:Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe và X ( hoá trị không đổi ) . Hoà tan hết (m) gam A bằng một lượng vừa
đủ dd HCl thu được 1,008 lít khí ĐKTC và dd B chứa 4,575 gam muối .Tính m
A. 1,28 g B. 1,82 g C. 1,38 g D. 1,83 g
Bài 66:Hoà tan m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại là Al và Fe trong dung dịch HCl dư thu được dd B và 14,56 lít
H2 đktc . Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư , kết tủa đem nung ngoài kk đến khối lượng không đổi được 16
gam chất rắn . Tính
A. 16,3 g B. 19,3 g C. 21,3 g D. 23,3 g
Bài 67:Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thu được m gam hỗn hợp 2 oxit . Để hoà tan hoàn toàn m gam oxit
này cần 500 ml dd H2SO4 1 M . Tính m .
A. 18,4 g B. 21,6 g C. 23,45 g D. Kết quả khác
Bài 68:Hoà tan 17,5 gam hợp kim Zn – Fe –Al vào dung dịch HCl thu được Vlít H2 đktc và dung dịch A Cô
cạn A thu được 31,7 gam hỗn hợp muối khan . Giá trị V là ?
A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Kết quả khác
Bài 69:Cho 2,49g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500 ml dd H2SO4 loãng ta thấy có
1,344 lít H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan tạo ra
A. 4,25g B. 8,25g C. 5,37g D. 8,13g
Bài 70:Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít hiđro (đktc) và
dd A cho NaOH dư vào thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam
chất rắn thì giá trị của m là:
A. 12g B. 11,2g C. 12,2g D. 16g
Bài 70Một dung dịch chứa 38,2g hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm A và kim loại kiềm thổ B tác dụng
vừa đủ với dung dịch BaCl2 thu được 69,9g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa và cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
bao nhiêu gam muối khan.
A. 3,07 B. 30,7 C. 7,03 D. 70,3
Bài 71.Hòa tan 28,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm IIAbằng acid HCl
thu được 6,72 lít khí(đktc) và dung dịch A. Tổng số gam 2 muối clorua trong dung dịch thu được là?
A. 3,17 B. 31,7 C. 1.37 D. 7,13
Bài 72.Cho 6,2g hỗn hợp gồm một số kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư được 2,24lít H2(đktc). Cô cạn dung
dịch thu được sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 1,33 B. 3,13 C. 13,3 D. 3,31
Bài 73.Cho 16,3g hỗn hợp 2 kim loại Na và X tác dụng hết với HCl loãng, dư thu được 34,05 gam hỗn hợp
muối A khan. Thể tích H2 thu được là bao nhiêu lít?
A. 3,36 B. 5,6 C. 8,4 D. 11,2
Bài 74.Cho x gam hỗn hợp kim loại gồm K, Na, Ba vào nước được 500ml dung dịch X có pH=13 và V lít khí
(đktc). V có giá trị là bao nhiêu?

- 10 -
CHUYÊN ĐỀ GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ RÚT GỌN
A. 0,56 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36
Bài 75.Hòa tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít
khí ở (đktc) và 7,48g muối sunfat khan. Giá trị của V là?
A. 1,344 B. 1,008 C. 1,12 D. 3.36
Bài 77.Hòa tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml acid H2SO4 0,1M vừa đủ. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 6,81 B. 4,81 C. 3,81 D. 5,81
Bài 78.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào acid HNO3(vừa đủ), thu được dung
dịch X(chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Gía trị của a là?
A. 0,04 B. 0,075 C. 0,12 D.0,06
Bài 79.Hòa tan hết 10g hỗn hợp muối cacbonat MgCO3, CaCO3, Na2CO3, K2CO3 bằng dung dịch HCl dưthu
được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được x g muối khan. Gía trị của x là? AD 11
A. 12 B. 11,1 C. 11,8 D. 14,2
Bài 80.Hòa tan hoàn toàn 2,7g một kim loại M bằng HNO3 thu được 1,12lít khí(đktc) hỗn hợp X gồm 2 khí
X
không màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí. Biết d H 2 =19,2. M là?
A. Fe B. Al C. Cu D.Zn
Bài 81.Hòa tan hỗn hợp X gồm Fe và MgO bằng HNO3 vừa đủ được 0,112 lít (27,30C,6,6atm) khí không màu
hóa nâu ngoài không khí. Cô cạn dung muối được 10,22g hỗn hợp muối khan. Khối lượng mỗi kim loại trong
hỗn hợp lần lượt là?
A. 16,8g và 0,8g B. 1,68g và 8g C. 8g và 1,8g D. 1,68g và 0,8g
Bài 82.Cho 3,06g oxit MxOy , M có hóa trị không đổi tan trong dung dịch HNO3 tạo ra 5,22g muối. Xác định
MxOy.
A. CaO B. MgO C. BaO D. Al2O3
Bài 83.Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO3 tạo ra 2,24 lít khí NxOy. Xác định công thức khí đó.
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O4
Bài 84.Hòa tan hoàn toàn 2,16g một oxit kim loại M thu được 0,224 lít khí NO(đktc). Xác định công thức oxit.
A. CuO B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O3
Bài 85.Hòa tan kim loại M vào HNO3 thu được dung dịch A(không có khí thoát ra). Cho NaOH dư vào dung
dịch A thu được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. Xác định M.
A. Fe B. Mg C. Al D. Ca
Bài 86.Hòa tan hoàn toàn 0,368g hỗn hợp Al, Zn cần vừa đủ 25lít dung dịch HNO3 0,001M. Sau phản ứng thu
được dung dịch chứa 3 muối. Số gam mỗi kim loại ban đầu là?
A. 0,108 và 0,26 B. 1,08 và 2,6 C. 10,8 và 2,6 D. 1,108 cà 0,26
Bài 87.Cho m gam hỗn hợp X gồm (Zn, Fe) tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được ddA và hỗn hợp khí
(NO, NO2). Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn B, nung chất rắn B trong
chân không đến khối lượng không đổi được 32 gam chất rắn C. Khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 5,6 gam B. 11,2 gam C. 3,8 gam D. 22,4 gam
Bài 88.Cho Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch HNO3, sau phản ứng chỉ thu được dung dịch A (chỉ chứa 2 muối)
và hỗn hợp khí G gồm ( 0,2 mol N2, 0,4 mol NO, 0,4 mol NO2, 0,6 mol N2O). Số mol HNO3 tham gia phản
ứng là
A. 10,8 mol B. 5,4 mol C. 1,8 mol D. 3,6 mol
Bài 89.Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và khí NO duy nhất thoát ra.
Đem cô cạn dung dịch A và nung đến khối lượng không đổi thì thu được 16 gam một chất rắn. Giá trị của m là
A. 37,6 B. 12,8 C. 19,6 D. 6,4
Bài 90.Cho 28,8 gam FeO tác dụng với dung dịch HNO3 thu được dung dịch A (chỉ chứa 1 muối) và khí NO.
Lấy dung dịch A tác dụng hết với NaOH dư, thu được kết tủa, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thí thu
được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 32 B. 64 C. 21,4 D. 18,0
Bài 91.Cho 32 gam Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3. Lấy toàn bộ sản phẩm sau phản ứng cho tác dụng hết
với NaOH dư, thu được kết tủa, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thí thu được m gam chất rắn. Giá trị m
là A. 11,2 B. 64 C. 32 D. 18,0
Bài 92:Hoà tan hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H2SO4 dư thu được 1,792(l) H2 (đkc) , lượng Zn gấp 4,514
lần lượng Mg . Khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
A. 3,97(g) B. 3,64(g) C. 3,7(g) D. 3,5(g)

- 11 -
CHUYÊN ĐỀ GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ RÚT GỌN
Bài 93:Tách ghép. Hòa tan hoàn toàn 1,53g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra
448 ml lít H2 (đkc) . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được một chất rắn có
khối lượng là :
A. 2,95gam B.3,90gam C.2,24gam D.1,885gam
Bài 94:Cho1,78 gam hỗn hợp 2 kim loại hóa trị II tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng thu 0,896 lít H2 (đkc).
Khối lượng muối thu được là :
A. 9,46 gam. B. 5,62gam.. C. 3,78 gam. D. 6, 18gam.
Bài 96:Cho1g bộtFe tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột vượt quá 1,41g.Nếu chỉ tạo thành
mộtoxit duy nhất thì đó là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO và Fe dư.
Bài 97:Hoà tan 9,14g hỗn hợp Cu, Fe, Al bằng ddHCl dư thu được 7,84lít khí A(đkc) và 2,54g chất rắn B và dd
C. Khối lượng muối có trong dd C là :
A. 3,99g B. 33,25g C. 31,45g D. 3,145g
Bài 98:Cho 10g kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 6,11 lít khí (ở 250C , 1atm). Kim loại kiềm
thổ đã dùng là:
A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba
Bài 99:Hoà tan 7,8 g kim loại X vào nước thu được 2,24 lit khí(đktc). Kim loại X là:
A. Na B. K C. Ca D. Ba
Bài 100:Hoà tan hoàn toàn 2g kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II vào dung dịch HCl. Sau đó cô cạn thu
được 5,55g muối khan.
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Bài 101:Hoà tan hết 0,5 (g) hỗn hợp Fe và kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,12 (l)
H2 (đkc) .Kim loại hoá trị II là :
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Bài 102:Hoà tan mẫu hợp kim Ba- Na vào nước thu đựơc dung dịch A và có 13,44 (l) H2 bay ra (đkc) Để
trung hoà 1/10 dung dịch A , thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng là:
A. 1200ml B. 120ml C. 125ml D. 130ml
Bài103:Cho 68,5g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu được 12,22lít khí hidrô đo ở 250C và 1 atm.
Tên của kim loại kiềm thổ đó là:
A. Magie B. Canxi C. Stronti D. Bari
Bài 104:Cho 4,2 hỗn hợp gồm Mg, Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24l H2 ở đktc.
Khối lượng muối khan tạo ra khi cô cạn dung dịch là:
A. 7,1g B. 7,75g C. 11,3g D. 10,3g
Bài 105:Cho 8,7 g hỗn hợp gồm K và Mg tan vào nước thu được 5.6 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp lần lươt là:
A. 3,9 g và 4,8g B. 1,95g và 6,75g C. 1,56g và 7,14g D. 7,8g và 0,9g
Bài 106.Hòa tan 2 kim loại Ba và Na vào nước được dd(A) và có 13,44 lít H2 bay ra (đktc). Thể tích dung dịch
HCl 1M cần để trung hòa hoàn toàn dd A là:
A.1,2lít B.2,4lít C.4,8lít D.0,5lít.
Bài 107.Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp kim loại gồm Al , Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,4 mol
H2 và x gam hỗn hợp muối khan . Tính x? .
A. 48,6 gam B. 49,4 gam C. 89,3 gam D. 56,4 gam
Bài 108. Đốt cháy hết 2,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe , Cu được 4,14 gam hỗn hợp 3 oxit . Để hoà tan
hết hỗn hợp oxit này, phải dùng đúng 0,4 lít dung dịch HCl và thu được dung dịch X. Cô cạn dung dich X thì
khối lượng muối khan là bao nhêu ? .
A. 9,45 gam B.7,49 gam C. 8,54 gam D. 6,45 gam
Bài 109.Đốt cháy x gam hh 3 kim loại Mg , Al , Fe bằng 0,8 mol O2 , thu được 37,4 gam hh rắn B và còn lại
0,2 mol O2 . Hoà tan 37,4 gam hh B bằng y lít dd H 2SO4 2 M ( vừa đủ ) , thu được z gam hh muối khan .
Tính x, y,z .
A. 18,2gam, 0,6 lít, 133,4 gam B.98,3gam,0,7lít,122,4gam
C. 23,1gam,0,8lít,123,4gam D.89,5gam,0,5lít,127,1gam
Bài 110.Cho 24,12gam hỗn hợp X gồm CuO , Fe2O3 , Al2O3 tác dụng vừa đủ với 350ml dd HNO3 4M rồi đun
đến khan dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam hỗn hợp muối khan. Tính m .
A. 77,92 gam B.86,8 gam C. 76,34 gam D. 99,72 gam
Bài 111.Cho 16 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu đuợc
dung dịch B và 3,36 lít khí H2 (đktc) . Nếu cô cạn dung dịch B được m1 gam hỗn hợp rắn , còn nếu trung hoà

- 12 -
CHUYÊN ĐỀ GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ RÚT GỌN
dung dich B bằng dung dich HCl rồi cô cạn dung dịch sản phẩm thì được m2 gam hỗn hợp muối khan . Tính m1
và m2 .
A. 21,1 gam , 26,65gam B. 12,3gam,36,65gam C. 54,3gam,76,3gam D. 12,3gam ,67,4gam

ĐÁP ÁN:
1.C 2.C 3.A 4.B 5.C 6.C 7.B 8.A
9.B 10.D 11.D 12.C 13.B 14.D-A 15.B 16.C
17.D 18.B 19.B-D-C 20.D 21.C 22.A 23.C-C 24.C
25.C 26.B 27.A 28.C 29.C 30.C 31.A 32.A
33.A 34.B 35.A 36.A 37.B 38.B 39.D 40.B
41.D 42.A 43.B 44.B 45.A 46.B 47.C-C 48.C
49.A 50.B 51.A 52.C 53.A 54.C 55.C 56.C
57.C 58.C 59.A 60.A 61.A 62.B 63.B
65.C 66.B 67.B 68.C 69.B 70.B 71.B 72.C
73.B 74.A 75.A 77.A 78.D 79.B 80.B
81.B 82.C 83.B 84.B 85.C 86.A 87.D 88.A
89.B 90.A 91.C 92.A 93.A 94.B 96.B
97.C 98.B 99.B 100.C 101.C 102.B 103.D 104.C
105.A 106.A 107.B 108.C 109.A 110.D 111.A

PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG

Bài tập vận dụng


Bài 1. Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO3 và N2(CO3)3 bằng dung dịch HCl du, thu đuợc dung dịch A và
0,672 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu đuợc m gam muối khan. m có giá trị là
A. 16,33 gam B. 14,33 gam C. 9,265 gam D. 12,65 gam
Bài 2. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh
nhôm ra cân nặng 46,38 gam. Khối luợng Cu thoát ra là
A. 0,64 gam B. 1,28 gam C. 1,92 gam D. 2,56 gam
Bài 3. Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hoá trị II) vào nuớc đuợc dung dịch
X. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dung dịch X nguời ta cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3
thu đuợc 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu đuợc dung dịch Y. Cô cạn Y đuợc m gam hỗn hợp muối khan.
m có giá trị là (MagCl = 143,5)
A. 6,36 gam B. 63,6 gam C. 9,12 gam D. 91,2 gam
Bài 5. Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M'CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc).
Dung dịch thu đuợc đem cô cạn thu đuợc 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Bài 6. Cho 1,26 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 3,42 gam muối sunfat. Kim loại
đó là
A. Mg B. Fe C. Ca D. Al
Bài 7. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y bằng dung dịch HCl ta thu đuợc 12,71gam muối
khan. Thể tích khí H2 thu đuợc (đktc) là
A. 0,224 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít
Bài 8. Cho hoà tan hoàn toàn a gam Fe3O4 trong dung dịch HCl, thu đuợc dung dịch D, cho D tác dụng với
dung dịch NaOH du, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối luợng không đổi nữa, thấy khối luợng kết tủa tăng
lên 3,4 gam. Đem nung kết tủa đến khối luợng không đổi đuợc b gam chất rắn. Giá trị của a, b lần luợt là
A. 46,4 và 48 gam B. 48,4 và 46 gam C. 64,4 và 76,2 gam D. 76,2 và 64,4 gam
Bài 9. Cho 8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng hết với 200 ml dung dịch CuSO4 đến khi phản ứng kết
thúc, thu đuợc 12,4 gam chất rắn B và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH du, lọc và
nung kết tủa ngoài không khí đến khối luợng không đổi thu đuợc 8 gam hỗn hợp gồm 2 oxit.
A. Khối luợng Mg và Fe trong A lần luợt là
A. 4,8 và 3,2 gam B. 3,6 và 4,4 gam C. 2,4 và 5,6 gam D. 1,2 và 6,8 gam
B. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là
A. 0,25 M B. 0,75 M C. 0,5 M D. 0,125 M

- 13 -
CHUYÊN ĐỀ GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ RÚT GỌN
Bài 10. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M
thì khối luợng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là
A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam D. 4,86 gam
Bài 11: Khi lấy 3,33g muối clorua của một kim loại chỉ có hóa trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có
cùng số mol như muối clorua trên, thấy khác nhau 1,59g. Kim loại trong 2 muối nói trên là:
A. Mg B. Ba C. Ca D. Zn
Bài 12. Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm 1 muối cacbonat của kim loại hoá trị I và 1 muối cacbonat
của kim loại hoá trị II trong axit HCl thì tạo thành 0,2 mol khí. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu đươc
bao nhiêu gam muối khan?
A.25 B.26 C.27 D.28
Bài 13: Hòa tan 5,8g muối cacbonat MCO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ thu được một chất khí và
dung dịch G1. Cô cạn G1 được 7,6g muối sunfat trung hòa. Công thức hóa học của muối cacbonat là:
A. MgCO3 B. FeCO3 C. BaCO3 D. CaCO3
Bài 14: Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Tính hiệu suất phản ứng phân huỷ.
A. 25% B.40% C. 27,5% D.50%
Bài 15: Nhúng một lá sắt có khối lượng 8g vào 500 ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra
cân lại thấy nặng 8,8g. Xem thể tích dung dịch không thay đổi thì nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch
sau phản ứng là bao nhiêu?
A.1,8M B.2,2M C. 1,75M D.1,625M
Bài 16: Nhúng một thanh Al nặng 50g vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh Al ra
cân nặng 51,38g. tính khối lượng Cu thoát ra và nồng độ các chất trong dung dịch, sau phản ứng ( giả sử tất cả
Cu thoát ra bám trên thanh nhôm).
A. 0,64 gam B. 1,28 gam C. 1,92 gam D. 2,56 gam
Bài 17 :Hoà tan 12g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và
1,008 l khí bay ra (đktc). Số gam muối khan khi cô cạn dung dịch A là :
A. 12,495g B. 12g C.11,459g D. 12,5g
Bài 18: Để 2,7g nhôm miếng ngoài không khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm 1,44g. Phần trăm khối
lượng miếng nhôm bị oxi hoá bởi oxi của không khí là :
A. 60% B.40% C. 50% D.80%
Bài 19: Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng chất
rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đã dùng là :
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Kết quả khác
Bài 20: Cho một đinh sắt vào 20 ml dung dịch muối nitrat kim loại X nồng độ 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, tất cả kim loại X tạo ra bám hết vào đinh sắt, khối lượng dung dịch thu được giảm 0,16g so với dung
dịch nitrat X lúc đầu. X là kim loại nào ?
A. Cu B. Ag C. Ni D. Hg
Bài 21. Nhiệt phân a gam muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian thì dừng lại, để nguội và đem cân, thì thấy khối
lượng giảm đi 27g. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân huỷ là :
A. 37g B.47g C.57g D.67g
Bài 22 : Nung nóng AgNO3 ,sau một thời gian dừng lại ,để nguội và đem cân thấy khối lương giảm đi 31g
.lượng AgNO3 ban đầu (Biết AgNO3 bị phân huỷ chiếm 65 % về khối lượng )và thể tích các khí thoát ra (ở
27,30C ,atm ) là ;
A.103,676 gam;3,80 lít ;6,16 lít B.130,796 gam ;4,08 lít ;6,61 lít
C.103,967 gam ;3,8 lít ;6,61 lít D 130,769 gam;3,08 lít ;6,16 lít
Bài 23: Cho 3,0 gam một axit no, đơn chức A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 4,1 gam muối khan. CTPT của A là
A. HCOOH B. C3H7COOH C. CH3COOH D. C2H5COOH.
Bài 24: Cho dung dịch AgNO3 dư tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 6,25 gam hai muối KCl và KBr
thu được 10,39 gam hỗn hợp AgCl và AgBr. Hãy xác định số mol hỗn hợp đầu.
A. 0,08 mol. B. 0,06 mol. C. 0,03 mol. D. 0,055 mol.
Bài 25: Nhúng một thanh graphit X được phủ một lớp kim loại hóa trị (II) vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản
ứng khối lượng của thanh graphit giảm đi 0,24 gam. Cũng thanh graphit này nếu được nhúng vào dung dịch
AgNO3 thì khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh graphit tăng lên 0,52 gam. Kim loại hóa trị (II) là kim loại
nào sau đây?
A. Pb. (M = 207) B. Cd.(M =112) C. Al. D. Sn.

- 14 -
CHUYÊN ĐỀ GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ RÚT GỌN
Bài 26: Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch A. Sục khí Cl2
dư vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có
trong hỗn hợp X là
A. 29,25 gam. B. 58,5 gam. C. 17,55 gam. D. 23,4 gam.
Bài 27:(Câu 15 - Mã đề 231 - TSCĐ - Khối A 2007) Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng
hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CH−COOH. B. CH3COOH. C. HC≡ C−COOH. D. CH3−CH2−COOH.
Bài 28: Nhúng thanh kẽm vào dung dịch chứa 8,32 gam CdSO4. Sau khi khử hoàn toàn ion Cd2+ khối lượng
thanh kẽm tăng 2,35% so với ban đầu. Hỏi khối lượng thanh kẽm ban đầu.
A. 60 gam. B. 70 gam. C. 80 gam. D. 90 gam.
Bài 29 : Cho 3,78 gam bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo thành dung dịch Y.
Khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06 gam so với dung dịch XCl3. xác định công thức của muối
XCl3. A. FeCl3. B. AlCl3. C. CrCl3. D. Không xác định.
Bài 30: Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69
gam chất rắn. Xác định phần trăm khối lượng của mỗi chất tương ứng trong hỗn hợp ban đầu.
A. 15,4% và 84,6%. B. 22,4% và 77,6%. C. 16% và 84%. D. 24% và 76%.
Bài 31: Hòa tan 3,28 gam hỗn hợp muối X gồm CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch A. Nhúng Mg
vào dung dịch A cho đến khi mất màu xanh của dung dịch. Lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính m?
A. 1.28 gam. B. 2,48 gam. C. 3,1 gam. D. 0,48 gam.
Bài 32: Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4
lít CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 142 gam. B. 126 gam. C. 141 gam. D. 132 gam.
Bài 34.Đun nóng 58(g) magiê hidroxit đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng so với ban
đầu :
A. Tăng 18(g) B. Giảm 40(g) C. Giảm 18 (g) D. Tăng 40(g)
ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.C 5.C 6.B 7.A 8.A
9.C-B 10.C 11.C 12.B 13.B 14.D 15.A 16.C
17.A 18.A 19.B 20.A 21.B 22.SAI 23.C 24.B
25.B 26.A 27.A 28.C 29.A 30.C 31.B 32.B
33.B 34.C

- 15 -

You might also like