You are on page 1of 4

Trường THPT Hàm Nghi ĐÊ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12

Tổ Hóa Học MỐN HÓA HỌC MD 001


Thời gian 90 phút
Họ và tên: ………………………………………………………………… SBD………..
(Đề thi gồm 4 trang từ câu1 đến câu thứ 50)
Câu 1: Hợp chất 2,3-đimetylbutan khi phản ứng với Cl2 (askt) theo tỷ lệ mol 1 : 1, số sản phẩm
monoclo tạo ra là :
A. 1. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin đơn chức thu được 13,44 lít CO2, 2,24 lít khí N2 và 16,2g
H2O. Biết thể tích các khí đo ở đkc. Công thức phân tử của amin là công thức nào sau đây:
A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH3 D. A, B, C sai
Câu 3: Cho các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt. Thuốc
thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là:
A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch CaCl2.
C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch quì tím.
Câu 4: Khi clo hoá PVC ta thu được một loại polime clorin chứa 66,77% clo. Hỏi trung bình một
phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích -CH2-CHCl- trong phân tử PVC :
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1.
Câu 5: Thực hiện phản ứng điều chế axetilen từ Mêtan ở nhiệt độ cao rồi làm lạnh nhanh thu được
một hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 4,52. Hiệu suất của phản ứng trên là:
A. 70, 28% B. 76,92% C. 80.56% D. Chưa thể xác định được
Câu 6: Cho các cặp oxi hoá- khử của kim loại : Zn /Zn , Ag / Ag , Fe2+/Fe , Cu2+/Cu . Số cÆp oxi
2+ +

ho¸- khö ph¶n øng ®îc víi nhau lµ:


A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch A và a(mol)
khí thoát ra .Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch A là :
A. Fe , AgNO3 , Na2CO3 , CaCO3.
B. Ba , Zn , Al2O3 , NaHSO4.
C. Mg , ZnO , Na2CO3 , NaOH.
D. Al , BaCl2 , NH4NO3 , Na2HPO3.
Câu 8: Hỗn hợp A gồm Cu , Fe có tỷ lệ khối lượng m Cu : mFe = 7: 3 . Lấy m gam A cho phản ứng
hoàn toàn với 44,1 gam HNO3 trong dung dịch , thu được 0,75m gam chất rắn , dung dịch B và 5,6 lít
khí C gồm NO2 và NO (đktc). Giá trị của m là(Cu=64) :
A. 40,5 gam. B. 50 gam. C. 50,2 gam. D. 50,4 gam.
Câu 9: Một cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05mol HCO3- ; 0,02mol
Cl- , nước trong cốc thuộc loại :
A. nước cứng toàn phần. B. nước cứng tạm thời
C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước mềm.
Câu 10: Sục 3,36lít (đktc) khí CO2 qua 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M khối lượng kết tủa thu được
là:
A. 5 g B. 10 g C. 15g D. 20 g
Câu 11: Để phân biệt O2 và O3 , người ta dùng thuốc thử nào ?
A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch KI và hồ tinh bột. D. Quả chuối xanh .
Câu 12: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là :
A. (NH4)2SO4 , Al2O3, Al(OH)3 , Zn. C. (NH4)2CO3 , ZnO , Al2O3 , NaHCO3.
B. NaHSO4 , ZnO , Al2O3 , Al(OH)3 . D. Al , ZnO , Zn(OH)2 , KHSO4.

1
Câu 13 : Nung hoàn toàn 13,96 gam hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 , thu được chất rắn A. Cho A tác
dụng với dung dịch HNO3 lấy dư, thu được 448ml khí NO (đktc) . Xác định phần trăm theo khối
lượng của các chất trong hỗn hợp đầu:
A. 73,066% và 26,934% B. 72,245 % và 27,755%.
C. 68,432% và 31,568% D. 82,52% và 17,48%.
Câu 14: Cation M3+ có tổng số electron là 28 . Vậy nguyên tử M có cấu hình electron lớp là:
A. -4s24p1. B. -3s23p63d10 C. -3d54s2. D. -3d54s1.
Câu 15: Để phân biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. nước vôi trong. B. nước brom. C. giấy quì ướt. D. BaCl2.
Câu 16: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bazơ của các chất sau : NH3 (1) , C6H5NH2 (2) ,
CH3NH2 (3) , C2H5NH2 (4) , (CH3)2NH (5):
A. (2)<(1)<(3)<(4)<(5) B. (2)<(1)<(3)<(5)<(4).
C. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) D. (1)<(2)<(4)<(3)<(5).
Câu 17: Hợp chất hữu cơ có CTPT C3H9O2N . Số đồng phân có tính chất lưỡng tính (vừa tác dụng với
dung dịch NaOH và dung dịch HCl ) là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hai amin no , đơn chức , đồng đẳng liên tiếp nhau , thu được
11,2 lít khí CO2 (đktc) . Hai amin có CTPT là :
A. CH4N và C2H7N. B. C2H5N và C3H9N.
C. C2H7N và C3H7N. D. C2H7N và C3H9N .
Câu 19: Khử hoàn toàn 6,4 gam MxOy cần 2,688lít H2 (đktc). Lượng kim loại thu được tác dụng với
dung dịch HCl dư sinh ra 1,792 lít H2 (đktc) . Kim loạ M trong oxit là:
A. Pb. B. Fe. C. Ni. D. Sn.
Câu 20: Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biết được 5 dung dịch mất nhãn riêng biệt : AlCl3
, FeCl3 , Mg(NO3)2 , ZnSO4 , FeSO4:
A. dd NaOH. B. dd Ba(OH)2 C. dd Ba(NO3)2 . D. quỳ tím
Câu 21: Thứ tự điện phân của các cation ở catot khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối
Fe2(SO4)3 và CuSO4 là :
A. Cu2+, Fe3+, H+ B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+
C. Fe3+ , Fe2+ , Cu2+ ,H+ D. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+.
Câu 22: Cho 0,411 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250ml dung dịch AgNO 3 0,12M . Sau khi các phản
ứng xẩy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A nặng 3,324 gam và dung dịch nước lọc . Khối lượng của Al
và Fe tương ứng trong hỗn hợp đầu là:
A. 0,223 gam và 0,188 gam . B. 0,25 gam và 0,161 gam .
C. 0,243 gam và 0,168 gam . D. 0,26 gam và 0,151 gam.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 2,49 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng dư
thấy có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra . Khối lượng muối sunfat khan thu được là:
A. 4,25 g B. 5,37 g C. 8,25 g D. 8,13 g
Câu 24: Khi trùng hợp isopren thì thu được bao nhiêu loại polime mạch hở :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Thực hiện phản ứng Crackinh 44,8 lít (đktc) n-Butan thu được 78,4 lít (đktc) hỗn hợp gồm 6
chất khí khác nhau. Hiệu suất của phản ứng trên là:
A. 87,5% B. 57,1% C. 75% D. 90,3%
Câu 26: Thể tích không khí tối thiểu ở điều kiện chuẩn (có chứa 0,03% thể tích CO 2) cần dùng để
cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 16,2g tinh bột là:
A. 44800 lít C. 4,032 lít
B. 13,44 lít D. 0,448 lít
Câu 27: Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Các chất C2H2 , C3H4 , C4H6 là đồng đẳng của nhau.
B. Đồng phân là những chất có cùng khối lượng phân tử .
C. Tất cả các rượu no đơn chức khi tách nước đều thu được olefin.
2
D. Stiren làm mất màu nước brom ở nhiệt độ phòng.
Câu 28: Một hổn hợp X gồm 2 axit A và B . Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2lít CO2 (đkc)
. Để trung hòa 0,3mol X cần 500ml dd NaOH 1M . CTCT của 2 axit là :
A. HCOOH và C2H5COOH C. CH3COOH và C2H5COOH
B. CH3COOH và CH2(COOH)2 D. HCOOH và (COOH)2
Câu 29: Cho 9,86 lít hỗn hợp khí A gồm C3H8, C2H2, C3H6, CH4 và H2 đi qua bột Niken xúc tác nung
nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng ta thu được 6,72 lít hỗn hợp khí B không chứa H2.
Thể tích hỗn hợp các hydrocacbon có trong A là:
A.5,6 lít B.4,48 lít C. Bằng thể tích hỗn hợp B D.9,86 lít
Câu 30: Một este X đơn chức có tỷ khối hơi của X đối với O2 bằng 3,125. Cho 20 gam X tác d ụng
với 0,3 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. Công thức cấu tạo của
X là
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. C2H5COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH-CH2-CH3. D. CH2=CH-COO-C2H5
Câu 31: Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của
quá trình sản xuất saccarozơ từ nước mía đạt 90% . Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía
cây là:
A. 113,4kg. B. 810kg C. 126kg. D. 213,4kg.
Câu 32: Khi đốt cháy một hiđrocacbon X cần 6V khí O2 và tạo 4V khí CO2. Nếu trùng hợp chất X thì
số polime có thể tạo thành là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33: Sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần của các chất sau: CH3OH (1) , C2H5OH (2) , H2O (3) ,
C6H5OH (4) , ClCH2-CH2-COOH (5) , CH3COOH (6) , ClCH2COOH (7) :
A. (2)<(1)<(3)<(4)<(6)<(5)<(7). B. (3)<(2)<(1)<(4)<(6)<(5)<(7).
C. (1)<(2)<(3)<(4)<(6)<(5)<(7). D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6)<(7).
Câu 34: Hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức A,B,D , trong đó B,D là 2 rượu đồng phân . Đốt cháy hoàn
toàn 0,04 mol X thu được 1,98 gam H2O và 1,568 lit CO2 (đktc) . Số mol rượu A bằng 5/3 tổng số mol
2 rượu B và D . CTPT của các rượu :
A. CH4O và C4H10O. C. C2H6O và C3H8O
B. CH4O và C3H8O. D. CH4O và C3H6O.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 este A, B là đồng phân với nhau và đều được tạo thành từ axit đơn chức và
rượu đơn chức . Cho 2,2gam hỗn hợp X bay hơi ở O0 C và 1atm thu được 0,56 lít hơi este. Mặt khác
đem thuỷ phân hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp X bằng 100ml dung dịch NaOH 20% ( d = 1,2 g/ml) rồi
đem cô cạn thì thu được 33,8 gam chất rắn khan. Vậy CTPT este là:
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2 . D. C5H10O2.
Câu 36: Cho BaO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được kết tủa A và dung dịch B. Thêm một
lượng dư bột Al vào dung dịch B thu được dung dịch D và khí H2. Thêm Na2CO3 vào dung dịch D
thấy tách ra kết tủa E. Vậy trong E có thể có những chất :
A. Al(OH)3. B. Al2(CO3)3. C. Al(OH)3 hoặc BaCO3. D. BaCO3.
Câu 37: Khử hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, cần 5,6 lit H 2(đktc). Sản phẩm thu
được cho tác dụng hết với Na được 1,68 lit H2(đktc). Vậy 2 anđehit đó là :
A. hai anđehit no. C. hai anđehit đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng.
B. hai anđehit chưa no. D. một anđehit no và một anđehit chưa no.
Câu 38: Một hỗn hợp A gồm 2 ankanal X , Y có tổng số mol là 0,25 mol .Khi cho hỗn hợp A tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 có dư, thì tạo ra 86,4 gam kết tủa và khối lượng dung dịch AgNO 3
giảm 77,5 gam . Biết MX < MY . Vậy CTPT của X là :
A. CH3CHO. B. HCHO.
C. C2H5CHO. D. thiếu dữ kiện nªn không xác định được.
Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn m gam M(NO3)2 thu được 20 gam một oxit của M và 12,6 lít hỗn hợp
khí A (đktc). A có tỷ khối so với hiđro là 200/9. Kim loại M là:
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe.
3
Câu 40: Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH có khối lượng là 10,6
g. Khi tác dụng với hỗn hợp Cl2 dư cho ra hỗn hợp 2 muối nặng 31,9g. Xác định A,B và khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp trên .Cho Li= 7 ,Na =23 , K =39.
A.Na,K; mNa = 2,3 g, mK = 8,3 g B.Li , Na; mLi =1,4g , mNa = 9,2 g
C.Li ,Na; mLi = 0,7 g; mNa = 9,9g D.Na , K ; mNa = 4,6 g , mK= 6g
Câu 41 Khi thêm Na2CO3 vào dung dịch Al2 (SO4 )3 hiện tượng xảy ra là:
A.Nước vẫn trong suốt B.Có kết tủa nhôm cacbonat
C.Có kết tủa keo trắng. D.Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan trở lại .
Câu 42: Hoà tan 0,88 gam hỗn hợp A gồm một kim loại M hoá trị II và oxit của M vào dung dịch
HCl vừa đủ thu được 200ml dung dịch B chứa 2,22 gam muối . Biết M có tổng số hạt trong nguyên tử
lớn hơn 40 . Vậy M là:(Mg=24, Ca=40, Fe=46)
A. Mg,Ca. B. Ca. C. Mg. D. Fe.
Câu 43: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của một axit đa chức với một rượu đơn chức, tiêu tốn
hết 5,6 gam KOH . Mặt khác khi thuỷ phân 5,475 gam este đó thì tốn hết 4,2 gam KOH và thu được
6,225 gam muối . Vậy CTCT của este là:
A. CH2(COOCH3)2. B. CH2(COOC2H5)2.
C. (COOC2H5)2. D. CH(COOCH3)3.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tinh thể của các kim loại kiềm đều có kiểu mạng lập phương tâm khối.
B. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với kim loại khác trong cùng một chu kỳ .
C. §Ó bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm chóng trong dầu hoả .
D. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng là : -ns1
Câu 45: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với oxi , thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm 3 chất Fe , Fe 3O4
và Fe2O3. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3dư , thu được V lít khí NO. Thể tích khí NO ở
đktc là :
A. 0,57lít. B. 0,61lít. C. 0,58lít. D. 0,597lít
Câu 46: Khi tiến hành nh÷ng thí nghiệm nào th× sản phẩm thu được gồm một chất khí và hai chất
kết tủa: Biết rằng trong các thí nghiệm kim loại đều tan hết .
1. Cho Ba vào dung dịch (NH4)2SO4. 2. Cho Na vào dung dịch CuSO4.
3. Cho Ba vào dung dịch CuSO4. 4. Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3.
5. Cho Zn vào dung dịch CuSO4.
A. 1, 3. B. 2 ,4. C. 3, 4. D. 3, 5
Câu 47: Số đồng phân của C4H8 là :
A. 3 . B. 4. C. 5 . D. 6
Câu 48: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch muối sắt (III)clorua là :
A. dd KI , dd H2S , dd Na2CO3 , dd HI , dd AgNO3.
B. dd HCl , dd H2SO4 , dd HI , dd K2S , dd Pb(NO3)2.
C. dd Na2S , dd Na2SO4 , dd AgNO3 , dd Pb(NO3)2 , dd NaOH.
D. dd HBr , dd NaNO3 , dd K2S , dd HNO3, dd HI.
Câu 49: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 10,8g
nước ,và 36g hỗn hợp 3 ete, biết ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. hai
ancol có công thức phân tử là:
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C3H7OH D. tất cả đều sai
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4 , C3H6 và C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và
2,52 gam H2O . Giá trị của m là :
A. 2,48 gam . B. 1,48 gam . C. 14,8 gam . D. 24,7 gam.
………………………………………………….Hết………………………………………………….

You might also like