You are on page 1of 8

BÀI THỰC HÀNH THỐNG KÊ - tổ 4 – ctk xix

BÀI THỰC HÀNH THỐNG KÊ


Tổ 4
Đề bài
Chiều cao của một mẫu cây gồm 120 cây được phân
bố trong bảng sau (đơn vị là mét)
Lớp Tần số
[1.7 ; 1.9) 4
[1.9 ; 2.1) 11
[2.1; 2.3) 26
[2.3 ; 2.5) 21
[2,5 ; 2,7) 17
[2.7 ; 2.9) 11
[2.9 ; 3.1) 7
[3.1 ; 3.3) 6
[3.3 ; 3.5) 7
[3.5 ; 3.7) 3
[3.7 ; 3.9) 5
[3.9 ; 4.1) 2
N = 120
1. Vẽ biểu đồ tần số, tần suất hình cột.
2. Vẽ đường gấp khúc tần số.
3. Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt.
4. Dựa trên các biểu đồ này, có nhận xét gì về xu thế phân bố chiều cao của
cây? Phần lớn số cây có chiều cao nằm trong khoảng nào?
5. Tính số trung bình và độ lệch chuẩn.
Bài làm
1.Vẽ biểu đồ tần số, tần suất hình cột:
* Cách vẽ:
- Vẽ 2 đường thẳng vuông góc
- Trên đường thẳng nằm ngang (dùng làm trục số) ta đánh dấu các nửa
khoảng xác định lớp, bắt đầu từ nửa khoảng [1.7 ; 1.9); [1.9 ; 2.1); [2.1;
2.3) cho đến [3.9; 4.1).
- Tại mỗi nửa khoảng, ta dựng nên một cột hình chữ nhật với đáy là nửa
khoảng đó, còn chều cao bằng tần số hay tần suất mà khoảng đó xác định. *
Bảng tần số, tần suất ghép lớp.
Lớp Tần số Tần suất (%)

1
BÀI THỰC HÀNH THỐNG KÊ - tổ 4 – ctk xix

[1,7 ; 1,9) 4 3,3


[1,9 ; 2,1) 11 9,2
[2,1; 2,3) 26 21,66
[2,3 ; 2,5) 21 17,5
[2,5 ; 2,7) 17 14,16
[2,7 ; 2,9) 11 9,2
[2,9 ; 3,1) 7 5,83
[3,1 ; 3,3) 6 5
[3,3 ; 3,5) 7 5,83
[3,5 ; 3,7) 3 2,5
[3,7 ; 3,9) 5 4,16
[3,9 ; 4,1) 2 1,66
N = 120

a. Vẽ biểu đồ tần số hình cột:

30
26
25
21
20
17
15
11 11
10
7 6 7
525 4 5
3 2
21.66
020
17.5
1.7 1.9 2.1 2.3 2.5 2.7 2.9 3.1 3.3 3.5 3.7 3.9 4.1
15 14.16
b. Vẽ biểu đồ tần suất hình cột:
10 9.2 9.2
• Biểu đồ tần suất hình cột
5.83 5.83
5
5 3.3
4.16
2.5
2 1.66
0
BÀI THỰC HÀNH THỐNG KÊ - tổ 4 – ctk xix

1.7 1.9 2.1 2.3 2.5 2.7 2.9 3.1 3.3 3.5 3.7 3.9 4.1
2. Vẽ đường gấp khúc tần số.
* Cách vẽ: Đường gấp khúc tần số gồm trục tung và trục hoành, trục tung
thể hiện tần số, trục hoành thể hiện chiều cao của cây.
- Với mỗi nửa khoảng chiều cao của cây ta có các giá trị đại diện tương
ứng với tần số khác nhau như: Trong khoảng từ 1,7 m đến 1,9 m , giá trị đại
diện là 1,8 m, ứng với tần số là 4, đánh dấu vị trí vừa xác định bằng các điểm.
Tương tự với các khoảng còn lại.
- Nối các điểm lại với nhau ta được biểu đồ tần số là một đường gấp khúc.
* Ta có bảng:
Lớp Giá trị đại diện Tần số
[1,7 ; 1,9) 1.8 4
[1,9 ; 2,1) 2 11
[2,1; 2,3) 2.2 26
[2,3 ; 2,5) 2.4 21
[2,5 ; 2,7) 2.6 17
[2,7 ; 2,9) 2.8 11
[2,9 ; 3,1) 3 7
[3,1 ; 3,3) 3.2 6
[3,3 ; 3,5) 3.4 7
[3,5 ; 3,7) 3.6 3
30
[3,7 ; 3,9) 3.8 5
[3,9
25 ; 4,1)
26
4 2
21 N = 120
20
17
* Đường
15 gấp khúc tần số. Tần số

11 11
10
7 7
5 6 5
4
3 3
2
0
1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3 3.2 3.4 3.6 3.8 4
BÀI THỰC HÀNH THỐNG KÊ - tổ 4 – ctk xix

3. Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt.


* Cách vẽ:
- Biểu đồ hình quạt gồm 12 phần. Mỗi phần tương ứng với tần suất của
từng nửa khoảng chiều cao của cây.
- Nửa khoảng thứ nhất [1,7 ; 1,9) chiếm 3.3% của kich thước mẫu.Do đó số
đo góc của hình quạt tương ứng sẽ chiếm khoảng 11o53’. Dùng thước đo góc để
dựng hìh quạt nói trên. Tương tự ta dựng hình quạt cho các lớp còn lại. Hình thu
được là biểu đồ tần suất hình quạt.
* Biểu đồ tần suất hình quạt.
[1.7;1.9)
2.5% 4.16% 1.66% 3.3%
[1.9;2.1)
5.83%
9.2% [2.1;2.3)
5%
[2.3;2.5)
5.83% 21.66% [2.5;2.7)
[2.7;2.9)
[2.9;3.1)
9.25% [3.1;3.3)
14.16% 17.5% [3.3;3.5)
[3.5;3.7)
[3.7;3.9)
[3.9;4.1)
4. Nhận xét về xu thế phân bố chiều cao của
cây :
• Chiều cao của cây có xu thế phân bố không đồng đều .
• Những cây có chiều cao thấp và trung bình có số lượng lớn
• Tần số những cây có chiều cao từ 2,1 m đến 2,7 m chênh lệch khá nhiều
so với cây có chiều cao từ 1,7 m đến 1,9 m và từ 2,9 m đến 4,1 m.
• Phần lớn các cây có chiều cao nằm trong khoảng từ 2,3 m đến 2,5 m
Cụ thể như sau:
• Hầu hết các cây có chiều cao từ 1,9 đến 2,9 mét. Trong đó cây có
chiều cao từ 2,1 đến 2,7 mét chiếm đa số.

4
BÀI THỰC HÀNH THỐNG KÊ - tổ 4 – ctk xix

• Cây có chiều cao từ 2,1 đến 2,3 mét có số lượng lớn nhất với tần số
xuất hiện là 26, tần suất là 21,66%
• Tiếp đến là cây có chiều cao từ 2,3 đến 2,5 với tần số xuất hiện là
21, tần suất là 17,5%,
• Có 17 cây cao từ 2,5 đến 2,7 mét, chiếm 14,16%.
• Số lượng cây với chiều cao từ 1,9 đến 2,1 mét và 2,7 đến 1,9 mét
đều bằng 11 và chiếm 9,2%.
• Những cây số lượng ít nhất là 2;3;4 có chiều cao từ 3,9 đến 4,1 m;
3,5 đến 3,7 m; và 1,7 đến 1,9 m. Tần suất xuất hiện của các cây có
chiều cao nói trên lần lượt là 1,66% ; 2,5% và 3,3%.
• Những số liệu nói trên thể hiện sự chính xác tỉ mỉ khi tiến hành
điều tra, phản ánh đúng xu thế phân bố chiều cao của các cây là
không đồng đều. Qua đó, giúp người tra cứu thông tin dễ dàng so
sánh, phân tích, đánh giá sự phân bố chiều cao của các cây để phục
vụ nghiên cứu, học tập. Đó cũng chính là tính ứng dụng to lớn của
khoa học thống kê trong đời sống con người.
5. Tính số trung bình và độ lệch chuẩn.
a. Tính số trung bình:
1 4
Công thức tính số trung bình: x ≈ ∑ ni xi
N i =1.8
Chiều cao trung bình của các cây là:
1,8.4 + 2, 0.11 + ... + 3,8.5 + 4.2
x≈ ≈ 2, 613
120
b. Tính độ lệch chuẩn:

∑( )
N
1 2
Công thức tính độ lệch chuẩn: s = xi − x
N i =1
Độ lệch chuẩn:

∑( x − x)
N
1 2
s= i ≈ 5.031
N i =1

Kết luận.
5
BÀI THỰC HÀNH THỐNG KÊ - tổ 4 – ctk xix

Với sự nhất trí trong cách tổ


chức, thực hiện và ý thức trách
nhiệm của mỗi thành viên, tổ 4
đã hoàn thành bài thực hành
thống kê của mình.
Tuy rằng đã nỗ lực hết mình
nhưng với vốn kiến thức hạn
chế, sự bỡ ngỡ khi lần đầu tiên
sử dụng phần mềm PowerPoint
chắc hẳn bài thực hành trên
đây còn rất nhiều thiếu sót.
Mặc dù vậy, tất cả các thành
viên của tổ 4 đã tích lũy thêm
được những kinh nghiệm quý
báu khi cùng nhau thực hiện.
Đó là sự đoàn kết đồng lòng,
giúp đỡ lẫn nhau để cùng khám
phá thêm những điều mình
chưa biết. Vạn sự khởi đầu
nan, Chúng tôi tin rằng bài
thực hành thứ hai thực hiện
trên phần mềm PowerPoint
chúng tôi sẽ làm tốt hơn.
6
BÀI THỰC HÀNH THỐNG KÊ - tổ 4 – ctk xix

Xin cảm ơn cô giáo và các bạn


đã theo dõi bài thực hành của
chúng tôi. Cảm ơn các bạn
trong lớp đã giúp đỡ chúng tôi
hoàn thành bài Thực hành này.
Chúng tôi mong nhận được
những ý kiến đóng góp khách
quan cho những khiếm khuyết
và sai sót trong bài thực hành
này để nó được trở nên hoàn
thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!

Những người
thực hiện
1. Nông Phương Ngọc
2. Vũ Thị Thảo Nhi
3. Hoàng Thị Thu Trang
4. Nguyễn Thị Hoa Thương
5. Nông Thuỳ Linh
6. Bùi Tiến Đạt
7
BÀI THỰC HÀNH THỐNG KÊ - tổ 4 – ctk xix

7. Nguyễn Chí Vũ
8. Bế Minh Nhã
9. Nguyễn Thị Dung

You might also like