Professional Documents
Culture Documents
Môn: Toán
Thời gian 180 phút ( không kể giao đề )
2
2
Câu III (1 điểm)
e
ln x
Tính tích phân I = ∫ + 3x2 ln xdx
1 x 1+ ln x
Câu IV (1 điểm)
a · ·
Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC = . SA = a 3 , SAB = SAC = 300 . Tính thể tích
2
khối chóp S.ABC.
3
Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = . Tìm giá trị nhỏ nhất của
4
1 1 1
biểu thức P = 3 +3 +3
a + 3b b + 3c c + 3a
Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc phần 2
Phần 1:(Theo chương trình Chuẩn)
Câu VIa (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng d1 : 2 x − y + 5 = 0 . d2-
: 3x +6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho đường thẳng
đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường
thẳng d1, d2.
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2),
D( 4; -1; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x + y + z − 2 = 0 . Gọi A’là hình chiêú của A
lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độ tâm và
bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S).
Câu VIIa (1 điểm)
Tìm số nguyên dương n biết:
2C22n+1 − 3.2.2C23n+1 + .... + (−1)k k(k − 1)2k−2 C2kn+1 + .... − 2n(2n + 1)22n−1C22nn++11 = −40200
0,25
2
3/2
2 x
O 3/2
x0 − 2 (x0 − 2)2
1 x = 1
Dấu “=” xảy ra khi (x0 − 2) =
2
⇔ 0
(x0 − 2)2
x0 = 3 0,25
Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) và M(3; 3)
II. 1 Giải phương trình lượng giác ...... 1 điểm
x x 2 2π x
1 + sin sin x − cos sin x = 2 cos − (1)
2 2 4 2
0,25
(1) ⇔ 1+ sinx sinx − cosx sin2 x = 1+ cos π − x = 1+ sinx
2 2 2
x x x x x x
⇔ sinx sin − cos sinx − 1 = 0 ⇔ sinx sin − cos .2sin cos − 1 = 0 0,25
2 2 2 2 2 2
x x x
⇔ sinx sin − 1 2sin2 + 2sin + 1 = 0 0,25
2 2 2
sinx = 0
x = kπ
x x = kπ
⇔ sin = 1 ⇔ x π ⇔ ⇔ x = kπ,k ∈ Z 0,25
2 = + k2π x = π + k4π
x x 2 2
2sin2 + 2sin + 1
2 2
II. 2 Giải bất phương trình......................... 1 điểm
1
1 1 x<
−x>0 x < 2 ⇔ x< 1
ĐK: 2 ⇔ 2 ⇔ ( *) 0,25
4x2 − 4x + 1 > 0 (2x − 1)2 > 0 x ≠ 1 2
2
Với điều kiện (*) bất phương trình tương đương với:
2log2(1− 2x) − 2x > 2 + (x + 2)[ log2(1− 2x) − 1] 0,25
⇔ x[ log2(1− 2x) + 1] < 0
x > 0 x > 0 x > 0
1
log2(1− 2x) + 1< 0 log2 2(1− 2x) < 0 2(1− 2x) < 1 x >
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ 4 0,25
x < 0 x < 0 x < 0
x < 0
log2(1− 2x) + 1 > 0 log2 2(1− 2x) > 0 2(1− 2x) > 1
1 1
Kết hợp với điều kiện (*) ta có: < x < hoặc x < 0.
4 2
0,25
I = I 1 + 3I 2 = 5− 2 2 + 2e
3
0,25
3
IV Tính thể tích hình chóp ......................... 1 điểm
S
A C
N
B
Theo định lí côsin ta có:
·
SB2 = SA 2 + AB2 − 2SA.AB.cosSAB = 3a2 + a2 − 2.a 3.a.cos300 = a2 0,25
Suy ra SB= a. Tương tự ta cũng có SC = a.
Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam
giác cân nên MB ⊥ SA, MC ⊥ SA. Suy ra SA ⊥ (MBC).
0,25
1 1 1
Ta có VS.ABC = VS.MBC + VA .MBC = MA .SMBC + SA.SMBC = SA.SMBC
3 3 3
Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên
chúng bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là
trung điểm của BC suy ra MN ⊥ BC. Tương tự ta cũng có MN ⊥ SA. 0,25
2
a a 3 3a
2 2
a 3
MN 2 = AN 2 − AM 2 = AB2 − BN2 − AM 2 = a2 − − = ⇒ MN = .
4 2 16 4
1 1 1 a 3 a a3
Do đó VS.ABC = SA. MN.BC = a 3. . = 0,25
3 2 6 4 2 16
V Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .................. 1 điểm
áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có
1 1 1 3 1 1 1 9
(x + y + z) + + ≥ 33 xyz = 9⇒ + + ≥ (*)
x y z 3 xyz x y z x+ y+ z 0,25
1 1 1 9
áp dụng (*) ta có P = 3 +3 +3 ≥3
a + 3b b + 3c c + 3a a + 3b + 3 b + 3c + 3 c + 3a
áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có
a + 3b + 1+ 1 1
3 ( a + 3b) 1.1 ≤ = ( a + 3b + 2)
3 3
3 ( b + 3c) 1.1 ≤
b + 3c + 1+ 1 1 0,25
= ( b + 3c + 2)
3 3
3 ( c + 3a) 1.1 ≤
c + 3a + 1+ 1 1
= ( c + 3a + 2)
3 3
1 1 3
Suy ra 3 a + 3b + 3 b + 3c + 3 c + 3a ≤ 4( a + b + c) + 6 ≤ 4. + 6 = 3
3 3 4 0,25
Do đó P ≥ 3
3
a + b + c = 1
Dấu = xảy ra ⇔ 4 ⇔ a= b= c=
a + 3b = b + 3c = c + 3a = 1 4
0,25
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi a = b = c = 1/ 4
VIa.1 Lập phương trình đường thẳng ...................... 1 điểm
Cách 1: d1 có vectơ chỉ phương a1(2;−1) ; d2 có vectơ chỉ phương a2(3;6)
Ta có: a1.a2 = 2.3− 1.6 = 0 nên d1 ⊥ d2 và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d 0,25
là đường thẳng đi qua P( 2; -1) có phương trình:
d : A (x − 2) + B(y + 1) = 0 ⇔ Ax + By− 2A + B = 0
d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi và chỉ khi d tạo với d1 ( hoặc
d2) một góc 450
0,25
2A − B A = 3B
⇔ = cos45 ⇔ 3A − 8AB − 3B = 0 ⇔
0 2 2
A 2 + B2 22 + (−1)2 B = −3A
* Nếu A = 3B ta có đường thẳng d : 3x + y − 5 = 0 0,25
* Nếu B = -3A ta có đường thẳng d : x − 3y − 5 = 0
Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x + y − 5 = 0 0,25
d : x − 3y − 5 = 0
Cách 2: Gọi d là đường thẳng cần tìm, khi đó d song song với đường phân
giác ngoài của đỉnh là giao điểm của d1, d2 của tam giác đã cho.
Các đường phân giác của góc tạo bởi d1, d2 có phương trình 0,25
2x − y + 5 3x + 6y − 7 3x − 9y + 22= 0 (∆1)
= ⇔ 32x − y + 5 = 3x + 6y − 7 ⇔
22 + (−1)2 32 + 62 9x + 3y + 8 = 0 (∆ 2)
+) Nếu d // ∆ 1 thì d có phương trình 3x − 9y + c = 0.
0,25
Do P ∈ d nên 6 + 9 + c = 0 ⇔ c = −15⇒ d : x − 3y − 5 = 0
+) Nếu d // ∆ 2 thì d có phương trình 9x + 3y + c = 0.
0,25
Do P ∈ d nên 18− 3+ c = 0 ⇔ c = −15⇒ d : 3x + y − 5 = 0
Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x + y − 5 = 0
d : x − 3y − 5 = 0
0,25
VIa. 2 Xác định tâm và bán kính của đường tròn........ 1 điểm
Dễ thấy A’ ( 1; -1; 0)
0,25
* Giả sử phương trình mặt cầu ( S) đi qua A’, B, C, D là:
x2 + y2 + z2 + 2ax+ 2by+ 2cz+ d = 0, (a + b
2 2
+ c2 − d > 0)
5
2a − 2b + d + 2 = 0 a = − 2
2a + 6b + 4c + d + 14= 0
Vì A ',B,C,D ∈ ( S) nên ta có hệ: ⇔ b = −1 0,25
8a + 6b + 4c + d + 29= 0 c = −1
8a − 2b + 4c + d − 21= 0
d = −1
Vậy mặt cầu ( S) có phương trình: x 2 + y 2 + z 2 − 5 x − 2 y − 2 z + 1 = 0
5 29 0,25
(S) có tâm I ;1;1 , bán kính R =
2 2
+) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đường tròn ( C)
+) Gọi ( d) là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P).
(d) có vectơ chỉ phương là: n(1;1;1)
x = 5/ 2 + t
5
Suy ra phương trình của d: y = 1+ t ⇒ H + t;1+ t;1+ t
z = 1+ t 2
5 5 5
Do H = ( d) ∩ (P) nên: + t + 1+ t + 1+ t − 2 = 0 ⇔ 3t = − ⇔ t = −
2 2 6
5 1 1
⇒ H ; ;
3 6 6
75 5 3 29 75 31 186
IH = = , (C) có bán kính r = R2 − IH 2 = − = = 0,25
36 6 4 36 6 6
VII a. Tìm số nguyên dương n biết....... 1 điểm
2n+1 2n+1 2n+1
* Xét (1− x) = C2n+1 − C2n+1x + C2n+1x − ....+ (−1) C2n+1x + ....− C2n+1x
0 1 2 2 k k k
(1)
* Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) ta có: 0,25
− (2n + 1)(1− x)2n = −C12n+1 + 2C22n+1x − ...+ (−1)k kC2kn+1xk −1 + ....− (2n + 1)C22nn++11x2n (2)
Lại lấy đạo hàm cả hai vế của (2) ta có:
2n(2n + 1)(1− x)2n−1 = 2C22n+ 1 − 3C32n+ 1x + ...+ (− 1)k k(k − 1)C2kn+ 1xk− 2 + ....− 2n(2n + 1)C22nn++ 11x2n−1 0,25
Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có:
−2n(2n +1) = 2C22n+ 1 −3.2.2C32n +1 +... +( 1) − −k 2 C2n
− k k(k 1)2 k
+ 2n(2n
− + 2n− 1 C2n+1 0,25
1+ ... 1)2 2n 1 +
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của (E) là: + =1 0,25
40 15
VIb. Tìm điểm M thuộc ∆ để AM ngắn nhất
1 điểm
2
x = 2t − 3
Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được: y = t − 1
z = t + 3
0,25
Gọi I là giao điểm của (d) và (P) ⇒ I ( 2t − 3; t − 1; t + 3)
Do I ∈ ( P ) ⇒ 2t − 3 + 2(t − 1) − (t − 3) + 5 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ I ( − 1;0;4 )
* (d) có vectơ chỉ phương là a (2;1;1) , mp( P) có vectơ pháp tuyến là n(1;2;−1) 0,25
[ ]
⇒ a, n = ( − 3;3;3) . Gọi u là vectơ chỉ phương của ∆ ⇒ u( − 1;1;1)
x = 1− u
⇒ ∆ : y = u . Vì M ∈ ∆ ⇒ M ( − 1− u;u;4 + u) , ⇒ AM (1− u;u − 3;u) 0,25
z = 4 + u
AM ngắn nhất ⇔ AM ⊥ ∆ ⇔ AM ⊥ u ⇔ AM .u = 0 ⇔ −1(1− u) + 1(u − 3) + 1.u = 0
4 − 7 4 16 0,25
⇔ u= . Vậy M ; ;
3 3 3 3
VIIb Giải hệ phương trình:................... 1 điểm
x ≥ −1 x = 0
⇔ x = 0 ⇔ x ≥ −1
3 x + y − 1 = 0
y = 1 − 3 x
* Với x = 0 thay vào (1)
8 8 0,25
2 + 2 y − 2 = 3.2 y ⇔ 8 + 2 y = 12.2 y ⇔ 2 y = ⇔ y = log 2
11 11
x ≥ −1
* Với thay y = 1 – 3x vào (1) ta được: 2 3 x +1 + 2 −3 x −1 = 3.2
y = 1 − 3 x
1
Đặt t = 2 3 x +1 Vì x ≥ −1 nên t ≥ 0,25
4
1
(3) ⇔ t + = 6 ⇔ t − 6t + 1 = 0 ⇔
2
t = 3− 8( lo¹ i ) 1
[ (
x = log2 3+ 8 − 1
⇔ 3
) ]
t t = 3+ 8 y = 2 − log (3+ 8)
2
x = 0
1
[ (
x = log2 3+ 8 − 1
3
) ]
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 8 và 0,25
y = log
11 y = 2 − log2(3+ 8)
2