Professional Documents
Culture Documents
Tiết 1, 2 - TUẦN 5
CÁC PHÉP TOÁN VÉCTƠ
I. Mục đích - yêu cầu:
Tìm toạ độ của véctơ, độ dài véctơ, toạ độ trung điểm, trọng tâm tam giác, chứng minh véctơ cùng
phương, tính chất hai véctơ bằng nhau; tích vô hướng, có hướng của hai véctơ.
II. Chuẩn bị:
Giáo án, hệ thống kiến thức lý thuyết, bài tập vận dụng, bài tập rèn luyện.
III. Nội dung bài dạy:
Hệ thống kiến thức lý thuyết (1):
Gợi ý cho học sinh nhắc lại cách tính toạ độ véctơ; độ dài véctơ; toạ độ trung điểm của đoạn
thẳng; trọng tâm của tam giác ABC.
PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG
Gọi các em lên thực hiện Bài tập 1: Cho 4 điểm trong không gian Oxyz lần lượt có toạ độ là: A(1;2;-1);
tính theo yêu cầu btoán... B(2;1;3);C(1;-2;1);D(0;1;1)
a, Tìm tọa độ của các véctơ AB ; AC ; BC ; AD ;
b, Tìm độ dài của các véctơ đó;
c, Xác định tọa độ trung điểm của AB, AC, BC, BD;
d, Xác định tọa độ trọng tâm của tam giác ABC, ACD; ADB; BCD;
e, Tìm tọa độ điểm M để tứ giác ABCM là hình bình hành.
Giải:
uuur uuur uuur uuur
a, AB = ( 1; −1; 4 ) ; AC = (0; -4; 2); BC = (-1; -3; -2); AD = (-1; -1; 2)
b, Độ dài các véctơ trên lần lượt là: 18 ; 20 ; 14 ; 6
c, Trung điểm của các đoạn trên là: I(....
d, Trọng tâm tam giác là:
? Điều kiện để tứ giác e, Gọi M(x;y;z) là điểm cần tìm, khi đó để ABCM là hbh khi và chỉ khi
ABCM là hình bình hành? x − 1 = −1
uuuur uuu r
CM = BA ; điều này xảy ra khi y + 2 = 1 hay x = 0; y = -1; z = -3
z − 1 = −4
Vậy M(0; -1; -3)
Gợi ý cách tính, học sinh Bài tập 2: Trong không gian, cho các véctơ:
ur r r ur r r r ur ur uur uu r
vận dụng. a = 3i + k ; b = i − j − 2k ; c = 2i + j − k
ur uur ur ur uu r r r r r r
( )
a, Hãy tính b + c ; a .(b + c ) ; a ∧ b; a ∧ b .c
b, Tính c ; a +b
Giải: học sinh giải; giáo viên sửa cách trình bày...
Sử dụng tính chất hai véctơ Bài tập 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật
bằng nhau để tìm các đỉnh ABCD.A’B’C’D’ biết toạ độ điểm A(1;0;1); B(2;1;2); D(1; -1; 1);
còn lại của hình hộp. C’(4;5;-5). Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp.
Giải:
Bài 2: TRONG MẶT PHẲNG OXYZ, Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm:
a, A(2; -1; 3); B(0; 3; 1); C(-2; 4; 0) Đs: 3x + 5y - z - 14 = 0
b, A(2; 0; 0) ; B(0; 1; 0) ; C(1; 2; 3) Đs: x + 2y - z - 2 = 0
x = 1 + 2t
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; 1; 2) và chứa đường thẳng d: y = 3 − t
z = 4 + 5t
Bài 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; -3; 2) và chứa trục Oz
Bài 5: Viết phương trình mặt phẳng chứa d1 và song song với d2 biết
x+7 y−4 z−4 x − 1 y + 9 z + 12
d1 : = = ; d2 : = =
3 −2 3 1 2 −1
Bài 6: Cho tứ diện ABCD, biết A(0;1;2); B(1; 0; 5) ; C(3; -1; 0) ; D(5; -2; 1).
a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (BCD)
b) Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD
c) Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với (P): 3x - y + 2z - 4 = 0
Bài 7: Viết PTMP tiếp xúc với mặt cầu (S): (x -1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 16 và đi qua giao tuyến của hai mặt
phẳng (P): 3x + y - 2z + 1 = 0 và (Q): x - 2y + z - 3 = 0.
Bài 8: Viết PTMP tiếp xúc với (S): (x -1)2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 25 và vuông góc với đường thẳng có
x +1 y z − 2
phương trình là: = =
2 3 1
II, CHUẨN BỊ: Hệ thống lý thuyết; bài tập vận dụng; bài tập rèn luyện.
Bài 3. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2; 1; -3) và song
song với hai mặt phẳng
(P):x+y-z-3=0; (Q): 2x - y + 3z + 1 = 0
Bài 4: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;1;3) và song
song với mp(P):3x - 2y + z = 0 và mặt phẳng Oxz.
* Củng cố:
+ Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.
+ Cách viết một số dạng toán về PT đường thẳng.
* Dặn dò:
Về giải lại các bài tập trên và học kĩ lý thuyết cơ bản và giải thêm một số bài tập sau:
-----------------
x = 2t
Bài 6: Trong không gian, Cho ∆ : y = 1 + 2t ; (α ) : x + y + z 1- =0 0
z = 5 + 2t
a, Viết phương trình đường thẳng đi qua I(1; 0; -1) và song song với ∆ .
b, Viết phương trình đường thẳng đi qua J(2; 0; -3) và vuông góc với mp( α )
c, Tìm toạ độ giao điểm của ∆ và mp( α ).
---------------------
* Củng cố:
+ Cách xác định tâm và bán kính của mặt cầu;
+ Cách viết phương trình mặt cầu.
* Dặn dò:
Về giải lại các bài tập trên và học kĩ lý thuyết cơ bản và giải thêm một số bài tập sau:
-----------------
2 2
m = − 4 m −= 4
⇔ ⇔
l = 2 l −= 1
2 − 4
Bài 3. Cho hai mặt phẳng (P): 3x - 2y + z - 4 = 0; (Q): 2x + 3y + 2 = 0
a, Chứng minh hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc nhau.
b, Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc toạ độ và vuông góc (P).
c, Viết phương trình giao tuyến của hai mặt phẳng trên.
x = 2t
x −1 y z
Bài 4. Cho hai đường thẳng (V1 ) : y = 1 − t , ( ∆ 2 ) : = = và mặt
z = t −1 1 −1
cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 − 2x + 2y + 4z − 3 = 0
a, Chứng minh hai đường thẳng trên chéo nhau.
b, Xác định tâm và tính độ dài bán kính của mặt cầu (S).
c, Viết pt tiếp diện của mặt cầu (S), biết tiếp diện đó song song với hai
đthẳng (∆1 )va(∆ 2 )
b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng (∆1) ,(∆2) và nằm trong mặt phẳng (P) .
x = − 2t
x −1 y − 2 z
Bài 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng (∆ ): = = , (∆ ): y = −5 + 3t
1 2 2
−2 −1 z = 4
a. Chứng minh rằng đường thẳng (∆ ) và đường thẳng (∆ ) chéo nhau .
1 2
b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng(∆1) và song song với đường thẳng (∆2) .
Bài 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) : x + y + 2z + 1= 0 và mặt cầu
(S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 6z + 8= 0 .
a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) .
x = 2 − 2t
x − 2 y −1 z
Bài 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng (d1) : y = 3 và (d 2 ) : = = .
z = t 1 − 1 2
a. Chứng minh rằng hai đường thẳng (d1),(d 2 ) vuông góc nhau nhưng không cắt nhau .
b. Viết phương trình đường thẳng đi qua O và vuông góc với cả hai đường thẳng (d1),(d 2 ) .
x− 4 y−1 z x+ 3 y+ 5 z− 7
Bài 8: Cho mặt phẳng ( α ) : 2x − y + 2z − 3 = 0 và ( d ) : = = , (d ) : = =
1 2 2 −1
2 2 3 −2
a. Chứng tỏ đường thẳng ( d ) song song mặt phẳng ( α ) và ( d ) cắt mặt phẳng ( α ) .
1 2
b. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ( d ) và ( d
1 2 ).
c. Viết phương trình đt( ∆ ) song song với mp( α ) , cắt đường thẳng ( d ) và ( d
1 2 ) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3.
PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KG Trang 10