Professional Documents
Culture Documents
Cho hàm số y f x ,đồ thị là (C). Có ba loại phương trình tiếp tuyến như sau:
Loại 1: Tiếp tuyến của hàm số tại điểm M x0 ; y0 C .
Tính đạo hàm và giá trị f ' x0 .
Phương trình tiếp tuyến có dạng: y f ' x0 x x0 y0 .
Tổng quát: Cho hai đường cong C : y f x và C ' : y g x . Điều kiện để hai đường cong tiếp xúc với
f x g x
nhau là hệ sau có nghiệm. .
f' x g' x
1. Cho hàm số y x4 2 x 2
a. khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
i. Tại điểm có hoành độ x 2.
ii. Tại điểm có tung độ y = 3.
iii. Tiếp tuyến song song với đường thẳng: d1 : 24 x y 2009 0 .
iv. Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng: d2 : x 24 y 2009 0 .
x2 x 3
2. Cho hàm số y có đồ thị là (C).
x 1
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
i. Tại giao điểm của (C) với trục tung.
ii. Tại giao điểm của (C) với trụng hoành.
iii. Biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1; 1).
iv. Biết hệ số góc của tiếp tuyến k = 13.
x2 x 1
3. Cho hàm số y có đồ thị (C).
x 1
1
C ác dạng toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (Cm ) là: x3 + mx2 + 1 = – x + 1 x(x2 + mx + 1) = 0 (*)
Đặt g(x) = x + mx + 1 . d cắt (Cm ) tại ba điểm phân biệt
2
g(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0.
g m2 4 0 m 2
.
g 0 1 0 m 2
S xB xC m
Vì xB , xC là nghiệm của g(x) = 0 .
P xB xC 1
Tiếp tuyến của (Cm ) tại B và C vuông góc với nhau nên ta có: f xC f xB 1
2
xB xC 3xB 2m 3xC 2m 1 xB xC 9 xB xC 6 m xB xC 4m 1
Lời giải:
Gọi M(x0 ;y0 ). Phương trình đường thẳng d qua M có hệ số góc k là y = k(x – x0 ) + y0 .
x2 1
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: k x x0 y0 , kx 0
x
1 k x2 y0 kx0 x 1 0 *
k 1
k 1
d tiếp xúc với (C): 2 x02 k 2 2 2 x0 y0 k y02 4 0 I
y0 kx0 41 k 0
y0 kx0
k1 , k 2 1
Từ M vẽ hai tiếp tuyến đến (C) vuông góc với nhau khi (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn:
k1k 2 1
x0 0
x0 0
y02 4
1 x02 y02 4.
x02
y0 x0
2
y0 x0 0
2
C ác dạng toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Vậy tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là một đường tròn: x2 y 2 4 loại bỏ bốn giao điểm của
đường tròn với hai đường tiệm cận.
2x
8. Cho hàm số y . (ĐH Khối D 2007)
x 1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt Ox, Oy tại A, B và diện tích tam giác
1
OAB bằng
4
1
ĐS: M ; 2 và M 1;1 .
2
x2 x 1
9. Cho hàm số y . (ĐH Khối B 2006)
x 2
a Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với tiệm cận xiên.
ĐS: b. y x 2 2 5.
1 3 m 2 1
10. Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số: y x x (*) (m là tham số). (ĐH Khối D 2005)
3 2 3
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m=2.
b. Gọi M là điểm thuộc (Cm ) có hoành độ bằng 1. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm ) tại M song song với
đường thẳng 5x y 0
ĐS: m=4.
11. Cho hàm số y x3 3mx 2 x 3m Cm . Định m để Cm tiếp xúc với trục hoành.
12. Cho hàm số y x4 x3 m 1 x2 x m Cm . Định m để Cm tiếp xúc với trục hoành.
x2 4
13. Cho đồ thị hàm số C : y . Tìm tập hợp các điểm trên trục hoành sao cho từ đó kẻ được một tiếp
x 1
tuyến đến (C).
14. Cho đồ thị hàm số C : y x3 3x 2 4 . Tìm tập hợp các điểm trên trục hoành sao cho từ đó có thể kẻ
được 3 tiếp tuyến với (C).
15. Cho đồ thị hàm số C : y x 4 2 x 2 1 . Tìm các điểm M nằm trên Oy sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến
đến (C).
16. Cho đồ thị hàm số C : y x3 3x 2 . Tìm các điểm trên đường thẳng y = 4 sao cho từ đó có thể kẻ
được 3 tiếp tuyến với (C).
17. Cho hàm số y = 4x3 – 6x2 + 1 (1) (ĐH Khối B 2008)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm M(–1;–9).
Lời giải: f(x)=4x^3-6x^2+1 y
a. D=R, y’ = 12x2 – 12x; y’ = 0 x = 0 hay x = 1.
2
BBT :
x 0 1 +
y' + 0 0 + x
y 1 +
-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1
CĐ CT
1
b. Tiếp tuyến qua M( 1; 9) có dạng y = k(x + 1) – 9. -2
Phương trình hoành độ tiếp điểm qua M có dạng :
4x3 – 6x2 + 1 = (12x2 – 12x)(x + 1) – 9.
4x3 – 6x2 + 10 = (12x2 – 12x)(x + 1) 2x3 – 3x2 + 5 = 6(x2 – x)(x + 1).
x = –1 hay 2x – 5x + 5 = 6x – 6x
2 2
x = –1 hay 4x2 – x – 5 = 0. -4
3
-6
C ác dạng toán liên quan đến Khảo sát hàm số
5 5 15
x = –1 hay x = ; y’( 1) = 24; y ' .
4 4 4
15 21
Vậy phương trình các tiếp tuyến qua M là: y = 24x + 15 hay y = x .
4 4
Cho hàm sô y f x ,đồ thị là (C). Các vấn đề về cực trị cần nhớ:
Nghiệm của phương trình f ' x 0 là hoành độ của điểm cực trị.
f ' x0 0
Nếu thì hàm số đạt cực đại tại x x0 .
f '' x0 0
f ' x0 0
Nếu thì hàm số đạt cực tiểu tại x x0 .
f '' x0 0
a 0
Để hàm số y f x có 2 cực trị .
y' 0
Để hàm số y f x có hai cực trị nằm về 2 phía đối với trục hoành yCĐ . yCT 0.
Để hàm số y f x có hai cực trị nằm về 2 phía đối với trục tung xCĐ .xCT 0.
yCĐ yCT 0
Để hàm số y f x có hai cực trị nằm phía trên trục hoành .
yCĐ . yCT 0
yCĐ yCT 0
Để hàm số y f x có hai cực trị nằm phía dưới trục hoành .
yCĐ . yCT 0
Để hàm số y f x có cực trị tiếp xúc với trục hoành yCĐ . yCT 0.
Cách viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị.
x2 m m2 1 x m4 1
1. Chứng minh rằng hàm số y = luôn có có cực trị với mọi m. Tìm m sao cho hai
x m
cực trị nằm trên đường thẳng y=2x.
1 3
2. Cho hàm số y x mx 2 m 2 x 1 . Định m để:
3
a. Hàm số luôn có cực trị.
b. Có cực trị trong khoảng 0; .
c. Có hai cực trị trong khoảng 0; .
3. Định m để hàm số y x3 3mx2 m2 1 x 2 b 2 4ac đạt cực đại tại x = 2.
3 2
4. Cho hàm số y = x 3x +3mx+3m+4.
4
C ác dạng toán liên quan đến Khảo sát hàm số
x
-10 -5 5
-5
m 3
a. b. ĐS :
0 m 3
x2 m 1 x m 1
13. Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y (*) (m là tham số)
-10 x 1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm số khi m=1.
5
-15
C ác dạng toán liên quan đến Khảo sát hàm số
b. Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị (Cm ) luôn có hai điểm cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa
hai điểm đó bằng 20 .
y
4
x
-6 -4 -2 2
-2
Thường dùng các kiến thức về xét dấu tam thức bậc hai: f x ax 2 bx c.
-10
1. Nếu 0 thì f(x) luôn cùng dấu với a.
b b
2. Nếu 0 thì f(x) có nghiệm x và f(x) luôn cùng dấu với a khi x .
2a 2a
3. Nếu 0 thì f(x) có hai nghiệm, trong khoảng 2 nghiệm f(x) trái dấu với a, ngoài khoảng 2 nghiệm f(x) cùng
dấu với a.
Cho hai hàm số y=f(x) có đồ thị (C1 ) và y=g(x) có đồ thị (C2 ). Khảo sát sự tương giao giữa hai đồ thị
(C1 ) và (C2 ) tương đơưng với khảo sát số nghiệm của phương trình: f(x) = g(x) (1). Số giao điểm của (C1 ) và
(C2 ) đúng bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm (1).
(1) vô nghiệm (C1 ) và (C2 ) không có điểm chung.
(1) có n nghiệm (C1 ) và (C2 ) có n điểm chung.
(1) có nghiệm đơn x1 (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại N(x1 ;y1 ).
(1) có nghiệm kép x0 (C1 ) tiếp xúc (C2 ) tại M(x0 ;y0 ).
2
x 1
1. Cho hàm số y có đồ thị là (C).
x 1
a. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 2 m 2 x m 1 0.
2 2
2. Cho hàm số y x 1 x 1 có đồ thị là (C).
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên.
2
b. Dùng đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 2 1 2m 1 0 .
3. Cho hàm số y x3 kx2 4 .
a. Khảo sát hàm số trên khi k = 3.
b. Tìm các giá trị của k để phương trình x3 kx 2 4 0 có nghiệm duy nhất.
4. Cho hàm số y x3 3x 2 . (ĐH Khối D 2006)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) có hệ số góc m. Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại
ba điểm phân biệt.
15
ĐS: b. m , m 24 .
4
x 2 3x 3
5. Cho hàm số y (1) (ĐH Khối A 2004)
2 x 1
a. Khảo sát hàm số (1).
b. Tìm m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A, B sao cho AB=1.
1 5
ĐS: b. m .
2
mx 2 x m
6. Cho hàm số y (*) (m là tham số) (ĐH Khối A 2003)
x 1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm số khi m= 1.
b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó có hoành độ dương.
1
ĐS: b. m 0.
2
x2 2 x 4
7. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y (1). (ĐH Khối D 2003)
x 2
b. Tìm m để đường thẳng d m : y mx 2 2m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt.
ĐS: m>1.
8. Cho hàm số y = x3 + 3mx2 + 3(1 m2 )x + m3 m2 (1) (m là tham số) (ĐH Khối A 2002)
7
C ác dạng toán liên quan đến Khảo sát hàm số
1. Cho hàm số y x3 3mx 2 3x 3m 2 Cm . Định m để Cm có cực đại cực tiểu đồng thời khoảng
cách giữa chúng là bé nhất.
2x 2
2. Cho hàm số C : y . Tìm tọa độ các điểm M nằm trên (C) có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận là
x 1
nhỏ nhất.
x2 x 1
3. Cho hàm số C : y . Tìm các điểm M thuộc (C) có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận là nhỏ
x 1
nhất.
2x 2
4. Cho hàm số C : y . Tìm hai điểm M, N thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho đoạn MN
x 1
nhỏ nhất.
x2 x 1
5. Cho hàm số C : y . Tìm hai điểm M, N thuộc 2 nhánh khác nhau của (C) sao cho đoạn MN
x 1
nhỏ nhất.
x2 2x 1
6. Cho hàm số C : y .
x 1
a. Tìm các điểm thuộc đồ thị (C) có tổng khoảng cách đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất.
b. Tìm hai điểm M, N thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho đoạn MN nhỏ nhất.
1
7. Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số: y mx (*) (m là tham số) (ĐH Khối A 2005)
x
1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m = .
4
b. Tìm m để đồ thị hàm số (*) có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của (Cm ) đến tiệm cận xiên
1
bằng . ĐS: m=1.
2
Phương pháp:
Từ hàm số y f x, m ta đưa về dạng F x, y mG x, y . Khi đó tọa độ điểm cố định nếu có là
F x, y 0
nghiệm của hệ phương trình .
G x, y 0
1. Cho hàm số y x3 3 m 1 x2 3mx 2 Cm . Chứng minh rằng Cm luôn đi qua hai điểm cố định
khi m thay đổi.
8
C ác dạng toán liên quan đến Khảo sát hàm số
2 x2 6 m x 4
2. Cho hàm số Cm : y . Chứng minh rằng đồ thị Cm luôn đi qua một điểm cố định
mx 2
khi m thay đổi.
3. Cho hàm số Cm : y 1 2m x 4 3mx 2 m 1 . Tìm các điểm cố định của họ đồ thị trên.
4. Chứng minh rằng đồ thị của hàm số y m 3 x3 3 m 3 x2 6m 1 x m 1 Cm luôn đi qua ba
điểm cố định.
f(x)=abs(x^3-2x^2-0.5) y f(x)=abs(x)^3-2x^2-0.5 y y
f(x)=x^3-2x^2-0.5 f(x)=x^3-2x^2-0.5
(C) (C') (C'')
x x
x
x2 x
1. Cho hàm số C : y .
2x 2
a. Khảo sát hàm số.
x2 x
b. Định k để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt. k.
2x 2
f(x)=(x^2+x)/(2x-2) 6 y y
x(t)=1 , y(t)=t
f(x)=x/2+1
4
f(x)=(x^2+abs(x))/(2abs(x)-2) 4
f(x)=-x/2+1
2 2
x x
-8 -6 -4 -14 -2 -12 -10 2 -8 4 -6 -4 -2 2
-2 -2
3x 3 x2
2. Cho hàm số C : y .
-4 x 1 -4
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
x2 3x 3
b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: m.
-6 x 1 -6
9
-8 -8
C ác dạng toán liên quan đến Khảo sát hàm số
f(x)=(x^2+3x+3)/(x+1) y y
x(t)=-1 , y(t)=t
f(x)=x+2 4 4
f(x)=(x^2+3x+3)/abs(x+1)
f(x)=-x-2
2 2
x x
-10 -8 -6 -16 -4 -14 -2 -12 -10 2 -8 -6 -4 -2 2
-2 -2
4 x x 2 -4 -4
3. Cho hàm số C : y .
x 1
a. Khảo sát hàm số.
-6 -6
b. Định m để phương trình x 2 m 4 x m 0 có bốn nghiệm phân biệt.
f(x)=(4x-x^2)/(x-1) 4 y 4 y
x(t)=1 , y(t)=t
-8 -8
f(x)=(4abs(x)-x^2)/(abs(x)-1)
f(x)=-x+3
2 2
-10 -10
x x
-8 -6 -4 -14 -2 -12 -10 2 -8 -6 -4 -2 2
-2 -2
x2 x 1
4. Cho hàm số C : y .
x 2
-4 -4
1. Khảo sát hàm số.
2. Định m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: x 2 1 m x 2m 1 0.
-6 -6
5. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y 2 x3 9x2 12 x 4 .
3
b. Tìm m để phương trình sau có sáu nghiệm phân biệt: 2 x 9 x2 12 x m. (ĐH Khối A 2006)
f(x)=2abs(x)^3-9x^2+12abs(x) y-8 -86 y
6
4 4
-10 -10
2 2
x x
-6 -16 -4 -14 -2 -12 -10 2 -8 4 -6 -4 -2 2
a. -2 -2
ĐS: b. 4<m<5.
Dạng 8: CÁC CẶP ĐIỂM ĐỐI XỨNG
-4 -4
Điểm I x0 ; y0 là tâm đối xứng của đồ thị C : y f x Tồn tại hai điểm M(x;y) và M’(x’;y’)
x x-6
' 2 x0 x ' 2 x0 x -6
thuộc (C) thỏa:
f x f x' 2 y0 f x f 2x 0 x 2 y0
Vậy I x0 ; y0 là tâm đối
-8 xứng của (C) f x 2 y0 f 2 x0 x . -8
10
C ác dạng toán liên quan đến Khảo sát hàm số
2 x2
2x 2 m
1. Cho hàm số y có đồ thị Cm .
2x 3
Tìm giá trị của m để Cm có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
x2 2m2 x m2
2. Cho hàm số Cm : y .
x 1
Định m để Cm có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
3. Cho hàm số y x3 3x 2 m 1 (m là tham số).
a. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
b. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m=2. (ĐH Khối B 2003)
ĐS: a. f x0 f x0 , x0 0 … m>0.
x3 11
4. Cho hàm số y x2 3x có đồ thị C . Tìm trên (C) hai điểm M, N đối xứng nhau qua trục
3 3
tung.
5. Cho hàm số y x3 ax 2 bx c 1 . Xác định a, b, c để đồ thị hàm số (1) có tâm đối xứng là I(0;1) và đi
qua điểm M(1; 1).
6. Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4 (1) (ĐH Khối D 2008)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b. Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm I(1;2) với hệ số góc k (k > – 3) đều cắt đồ thị của
hàm số (1) tại ba điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Lời giải:
a. D = R.
y' = 3x2 6x = 3x(x
f(x)=x^3-3x^2+4
2), y' = 0 x = 0, x = 2. y
y" = 6x 6, y" = 0 x = 1.
4
x 0 1 2 +
y' + 0 | 0 +
y" 0 + + 2
y 4 +
2 CĐ
CT
O x
U 0
2. -16 d : y -14
2 = k(x 1)-12 y = kx-10 k + 2. -8 -6 -4 -2 2
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3x + 4 = kx k + 2
3 2 3 2
x 3x kx + k + 2 = 0.
2 2
(x 1)(x 2x k 2) = 0 x = 1 g(x) = x 2x k 2 = 0.
-2
Vì ' > 0 và g(1) ≠ 0 (do k > 3) và x1 + x2 = 2xI nên có đpcm!.
11
-2
C ác dạng toán liên quan đến Khảo sát hàm số
*Hàm số bậc nhất trên bậc nhất (hàm nhất biến) * Hàm số bậc hai trên bậc nhất (hàm hữu tỷ)
ax b ax 2 bx c A
y y x
mx n mx n mx n
n n
+TXĐ: D= R\ +TXĐ: D= R\
m m
n n
+TCĐ: lim y d :x +TCĐ: lim y d :x
x
n m n m
m x
m
a a A
+TCN: lim y d :y +TCX: lim 0 TCX: y= x+
x m m x mx n
f(x)=x^2/(2(x-1)) y y
f(x)=x/2+1/2 3 3
x(t)=1 , y(t)=t
2 2
T ?p h?p 1
I I
1 1
x x
-7 -6 -5 -4 -3
-14 -2-13 -1-12 -11 1-10 2 -9 3 -8 4 -7 5 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1 -1
-2 -2
-3 -3
-4 2
mx 3m2 2 x 2 -4
1. Cho hàm số y 1 , với m là tham số thực.
-5 x 3m -5
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m =1.
của m để góc giữa hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số-6(1) bằng 450 .
b. Tìm các giá trị -6
-7 (ĐH Khối A 2008)
Lời giải: -7
-8x 2x 2 4
a. Khi m =1: y . -8
x 2
-9 x 3 x 3
-9
TXĐ: D R 3
-10
x 1 y 1 1 -10
x2 6x 5
y 2
. y -110
x 3 x 5 y 5 9 -11
4
Tiệm cận: lim y tiệm cận đứng: x = 3. lim 0 tiệm cận xiên: y = x – 2.
x 3 x x 3
lim y , lim y , lim y , lim f(x)=(x^2+x-2)/(x+3)
y . y
x x x 3 x 3 2
Bảng biến thiên f(x)=x-2
x(t)=-3 , y(t)=t
Đồ thị:
x
-16 -14 -12 -10 -8 -6 -4 -2 2
-2
x -5 -3 -1
y' 0 0
-4
y -9 CT
CĐ -1
-6
-8
mx 2 3m2 2 x 2 6m 2
b. y mx 2 -10
x 3m x 3m
-12
12
C ác dạng toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Gọi (Cm ) là đồ thị hàm số. (Cm ) có tiệm cận đứng d1 : x 3m 0 và tiệm cận xiên d 2 : mx y 2 0
1
m m 0 .
3
m 2 m
Theo giả thuyết ta có: cos 450 m2 1 m 1 (nhận).
m 2
1 2 m 2
1
mx 2 m2 1 x 1 m
2. Cho hàm số y f x . Tìm m sao cho đồ thị của hàm số f có tiệm cận xiên đi
x
qua gốc tọa độ.
ax 2
(2a 1).x a 3
3. Cho hàm số y a 1, a 0 có đồ thị (C). Chứng minh rằng đồ thị của hàm số
x 2
này có tiệm cận xiên luôn đi qua một điểm cố định.
2 x 2 3x 2
4. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị (C).
x 1
a. Chứng minh rằng tích khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên (C) đến hai đường đường tiệm cận là một
số không đổi.
b. Tìm tọa độ điểm N thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ N đến hại tiệm cận nhỏ nhất.
2 x 2 mx 2
5. Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị (Cm ). Tìm m để đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số tạo
x 1
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4.
x 1 x1 x2 5
6. Tìm m để đồ thị hàm số y 2
có hai tiệm cận đứng là x=x1 và x=x2 thỏa mãn 3 .
x mx 1 x1 x23 35
x 1
7. Cho hàm số y có đồ thị (C).
x 1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Tìm những điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ nó đến hai đường tiệm cận nhỏ nhất.
2x 1
8. Cho hàm số y có đồ thị (H).
2 x
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại giao điểm với trục tung.
c. Tìm những điểm N (xN >1) thuộc (H) sao cho khoảng cách từ N đến tiếp tuyến ngắn nhất.
HD câu b, c.
* Gọi M klà giao điểm của (C) với trục tung M 0;1 . Phương trình tiếp tuyến là y 3x 1 hay
3x y 1 0 .
f(x)=(2x+1)/(1-x) y
3
N x0 ; y 0
* Lấy y=3x+1 H N x0 ; 2 , x 0 1 . Khi đó
x(t)=1 , y(t)=t
1 x0 2
f(x)=-2 3 M
3x0 2 1
Series 1 1 x0 x
3
d N , f(x)=-(1/3)x-13/3 . Đặt g x0 3x0 3 .
-14 10
-12 -10 -8 -6 1 x0 -4 -2 2 4
d N, min
g x min
.
3 -2
* Khảo sát hàm g x0 3x0 2 trên khoảng 0; ,
1 x0
3 x0 0
g ' x0 3 2
, g ' x0 0 , (lập bảng biến thiên -4
1 x0 x0 2 H
…) N(2;-5)
* Do x0 1 nên ta chỉ nhận nghiệm x0 2 thay vào N ta được -6
6 10
N 2; 5 . Vậy N 2; 5 thì d N , min
.
5
-8
13
-10
C ác dạng toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Ứng dụng tích phân (Dạng này thường xuất hiện nhiều trong các đề thi tốt nghiệp)
a. Diện tích
Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x) có đồ thị (C1 ), (C2 ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1 ), (C2 ) và
hai đường thẳng x=a, x=b được tính bởi công thức: y
f(x)
b
S f x g x dx
a g(x)
O
Chú ý: a b xy
Nếu diện tích thiếu các đường thẳng x=a, x=b y
ta phải giải phương trình f(x)=g(x) để tìm a, b. d
b. Thể tích f(x)
Thể tích do hình phẳng giới hạn bởi (x)
{(C):y=f(x),y=0,x=a,x=b} quay quanh Ox
O a b x c
b x
2
được tính bởi công thức: V f x dx
a
O
Thể tích do hình phẳng giới hạn bởi {(C): x= (y), x=0, y=c, y=d} quay quanh Oy được tính bởi công thức:
d
2
V y dy
c
Thể tích tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=f(x), y=g(x) quay quanh Ox
b
2 2
(f(x) g(x), x [a;b]) được tính bởi công thức: V f x g x dx .
a
*
* *
2
2m 1 x m
1. Cho hàm số y (1) (m là tham số). (ĐH Khối D 2002)
x 1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) ứng với m= 1.
b. Tính diện tích hình phẳng giới hạm bởi đường cong (C) và hai trục tọa độ.
c. Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng y=x.
4
ĐS: b. S 1 4 ln , c m 1 .
3
x2 x 2
2. Cho hàm số y .
x 3
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên.
b. Tính phần diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số và trục hoành.
Dạng 10 này sẽ được trình bày cụ thể hơn trong chuyên đề Tích phân Ứng dụng.
14
Chuyên đề: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
ïï çç x + ÷ ÷ + çç y + 1 ÷ ÷ = 8
ïî çè x ø÷ èç y ø÷
æ 1ö æ 1ö æ 1 öæ 1ö 2
Đặt S = çç x + ÷ ÷ + çç y + ÷
÷, P = çç x + ÷ ÷çç y + ÷ ÷, S ³ 4P ta có:
çè ÷
xø è ç ÷
yø ç
è ÷
x øè ç ÷
yø
ïíï æ 1ö÷+ æ çç y + 1 ÷
ö íï
ïï ççç x + ÷ ÷ = 4 ïï x + 1 = 2
ïíï S = 4 ïïí S = 4 è ÷
ø èç ÷
ø ï ïí x = 1
ì 2 Û ì Û ïì x y Û ì x Û ïì .
ïï S - 2P = 8 ïï P = 4 ïï æ ç 1 öæ
÷ ç 1 ö÷ ïï 1 ïï y = 1
î î ïï çç ÷ ÷ y + = 2 î
x + ÷çç y +
y ø÷
= 4 ïï
ïî è x øè ïî y
x2 y2 2 xy 8 2 (1)
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình .
x y 4 (2)
GIẢI
Điều kiện x, y 0 . Đặt t xy 0 , ta có:
xy = t 2 và (2) Þ x + y = 16 - 2t .
Thế vào (1), ta được:
t 2 - 32t + 128 = 8 - t Û t = 4
Suy ra:
ïíï xy = 16 ïí x = 4
ì Û ïì .
ïï x + y = 8 ïï y = 4
î î
Loại 2: Điều kiện tham số để hệ đối xứng loại (kiểu) 1 có nghiệm
Phương pháp giải chung:
+ Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có).
+ Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và S 2 4P (*).
1 1
x y 4 x y 7
x y 1 x y 4
7) 8) y x x y 9)
1 1 x2 y2 x3 y3 280
x2 y2 4 x xy y xy 78
x2 y2
x+y+z=9 (1)
VD2: Gi¶i hÖ xy + yz + zx = 27 (2)
1 1 1
+ + =1 (3)
x y z
xy + yz + zx
Gi¶i: §K: x, y, z ≠ 0. Tõ (3) =1
xyz
Do (2) xyz = 27
x+y+z=9
VËy hÖ xy + yz + zx = 27
xyz = 27
Do ®ã (x; y; z) lµ nghiÖm cña ph-¬ng tr×nh: X3 - 9X2 + 27X - 27 = 0
(X - 3)3 = 0
X = 3.
VËy hÖ cã nghiÖm lµ (3; 3; 3).
x+y+z=a
VD3: Gi¶i hÖ x 2 + y2 + z 2 = a 2
x 3 + y3 + z 3 = a 3
Gi¶i: x2 + y2 + z2 = (x + y + z)2 - 2(xy + yz + zx) xy + yz + zx = 0.
x+y+z=9 (1)
VD: xy + yz + zx = 27 (2)
1 1 1
+ + =1 (3)
x y z
Gi¶i: Râ rµng x = 0, y = 0, z = 0 kh«ng lµ nghiÖm cña hÖ
Víi x ≠ 0, y ≠ 0, z ≠ 0, nh©n hai vÕ cña (3) víi xyz ta cã xy + yz + zx = xyz (4).
Tõ (2) vµ (4) xyz = 27 (5)
Tõ (2) x2 (y + z) + xyz = 27x (6)
Tõ (1), (5), (6) ta cã: x2 (9 - x) + 27 - 27x = 0
x3 - 9x2 + 27x - 27 = 0
(x - 3)3 = 0 x=3
y + z =6
Thay x = 3 vµo (1), (5) ta cã: y = z = 3.
yz = 9
VËy hÖ cã nghiÖm lµ x = y = z = 3.
II. Hệ phương trình đối xứng loại 2:
1. Hệ phương trình đối xứng loại 2 hai ẩn:
A. Định ghĩa:
f ( x, y) 0 1
f ( y , x) 0 2
Cách giải: Lấy (1) (2) hoặc (2) (1) ta được: (x y)g(x,y)=0. Khi đó x y=0 hoặc g(x,y)=0.
+ Trường hợp 1: x y=0 kết hợp với phương trình (1) hoặc (2) suy ra được nghiệm.
+ Trường hợp 2: g(x,y)=0 kết hợp với phương trình (1) + (2) suy ra nghiệm (trong trường hợp này hệ
phương trình mới trở về hệ đối xứng loại 1) và thông thường vô nghiệm.
B. Các ví dụ:
x3 3x 8 y 1
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình (I)
y3 3 y 8x 2
GIẢI
2 2
Lấy (1) (2) ta được: (x - y)(x + xy + y + 5) = 0
x 3 + 1 = 2t x 3 + 1 = 2t x 3 - 2x + 1 = 0
Ta có hệ
t 3 + 1 = 2x (x - t)(x 2 + xt + t 2 + 1) = 0 x=t
-1 -1 2
VËy (I) cã 2 nghiÖm (0;0;0); ( ; ; )
3 3 3
2 -1 -1 -1 2 -1
Lµm t-¬ng tù (II) cã nghiÖm ( ; ; );( ; ; )
3 3 3 3 3 3
1 1 1
HÖ (III) cã nghiÖm (0;0;1); ( ; ; )
3 3 3
HÖ (IV) cã nghiÖm (0;1;0); (1;0;0).
VËy hÖ ®· cho cã 8 nghiÖm kÓ trªn.
x 2 + y2 + z = 1
VD2: Gi¶i hÖ ph-¬ng tr×nh: x + y2 + z 2 = 1
x 2 + y + z2 = 1
x 2 + y2 + z = 1
Gi¶i: HÖ (y - z)(y + z - 1) = 0
(x - z)(x + z - 1) = 0
x 2 + y2 + z = 1 x 2 + y2 + z = 1
y=z (I) y=z (II)
x=z x+z-1=0
x 2 + y2 + z = 1 x 2 + y2 + z = 1
z+y-1=0 (III) z+y-1=0 (IV)
x=z x+z-1=0
1 1 1
Gi¶i c¸c hÖ b»ng ph-¬ng ph¸p thÕ ®-îc 5 nghiÖm (-1;-1;-1); (0;0;1); (0;1;0); (0;0;1); ; ; .
2 2 2
x2 y 1
VD4: Gi¶i hÖ: y2 z 1
z2 x 1
Gi¶i: XÐt hai tr-êng hîp sau:
TH1: Trong 3 sè Ýt nhÊt cã 2 nghiÖm sè b»ng nhau:
x2 x 1
Gi¶ sö x=y cã hÖ y2 z 1
z2 x 1
1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5
Tõ ®ã cã nghiÖm cña hÖ (x;y;z) lµ : ; ; ; ; ;
2 2 2 2 2 2
C. Bµi tËp
x y3 y2 y 2
3 2
1. y z z z 2
3 2
z x x x 2
2
2. 3 3(3 x 2 4) 2 4 4 x
y 3x 2 4
H-íng dÉn: §Æt 2
x 3z 2 4 .
z 3y 4
y 3x 2 4
§-a vÒ gi¶i hÖ z 3y2 4
x 3z 2 4
2x2
y
xyz x y z y3 9x2 27 x 27 0 1 x2
yzt y z t 3 2 2 y2
3. 4. z 9 y 27 y 27 0 5. z
ztx z t x 1 y2
x3 9 z 2 27 z 27 0
txy t x y 2z2
x
1 z2
III. Hệ phương trình đẳng cấp:
F x, y A
1. Dạng: , trong đó F kx, ky k n F x, y ; G kx, ky k m G x, y .
G x, y B
2. Cách giải: Đặt y = tx (x ≠ 0) hoặc x = ty (y ≠ 0).
3. Ví dụ:
x2 2 xy 3y2 9 *
Giả hệ phương trình:
x2 4 xy 5 y2 5
GIẢI
+ Với x = 0: Hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
x 2 1 2t 3t 2 9 1
+ Với x ≠ 0: Đặt y = tx. Hệ phương trình tương đương với . Lấy (1) (2) ta được:
x 2 1 4t 5t 2 5 2
2 1
15t2 13t+2=0 t ;t .
3 5
2 3
Với t : ta có y x , thay vào (*) ta được nghiệm (3;2), ( 3;2).
3 2
1 1 5 2 2 5 2 2
Với t : ta có y x , thay vào (*) ta được nghiệm ; , ; .
5 5 2 2 2 2
4. Bài tập:
Giải các hệ phương trình sau:
Tổng hợp các kiến thức kết hợp với việc suy luận hợp lý để giải.
xy x y x2 2 y2
1. ( x, y ).
x 2y y x 1 2x 2 y
HD: Biến đổi phương trình xy x y x2 2 y2 (x + y)(x 2y 1) = 0. ĐS: x = 5; y = 2.
4 3 2 2
x 2x y x y 2x 9
2. 2
( x, y ).
x 2 xy 6x 6
( x2 xy ) 2 2x 9
17
HD: Biến đổi hệ phương trình thành: 6x 6 x2 . ĐS: x = 4; y = .
xy 4
2
5
x2 y x3 y xy 2 xy
3. 4.
5
x4 y2 xy 1 2 x
4
5
x2 y xy x 2 y xy
4 u x2 y
HD: Biến đổi hệ phương trình thành: . Đặt: .
2
2 5 v xy
x y xy
4
5
x 3 x 1
4
ĐS: 3.
25 y
y 3 2
16
1 1
x y 1
4. x y .
2y x3 1
1 1 5 1 5 1 5 1 5
HD: (1) x y 1 0. ĐS: 1;1 , ; , ;
xy 2 2 2 2
1
log 1 y x log 4 1
5. 4
y .
2
x y2 25
3y
HD: Tìm cách khử logarit để được: x . ĐS: 3; 4
4
3 y x y x
6. .
x y x y 2
3 1
HD: 3 y x y x 3 y x 1 6 y x 0. ĐS: 1;1 , ;
2 2
y z z x x y O
7. u v ; ; yz ' y ' z; zx ' z ' x; xy ' x ' y
y' z' z' x' x' y'
x i 1;0;0
8. u, v cùng phương [u, v] 0
u.v
9. cos u, v .
u.v
D. Tọa độ của điểm: cho A(xA ;yA ;zA ), B(xB;yB;zB)
1. AB ( xB xA ; yB y A ; zB z A ) 2. AB ( xB xA )2 ( yB y A )2 ( zB z A )2
3.G là trọng tâm tam giác ABC ta có:
x xB xC y yB yC z z B zC
xG = A ;yG = A ; zG = A
3 3 3
x A kxB y A kyB z A kz B
4. M chia AB theo tỉ số k: xM ; yM ; zM ;
1 k 1 k 1 k
xA xB y A yB z A zB
Đặc biệt: M là trung điểm của AB: xM ; yM ; zM .
2 2 2
1
5. ABC là một tam giác AB AC 0 khi đó S= AB AC
2
1 1
6. ABCD là một tứ diện AB AC . AD 0, VABCD = AB AC , AD , VABCD = S BCD .h (h là đường
6 3
cao của tứ diện hạ từ đỉnh A)
1
Đường thẳng được xác định bởi: M(x0 ;y0 ;z0 ), u =(a;b;c)
x x0 at
i.Phương trình tham số: y y0 bt ;
z z0 ct
II. Đƣờng thẳng
Đƣờng cong x x0 y y0 z z0
ii.Phương trình chính tắc:
a b c
IV.
A1 x B1 y C1 z D1 0
iii.Đường thẳng qua giao tuyến hai mặt phẳng: trong đó
A2 x B2 y C2 z D2 0
n1 ( A1 ; B1 ; C1 ) , n2 ( A2 ; B2 ; C2 ) là hai VTPT và VTCP u [n1 n2 ] .
y 0 x 0 x 0
†Chú ý: a/ Đường thẳng Ox: ; Oy: ; Oz:
z 0 z 0 y 0
b/ (AB): u AB AB ; c/ 1 2 u u ; d/ 1 2 u n .
1 2 1 2
III. Góc- Kh/C
Góc giữa hai đường thẳng Góc giữa hai mp Góc giữa đường thẳng và mp
u.u ' n.n ' n.u
*cos( , ’)=cos = ; *cos( , ’)=cos = ; *sin( , )=sin = .
u . u' n . n' n.u
KHOẢNG CÁCH
Cho M (xM;yM;zM), :Ax+By+Cz+D=0, : M 0 (x0 ;y0 ;z0 ), u ,
’ M’0 (x0 ';y0 ';z0 '), u '
AxM ByM CZ M D
* Khoảng cách từ M đến mặt phẳng : d(M, )=
A2 B 2 C 2
[ MM 1 , u ]
* Khoảng cách từ M đến đường thẳng : d(M, )=
u
2
B. BÀI TẬP
1. (Khối D_2009)
Chuẩn
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;1;0), B(1;2;2), C(1;1;0) và mặt phẳng (P):x+y+z 20=0.
Xác định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P).
Nâng cao
x 2 y 2 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : vặt phẳng (P):x+2y 3z+4=0. Viết
1 1 1
phương trình đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng .
x 3 t
5 1
ĐS: Chuẩn D ; ; 1 , Nâng cao d y 1 2t
2 2
z 1 t
2. (Khối D_2008)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(3;3;0), B(3;0;3), C(0;3;3), D(3;3;3).
a. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D.
b. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
3
ĐS: a. x2 +y2 +z2 3x 3y 3z=0, b. H(2;2;2).
3. (Khối D_2007)
x 1 y 2 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;2), B( 1;2;4) và đường thẳng : .
1 1 2
a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng
(OAB).
b. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho MA2 +MB2 nhỏ nhất.
4
x y 2 z 2
ĐS: a. d : , b. M( 1;0;4).
2 1 1
4. (Khối D_2006)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng
x 2 y 2 z 3 x 1 y 1 z 1
d1 : , d1 : .
2 1 1 1 2 1
a. Tìm tọa độ điểm A’ đối xưmgs với điểm A qua đường thẳng d 1 .
b. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với d 1 và cắt d 2 .
ĐS:
x 1 y 2 z 3
a. A’( 1; 4;1), b. : .
1 3 5
5. (Khối D_2005)
x 12 3t
x 1 y 2 z 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 : và d 2 : y t.
3 1 2
z 10 2t
a. Chứng minh d 1 và d 2 song song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa cả hai đường thẳng d 1 và
d2.
b. Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt hai đường thẳng d 1 , d 2 lần lượt tại các điểm A, B. Tính diện tích tam giác OAB (O
là gốc tọa độ).
5
ĐS: a. 15x+11y 17z 10=0, b. S OAB 5 .
6. (Khối D_2004)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1) và mặt phẳng (P):x+y+z 2=0. Viết
phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P).
2 2
ĐS: x 1 y2 z 1 1.
7. (Khối D_2003)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gian cho đường thẳng d k là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ): x+3ky z+2=0,
( ): kx y+z+1=0. Tìm k để đường thẳng d k Vuông góc với mặt phẳng (P):x y 2z+5=0.
6
ĐS: k=1.
8. (Khối D_2002)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gian cho mặt phẳng (P): 2x y+2=0 và đường thẳng d m là giao tuyến của hai
mặt phẳng ( ): (2m+1)x+(1 m)y+m 1=0, ( ): mx+(2m+1)z+4m+2=0. Tìm m để đường thẳng d m song song với mặt
phẳng (P).
1
ĐS: m .
2
7
9. (Khối B_2009)
Chuẩn
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diệm ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B( 2;1;3), C(2; 1;1) và D(0;3;1).
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).
Nâng cao
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2y+2z 5=0 và hai điểm A( 3;0;1), B(1; 1;3). Trong
các đường thẳng đi qua A và song song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến
đường thẳng đó là nhỏ nhất.
8
x 3 y z 1
ĐS: Chuẩn (P): 2x+3z 5=0, Nâng cao : .
26 11 2
10. (Khối B_2008)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2; 2;1), C( 2;0;1).
a. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C.
b. Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng 2x+2y+z 3=0 sao cho MA=MB=MC.
9
ĐS:
a. x+2y 4z+6=0, b. M(2;3; 7).
11. (Khối B_2007)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 +y2 +z2 2x+4y+2z 3=0 và mặt phẳng (P): 2x y+2z 14=0.
a. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3.
b. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M dến mặt phẳng (P) lớn nhất.
10
x 1 t
x y 1 z 1
d1 : , d2 : y 1 2 t .
2 1 1
z 2 t
a. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, đồng thời song song với d 1 , d 2 .
b. Tìm tọa độ điểm M thuộc d 1 , N thuộc d 2 sao cho A, M, N thẳng hàng.
17
ĐS: MN
2
14. (Khối B_2004)
11
x 3 2t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A( 4; 2;4) và đường thẳng d : y 1 t . Viết phương trình
z 1 4t
đường thẳng đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng d.
x 4 y 2 z 4
ĐS: :
3 2 1
15. (Khối B_2003)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;0;0), B(0;0;8) và điểm C sao cho AC 0; 6; 0 . Tính
khoảng cách từ trung điểm I của BC đến đường thẳng OA.
12
17. (Khối A_2008)
x 1 y z 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;5;3) và đường thẳng d : .
2 1 2
a. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d.
b. Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa d sao cho khoảng cáh từ A đến ( ) lớn nhất.
13
x 2 y z 1
ĐS: d :
7 1 4
19. (Khối A_2006)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0),
A’(0;01). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a. Tính khoảng cách giữa đường thẳng A’C và MN.
1
b. Viết phương trình mặt phẳng chứa A’C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc biết cos
6
14
1
ĐS: a. d A ' C , MN , (Q1 ): 2x y+z 1=0, (Q2 ): x 2y z+1=0.
2 2
20. (Khối A_2005)
x 1 y 3 z 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): 2x+y 2z+9=0.
1 2 1
a. Tìm tọa độ điểm I thuộc d sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2.
b. Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương trình tham số của đường thẳng
nằm trong mặt phẳng (P), biết đi qua A và vuông góc với d.
ĐS: a. I1 ( 3;5;7), I2 (3; 7;1)
15
21. (Khối A_2004)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ
O. Biết A(2;0;0), B(0;1;0), S 0;0; 2 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh SC.
a. Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BM.
b. Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt đường thẳng SD tại điểm N. Tính thể tích khối chóp S.ABMN.
16
2 6
ĐS: a. d SA, BM , b. VS . AMN 2.
3
22. (Khối A_2002)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng:
x 1 t
x y 2 z
1: và 2 : y 2 t
2 3 4
z 1 2t
a. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 1 và song song với đường thẳng 2 .
b. Cho điểm M(2;1;4). Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng 2 sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ
nhất.
17
ĐS: a. 2x z=0, b. H(2;3;4)
23. (CĐ_Khối A_2009)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt phẳng (P1 ): x+2y+3z+4=0 và (P2 ): 3x+2y z+1 0. Viết phương
trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;1;1), vuông góc với hai mặt phẳng (P1 ) và (P2 ).
18
ĐS: a. x y+2z 6=0
5 5 7
b. M 1 1; 1;3 , M 2 ; ;
3 3 3
19
Chuyên đề: Phương trình Bất phương trình hệ phương trình Mũ_Logarit
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. Hàm số mũ
y=a x; TXĐ D=R
Bảng biến thiên
a>1 0<a<1
x 0 + x 0 +
y + y +
1 1
Đồ thị
)=(1/3)^x y y
3 3
y=3x
2 2
1 1
x x
16-6 -15-5 -14-4 -13-3 -12-2 -11-1 -10 -9 1 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3
-1 -1
-2 -2
II. Hàm số lgarit -3 -3
x 0
y=loga x, ĐK:-4 ; D=(0;+) -4
0 a 1
-5 -5
Bảng biến thiên
a>1 -6 0<a<1 -6
x 0 -7 0 + x -7 0 0 +
y + y +
-8 -8
1 1
-9 -9
-10 -10
Đồ thị
f(x)=ln(x)/ln(1/3) 4 y -11y=3x -11
4 y
f(x)=(1/3)^x -12 -12 y=x
3 3
f(x)=x -13 -13
2 2
-14 y=log3 x -14
1 1
-15 x -15 x
-4-15 -3-14 -2-13 -1-12 -11 1-10 2 -9 3 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3
-1 -1
y=x
-2 -2
III. Các công
-3 thức -3
1. Công thức lũy thừa:
-4 -4
Với a>0, b>0; m, nR ta có:
-5 an nm 1 m 1 1
-5
a n a m =a n+m ; a ;( =a ; a 0
=1; a = );
-6 am an a -6
n m
a -7 a
n
-7
(a n )m =a nm ; (ab)n =a n b n; m ; a n n am .
-8 b -8b
2. Công thức logarit: loga b=ca c=b (0<a1; b>0)
-9 -9
Với 0<a1, 0<b1; x, x1 , x2 >0; R ta có:
-10 x -10
loga (x1 x2 )=loga x1 +loga x2 ; loga 1 = loga x1 loga x2 ;
-11 x2 -11
a loga x x -12
; loga x= loga x; -12
-13 -13 1
-14 -14
-15 -15
Chuyên đề: Phương trình Bất phương trình hệ phương trình Mũ_Logarit
1 log b x 1
log a x
x
log a x ;(loga a =x); loga x= ;(loga b= )
log b a log b a
logb a.loga x=logb x; a log b x=xlog ba .
IV. Phƣơng trình và bất phƣơng trình mũlogarit
1. Phƣơng trình mũlogarit
a. Phương trình mũ:
Đưa về cùng cơ số
+0<a1: a f(x)=a g(x) (1) f(x)=g(x).
b 0
+ 0<a1: a f(x)=b .
f x log a b
Chú ý: Nếu a chứa biến thì (1) (a1)[f(x)g(x)]=0
Đặt ẩn phụ: Ta có thể đặt t=a x (t>0), để đưa về một phương trình đại số..
Lưu ý những cặp số nghịch đảo như: (2 3 ), (7 4 3 ),… Nếu trong một phương trình có chứa {a 2x;b 2x;a xb x}
ta có thể chia hai vế cho b 2x(hoặc a 2x) rồi đặt t=(a/b)x (hoặc t=(b/a)x.
Phương pháp logarit hóa: a f(x)=b g(x) f(x).logca=g(x).logcb,với a,b>0; 0<c1.
b. Phương trình logarit:
Đưa về cùng cơ số:
0 a 1
0 a 1
+loga f(x)=g(x) +loga f(x)= loga g(x) f x 0 g x 0 .
f x a
g x
f x g x
Đặt ẩn phụ.
2. Bất phƣơng trình mũlogarit
a. Bất phương trình mũ:
a 0 a 0
a f(x)>a g(x) ; a f(x)a g(x) .
a 1 f x g x 0 a 1 f x g x 0
Đặt biệt:
* Nếu a>1 thì: a f(x)>a g(x) f(x)>g(x);
a a
f(x) g(x)
f(x)g(x).
* Nếu 0<a<1 thì: a f(x)>a g(x) f(x)g(x);
a f(x)a g(x) f(x)g(x).
b. Bất phương trình logarit:
0 a 1 0 a 1
loga f(x)>loga g(x) f x 0, g x 0 ; loga f(x)loga g(x) f x 0, g x 0 .
a 1 f x g x 0 a 1 f x g x 0
Đặt biệt:
f x g x
+ Nếu a>1 thì: loga f(x)>loga g(x) ;
g x 0
f x g x
+ Nếu 0<a<1 thì: loga f(x)>loga g(x) .
f x 0
*
* *
2
Chuyên đề: Phương trình Bất phương trình hệ phương trình Mũ_Logarit
1
sao cho: f ' c 0 c 1 c 1 0 0, 1 , thử lại ta thấy x = 0, x = 1 là nghiệm của
phương trình.
Ví dụ 3: Giải phương trình: 2 x x 2 x 1 ( x 1)2 . Viết lại phương trình dưới dạng
2
2 x 1 x 1 2 x x
x 2 x , xét hàm số f t 2 t t là hàm đồng biến trên R ( ??? ). Vậy phương trình được
2
e y 2007 x
x2 1
x
HD: Dùng tính chất 2 để chỉ ra x = y khi đó xét hàm số f x e x 2007 .
x 1 2
Ví dụ 2: Giải phương trình log 2 x 3log6 x log 6 x . Đặt t log6 x , phương trình tương đương
t
3
6t 3t 2t 3t 1 .
2
logb x c
3. Dạng 3: a x ( Điều kiện: b = a + c )
Ví dụ 1: Giải phương trình 4 7 x . Đặt t log
log x 3
7 x 3 7t x 3 , phương trình tương
t t
4 1
đương 4t 7t 3 3. 1 .
7 7
Ví dụ 2: Giải phương trình 2 log3 x 5 x 4 . Đặt t = x+4 phương trình tương đương 2 log3 t 1 t
Ví dụ 3: Giải phương trình 4 3 x 1 2 3 x 0 .
log x 1 log x 1
4. Dạng 4: s
ax b
c log s dx e x , với d ac , e bc
Phƣơng pháp: Đặt ay b log s (dx e) rồi chuyển về hệ hai phương trình, lấy phương trình hai trừ phương
trình một ta được: s axb acx s ay b acy . Xét f t s at b act .
Ví dụ: Giải phương trình 7 x1 6log7 (6 x 5) 1 . Đặt y 1 log7 6 x 5 . Khi đó chuyển thành hệ
7 6 y 1 1
x 1
7 x 1 6 y 5
y 1 7 x 1 6 x 7 y 1 6 y . Xét hàm số f t 7t 1 6t suy ra x=y, Khi
y 1 log 7 6 x 5
7 6 x 5
đó: 7 x 1 6 x 5 0 . Xét hàm số g x 7 x 1 6 x 5 Áp dụng định lý Rôn và nhẩm nghiệm ta được 2
nghiệm của phương trình là: x = 1, x = 2.
5. Dạng 5: Đặt ẩn phụ chuyển thành hệ phương trình.
4
Chuyên đề: Phương trình Bất phương trình hệ phương trình Mũ_Logarit
x
2 18 8
Ví dụ: Giải phương trình x 1 1 x x 1
2 1 2 2 2 2 2 x
8 1 18
HD: Viết phương trình dưới dạng x 1 1 x x 1 1 x
, đặt u 2 x 1 1, v 21 x 1.u , v 0 .
2 1 2 2 2 2 2
8 1 18
Nhận xét: u.v = u + v. Từ đó ta có hệ: u v u v
u.v u v
Bài tập
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. 2 3 2 3 4 0
x x
x x
b. 2 3 2 3 4
c. 7 4 3 3 2 3 2 0
x x
d. 3 5 16 3 5 2x 3
x x
x x
e. 2 1 2 1 2 2 0 (ĐH_Khối B 2007) ĐS: x=1, x=1.
f. 3.8x+4.12x18x2.27x=0. (ĐH_Khối A 2006) ĐS: x=1.
x2 x x2 x
g. 2 4.2 2 2x
4 0 (ĐH_Khối D 2006) ĐS: x=0, x=1.
x2 x 2 x x2
k. 2 2 3 (ĐH_Khối D 2003) ĐS: x=1, x=2.
i. 3.16 2.8 5.32x
x x
1 1 1
j. 2.4 x 6 x 9 x
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau:
4 x y 128 5 x y 125
a. b.
53x2 y 3 1 4( x y) 1 1
2
2 x 2 y 12
c.
x y 5
log 2 x y 1 log 2 xy
2 2
ĐS: a. x 3 3 , b. 0 m 2
5
Chuyên đề: Phương trình Bất phương trình hệ phương trình Mũ_Logarit
Bài 5: Cho bất phương trình 4 x 1 m. 2 x 1 0 a. Giải bất phương trình khi m=
16
9
.
b. Định m để bất phương trình thỏa x R .
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a. log5 x log5 x 6 log5 x 2 b. log5 x log25 x log0,2 3
c. log x 2 x 2 5 x 4 2 x3
d. lg( x 2 2 x 3) lg
x 1
0
e. log2x1 (2x2 +x1)+logx+1 (2x1)2 =4 (ĐH Khối A_2008) ĐS: x=2; x=5/4.
f. log 22 x 1 6 log 2 x 1 2 0 (ĐH_Khối D 2008) ĐS: x=1, x=3.
x2 x
b. log0,7 log6 0 (ĐH_Khối B 2008) ĐS: 4< x < 3, x > 8.
x4
c. log5 4x 144 4 log5 2 1 log5 2x2 1 (ĐH_Khối B 2006) ĐS: 2 < x < 4.
d. log 1
x 2 3x 2
x
0 (ĐH_Khối D 2008) ĐS: 2 2;1 2; 2 2 .
2
6
CHUYÊN ĐỀ
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Để giải được các bài toán hình không gian bằng phương pháp tọa độ ta cần phải chọn hệ trục tọa độ thích hợp.
Lập tọa độ các đỉnh, điểm liên quan dựa vào hệ trục tọa độ đã chọn và độ dài cạnh của hình.
PHƯƠNG PHÁP
Bước 1: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz thích hợp. (Quyết định sự thành công của bài toán)
Bước 2: Xác định tọa độ các điểm có liên quan.
Bước 3: Sử dụng các kiến thức về tọa độ để giải quyết bài toán.
Các dạng toán thường gặp:
Định tính: Chứng minh các quan hệ vuông góc, song song, …
Định lượng: Độ dài đoạn thẳng,, góc, khoảng cách, tính diện tích, thể tích, diện tích thiết diện, …
Bài toán cực trị, quỹ tích.
……………
Ta thường gặp các dạng sau
1. Hình chóp tam giác
a. Dạng tam diện vuông
Ví dụ : Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB=a, OC= a 3 , (a>0) và đường cao OA= a 3 . Gọi
M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM. z
Cách 1:
a 3 A
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó O(0;0;0),
A(0;0; a 3); B(a;0;0), C(0; a 3;0),
a a 3 a 3 a 3 N
M ; ; 0 , gọi N là trung điểm của AC N 0; ; .
2 2 2 2
MN là đường trung bình của tam giác ABC AB // MN O C
AB //(OMN) d(AB;OM) = d(AB;(OMN)) = d(B;(OMN)). a 3 y
a a 3 a 3 a 3 B M
OM ; ; 0 , ON 0; ; a
2 2 2 2
x
3a 2 a 2 3 a 2 3 a2 3 a2 3
[OM ; ON ] ; ; 3; 1; 1 n , với n ( 3; 1; 1) .
4 4 4 4 4
Phương trình mặt phẳng (OMN) qua O với vectơ pháp tuyến n : 3x y z 0
3.a 0 0 a 3 a 15 a 15 a 3 A
Ta có: d ( B; (OMN )) . Vậy, d ( AB; OM ) .
3 1 1 5 5 5
Cách 2:
Gọi N là điểm đối xứng của C qua O.
Ta có: OM // BN (tính chất đường trung bình).
OM // (ABN)
N O C
d(OM;AB) = d(OM;(ABN)) = d(O;(ABN)).
Dựng OK BN , OH AK ( K BN ; H AK ) a 3
Ta có: AO (OBC); OK BN AK BN
M
BN OK ; BN AK BN ( AOK ) BN OH
a
OH AK ; OH BN OH ( ABN ) d (O; ( ABN ) OH B
Từ các tam giác vuông OAK; ONB có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 a 15 a 15
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
OH . Vậy, d (OM ; AB) OH .
OH OA OK OA OB ON 3a a 3a 3a 5 5
b. Dạng khác
a2 a a M
[ SA; SB] 0; ax; a 0; x; a.n1 , với n1 0; x; B
3 3 3
a2 a a x
[SA; SC ] ( ax; 0; ) a x; 0; a.n2 , với n2 x; 0; .
3 3 3
Mặt phẳng (SAB) có cặp vectơ chỉ phương SA, SB nên có vectơ pháp tuyến n1 .
Mặt phẳng (SAC) có cặp vectơ chỉ phương SA, SC nên có vectơ pháp tuyến n2 .
Góc phẳng nhị diện (B; SA; C) bằng 60o .
0.x x.0
a a a2
3 3 9 S
cos 60o 2 2
a2 a2 9x a
0 x2 x2 0
9 9 9
I
1 a2 a C
9 x 2 a 2 2a 2 9 x2 a2 x .
2 9 x2 a2 3
a
Vậy, x . A
3 G M
Cách 2:
Gọi M là trung điểm của BC AM BC ( ABC vuông cân)
Ta có: SG ( ABC) SG BC . Suy ra: BC (SAM )
Dựng BI SA IM SA và IC SA BIC là góc phẳng nhị diện (B; SA; C). B
Gọi O là hình chiếu của S trên (ABC), ta suy ra O là trọng tâm ABC . Gọi I là trung điểm của BC, ta có:
3 a 3 a 3 a 3
AI BC OA , OI
2 2 3 6
Trong mặt phẳng (ABC), ta vẽ tia Oy vuông góc với OA. Đặt SO = h, chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta được:
a 3 a 3 a 3 a
O(0; 0; 0), S(0; 0; h), A ; 0; 0 I ; 0; 0 , B ; ;0 , z
3 6 6 2 S
a 3 a a 3 a h a 3 a h
C ; ; 0 , M ; ; và N ; ; .
6 2 12 4 2 12 4 2
N M
ah 5a 2 3 a2 3
n( AMN ) AM , AN ; 0; , n( SBC ) SB, SC ah; 0; h
4 24 6
5a 2 1 a 2 10
( AMN ) ( SBC ) n( AMN ) .n( SBC ) 0 h2 S AMN AM , AN . I B
12 2 16
C
O y
a
2. Hình chóp tứ giác
a) Hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình vuông (hoặc hình x A
chữ nhật). Ta chọn hệ trục tọa độ như dạng tam diện vuông.
b) Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông (hoặc hình thoi) tâm O đường cao SO vuông góc với đáy. Ta chọn
hệ trục tọa độ tia OA, OB, OS lần lượt là Ox, Oy, Oz. Giả sử SO = h, OA = a, OB = b ta có
O(0; 0; 0), A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(–a; 0; 0), D(0;–b; 0), S(0; 0; h).
c) Hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật ABCD và AB = b. SAD đều cạnh a và vuông góc với đáy. Gọi H
là trung điểm AD, trong (ABCD) ta vẽ tia Hy vuông góc với AD. Chọn hệ trục tọa độ Hxyz ta có: H(0; 0; 0),
a a a a a 3
A ; 0; 0 , B ; b; 0 , C ; b;0 , D ; 0;0 , S 0; 0; .
2 2 2 2 2
z
Ví dụ: 1. Cho hình lập phương ABCD A'B'C'D' cạnh a. Chứng minh rằng AC' B' C'
vuông góc với mặt phẳng (A'BD).
Lời giải: A y
D
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O A; B Ox; D Oy và A' Oz .
A(0;0;0), B(a;0;0), D(0;a;0), A'(0;0;a), C'(1;1;1) Phương trình đoạn B C
chắn của mặt phẳng(A'BD): x + y + z = a hay x + y + z –a = 0 x
Pháp tuyến của mặt phẳng (A'BC): n A ' BC 1;1;1 và AC ' 1;1;1 .
Vậy AC' vuông góc với (A'BC)
Chuyên đề: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 3
2. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' các các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, F lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC, C'B'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và B'C'.
Giải
Cách 1:
Vì các các mặt bên của lăng trụ đều là hình vuông nên AB BC CA A ' B ' B ' C ' C ' A ' a
các tam giác ABC, A’ B’ C’ là các tam giác đều. z C’
Chọn hệ trục Axyz, với Ax, Ay, Az đôi một vuông góc, A(0;0;0), A ’
B
a a 3
; ;0 ,C
a a 3
; ; 0 , A '(0; 0; a), B’
2 2 2 2
a
a a 3 a a 3
B' ; ; a , C' ; ;a
2 2 2 2
Ta có: B ' C ' //BC, B ' C ' // ( A ' BC) C
A
d B ' C '; A ' B d B ' C '; A ' BC d B '; A ' BC D y
x
a a 3 a a 3 B
A' B ; ; a , A'C ; ; a
2 2 2 2
a2 3 3 3
A' B A'C 0; a 2 ; a 2 0; 1; a 2 .n , với n 0; 1;
2 2 2
Phương trình mặt phẳng (A’ BC) qua A’ với vectơ pháp tuyến n :
3 3 a 3
0( x 0) 1( y 0) ( z a) 0 A ' BC : y z 0
2 2 2
a 3 3 a 3 a 3
.a
2 2 2 2 a 21 a 21
d B ' A ' BC . Vậy, d A ' B; B ' C ' .
3 7 7 7
1
4 2
Cách 2:
Vì các các mặt bên của lăng trụ đều là hình vuông nên AB BC CA A ' B ' B ' C ' C ' A ' a
các tam giác ABC, A’ B’ C’ là các tam giác đều. A’ C’
Ta có: B ' C ' //BC B ' C ' //( A ' BC) . ’
B F
d A ' B; B ' C ' d B ' C '; A ' BC d F ; A ' BC .
BC FD H
Ta có: BC ( A ' BC )
BC A ' D ( A'BC caân taïi A')
Dựng FH A ' D
Vì BC ( A ' BC) BC FH H ( A ' BC)
A C
1 1 1 4 1 7 a 21
A’ FD vuông có: 2 2 2 2 2 2
FH D .
FH A' F FD 3a a 3a 7
B
a 21
Vậy, d A ' B; B ' C ' FH
7
3. Tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB = 3, AC=AD=4. Tính khoảng cách từ A tới mặt
phẳng (BCD)
z
Lời giải
+ Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O. D
D Ox; C Oy và B Oz
A(0;0;0); B(0;0;3); C(0;4;0); D(4;0;0)
Phương trình mặt phẳng (BCD) là:
x y z
1 3x + 3y + 4z - 12 = 0.
4 4 3
y
Suy ra khoảngr cách từ A tới mặt phẳng (BCD).
A C
II. Lyuyện tập
; ; 0 ; S 0; 0 x ; I 0; 0;
3 3 1 3 1 6 6
A ; 0; 0 ; B ; ;0 ;C
3 6 2 6 2 3 6
3 1 6 6 3
Ta có: BC (0;1; 0) ; IC ; ; ; BC , IC ; 0;
6 2 6 6 6
z
6 3 6
Phương trình mặt phẳng (IBC) là: ( x 0) 0( y 0) (z ) 0
6 6 6 S
6 3 6
Hay: 2 z 0 mà ta lại có: SA ; 0; SA//u SA (1; 0; 2) .
6 3 3 H
3
Phương trình đường thẳng SA: x t ;y 0; z 2t . I
3
3 G
x t (1)
3 C
y 0 (2) O y
+ Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: . N
y 2t (3)
A
6
2x z 0 (4) x
6
Thay (1), (2), (3) và (4):
3 6 3 6 3 6 z
x ;y 0; z M ; 0; ; SM ; 0; SA 4SM
12 4 12 4 12 12 S
SM 1 V( SBCM ) 1
M nằm trên đoạn SA và .
SA 4 V ( SABC ) 4
M
2. Do G là trọng tâm của tam giác ASC
SG đi qua trung điểm N của AC I
GI (SNB) GI và SB đồng phẳng (1)
3 1 6 3 1 6
Ta lại có G ; ; GI ; ; B C
18 6 9 18 6 18
O y
3 1 6
GI ; ; GI .SB 0 GI SB (2)
18 6 18 A
Từ (1) và (2) GI SB H. x
Bài 2: Cho hình chóp O.ABC có OA = a, OB = b, OC = c đôi một vuông góc. Điểm M cố định thuộc tam giác ABC có
khoảng cách lần lượt đến các mặt phẳng (OBC), (OCA), (OAB) là 1, 2, 3. Tính a, b, c để thể tích O.ABC nhỏ nhất.
Hướng dẫn giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có:
O(0; 0; 0), A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c). z
d(M, (OAB)) = 3 zM = 3. C
Tương tự M(1; 2; 3).
x y z
(ABC): 1
a b c M
1 2 3 1 c
M ( ABC ) 1 (1). VO. ABC abc (2).
a b c 6
3
1 2 3 1 2 3
(1) 1 33 . . O b
a b c a b c a B y
H
Chuyên đề: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 5
A
x
1
abc 27 .
6
1 2 3 1
(2) Vmin 27 .
a b c 3
Bài 3: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC vuông tại A, AD=a, AC=b, B=c.
Tính diện tích của tam giác BCD theo a, b, c và chứng minh rằng 2S abc a b c .
Giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có: A(0;0;0), B(c;0;0), C(0;b;0), D(0;0;a). z
D
BC c; b;0 , BD c;0; a , BC, BD ab; ac; bc
1 1 2 2
S BCD BC , BD a b a2c2 b2 c2
2 2
ñpcm a 2 b2 a2 c2 b2 c 2 abc(a b c)
2 2 2 2 2 2
a b a c b c abc(a b c)
y
Theo bất đẳng thức Cachy ta có: A C
a 2 b2 b2 c2 2ab 2 c
b2 c2 c2 a2 2bc 2 a B
2
c a 2
a b 2 2 2
2ca b x
Lời giải
+ Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O; B Oy; A1 Oz. Khi đó: A(0;0;0), B(0;a;0); A1 (0;0;2a)
z
a 3 a
C1 ; ; 2a và D(0;a;a)
2 2
Do M di động trên AA1, tọa độ M(0;0;t) với t [0;2a] A B
1
Ta có : S DC 1M DC 1 ,DM
2
a 3 a C
DC1 ; ;a a D
Ta có: 2 2 DG, DM (t 3a; 3(t a); a 3)
2 M 1
DM 0; a; t a
a
DG, DM (t 3a)2 3(t a)2 3a 2 A B
2
a
4t 2 12at 15a 2
2
x C
1 a
S DC1M . . 4t 2 12at 15a 2
2 2
Giá trị lớn nhất của S DC1M tùy thuộc vào giá trị của tham số t.
Xét f(t) = 4t2 12at + 15a 2
f(t) = 4t2 12at + 15a 2 (t [0;2a])
f '(t) = 8t 12a
3a
f '(t ) 0 t
2
Bài 1 (Trích đề thi Đại học khối D – 2002). Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc (ABC), AC = AD = 4cm, AB =
3cm, BC = 5cm. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến (BCD).
Bài 2. Cho ABC vuông tại A có đường cao AD và AB = 2, AC = 4. Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A lấy
điểm S sao cho SA = 6. Gọi E, F là trung điểm của SB, SC và H là hình chiếu của A trên EF.
1. Chứng minh H là trung điểm của SD.
2. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACE).
3. Tính thể tích hình chóp A.BCFE.
Bài 3. Cho hình chóp O.ABC có các cạnh OA = OB = OC = 3cm và vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi H là hình
chiếu của điểm O lên (ABC) và các điểm A’, B’, C’ lần lượt là hình chiếu của H lên (OBC), (OCA), (OAB).
1. Tính thể tích tứ diện HA’B’C’.
2. Gọi S là điểm đối xứng của H qua O. Chứng tỏ S.ABC là tứ diện đều.
Bài 4. Cho hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi , , lần lượt là góc nhị diện cạnh AB, BC,
CA. Gọi H là hình chiếu của đỉnh O trên (ABC).
1. Chứng minh H là trực tâm của ABC.
1 1 1 1
2. Chứng minh 2 2 2
.
OH OA OB OC 2
3. Chứng minh cos 2 cos 2 cos 2 1.
4. Chứng minh cos cos cos 3.
Bài 5. Cho hình chóp O.ABC có OA = a, OB = b, OC = c vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm BC, CA, AB.
1. Tính góc giữa (OMN) và (OAB).
2. Tìm điều kiện a, b, c để hình chiếu của O trên (ABC) là trọng tâm ANP .
1 1 1
3. Chứng minh rằng góc phẳng nhị diện [N, OM, P] vuông khi và chỉ khi 2 2
.
a b c2
Bài 6. Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy. Biết AB = 2, ( ABC ), ( SBC ) 600 .
1. Tính độ dài SA.
2. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến (SBC).
3. Tính góc hợp bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).
Bài 7. Cho hình chóp O.ABC có OA = a, OB = b, OC = c vuông góc với nhau từng đôi một.
1. Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp hình chóp.
2. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Bài 8 (trích đề thi Đại học khối D – 2003). Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, giao tuyến là đường
thẳng (d). Trên (d) lấy hai điểm A và B với AB = a. Trong (P) lấy điểm C, trong (Q) lấy điểm D sao cho AC, BD cùng
vuông góc với (d) và AC = BD = AB. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và khoảng cách từ đỉnh A đến
(BCD) theo a.
Bài 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a.
Gọi M là trung điểm của SC.
1. Tính diện tích MAB theo a.
2. Tính khoảng cách giữa MB và AC theo a.
3. Tính góc hợp bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SBC).
Bài 10. Cho tứ diện S.ABC có ABC vuông cân tại B, AB = SA = 6. Cạnh SA vuông góc với đáy. Vẽ AH vuông góc
với SB tại H, AK vuông góc với SC tại K.
1. Chứng minh HK vuông góc với CS.
2. Gọi I là giao điểm của HK và BC. Chứng minh B là trung điểm của CI.
Chuyên đề: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 7
3. Tính sin của góc giữa SB và (AHK).
4. Xác định tâm J và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp S.ABC.
Bài 11. Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông tại C, AC = 2, BC = 4. Cạnh bên SA = 5 và vuông góc với đáy. Gọi D
là trung điểm cạnh AB.
1. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AC và SD.
2. Tính khoảng cách giữa BC và SD.
3. Tính cosin của góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBD) và (SCD).
Bài 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. SA vuông góc với đáy và SA a 3 .
1. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến (SBC).
2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
Bài 13. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy là a, đường cao SH = h. Mặt phẳng ( ) đi qua AB và
vuông góc với SC.
1. Tìm điều kiện của h theo a để ( ) cắt cạnh SC tại K.
2. Tính diện tích ABK.
3. Tính h theo a để ( ) chia hình chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Chứng tỏ rằng khi đó tâm mặt
cầu nội tiếp và ngoại tiếp trùng nhau.
Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, SA = a và vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm CD.
1. Tính diện tích SBE.
2. Tính khoảng cách từ đỉnh C đến (SBE).
3. (SBE) chia hình chóp thành hai phần, tính tỉ số thể tích hai phần đó.
Bài 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3 .
1. Tính khoảng cách từ đỉnh C đến (SBD).
2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC.
3. Tính góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
Bài 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh 3cm. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 3 2 cm. Mặt
phẳng ( ) đi qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại H, M, K.
1. Chứng minh AH vuông góc với SB, AK vuông góc với SD.
2. Chứng minh BD song song với ( ).
3. Chứng minh HK đi qua trọng tâm G của SAC .
4. Tính thể tích hình khối ABCDKMH.
Bài 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = b. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a.
Gọi M, N là trung điểm cạnh SA, SD.
1. Tính khoảng cách từ A đến (BCN).
2. Tính khoảng cách giữa SB và CN.
3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SBC).
3
4. Tìm điều kiện của a và b để cos CMN . Trong trường hợp đó tính thể tích hình chóp S.BCNM.
3
Bài 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SAD đều và vuông góc với (ABCD). Gọi H là trung
điểm của AD.
1. Tính d(D,(SBC)), d(HC,SD).
2. Mặt phẳng ( ) qua H và vuông góc với SC tại I. Chứng tỏ ( ) cắt các cạnh SB, SD.
3. Tính góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
Bài 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. SO vuông góc với đáy và SO 2a 3 , AC = 4a, BD = 2a.
Mặt phẳng ( ) qua A vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD tại B ', C ', D ' .
1. Chứng minh B ' C ' D ' đều.
2. Tính theo a bán kính mặt cầu nội tiếp S.ABCD.
Bài 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a. Đường cao SA = 2a. Trên cạnh CD lấy
điểm M, đặt MD = m (0 m a) .
1. Tìm vị trí điểm M để diện tích SBM lớn nhất, nhỏ nhất.
a
2. Cho m , gọi K là giao điểm của BM và AD. Tính góc hợp bởi hai mặt phẳng (SAK) và (SBK).
3
1
Tích thành tổng: cosa.cosb = [cos(ab)+cos(a+b)]
2
1
sina.sinb = [cos(ab)cos(a+b)]
2
1
sina.cosb = [sin(ab)+sin(a+b)]
2
ab a b
Tổng thành tích: sin a sin b 2sin cos
2 2
ab a b
sin a sin b 2cos sin
2 2
ab a b
cos a cos b 2cos cos
2 2
ab a b
cos a cos b 2sin sin
2 2
sin(a b)
tan a tan b
cos a.cos b
1
Công thức hạ bậc: cos2 a = (1+cos2a)
2
1
sin2 a = (1cos2a)
2
Chuyên đề: LG 1
a
Biểu diễn các hàm số LG theo t tan
2
2t 1- t 2 2t
sin a ; cos a ; tan a .
1 t 2
1 t 2
1 t2
a b
Đặt: cos ; sin . Khi đó phương trình tương đương:
a b
2 2
a b2
2
c c ñaët
cos sin x sin cos x hay sin x sin .
a 2 b2 a 2 b2
x
Cách 3: Đặt t tan .
2
3. Phƣơng trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx:
Dạng: asin2 x+bsinxcosx+ccos2 x=0 (*).
Cách 1: + Kiểm tra nghiệm với x k .
2
+ Giả sử cosx0: chia hai vế phương trình cho cos2 x ta được: atan2 x+btanx+c=0.
1
Chú ý: tan 2 x 1 x k
2
cos x 2
Cách 2: Áp dụng công thức hạ bậc.
4. Phƣơng trình đối xứng đối với sinx và cosx:
Dạng: a(sinx cosx)+ bsinxcosx=c.
Cách giải: Đặt t= sinx cosx. Điều kiện t 2 .
Löu yùcaùc coâng thöùc : sin x cos x 2 sin x 2 cos x
4 4
sin x cos x 2 sin x 2 cos x
4 4
Chuyên đề: LG 2
Phần 2: PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC
Phương pháp 1: Dùng các công thức lượng giác đưa về phương trình dạng tích.
Ví dụ 1. Giải phương tình: sin2 x + sin2 3x = cos2 2x + cos2 4x (1).
Giải
1 cos 2 x 1 cos 6 x 1 cos 4 x 1 cos8 x
Phương trình (1) tương đương với:
2 2 2 2
cos2x+cos4x+cos6x+cos8x = 0
2cos5xcosx+2cos5xcos3x = 0
2cos5x(cos3x+cosx) = 0
4cos5x.cos2x.cosx = 0
π π kπ
5 x 2 kπ x 10 5
cos 5 x 0
π π lπ
cos 2 x 0 2 x kπ x
, (k , l , n )
2 4 2
cos x 0
x π kπ x π nπ
2 2
6 6 8 8
Ví dụ 2. Giải phương trình: cos x+sin x = 2 ( cos x+sin x) (2).
Giải
Ta có (2) cos6 x(2cos2 x 1) = sin6 x(12sin2 x)
cos2x(sin6 x–cos6 x) = 0
cos2x(sin2 x–cos2 x)(1+sin2 x.cos2 x) = 0
cos2x = 0
π π kπ
2x kπ x , (k )
2 4 2
Ví dụ 3: Giải phương trình: 8 2 cos 6 x 2 2 sin 3 x sin 3 x 6 2 cos 4 x 1 0 (3).
Giải
Ta có:
(3) 2 2 cos3 x(4 cos3 x 3cos x) 2 2 sin 3 x sin 3 x 1 0
2 cos 2 x.2 cos x cos 3x 2sin 2 x.2sin x sin x3 x 2
(1 cos 2 x)(cos 2 x cos 4 x) (1 cos 2 x)(cos 2 x cos 4 x) 2
2(cos 2 x cos 2 x cos 4 x) 2
2
cos 2 x(1 cos 4 x)
2
2
cos 2 x.cos 2 2 x
4
2 π
cos 2 x x kπ , (k )
2 8
Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ đưa phương trình lượng giác về phương trình đại số:
17
Ví dụ 4. Giải phương trình lượng giác: sin8 x cos8 x (4).
32
Giải
Ta có (4)
4 4
1 cos 2 x 1 cos 2 x 17 1 17
(cos 4 2 x 6 cos 2 2 x 1)
2 2 32 8 32
Chuyên đề: LG 3
1
17 13 t
Đặt cos2 2x = t, với t[0; 1], ta có t 2 6t 1 t 2 6t 0 2
4 4 t 13
2
1 1 cos 4 x 1 1
Vì t[0;1], nên t cos2 2 x
2 2 2 2
π π π
cos4x = 0 4 x kπ x k , (k )
2 8 4
Ví dụ 5. Giải phương trình lương giác: 2sin3 x – cos2x + cosx = 0 (5)
Giải
Ta có (5) 2(1 cos2 x)sinx + 2 – 2 cos2 x + cosx – 1 = 0
(1 cosx )[2(1 + cosx)sinx + 2(1 + cosx) 1] = 0
(1 – cosx)(2sinx+ 2cosx + 2sinxcosx+1) = 0
cos x 1 x k 2π, (k )
2sin x 2cos x 2sin x cos x 1 0 (*)
Giải (*): Đặt sinx + cosx = t, điều kiện | t | 2 , khi đó phương trình (*) trở thành:
t 0 π
2t + t 2 – 1 + 1 = 0 t 2 + 2t = 0 sin x -cos x x nπ, (n )
t 2 (lo¹i) 4
π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x nπ ; x k 2π, ( n, k )
4
Phương pháp 3: Quy phương trình lượng giác về việc giải hệ phương trình lượng giác bằng cách
đánh giá, so sánh, sử dụng bất đẳng thức.
Ví dụ 6. Giải phương trình: π |sin x | cos x (6).
Giải
Điều kiện: x ≥ 0
Do | sin x | 0, nên π|sin x | π 0 1 , mà |cosx| ≤ 1.
| sin x | 0
x kπ , ( k ) x k 2π 2 k 2 π n k n 0
Do đó (6)
| cos x | 1
x nπ , (n )
x nπ x nπ x 0
(Vì k, n Z). Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0.
Phương pháp 4: Sử dụng tính chất hàm số.
x2
Ví dụ 7: (ĐH Sư phạm 2) Giải phương trình: 1 cos x .
2
Giải
x2
Đặt f ( x)= cos x . Dễ thấy f(x) = f(x), x , do đó f(x) là hàm số chẵn vì vậy trước hết ta chỉ xét
2
với x ≥ 0.
Ta có: f’(x)=sinx+x, f”(x) = cosx+1, x≥0 f’(x) là hàm đồng biến, do đó f’(x)≥f’(0), với x≥0 f(x)
đồng biến với x≥0 .
Mặt khác ta thấy f(0)=0, do đó x=0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
π
Ví dụ 8: (ĐH Bách Khoa) Với n là số tự nhiên bất kì lớn hơn 2, tìm x thuộc khoảng 0; thoả mãn
2
2 n
phương trình: sin x cos x 2 .
n n 2
Giải
Đặt f(x) = sinn x + cosn x, ta có : f’(x) = ncosx.sinn-1 x – nsinx.cosn-1 x.
= nsinx.cosx(sinn-2 x – cosn-2 x)
Chuyên đề: LG 4
2n
Lập bảng biến thiên của f(x) trên khoảng 0; , ta có minf(x) = f = 2 2
2 4
Vậy x = là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
4
BÀI TẬP
Giải các phƣơng trình sau:
1. cos 3 x+cos 2 x+2sinx–2 = 0 (Học Viện Ngân Hàng) ĐS: x k 2 ; x n2
2
2. tanx.sin2 x2sin2 x=3(cos2x+sinx.cosx) (ĐH Mỏ Địa Chất)
HD: Chia hai vế cho sin2 x ĐS: x k ; x n2
4 3
3. 2sin3x(1/sinx)=2cos3x+ (1/cosx) (ĐH Thƣơng Mại)
7
ĐS: x k ;x n ; x m .
4 4 12 12
4. |sinxcosx| + |sinx+cosx|=2 (ĐH Quốc Gia Hà Nội) ĐS: x k .
2
5. 4(sin3xcos2x)=5(sinx1) (ĐH Luật Hà Nội)
1
ĐS: x k 2 ; x n2 ; x l 2 ; với sin .
2 4
6. sinx4sin3 x+cosx =0 (ĐH Y Hà Nội) ĐS: x k .
4
7. sin 3x sin 2 x.sin x ; (Học Viện BCVT) ĐS: x k
4 4 4 2
8. sin3 x.cos3x+cos 3 x.sin3x=sin3 4x
HD: sin2 x.sinx.cos3x+cos2 x. cosx.sin3x=sin3 4x ĐS: x k .
12
x 4 k
7
ĐS: x
1 1
9. 4 sin x k
sin x 3 4 8
sin x
2
x 5 k
8
10. sin3 x 3 cos3 x sin x cos2 x 3 sin 2 x cos x
HD: Chia hai vế cho cos3 x ĐS: x = k , x k
3 4
11. 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx
2
HD: Đưa về cung x đặt thừa số ĐS: x k x k 2 (k )
4 3
12. sin2x+cos2x=1+sinx–3cosx (1).
Giải
(1) 2sinxcosx+2cos2 x–1=1+sinx–3cosx.
2cos2 x+(2sinxcosx+3cosx)–sinx–2=0.
2cos2 x+(2sinx+3)cosx–(sinx+2)=0.
Đặt t=cosx, ĐK t 1 , ta được: 2t 2 +(2sinx+3)t–(sinx+2)=0. =(2sinx+3)2 +3.2.(sinx+2)=(2sinx+5)2 .
1
t
2
1
cos x …(biết giải)
t sin x - 2 loaïi
2
Chuyên đề: LG 5
13. 2sinx+cotx=2sin2x+1.
HD: Tương tự câu a ta có phương trình 2(1–2cosx)sin2 x–sinx+cosx=0.
Đặt t=sinx, ĐK t 1 .
2(1–2cosx)t 2 –t+cosx=0 … =(4cosx–1)2 .
14. 1+sinx+cosx+sin2x+2cos2x=0.
HD: (1+ sin2x)+(sinx+cosx)+2cos2x=0.
(sinx+cosx)2 +(sinx+cosx)+2(cos2 x–sin2 x)=0.
(sinx+cosx)2 +(sinx+cosx)+2(sinx+cosx)(sinx–cosx)=0. Đặt thừa số, giải tiếp …
1 2 cos x sin x
15. Giải phƣơng trình lƣợng giác:
tan x cot 2 x cot x 1
Giải
cos x.sin 2 x.sin x. tan x cot 2 x 0
Điều kiện:
cot x 1
1 2 cos x sin x cos x.sin 2 x
Từ (1) ta có: 2 sin x
sin x cos 2 x cos x cos x
1
cos x sin 2 x sin x
2sin x.cos x 2 sin x
x k 2
2
cos x
4
k
2 x k 2
4
So với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là x k 2 k
4
sin 4 x cos4 x 1
16. Giải phƣơng trình: tan x cot x
sin 2 x 2
Giải
sin 4 x cos4 x 1
tan x cot x (1)
sin 2 x 2
Điều kiện: sin 2 x 0
1 1
1 sin 2 2 x 1 sin 2 2 x
2 1 sin x cos x 2 1 1
(1) 1 sin 2 2 x 1 sin 2 x 0
sin 2 x 2 cos x sin x sin 2 x sin 2 x 2
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
17. Giải phƣơng trình: 2 sin 2 x 2 sin 2 x tan x .
4
Giải
Pt 2 sin 2 x 2 sin x tan x
2
(cosx 0) 1 cos 2 x cos x 2sin x.cos x sin x
2
4 2
(1–sin2x)(cosx–sinx) = 0 sin2x = 1 hoặc tanx = 1.
18. Giải phƣơng trình: sin 2 x cos x 3 2 3cos3 x 3 3cos2 x 8
3 cos x s inx 3 3 0 .
Giải
sin 2 x(cos x 3) 2 3.cos3 x 3 3.cos 2 x 8( 3.cos x sin x) 3 3 0
2sin x.cos 2 x 6sin x.cos x 2 3.cos3 x 6 3 cos 2 x 3 3 8( 3.cos x sin x) 3 3 0
2 cos 2 x( 3 cos x sin x) 6. cos x( 3 cos x sin x) 8( 3 cos x sin x) 0
Chuyên đề: LG 6
( 3 cos x sin x)( 2 cos 2 x 6 cos x 8) 0
tan x 3
3 cos x sin x 0
cos x 1
cos 2 x 3cos x 4 0 cos x 4 (loai)
x k
3 ,k Z
x k 2
19. Giải phƣơng trình: cosx=8sin3 x
6
Giải
3
cosx=8sin3 x cosx = 3 sin x cos x
6
3 3 sin x 9sin 2 x cos x 3 3 sin x cos2 x cos3 x cos x 0 (3)
3
Chuyên đề: LG 7
cos x cos 3x cos x cos( 3x)
3 3
k
x 3 2 k
( k Z) x= (kZ)
3 2
x k
3
23 2
23. Giải phƣơng trình cos3xcos 3 x – sin3xsin3 x =
8
Giải
23 2 23 2
Ta có: cos3xcos3 x – sin3xsin3 x = cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) =
8 8
23 2 2
cos 2 3x sin 2 3x 3 cos 3x cos x sin 3x sin x cos 4 x x k ,k Z .
2 2 16 2
24. Định m để phƣơng trình sau có nghiệm
4sin 3x sin x 4cos 3x cos x cos 2 2 x m 0
4 4 4
Giải
Ta có:
* 4sin 3x sin x 2 cos 2 x cos 4 x ;
* 4cos 3x cos x 2 cos 2 x cos 4 x 2 sin 2 x cos 4 x
4 4 2
1 1
* cos2 2 x 1 cos 4 x 1 sin 4 x
4 2 2 2
Do đó phương trình đã cho tương đương:
1 1
2 cos 2 x sin 2 x sin 4 x m 0 (1)
2 2
Đặt t cos 2 x sin 2 x 2 cos 2 x (điều kiện: 2 t 2 ).
4
Khi đó sin 4 x 2sin 2 x cos 2 x t 1 . Phương trình (1) trở thành:
2
t 2 4t 2m 2 0 (2) với 2 t 2
(2) t 2 4t 2 2m
Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường ( D) : y 2 2m (là đường song song với Ox và cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 – 2m và (P): y t 2 4t với 2 t 2 .
x 2 2
y’ +
y 24 2
24 2
Trong đoạn 2; 2 , hàm số y t 2 4t đạt giá trị nhỏ nhất là 2 4 2 tại t 2 và đạt giá trị lớn
nhất là 2 4 2 tại t 2 .
Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 2 4 2 2 2m 2 4 2
2 2 m 2 2 .
o0o
Chuyên đề: LG 8
PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2009
KHỐI A
cos 3x sin 3x
1. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;2 ) của phương trình: 5 sin x cos 2 x 3 (Khối A_2002).
1 2 sin 2 x
Giải
5
ĐS: x ;x .
3 3
cos 2 x 1
2. Giải phương trình: cot x 1 sin 2 x sin 2 x (Khối A_2003)
1 tan x 2
Giải
ĐS: x k k Z
4
3. Giải phương trình: cos2 3x cos 2x cos2 x 0 (Khối A_2005)
Giải
Chuyên đề: LG 9
k
ĐS: x k Z
2
5
ĐS: x k 2 k Z
4
5. Giải phương trình: 1 sin 2 x cos x 1 cos 2 x sin x 1 sin 2 x (Khối A_2007)
Giải
ĐS: x k , x k 2 , x k 2 k Z
4 2
1 1 7
6. 4 sin x (Khối A_2008)
sin x 3 4
sin x
2
Giải
Chuyên đề: LG 10
5
ĐS: x k , x k , x k , k Z
4 8 8
1 2 sin x cos x
7. Giải phương trình: 3. (Khối A_2009)
1 2 sin x 1 sin x
Giải
2
ĐS: x k , k Z
18 3
KHỐI B
8. Giải phương trình sin 2 3x cos2 4x sin 2 5x cos2 6x (Khối B_2002)
Giải
ĐS: x k ;x k , k Z
9 2
2
9. Giải phương trình cot x tan x 4sin 2 x (Khối B_2003)
sin 2 x
Giải
Chuyên đề: LG 11
ĐS: x k , k Z
3
10. Giải phương trình 5sin x 2 3 1 sin x tan 2 x (Khối B_2004)
Giải
5
ĐS: x k 2 , k Z
k 2 ; x
6 6
11. Giải phương trình 1 sin x cos x sin 2 x cos 2 x 0 (Khối B_2005)
Giải
2
ĐS: x k 2 k Z
3
x
12. Giải phương trình: cot x sin x 1 tan x tan 4 (Khối B_2006)
2
Giải
Chuyên đề: LG 12
5
ĐS: x k , k Z
k ; x
12 12
13. Giải phương trình: 2sin 2 2 x sin 7 x 1 sin x (Khối B_2007)
Giải
2 5 2
ĐS: x k ;x k , k Z
18 3 18 3
14. Giải phương trình sin3 x 3 cos3 x sin x cos2 x 3 sin 2 x cos x (Khối B_2008)
Giải
ĐS: x k k , k Z
;x
4 2 3
15. Giải phương trình: sin x cos x sin 2 x 3 cos 3x 2 cos 4 x sin 3 x . (Khối B_2009)
Giải
2k
ĐS: x , x 2k , k Z
42 7 6
KHỐI D
Chuyên đề: LG 13
16. Tìm x[0;14] cos3x4cos2x+3cosx4=0 (Khối D_2002)
Giải
3 5 7
ĐS: x ;x
;x ;x
2 2 2 2
x x
17. sin 2 tan 2 x cos 2 0 (Khối D_2003)
2 4 2
Giải
ĐS: x k 2 , x k , k Z
4
18. Giải phương trình 2cos x 1 2sin x cos x sin 2 x sin x (Khối D_2004)
Giải
ĐS: x k 2 , x k , k Z
3 4
3
19. Giải phương trình: cos 4 x sin 4 x cos x sin 3x 0 (Khối D_2005)
4 4 2
Giải
Chuyên đề: LG 14
ĐS: x k , k Z
4
20. Giải phương trình: cos3x+cos2xcosx1=0 (Khối D_2006)
Giải
2
ĐS: x k 2 , k Z
3
2
x x
21. Giải phương trình sin cos 3 cos x 2 (Khối D_2007)
2 2
Giải
ĐS: x k 2 , k Z
k 2 , x
2 6
22. Giải phương trình sin 3x 3 cos 3 x 2 sin 2 x (CĐ_A_B_D_2008)
Giải
Chuyên đề: LG 15
4 2
ĐS: x k 2 , x
k , k Z
3 15 5
23. Giải phương trình 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx (Khối D_2008)
Giải
2
ĐS: x k 2 , x k , k Z
3 4
24. Giải phương trình (1+2sinx)2 cosx=1+sinx+cosx (CĐ_A_B_D_2009)
Giải
5
ĐS: x k , k Z
k , x
12 12
25. Giải phương trình 3 cos 5 x 2 sin 3 x cos 2 x sin x 0 (Khối D_2009)
Giải
ĐS: x k ,x k , k Z
18 3 6 2
Hết
Chuyên đề: LG 16
Chuyên đề
SỐ PHỨCĐẠI SỐ TỔ HỢP
I. SỐ PHỨC
A. LÝ THUYẾT
I. Dạng đại số (vẫn còn nhớ)
II. Dạng lượng giác của số phức
z r cos i sin (r > 0) là dạng lương giác của z = a + bi (a, b R, z 0)
* r a 2 b2 là môđun của z.
a
cos r
* là một acgumen của z thỏa
sin b
r
1. Nhân chia số phức dưới dạng lượng giác. Nếu z r cos i sin , z ' r ' cos ' i sin ' thì:
z r
* z.z ' r.r ' cos ' i sin ' * cos ' i sin '
z' r'
2. Công thức Moivre: n N * thì r cos i sin r n cos n i sin n
n
ĐS: A=20
2
2. Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 4 z 11 0 . Tính giá trị của biểu thức
z1 z2
2 2
A .
z1 z2
2
ĐS: A=11/4
3. (CĐ_Khối A 2009)
a. Số phức z thỏa mãn (1+i)2 (2i)z=8+i+(1+2i)z. Tìm phần thực, phần ảo của z.
4 z 3 7i
b. Giải phương trình sau trên tập số phức: z 2i .
z i
ĐS: a. a=2, b=3
b. z=1+2i, z=3+i
4. Tìm số phức z thoả mãn: z 2 i 2 . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị.
ĐS: z 2 2 1 2 i, z 2 2 1 2 i .
5. (ĐH_Khối B 2009)
Tìm số phức z thỏa mãn z 2 i 10 và z.z 25 .
ĐS: z=3+4i hoặc z=5
z 1
z i 1 1
6. Tìm số phức z thỏa mãn: .
z 3i 1 2
z i
HD: Gọi z=x+yi; (1)x=y, (2)y=1.
Chuyên đề: ĐẠI SỐ TỔ HỢP_SỐ PHỨC 1
ĐS: z=1+i.
4
zi
7. Giải phương trình: 1.
z i
ĐS: z{0;1;1}
8. Giải phương trình: z 2 z 0 .
HD: Gọi z=x+yi thay vào phương trình x, y z.
ĐS: z{0;i;i}
2
9. Giải phương trình: z z 0 .
HD: Gọi z=x+yi thay vào phương trình x, y z.
1 3
ĐS: z=0, z=1, z i
2 2
z2
10. Giải phương trình: z 4 z 3 z 1 0.
2
HD: Chia hai vế phương trình cho z2 .
1 1
ĐS: z=1±i, z i .
2 2
11. Giải phương trình: z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 =0.
HD: Đặt thừa số chung
1 3 1 3
ĐS: z 1, z i, z i.
2 2 2 2
12. Cho phương trình: (z + i)(z2 2mz+m 2 2m)=0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương
trình:
a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức. b. Chỉ có đúng 1 nghiệm thực. c. Có ba nghiệm phức.
13. Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận làm nghiệm biết:
a. = 25i b. = 2i 3 c. = 3 - i 2
14. Giải phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
a. z3 iz2 2iz2 = 0. b. z3 +(i3)z2 +(44i)z7+4i = 0.
15. (ĐH_Khối D 2009)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn điều kiện z 3 4i 2 .
ĐS: (x3)2 +(y+4)2 =4
16. Xác định tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức: 2 z i z z 2i .
x2
ĐS: y .
4
3
17. Trong các số phức thỏa mãn z 2 3i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
2
3 9
HD: *Gọi z=x+yi. z 2 3i … x 2 y 3 .
2 2
2 4
* Vẽ hình |z|min z.
26 3 13 78 9 13
ĐS: z i.
13 26
18. Tìm phần thực, phần ảo của các số phức sau:
(1 i)10
7
a. . b. cos i sin i5 1 i 3 .
3
9
3 i 3
ĐS: 495
4. (ĐH_Khối D 2005)
A 4 3 An3
Tính giá trị biểu thức M n 1 , biết rằng C n21 2C n2 2 2C n23 C n2 4 149 (n là số nguyên
n 1!
dương, Ank là số chỉnh hợp chập k của n phần tử và C nk là số tổ hợp chập k của n phần tử)
3
ĐS: M
4
5. (ĐH_Khối A 2006)
n
1
Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 4 x 7 , biết rằng
26
x
C 2 n 1 C 2 n 1 C 2 n 1 2 1 , (n nguyên dương và C n là số tổ hợp chập k của n phần tử).
1 2 n 20 k
ĐS: 210
6. (ĐH_Khối D 2008)
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn hệ thức C 21n C 23n C 22nn 1 2048 . ( C nk là số tổ hợp chập k của n
phần tử).
ĐS: n=6
7. (ĐH_Khối D 2007)
Tìm hệ số của x 5 trong khai triển thành đa thức của x(12x)5 +x 2(1+3x)10.
Chuyên đề: ĐẠI SỐ TỔ HỢP_SỐ PHỨC 3
ĐS: 3320
8. (ĐH_Khối D 2003)
Với n là số nguyên dương, gọi a3n3 là hệ số của x 3n3 trong khai triển thành đa thức của (x 2 +1)n (x+2)n .
Tìm n để a3n3 =26n.
ĐS: n=5
9. (ĐH_Khối D 2002)
Tìm số nguyên dương n sao cho Cn0 2C1n 4Cn2 2n Cnn 243 .
ĐS: n=5
10. (ĐH_Khối B 2008)
n 1 1 1 1
Chứng minh rằng k k 1 k (n, k là các số nguyên dương, k≤n, C nk là số tổ hợp chập k
n 2 C n 1 C n 1 C n
của n phần tử).
ĐS: 22
12. (ĐH_Khối B 2006)
Cho tập A gồm n phần tử (n≥4). Biết rằng, số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồm 2
phần tử của A. Tìm k{1,2,…,n} sao cho số tập con gồm k phần tử cua A lớn nhất.
ĐS: k=9
13. (ĐH_Khối B 2003)
2 2 1 1 23 1 2 2 n1 1 n
Cho n là số nguyên dương. Tính tổng Cn0 Cn Cn Cn , ( C nk là số tổ hợp chập
2 3 n 1
k của n phần tử).
3 n 1 2 n 1
ĐS:
n 1
14. (ĐH_Khối B 2002)
Cho đa giác đều A1 A2 …An (n≥2, n nguyên) nội tiếp đường tròn tâm (O). Biết rằng số tam giác có các đỉnh
là 3 trong 2n điểm A1 A2 …An nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm A1 A2 …An ,
tìm n.
ĐS: n=8
15. (ĐH_Khối A 2008)
Cho khai triển (1+2x)n =a0 +a1 x+ … +an x n, trong đó nN* và các hệ số a0 , a1 ,…an thỏa mãn hệ thức
a a
a 0 1 nn 4096. Tìm số lớn nhất trong các số a0 , a1 ,…an .
2 2
ĐS: a8 =126720
16. (ĐH_Khối A 2007)
1 1 1 1 1 2n 1 22n 1
Chứng minh rằng C2n C23n C25n C2n , ( C nk là số tổ hợp chập k của n phần
2 4 6 2n 2n 1
tử).
o0o
A. LÝ THUYẾT
I. Tọa độ
1. Hệ trục toạ độ Oxy gồm ba trục Ox, Oy đôi một vuông góc với nhau với ba vectơ đơn vị i , j i j 1 .
2. a a1; a2 a a1i a2 j ; M(x;y) OM xi yj
3. Tọa độ của vectơ: cho u( x; y), v( x '; y ')
a. u v x x '; y y' b. u v x x '; y y ' c. ku (kx; ky)
d. u.v xx ' yy ' e. u v xx ' yy ' 0 f. u x2 y2
u.v
g. cos u, v .
u.v
4. Tọa độ của điểm: cho A(x A;yA), B(x B;yB)
2 2
a. AB xB xA ; yB y A b. AB xB xA yB yA
c. G là trọng tâm tam giác ABC ta có:
xA xB xC yA yB yC
x G= ; yG=
3 3
x A kxB y A kyB
d. M chia AB theo tỉ số k: xM ; yM
1 k 1 k
xA xB yA yB
Đặc biệt: M là trung điểm của AB: xM ; yM .
2 2
II. Phƣơng trình đƣờng thẳng
1. Một đường thẳng được xác định khi biết một điểm M(x 0 ;y0 ) và một vectơ pháp tuyến n A; B hoặc
một vectơ chỉ phương a a; b
n
Phương trình tổng quát A x x0 y y0 0 Ax By C 0.
a
x x0 at
Phương trình tham số: , t R .
y y0 bt
AxM ByM C
d M, .
A2 B2
III. Phƣơng trình đƣờng tròn
1. Một đường tròn được xác định khi biết tâm I(a;b) và bán kính r. r
M
Phương trình: I
2 2
Dạng 1: x a y b r2 .
(C)
Aa Ba C
d I, r
A2 B2
IV. Ba đƣờng conic
Elip
x2 y2
1. Phương trình chính tắc: 1 , (a>b>0).
a2 b2
2. Các yếu tố: c 2 a2 b 2 , c>0.
Tiêu cự: F1 F2 =2c; Độ dài trục lớn A1 A2 =2a Độ dài trục bé B1 B2 =2b.
Hai tiêu điểm F1 c;0 , F2 c;0 .
B1
đỉnh trên trục bé B1 0; b , B2 0; b .
A1 F1 F2 A2
Bán kính qua tiêu điểm: MF1 r1 a exM ; MF2 r2 a exM
O x
c
Tâm sai: e 1 B2 M
a
a
Đường chuẩn: x
e
a
Khoảng cách giữa hai đường chuẩn: d 2 .
e
3. Điều kiện để đường thẳng Ax+By+C=0 tiếp xúc với elip là: A2 a2 +B2 b2 =C2 .
Hyperbol
x2 y2
1. Phương trình chính tắc: 1 , (a>0, b>0).
a2 b2
2. Các yếu tố: c 2 a2 b2 , c>0.
Tiêu cự: F1 F2 =2c; Độ dài trục thực A1 A2 =2a Độ dài trục ảo B1 B2 =2b.
Hai tiêu điểm F1 c;0 , F2 c;0 .
y
b
Hai đỉnh: đỉnh trên trục thực A1 a;0 , A2 a;0 , y=
a
x
B2
b
Hai đường tiệm cận: y x F1 F2
a A1 O A2 x
c B1
Tâm sai: e 1 b
a y=- x
a
a
Đường chuẩn: x
e
a
Khoảng cách giữa hai đường chuẩn: d 2
e
3. Điều kiện để đường thẳng Ax+By+C=0 tiếp xúc với hypebol là: A2 a2 B2 b2 =C2 .
Chuyên đề: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 2
Parabol y
ĐS: M 2 7 ;0 , N 0; 21 , MN min 7
4. (ĐH_CĐ Khối D_2008) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P) : y2 = 16x và điểm A(1; 4).
Hai điểm phân biệt B, C (B và C khác A) di động trên (P) sao cho góc BAC = 900 . Chứng minh rằng
đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định.
2 4 3 2 4 3 2 4 3 2 4 3
ĐS: A ; ,B ; hoặc A ; ,B ;
7 7 7 7 7 7 7 7
9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các đường thẳng: d1 : x+y +3=0, d2 : x y 4=0, d3 : x 2y =0. Tìm
tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng d3 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d1 bằng hai lần
khoảng cách từ M đến đường thẳng d2 . ĐS: M( 22; 11), (2;1).
10. (ĐH_CĐ Khối D_2006) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 +y2 2x 2y+1=0 và
đường thẳng d: x y+3=0. Tìm tọa độ điểm M nằm trên d sao cho đường tròn tâm M, có bán kính gấp đôi
bán kính đường tròn (C), tiếp xúc ngoài với đường tròn (C).
ĐS: m=19, m= 41
13. (ĐH_CĐ Khối D_2009) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2;0) là trung điểm
của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x 2y 3=0 và
6x y 4=0. Viết phương trình đường thẳng AC.
ĐS: A(1;1), B(0;0), C(1; 1), D(2;0) hoặc A(1;1), B(2;0), C(1; 1), D(0;0)
19. (Khối A_2004) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai điểm A(0;2) và B 3; 1 . Tìm tọa độ trực
tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
ĐS: H 3; 1 , I 3;1
20. (Khối A_2002) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy xét tam giác ABC vuông tại A, phương trình đường
thẳng BC là 3 x y 3 0 , các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2.
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
7 4 3 6 2 3 4 3 1 6 2 3
ĐS: G ; hoặc G ;
3 3 3 3
8 4 2 2
ĐS: K ; ,R
5 5 5
22. (Khối B_2008) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy xác định tọa độ đỉnh C của tam giác ABC biết
rằng hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là điểm H( 1; 1), đường phân giác trong của góc
A có phương trình x y+2=0 và đường cao kẻ từ B có phương trình 4x+3y 1=0.
10 3
ĐS: C ;
3 4
23. (Khối B_2007) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(2;2) và các đường thẳng: d1 : x+y 2=0,
d2 : x+y 8=0. Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
ĐS: (C1 ): (x 2)2 +(y 1)2 =1 hoặc (x 2)2 +(y 7)2 =49
26. (Khối B_2004) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai điểm A(1;1) và B(4; 3). Tìm điểm C thuộc
đường thẳng x 2y 1=0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6.
43 27
ĐS: C1 7;3 , C 2 ;
11 11
^
27. (Khối B_2003) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có AB=AC, BAC 90 0 . Biết
2
M(1; 1) là trung điểm cạnh BC và G ;0 là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
3
ĐS: A(0;2), B(4;0), C( 2; 2)
1
28. (Khối B_2002) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ;0 , phương
2
trình đường thẳng AB là x 2y+2=0 và AB=2AD. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D biết rằng đỉnh A có
hoành độ âm.
f ( x) 0
* Dạng 3: f x g x g x 0
f x g2 x
Lưu ý: + g(x) thường là nhị thức bậc nhất (ax+b) nhưng có một số trường hợp g(x) là tam thức bậc hai
(ax2 +bx+c), khi đó tuỳ theo từng bài ta có thể mạnh dạn đặt điều kiện cho g x 0 rồi bình phương 2 vế đưa
phương trình bất phương trình về dạng quen thuộc.
+ Chia đa thức tìm nghiệm: Phương trình a0 x n a1 x n 1
a2 x n 2
an 1 x an 0 có nghiệm x=
thì chia vế trái cho cho x– ta được x b0 x n 1
b1 x n 2
bn 2 x bn 1 0 , tương tự cho bất phương
trình.
* Phương trình bất phương trình bậc 3: Nếu nhẩm được 1 nghiệm thì việc giải theo hướng này là đúng,
nếu không nhẩm được nghiệm thì ta có thể sử dụng phương pháp hàm số để giải tiếp và nếu phương pháp hàm
số không được nữa thì ta phải quay lại sử dụng phương pháp khác.
* Phương trình bất phương trình bậc 4, lúc này ta phải nhẩm được 2 nghiệm thì việc giải phương trình
theo hướng này mới đúng, còn nếu nhẩm được 1 nghiệm thì sử dụng như phương trình bất phương trình bậc 3
và nếu không ta phải chuyển sang hướng khác.
Ví dụ 1: Giải phương trình: 2x 1 x 2 3x 1 0 (ĐH Khối D – 2006)
Biến đổi phương trình thành: 2 x 1 x 2 3 x 1 (*), đặt điều kiện rồi bình phương 2 vế ta được:
x 4 6 x 3 11x 2 8x 2 0 ta dễ dạng nhẩm được nghiệm x = 1 sau đó chia đa thức ta được:
(*) (x – 1)2 (x2 – 4x + 2) = 0.
2 2 3
Ví dụ 2: Giải bất phương trình: 4 x 1 2 x 10 1 3 2 x , ĐK: x
2
3
pt x2 2x 1 x 5 2 x 3 2x ( x 5) 3 2 x 9 5x (1), Với x hai vế (1) đều không
2
2
âm nên ta bình phương 2 vế: x3 – x2 – 5x – 3 0 x 3 x 1 0
b) Tương tự với 2 dạng: * f x g x * f x g x
Chuyên đề: P T – BP T – Hệ P T vô tỷ 1
1 2 x2 6x 1 x 2 bất phương trình tương đương với hệ:
x 2
x 2 0
3 7 3 7 3 7
2 x2 6x 1 0 x x x 3
2
2 2 2
2x 6x 1 x 2 1 x 3
2 m m2 4m 20 2 m m2 4m 20
x1 0, x2 0 . Phương trình đã cho có 2 nghiệm (*) có
2 2
m 4
2 nghiệm x 1 x2 1 4 m m2 4m 20 2 m 1
4 m m 2 4m 20
Chú ý: + x1 > 0, x2 < 0 vì x1 > x2 và a.c < 0 nên pt có 2 nghiệm trái dấu.
+ Cách 1 thường dùng khi hệ số a luôn dương hoặc luôn âm.
+ Cách 2: Đặt t = x + 1 suy ra x = t – 1, khi đó với x 1 t 0.
2
(*) trở thành: t 1 m 2 t 1 4 0 (**). Để (*) có 2 nghiệm x 1 thì (**) phải có 2 nghiệm t 0.
Ví dụ 4: (ĐH Khối B – 2006). Tìm m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt: x 2 mx 2 2 x 1 , (1)
2x 1 0
Giải: pt để (1) có hai nghiệm thực phân biệt thì (2) có hai nghiệm lớn hơn hoặc
3x 2 m 4 x 1 0, 2
2
m 4 12 0
1 1 9
bằng hay f 0 m .
2 2 2
S 1
2 2
1 1
Chú ý : Cách 2: đặt t x , khi đó để (2) có hai nghiệm lớn hơn hoặc bằng thì
2 2
2
1 1
3 t m 4 t 1 0 có hai nghiệm thực lớn hơn hoặc bằng 0.
2 2
3. Các kỹ năng:
a. Để bình phƣơng 2 vế phƣơng trình – bất phƣơng trình thì một là ta biến đổi cho 2 vế không âm
hai là đặt điều kiện cho 2 vế không âm.
Ví dụ 1: Giải bất phương trình: 5 x 1 x 1 2 x 4 (ĐH Khối A – 2005)
Vế phải không âm, nhưng vế trái chưa nhận xét được do đó ta phải biến đổi thành: 5x 1 x 1 2x 4
khi đó ta bình phương 2 vế rồi đưa về dạng cơ bản để giải.
Ví dụ 2: Giải phương trình: x x 1 x x 2 2 x2 1 .
Giải
Chuyên đề: P T – BP T – Hệ P T vô tỷ 2
x 1 1 2 x2 x 2 x2 x 1 x 2 4x2 2 x2 x 1 x 2 x 2x 1
2
Điều kiện: x 2 * 4 x2 x2 x 2 x2 2x 1
x 0 x2 8x 9 0
9
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x=0, x .
8
(Hãy tìm thêm cách giải khác)
Ví dụ 3: Tìm m để phương trình 2 x2 mx x2 4 0 có nghiệm.
m m2 16
HD: Chuyển vế, đặt điều kiện, bình phương hai vế tìm được x1,2 . Kết hợp với điều kiện ta tìm
2
được |m| 4.
b. Chuyển về phƣơng trình – bất phƣơng trình tích:
- Đặt nhân tử chung, hằng đẳng thức
Lưu ý: Để sử dụng phương pháp này ta phải chú ý đến việc thêm, bớt, tách, phân tích...
Ví dụ 4: Giải phương trình: x 2 x 7 7.
HD:
Bình phương hai vế.
Dùng hằng đẳng thức a 2 b 2 =0.
1 29
Nghiệm x 2, x .
2
x2
Ví dụ 5: Giải các bất phương trình: a. 2
x 4 b. x 2 3x 2 x 2 3x 2 0
1 1 x
1
ĐS: a. 1 x<8, b. 2 ;
3; .
2
Ví dụ 6: (Khối B – 2007): Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, phương trình sau có hai
nghiệm thực phân biệt: x 2 2x 8 m x 2 .(1)
Giải: ĐK: x 2 , do m > 0.
x 2
pt x 2 x 4 mx 2 3
. Để chứng minh m 0 , phương trình (1) có
x 6x2 32 m, (2)
2 nghiệm phân biệt thì chỉ cần chứng minh phương trình (2) có một nghiệm khác 2.
Thật vậy: đặt f x x3 6 x 2 32, x 2 , ta có f(2) = 0, lim f x ,f' x 3x 2 12 x 0, x 2
x
nên f(x) là hàm liên tục trên 2; và đồng biến trên khoảng đó suy ra m 0 phương trình (2) luôn có
nghiệm x0 mà 2 < x0 < .
Một số dạng chuyển thành tích:
a-c x b-d
- Dạng: ax b cx d
m
Ta biến đổi thành: m( ax b ax b cxcx d) d
x 3
Ví dụ: Giải phương trình: 4 x 1 3x 2 . ĐS: x=2.
5
- Dạng: u+v=1+uv (u-1)(v-1)=0
Ví dụ: Giải phương trình: 3
x 1 3
x 2 1 3
x2 3x 2. ĐS: x=0, x= 1.
Ví dụ: Giải phương trình: 4 x 1 x 1 4 x3 x 2 . ĐS: x=0, x=1.
- Dạng: au+bv=ab+uv (u b)(v a)=0
Ví dụ 1: Giải phương trình: x 3 2x x 1 2x x2 4x 3. ĐS: x=0, x=1.
Ví dụ 2: Giải phương trình: x x 3x 3 3 2
2x x 2
3 2x 2
2x . ĐS: x=0.
- Dạng: a3 b3 (a b)(a2 +ab+b2 )=0 a=b
Chuyên đề: P T – BP T – Hệ P T vô tỷ 3
2
Ví dụ: Giải phương trình: 2 3 3 9 x2 x 2 2 x 3 3 3x x 2 . ĐS: x=1.
c. Chuyển về dạng: A 1 + A2 +....+ An = 0 với Ai 0, 1 i n khi đó pt tƣơng đƣơng với:
A1 0, A2 0, An 0 .
Ví dụ 1: Giải phương trình: 4 x 2 3x 3 4 x x 3 2 2x 1 .
HD: Phương trình tương đương 4 x2 4x x 3 x 3 1 2 2x 1 2x 1 0. ĐS: x=1.
x 4
x 5
10 2 x 0
10 2 x 0
2 10 34 x 5
2 x2 16 10 2 x
Chuyên đề: P T – BP T – Hệ P T vô tỷ 4
Bài 3: Giải phương trình 4 3 10 3x x 2 . (HD: Bình phương hai lần ra phương trình bậc 4 đầy
đủ_nhẩm nghiệm (x=3) chia đa thức).
2
Bài 4: Giải phương trình 1 x x2 x 1 x.
3
Bài 5: Giải phương trình 2 x 6x2 1 x 1.
Bài 6: Giải các phương trình sau:
1. x 2 1 x 1 2. 3
x 2 3
2x 3 1
3
3. 2 x 2 3 x 2
3
9x 3
x 1 x 1 x 2 4. 3 3
2
x x 2
5. 1 x 1 x 2 6. 2 x 3 3x 1
4 4
7. 5x 3 3x 1 x 1. (HD:Bình phương rồi sử dụng dạng: A1 +A2 = 0, với A1 , A2 0 ).
Bài 7: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: m x m x m.
Bài 8: Tìm m sao cho phương trình: 4x x 2
x m .
a. Có nghiệm.
b. Có hai nghiệm phân biệt.
Bài 9: Giải các bất phương trình sau:
1 1 4x 2
a. 3.
x
b. x2 3x 2 x2 6x 5 2 x2 9x 7 .
2 2 2
c. x x 2 x 2x 3 x 4x 5 .
Bài 10: Giải các phương trình:
3 3 4x
a. 3
x 1 x2 3
x x2 x. b. x 3 4 x.
x 3
3
c. 4 x 3 1 4 x . d. 2 x 3 9 x 2 x 4.
x
e. 2 x x 2 x 1 4 3x 1 2 x 2 2x 6.
Khi đó phương trình trở thành t 2 2mt m2 5 0 * t m 5 . Phương trình đã cho có nghiệm khi (*)
0 m 5 6 5 m 6 5
có nghiệm t 0; 6 hay .
0 m 5 6 5 m 6 5
Ví dụ 3: Tìm m để bất phương trình: m( x 2 2x 2 1) x2 x 0 , (1) có nghiệm x 0;1 3 .
2
Giải: Đặt t x2 2x 2 x2 2x t2 2 . Nếu x 0;1 3 thì t x 1 1 1;2
BPT trở thành: m t 1 2 t 2
0, 2
Chuyên đề: P T – BP T – Hệ P T vô tỷ 5
t2 2 t2 2 2
Khi đó ta có m , với 1 t 2 . Đặt f t , dùng đồ thị ta tìm được m .
t 1 t 1 3
Dạng 2:
m f x g x 2n f x g x n f x g x p 0 , đặt t f x g x , bình phương hai
vế để biểu diễn các đại lượng còn lại qua t.
Ví dụ 1: Cho phương trình 3 x 6 x m 3 x 6 x .
a. Giải phương trình khi m=3.
b. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
Giải
Đặt: t 3 x 6 x t2 9 2 3 x 6 x * . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy
2 3 x 6 x 9 nên từ (*) ta có 3 t 3 2 .
Phương trình đã cho trở thành t2 2t 9= 2m (1).
a. Với m=3 (1) t2 2t 3 t =3. Thay vào (*) ta được x= 3, x=6.
b. PT đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (1) có nghiệm t 3;3 2 . Xét hàm số f t t2 2t 9 với
t 3;3 2 , ta thấy f(t) là một hàm đb nên: 6 f (3) f t f 3 2 9 6 2 với t 3;3 2 . Do vậy
6 2 9
(1) có nghiệm t 3;3 2 khi và chỉ khi 6 m 3 2m 9 6 2
2
Chú ý: Để tìm miền giá trị của t ta có 2 cách thương dùng như sau:
Cách 1: dùng BĐT như bài trên 2: dùng pp hàm số ( xem phần PP hàm số ).
Ví dụ 2: Giải phương trình x 3 35 x3 x 3
35 x3 30 .
t3 35
HD: đặt: t 3
35 x3 x 3 35 x3 . ĐS: x=2, x=3.
3t
Ví dụ 3: Giải bất phương trình 7x 7 7 x 6 2 49 x 2 7x 42 181 14 x .
6
HD: Đặt t 7x 7 7x 6 0 … x 6.
7
Dạng 3:
F n f x ,n g x 0 , trong đó F(t) là một phương trình đẳng cấp bậc k.
ĐK: x 1 . 5 x3 1 2 x2 2 5 x 1 x2 x 1 2 x2 x 1 2 x 1
x 1 x 1
5 2 2 2 02
x x 1 x x 1
t 2
x 1
Đặt t , t 0 . Phương trình trở thành 2t 5t 2 0
2
1.
x2 x 1 t
2
Với t=2: Phương trình đã cho vô nghiệm.
1 5 37
Với t : Phương trình đã cho có nghiệm x .
2 2
Ví dụ 2: Giải phương trình 5x2 14 x 9 x2 x 20 5 x 1.
Giải
Chuyên đề: P T – BP T – Hệ P T vô tỷ 6
ĐK: x 5 . 5x2 14 x 9 x2 x 20 5 x 1 5x2 14x 9 5 x 1 x2 x 20
Bình phương hai vế: 2 x 2 4x 5 3 x 4 5 x2 4x 5 x 4
x2 4x 5 3
Đặt t ,t 0. phương trình trở thành 2t 2 5t 3 0 t 1, t .
x 4 2
5 61 5 61
Với t = 1: Phương trình đã cho có nghiệm x 5, x 5.
2 2
3 7
Với t : Phương trình đã cho có nghiệm x 8 5, x 5.
2 5
5 61
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x , x 8.
2
Ví dụ 3: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 3 x 1 m x 1 2 4 x 2 1 .
HD: ĐK x 1 . Xét hai trường hợp x = 1 và x ≠ 1, Chia hai vế phương trình cho 4
x2 1 đặt
x 1 4 2 1
t 4 1 0 t 1 . ĐS 1 m .
x 1 x 1 3
Dạng 4: (Đặt ẩn phụ không triệt để).
af x g x f x h x 0 . Đặt t f x , khi đó phương trình trở thành at 2 g x t h x 0.
Ví dụ: Giải phương trình 2 1 x x2 2x 1 x2 2x 1 .
HD
Đặt t x2 2x 1 x 1 6.
(Phương pháp này có thể áp dụng cho các phương trình, bất phương trình lượng giác, mũ, logrit,… rất hay!)
Bài tập
Giải các phương trình sau:
9 193 17 3 73
1. 2 x 2 5 x 2 4 2 x 3 21x 20 ĐS: x ,x .
4 4
3
2. x3 3x 2 2 x 2 6x 0 Đặt y x 2 , ĐS: x 2, x 2 2 3 .
3. 2 x2 3x 2 3 x3 8 ĐS: x 3 13 .
x 1 1 1 1 1 5
4. 2 x 1 3 x Đặt t 1 , ĐS: x .
x x x x 2
Dạng 5: (Đặt ẩn phụ với hàm lượng giác).
Khi giải các phương trình, bất phương trình lượng giác chúng ta thường tìm mọi cách đặt ẩn phụ để
chuyển về phương trình, bất phương trình đại số. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp cách là ngược lại tỏ ra khá
hiệu quả, bằng những tính chất của hàm lượng giác ta sẽ đưa các bài toán đại số về bài toán lượng giác và giải
quyết bài toán lượng giác này.
Lưu ý vài tính chất cơ bản:
* sin a 1, cos a 1 . * sin 2 a cos2 a 1 .
1 1
* 1 tan 2 a * 1 cot 2 a .
cos 2 a sin 2 a
Ví dụ 1: Giải phương trình 1 1 x 2 2 x 2 .
Giải
ĐK x 1 . Đặt x cos t , t 0; . Khi đó phương trình trở thành
1
1 1 cos 2 t 2 cos 2 t 2 sin 2 t sin t 1 0. Ta tìm được: sin t . Khi đó
2
3
x cos t 1 sin 2 t .
2
Chuyên đề: P T – BP T – Hệ P T vô tỷ 7
Nhận xét: * Nếu bài toán có tập xác định u x a . Ta có thể nghĩ đến cách đặt u x a sin t , t ;
2 2
hoặc đặt u x a cos t , t 0; .
2 1 2 2 2
ĐS: x ,x .
2 2
1 2 2
Ví dụ 3: Giải phương trình 1 x2 4 x3 3 x . ĐS: x ,x .
2 4
Dạng 6: (Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình).
* Khi gặp phƣơng trình có dạng F f x , n a f x ,m b f x 0.
F u, v 0
Đặt u n a f x ,v m b f x . Khi đó ta được hệ phương trình sau: . Giải hệ này tìm u, v
un vm a b
rồi ta lại tìm x. Khi tìm x ta chỉ giải một trong hai phương trình u n a f x hoặc v m b f x .
Ví dụ 1: Giải phương trình: 3 x 6 x 3 3 x 6 x . ĐS: x 0, x 3.
Ví dụ 2: Giải phương trình: 3
24 x 12 x 6. ĐS: x 24, x 88, x 3 .
Ví dụ 3: Giải phương trình: 4
x 4
17 x 3. ĐS: x 1, x 16 .
2 2
Ví dụ 4: Giải phương trình: 3
2 x 3
7 x 3 2 x 7 x 3. ĐS: x 1, x 6.
3
u v 2
Ví dụ 5: Giải phương trình: 3
x 1 3
x 3 3
2 , đặt u 3
x 1, v 3
x 3, pt trở thành: 3 3
u v 2
1 1 1 1
Ví dụ 6: Giải phương trình: 3 x x 1 , đặt u 3 x,v x
2 2 2 2
3 3
Ví dụ 7: Với giá trị nào của a thì phương trình: 1 x 1 x a có nghiệm.
2 2
a u v uv 2
Đặt u 3
1 x,v 3
1 x . Phương trình trở thành:
u v a
TH1: a = 0 hệ phương trình vô nghiệm.
u v a
TH2: a 0 , hệ phương trình trở thành 1 2 2 . Hệ có nghiệm khi S
2
4P 0 0 a 2 . Vậy
uv a
3 a
phương trình có nghiệm khi 0 a 2 .
* Khi gặp phƣơng trình có dạng f n x b a n af x b.
tn b ay
Đặt t f x ,y n af x b ta có hệ n
.
y b at
3 1 5
Ví dụ 1: Giải phương trình 2 x 1 2 3 2 x 1 . ĐS: x 1, x .
2
x 3
Ví dụ 2: Giải phương trình 2 x 2 4x .
2
Giải
Chuyên đề: P T – BP T – Hệ P T vô tỷ 8
x 3 2 x 1 2 x 1 2 1
ĐK x 3 . 2 x2 4x 2 x 1 2 x 1 1. 1
2 2 2 2
1
t2 1 y
x 1 t t 2 . Giải thêm chút nữa
Đặt t x 1, y 1 1 y2 1 . Ta được hệ phương trình
2 2 2 1
y2 1 t
2
3 17 5 13
ta được kết quả! ĐS: x ,x .
4 4
Chú ý: bài này không thể sử dụng phương pháp bình phương vì không nhẩm được nghiệm, nên ta phải biến đổi
để xuất hiện những biểu thức giống nhau và từ đó ta đặt ẩn phụ.
7 1
Ví dụ 3: Giải phương trình 4 x 2 7 x 1 2 x 2 . ĐS: x 1, x ,x .
4 4
Chú ý: Bài này có thể sử dụng phương pháp bình phương.
Bài tập:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1. 3x 2 x 1 4x 9 2 3x 2 5x 2 2. x2 x 2 x2 x
4 1 5
3. x2 x 4 x2 x 1 2x2 2x 9 4. x x 2x .
x x x
Bài 2: Giải cácbất phương trình sau:
1. 5x2 10 x 1 7 2x x2 2. 3
24 x 12 x 6
x2
3. 2 x 2 x2 5 x 6 10 x 15 4. 1 x 1 x 2 .
4
Bài 3: Giải các phương trình sau:
3
1. 3 12 x 3 14 x 2 2. 3
x 1 3
x 3 2
3. 1 x2 2 3 1 x2 3 4. x2 2 2 x
2
x
5. 1 x 1 x (đặt t
2 1 x 1 x ).
4
III. Phƣơng pháp hàm số
Các tính chất:
Tính chất 1: Nếu hàm f tăng (hoặc giảm) trên khoảng (a;b) thì phương trình f(x)=k (k R) có không quá một
nghiệm trong khoảng (a;b).
Tính chất 2: Nếu hàm f tăng (hoặc giảm) trên khoảng (a;b) thì u, v (a,b) ta có f (u) f v u v.
Tính chất 3: Nếu hàm f tăng và g là hàm hằng hoặc giảm trong khoảng (a;b) thì phương trình f(x)=g(x) có nhiều
nhất một nghiệm thuộc khoảng (a;b).
Định lý Lagrange: Cho hàm số F(x) liên tục trên đoạn [a;b] và tồn tại F'(x) trên khoảng (a;b) thì
F b F a
c a; b : F ' c . Khi áp dụng giải phương trình: nếu có F(b) – F(a) = 0 thì
b a
c a; b : F ' c 0 F ' x 0 có nghiệm thuộc (a;b).
Định lý Rôn: Nếu hàm số y=f(x) lồi hoăc lõm trên miền D thì phương trình f(x)=0 sẽ không có quá hai nghiệm
thuộc D.
BBT: x
y’ +
y 1
1
Chú ý: Trong bài toán trên nếu không thực hiện việc xác định giới hạn hàm số, rất có thể chúng ta ngộ nhận tập
giá trị của hàm số là R và dẩn đến việc kết luận sai lầm rằng phương trình có nghiệm với mọi m. Do đó việc tìm
giới hạn trong bài toán khảo sát là rất cần thiết để tìm ra tập giá trị.
Ví dụ 2: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: mx x 3 m 1 , ĐK: x 3
1 x 3 1 x 3 5 x 1
bpt m , xét hs y y' 2
. y' 0 x 5 . lim y 0 và f(3) = .
x 1 x 1 2 x 3 x 1 x 2
BBT:
x 3 5
y’ + 0
y y(5)
1
2
0
3 1
Vậy bất phương trình có nghiệm y 5 m m
4
Ví dụ 3: Tìm m để phương trình: x x x 12 m 5 x 4 x có nghiệm.
Giải: ĐK: 0 x 4
Chuyên đề: P T – BP T – Hệ P T vô tỷ 10
pt (x x x 12) 5 x 4 x m xét hs y f x (x x x 12) 5 x 4 x . Miền xác
định: D 0; 4
Nhận xét: Hàm số h x x x x 12 đồng biến trên D.
Hàm số g x 5 x 4 x đồng biến trên D.
Suy ra y = f(x) = h(x).g(x) là hàm đồng biến trên D. Vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
f 0 m f 4
1
KL: m 1 m 10 : phương trình vô nghiệm.
1 m 1 hoặc m 10 : phương trình có nghiệm duy nhất.
1 m 10 : phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Ví dụ 5: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x 1 3 x x 1 3 x m , (1)
Giải: ĐK: 1 x 3 . Đặt t x 1 3 x , lập BBT của t(x) với 1 x 3 ta có 2 t 2
1 2
Khi đó phương trình (1) trở thành: t + t + 1 = m, lập bảng biến thiên của hàm số vế trái với 2 t 2 từ
2
đó kết luận: 1 m 2.
Bài tập:
Bài 1: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x 9 x x2 9x m .
Bài 2. Giải các phương trình sau:
1. x2 x 1 x2 x 1 3 1
2. x 1 3 x x 1 3 x 1
3. x x x 12 12 5 x 4 x
B. Hệ phƣơng trình - hệ bất phƣơng trình chứa căn.
1. Phƣơng pháp biến đổi tƣơng đƣơng:
Ta thực hiện theo các bước sau:
B1: Đặt điều kiện (nếu có).
B2: Biến đổi về phương trình – bất phương trình hệ phương trình đơn giản mà ta đã biết cách giải bằng cách:
thế, khử biến...
B3: Kết luận. (chú ý điều kiện và sự biến đổi tương đương hay hệ quả)
x 5 y 2 7
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình: .
x 2 y 5 7
Giải
x 2
Điều kiện: .
y 2
Chuyên đề: P T – BP T – Hệ P T vô tỷ 11
Bình phương 2 vế và trừ vế theo vế ta có: x 5 y 2 x 2 y 5 x y.
Thay x = y vào 1 trong 2 phương trình, giải ra ta được x = y = 11.
2 x y 1
Ví dụ 2: Giải hệ bất phương trình:
2 y x 1
Giải
Điều kiện: x, y 0.
2 2
cộng vế theo vế ta được: 2 x y x y 2 x 1 y 1 0 x y 0
2x y m 0
Ví dụ 3: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
x xy 1
y 2x m 2
y 2x m 1 x
hpt 1 x
2
2x m x2 2 m x 1 0 (*)
xy 1 x y , x 1, x 0 x
x
Phải tìm m để (*) có đúng một nghiệm thoả: x 1, x 0.
TH1: xét x = 1:
TH2: (*) có nghiệm kép x 1 :
TH3: (*) có 2 nghiệm x1 1 x2 :
2
1 x
Chú ý: Có thể dùng đồ thị đối với y , x 1, x 0
x
( x2 xy y2 ) x2 y2 185
Ví dụ 4: giải:
( x2 xy y2 ) x2 y2 65
Giải: Cộng từng vế của 2 phương trình ta được:
3
2 x2 y2 x2 y2 250 x2 y2 125 x2 y2 5.
x y x y 2, 1
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình:
y x y x 1,(2)
1
x 2 y
Giải: ĐK: y x, x y. 1 x 2
y 2 x 2 2 y 1 2 y2 x 2
4x y 4
4x 4 y 1
17 5
KQ: ; .
12 3
Bài tập: Giải các hệ: phương trình sau:
x 3 y x y xy 3
1. 2.
y 3 x x y 3
7 3 2
x y x y 3
xy 2 x2 y xy 420
3. 2 4.
3
x 3 y 3 y2 x xy 280
x y x y 1 x y x y 2
5. 6.
x2 y2 x2 y2 1 x2 y2 x2 y2 4
x y x y a x y x y 2
7. (a > 0) 8.
x2 y2 x2 y2 a2 x2 y x2 y 4
Chuyên đề: P T – BP T – Hệ P T vô tỷ 12
2 x y 3 3
x2 y 3
y2 x x y y x 30
9. 10.
3 y 3
x 6 x x y y 35
1
x 1 y2
11. 4
1
y 1 x2
4
x y xy a
Bài 2: Tìm a để hệ phương trình có 2 nghiệm:
x y a
x 1 y 2 m
Bài 3. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm:
x y 3m
2. Phƣơng pháp đặt ẩn phụ:
Ta thực hiện theo các bước sau:
B1: Điều kiện (nếu có).
B2: Lựa chọn ẩn phụ, tìm đk cho ẩn phụ
B3: Giải hệ nhận được, từ đó suy ra nghiệm x, y.
B4: Kiểm tra tính hợp lệ cho nghiệm từ đó kết luận.
1 x 1 y 1
Ví dụ 1: Giải hệ bất phương trình: 3 điều kiện: x, y 1
x y
2
Đặt u 1 x, v 1 y ĐK: u, v 0 , khi đó hệ được biến đổi về dạng:
u v 1
0 u 1
2 2 3 0 u 1 x 0 0 x 1
1 u 1 v 4u 2 4u 1 0
2
0 x 1
Vậy nghịêm của hệ là cặp nghiệm (x;y) thoả: 2
y 1 1 1 x
x y xy 3
Ví dụ 2: (ĐH Khối A – 2006) Giải hệ phương trình: ( x, y R)
x 1 y 1 4
Điều kiện: xy 0, x 1, y 1 . Đặt t xy x y 3 t . Bình phương phương trình 2, thay ẩn phụ vào,
giải tìm được t = 3. Giải thêm chút xíu nữa ta được nghiệm.
Hết
Chuyên đề: P T – BP T – Hệ P T vô tỷ 13
Chuyên đề
TÍCH PHÂN
CÔNG THỨC
Bảng nguyên hàm
Nguyên hàm của những Nguyên hàm của những hàm số Nguyên hàm của những
hàm số sơ cấp thƣờng gặp thƣờng gặp hàm số hợp
dx x C 1 du u C
d ax b ax b C
1
a 1
x 1 u
x dx C 1 1 ax b u du C 1
1 ax b dx C 1 1
a 1
dx du
ln x C x 0 dx 1 ln u C u 0
x ln ax b C x 0 u
ax b a
e x dx e x C 1 ax b e u du e u C
e ax b dx e C
ax a au
a x dx C 0 a 1 1 a u dx C 0 a 1
ln a cos ax b dx sin ax b C ln a
a
cos xdx sin x C cos udu sin u C
1
sin ax b dx cos ax b C
sin xdx cos x C a sin udu cos u C
1 1
1 dx tan ax b C 1
dx tan x C 2
cos ax b a du tan u C
cos 2 x cos 2 u
1 1 1 1
dx cot x C 2
dx cot ax b C du cot u C
sin ax b a
sin 2 x sin 2 u
I. ĐỔI BIẾN SỐ
a a
e2
dx
Ví dụ 7. Tính tích phân I = ò x ln x .
e
Giải
dx
Đặt t = ln x Þ dt =
x
x = e Þ t = 1, x = e2 Þ t = 2
2
dt
Þ I= ò = ln t = ln 2 .
2
1
1
t
Vậy I = ln 2 .
1
p
4
cos x
Ví dụ 8. Tính tích phân I = ò (sin x + cos x)3
dx .
0
Hƣớng dẫn:
p p
4 4
cos x 1 dx
I= ò (sin x + cos x)3
dx = ò (t an x + 1) 3
.
cos2 x
. Đặt t = t an x + 1
0 0
3
ĐS: I = .
8
3
dx
Ví dụ 9. Tính tích phân I = ò (1 +
1
x) 2x + 3
.
2
Hƣớng dẫn:
Đặt t = 2x + 3
3
ĐS: I = ln .
2
1
3- x
Ví dụ 10. Tính tích phân I = ò 1+ x
dx .
0
Hƣớng dẫn:
3
3- x t 2 dt
Đặt t = Þ L 8ò 2 2
; đặt t = tan u L
1+ x 1
(t + 1)
p
ĐS: I = - 3 + 2.
3
Chú ý:
1
3- x
Phân tích I = ò 1+ x
dx , rồi đặt t = 1 + x sẽ tính nhanh hơn.
0
2. Đổi biến số dạng 1
b
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b], để tính f ( x)dx ta thực hiện các bước sau:
a
Giải
Đặt x = sin t, t Î éê- ;
p pù
Þ dx = cos t dt
ë 2 2ú û
1 p
x = 0 Þ t = 0, x = Þ t =
2 6
p p p
6 6 6 p
cos t cos t p p
Þ I= ò 1 - sin 2 t
dt = ò cos t
dt = ò dt = t 6
0 =
6
- 0= .
6
0 0 0
2
p
Vậy I = .
6
2
Hƣớng dẫn:
3- 1 3- 1
dx dx
I= ò 2
x + 2x + 2
= ò 1 + (x + 1)2
.
0 0
Đặt x + 1 = t an t
p
ĐS: I = .
12
2
dx
Ví dụ 5. Tính tích phân I = ò 4 - x2
.
0
p
ĐS: I = .
2
3- 1
dx
Ví dụ 6. Tính tích phân I = ò 2
x + 2x + 2
.
0
p
ĐS: I = .
12
3. Các dạng đặc biệt
3.1. Dạng lƣợng giác
p
2
3
p
2
Ví dụ 12 (bậc cosin lẻ). Tính tích phân I = ò cos 5
xdx .
0
Hƣớng dẫn:
Đặt t = sin x
8
ĐS: I = .
15
p
2
Ví dụ 13 (bậc sin và cosin chẵn). Tính tích phân I = ò cos 4
x sin 2 xdx .
0
Giải
p p p p
2 2 2 2
1 1 1
I= ò cos 4
x sin 2 xdx = ò
4 0
cos2 x sin 2 2xdx = ò
16 0
(1 - cos 4x)dx + ò cos 2x sin 2 2xdx
4 0
0
p p
p
2 2
1 1 æx 1 sin 3 2x ö÷ 2 p
= ò (1 - cos 4x)dx + ò sin 2
2xd(sin 2x) = ç - sin 4x + ÷ = .
16 0 8 0 ç
è 16 64 24 ø 0 ÷ 32
p
Vậy I = .
32
p
2
dx
Ví dụ 14. Tính tích phân I = ò cos x + sin x + 1
.
0
Hƣớng dẫn:
x
Đặt t = t an .
2
ĐS: I = ln 2 .
a 2t 1 t2 2t
Biểu diễn các hàm số LG theo t tan : sin a 2
; cos a 2
; tan a .
2 1 t 1 t 1 t2
3.2. Dạng liên kết
p
xdx
Ví dụ 15. Tính tích phân I = ò sin x + 1 .
0
Giải
Đặt x = p - t Þ dx = - dt
x = 0 Þ t = p, x = p Þ t = 0
0 p
(p - t)dt p t
Þ I= - ò sin(p - t) + 1
= ò ( sin t + 1 - sin t + 1
dt )
p 0
p p
dt p dt
= pò - IÞ I= ò sin t + 1
0
sin t + 1 2 0
æt p ö
d çç - ÷ ÷
÷
èç 2 4 ø
p p p p
p dt p dt p p æt p ÷ö
= t an çç - ÷
2 ò0 ò
= = = ò ÷ = p.
2
4 0 cos2 t - p æ ö ç
è ø
(sin 2t + cos 2t ) 2 4( 2 0
) t
cos2 çç - ÷
p
÷
÷
çè 2 4 ø
2 2 4 0
Vậy I = p .
Tổng quát:
4
p p
p
ò xf(sin x)dx =
2 ò f(sin x)dx .
0 0
p
2
sin 2007 x
Ví dụ 16. Tính tích phân I = ò sin 2007 x + cos2007 x
dx .
0
Giải
p
Đặt x = - t Þ dx = - dt
2
p p
x= 0Þ t = , x= Þ t = 0
2 2
p p
0 sin 2007
2 (
- t ) 2
cos2007 t
Þ I= - ò sin p 2007 p
dx = ò sin 2007 t + cos2007 t dx = J (1).
p
2
2007
( 2 )
- t + cos
2
- t ( 0 )
p
2
p p
Mặt khác I + J = ò dx = 2
(2). Từ (1) và (2) suy ra I = .
4
0
Tổng quát:
p p
2 n 2
sin x cos n x p
ò sin x + cos n x
n dx = ò n
sin x + cos xn dx = , n Î Z+ .
4
0 0
p p
6 6
sin 2 x cos2 x
Ví dụ 17. Tính tích phân I = ò sin x + 3 cos x
dx và J = ò sin x + 3 cos x
dx .
0 0
Giải
I - 3J = 1 - 3 (1).
p p
6 6
dx 1 dx
I+ J = ò sin x + dx = ò
2 0 sin x + p
0
3 cos x
( 3 )
p 1
Đặt t = x + Þ dt = dx I + J = ln 3 (2).
3 4
3 1- 3 1 1- 3
Từ (1) và (2) I = ln 3 + , J = ln 3 - .
16 4 16 4
1
ln(1 + x)
Ví dụ 18. Tính tích phân I = ò 1 + x 2 dx .
0
Giải
Đặt x = t an t Þ dx = (1 + t an 2 t)dt
p
x = 0 Þ t = 0, x = 1 Þ t =
4
p p
4 4
ln(1 + t an t)
Þ I= ò 2
1 + t an t
(1 + t an 2 t ) dt = ò ln(1 + t an t)dt .
0 0
p
Đặt t = - u Þ dt = - du
4
p p
t = 0Þ u = , t = Þ u = 0
4 4
5
p
0
4
é æp öù
çç - u ÷
Þ I= ò ln(1 + t an t)dt = - ò êë
ln ê1 + t an
çè 4
÷údu
÷
øú
û
0 p
4
p p
æ
4
1 - t an u ö
÷
4
æ 2 ö÷
= ò ln çç1 + ÷du = çç
ò èç1 + t an u ø÷÷du
ln
çè 1 + t an u ÷
ø
0 0
p p
4 4
p
= ò ln 2du - ò ln (1 + t an u ) du =
4
ln 2 - I .
0 0
p
Vậy I = ln 2 .
8
p
4
cos x
Ví dụ 19. Tính tích phân I = ò 2007 p
x
+ 1
dx .
-
4
Hƣớng dẫn:
Đặt x = - t
2
ĐS: I = .
2
Tổng quát:
Với a > 0 , a > 0 , hàm số f(x) chẵn và liên tục trên đoạn [- a ; a ] thì
a a
f(x)
ò x
a + 1
dx = ò f(x)dx .
- a 0
Ví dụ 20. Cho hàm số f(x) liên tục trên ¡ và thỏa f(- x) + 2f(x) = cos x .
p
2
Tính tích phân I = ò f(x)dx .
p
-
2
Giải
p
2
Đặt J = ò f(- x)dx , x =
p
- t Þ dx = - dt
-
2
p p p p
x= - Þ t = , x= Þ t = -
2 2 2 2
p p
2 2
Þ I= ò f(- t)dt =
p
J Þ 3I = J + 2I = ò [f(- x) +
p
2f(x) ]dx
- -
2 2
p p
2 2
= ò cos xdx = 2ò cos xdx =
p
2.
- 0
2
2
Vậy I = .
3
6
a
i/ Với a > 0 , hàm số f(x) lẻ và liên tục trên đoạn [–a; a] thì ò f(x)dx = 0.
- a
a a
ii/ Với a > 0 , hàm số f(x) chẵn và liên tục trên đoạn [–a; a] thì ò f(x)dx = 2ò f(x)dx .
- a 0
iii/ Công thức Walliss (dùng cho trắc nghiệm)
p ïíï (n
p - 1) !!
2 2ïï , neá
u n leû
ò cosn xdx = ò sin n xdx = ìï (n n !!
- 1) !! p
.
0 0 ïï . , neá
u n chaü
n
ïïî n !! 2
Trong đó
n!! đọc là n walliss và được định nghĩa dựa vào n lẻ hay chẵn. Chẳng hạn:
0 !! = 1; 1!! = 1; 2 !! = 2; 3 !! = 1.3; 4 !! = 2.4; 5 !! = 1.3.5;
6 !! = 2.4.6; 7 !! = 1.3.5.7; 8 !! = 2.4.6.8; 9 !! = 1.3.5.7.9; 10 !! = 2.4.6.8.10 .
p
2
10 !! 2.4.6.8.10 256
Ví dụ 21. ò cos 11
xdx = = =
11!! 1.3.5.7.9.11 693
.
0
p
2
9 !! p 1.3.5.7.9 p 63p
Ví dụ 22. ò sin 10
xdx = . =
10 !! 2
. =
2.4.6.8.10 2 512
.
0
Công thức:
b b
ò udv = ò vdu
b
uv a - (1).
a a
7
b b b
0
Giải
íï u = x íï du = dx
Đặt ïì Þ ïì (chọn C = 0 )
ïîï x
dv = e dx
ïîï v = e
x
1 1
ò xe dx = ò e dx =
1
Þ x
xe x 1
0 - x
(x - 1)e x 0
= 1.
0 0
e
p p
2 p 2
Þ J = òe x
cos xdx = e x cos x 2
0 + òe x
sin xdx = - 1 + I
0 0
p
p
e2 + 1
Þ I = e - (- 1 + I) Þ I =
2 .
2
Chú ý:
Đôi khi ta phải đổi biến số trước khi lấy tích phân từng phần.
8
p2
4
Ví dụ 7. Tính tích phân I = ò cos xdx .
0
Hƣớng dẫn:
p
2
Đặt t = x L Þ I = 2ò t cos t dt = L = p - 2 .
0
e
(sin 1 - cos1)e + 1
ĐS: I = .
2
Giả sử cần tính tích phân I = ò f(x) dx , ta thực hiện các bước sau
a
Bƣớc 1. Lập bảng xét dấu (BXD) của hàm số f(x) trên đoạn [a; b], giả sử f(x) có BXD:
x a x1 x2 b
f(x) + 0 - 0 +
b x1 x2 b
Giả sử cần tính tích phân I = ò [ f(x) ± g(x) ]dx , ta thực hiện
a
Cách 1.
b b b
Tách I = ò [ f(x) ± g(x) ]dx = ò f(x) dx ± ò g(x) dx rồi sử dụng dạng 1 ở trên.
a a a
9
Cách 2.
Bƣớc 1. Lập bảng xét dấu chung của hàm số f(x) và g(x) trên đoạn [a; b].
Bƣớc 2. Dựa vào bảng xét dấu ta bỏ giá trị tuyệt đối của f(x) và g(x).
2
Cách 1.
2 2 2
I= ò( x - x - 1 ) dx = ò x dx - ò x - 1 dx
- 1 - 1 - 1
0 2 1 2
I= ò (- x + x - 1 ) dx + ò ( x + x - 1 ) dx + ò (x - x + 1 ) dx
- 1 0 1
2 1
= -x 0
- 1 + (x - x ) 0 + x 2
1 = 0.
Vậy I = 0 .
3. Dạng 3
b b
Để tính các tích phân I = ò max {f(x), g(x) }dx và J = ò min {f(x), g(x) }dx , ta thực hiện các
a a
bước sau:
Bƣớc 1. Lập bảng xét dấu hàm số h(x) = f(x) - g(x) trên đoạn [a; b].
Bƣớc 2.
+ Nếu h(x) > 0 thì max {f(x), g(x) } = f(x) và min {f(x), g(x) } = g(x) .
+ Nếu h(x) < 0 thì max {f(x), g(x) } = g(x) và min {f(x), g(x) } = f(x) .
4
10
Giải
Đặt h(x) = 3x - (4 - x ) = 3x + x - 4 .
Bảng xét dấu
x 0 1 2
h(x) – 0 +
1 2 2
3x 1 æ ö
x2 ÷ 2 5
I= ò 3 dx + x
ò (4 - x ) dx = + çç 4x - ÷ =
÷ + .
0 1
ln 3 0 è 2 ø1 ln 3 2
2 5
Vậy I = + .
ln 3 2
Để chứng minh ò f(x)dx ³ 0 (hoặc ò f(x)dx £ 0 ) ta chứng minh f(x) ³ 0 (hoặc f(x) £ 0 ) với
a a
" x Î [a; b ].
1
0
Giải
1
0
2. Dạng 2
b b
Để chứng minh ò f(x)dx ³ ò g(x)dx ta chứng minh f(x) ³ g(x) với " x Î [a; b ].
a a
p p
2 2
dx dx
Ví dụ 15. Chứng minh ò 10
£ ò1+ .
0
1 + sin x 0
sin 11 x
Giải
Với " x Î éê0; ù
p
: 0 £ sin x £ 1 Þ 0 £ sin 11 x £ sin 10 x
ë 2ú û
1 1
Þ 1 + sin 10 x ³ 1 + sin 11 x > 0 Þ 10
£ .
1 + sin x 1 + sin 11 x
p p
2 2
dx dx
Vậy ò1+ sin 10 x
£ ò1+ sin 11 x
.
0 0
3. Dạng 3
b
11
Với " x Î [0; 1 ] : 4 £ 4 + x 2 £ 5 Þ 2 £ 4 + x2 £ 5.
1
Vậy 2 £ ò 4 + x 2 dx £ 5.
0
3p
4
p dx p
Ví dụ 17. Chứng minh
4
£ ò 3-
p
2
2 sin x
£ .
2
4
Giải
ép 3p ù 2 1
Với " x Î ê ; ú: £ sin x £ 1 Þ £ sin 2 x £ 1
ë4 4 û 2 2
1 1
Þ 1 £ 3 - 2 sin 2 x £ 2 Þ £ £ 1
2 3 - 2 sin 2 x
3p
4
1 3p p dx 3p p
Þ (
2 4
-
4
£ ) ò 3-
p
2
2 sin x
£ 1 (
4
-
4
. )
4
3p
4
p dx p
Vậy
4
£ ò 3-
p
2
2 sin x
£ .
2
4
p
3
3 cot x 1
Ví dụ 18. Chứng minh
12
£ ò x
dx £ .
3
p
4
Giải
cot x ép p ù
Xét hàm số f(x) = , x Î ê ; ú ta có
x êë4 3 ú û
- x
2
- cot x ép p ù
f (x) =
/ sin x < 0 " x Î ê ; ú
x2 êë4 3 ú û
p p ép pù
Þ f
3 ( )
£ f(x) £ f
4 ( )
"x Î ê ;
ë4 3 ú û
3 cot x 4 ép p ù
Þ £ £ "x Î ê ; ú
p x p êë4 3 ú û
p
3æ ö 4 æp p ö
3
çç p - p ÷ cot x
dx £ çç - ÷
Þ
p çè 3 4 ø ÷£
÷ ò x
÷
÷.
p èç 3 4 ø
p
4
p
3
3 cot x 1
Vậy
12
£ ò x
dx £ .
3
p
4
4. Dạng 4 (tham khảo)
b
Để chứng minh A £ ò f(x)dx £ B (mà dạng 3 không làm được) ta thực hiện
a
12
íï f(x) £ g(x) " x Î [a; b ]
ïï b
13
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường
b
Bƣớc 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân ò f(x) dx .
a
Ví dụ 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ln x, x = 1, x = e và Ox.
Giải
Do ln x ³ 0 " x Î [1; e ] nên
e e
S= ò ln x dx = ò ln xdx = x (ln x - 1 ) 1e = 1 .
1 1
Vậy S = 1 (đvdt).
Ví dụ 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = - x 2 + 4x - 3, x = 0, x = 3 và Ox.
Giải
Bảng xét dấu
x 0 1 3
y – 0 + 0
1 3
S= - ò (- x 2
+ 4x - 3 ) dx + ò (- x 2
+ 4x - 3 ) dx
0 1
1 3
æ x3 ö æ x3 ö 8
= - çç- + 2x 2 + 3x ÷
÷
÷ + çç- + 2x 2 + 3x ÷
÷
÷ = .
è 3 ø0 è 3 ø1 3
8
Vậy S = (đvdt).
3
2. Diện tích hình phẳng
2.1. Trƣờng hợp 1.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
b
Bƣớc 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân ò f(x) - g(x) dx .
a
2.2. Trƣờng hợp 2.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
b
y = f(x), y = g(x) là S = ò f(x) - g(x) dx . Trong đó a , b là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của
a
phương trình f(x) = g(x) (a £ a < b £ b ) .
Phƣơng pháp giải toán
Bƣớc 1. Giải phương trình f(x) = g(x) .
Bƣớc 2. Lập bảng xét dấu hàm số f(x) - g(x) trên đoạn [a ; b ].
b
Bƣớc 3. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân ò f(x) - g(x) dx .
a
14
Ví dụ 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 + 11x - 6, y = 6x 2 ,
x = 0, x = 2 .
Giải
Đặt h(x) = (x 3 + 11x - 6) - 6x 2 = x 3 - 6x 2 + 11x - 6
h(x) = 0 Û x = 1 Ú x = 2 Ú x = 3 (loại).
Bảng xét dấu
x 0 1 2
h(x) – 0 + 0
1 2
S= - ò (x 3 2
- 6x + 11x - 6 ) dx + ò (x 3
- 6x 2 + 11x - 6 ) dx
0 1
1 2
æx 4
11x ö æx 2
11x 2 ö 5 4
= - çç - 2x 3 + - 6x ÷
÷
÷ + çç - 2x 3 + - 6x ÷
÷
÷ = .
è4 2 ø0 è 4 2 ø1 2
5
Vậy S = (đvdt).
2
Ví dụ 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 + 11x - 6, y = 6x 2 .
Giải
Đặt h(x) = (x + 11x - 6) - 6x 2 = x 3 - 6x 2 + 11x - 6
3
h(x) = 0 Û x = 1 Ú x = 2 Ú x = 3 .
Bảng xét dấu
x 1 2 3
h(x) 0 + 0 – 0
2 3
S= ò (x 3 2
- 6x + 11x - 6 ) dx - ò (x 3
- 6x 2 + 11x - 6 ) dx
1 2
2 3
æx 4
11x ö æx 2
11x 2 ö 1 4
= çç - 2x 3 + - 6x ÷
÷
÷ - çç - 2x 3 + - 6x ÷
÷
÷ = .
è4 2 ø1 è 4 2 ø2 2
1
Vậy S = (đvdt).
2
Chú ý:
Nếu trong đoạn [a ; b ] phương trình f(x) = g(x) không còn nghiệm nào nữa thì ta có thể dùng công
b b
0 2
Þ S= ò (x 3
- 4x ) dx + ò (x 3
- 4x ) dx
- 2 0
0 2
æx ö 4
æx ö 4
= çç - 2x 2 ÷÷
÷ + çç - 2x 2 ÷÷
÷ = 8.
è4 ø- 2 è4 ø 0
Vậy S = 8 (đvdt).
Ví dụ 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x 2 - 4 x + 3 và trục hoành.
Giải
Ta có x - 4 x + 3 = 0 Û t 2 - 4t + 3 = 0, t = x ³ 0
2
15
ét = 1 éx = 1 éx = ± 1
Û êê Û êê Û êê
t = 3 x = 3 x = ±3
ë ë ë
3 3
Þ S= ò x - 4 x + 3 dx = 2ò x 2 - 4x + 3 dx
2
- 3 0
é 1 3
ù
= 2 êê ò ( x 2 - 4x + 3 ) dx + ò ( x 2 - 4x + 3 ) dx úú
ëê 0 1 ú
û
é æx 3 ö
1
æx ö 3 3
ù 16
= 2 ê çç - 2x 2 + 3x ÷ ÷
÷ +
çç - 2x 2 + 3x ÷÷
÷
ú= .
êë è 3 ø 0
è3 ø 1
ú
û 3
16
Vậy S = (đvdt).
3
Ví dụ 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x 2 - 4x + 3 và y = x + 3 .
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm
x 2 - 4x + 3 = x + 3
íï x + 3 ³ 0
ïï éx = 0
Û ïì éx - 4x + 3 = x + 3 Û ê
2
ïï ê êx = 5 .
ê
ïï êx - 4x + 3 = - x - 3
2 ë
îë
Bảng xét dấu
x 0 1 3 5
2
x - 4x + 3 + 0 – 0 +
1 3 5
Þ S= ò (x 2
- 5x ) dx + ò (- x 2
+ 3x - 6 ) dx + ò (x 2
- 5x ) dx
0 1 3
1 3 5
æx 3 5x 2 ÷ ö æ- x 3 3x 2 ö
÷ æx 3 5x 2 ÷
ö 109
= çç - ÷
÷ + çç + - 6x ÷
÷ + ç -
ç ÷
÷ = .
è3 2 ø0 è 3 2 ø1 è 3 2 ø3 6
109
Vậy S = (đvdt).
6
Ví dụ 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x 2 - 1 , y = x + 5 .
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm
x 2 - 1 = x + 5 Û t 2 - 1 = t + 5, t = x ³ 0
íï t = x ³ 0
ïï íï t = x ³ 0
Û ïì éêt - 1 = t + 5 Û ìï
2
Û x = ±3
ïï ïï t = 3
ïï êêt 2 - 1 = - t - 5 î
îë
3 3
Þ S= ò x - 1 -
2
( x + 5 ) dx = 2ò x 2 - 1 - (x + 5 ) dx
- 3 0
Bảng xét dấu
x 0 1 3
2
x - 1 – 0 +
1 3
Þ S= 2 ò (- x 2
- x - 4 ) dx + ò (x 2
- x - 6 ) dx
0 1
16
1 3
æ- x 3 x2 ö
÷ æx 3 x2 ö 73
ç
= 2ç - - 4x ÷
÷
ç
+ ç - - 6x ÷
÷
÷ = .
è 3 2 ø0 è 3 2 ø1 3
73
Vậy S = (đvdt).
3
Chú ý:
Nếu hình phẳng được giới hạn từ 3 đường trở lên thì vẽ hình (tuy nhiên thi ĐH thì không có).
Giải
Hoành độ giao điểm của (C) và Ox là x2 = R 2 Û x = ± R .
Phương trình (C) : x 2 + y 2 = R 2 Û y 2 = R 2 - x 2
R R
Þ V = p ò (R - x ) dx = 2p ò (R 2 - x 2 ) dx
2 2
- R 0
R
æ x ö÷
3
4p R 3
= 2p çç R 2 x - ÷ = .
è 3 ø÷ 0 3
4p R 3
Vậy V = (đvtt).
3
2. Trƣờng hợp 2.
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x = g(y) ³ 0" y Î [c;d ], x = 0 ,
d
V = p ò f 2 (x) - g2 (x) dx .
a
17
Ví dụ 11. Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 , y 2 = x quay quanh
Ox.
Giải
íï x ³ 0 éx = 0
Hoành độ giao điểm ïì 4 Û êê .
ïï x = x x= 1
î ë
1 1
Þ V = p ò x - x dx = p 4
ò (x 4
- x ) dx
0 0
1 5 1 2 1 3p
= p (
5
x - x
2 0
=
10
. )
3p
Vậy V = (đvtt).
10
4. Trƣờng hợp 4.
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x = f(y), x = g(y) , y = c và
y = d (c < d, f(y) ³ 0, g(y) ³ 0 " y Î [c; d ]) quay quanh trục Oy là
d
V = p ò f 2 (y) - g2 (y) dy .
c
Ví dụ 12. Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường x = - y 2 + 5 , x = 3 - y
quay quanh Oy.
Giải
éy = - 1
Tung độ giao điểm - y 2 + 5 = 3 - y Û êê .
y= 2
ë
2
Þ V = p ò (- y 2 + 5 ) - (3 - y )2 dy
2
- 1
2
= p ò (y 4
- 11y 2 + 6y + 16 ) dy
- 1
2
æy 5 11y 3 ö 153p
= p çç - + 3y 2 + 16y ÷
÷
÷ = .
çè 5 3 ø- 1 5
153p
Vậy V = (đvtt).
5
VI. TÍCH PHÂN CHỨA TỔ HỢP
1
10 1 1 1 2 1 10
1. Tính I= 1 x dx Áp dụng kết quả đó hãy tính tổng sau: S 1 C10 C10 ... C10
0 2 3 11
1
19
2. Tính: I x 1 x dx . Áp dụng kết quả đó hãy tính tổng sau:
0
1 0 1 1 1 2 1 18 1 19
S C19 C19 C19 ... C19 C19 .
2 3 4 20 21
1 1 1 2 1 2n 1 1
3. Chứng minh rằng:1 Cn Cn ... Cnn
2 3 n 1 n 1
ln 5 2
L= dx
M=
2
sin 2 xdx N= dx
x 2
ln 3 e 2e x 3 0
2
cos x 4 sin x 2
1 x -9
2
C= sin 2 x
dx
0 (1 cos 2 x)2
5. Tính các tích phân sau:
1 4
A= dx B=
3
dx C= 16 - x 2 dx
2
0 4-x 3
x2 3 0
ln 2 3
1- e x 2
D= dx E= dx
0 1 ex 2 x2 1
Hết
19
- Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi của các chuyên
gia
- Các chuyên đề luyện thi ĐH , C Đ , Tôt nghiêp THPT
Chuyên đề thơ
Chuyên đề văn xuôi
Chuyên đề nghị luận xã hội
- Các đề thi Thử chọn lọc có đáp án
Download tại :
http://thuviendientu.org
TVDT sẽ tiếp thu ý kiến đóng góp của các bạn về chuyên đề “ luyện thi
đại học môn toán” nói riêng và chuyên đề luyện thi đại học nói chung
Mọi ý kiến xin các bạn gửi về email: support@thuviendientu.org hoặc:
anhson.duong@gmail.com
TVDT rất mong sự ủng hộ của các bạn gần xa
Chuyên đề luyện thi đại học
http://thuviendientu.org/tag/luyen-thi-dai-hoc